Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

LOP 2 TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.57 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

**************************************
<i>Thứ 2 ngày 29 tháng 03 năm 2010.</i>


<b>Tp c</b>



<b>AI NGOAN S C THNG </b>
<b>I. Mc tiờu</b>


<b> - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý ; biết đọc rõ lời nhân vật</b>
trong câu chuyện.


- Hiểu ND : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là
cháu ngoan Bác Hồ . (trả lời đợc CH1, 2,3,4,5).


- HS khuyết tật đọc đợc đoạn đầu trong bài tập đọc.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ câu
cần luyện đọc.


- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Cậu bé và cây si già.


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài Cậu bé và cây si già.



+ Cậu bé đã làm điều gì khơng phải
với cây si?


+ Cây đã làm gì để cậu bé hiểu nỗi
đau của nó?


+ Qua câu chuyện này em hiểu được
điều gì?


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1').</b>


- Cho cả lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí
Minh của nhạc sĩ Phong Nhã.


- Khi cịn sống, Bác Hồ ln dành tất cả
sự quan tâm của mình cho thiếu nhi.
Bài tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng
sẽ cho các con thấy rõ điều đó.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
 Hoạt động 1: Luyện đọc


- Haùt


- 3 HS đọc toàn bài và trả
lời các câu hỏi. Bạn nhận
xét





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.


- Chú ý: Đọc toàn bài với giọng ấm áp,
trìu mến. Lời của Bác đọc nhẹ nhàng,
trìu mến, quan tâm: Lời của các cháu
thiếu nhi đọc với giọng thể hiện sự vui
mừng, ngây thơ: Lời của Tộ đọc nhẹ,
rụt rè.


b) Luyện phát âm


- u cầu HS đọc bài theo hình thức nối
tiếp, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu
cho đến hết bài. Theo dõi HS đọc bài
để phát hiện lỗi phát âm của các em.
- Hỏi: Trong bài có những từ nào khó


đọc? (Nghe HS trả lời và ghi những từ
này lên bảng lớp)


- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS
đọc bài.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại cả
bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm


cho HS, nếu có.


c) Luyện đọc đoạn


- Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi:
Câu chuyện được chia làm mấy đoạn?
Phân chia các đoạn ntn?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


- Đoạn đầu là lời của người kể, các em
cần chú ý đọc với giọng nhẹ nhàng,
thong thả.


- Gọi HS đọc đoạn 2.


- Hướng dẫn : Trong đoạn truyện này có
lời của Bác Hồ và lời của các cháu
thiếu nhi. Khi đọc lời của Bác cần thể
hiện sự quan tâm tới các cháu. Khi
đọc lời đáp của các cháu thiếu nhi,
nên kéo dài giọng ở cuối câu, thể hiện


theo.


- Đọc bài.


- Từ: quây quanh, tắm rửa,
văng lên, mắng phạt, hồng
hào, khẽ thưa; mững rỡ,…


- Một số HS đọc bài cá


nhân, sau đó cả lớp đọc
đồng thanh.


- Đọc bài nối tiếp, đọc từ
đầu cho đến hết, mỗi HS
chỉ đọc một câu.


- Câu chuyện được chia làm
3 đoạn.


+ Đoạn 1: Một hôm … nơi
tắm rửa


+ Đoạn 2: Khi trở lại
phòng họp … Đồng ý ạ!
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- 1 HS khá đọc bài.


- 1 HS đọc lại bài.
- 1 HS khá đọc bài.


- Luyện đọc đoạn 2 theo
hướng dẫn: Lớp trưởng
(hoặc 1 HS bất kì) đọc câu
hỏi của Bác. Sau mỗi câu
hỏi, cả lớp đọc đồng thanh
câu trả lời của các cháu
thiếu nhi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sự ngây thơ và vui mừng của các cháu
thiếu nhi khi được gặp Bác.


- Gọi HS đọc đoạn 3.


- Hướng dẫn HS luyện đọc câu nói của
Tộ và của Bác trong đoạn 3.


- Gọi HS đọc lại đoạn 3.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc
theo nhóm.


d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2.


- Luyện đọc câu:


+ Thưa Bác./ hôm nay
cháu không vâng lời cô.//
Cháu chưa ngoan/ nên


không được ăn kẹo của
Bác.// (Giọng nhẹ, rụt rè)
+ Cháu biết nhận lỗi,/ thế
là ngoan lắm!// Cháu vẫn
được phần kẹo như các
bạn khác.// (Giọng ân cần,
động viên)


- 1 HS đọc đoạn 3.


- Nối tiếp nhau đọc các
đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước


nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


<b>Tập đọc</b>



<b> AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG (TiÕt 2)</b>


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


- Ai ngoan sẽ được thưởng(Tiết 1)


<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1').</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ai ngoan sẽ được thưởng(Tiết 2).
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- GV đọc lại cả bài lần 2.
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải.


- Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm
của các em nhỏ ntn?


- Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong
trại nhi đồng?


- Bác Hồ rất quan tâm đến thiếu nhi và
đồng bào ta.


- Bác Hồ hỏi các em HS những gì?


- Những câu hỏi của Bác cho các em
thấy điều gì về Bác?


- Các em đề nghị Bác chia kẹo cho
những ai?


- Taïi sao Tộ không dám nhận kẹo Bác
cho?



- Tại sao Bác khen Tộ ngoan?


- HS theo dõi baøi trong
SGK.


- HS đọc.


- Các em chạy ùa tới, quây
quanh Bác. Ai cũng muốn
nhìn Bác cho thật rõ.


- Bác đi thăm phòng ngủ,
phòng ăn, nhà bếp, nơi
tắm rửa.


- Caùc cháu có vui không?/
Các cháu ăn có no không?/
Các cô có mắng phạt các
cháu không?/ Các cháu có
thích kẹo không?


- Bác rất quan tâm đến việc
ăn, ngủ, nghỉ, … của các
cháu thiếu nhi. Bác còn
mang kẹo chia cho các em.
- Những ai ngoan sẽ được
Bác chia kẹo. Ai không
ngoan sẽ không được nhận
kẹo của Bác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chỉ vào bức tranh: Bức tranh thể hiện
nội dung đoạn nào? Em hãy kể lại?
- Yêu cầu HS đọc phân vai.


- Nhaän xét, cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Thi đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.


- Tuyên dương những HS học thuộc
lòng 5 điều Bác Hồ dạy


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau: Xem truyền hình.


- Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ
dũng cảm nhận lỗi./ Vì
người dũng cảm nhận lỗi
là đáng khen.


- 3 HS lên chỉ vào bức tranh
và kể lại.


- 8 HS thi đọc theo vai (vai
người dẫn chuyện, Bác
Hồ, em bé, Tộ)



<b>To¸n</b>


<b>KILÔMET</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết viết kí hiệu đơn vị ki-lơ-mét.</b>
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.


- Biết tính dộ dài đờng gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.


- HS khuyết tật nhận biết đợc đơn vị ki-lô-mét
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Bản đồ Việt Nam hoặc lần lược đồ có vẽ các tuyến đường như
SGK.


- HS: Vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Mét.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Số? 1 m = . . . cm


1 m = . . . dm
. . . dm = 100 cm.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>



<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Kilômet.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu kilômet (km)
- GV giới thiệu: Chúng ta đã đã được


học các đơn vị đo độ dài là xăngtimet,
đêximet, mét. Trong thực tế, con
người thường xuyên phải thực hiện đo
những độ dài rất lớn như đo độ dài con
đường quốc lộ, co đường nối giữa các
tỉnh, các miền, độ dài dòng sơng, …
Khi đó, việc dùng các đơn vị như
xăngtimet, đêximet hay mét khiến cho
kết quả đo rất lớn, mất nhiều cơng để
thực hiện phép đo, vì thế người ta đã
nghĩ ra một đơn vị đo lớn hơn mét và
kilơmet.


- Kilômet kí hiệu là km.


- 1 kilơmet có độ dài bằng 1000 mét.
- Viết lên bảng: 1km = 1000m


- Gọi 1 HS đọc phần bài học trong
SGK.



 Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2:


- Vẽ đường gấp khúc như trong SGK
lên bảng, yêu cầu HS đọc tên đường
gấp khúc và đọc từng câu hỏi cho HS


- Haùt


- 1 HS làm bài trên bảng, cả
lớp làm bài ra giấy nháp.


- HS đọc: 1km bằng 1000m.


- Đường gấp khúc ABCD.


+ Quãng đường AB dài 23
km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trả lời.


+ Quãng đường AB dài bao nhiêu
kilômet?


+ Quãng đường từ B đến D (đi qua C)


dài bao nhiêu kilômet?


+ Quãng đường từ C đến A (đi qua B)
dài bao nhiêu kilômet?


- Nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại kết
luận của bài.


Bài 3:


- GV treo lược đồ như SGK, sau đó chỉ
trên bản đồ để giới thiệu: Quãng
đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài
285 km.


- Yêu cầu HS tự quan sát hình trong
SGK và làm bài.


- Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc
tên, đọc độ dài của các tuyến đường.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhaän xét tiết học


- Dặn dị HS về nhà tìm độ dài quãng
đường từ Hà Nội đi Bắc Giang, Thái
Bình, …


- Chuẩn bị: Milimet.



42km cộng 48km baèng
90km.


+ Quãng đường từ C đến A
(đi qua B) dài 65km vì CB
dài 42km, BA dài 23km,
42km cộng 23km bằng
65km.


- Quan sát lược đồ.


- Laøm bài theo yêu cầu của
GV.


- 6 HS lên bảng, mỗi em tìm
1 tuyến đường.


<b>đạo đức</b>



<b>BẢO VỆ LOÀI VẬT CĨ ÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Kể đợc lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con ngời.</b>
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích.
- Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có
ích ở nhà, ở trờng và ở nơi cơng cộng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu thảo luận nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Giúp đỡ người khuyết tật (tiết
2)


- GV đưa ra 2 tình huống, HS giải quyết
tình huống đó.


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Bảo vệ lồi vật có ích.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Phân tích tình huống.


- Yêu cầu HS suy nghó và nêu tất cả các
cách mà bạn Trung trong tình huống sau
có thể làm:


+ Trên đường đi học Trung gặp 1 đám
bạn cùng trường đang túm tụm quanh
1 chúng gà con lạc mẹ. Bạn thì lấy
que chọc vào mình gà, bạn thì thị tay
kéo 2 cánh gà lên đưa đi đưa lại và
bảo là đang tập cho gà biết bay…



- Trong các cách trên cách nào là tốt nhất?
Vì sao?


- Kết luận: Đối với các lồi vật có ích, các
em nên u thương và bảo vệ chúng,
không nên trêu chọc hoặc đánh đập
chúng.


 Hoạt động 2: Kể tên và nêu lợi ích của 1
số lồi vật


- u cầu HS giới thiệu với cả lớp về
con vật mà em đã chọn bằng cách cho
cảlớp xem tranh hoặc ảnh về con vật
đó, giới thiệu tên, nơi sinh sống, lợi
ích của con vật đối với chúng ta và
cách bảo vệ chúng.


 Hoạt động 3: Nhận xét hành vi.


- Haùt


- HS trả lời.
- Bạn nhận xét.


- Nghe và làm việc cá nhân.
- Bạn Trung có thể có các


cách ứng xử sau:



+ Mặc các bạn không quan
tâm.


+ Đứng xem, hùa theo trò
nghịch của các bạn.


+ Khuyên các bạn đừng trêu
chú gà con nữa mà thả chú
về với gà mẹ.


- Cách thứ 3 là tốt nhất vì nếu
Trung làm theo 2 cách đầu
thì chú gà con sẽ chết. Chỉ
có cách thứ 3 mới cứu được
gà con.


- 1 số HS trình bày trước lớp.
Sau mỗi lần có HS trình bày
cả lớp đóng góp thêm những
hiểu biết khác về con vật đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS sử dụng tấm bìa vẽ khn
mặt mếu (sai) và khn mặt cười (đúng)
để nhận xét hành vi của các bạn HS trong
mỗi tình huống sau:


+ Tình huống 1: Dương rất thích đá
cầu làm từ lơng gà, mỗi lần nhìn thấy
chú gà trống nào có chiếc lơng đi


dài, óng và đẹp là Dương lại tìm cách
bắt và nhổ chiếc lơng đó.


+ Tình huống 2: Nhà Hằng ni 1 con
mèo, Hằng rất yêu quý nó. Bữa nào
Hằng cũng lấy cho mèo 1 bát cơm thật
ngon để nó ăn.


+ Tình huống 3: Nhà Hữu ni 1 con
mèo và 1 con chó nhưng chúng thường
hay đánh nhau. Mỗi lần như thế để
bảo vệ con mèo nhỏ bé, yếu đuối Hữu
lại đánh cho con chó 1 trận nên thân.
+ Tình huống 4: Tâm và Thắng rất
thích ra vườn thú chơi vì ở đây 2 cậu
được vui chơi thoả mái. Hôm trước,
khi chơi ở vườn thú 2 cậu đã dùng que
trêu chọc bầy khỉ trong chuồng làm
chúng sợ hãi kêu náo loạn.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2.


trong tình huống đó.


+ Hành động của Dương là
sai vì Dương làm như thế sẽ
làm gà bị đau và sợ hãi.
+ Hằng đã làm đúng, đối với


vật nuôi trong nhà chúng ta
cần chăm sóc và yêu thương
chúng.


+ Hữu bảo vệ mèo là đúng
nhưng bảo vệ bằng cách
đánh chó lại là sai.


+ Tâm và Thắng làm thế là
sai. Chúng ta không nên trêu
chọc các con vật maứ phaỷi
yeõu thửụng chuựng.


<i>Sáng thứ 3 ngày 30 tháng 03 năm 2010.</i>

<b>chính tả</b>



<b>AI NGOAN S C THƯỞNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS khuyết tật chép đợc một đoạn trong bài chính tả.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Bảng chép sẵn các bài tập chính tả.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Hoa phượng.


- Gọi 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp
viết bảng con các từ do GV đọc.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Giờ Chính tả hơm nay lớp mình sẽ
viết lại đoạn 1 của bài tập đọc Ai
ngoan sẽ được thưởng và làm các bài
tập chính tả phân biệt tr/ch; êt/êch.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Đọc đoạn văn cần viết.


- Đây là đoạn nào của bài tập đọc Ai
ngoan sẽ được thưởng?


- Đoạn văn kể về chuyện gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong bài những chữ nào phải viết
hoa? Vì sao?



- Khi xuống dịng chữ đầu câu được viết
ntn?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- Đọc các từ sau cho HS viết: Bác Hồ,
ùa tới, quây quanh, hồng hào.


- Haùt


- Viết từ theo lời đọc của
GV.


+ MB: Cái xắc, suất sắc;
đường xa, sa lầy.


+ MN: bình minh, thân tôn;
to phình, lúa chín.


- Theo dõi bài đọc của GV.
- Đây là đoạn 1.


- Đoạn văn kể về Bác Hồ đi
thăm trại nhi đồng.


- Đoạn văn có 5 câu.


- Chữ đầu câu: Một, Vừa,
Mắt, Ai.



- Tên riêng: Bác, Bác Hồ.
- Chữ đầu câu phải viết hoa


và lùi vào một ô.


- Cuối mỗi câu có dấu
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
d) Chép bài


e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


 <i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</i>
chính tả


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 4 HS lên bảng làm, yêu cầu
HS dưới lớp làm bài vào Vở Bài
tập Tiếng Việt 2, tập hai.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn chuẩn bị bài sau: Cháu nhớ Bác


Hồ.


- Em chọn chữ nào trong
ngoặc đơn để điền vào ô
trống?


- Làm bài theo yêu cầu.
Đáp án:


a) cây trúc, chúc mừng; trở
lại, che chở.


b) ngồi bệt, trắng bệch;
chênh chếch, đồng hồ
chết.


<b>Mü thuËt</b>



<b>VÏ tranh : Đề tài vệ sinh môi trờng</b>


ơ


<b>I- Mục tiªu:</b>


- Hiểu về đề tài vệ sinh mơi trờng.


- Biết cách vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trờng.


- Vẽ đợc tranh đề tài đơn giản về vệ sinh môi trờng.



<b>II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b>1- Giáo viên:</b>


- Một số tranh, ảnh về vệ sinh môi trờng.


- Tranh của học sinh về đề tài vệ sinh môi trờng và tranh phong cảnh.


<b>2- Häc sinh:</b>


- Tranh, ảnh phong cảnh.
- Bút chì, màu vẽ.


- Giấy vÏ hc Vë tËp vÏ (nÕu cã)


<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>A- ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tp v.


<b>B- Dạy bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài: </b>


Giỏo viờn giới thiệu một số tranh ảnh đề tài vệ sinh môi tr ờng để các em
nhận biết đợc cách sắp xếp hình ảnh, màu sắc và vẻ đẹp của môi trờng xung
quanh.


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn tìm, chọn nội dung đề tài:</b><b> </b></i>


- Giáo viên giới thiệu ảnh, tranh phong cảnh và gợi ý để học sinh nhận xét:
+ Vẻ đẹp của môi trờng xung quanh.



+ Sự cần thiết phải giữa gìn mơi trờng xanh - sạch - đẹp


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh thấy những công việc phải làm để cho môi
trờng xanh - sạch - đẹp.


+ Lao động vệ sinh ở trờng, ở nhà, đờng làng ngõ xóm, phố phờng, nơi cơng
cộng ...


+ Trång c©y xanh.


+ Nhặt rác bỏ vào đúng nơi quy định.


- Giáo viên cho học sinh xem tranh của học sinh các năm trớc để các em thấy
đợc cách sắp xếp hình vẽ và màu vẽ ở tranh đề tài Vệ sinh môi trờng


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>H</b><b> ớng dn cỏch v tranh:</b></i>


- Giáo viên gợi ý cho học sinh cã thĨ vÏ theo néi dung sau:
+ VÏ c¶nh làm vệ sinh ở sân trờng và nơi công cộng.


+ Lao động trồng cây ...


- Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra những hình ảnh cần vẽ cho từng nội dung:
+ Vẽ ngời đang làm việc (quét, nhặt rác, đẩy xe rác, trồng cây, tới cây, ...)
+ Vẽ thêm nh, ng cõy ... cho tranh sinh ng.


- Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ tranh;


+ Vẽ hình ảnh chÝnh tríc (cã thĨ vÏ to, vÏ ë gi÷a tranh).


+ Vẽ các hình ảnh phụ sau cho rõ nội dung tranh.


+ Vẽ màu tơi, trong sáng.


<b>Hot ng 3: H</b><i><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


+ <i><b>Bài tập</b></i>: Vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trờng.


- Giáo viên cho học sinh xem một số tranh của họa sĩ, của học sinh vẽ về đề tài
này để tạo hứng thú cho các em trớc khi v.


- Giáo viên gợi ý học sinh:
+ Cách t×m, chän néi dung.


+ Vẽ hình chính, hình phụ sao cho rõ nội dung tranh. Chú ý vẽ dáng ngời
phự hp vi cỏc hat ng.


+ Cách tìm và vẽ màu (màu có đậm, có nhạt)


<b>Hot ng 4: Nhận xét đánh giá:</b>


- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài vẽ đẹp và hớng dẫn các em nhận
xét về:


+ Nội dung tranh: Vẽ về hoạt động nào?
+ Những hình ành trong tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm ra những bài vẽ mà các em thích và giải thích
vì sao.



- Giỏo viên chỉ ra bài vẽ đẹp. Động viên, khen ngợi tinh thần học tập và sáng
tạo của học sinh.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


- Làm tiếp bài (nếu vẽ cha xong).
- Su tầm tranh phong cảnh


- Xem lại bài vẽ trang trí (bài 14).


<b>Thủ công</b>



<i><b> Làm vòng đeo tay. (Tiết 2)</b></i>
<b>I/ </b>


<b> Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm vòng đeo tay.


- Làm đợc vòng đeo tay. Các nan làm vòng tơng đối đều nhau. Dán (nối) và
gấp đợc các nan thành vịng đeo tay. Các nếp gấp có thể cha phng, cha u.
<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy häc:</b>


1. GV: Mẫu vòng đeo tay. Quy trình làm vòng đeo tay.
2. HS: Giấy thủ công, kéo, hồ.


<b>III/ </b>



<b> Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Phương pháp dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hs thực hành


laøm vòng đeo
tay


- u cầu hs nhắc lại quy
trình làm vòng đeo tay theo
các bước:


+ Bước 1: Cắt thành các
nan giấy.


+ Bước 2: Dán nối các nan
giấy


+ Bước 3: Gấp các nan giấy
+ Bước 4: Hoàn chỉnh vòng
đeo tay.


- Tổ chức cho hs thực hành
theo nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đánh giá sản phẩmcủa hs.


Củng cố dặn dị: Dặn hs giờ sau mang giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán để học bài “ Lm con bm.


***************************************************
<i>Chiều thứ 3 ngày 30 tháng 03 năm 2010.</i>


<b>KĨ chun</b>



<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Dựa theo tranh kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.</b>
- HS khuyết tật kể đợc một đoạn trong câu chuyện.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng ghi sẵn
gợi ý của từng đoạn.


- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Những quả đào.


- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện
Những quả đào.



- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Trong giờ kể chuyện hơm nay, lớp mình
sẽ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng, đặc
biệt lớp mình sẽ thi xem bạn nào đóng
vai Tộ giỏi nhất nhé.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn truyện theo tranh
- Bước 1: Kể trong nhóm


- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kể
lại nội dung của một bức tranh trong
nhóm.


- Hát


- 5 HS kể lại chuyện theo vai
(người dẫn chuyện, ông,
Xuân, Vân, Việt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bước 2: Kể trước lớp



- u cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- Nếu khi kể, HS cịn lúng túng GV có thể
đưa ra các câu hỏi gợi ý cụ thể như sau:
- Tranh 1


- Bức tranh thể hiện cảnh gì?


- Bác cùng các em thiếu nhi đi đâu?


- Thái độ của các em nhỏ ra sao?


- Tranh 2


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Ơû trong phòng họp, Bác và các cháu
thiếu nhi đã nói chuyện gì?


- Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với
Bác?


- Tranh 3


- Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì?


- Vì sao cả lớp và cô giáo đều vui vẻ khi


Bác chia kẹo cho Tộ?


b) Kể lại toàn bộ truyện
- Yêu cầu HS tham gia thi kể.
- Nhận xét, cho điểm HS.


- Gọi HS lên kể tồn bộ câu chuyện.


- Mỗi nhóm 2 HS lên kể.
- Nhận xét bạn kể sau khi câu


chuyện được kể lần 1 (3
HS).


- Bác Hồ tay dắt hai cháu
thiếu nhi.


- Bác cùng thiếu nhi đi thăm
phòng ngủ, phòng ăn, nhà
bếp, nơi tắm rửa…


- Các em rất vui vẻ quây
quanh Bác, ai cũng muốn
nhìn Bác cho thật rõ.


- Bức tranh vẽ cảnh Bác, cơ
giáo và các cháu thiếu nhi ở
trong phịng họp.


- Bác hỏi các cháu chơi có


vui không, ăn có no không,
các cô có mắng phạt các
cháu không, các cháu có
thích ăn kẹo không?


- Bạn có ý kiến ai ngoan thì
được ăn kẹo, ai khơng
ngoan thì khơng được ạ.
- Bác xoa đầu và chia kẹo


cho Tộ.


- Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà
nhận lỗi.


- Mỗi lượt 3 HS thi kể, mỗi
em kể 1 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét, cho điểm HS.


c) Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời
của Tộ


- Đóng vai Tộ, các em hãy kể lại đoạn
cuối của câu chuyện. Vì mượn lời bạn
Tộ để kể nên phải xưng là “tơi”.


- Gọi 1 HS khá kể mẫu.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Qua câu chuyện con học tập bạn Tộ đức
tính gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người
thân nghe


- Chuẩn bị bài sau: Chiếc rễ đa tròn.


- HS suy nghó trong 3 phút.


- Đứng nhìn Bác chia kẹo cho
các bạn, tơi thấy buồn lắm
vì hơm nay tôi không ngoan.
Khi Bác đưa kẹo cho tôi, tôi
không dám nhận chỉ lí nhí
nói: “Thưa Bác, hôm nay
cháu không vâng lời cô.
Cháu tự thấy mình chưa
ngoan nên không được ăn
kẹo”. Thật ngạc nhiên, Bác
xoa đầu tơi, trìu mến nói:
“Cháu biết nhận lỗi như thế
là ngoan lắm! Cháu vẫn
được nhận phần kẹo như các
bạn khác”. Tôi vơ cùng
sung sướng. Đó là giây phút


trong đời tôi nhớ mãi.


- 3 đến 5 HS được kể.


- Thật thà, dũng cảm.


<b>Tập đọc</b>



<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Biết ngắt nhịp thơ hợp lí ; bớc đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu đợc ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính
yêu. (trả lời đợc CH 1,3,4 ; thuộc 6 dịng thơ cuối).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chuẩn bò</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ câu
cần luyện đọc.


- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> (3’) Xem truyền hình.


<b>3. Bài mới Cả lớp hát bài Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.</b>


- Các em hãy quan sát bức tranh trong SGK và nói: Bạn nhỏ trong tranh


cũng đang mơ về Bác, tình cảm của bạn chính là tình cảm chân thành
tha thiết của thiếu nhi miền Nam và thiếu nhi cả nước đối với Bác Hồ.
Lớp mình cùng đọc và tìm hiểu bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ để tìm hiểu
thêm về điều đó.


- GV đọc mẫu tồn bài thơ.


- Giọng đọc: tình cảm thiết tha, nhấn giọng ở những từ ngữ tả cảm xúc,
tâm trạng bâng khuâng, ngẩn ngơ của bạn nhỏ.


- HS đọc thầm và tìm các từ cần chú ý phát âm:2’
Tìm cho cơ các tiếng trong bài có âm đầu l, n, … ?


- Các tiếng trong bài có thanh hỏi/ngã, âm cuối là n, c, t?
(HS trả lời, GV ghi các từ này lên bảng)


- Đọc mẫu, sau đó gọi HS đọc các từ này.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.


c) Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS ngắt giọng một số câu thơ khó ngắt.


- Hướng dẫn chia bài thơ thành 2 đoạn. Đoạn 1: 8 câu thơ đầu. Đoạn 2:
6 câu thơ cuối.


- Tổ chức HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 4 HS. Thi đọc
giữa các nhóm


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài



- Gọi 2 HS đọc tồn bài 1 HS đọc phần chú giải.
- Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thiên – Huế, khi đất nước ta còn bị giặc Mĩ chia làm hai miền thì
vùng này là vùng bị địch tạm chiếm.


- Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh Bác?


- Ơû trong vùng tạm chiếm, địch cấm nhân dân ta treo ảnh Bác Hồ, vì
Bác là người lãnh đạo nhân dân ta chiến đấu giành độc lập, tự do.
- Hình ảnh Bác hiện lên ntn qua 8 dịng thơ đầu?


- Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính u Bác Hồ của bạn nhỏ?
- Qua câu chuyện của một bạn nhỏ sống trong vùng địch tạm chiếm,


đêm đêm vẫn mang ảnh Bác Hồ ra ngắm với sự kính u vơ vàn, ta
thấy được tình cảm gì của thiếu nhi đối với Bác Hồ?


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn và cả bài thơ.
- GV xố dần từng dịng thơ chỉ để lại những chữ đầu dòng.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc thuộc lịng bài thơ.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ, sưu tầm các câu chuyện về
Bác.


- Chuẩn bị bài sau: Chiếc rễ đa tròn.



<b> To¸n</b>


<b>MILIMET.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.</b>
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài : xăng-ti-mét,
mét.


- Biết ớc lợng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trờng hợp đơn giản.
- HS khuyết tật nhận biết đợc đơn vị mi-li-mét.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Kilômet.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


- Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trống.



267km . . . 276km
324km . . . 322km
278km . . . 278km
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiÖu : (1')</b>


- Milimet.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu milimet (mm)
- GV giới thiệu: Chúng ta đã đã được học


các đơn vị đo độ dài là xăngtimet,
đêximet, mét, kilômet. Bài học này, các
em được làm quen với một đơn vị đo độ
dài nữa, nhỏ hơn xăngtimet, đó là
milimet.


- Milimet kí hiệu là mm.


- u cầu HS quan sát thước kẻ HS và tìm
độ dài từ vạch 0 đến 1 và hỏi: Độ dài từ
0 đến 1 được chia thành mấy phần bằng
nhau?


- Mỗi phần nhỏ chính là độ dài của 1


milimet, milimet viết tắt là: 10mm có độ
dài bằng 1cm.


- Viết lên bảng: 10mm = 1cm.


- Hỏi: 1 mét bằng bao nhiêu xăngtimet?
- Giới thiệu: 1m bằng 100cm, 1cm bằng


10mm, từ đó ta nói 1m bằng 1000mm.
- Viết lên bảng: 1m = 1000mm.


- Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK.
 Hoạt động 2: Thực hành.


Baøi 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Yêu cầu HS đọc lại bài làm, sau khi


đã hoàn thành.
Bài 4:


- Hướng dẫn hướng dẫn làm bài như
bài tập 4, tiết 140.


- Được chia thành 10 phần
bằng nhau.


- Cả lớp đọc: 10mm = 1cm.


- 1m bằng 100cm.


- Nhắc lại: 1m = 1000mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tổ chức cho HS thực hành đo bằng
thước để kiểm tra phép ước lượng.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Hỏi lại HS về mối quan hệ giữa milimet
với xăngtimet và với mét.


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà ôn
lại kiến thức về các đơn vị đo độ dài đã
học.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Tâng cầu - Trị chơi : Tung bóng vào đích</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b> Gióp hs


- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chi c.


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm : sân trờng.



- Phơng tiện : chuẩn bị 1 còi, 10 quả bóng nhỏ.


<b>III </b><b> Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<b>1 </b><b> Mở đầu:</b>


- GV nhn lp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.


- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gèi, h«ng.


- Ơn các động tác tay, chân, lờn, bung, toàn thân và nhảy của bài TD phat
trin chung.


<b>2 </b><b> Phần cơ bản: </b>


- Tâng cầu bằng tay hoặc bằng bảng nhỏ.


- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu chia tổ để hs tự chơi.
- Trò chơi : "Tung bóng vào đích"


GV nêu tên trị chơi, làm mẫu và giải thích cách chơi.
- Cho hs chơi thử 2 lần sau đó mới chơi chính thức.
<b>3- Kết thúc: </b>


- Đi thờng theo 2 – 4 hàng dọc và hát.
- Một số động tác thả lng.


* Trò chơi : hồi tÜnh.



GV hƯ thèng bµi học và nhận xét giờ học.


<i>***************************************************************</i>
<i>**</i>


<i>Thứ 4 ngày 31 tháng 03 năm 2010.</i>

<b>Luyn từ và câu</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nêu đợc một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình</b>
cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1); biết đặt câu với từ tìm đợc ở BT1
(BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bút dạ và 4 tờ
giấy to.


- HS: SGK. Vở.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Từ ngữ về cây cối. Đặt và
TLCH: Để làm gì?


- Gọi 3 HS lên viết các từ chỉ các bộ
phận của cây và các từ dùng để tả


từng bộ phận.


- Gọi 2 HS dưới lớp thực hiện hỏi đáp
có cụm từ “Để làm gì?”


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1').</b>


- Từ ngữ về Bác Hồ.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi
nhóm nhận 1 tờ giấy và bút dạ và
u cầu:


+ Nhóm 1, 2 tìm từ theo u cầu a.
+ Nhóm 3, 4 tìm từ theo yêu cầu b.


- Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm
lên trình bày kết quả hoạt động.


- Nhận xét, chốt lại các từ đúng. Tun
dương nhóm tìm được nhiều từ đúng,



- Hát


- Ví dụ:


- HS 1: Thân cây: khẳng
khiu, sần sùi,…


- HS 2: Lá cây: xanh mướt,


- HS 3: Hoa: thơm ngát,
tươi sắc,…


- HS 1: Cậu đến trường để
làm gì?


- HS 2: Tớ đến trường để
học tập và vui chơi cùng
bạn bè.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả
lớp theo dõi bài trong
SGK.


- Nhận đồ dùng và hoạt
động nhóm.


- Đại diện các nhóm lên
dán giấy trên bảng, sau


đó đọc to các từ tìm
được. Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hay.


Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đặt câu dựa vào các từ trên
bảng. Không nhất thiết phải là Bác
Hồ với thiếu nhi mà có thể đặt câu
nói về các mối quan hệ khác.


- Tuyên dương HS đặt câu hay.
Baøi 3


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát và tự đặt câu.


- Gọi HS trình bày bài làm của mình.
GV có thể ghi bảng các câu hay.


- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Cho HS tự viết lên cảmxúc của mình
về Bác trong 5 phút.



- Gọi một số HS xung phong đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn.
- Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về Bác Hồ.


Dấu chấm, dấu phẩy.


quý mến, quan tâm, săn sóc,
chăm chút, chăm lo,…


b) kính u, kính trọng, tơn
kính, biết ơn, nhớ ơn, thương
nhớ, nhớ thương,…


- Đặt câu với mỗi từ em
tìm được ở bài tập 1.
- HS nối tiếp nhau đọc câu


của mình (Khoảng 20
HS). Ví dụ:


- Em rất yêu thương các
em nhỏ.


- Bà em săn sóc chúng em
rất chu đáo.



- Bác Hồ là vị lãnh tụ
muôn văn kính yêu của
dân tộc ta…


- Đọc u cầu trong SGK.
- HS làm bài cá nhân.
- Tranh 1: Các cháu thiếu


nhi vào lăng viếng Bác./
Các bạn thiếu nhi đi
thăm lăng Bác.


- Tranh 2: Các bạn thiếu
nhi dâng hoa trước tượng
đài Bác Hồ./ Các bạn
thiếu nhi kính cẩn dâng
hoa trước tượng Bác Hồ.
- Tranh 3: Các bạn thiếu


nhi trồng cây nhớ ơn
Bác./ Các bạn thiếu nhi
tham gia Tết trồng cây.
- HS tự viết lên cảmxúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>to¸n</b>


<b> LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép tính, giải bài tốn liên quan đến các số đo theo đơn vị đo
độ dài đã học.



- Biết dùng thớc để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm.
- HS khuyết tật làm đợc một số phép tính đơn giản.


<b>II. Chuẩn bò</b>


- GV: Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet. Hình vẽ bài tập 4.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Milimet.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Số?


1cm = . . . mm 1000mm = . . .
m


1m = . . . mm 10mm = . . .
cm


5cm = . . . mm 3cm = . . .
mm.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>



<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK
và hỏi: Các phép tính trong bài tập
là những phép tính ntn?


- Khi thực hiện phép tính với các số
đo ta làm ntn?


- Yêu cầu HS làm bài, sau đó chữa
bài và cho đi điểm HS.


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Haùt


- 1 HS làm bài trên bảng,
cả lớp làm bài ra giấy
nháp.



1cm = 100 mm 1000mm
= 1m


1m = 1000mm 10mm=
1cm


5cm = 50mm 3cm =
30mm


- Là các phép tính với
các số đo độ dài.


- Ta thực hiện bình
thường đó ghép tên đơn
vị vào kết quả tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Vẽ sơ đồ đường đi cần tìm độ dài
lên bảng như sau:


18km 12km
Nhà---/---/
Thành phố


Thị xã


- Yêu cầu HS suy nghó và làm baøi.
Baøi 4:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ
dài đoạn thẳng cho trước, cách tính


chu vi của một hình tam giác, sau
đó yêu cầu HS tự làm tiếp bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- GV đánh giá tình hình thực tế của
HS lớp mình, xem các em cịn yếu
về nội dung nào thì soạn thêm bài
tập bổ trợ phần đó cho HS.


- Nhận xét và tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: Viết số thành tổng các
trăm, chục, đơn vị.


tiếp 12km để đến thành
phố. Hỏi người đó đã đi
được tất cả bao nhiêu
kilơmet?


Bài giải.


Người đó đã đi số kilơmet
là:


18 + 12 = 30 (km)
Đáp số: 30km.



- Làm bài:


+ Các cạnh của hình tam
giác là: AB = 3cm, BC =
4cm, CA = 5cm


<i>Bài giải</i>


Chu vi của hình tam giác
là:


3 + 4 + 5 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm


- Làm bài tập bổ tr.


<b>âm nhạc </b>



<b>Học hát : Bài Bắc kim thang</b>


<i>( cô Chinh dạy )</i>


<b>Tự nhiên và xà hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu đợc tên một số cây, con vật sống trên cạn, dới nớc.
- Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Tranh ảnh minh họa trong SGK. Các tranh, ảnh về cây con do HS
sưu tầm được. Giấy, hồ dán, băng dính.


- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’) Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Các emđã biết rất
nhiều về các loại cây, các loại con và
nơi ở của chúng. Hôm nay cô cùng các
em sẽ củng cố lại các kiến thức ấy qua
bài học: Nhận biết cây cối và các con
<i>vật.</i>


- HS lắng nghe. 1, 2 HS nhắc lại tên
bài.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1').</b>


- Nhận biết cây cối và các con vật.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1: Nhận biết cây cối trong</i>
tranh vẽ


* Bước 1: Hoạt động nhóm.



- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để
nhận biết cây cối trong tranh vẽ theo
trình tự sau:


1. Tên gọi.
2. Nơi sống.
3. Ích lợi.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- Yêu cầu: Đại diện của nhóm hồn
thành sớm nhất lên trình bày kết quả.


- Tiểu kết: Cây cối có thể sống ở mọi
nơi: trên cạn, dưới nước và hút chất bổ
dưỡng trong khơng khí.


- Hát


- HS thảo luận.


- Đại diện nhóm hồn
thành sớm nhất lên trình
bày. Các nhóm khác chú
ý lắng nghe, nhận xét và
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Bước 3: Hoạt động cả lớp.



- Hỏi: Hãy quan sát các hình minh họa
và cho biết: Với cây có rễ hút chất
dinh dưỡng trong khơng khí thì rễ nằm
ngồi khơng khí. Vậy với cây sống
trên cạn, rễ nằm ở đâu?


- Rễ cây sống dưới nước nằm ở đâu?
 Hoạt động 2: Nhận biết các con vật trong
tranh vẽ


* Bước 1: Hoạt động nhóm


- Yêu cầu: Quan sát các tranh vẽ, thảo
luận để nhận biết các con vật theo
trình tự sau:


1. Tên gọi.
2. Nơi sống.
3. Ích lợi.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- Yêu cầu nhóm làm nhanh nhất lên
trình bày.


- Tiểu kết: Cũng như cây cối, các con
vật cũng có thể sống ở mọi nơi: Dưới
nước, trên cạn, trên khơng và lồi
sống cả trên cạn lẫn dưới nước.



 <i>Hoạt động 3: Sắp xếp tranh ảnh sưu tầm</i>
theo chủ đề


* Bước 1: Hoạt động nhóm.


- GV phát cho các nhóm phiếu thảo
luận


- u cầu: Quan sát tranh trong SGK và
hồn thành nội dung vào bảng.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- u cầu: Gọi lần lượt từng nhóm trình
bày.


 Hoạt động 4: Bảo vệ các loài cây, con vật
- Hỏi: Em nào cho cơ biết, trong số các
lồi cây, lồi vật mà chúng ta đã nêu


- Ngâm trong nước (hút
chất bổ dưỡng trong
nước).


- HS thảo luận.


- 1 nhóm trình bày.


Các nhóm khác nghe, nhận
xét, bổ sung.



- HS nghe, ghi nhớ.


- HS nhận nhiệm vụ, thảo
luận nhóm.


- Hình thức thảo luận: HS
dán các bức vẽ mà các
em sưu tầm được vào
phiếu.


- Lần lượt các nhóm HS
trình bày. Các nhóm khác
theo dõi, nhận xét.


- Cá nhân HS giơ tay trả
lời.


(1 – 2 HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tên, loài nào đang có nguy cơ bị tuyệt
chủng?


(Giải thích: Tuyệt chủng)


- Yêu cầu: Thảo luận cặp đôi về các
vấn đề sau:


1. Kể tên các hành động không nên
làm để bảo vệ cây và các con vật.


2. Kể tên các hành động nên làm để


bảo vệ cây và các con vật.
- Yêu cầu: HS trình bày.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại những nơi cây
cối và lồi vật có thể sống.


- u cầu HS về nhà dán các tranh đã
sưu tầm được theo chủ đề và tìm hiểu
thêm về chúng.


- Chuẩn bị: Mặt Trời.


- Cá nhân HS trình bày.


<i>Thø 5 ngµy 01 tháng 04 năm 2010.</i>

<b>Tập viết</b>



<b>Ch hoa : </b>

<i>m</i>

<b> (kiu 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Viết đúng chữ hoa M – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu</b>
ứng dụng : Mắt(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng nh sao. (3 lần)


- HS khuyÕt tËt tËp viÕt ch÷ hoa M – kiĨu 2.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Chữ mẫu M kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết: Chữ A hoa kiểu 2


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Ao liền ruộng cả.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng
liền sau chúng.



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ M kiểu 2


- Chữ M kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ M kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 3 nét là 1 nét móc hai đầu, một
nét móc xi trái và 1 nét là kết hợp của
các nét cơ bản lượn ngang, cong trái.
- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:


- Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu
bên trái (hai đầu đều lượn vào trong),
DB ở ĐK2.


- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia
bút lên đoạn nét cong ở ĐK5, viết tiếp
nét móc xuôi trái, dừng bút ở đường kẽ
1.


- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, lia
bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét
lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp
nét cong trái, dừng bút ở đường kẽ 2.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Mắt sáng như sao.
2. Quan sát và nhận xét:


- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp


viết bảng con.


- HS quan sát
- 5 li.


- 3 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
<i>- M, g, h : 2,5 li</i>


- t : 1,5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- GV viết mẫu chữ: Mắt lưu ý nối nét M
và ắt.


3. HS viết bảng con
* Viết: : Maét


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.



- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa N ( kiểu 2).


- Dấu sắc (/) trên ă và a
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.


<b>chÝnh t¶.</b>


<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.</b>


- Làm đợc BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật chép đợc một đoạn đầu của bài thơ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng viết sẵn bài tập 2.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Ai ngoan sẽ được thưởng.
- Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp


viết vào nháp theo yêu cầu.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gọi HS đọc các tiếng tìm được.
- Nhận xét các tiếng HS tìm được.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Giờ Chính tả này các em sẽ nghe
cơ (thầy) đọc và viết lại 6 dòng thơ
cuối trong bài thơ Cháu nhớ Bác
Hồ và làm các bài tập chính tả.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
- A) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc 6 dòng thơ cuối.


- Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai
với ai?


- Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ


rất nhớ và kính yêu Bác Hồ?


- B) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn thơ có mấy dịng?


- Dịng thơ thứ nhất có mấy tiếng?
- Dịng thơ thứ hai có mấy tiếng?
- Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết


cần chú ý điều gì?


- Đoạn thơ có những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?


- C) Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+ bâng khuâng, vầng trán, ngẩn ngơ.
d) Viết chính tả


e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.


- Theo doõi.



- Đoạn thơ nói lên tình
cảm của bạn nhỏ miền
Nam đối với Bác Hồ.
- Đêm đêm bạn mang


ảnh Bác ra ngắm, bạn
hôn ảnh Bác mà ngỡ
được Bác hơn.


- Đoạn thơ có 6 dịng.
- Dịng thơ thứ nhất có 6


tiếng.


- Dịng thơ thứ hai có 8
tiếng.


- Bài thơ thuộc thể thơ
lục bát, dòng thơ thứ
nhất viết lùi vào một ô,
dòng thơ thứ hai viết
sát lề.


- Viết hoa các chữ đầu
câu: Đêm, Giở, Nhìn,
Càng, Oâm.


- Viết hoa chữ Bác để tỏ
lịng tơn kính với Bác
Hồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Bài 3: Trò chơi (GV chọn 1 trong 2
yêu cầu của bài)


- GV chia lớp thành 2 nhóm. Tổ
chức cho hai nhóm bốc thăm giành
quyền nói trước. Sau khi nhóm 1
nói được 1 câu theo u cầu thì
nhóm 2 phải đáp lại bằng 1 câu
khác. Nói chậm sẽ mất quyền nói.
Mỗi câu nói nhanh, nói đúng được
tính 1 điểm. Nhóm nào được nhiều
điểm hơn là nhóm thắng cuộc. Cử
2 thi kí ghi lại câu của từng nhóm.
- Yêu cầu HS đọc các câu vừa đặt


được.


- Tổng kết trò chơi
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các câu vừa
tìm được và chuẩn bị bài sau: Việt
Nam có Bác.


- 1 HS đọc thành tiếng,


cả lớp theo dõi và cùng
suy nghĩ.


- 2 HS lên bảng làm, HS
dưới lớp làm vào vở
Bài tập Tiếng Việt.
a) chăm sóc, một trăm, va
chạm, trạm y tế.


b) ngày Tết, dấu vết,
chênh lệch, dệt vải.


- HS 2 nhóm thi nhau đặt
câu.


<b>To¸n</b>



<b>VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngợc</b>
lại.


- HS khuyết tật biết viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung của bài tập 1, 3.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Số?


a) 220, 221, . . ., . . ., 224, . . ., . . ., . . ., 228,


- Haùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

229.


b) 551, 552, . . ., . . ., . . ., . . ., . . ., 558,
559, . . .


c) 991, . . ., . . ., . . ., 995, . . ., . . ., . . ., . . .,
1000.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn
vị.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



 <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn và viết số có 3</i>
chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


- Vieát lên bảng số 375 và hỏi: Số 375
gồm mấy trăm, chục, đơn vị?


- Dựa vào việc phân tích số 375 thành
các trăm, chục, đơn vị như trên, ta có
thể viết số này thành tổng như sau:
375 = 300 + 70 + 5


- Hỏi: 300 là giá trị của hàng trong số
375?


- 70 là giá trị của hàng trong số 375?
- 5 là giá trị của hàng đơn vị, việc viết


số 375 thành tổng các trăm, chục, đơn
vị chính là phân tích số này thành tổng
các trăm, chục, đơn vị.


- Yêu cầu HS phân tích các số 456, 764,
893 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


- Nêu số 820 và u cầu HS lên bảng
thực hiện phân tích các số này, HS
dưới lớp làm bài ra giấy nháp.


- Nêu: Với các số hàng đơn vị bằng 0 ta


không cần viết vào tổng, vì số nào
cộng với 0 cũng vẫn bằng với chính số
đó.


- u cầu HS phân tích số 703 sau đó
rút ra chú ý: Với các số có hàng chục


- Cả lớp đọc các dãy số
vừa lập được.


- Soá 375 goàm 3 trăm, 7
chục và 5 đơn vị.


- 300 là giá trị của hàng
trăm.


- 70 (hay 7 chục) là giá trị
của hàng chục.


- Phân tích số.


456 = 400 + 50 + 6
764 = 700 + 60 + 4
893 = 800 + 90 + 3
- HS có thể viết:


820 = 800 + 20 + 0
820 = 800 + 20


703 = 700 + 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

là 0 chục, ta không viết vào tổng, vì số
nào cộng với 0 cũng vẫn bằng chính
số đó.


- u cầu HS phân tích các số 450, 707,
803 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.


Baøi 1, 2:


- Yêu cầu cầu HS tự làm bài, sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Yêu cầu HS cả lớp đọc các tổng vừa


viết được.


- Chữa và chấm điểm một số bài.
Bài 3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm tổng
tương ứng với với số.


- Viết lên bảng số 975 và yêu cầu HS
phân tích số này thành tổng các trăm,
chục, đơn vị.


- Khi đó ta nối số 975 với tổng 900 + 70
+ 5.



- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn
lại của bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà ôn lại cách đọc,
cách viết, cách phân tích số có 3 chữ
số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: Phép cộng (không nhớ)
trong phạm vi 1000.


- HS trả lời: 975 = 900 + 70
+ 5


- 1 HS đọc bài làm của
mình trước lớp.


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Tâng cầu - Trị chơi : Tung bóng vào đích</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b> Gióp hs


- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
- Bớc đầu biết cách chơi v tham gia chi c.


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện:</b>



- Địa điểm : sân trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III </b><b> Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<b>1 </b><b> Mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhp.


- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông.


- ễn cỏc động tác tay, chân, lờn, bung, toàn thân và nhảy của bài TD phat
triển chung.


<b>2 </b>–<b> Phần cơ bản: </b>


- Tâng cầu bằng tay hoặc bằng bảng nhỏ.


- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu chia tổ để hs tự chơi.
- Trị chơi : "Tung bóng vào đích"


GV nêu tên trò chơi, làm mẫu và giải thích cách chơi.
- Cho hs chơi thử 2 lần sau đó mới chơi chính thức.
<b>3- Kết thúc: </b>


- Đi thờng theo 2 – 4 hàng dọc và hát.
- Một số động tỏc th lng.


* Trò chơi : håi tÜnh.



GV hÖ thèng bµi häc vµ nhËn xÐt giê häc.


<i>Thø 6 ngµy 02 tháng 04 năm 2010.</i>

<b>Tập làm văn</b>



<b>NGHE TR LI CÂU HỎI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nghe kể và trả lời đợc câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết </b>
đ-ợc câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1 (BT2).


- HS khuyết tật trả lời đợc một số câu hỏi về nội dung câu chuyện.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Tranh minh hoạ câu chuyện.
- HS: SGK, Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Đáp lời chia vui. Nghe –
TLCH:


- Gọi HS kể lại và trả lời câu hỏi về
câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.
- Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?



- Cây hoa xin Trời điều gì?


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Vì sao Trời lại cho hoa toả hương
thơm vào ban đêm?


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu : (1')</b>


- Bác Hồ mn vàn kính u khơng
quan tâm đến thiếu nhi mà Bác cịn
rất quan tâm đến cuộc sống của mọi
người. Câu chuyện Qua suối hơm nay
các con sẽ hiểu thêm về điều đó.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
- Bài 1


- GV treo bức tranh.
- GV kể chuyện lần 1.


- Chú ý : giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng,
giọng Bác ân cần, giọng anh chiến só
hồn nhiên.


- Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.


- GV kể chuyện lần 2: vừa kể vừa giới


thieäu tranh.


- GV kể chuyện lần 3. Đặt câu hỏi:
a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?
b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?


c) Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh
chiến sĩ làm gì?


d) Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì
về Bác Hồ?


- u cầu HS thực hiện hỏi đáp theo
cặp.


- Quan sát.


- Lắng nghe nội dung
truyện.


- HS đọc bài trong SGK.
- Quan sát, lắng nghe.
- Bác và các chiến sĩ đi


công tác.


- Khi qua một con suối có
những hòn đá bắc thành


lối đi, một chiến sĩ bị sẩy
chân ngã vì có một hịn
đá bị kênh.


- Bác bảo anh chiến sĩ kê
lại hòn đá cho chắc để
người khác qua suối
không bị ngã nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
 Hoạt động 2: Thực hành.


Baøi 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp.
- Yêu cầu HS tự viết vào vở.


- Gọi HS đọc phần bài làm của mình.
- Cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Qua câu chuyện Qua suối em tự rút
ra được bài học gì?


- Nhận xét tiết học.


- Daởn HS về nhaứ keồ lái cãu chuyeọn cho
gia đình nghe.



- Chuẩn bị: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn
về Bác Hồ.


- 8 cặp HS thực hiện hỏi
đáp.


- HS 1: Đọc câu hỏi.
- HS 2: Trả lời câu hỏi.
- 1 HS kể lại.


- Đọc đề bài trong SGK.
- HS 1: Đọc câu hỏi.
- HS 2: Trả lời câu hỏi.
- HS tự làm.


- 5 HS trình bày.


- Phải biết quan tâm đến
người khác./ Cần quan
tâm tới mọi người xung
quanh./ Làm việc gì cũng
phải nghĩ đến người
khác.


<b>To¸n</b>



<b>PHÉP CỘNG (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000.</b>
<b>I. Mc tiờu</b>



<b> - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.</b>
- BiÕt céng nhÈm c¸c số tròn trăm.


- HS khuyt tt nhận biết đợc phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị như tiết 132.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> (3’) Viết số thành tổng các
trăm, chục, đơn vị.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
- Viết các số sau thành tổng các


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trăm, chục, đơn vị.
a) 234, 230, 405
b) 675, 702, 910
c) 398, 890, 908


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>



<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>


- Phép cộng (khơng nhớ) trong phạm
vi 1000.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn cộng các số</i>
có 3 chữ số (khơng nhớ)


a) Giới thiệu phép cộng.


- GV vừa nêu bài tốn, vừa gắn hình
biểu diễn số như phần bài học
trong SGK.


- Bài toán: Có 326 hình vng, thêm
253 hình vng nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu hình vng?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình
vuông, ta làm thế nào?


- Để tìm tất cả có bao nhiêu hình
vng, chúng ta gộp 326 hình
vng với 253 hình vng lại để
tìm tổng 326 = 253.


b) Đi tìm kết quả.



- Yêu caàu HS quan sát hình biểu
diễn phép cộng và hỏi:


- Tổng 326 và 253 có tất cả mấy
trăm, mấy chục và mấy hình
vuông?


- Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông
lại thì có tất cả bao nhiêu hình
vuông?


- Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện.


- Nêu yêu cầu: Dựa vào cách đặt
tính cộng các số có 2 chữ số, hãy
suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng
326, 253.


- Nếu HS đặt tính đúng, GV cho HS
nêu lại cách tính của mình, sau đó


- Theo dõi và tìm hiểu
bài tốn.


- HS phân tích bài tốn.


- Ta thực hiện phép cộng
326+253.



- Có tất cả 5 trăm, 7 chục
và 9 hình vuông.


- Có tất cả 579 hình
vuông.


- 326 + 253 = 579.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

cho một số em khác nhắc lại. Nếu
HS đặt tính chưa đúng, GV nêu
cách đặt tính cho HS cả lớp cùng
theo dõi.


* Đặt tính.


- Viết số thứ nhất (326), sau đó
xuống dòng viết tiếp số thứ hai
(253) sao cho chữ số hàng trăm
thẳng cột với chữ số hàng trăm,
chữ số hàng chục thẳng cột với chữ
số hàng chục, chữ hàng đơn vị
thẳng cột với chữ số hàng đơn vị.
Viết dấu cộng vào giữa 2 dòng kẻ,
kẻ vạch ngang dưới 2 số. (vừa nêu
cách đặt tính, vừa viết phép tính).
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực


hiện tính cộng với các số có 2 chữ
số để tìm cách thực hiện phép tính
trên. Nếu HS tính đúng, GV cho


HS nêu cách thực hiện tính của
mình, sau đó u cầu HS cả lớp
nhắc lại cách tính và thực hiện tính
326 + 253.


- Tổng kết thành quy tắc thực hiện
tính cộng và cho HS học thuộc.
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục
dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.


+ Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị
cộng với đơn vị, chục cộng với chục,
trăm cộng với trăm.


 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét và chữa bài.


Baøi 2:


- Baøi tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS laøm baøi.


- Theo dõi GV hướng
dẫn và đặt tính theo.
326



+253


2 HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm bài ra giấy nháp.
326 Tính từ phải sang trái.
+253 Cộng đơn vị với đơn vị:
579 6 cộng 3 bằng 9, viết 9


Cộng chục với chục:
2 cộng 5 bằng 7, viết 7
Cộng trăm với trăm:
3 cộng 2 bằng 5, viết 5.


- Cả lớp làm bài, sau đó
10 HS nối tiếp nhau
báo cáo kết quả của
từng con tính trước lớp.


- Đặt tính rồi tính.


- 4 HS lên bảng lớp làm
bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


832 257 641 936
+152 +321 +307 + 23
984 578 948 959


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gọi HS nhận xét bài làm của các
bạn trên bảng, sau đó yêu cầu HS


vừa nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính của mình.


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:


- u cầu HS nối tiếp nhau tính
nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực
hiện một con tính.


- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài
tập là các số ntn?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Tùy theo đối tượng HS của mình
mà GV giao bài tập bổ trợ cho các
HS luyện tập ở nhà.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


bài tập.


- Là các số troứn traờm.


<b>Toán</b>

(tự chọn).



<b>ôn tập</b>




<b>I- Mục tiêu</b>: giúp hs


- Biết cách đặt tính rồi cộng các số có ba chữ số theo cột dọc.


- Rèn luyện kỹ năng làm tính, giải tốn có liên quan đến các số đo theo đơn vị độ
dài đã học .


<b>B- Các hoạt đơng dạy học chủ yếu:</b>


<b>I- D¹y bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>: Đặt tính


734 + 266 552 + 448 389 + 521
654 + 26 723 + 187 464 + 376
- HS đọc yêu cầu làm vào bảng con.


<b>Bµi 2</b> : TÝnh nhÈm


500 + 300 = 500 + 500 =
700 + 300 = 200 + 800 =
499 + 511 = 476 + 534 =
- HS lµm vµo vở ô ly.


<b>Bài 3</b> : Đoạn thẳng AB dài 56m. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
17mm . Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mi li mét?


? Bài toán cho biết gì ? ta tìm gì ?


? Muốn biết đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mm ta làm tính gì ?


Tãm t¾t :


Đoạn thẳng AB dài : 56m m
Đoạn thẳng AB dài hơn đt CD : 17m m
Đoạn thẳng CD : ? m m
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đáp số : 73 m m


<b> Bài 4 </b>: Mùa trớc nhà bác Tám thu hoạch đợc 564 kg, mùa sau thu hoạch nhiều
hơn mùa trớc 125kg . Hỏi mùa sau thu hoạch đợc bao nhiờu kg thúc?


? Bài toán cho ta biÕt g× ? Ta t×m g× ?
Tãm t¾t :


Mïa tríc : 564 kg thãc
Mïa sau nhiỊu h¬n mïa tríc : 125 kg thãc
Mïa sau : ? kg thãc
Bài giải


Mùa sau thu hoạch đợc số kg thóc là :
564 + 125 = 689 (kg)


Đáp số : 689 kg thóc
* Thu vở chấm. chữa bài


* Nhận xét tiết học.


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>a- Mục tiêu:</b>



- Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy đợc những u nhợc điểm của
mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.


<b>B </b>–<b> Các hoạt động</b> :


<b> 1- C¸c tỉ thảo luận :</b>


- Tổ trởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.


+ Các bạn trong tổ nêu những u nhợc điểm của mình, của bạn trong tổ.
+ Tæ phã ghi chÐp ý kiến các bạn vừa nêu.


+ Tỉ trëng tỉng hỵp ý kiÕn.


+ Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.


<b> 2- Sinh hoạt lớp</b> :


- Lớp trởng cho các bạn tổ trởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
- Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.


- Lớp trởng tổng hợp ý kiến và xÕp lo¹i cho tõng b¹n trong líp theo tõng tỉ.


<b> 3- ý kiến của giáo viên</b>:


- GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng nh các hoạt động khác của lớp
trong tun.


- GV tuyên dơng những em có nhiều thành tích trong tuần.



+ Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học
bài và làm bài.


+ Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.


- GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.


<b> 4- Kế hoạch tuần 31</b>


- Thc hin chơng trình tuần 31
- Trong tuần 31 học bình thờng.
- HS luyện viết chữ đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×