Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.21 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1+ 2:</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b> Tiết 1</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu
ngư-ời,giúp người. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
-Yêu thích moõn hoùc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK
- Bang phuự vieỏt caực cãu vaờn cần hửụựng dn luyeọn ủóc
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1: Kieồm tra baứi cuừ.(5’)</b>
- Goùi hs ủoùcbài<i> Làm việc thật là vui.</i>
<i>- </i>Nhận xét
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Luyện đọc.</b><b> (30’)</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
<i>- </i>Yêu cầu đọc từng câu .
- YC HS rút từ khó
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng
một số câu dài , câu khó ngắt thống
nhất cách đọc các câu này trong cả
lớp.
- Nêu từ chú thích
- u cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc
- 2 em đọc bài-trả lời câu hỏi
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
ht bi.
- Lần lợt rút ra từ khó.
-Tng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-2 Hs đọc:<i>ngăn cản,hích vai,thơng </i>
<i>minh,hung ác,gạc</i>
- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) .
- Các nhóm thi đua đọc bài .
- Mời các nhóm thi đua đọc .
- Yêu cầu các nhóm thi đọc
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<b> Tieát 2</b>
<b>Hoạt động 3:Tỡm hieồu noọi dung.</b>
<i><b>(15’)</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
<i>Nai nhoû xin phép cha đi đâu ?</i>
<i>Cha Nai nhỏ nói gì ? </i>
<i>- </i>Yêu cầu học sinh đọc tip on 2
ca bi TL các câu hỏi.
<i>- Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về</i>
<i>những hành động nào của bạn mình? </i>
<i>Câu 3:Mỗi hành động của bạn Nai </i>
<i>Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn </i>
<i>ấy.Em thích nhất điểm nào?</i>
-Theo em, người bạn tốt là người bạn
như thế nào?
<i>- </i>GV ruùt nội dung bài.
<b>Hoạt động 4</b> <b>:Luyeọn ủóc lái truyeọn.</b>
<i><b>(15’)</b></i>
- Theo doừi luyeọn ủóc trong nhoựm .
- Yẽu cầu lần lửụùt caực nhoựm thi ủoùc .
- Nhaọn xeựt chổnh sửỷa cho hoùc
sinh .<b>Hoạt động 5:</b> <i><b>Cuỷng coỏ daởn doứ .</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể chuyện này hôm sau
chúng ta học thêm tiết kể chuyện
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-Đọc đoạn 2.
-HS nêu ý kiến kèm theo lời giải
thích.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm
<b>TiÕt 3:</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra, bút
<b>III.CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC: </b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Kieồm tra</b><b>(30’)</b></i>
<b>ẹề baứi</b>
1) Viết các số:
a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
2) a) Số liền trước của 61
b) Soá liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:
a) 89 vaø 42
b) 75 vaø 34
c) 99 và 55
5) Lan vaứ Hoa caột ủửụùc 36 bõng hoa,
riẽng Hoa caột ủửụùc 16 boõng hoa. Hoỷi
Lan caột ủửụùc bao nhiẽu bõng hoa.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ.(5’)</b></i>
- Chaỏm, chửừa baứi, nxeựt
- Nxeùt tiết học
- Hs làm bài vµo giÊy
<b>Tiết 1:</b>
<b>GỌI BẠN</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
-Baỷng phú vieỏt caực tửứ , caực cãu thụ cần luyeọn ủóc .
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 4:Kieồm tra (5’)</b>
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Bạn của
Nai Nhỏ”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2:Hửụựng dn luyeọn ủóc.</b>
<i><b>(12’)</b></i>
- Đọc mẫu lần 1 đọc to rõ ràng ,tình
cảm .
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu
cầu đọc .
-Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc
Tự xa xưa / thuở nào
Trong rừng xanh / sâu thẳm
Đôi bạn / sống bên nhau
Bê vàng / và Dê Trắng .
- Giảng nghĩa cho học sinh <i>. </i>
<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Yẽu cầu luyeọn ủóc theo nhoựm
<b>Hoạt động 3:Hửụựng dn tỡm hieồu baứi </b>
<i><b>(13’)</b></i>
Câu 1: <i>- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng</i>
<i>sống ở đâu ?</i>
Câu 2: <i>- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm</i>
<i>cỏ ?</i>
Câu 3: <i>- Khi bạn quên đường về Dê</i>
<i>Trắng đã làm gì ?</i>
Câu 4:Vì sao đến bây giờ Dê Trắng
vẫn kêu”Bê!Bê!”?
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết
bài.
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : <i>xa xưa ,</i>
<i>thuở nào , sâu thẳm .. </i>.
- HS đọc sgk:<i>sâu thẳm,hạn hán,lang</i>
<i>thang</i>
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
- Trong rng xanh sõu thm .
- Đọc bài và TL câu hỏi
<i>- </i>GV ruựt noọi dung
<b>Hoạt động 4: Hoùc thuoọc loứng</b> <i><b>(6’)</b></i>
- Reứn hoùc sinh ủóc din caỷm baứi thụ .
- Xoựa dần baứi thụ ủeồ hoùc sinh hóc
thuoọc .
- Nhận xét cho điểm .
<b>Hoạt động 5:Cuỷng coỏ - Daởn doứ.(4’)</b>
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.
- Đọc lại từng khổ thơ và cả bài
thơ .
- Ba em thi đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét bạn đọc .
<b>TiÕt 2:</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tốm tắt trong bài : ‘ Bạn của
Nai Nhỏ’(SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-HS có ý thức rèn chữ giữ vở
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Baỷng phú vieỏt noọi dung caực baứi taọp chớnh taỷ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động 4: Kieồm tra.</b>
- Nhaọn xeựt .
- Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2:Hửụựng dn taọp cheựp.</b>
-ẹóc mu ủoán vaờn cần cheựp .
-u cầu ba em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm.
<i>+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng </i>
<i>cho con đi chơi xa cùng bạn?</i>
- Hướng dẫn cách trình bày
- Đọc cho HS viết các từ khó vào
bảng con
- 2 HS viết bảng lớp , lớp viết bảng
con : <i>qt,ln,bận rộn</i>
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- 2 em TL
- 3 câu, dấu chấm.
- Đọc lại để HS sốtø bài , tự bắt lỗi
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
<b>Hoạt động 3:Hửụựng daón laứm baứi taọp </b>
<b>Baứi 2 :</b>
- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải
đúng.
- KL:
<i>-Ngh viết trước các nguyên âm e, I, ê </i>
<i>- Ng trước những nguyên âm còn lại .</i>
<b>Baứi 3 :</b> - Nẽu yẽu cầu cuỷa baứi taọp
- Yẽu cầu lụựp laứm vaứo baỷng vụỷ
- Mụứi moọt em leõn baỷng laứm baứi
- Keỏt luaọn veà lụứi giaỷi cuỷa baứi taọp .
<b>Hoạt động 4:Cuỷng coỏ - Daởn doứ.</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch
đẹp.
- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng
<i>- khỏe , khi , nhanh nhẹn , mới ,</i>
<i>chơi .</i>
-HS nhìn bảng viết
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Học sinh làm vào vở
- Một em nêu bài tập 3 sách giaùo
khoa
- Học sinh làm vào bảng vở
- Một em lên bảng làm bài :
<b>TiÕt 3:</b>
<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng
bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng gài
- que tính .
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Kiểm tra.(5 )</b></i>’
- Trả và chữa bài kiểm tra
- NX cho đđiểm
<b>Hoạt động 2:Giụựi thieọu 6 + 4 = 10 (10’)</b>
- Yẽu cầu laỏy 6 que tớnh .
- GV : Gaøi 6 que tính lên bảng gài .
- u cầu lấy thêm 4 que tính đồng thời
gài 4 que tính lên bảng gài và nói :
Thêm 4 que tính
- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính ? Hãy viết phép tính ?
- Viết phép tính này theo cột dọc ?
- <i>Tại sao em viết như vậy ?</i>
<b>Hoạt động 3:Luyeọn taọp (20’)</b>
<b>Baứi 1 :</b> Yẽu cầu ủóc ủề baứi .
Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
<i>9 cộng mấy bằng 10 ?</i>
<i> Điền số mấy vào chỗ chấm ?</i>
- u cầu lớp đọc phép tính vừa hồn
thành .
- u cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .
- Mời em khác nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>
- Yêu cầu nêu đề bài
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài, NX .
<b>Bài 3 :</b>
- Yêu cầu đọc đề bài
<i>- </i>Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết
- 1hs chữa bài
- lấy 6 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính
- Đếm và đọc to kết quả 10 que
tính .
- 6 + 4 = 10
6
+ 4
10
- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột
đơn vị , viết 1 vào cột chục .
-1HS Đọc đề bài
- 3 em TL
- L m b i v o và à à ở BT, 3 em lần lượt
đọc chữa b ià
- 2 em NX
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- Đọc thầm đề bài .
quả vào sau dấu =
<b>Bài 4 :</b>
- Gv hướng dẫn
<b>Hoạt động 4:Cuỷng coỏ - Daởn doứ.(2’)</b>
- Gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Tuyên dương những em thực hiện tốt.
miệng kết quả.
- Hs thực hiện
- 3HS nêu miệng
<b>TiÕt 4:</b>
<b>HỆ CƠ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ long,
cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi c th hot ng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh v h cơ.
-Vở bài tập TNXH.
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1: Kieồm tra.</b><i><b>(5’)</b></i>
- GV hỏi: Muốn tránh bị cong vẹo
- Nhận xét
- <i>Giới thiệu bài.</i>
<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Quan saựt hỡnh veừ heọ</b></i>
<i><b>cụ.(10’)</b></i>
- GV H dẫn quan sát và gợi ý để
biết được:<i>Nhờ đâu mà mỗi người có</i>
<i>khn mặt, hình dáng nhất định.</i>
- GV HD thảo luận
- GV rút ra kết luận: Trong cơ thể
chúng ta có rất nhiều cơ, các cơ bao
phủ toàn bộ cơ thể, nhờ cơ bám vào
xương ta có thể thực hiện được cử
động.
<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Thửùc haứnh co vaứ</b></i>
<i><b> duoói tay. (10’)</b></i>
- Y/C 2 HS, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn
và cho biết khi cơ co cơ như thế nào?
- 2HS neâu.
- HS hoạt động theo nhóm2. Mơ tả
- HS thảo luận TL.
- HS nhắc lại
-- Y/C hs lên thực hiện trước lớp
- Gv nhận xét chốt lại :
- Kết luận. (xem SGV)
<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Laứm gỡ ủeồ cụ ủửụùc </b></i>
<i><b>saờn chaộc? (10’)</b></i>
- Y/C hs quan saùt tranh
-Chúng ta nên làm gì để cơ ln
được săn chắc?
-Gv nhận xét
<b>Hoạt động 5:Cuỷng coỏ - Daởn doứ (3’)</b>
-Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc
- Chuẩn bị : Làm gì để xương và cơ
phát triển tốt
-HS lên thực hiện trước lớp và nêu
- 3Hs tr li cõu hi.
- Lần lợt TL
<b>.</b>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phộp cng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Que tớnh, baỷng gaøi, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1:Kieồm tra.(5’)</b>
- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi
bài cũ
- Nhận xét đánh giá
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2:Giụựi thieọu 26 + 4(8’)</b>
- Yẽu cầu laỏy 26 que tớnh .
- GV : Gài 26 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính .Đång
thời gài 4 que tính lên bảng gài và nói :
- HS1 : Tính 2 + 8 ; 3 + 7 ;
- HS2: Tính nhẩm : 8 + 2 + 7 ;
-Vài em nhắc lại tên bài.
Thêm 4 que tính
- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao
nhiêu que tính ? Hãy viết phép tính ?
-Viết phép tính này theo cột dọc ?
-<i>Tại sao em viết như vậy ?</i>
<b>Hoạt động 3:Giụựi thieọu 36 + 24(8’)</b>
- Yẽu cầu laỏy 36 que tớnh .
- GV : Gài 36 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 24 que tính .Đổng
thời gài 24 que tính lên bảng gài và nói
: Thêm 24 que tính
- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao
nhiêu que tính ? Hãy viết phép tính ?
-Viết phép tính này theo cột dọc
<b>Hoạt động 4:Luyeọn taọp.(16’)</b>
<b>Baứi 1</b> :
- Yêu cầu đọc đề bài .
- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em
đọc chữa bài .
- Mời em khác nhận xét .
<b>Bài 2 </b>: - Yêu cầu nêu đề bài
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>
<i>- Muốn biết cả hai nhà nuôi tât cả bao</i>
<i>nhiêu con gà ta làm như thế nào ?</i>
- Yẽu cầu lụựp tửù laứm baứi vaứo vụỷ .
<b>Hoạt động 5:Cuỷng coỏ - Daởn doứ (3’)</b>
Nhận xét , tun dương HS làm đúng ,
nhanh .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị :Luyện tập
- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính
- 26 + 4 = 30
26
+ 4
30
- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 2
thêm 1 bằng 3 , viết 3 vào cột chục .
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 36 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 24 que tính
- Đếm và đọc to kết quả 60 que tính
- 36 + 24 = 60
36
+ 24
60
- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 ; 2
cộng 3 bằng 5 thêm 1 bằng 6 , viết 6
vào cột chục
- 1 em đọc đề bài
- Lớp làm vào vở
- 1 em chữa bài miệng. Nêu cách
tính thực hiện phép tính
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- LÇn lỵt TL
<b>Tiết 2:</b>
<b>Gấp máy bay phản lực</b>
<i><b> (T.1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp đợc máy bay phản lực. Các nếp gấp thẳng, phng. Mỏy bay s dng c
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>Mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy.
- Quy trình gấp máy bayphản lực có hình vẽ minh họa
- Giấy thđ c«ng.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>T.1</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra sự CB của
<i><b>HS(3 )</b></i>’
<b>Hoạt động 2:</b> HD HS QS và NX.(10 )’
- Giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực,
- Cho HS QS mẫu gấp, so sánh mẫu gấp
máy bay và mẫu gấp tªn lưa.
<b>Hoạt động 3:</b> HD mẫu.(20 )’
- Bíc 1: GÊp tạo mũi, thân, cánh máy
bay phản lực.
- Bớc 2: Tạo máy bay phản lực và sử
dụng.
- NX KL.
<b>Hot động 4:</b> Dặn dò.(2 )’
- NX tiết học
- Häc thuộc quy trình gấp máy bay
phản lực
- QS phát biĨu.
- QS thảo luận nhóm đơi rồi so sánh.
- QS nm quy trỡnh gp
- 2 em lên bảng thao tác gấp mẫu. Lớp
QS NX
<b>Tiết 3:</b>
<b>T CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU </b><i><b>AI LÀ GÌ ?</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1,BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT3)
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- VBT
- Baỷng phú ghi noọi dung baứi taọp
<i><b> III. Các hoạt động dạy và học : </b></i>
<b>Hoạt động 1:Kieồm tra</b>.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hửụựng daón laứm baứi taọp.</b></i>
<b>B i 1:à</b>
- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- <i>Hãy nêu tên từng bức tranh ? </i>
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên
<b>Bµi 2: </b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những
- Mời hai nhóm lên bảng thi tìm nhanh
bằng cách gạch chéo vào các ô không
phải là từ chỉ sự vật .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
<b>Bµi 3:</b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo .
- Khuyeỏn khớch caực em ủaởt ủa dáng
- Cho hóc sinh luyeọn theo caởp .
<b>Hoạt động 3:Cuỷng coỏ - Daởn doứ.</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới
- Một em đọc to , lớp đọc thầm theo
- Quan sát bức tranh nªu:
- 3 lần lt nêu:B i , cụng nhõn , ụ
tụ , máy bay , voi , trâu , dừa , mía
- Nhận xét bài làm học sinh .
- 3 em ®ọc lại các từ .
- Một em đọc bài tập 2
- Nghe giáo viên giảng .
- Lµm viƯc nhãm 2.
- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em
lên thi làm trên bảng
- §äc to.
- Quan sát và đọc lại câu mẫu .
- Thực hành đặt câu theo mẫu .
- Từng em nêu miệng câu của
mình .
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập
còn lại .
<b>TiÕt 4:</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở
BT1.
- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
*HS khá giỏi: HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại
- Giáo dục HS quý troùng tỡnh baùn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh aỷnh minh hoùa.
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động1 :</b><i><b> Kiểm tra (5 )</b></i>’
- Cho HS nối tiếp nhau kể lại hoàn
chỉnh câu chuyện <i>Phần thưởng</i>.1 HS kể
toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét , ghi điểm .
- giới thiệub ià
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hớng dẫn kể chuyện</b></i>
<i><b>(10 )</b></i>’
- GV hướng dẫn kể câu chuyện.
- GV cho quan sát tranh và gợi ý:
- Gọi HS nhắc lại lời kể vềbạn của Nai
Nhỏ.
- Nhận xét
- GV cho quan sát các tranh tiếp theo
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>hửụựng dn phãn vai</b></i>
<i><b>dửùng lái cãu chuyeọn.(20’)</b></i>
<i><b>- </b></i>Nhận xét
<b>Hoạt động 4:Cuỷng coỏ daởn doứ .(2’) </b>
- Hoỷi lái yự nghúa cãu chuyeọn. Daởn về
nhaứ keồ lái chuyeọn cho ngửụứi thãn nghe.
-Chuaồn bũ baứi :Bớm toực ủuõi sam.
- 3 HS nối tiếp nhau kể .
-Vài em nhắc lại tên bài
-1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát tranh trong SGK và
nhớ lại từng lời kể của Nai nhỏ
được diễn tả bằng hình ảnh.
- HS tập kể theo nhóm. Từng em
lần lượt nhắc lại lời kể theo 1 tranh.
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện
lới kể của Nai nhỏ.
- HS nhìn các tranh và nhớ lại lời
của cha Nai nhỏ nói với Nai nhỏ.
- HS tiếp tục tập kể theo nhóm. Thi
kể
- Nhận xét
- HS tập kể theo nhóm
- Thi kể câu chuyện
.
<b>……….</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI</b>
<i><b>(T1)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* HS khá giỏi: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b>II.ĐỒ DÙNG:</b>
<i>- </i>Vở bài tập
<b>III. /Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoaùt ủoọng1: KTBC.(5’)</b>
- YC HS cho biÕt Học tập sinh hoạt
<i>đúng giờ có lợi gì?</i>
- Nhận xét.
<b>Hoạt động2 : Phân tích truyện: cái </b>
<i><b>bình hoa (10’)</b></i>
- Gv đọc truyện: Cái bình hoa với kết
cục để mở. ‘Ba tháng sau… chuyện cái
bình hoa’
- Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng
phần kết câu chuyện
<i>+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều </i>
<i>gì sẽ xảy ra?</i>
<i>+ Thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và làm </i>
<i>gì sau đó?</i>
- Gv đọc đoạn kết câu chuyện
<i>+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì </i>
<i>sau khi mắc lỗi?</i>
<i>+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?</i>
<i>- </i>Kết luận: <i>Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau </i>
<i>tiến bộ và được mọi người yêu mến.</i>
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Bày tỏ ý kiến, thái độ.</b></i>
- 1HS trả lời
- HS theo dõi câu chuyện.
- Các nhóm thảo luận và xây dựng
phần kết quả câu chuyện.
- Đại diện nhóm trình bày
- 2 em TL
<i><b>(10’)</b></i>
-Gv qui định cách bày tỏ thái độ
<i>a) Người nhận lỗi là người dũng cảm</i>
<i>b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, khơng </i>
<i>cần nhận lỗi</i>
<i>c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, khơng </i>
<i>cần sửa lỗi</i>
<i>d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không </i>
<i>biết mình mắc lỗi</i>
<i>e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và </i>
<i>em bé</i>
<i>g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết</i>
- Gv nhận xét, kết luận
<b>Hoạt động 4: Xử lý tình huống(10’)</b>
- Gv cho học sinh quan sát tranh
<i>Tranh 1:Sao bạn rủ tôi đi học lại đi </i>
<i>Một mình?</i>
<i>Tranh 2:Con đã dọn nhà cho mẹ</i>
<i>Chưa?</i>
- Kết luận.
<b>Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.(5’)</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo
bài học.
- HSQS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày
<b>TiÕt 2:</b>
<b>LUYEN TAP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit cng nhm dng 9 + 1 + 5
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- HS làm được các bài tập 1 ( dòng 1) bi 2,3,4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Baỷng phuù .
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1: Kieồm tra.(5’)</b>
nêu cách đặt tính
<b>Hoạt động 2:Luyeọn taọp.(20’)</b>
<b>Baứi 1</b>:
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
- Yêu cầu đọc chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b> Bài 2 :</b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính
-Nhận xét
<b>Bài 3 :</b>
- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
<b>Bài 4 :</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
<b>Hoạt động 3: Cuỷng coỏ - Daởn doứ.(5’)</b>
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc
-Tuyên dương những em học tốt
- Học sinh khác nhận xeùt
- Một em đọc đề bài .
- 2 em
- Hs làm bảng con
- Một em đọc đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào v .
- 3 em chữa bài.
- Mt em c
- Lớp tự làm bài vào vở
- Một em lên bảng làm
- Một em khác nhận xét bài bạn
<b>TiÕt 3:</b>
<b>CHỮ HOA B</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng chữ hoa B ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng: Bạn
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Bạn bè sum họp ( 3 lần )
-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Mẫu chữ hoa <b>B</b> đặt trong khung chữ ,
- Cụm từ ứng dụng .
- Vở tập viết
<b>-</b>Gọi 4 HS lên viết vào bảng lớp
- nhận xét.
<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa.</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>
- Cho HS Quan sát số nét quy trình viết
chữ <b>B </b>và trả lời :
- <i>Chữ hoa B cao mấy đơn vị , rộng mấy</i>
<i>đơn vị chữ?</i>
<i>- Chữ hoa B gồm mấy nét ? Đó là</i>
<i>những nét nào ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng
- Viết lại qui trình viết laàn 2 .
- Yêu cầu viết chữ hoa B vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .
<b>Hoạt động 3:Hửụựng dn vieỏt cúm tửứ</b>
<i><b>ửựng dúng.(15’)</b></i>
-u cầu một em đọc cụm từ .
- Yêu cầu viết chữ Bạn vào bảng
- Quan s¸t , nhận xét .
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
- Nhaọn xeựt ủeồ caỷ lụựp ruựt kinh nghieọm.
<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Cuỷng coỏ - Daởn doứ.(2’)</b></i>
- Nhaộc HS lửu yự caựch vieỏt chửừ B
- Vieỏt phần luyeọn thẽm ụỷ nhaứ.
- Nhaọn xeựt tieỏt hóc.
-HS lên bảng viết.
- Học sinh quan saùt .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên
-Học sinh viết bảng con
<i>- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết</i>
<i>vào khơng trung sau đó bảng con .</i>
- Đọc to
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm im.
<b>Tiết 4:</b>
<b>GOẽI BAẽN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Giaựo viẽn : -Baỷng phú vieỏt saỹn noọi dung baứi taọp
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1:kieồm tra.(5’)</b>
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.
<b>Hoạt động 2: Hửụựng daón nghe vieỏt .</b>
<i><b>(25’)</b></i>
- Treo bảng phụ GV đọc đoạn trích
- <i>Bê Vàng đi đâu ? </i>
<i>- Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?</i>
<i>- Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm</i>
<i>gì ? </i>
<i>- </i>Hướng dẫn cách trình bày<i>.</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ
khó .
<i>- </i>GV đọc bài cho HS viết.
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.
<b>Hoạt động 3:Hửụựng dn laứm baứi</b>
<i><b>taọp(7’) </b></i>
<b>Bài 2:</b> - Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên làm mẫu .
- u cầu lớp nhận xét bài làm của
bạn .
<b>Bài 3 :</b> - Yêu cầu nêu cách làm .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp .
-Hai em lên bảng viết các từ <i>: </i>
:khỏe,cứu,yên lòng
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
- 3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
- Nêu các từu khó và thực hành viết
bảng con
<i> héo , nẻo đường , hoài , lang thang …</i>
-HS viết bài vào vở
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm
- 1 em đọc
- 1 em lµm mÉu.
- Lµm bµi vµo vë BT
- 1 em
<i>.</i>
<b>Hoạt động 4:Cuỷng coỏ - Daởn doứ.(2’)</b>
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt
hoùc
<b>……….</b>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách thực hiện hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài tốn bng mt phộp tớnh cng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Baỷng phuï
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Kiểm tra.(5 )</b></i>’
<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>GV giụựi thieọu pheựp coọng</b></i>
<i><b>: 9 + 5(7’)</b></i>
- GV nêu bài tốn: Có 9 que tính, thêm
5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả.
- GV hỏi: <i>Em làm thế nào ra 14 que</i>
<i>tính?</i>
<i> Ngồi cách sử dụng que tính chúng ta</i>
<i>cịn cách nào khác không?</i>
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài,
que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10
que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que
tính với 4 que tính rời là 14 que tính.
Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính v nờu
cỏch t tớnh.
- Lên bảng chữa bài tiết trớc
-Vaứi em nhắc lại tên bài.
- HS thao tác trên que tính và trả lời
có tất cả 14 que tính.
- 2 em TL
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Laọp baỷng coọng 9 coọng</b></i>
<i><b>vụựi 1 soỏ (7’)</b></i>
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép cộng trong phần bài
học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng
với một số.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bảng
cơng thức.
- Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
<b>Hoạt động 4 : Luyeọn taọp.(18’’)</b>
<b>Baứi 1:</b> - Yẽu cầu 1 em ủóc ủề baứi .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b>:
- Gv hướng dẫn
-Nhận xét
<b>Bài 4:</b>
- Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán.
- Gv chấm chữa bài, nhận xét
<b>Hoạt động 5:Cuỷng coỏ - Daởn doứ.(3’)</b>
- Daởn HS hoùc thuoọc baỷng cõng thửực 9
coọng vụựi 1 soỏ.
- Chuẩn bị : 29 + 5.
- GV nhận xét tiết học.
- HS tự lập công thức.
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng
thanh các công thức, cả lớp đồng
thanh theo tổ chức của GV.
- HS xung phong đọc thuộc.
- Tính nhẩm.
- HS làm miệng.
- HS làm bảng con
-1 HS đọc đề bi.
- Hs lm v.
<b>Tiết 3:</b>
<b>SAẫP XEP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn
( BT1).
- VBT
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động 1:Kieồm tra.(3’)</b>
- Kiểm tra VBT.
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2:Hửụựng daón laứm baứi taọp.</b>
<i><b>(30’)</b></i>
<b>Bài1:</b> (Miệng) Xếp lại thứ tự các
tranh và kể nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Nhaän xét
- Gọi HS nói lại nội dung mỗi bức
tranh bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
- Bạn nào có cách đặt tên khác cho
câu chuyện này.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2:</b>
- Yêu cầu HS làm bài trang30.
Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Nhận xét và yêu
<b>Bµi 3</b>
-GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
-GV nhận xét, sửa bài.
<b>Hoạt động 3:Cuỷng coỏ - Daởn doứ.(3’0</b>
-Yẽu cầu hóc sinh nhaộc lái noọi dung
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt
hóc
- Một em nhắc lại tên bài
- 1HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.
- HS thaỷo luaọn nhóm đơi về thửự tửù
các bức tranh<i>. </i>
- Nêu kết quả thảo luận.
<i>- </i>4 em
-1 HS keồ.
- Đọc đề bài(1 em).
- Lµm bµi vµo vë BT.
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu
Nhận xét thứ tự các câu văn : b d
-a - c .
- Hai em đọc lại các câu văn đã được
sắp xếp .
- Đọc yêu cầu đề bài .