Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Hinh 8 dung Sketpack de ve hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.36 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày 09 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>TiÕt 33</b> : §4 diện tích hình thang


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kin thức: HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thang,diện tích hình bình
<i>hành.</i>


2. Kĩ năng: Chứng minh đợc các công thức trên bằng các cách khác nhau.
<i>- Vận dụng các cơng thức vào các bài tập.</i>


II. <b>Chn bÞ:</b>


GV: HD chn KT-KN, thíc, ª ke,...
HS: Thíc, ª ke,...


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>1/ Bµi cị</b> :


1) Nêu cơng thức tính diện tích hình thang mà em đã biết?
2) Nêu cơng thức tính diện tích tam giác ?


GV – Trong bài học này áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta chứng minh công
thức tính diện tích hình thang , diện tích hình bình hành.


<b>2/Dạy bài mới</b> :


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Ghi bảng </b>


GV – cho Hs thùc hiƯn ?1



Chøng minh c«ng thøc tính diện
tích hình thang nh thế nào?


? Cú cỏch nào khác để chứng minh
công thức này nữa không?


HS – Lµm BT30 sgk


Ta đã chứng minh cơng thức tính
diện tích hình thang bằng cách
khác .


? Ph¸t biĨu công thức tính diện tích
hình thang bằng cách khác?


(theo ng trung bỡnh)


Em về nhà tìm xem có cách nào
nữa không?


HS Tớnh din tớch hỡnh bỡnh
hnh bng thay b bởi a trong cơng
thức tính diện tích hình thang.
* GV – Ta đã có phơng pháp đặc
bit hoỏ.


1. Công thức tính diện tích hình thang:
S =



2
1


(a+b).h
a,b là hai đáy
h là đờng cao.
Chứng minh:
SADC =


2
1


AH.DC; SABC =


2
1


AH.AB
SABCD = SADC + SABC =


2
1
AH.DC+
2
1
AH.AB
=
2
1



AH(DC+ AB) =
2
1


(a+ b).h
BT 30:


V× <i>AEG</i> <i>DEK</i>


<i>BFH</i> <i>CFI</i>


nên SABCD =SGHIK = FE.GK


Mà FE =
2


<i>CD</i>
<i>AB</i>


nên SABCD =


2


<i>CD</i>
<i>AB</i>


.GK
2. Công thức tính diện tích hình bình hµnh:
?2



Hình thang ABCD có
đáy AB = DC = a
đờng cao AH = h
SABCD =


2
1


(AB + DC).AH =
2
1


(a + a).h = a.h
HS – Lµm BT 27 sgk


Ta có thêm cách nữa để chứng minh
cơng thức tính diện tích hình bình
hành.


GV – Treo b¶ng phơ H138, H139
HS Quan sát và nêu cách vẽ


BT 27 :


3. Ví dụ:
a)


a
b
h



A B H
F
C
I
K
D
E
G
A B
C
D
h
a
H


S = a.h


<b>A</b>


<b>F</b>
<b>C</b>


<b>D</b> <b>E</b>


<b>B</b>


Hình chữ nhật ABCD
và hình bình hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Trong mi trờng hợp ta có thể vẽ
đợc bao nhiêu hình nh vy?


<b>Củng cố</b> :


GV cho HS làm các bài tập
26,28,31 sgk


b)


Bµi tËp 26:


BC = 828 : 23 = 36 (m)
SABED =


2
1


(AB+DE).BC =
2
1


(23+31).36 =
972(m2<sub>)</sub>


Bµi tËp 28:


SFIGE = SFIR = SIGRE = SGEU = SRIGU


Bài tập 31 :



Các hình 1, 5, 8 có cùng diện tích là 8 ô vuông
Các hình 2, 6, 9 có cùng diện tích là 6 ô vuông
Các hình 3, 7 có cùng diện tích là 9 ô vuông
<b>3/ H ớng dẫn học ở nhà :</b>


- Học thuộc và nhớ công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Làm các bài tập ở sbt .


<b>a</b>


<b>b</b>
<b>a</b>
<b>b</b>


<b>2b</b>


<b>b</b>


<b>a</b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b>I</b> <b>G</b>


<b>U</b>
<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngµy 08 tháng 1 năm 2012</b></i>



<b>Tiết 34 diện tích hình thoi</b>
I. <b>Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thức:</b> Học sinh nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thoi


<i>Học sinh biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ </i>
<i>giác có hai đờng chéo vng góc </i>


<b>2. Kĩ năng:</b> Học sinh vẽ đợc hình thoi một cách chính xác


– <i>Học sinh phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.</i>
– <i>Vận dụng đợc cơng thức tính diện tích hình thoi vào bài tập.</i>


<b>3. Thái độ:</b> trình bày cẩn thận, vẽ hình chính xác.
II. <b>Chuẩn bị</b><sub>:</sub>


GV : Gi¸o ¸n , thíc th¼ng, HD chuẩn KT-KN


HS : học thuộc lí thuyết và làm các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
III. <b>Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Phần ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Kiểm tra bài cũ


Ph¸t biểu quy tắc tính diện tích hình thang, hình
bình hành ?


<i><b>Hot ng 2 :</b></i>



Diện tích hình thoi
Các em thùc hiÖn
SABC = ?


HS: =


2
1


AC. BH
SADC =


2
1


AC. DH
SABCD = SABC + SADC =


2
1


AC. BH +


2
1


AC.
Vậy để tính diện tích của một tứ giác có hai
đ-ờng chéo vng góc ta làm sao ?



C¸c em thùc hiƯn


Hai đờng chéo hình thoi có tính chất gì ?


Vậy để tính diện tích hình thoi có hai đờng chéo
là d1 và d2 ta làm sao ?


HS: Để tính diện tích hình thoi có hai đờng chéo
là d1 và d2 ta lấy d1 nhân với d2 rồi chia cho 2


Các em sinh họat nhóm để thực hiện
Hình thoi cũng là hình gì ?


Vậy hãy áp dụng cơng thức tính diện tích hình
bình hành để tính diện tích hình thoi ?


HS: Vậy cơng thức khác để tình diện tích hình
thoi là: lấy độ dài một cạnh nhõn vi chiu cao


Nếu ABCD là tứ giác thờng thì tứ giác MENG là
hình gì ?


Khi cho ABCD là hình thang cân


thỡ hai ng chộo ca nú th nào với nhau ?


<b>1. Cách tính diện tích của một tứ giác </b>
<b>có hai đờng chéo vng góc:</b>


Diện tích của một tứ giác có hai đờng chéo


vng góc bằng nửa tích hai đờng chéo
S =


2
1


AC. BD


<i>1) Công thức tính diện tích hình thoi</i>


Din tích hình thoi bằng nửa tích hai đờng
chéo:


S = d1.d2
2
1


<b>3) VÝ dô :</b>


( SGK trang 127 )


<b> </b>


Gi¶i :


a) Ta cã ME // BD vµ ME =


2
1



BD
GN // BD vµ GN =


2
1


BD
 ME// GN vµ ME =GN =


2
1


BD
Vậy MENG là hình bình hành
T¬ng tù ta cã:


EN // MG và EN = MG =


2
1


AC
Mặt khác ta cã BD = AC ( hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do đó hình bình hành MENG có hai cạnh kề thế
nào với nhau ?


VËy tø gi¸c MENG là hình gì ?


Mun tỡm din tớch hỡnh thoi ta làm sao ?


MN là đờng gì của hình thang ?


VËy MN = ?


EG là đờng gì của hình thang ?


Muốn tìm đờng cao của hình thang khi biết diện
tích và đờng trung bình ta làm sao ?


Cđng cè :


Các em làm bài tập 33 trang 128


Hớng dẫn về nhà :


Học thuộc các công thức
Bài tập về nhà :


32, 34, 35, 36 trang 128, 129


đờng chéo của hình thang cân )
 ME = GN = EN = MG
từ đó MENG là hình thoi


b) MN là đờng trung bình của hình thang
nên


MN = 40


2


50
30
2


CD
AB







EG là đờng cao của hình thang nên MN.
EG = 800, Suy ra


EG = 800: 40 = 20 ( m )
DiÖn tÝch bån hoa hình thoi là :


2
1


MN. EG =


2
1


. 40. 20 = 400 (m2<sub>) </sub>


Giải :



a) Ta có ME // BD và ME =


2
1


BD
GN // BD vµ GN =


2
1


BD
 ME// GN vµ ME =GN =


2
1


BD
Vậy MENG là hình bình hành
Tơng tự ta cã:


EN // MG vµ EN = MG =


2
1


AC
Mặt khác ta có BD = AC ( hai
đờng chéo của hình thang cân )



 ME = GN = EN = MG
từ đó MENG là hình thoi


b) MN là đờng trung bình của hình thang
nên


MN = 40


2
50
30
2


CD
AB







EG là đờng cao của hình thang nên MN. EG =
800, Suy ra: EG = 800: 40 = 20 ( m )


DiƯn tÝch bån hoa h×nh thoi lµ :


2
1


MN. EG =



2
1


. 40. 20 = 400 (m2<sub>) </sub>


Q


P
M


B


A N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày 13 tháng 1 năm 2012</b></i>
TiÕt 35 :

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Thơng qua tiết nhằm khắc sâu các cơng thức tính diện tích các hình đã học
<i>Thấy đợc mối liên hệ giữa diện tích của các hình.</i>


<b>2. Kĩ năng: </b><i>vận dụng cơng thức tính đợc diện tích của các loại hình.</i>
<b>3. Thái độ: </b><i>ứng dụng vào thc t.</i>


II. Chuẩn bị:


GV: HD chuẩn KT-KN , thớc, ê ke,..
HS: thớc, êke, làm bài tập ở nhà,



<b>III. Hot ng dy hc</b>:


<b>1/ Bài cũ :</b>


- Nêu công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành , hình thoi.
- Gi¶i BT 33


SABCD =


2
1


BD . AC; SMNCA = MN. NC


Mµ NC =
2
1


BD. => SABCD = SMNCA


<b>2. LuyÖn tËp :</b>


<b>Hớng dẫn của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


GV – Gäi mét hs lên bảng vẽ
hình của BT34.


HS - Đứng tại chỗ trả lời.



? Tứ giác MNPQ là hình thoi vì
sao?


? So sánh diện tích hình thoi
với diện tích hình chữ nhật?
Từ đó ta có cách tính diện tích
hình thoi.


GV cho HS thảo luận nhóm
Bài tập 36


Độ dài cạnh hình vuông và
cạnh hình thoi nh thế nào?
? tính diện tích hình thoi nh thế
nào ?


Muốn so sánh S MNPQ và SABCD


ta so sánh hai đoạn thẳng nào?


1. Bài tập 34:


ABCD là hình chữ nhật
M,N,P,Q lần lợt là trung
điểm của các cạnh .
QM // BD; QM =


2
1



BD.
PN // BD ; PN =


2
1


BD.=> QM // PN, QM = PN.
=> MNPQ là hình bình hành


Lại có AC = BD => MN = NP = PQ = QM
=> MNPQ là hình thoi.


Ta có SMNPQ =


2
1


SABCD =


2
1
AD.AB =
2
1
MP.NQ
2. Bµi tËp 36:


Hình thoi ABCD và hình vng MNPQ có cùng chu
vi là 4a => cạnh hình vng và cạnh hình thoi đều là a
SMNPQ= a2 ; SABCD = h.a



Mà ha ( đờng vng góc nhỏ hơn đờng xiên)


Nªn h.a a2<sub> => S</sub>


ABCD  SMNPQ


DÊu “=” xÈy ra khi hình thoi trở thành hình vuông.
+ Trong tất cả hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông
có diện tÝch lín nhÊt.


GV – Cho HS lµm bµi tËp 46
sbt.


HS Nêu bài toán


HS- thảo luận theo nhóm .
Trả lời.


Muốn tính AB ta dựa vào công
thức nào?


<b>3. Bµi tËp 46 (sbt)</b>


a) SABCD =


2
1


AC . BD =


2
1


14.16 = 96(cm2<sub>)</sub>


b) Trong tam giác vuông AOB ta có
AB = 2 2


<i>OB</i>


<i>OA</i>  = 8262 = 10 (cm)


c) Giả sử AH là đờng cao hình thoi kẻ từ đỉnh A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3./ H íng dÉn häc ở nhà :</b>
- Làm các bài tập ở sbt.
- Nắm vững tính chất của diện
tích


ta cú SABCD =AH .CD do đó


AH = 9,6( )
10


96


<i>cm</i>
<i>CD</i>


<i>SABCD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày 15 tháng 1 năm 2012</b></i>
TiÕt 36: Đ6

<b>diện tích đa giác</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kin thức: HS nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản đặc biệt là
<i>các cách tính diện tích của tam giác và hình thang.</i>


2. Kĩ năng: - Biết cách chia đa giác thành những đa giác hợp lí để tính diện tích một
<i>cách dễ dàng hơn</i>


3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác khi vẽ hình và thực hành tính.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: HD chn KT-KN , thíc,…
HS: Thíc, giÊy kỴ ô vuông


<b>III. Hot ng dy hc: </b>


<b>1/Bài cũ :</b>
- Nêu tÝnh chÊt cđa diƯn tÝch?


- ViÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tích của các hình : chữ nhật ,tam giác, hình thang,
hình bình hành , hình thoi.


<b>2/Dạy bài mới</b> :


Hot động của GV và HS Ghi bảng
GV - tớnh din tớch ca mt a



giác bất kì ta làm thế nào?
HS Quan sát H148 ,H149
(bảng phụ)


- Chia đa giác thành nhiều tam giác
- Tạo một tam giác chứa đa giác .
- Có thể chia thành nhiều tam giác
vuông , hình thang vuông.


=> <i><b>Việc tính diện tích của đa giác </b></i>
<i><b>thờng qui về tính diện tích tam </b></i>
<i><b>giác </b></i>


HS Làm ví dụ 1 sgk:
GV – Treo b¶ng phơ.


Thực hiện phép vẽ và đo cần thiết
để tính diện tích hình ABCDEGHI.


GV – C¸c em cần vẽ thành các
hình tính thuận lợi nhất.


Ví dụ 1:


Ta chia đa giác nh trên


Đo sáu đoạn thẳng CD, DE, CG, AB, AH, IK
KÕt qu¶ nh sau:



CD = 2cm; DE = 3cm; CG = 5cm; AB = 2cm;
AH = 7cm; CK = 3cm.


Ta cã SDEGC = .2 8


2
3
5





(cm2<sub>); S</sub>


ABGH =2.7 = 14


SAIH =


2
1


.3.7 = 10,5 (cm2<sub>) </sub>


SABCDEGHI = SDEGC+SABGH+SAIH =32,5 (cm2)


<b>3/ LuyÖn tËp</b> :
1) HS – Làm BT 40 (sgk)


(bảng phụ)



Thực hiện phép đo cần thiết ®o
diƯn tÝch hå


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>E</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2) HS – Lµm BT 37 (sgk)


Thực hiện phép đo cần thiết ( chính xác đến mm) để tính diện tích hình ABCDE.


<b>4/ H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Làm các bài tập còn lại ở sgk


- Tr li các câu hỏi ôn tập chơng
- Làm các bài tập ôn tập chơng
- Chuẩn bị sách tập II để tiết sau học.


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>



<b>D</b>
<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngµy 15 tháng 1 năm 2012</b></i>


<b>Chng III</b> Tam giỏc ng dng


Tiết 37 Đ 1 Định lý talet trong tam giác.
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kin thức:</b><i> HS </i>–<i> Nắm vững đ/n về tỉ số của hai đoạn thẳng: là tỉ số độ dài của </i>
<i>chúng theo cùng đơn vị đo( không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo)</i>


<i> HS </i>–<i> Nắm vững đ/n về đoạn thẳng tỉ lệ </i>
<i> HS </i>–<i> Nắm vững nội dung đ/l Talet thuận , </i>
<b>2. Kĩ năng</b><i><b>: </b>Vận dụng đợc các định lí vào giải tốn.</i>


<i>Biết sử dụng định lí Ta lét để chứng minh hai đờng thẳng song song.</i>
3. Thái độ: Biết ứng dụng vào thực tế, vẽ hình cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV: Thớc, HD chuaồn KT-KN, thớc, ê ke,..</b>
<b>HS: Thíc, ª ke,…</b>


<b>III. HOẠT động dạy học: </b>


1. GV:giíi thiệu chung về kiến thức trọng tâm của chơngIII
<b>2. Dạy bµi míi :</b>



Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


GV – ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số ca
hai s.


Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có tỉ số
.


Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
HS Thùc hiÖn ?1 sgk


HS – Nêu đ/n tỉ số hai đoạn thẳng
GV – Lu ý cùng đơn vị đo


?. T×m tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD
biết


a) AB = 5cm; CD = 7dm
b) AB = 300cm; CD = 400cm
AB = 3m; DC = 4m


=> GV - Khẳng định “Tỉ số hai đoạn
thẳng khơng phụ thuộc vào cách chọn
đơn vị đo.”


HS lµm ?2 sgk.


1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:



?1 Cho AB = 3cm;CD = 5cm ?


<i>CD</i>
<i>AB</i>
5
3

<i>CD</i>
<i>AB</i>


FE = 4dm; MN = 7dm =>


7
4




<i>MN</i>
<i>EF</i>


<i>Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng</i>
<i>theo cùng đơn vị đo.</i>


VD: a) AB = 5cm; CD = 7dm th×
14
1
70
5



<i>CD</i>
<i>AB</i>


b) AB = 300cm; CD = 400cm th×
4
3
400
300


<i>CD</i>
<i>AB</i>


AB = 3m; CD = 4m th×


4
3




<i>CD</i>
<i>AB</i>


<b>Chú ý</b> : Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc
vào cách chọn đơn vị đo.


2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
?2


GV Ta nói AB ;CD tỉ lệ với A<sub>B</sub><sub>; C</sub><sub>D</sub>



?. Thế nào là đoạn thẳng tỉ lệ?
HS nêu đ/n sgk


? AB;C<sub>D</sub><sub> và CD; A</sub><sub>B</sub><sub> có tỉ lệ không?</sub>


HS Không vì <sub>'</sub> <sub>'</sub>



<i>D</i>


<i>C</i>


<i>AB</i>


'
'<i><sub>B</sub></i>
<i>A</i>
<i>CD</i>


HS Làm ?3 sgk


Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A<sub>B</sub><sub>, C</sub><sub>D</sub><sub> so sánh </sub>


các tỉ số


<i>CD</i>
<i>AB</i>


và <sub>'</sub> <sub>'</sub>


'
'
<i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
Ta cã
<i>CD</i>
<i>AB</i>
=
3
2
; <sub>'</sub> <sub>'</sub>
'
'
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
=
3
2
6
4
 =>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
= <sub>'</sub> <sub>'</sub>
'
'
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>

<i>A</i>


AB ;CD tØ lÖ với A<sub>B</sub><sub> ;C</sub><sub>D</sub>


Định nghĩa : (SGK)


3. Định lý Talet trong tam gi¸c :


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b>


<b>A</b>’ <b><sub>B</sub></b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chú ý: các đờng thẳng song song cách
đều định ra trên một đờng thẳng cắt
chúng những đoạn thẳng bằng nhau.
- Chọn đơn vị độ dài trên mỗi cạnh
AB,AC tính từng tỉ số các đoạn tren
mỗi cạnh đó.


- LËp ra c¸c tØ lƯ thøc


GV – Trờng hợp tổng qt ta có định
lí sau:



GV nêu định lí Ta lét


( Chó ý cho HS r»ng t ơng ứng ở đây
là t ơng ứng về vị trí )


<b>3/ Củng cố:</b>
HS quan sát ví dụ sgk
HS trả lời ?4 sgk
BT1 sgk


<b>4/ H ớng dẫn học ở nhà:</b>
Học thuộc và nắm vững định lí Talét
Vận dụng định lí để giải bài tập
Giải các bài tập 2,3,4,5 sgk


?3


DE//BC


<i>AC</i>
<i>CE</i>
<i>AB</i>
<i>BD</i>
<i>EC</i>
<i>AE</i>
<i>DB</i>
<i>AD</i>
<i>AC</i>
<i>AE</i>
<i>AB</i>


<i>AD</i>





 ; ;


Trờng hợp tổng qt ta có định lí sau:
GT <i>ABC</i>, DE // BC (D

AB; E

AC)


KL


<i>AC</i>
<i>CE</i>
<i>AB</i>
<i>BD</i>
<i>EC</i>
<i>AE</i>
<i>DB</i>
<i>AD</i>
<i>AC</i>
<i>AE</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>





 ; ;



VÝ dơ:
V× MN //EF


theo định lí Talét ta có


<i>ND</i>
<i>FN</i>
<i>MD</i>
<i>EM</i>


 hay


4
2
5
,


6 


<i>x</i>
Suy ra x = 3,25


4
5
,
6
.
2





?4 Tìm độ dài x và y trong các hình


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b> <b>E</b>


<b>D</b>


<b>E</b> <b>F</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


x


6,5 4


2


<b>MN//EF</b>


A


B C


D E



C


A
B


D E


5 10


x


3 <sub>5</sub>


3,5


4
y


a//BC
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày 05 thỏng 2 năm 2012</b></i>
<i>Tiết 38: Đ2 định lí đảo và hệ quả của định lí ta-lét</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS – nắm vững nội dng dịnh lí đảo của định lí Talét


<i><b>2. Kiến thức:</b></i> Vận dụng định lí để xác định cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ.
- Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí, đặc biệt các trờng hợp có thể xảy ra


khi vẽ hình.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tự tin và cẩn thận trong trình bày, có ứng dụng thực tế.
II. Chuẩn bị:


GV: HD chuẩn KT-KN , thíc, thíc ®o gãc,…
HS: Thíc, häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1/ Bài cũ</b> : 1) Phát biểu định lí Talét, viết GT và KL của định lí?
2) Giải bi tp 5a) sgk


<b>2/ Dạy bài mới :</b>


Hot ng ca GV và HS Ghi bảng


GV – treo bảng phụ H8 sgk
Cho HS tiếp cận định lí
Thực hiện ?1 sgk


HS : 1)


' '


AB AC 1


AB AC 3


2) Vẽ đờng thẳng qua B’<sub> và </sub>



song song với BC,đờng thẳng a
cắt AC tại C’’<sub> .</sub>


a)áp dụng định lí Talét ta có:


' ''


AB AC 1


AB AC 3 => AC


’’<sub>= 3cm</sub>


b) AC’’<sub> = AC</sub>’<sub> => C</sub>’’

<sub></sub>

<sub>C</sub>’


=>B’<sub>C</sub>’

<sub></sub>

<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’’<sub> => B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>// BC</sub>


GV – Ta cơng nhận định lí sau
(gọi là định lí đảo của định lí
Talét)


GV – Nh vậy chỉ cần có một
hệ thức xẩy ra thì ta kết luận
đ-ợc B<sub>C</sub><sub>// BC</sub>


HS Tip cn hệ quả của định
lí bằng cách thực hiện ?2 sgk
? Qua bài tập trên ta có thể phát
biểu định lí nh thế nào?



HS phát biểu hệ quả của định lí
Talét


1. Định lí đảo:
?1


1)


' '


AB AC 1


AB AC 3


2)


a) áp dụng định lí Talét ta có:


' ''


AB AC 1


AB AC 3 => AC


’’<sub>= 3cm</sub>


b) AC’’<sub> = AC</sub><sub> => C</sub>

<sub></sub>

<sub>C</sub><sub> =>B</sub><sub>C</sub>

<sub></sub>

<sub>B</sub><sub>C</sub><sub> => B</sub><sub>C</sub><sub>// </sub>


BC


<b>Định lí:</b>


<i>ABC</i>, B’

AB, C’

AC


GT


' '


' '


AB AC


BB CC


KL B’<sub>C</sub>’<sub>//BC</sub>


?2 a) DE //BC v× AD AE 1


DB EC 2


FE // AB vì AE BF 1


EC FC 2


b) BDEF là hình bình hành vì DE //BC, FE // AB
c) AD AE DE BF 1


AB AC BC BC 3


 



  <sub></sub>  <sub></sub>




Các cặp cạnh t ơng ứng của hai tam giác ADE và


GV hng dn HS chứng
minh hệ quả của định lí:


ABC tØ lƯ víi nhau.


2. Hệ quả của định lí Talét:
GT <i>ABC</i>;B’C’// BC


(B’

<sub></sub>

<sub>AB, C</sub>’

<sub></sub>

<sub>AC)</sub>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>B’</b> <b><sub>C</sub>’</b>
<b>C’’</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>B’</b> <b><sub>C’</sub></b>


<b>A</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>D</b> <b><sub>E</sub></b>


3 5


<b>10</b>


6


<b>7</b> <b>F</b> 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+


<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>' '


 đợc suy ra t


đâu?
+ Để có


<i>BC</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>AC</i>


<i>AC</i>' ' '


ta phải làm


gì?


+ cú th ỏp dng nh lớ
Talét coi AB là đáy của tam
giác ABC thì ta phải kẻ thêm
đ-ờng phụ nào?


GV – Treo bảng phụ các trờng
hợp đặc biệt của định lí


HS – Tự viết ra các tỉ lệ thức
hoặc dÃy ba tØ sè b»ng nhau.


<b>PhÇn lun tËp </b>


GV – Treo bảng phụ cho HS
làm ?3 sgk.


KL


' ' ' '


AB AC B C



AB AC BC


Chøng minh


Vì B’<sub>C</sub>’<sub>// BC nên theo định lí Talét ta có:</sub>




' '


AB AC


AB AC (1)


Kẻ C’<sub>D//AB theo định lí Talét ta có:</sub>




'


BD AC


BC AC (2)


Tứ giác BB<sub>C</sub><sub>D là hình bình hành vì có các cặp cạnh</sub>


i song song nờn B<sub>C</sub><sub> = BD </sub>


Tõ (1) vµ(2) thay BD = B’<sub>C</sub>’<sub> ta cã: </sub>



' ' ' '


AB AC B C


AB AC BC


 Chó ý:


Hệ quả trên vẫn đúng cho trờng hợp đờng thẳng a
song song với một cạnh và cắt phần kéo dài của hai
cạnh còn lại.




' ' ' '


AB AC B C


AB AC BC


<b>3/ Cđng cè :</b>
?3


a) DE // BC nªn DE AD


BC AB=>


x 2



6,5 5 => x = 2,6


b) MN // PQ nªn MN ON


PQ OP =>


2 3


x 5,2 => x

3,5


c) AB // CD vì cùng vng góc với EF do đó


x 3,5


3  2 => x = 5,25


<b>4. H ớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học thuộc định lí Talét (thuận và đảo) hệ quả của định lí
- Vận dụng giải các bài tập ở sgk.


<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>


A


B C


C’


B’



A


C
B


C’ <sub>B</sub>’


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày 05 tháng 2 năm 2012 </b></i>


<i><b>TiÕt 39</b>: </i>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố về định lý Talét thuận, đảo và hệ quả của nó.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Vận dụng định lí một cách linh hoạt, nhận xét và phát hiện nhanh các
đoạn thẳng tỉ lệ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tự tin và cẩn thận trong trình bày, có ứng dụng thực tế.
II. Chuẩn bị:


GV: HD chuaồn KT-KN, thớc, giáo án,..
HS: Thớc, Học bài và làm bµi tËp ë nhµ


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



<b>1/ Bài cũ :</b>
1) Kiểm tra hệ quả định lí : HS – Giải BT 7b)


Y/c – Tính x, y theo hệ quả --> Kết quả x = 8,4; y = 10,32.
2) Kiểm tra định lí đảo : HS – Giải Bt 6a)


Y/c – ChØ ra các đoạn thẳng tơng ứng có tỉ lệ không.--> Kết quả MN // AB
PM không song song với BC


<b>2/ LuyÖn tËp :</b>


<b>Hớng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ch÷a BT 8:


? Từ hình vẽ em có nhận xét gì về vị
trí của đờng thẳng a và đoạn thẳng AB
? Nếu PE = EF = FQ thì dựa vào đâu
để có AC = CD = DB.


? Từ bài toán trên ta có thể chia một
đoạn thẳng thành n phần bằng nhau
đ-ợc không?


2. Chữa BT10
GV – VÏ h×nh
HS – chøng minh


Chó ý ta cã thể trình bày nhiều cách
khác nhau



(Cú th s dng định lí Talét và t/c
của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


1. Gi¶i BT 8:


Kẻ đờng thẳng a//AB
Trên đó lấy liên tiếp các
đoạn thẳng PE = EF = FQ
Nối PB và QA cắt nhau ở O
EO cắt AB D


FO cắt AB ở C


Theo hệ quả đ/l Ta lÐt ta cãBD OD CD AC


PE OE EF QF


Suy ra AC = CD = DB.
b) Ta cã c¸c c¸ch sau:


2. Gi¶i BT10:


a) áp dụng định lí Ta lét: đối với <i>ABC</i>


(B’<sub>C</sub>’<sub>//BC) ta cã</sub>


' ' '


B C AB


BC AB


(1)<sub>,đối với </sub><sub></sub><i><sub>ABH</sub></i> <sub>(B</sub>’<sub>H//</sub>


AH) ta cã
' '


AH AB


AH AB


(2)<sub> Tõ (1) vµ (2) suy ra </sub>B C' ' AH'


BC AH


' ' ' ' ' ' ' ' '


AH B H H C H C B H


AH BH HC HC BH




  




? Tõ AH’<sub> = </sub>


3


1


AH ta suy ra
=>AH'


AH =?


' '


B C
BC = ?


=>
'


S
S ?


b) Tõ gi¶ thiÕt AH’<sub> = </sub>


3
1


AH
=>


'


AH 1



AH 3do đó


' '


B C 1
BC 3


Gäi S vµ S’ <sub> lµ diƯn tÝch cđa các tam giác ABC và </sub>


A<sub>B</sub><sub>C</sub><sub> ta có</sub>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b>P</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>Q</b>


<b>O</b>
<b>a</b>


<b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b><sub>F</sub></b> <b>B</b>


<b>x</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>P</b> <b>Q</b>
<b>R</b>



<b>O</b>


<b>A</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>B</b>


<b>M</b> <b>N</b> <b>P</b> <b>Q</b> <b>R S</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>B’</b> <b>C</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Chữa BT 14:


Dựng đoạn thẳng tỉ lệ
a) HS tự giải


b) Dựng đoạn thẳng x sao cho
3
2




<i>n</i>


<i>x</i>


=> x =
3
2


n


Tức là chia đoạn thẳng n thành 2 phần
theo tỉ số 1:2


Có thể trình bày theo nhiều cách khác
nhau.


(Vn dụng định lí Talét nh thế nào?)
Tơng tự hớng dẫn HS giải c)


' ' '
' 1AH .B C


S <sub>2</sub> 1 1 1


.
1


S <sub>AH.BC</sub> 3 3 9


2


  



=> S’<sub> = </sub>


9
1


S = 1<sub>.67,5 7,5(cm )</sub>2


9  => S


’<sub> = 7,5(cm</sub>2<sub>)</sub>


3. Gi¶i BT 14:
a) HS – Tù gi¶i
b)


- Vẽ gúc xOy v trờn Oy
t ON = n


- Đặt trên Ox các đoạn
thẳng OA = 2đ.v, AB = 1đ.v.


- Nối BN vÏ AM // BN ta cã x = OM = 2


3n


c)


- Dùng gãc xAy .



- Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳng AB = n,
BC = p.


- Trên tia Ay đặt đoạn AB’<sub> = m</sub>


- Nối BB’<sub> rồi từ C kẻ CC</sub>’<sub>// BB</sub>’<sub> ta đợc đoạn thẳng </sub>


B’<sub>C</sub>’<sub> = x tho¶ m·n </sub>m n


x p


<b>3/ H ớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học thuộc và vận dụng đợc định lí Talét


- Tìm hiểu ứng dụng thực tế của định lí qua bài tập 12,13 sgk
- Giải các bài tập còn lại ở sbt


<b>x</b>


<b>y</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>n</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>C’</b>
<b>B’</b>


<b>x</b>


<b>y</b>
<b>n</b>


<b>p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày 11 thỏng 2 năm 2012</b></i>
<i>Tiết 40: Đ3tính chất đờng phân giác trong tam giác</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS –<i> Nắm vững định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách </i>
<i>chứng minh trờng hợp AD là phân giác góc A</i>


<b>2. Kĩ năng</b><i><b>:</b></i> Vẽ đợc đờng phân giác, đo đợc độ dài các đthẳng mà đờng phân giác
<i>địng ra trên cạnh đội diện,…</i>


- <i>Vận dụng định lí giải đợc các bài tập trong sgk.(tính độ dài đoạn thẳng và </i>
<i>chứng minh hình học)</i>



<b>3. Thái độ:</b> Tự tin và cẩn thận trong trình bày, có ứng dụng thực tế.


II. Chn bÞ:


GV: HD chn KT-KN, SGK, Thớc, .
HS: Thớc đo có chia khoảng, ª ke,….


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1/ Bµi cị</b> :


1) Phát biểu định lí Talét, định lí đảo và hệ quả .
2) HS giải BT9 sbt.


AB //CD nªn OA OB


OC OD=> OA.OD = OB.OC


<b>2/Dạy bài mới :</b>


Hot ng ca GV v HS Ghi bng


GV Vẽ hình 20 vào bảng phụ
HS Thực hiện yêu cầu ?1
Cho kết quả AB DB 1


AC DC 2


GV - Đờng phân giác AD chia cạnh


BC thành hai đoạn tỉ lệ với hai cạnh kề
với hai đoạn ấy.


Kt qu y vn ỳng cho mọi tam giác
nhờ định lí sau:


HS – Nêu định lí.


- Viết GT và KL của định lí


? Muốn vận dụng định lí Talét để c/m
ta làm thế nào?


HS – CÇn phải kẻ song song.
? Vậy phải kẻ nh thế nào?
HS Có thể kẻ nh sgk


GV Có cách nào nữa không?


<b>1.</b> Định lí<b> :</b>
?1


Ta có


AB DB 1


AC DC 2


Định lí :
GT ABC



AD là phân gi¸c A (D

BC)


KL AB DB


AC DC


Chøng minh:


Qua B kẻ đờng thẳng song song với AC cắt AD ở


E ta cã: CAE = BEA(s.l.t) suy ra


BAE = BEA . Do đó tam giác BEA cân tại B


Suy ra AB = BE (1)


áp dụng hệ quả định lí Talét trong tamgiác DAC


ta cã: DB BE


DC AC(2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra AB DB


AC DC


GV - định lí trên có đúng cho phân
giác góc ngồi đỉnh A khơng?
HS – Vẽ hình và nêu chứng minh


(hình22)


<b> Cđng cè :</b>


2. Chó ý:


Nếu AB AC thì định lí trên vn ỳng vi ADl


phân giác ngoài


A B


C
D


O


A


B D C


3 6


B
C


D
A


E



<b>A</b>


<b>D</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS – gi¶i ?2 sgk


GV – dùng bảng phụ vẽ hình 23sgk
Y/c áp dụng định lí để tính đúng


Gv – Khơng cần tính HF em có tính
đợc khơng?


( Tính đợc nhờ sử dụng t/c của tỉ lệ
thức )


Chú ý : <i><b>Nh vậy không cần dùng thớc </b></i>
<i><b>đo góc và compa ta cũng xác định </b></i>
<i><b>d-ợc tia phân giác của một góc</b></i>


HS – Gi¶i BT 17sgk:
HD chøng minh DA EA


DB EC


Rồi áp dụnh định Talét đảo suy ra


DE//BC


<b>3./ H ớng dẫn học ở nhà : </b>


- Học thuộc định lí


- BiÕt vËn dơng vào giải toán
- Làm các BT còn lại ở sgk


Ta cã


'
'
AB D B
AC D C


?2


a) AD lµ phân giác BAC nên x 3,5 7


y 7,5 15


b) Với y= 5 ta cã : x 7 x 5.7 7


5 15 15 3


?3


DH là phân giác EDF nªn


DE HE 5 3 3.8,5


HF 5,1



DF HF 8,5 HF   5 


Do đó x = EF = EH + HF = 8,1


BT17 :


áp dụng t/c đờng phân giác vào hai tam giác


AMB vµ AMC ta cã


DA MA


DB MB(1) và


EA MA


EC MC (2)


theo giả thiết MC = MB, nªn MA MA


MB MC


do đó DA EA


DB EC theo định lí Talét đảo


=> DE//BC


<b>C</b>
<b>A</b>



<b>B</b> <b><sub>D</sub></b>


3,5 7,5


x y


3


8,5
5


<b>D</b>


<b>E</b> <b>H</b> <b>F</b>


x


<b>D</b>
<b>A</b>


<b>E</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày 11 tháng 2 năm 2012 </b></i>
<i>TiÕt 41<b>: </b></i>


<b> Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Cũng cố kiến thức về tính chất đờng phân giác trong tam giác.
2. Kĩ năng: Vận dụng định lí vào giải bài tập


<i> - Nhận biết một cách nhanh chóng các đoạn thẳng tỉ lệ</i>
- <i>Chứng minh hai ng thng song song </i>


- <i>Giải các bài to¸n vỊ tØ sè diƯn tÝch.</i>


3. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, ứng dụng vào thực tế.


II. ChuÈn bị:


GV: HD chuẩn KT-KN, bảng phụ, thớc, thớc đo góc,
HS: Học và làm bài tập, thớc, thớc đo góc,..


<b>III. Hot động dạy học: </b>


<b>1 Bµi cị :</b>


HS – Phát biểu định lí về t/c đờng phân giác của tam giác ?
HS – Giải bài tập 15a)


<b>2/ LuyÖn tËp</b> :


<b>Hớng dẫn của Gv</b> <b>Hoạt động của HS </b>


1. Híng dÉn gi¶i BT 16 sgk:
- Vẽ hình chính xác



- Xột hai tam giác ABD và ACD
cùng đờng cao AH.


- Suy ra: ABD
ACD


S BD m


S CD n


2. Híng dÉn gi¶i BT 19 sgk:


Kẻ thêm đờng chéo AC ; AC cắt EF
ở O. áp dụng định lí Talét đối với
từng tam giác ADC và CAB


<b>1. Gi¶i BT 16:</b>


Xét hai tam giác ABD và ACD cùng đờng cao
AH ta có:


SABD =


1


2 AH.BD (1), SADC =
1


2 AH.CD (2)



Tõ (1) vµ (2) suy ra
ABD


ACD


S BD m


S CD n


2. Giải BT19:
Kẻ thêm đờng chéo


AC ; AC cắt EF ở O. áp dụng định lí Talét đối với
từng tam giác ADC và CAB ta có :


a) AE AO BF, AO AE BF
ED OC FC OC  ED FC


b) AE AO BF, AO AE BF
AD AC BC AC  AD BC


3. Híng dÉn gi¶i BT 21sgk:


Theo GT ta có AC > AB (n >m). Từ
t/c của đờng phân giác ta có


c) DE CO CF, CO DE CF
DA CA CB CA  DA CB



<b>3. Gi¶i BT 21:</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>H D</b> <b>C</b>


<b>m</b> <b>n</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>E</b>


<b>O</b>


<b>F</b> <b>a</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>D M</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

AB DB


AC DC do đó


DB < DC suy ra D nằm giữa B và
M.



Gọi diện tích các tam giác ABD vµ
ACD thø tù lµ S1 vµ S2 ta cã :


1
2


S m


S n


Theo t/c cđa tØ lƯ thøc ta cã:
1


1 2


S m


S S mn 1


m.S
S


m n


 




Do đó :



SAMD = SAMB- SABD =


n m
.S
2(m n)




 


 <sub></sub> 


 


a) Theo GT ta cã AC > AB (n >m). Tõ t/c của
đ-ờng phân giác ta có AB DB


AC DC do đó


DB < DC suy ra D nằm giữa B và M.


Gọi diện tích các tam giác ABD vµ ACD thø tù lµ
S1 vµ S2 ta cã :


1
2


S DB AB m


S DC AC n Từ đó suy ra



1
1 2


S m


S S mnhay


1


1


S m m.S


S


S mn mn


Suy ra SAMD = SAMB- SABD =


S mS 1 m n m


S .S


2 m n 2 m n 2(m n)




 



 


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


b) Ta cã
ADM


S n m 7 3 1


S 2(m n) 2(7 3) 5


 


  


 


Suy ra SADM = 20%S


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày 18 tháng 2 năm 2012</b></i>
<i>TiÕt 42: </i>


<b>khái niệm hai tam giác đồng dạng</b>
I) Mục tiêu :


<i>1.</i> Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng
<i>dạng </i>



<i>Hiểu đợc các bớc chứng minh định lí trong tiết học MN // BC </i> <i>AMN </i><i>ABC</i>


<i>2.</i> Kĩ năng: Biết cách sử dụng thớc vẽ truyền, biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo
<i>gián tiếp các khoảng cách.</i>


3. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, ứng dụng vào thực tế.
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : HD chuẩn KT-KN, Giáo án, bộ tranh vẽ hình đồng dạng (h 28 SGK) bảng phụ vẽ
hình 29


HS : thíc thẳng có chia khoảng, compa, thớc đo góc
III) Tiến trình d¹y häc :


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Phần ghi bng</b>


<i><b>Hot ng 1 : </b></i>


Định nghĩa :
Các em thùc hiƯn


HS lµm ?1


GV: Hai tam giác nh vậy đợc gọi là hai
tam giác đồng dạng


Vậy em nào định nghĩa đợc hai tam giác
đồng dạng ?


Trong ta cãA’B’C’~ABC



Với tỉ số đồng dạng là k = 1


2


C¸c em thùc hiƯn


1) Nếu A’B’C’=ABC thì tam giác
A’B’C’ có đồng dạng với tam giác ABC
không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
2) Nếu A’B’C’~ABC theo tỉ số k thì


ABC~A’B’C’ theo tỉ số nào ?


<i><b>Hot ng 2 : </b></i>


Các em thùc hiÖn ?3


1) Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa :


Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam
giác ABC nếu :


     


A' = A , B' = B , C' = C


A 'B' B'C' C'A '
AB  BC  AC



Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác
ABC đợc kí hiệu là


A’B’C’ ~ABC


TØ số cá cạnh tơng ứng <i>A B</i>' ' <i>B C</i>' '<i>C A</i>' '


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> =


k gọi là tỉ số đồng dạng


b) TÝnh chÊt :


Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với
chính nó


TÝnh chÊt 2:NÕuA’B’C’~ABC
Th× ABC~A’B’C’


TÝnh chất 3:


Nếu ABC~ABC và
ABC~ABC thì


ABC~ABC


2) Định lí :


<i>Nu một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam </i>


<i>giác và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo</i>
<i>thành một tam giác mới đồng dạng với tam </i>


C
A


B


4 5


6


?1


?1
A’


C’
B’


3
2,5
2


?2


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vậy hai tam giác AMN và ABC thế nào
víi nhau ?



Một em đọc chú ý ?
Em khác nhắc lại chú ý ?


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i> Củng cố


Các em đứng tại chỗ trả lời bài 23 / 71
Vậy mệnh đề :


<i>Hai tam giác đồng dạng với nhau thì </i>
<i>bằng nhau là đúng trong trờng hợp </i>
<i>nào ?</i>


( Hai tam giác đồng dạng với nhau thì
bằng nhau là đúng khi tỉ số đồng dạng
bằng 1)


<i>giác đã cho</i>


ABC


GT MN // BC


( MAB; N  AC)
KT AMN ~ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Ngày 18 tháng 2 năm 2012</b></i>
TiÕt 43 : LuyÖn tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>



1. Kiến thức: <i>Cũng cố về khái niệm hai tam giác đồng dạng.</i>
2. Kĩ năng: <i>Rèn luyện kỹ năng vận dụng K/n tam giác đồng dạng.</i>


<i>Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác</i> .


3. Thái độ: <i>Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, ứng dụng vào thực tế.</i>
II. Chuẩn bị:


GV: HD chn KT-KN, b¶ng phơ, thíc, thíc ®o gãc,…
HS: Häc vµ lµm bµi tËp, thíc, thíc ®o gãc,..


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1/ Bµi cị:</b>


1. Thế nào là hai tam giác đồng dạng?
2. Làm BT 24sgk


A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’ ∽<sub></sub><sub>A</sub>’’<sub>B</sub>’’ <sub>C</sub>’’<sub>theo tØ sè k</sub>
1 =


' '
'' ''


A B
A B


A’’<sub>B</sub>’’ <sub>C</sub>’’ ∽<sub></sub><sub>ABC theo tØ sè k</sub>
2 =



'' ''


A B
AB


A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’ ∽<sub></sub><sub>ABC theo tØ sè k = </sub>


' '


A B
AB =


' '
'' ''


A B
A B .


'' ''


A B


AB = k1.k2


<b>2/ LuyÖn tËp :</b>


<b>Hớng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. H ớng dẫn giải BT 26:



- Chia cạnh AB thành ba phần bằng
nhau. Từ điểm B1 trên AB (AB1=


3
2


AB)
k đờng thẳng B1C1//BC (C1

AC) ta đợc


AB1C1 ∽ABC (theo tØ sè k =


3
2


)
- Dùng A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’ = <sub></sub><sub>AB</sub>


1C1 ta cã 


A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’∽<sub></sub><sub>ABC theo tỉ số k = </sub>


3
2


2. BT trắc nghiệm (Bảng phụ 1)


1. Giải BT26:


- Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau. Từ


điểm B1 trên AB (AB1=


3
2


AB)


k ng thng B1C1//BC (C1

AC) ta đợc 


AB1C1∽ABC (theo tØ sè k = 1


AB
AB =3


2
)
- Dùng A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’ = <sub></sub><sub>AB</sub>


1C1 (c.c.c)


ta cã A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’ ∽<sub></sub><sub>ABC theo tØ sè k = </sub>


' '


A B
AB =


3
2



BT trắc nghiệm1: Cho MNP EGF phát
biểu nào sau đây là sai:


A. M = E B. MN MP


EG EF


C. NP EG


MPFG D.


MN EG


NP FG


3. H ớng dẫn giải BT27:
- Y/ c HS vẽ hình chính xác


AMNABC ; k1 =


AM
AB =3


1


2. Giải BT27:


a) MN // BC
<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>C1</b>
<b>B1</b>


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>C’</b>


<b>C</b>
<b>L</b>


<b>B</b>
<b>M</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ABC∽MBL ; k2 =


AB
MB=2


3


AMN∽MBL ; k3 = k1. k2 = <sub>2</sub>


1


4. H íng dÉn gi¶i BT28:



a)- áp dụng T/c dãy tỉ số bằng nhau để
tìm tỉ số của hai chu vi


- Gọi chu vi của tamgiác ABC và tam
giác A<sub>B</sub><sub>C</sub><sub> lần lợt là p và p</sub>


ta có ' <sub>5</sub>3


<i>p</i>
<i>p</i>


b) Đây là bài toán tìm hai số biết hiệu
và tỉ số.


5. BT trắc nghiệm số 2:(bảng phô sè 2)


=> AMN∽ABC theo tØ sè k1 =


AM
AB =3


1
ML // AC => ABC∽MBL


theo tØ sè k2 =


AB
MB=2


3



AMN∽MBL theo tØ sè k3 = k1. k2 =<sub>3</sub>


1
. <sub>2</sub>3 =
2


1


3. Gi¶i BT 28:


a)A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’∽<sub></sub><sub>ABC theo tØ sè k = </sub>


' '


A B
AB =5


3
ta cã


A'B' B'C' A'C' A 'B' B'C' A 'C' 3


AB BC AC AB BC AC 5


 


   



 


Suy ra p' 3


p 5


b) Ta cã p – p’ = 40;
Tõ p' 3


p 5=>


p p' 5 3 2


p 5 5


 


  => 40 2


p 5


=> p = 100(dm); p’ = 60(dm).
BT tr¾c nghiƯm 2:


Cho ABC ∽A’B’C’. BiÕt AB 2


A'B' 5 vµ


hiƯu số chu vi ABCvà ABC là 30cm. Phát



biu no sau đây là đúng:


A. Chu vi cđa ABC lµ 20cm, chu vi cđa 


A’B’C’ lµ 50cm


B. Chu vi cđa ABC lµ 50cm, chu vi cđa 


A’B’C’ lµ 20cm


C. Chu vi cđa ABC lµ 45cm, chu vi cđa 


A’B’C’ lµ 75cm


D. Cả ba phát biểu trên đều sai.
<b>III/ H ớng dẫn học ở nhà :</b>


- Học thuộc Đ/n hai tam giác đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày 27 tháng 2 năm 2012 </b></i>
<i>TiÕt 44 </i>


<b>trờng hợp đồng dạng thứ nhất</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>


<i>1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung định lí ( giả thiết và kết luận ), hiểu đợc </i>
<i>cách chứng minh định lí gồm có hai bớc cơ bản </i>


<i> * Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC </i>
<i> * Chứng minh </i><i>AMN =</i><i>A B C</i>’ ’ ’



<i>2. Kĩ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng </i>
<i>3. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, ứng dụng vào thc t.</i>


<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b> :


GV : Vẽ sẵn hình 32 chính xác đã đợc phóng to lên bảng phụ , vẽ sẵn hình 34 để học
sinh luyện tập


HS : Thíc thẳng có chia khoảng, compa
<b>III) Tiến trình dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Phần ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>


Phát biểu định nghĩa và tính chất
của hai tam giác đồng dạng ?


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Định lí
Các em thực hiện


Gv hớng dẫn HS Chứng minh?
Từ đó ta có tỉ số đồng dạng nào ?
GV: Bây giờ để chứng minh


A’B’C’∽ABC ta làm sao ?
GV: Em nào có thể chứng minh đợc


AMN = A’B’C’ ?



Một HS đứng dậy cm


Theo c¸ch dùng ta cã MN // BC
nên AMN ABC


mà AMN = ABC (cmt)


Vậy ABC và ABC thế nào với


nhau ? vì sao ?


<b>1) §Þnh lÝ :</b>
§Þnh lÝ :


Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh
của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
ABC,A’B’C’


GT A'B' A'C' B'C'= =
AB AC BC (1)


KT <sub>A’B’C’</sub>∽ ABC


Chøng minh :


Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Vẽ đờng
thẳng MN // BC, N  AC. Xét các tam giác AMN,
ABC và A’B’C’



Vì MN// BC nên AMN ∽ABC
Do đó : <i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> (2)
Tõ (1) vµ (2) vµ AM = A’B’, ta cã


' '




<i>A C</i> <i>AN</i>


<i>AC</i> <i>AC</i> vµ


' '




<i>B C</i> <i>MN</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>


Suy ra AN = A’C’ vµ MN = AC
Hai tam giác AMN và ABCcó:
AM = AB (cách dựng)


AN = AC và MN = BC
( theo chứng minh trên)


Do ú AMN = ABC(c.c.c)



Vì AMN ABC nên ABCABC


?1 ?1


C
A


B


4 6


8


M N


C
A


B


M N


A’


C’
B’ 4


3
2



A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>


áp dụng


Các em thực hiện


(Giáo viên đa hình 34 lên bảng)


<i><b>Hot ng 4 : </b></i> Cng c


Các em làm bài tập 29 trang 74


Hình 35


2) áp dụng


Trong hình 34 ABC vµ DFE cã:


2 1
4 2


 


<i>DF</i>


<i>AB</i> ,



3 1
6 2


 


<i>DE</i>
<i>AB</i>
4 1


8 2


<i>EF</i>


<i>BC</i>  


Do đó <i>DF</i> <i>DE</i> <i>EF</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


Suy ra DFE ∽ABC


<sub>ABC</sub>∽A’B’C’ v× cã:


AB AC BC 3


= =


A'B' A'C' B'C'2


chu vi ABC 6 9 12 27 3



chu vi A'B'C' 4 6 8 18 2


  


  


  


A


C
B


A’


C’
B’


6 9


12


4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngày 3 tháng 3 năm 2012 </b></i>
<i>TiÕt 45 </i>


<b>trờng hợp đồng dạng thứ hai</b>



<i><b>I) Môc tiªu</b></i> :


1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), hiểu đợc cách
<i>chứng minh gồm hai bớc chính (dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và </i>
<i>chứng minh </i><i>AMN =</i><i>A B C )</i>’ ’ ’


2. Kĩ năng: Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong các
<i>bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK.</i>


3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, có ứng dụng vào thực t.


<i><b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b></i>


GV : Giáo án, Hai tam giác ABC, A’B’C’ đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có hai
màu khác nhau


để minh hoạ khi chứng minh định lí. Bảng phụ vẽ sẵn hình 38 và 39
HS : Thớc đo góc, thớc thẳng có chia khoảng


<i><b>III) TiÕn tr×nh d¹y häc : </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Phần ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lí trờng hợp đồng dạng
thứ nhất của hai tam giác ?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Định lì
Các em thực hiện



Đo BC, EF đợc :
BC = 3,6 ; EF = 7,2
Do đó 3,6 1


7, 2 2


 


<i>BC</i>
<i>EF</i>


Từ đó suy ra <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <i>EF</i>


ABC vµ DEF cã :


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> ( v×


4 3
86)


 


A = D(v× cïng b»ng 600<sub>)</sub>


Vậy theo định lí vừa chứng minh



ABC ∽ DEF ?


<b>1) §Þnh lÝ :</b>


§Þnh lÝ :


Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh
của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp
cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng
ABC,A’B’C’


GT A'B' A'C'=


AB AC (1), A'=A 


KT A’B’C’∽ABC


<i><b>Chøng minh</b></i> :


Trên tia AB đặt đoạn thẳng


AM = A’B’. Qua M vẽ đờng thẳng MN // BC
( N  AC )


Ta có AMN ∽ABC
Do đó : <i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>



V× AM = A’B’ nªn suy ra


A'B' AN
=


AB AC (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra AN = A’C’
Hai tam giác AMN và ABC có:
AM = AC (cách dựng)




A' = A (gi¶ thiÕt)


AN = A’C’ ( chøng minh trªn)
Nªn AMN = A’B’C’ (c.g.c)


Tõ AMN = A’B’C’suy ra
?1


A


C
B


600 3
4


E



D


F


8 6


600


C
A


B


M N


A’


C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trở lại câu hỏi ban đầu, em hãy ứng
dụng định lí trờng hợp đồng dạng thứ
hai chứng minh


ABC ∽ DEF ?


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>


¸p dơng



C¸c em thùc hiƯn


C¸c em thùc hiƯn


<sub>A’B’C’</sub>∽ABC


<b>2) </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


Trong hình 38 ABC và DEF


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> ( vì
2 3
4 6)


 


A = D(v× cïng b»ng 700<sub>)</sub>


VËy ABC ∽ DEF(theo trờng hợp thứ hai)
Hai tam giác ABC và AED cã :




Achung



AE AD
=


AB AC (


2 3


57,5)


VËy ABC ∽AED
(theo trêng hỵp thø hai)
HS thùc hiƯn ?3


Hớng dẫn về nhà : Học thuộc định lí; nắm đợc cách chứng minh
Bài tập về nhà : 32, 33, 34 trang 76


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
?2


A


D


C
B


E


500



2


3 7,5


5


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A


D
x <sub>4,5</sub>


<i><b>Ngày 06 tháng 3 năm 2012 </b></i>
<i>TiÕt 46 </i>


<b>trờng hợp đồng dạng thứ ba</b>
I) Mục tiêu :


<i>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lí , biết cách chứng minh định lí </i>


<i>2. Kĩ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, lập ra các tỉ </i>
<i>số thích hợp để từ đó tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập.</i>
<i>3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác.</i>


II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Giáo án,. Bảng phụ vẽ sẵn hình 41 và 42
HS : Thớc đo góc, thớc thẳng có chia khoảng
III) Tiến trình dạy học :



<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Phần ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài cũ


Phát biểu định lí trờng hợp đồng dạng thứ
hai của hai tam giác ?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Định lì


Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.
Vẽ đờng thẳng MN // BC, N  AC. Ta có
tam giác AMN nh thế nào với tam giác
ABC ?


Bây giờ để chứng minh


A’B’C’∽ABC ta làm sao ?
Em nào có thể chứng minh đợc


AMN = ABC ?


Theo cách dựng ta có MN // BC
nên AMN ∽ABC


mµ AMN = A’B’C’ (cmt)


VËy A’B’C’ vµ ABC thÕ nào với


nhau ? vì sao ?



Các em thực hiện


Trong các tam giác dới đây, những cặp
tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy
giải thích ?


(GV đa hình 41 lên bảng )


<b>1) Định lí :</b>


<i>Bài toán : Cho hai tam giác ABC và </i>
ABC với <sub>A = A'</sub>  <sub>; </sub><sub>B = B'</sub> 


Chøng minh : <sub>A’B’C’</sub>∽ABC


Gi¶i


Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.
Qua M vẽ đờng thẳng MN // BC, N  AC.
Vì MN// BC nên ta có :


AMN ABC
Xét hai tam giác


AMN và ABC, ta thấy


 



A = A' ( theo gi¶ thiÕt )
AM = AB (theo c¸ch dùng )


 


AMN=B(hai góc đồng vị)
Nhng <sub>B = B'</sub>  <sub>( theo giả thiết )</sub>


VËy AMN = A’B’C’(g. c. g)


Suy ra A’B’C’∽ABC
<i>§inh lÝ :</i>


Nếu hai góc của tam giác này lần lợt bằng
hai góc của tam giác kia thì hai tam giác
đó đồng dạng


Víi nhau.
<b>2) ¸p dơng</b>


C
A


B


M N


A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C¸c em thùc hiƯn ?2


(GV đa hình vẽ lên bảng)


Phát biểu tính chất tia phân giác của tam
giác ?


BD là tia phân giác của góc B Vậy theo
tính chất tia phân giác của tam giác ta có
các cặp đoạn thẳng tỉ lƯ nµo ?


Thay các số đo của các đoạn thẳng đã biết
vào để tính BC


Từ ABC ∽ADB ta có tỉ lệ thức nào ?
Do đó ta tìm đợc BD


Híng dÉn vỊ nhµ :


Học thuộc định lí , nắm vững cách chứng
minh định lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Ngày 08 tháng 3 năm 2012 </b></i>
<i>TiÕt 47</i>


<b>Lun tËp </b>
I) Mơc tiªu :


<i>1. Kiến thức: Củng cố kến thức lí thuyế về các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác </i>
<i>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng </i>
<i>với nhau, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong </i>
<i>các hình vẽ ở phần bài tập.</i>



<i>3. Thái độ: Vẽ hình chính xác, ứng dụng thực tế.</i>
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 43, 45


HS : Thíc ®o gãc, thớc thẳng có chia khoảng; làm các bài tập ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài cũ


Phát biểu định lí trờng hợp đồng dạng
thứ ba của hai tam giác ?


Lµm bµi tËp 36 trang 79


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Luyện tập
Cả lớp làm bài tập phần luyện tập
Một em lên bng gii bi tp 38 trang
79


( GV đa hình 45 lên bảng )


Một em lên bảng giải bài tập 39 trang
79


Tõ OA.OD = OB.OC ta cã tØ lÖ thøc
nµo ?



* (OA OB=
OC OD)


Từ những kiến thức đã học nào ta có
thể lập đợc tỉ lệ thức ( Định lý Ta-lét
hoặc tam giác đồng dạng )


Em chứng minh hai tam giác nào đồng
dạng để có đợc tỉ lệ thức đó ?


<b>36 / 79 Giải </b>


ABCD là hình thang nên AB // CD


<sub>ABD = BDC</sub>  ( hai gãc so le trong )


Hai tam giác ABD và BDC có :




A = DBC (gt)


 


ABD = BDC ( chøng minh trªn)


 ABD ∽ BDC ( theo trờng hợp g - g)


Nên AB BD=


BD DC hay


12,5


28,5


 <i>x</i>


<i>x</i>


 x2<sub> = 12,5 . 28,5 = 356,25</sub>


 x = 356, 25  18,9 (cm)


<b>38 / 79 Gi¶i</b>


Hình 45 có <sub>ABD=EDB</sub>  và chúng ở vị trí so le
trong nên AB // DE nên theo hệ quả định lí
Ta-lét ta có :AC BC AB= =


CE CD DE


Hay 3
3,5 6


<i>x</i>


  x = 3,5.3 1,75
6 
2 3



6


<i>y</i>   y =


2.6
4
3 


<b>39 / 79 Giải </b>


a) ABCD là hình thang suy ra AB // CD


 OAB ∽OCD ( g. g)


 OA OB=


OC OD  OA.OD = OB.OC (®pcm)


b) AH // KC OHA∽OKC OA OH=
OC OK
(1)


Tõ OAB ∽OCD  <sub> </sub>OA AB=


OC CD (2)


Tõ (1) vµ (2) Suy ra OH AB=


OK CD (®pcm)


A


x


D C


B


28,5
12,5


A


y


D


x


E
C


B
3
2


6
3,5


A B



C
D


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

OAB và OCD cú ng dng


không ? vì sao?


Một em lên bảng giải bài tập 40 trang
80


Hớng dẫn về nhà :


Ơn tập lí thuyết về ba trờng hợp đồng
dạng của tam giác


<i>Bµi tËp vỊ nhµ : 41 ®Ðn 45 trang 80 </i>
SGK


<b>40 / 80 Giải </b>
Hai tam giác ADE và ACB có


AD 8 2


= =


AC 20 5
AE 6 2



= =
AB 15 5


Vậy <i>AD</i> <i>AE</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


Và có góc A chung nên ADE ∽ ACB
(c.g. c)


A


B C


D


E


15cm 8cm 20cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày 10 tháng 3 năm 2012 </b></i>
<i>TiÕt 48</i>


Đ8 - <b>các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i>1. Kiến thức: HS </i>–<i> Nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất </i>
<i>là trờng hợp đặc biệt (cạnh huyền </i>–<i> cạnh góc vng)</i>



<i>2. Kĩ năng: - Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đờng cao, tỉ </i>
<i>số các diện tích.</i>


<i>3. BiÕt øng dơng vµo thực tế.</i>


II. Chuẩn bị:


GV: Hớng dẫn chuẩn KT-KN, thớc, êke,...
HS: Thớc, êke,...


<b>III. Hot ng dy hc</b>:


<b>I/ Bài cũ :</b>


- Nờu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác ? Từ đó em hãy cho biết hai tam giác
vng ng dng vi nhau khi no?


<b>II/ Dạy bài mới</b> :


Hot động của GV và HS Ghi bảng


GV – Từ các trờng hợp đồng dạng của
hai tam giác ta suy ra hai tam giác vuông
đồng dạng với nhau khi nào?


HS – Rót ra


Gv – Treo b¶ng phơ
(néi dung a,b ở sgk)



HS Trả lời câu hỏi1.


Ch ra cỏc cặp tamgiác đồng dạng trong
hình 47 ( Bảng phụ)


Nếu HS khơng nhận ra đợc
ABC∽A 'B'C'


th× hớng dẫn tính AC và AC theo công
thức Pi- tago råi tÝnh tØ sè


'
'<i>C</i>
<i>A</i>


<i>AC</i>


Nh vậy ta có thêm trờng hợp đồng dạng
nào của hai tam giác vuông nữa?


HS - phát biểu định lí
Viết GT và KL của định lí;


áp dụng ?1 để chứng minh định lí trên?


<i>1. Từ các trờng hợp đồng dạng của hai tam</i>
<i>giác , ta suy ra:</i>


Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:


a)Tam giác vng này có một góc nhọn bằng
<i>góc nhọn của tam giác vng kia.</i>


b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông
tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác
<i>vuông kia. </i>


?1


Theo a) DEF ∽D'E 'F' v×:


DE DF 1


D'E' D'F' 2 


Ta cũng chứng minh đợc ABC∽A'B'C'


2. Dấu hiệu nhn bit hai tam giỏc vuụng
ng dng:


<i>Định lí 1:</i>


<sub></sub><sub>ABC, A 'B'C',A A ' 90</sub><sub></sub>  <sub></sub>ˆ <sub></sub> 0
GT BC AB


B'C'A'B'


KL ABC∽A'B'C'


Chøng minh



Từ GT bình phơng hai vế ta có
GV trình bày tóm tắt chứng minh định lí.


Từ định lí ta suy ra <i>ABC</i>∽<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>'


2 2
2 2


BC AB


B'C' A 'B' Theo t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau


<b>A</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>’


<b>B</b>’


<b>C</b>’


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>D</b>’


<b>E</b>’



<b>F</b>’


<b>2,5</b>
<b>5</b>


5
10


5


2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TØ sè k = 2
'
'<i>B</i> 
<i>A</i>


<i>AB</i>


?. Cho ABC∽A 'B'C';


AHBC;A'H' B'C' ;


Em h·y so s¸nh tØ sè AH


A'H 'víi


AB
A'B'



HS – Chøng minh ABH∽A'B'H'


để suy ra AH


A'H '=


AB
A'B'


GV - Từ định lí 2 ta suy ra tỉ số diện tích của
hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu?
HS – Chứng minh


2
ABC


A 'B'C '


1


AH.BC


S <sub>2</sub> AH BC
. k
1


S <sub>A'H'.B'C'</sub> A'H' B'C'
2



  


ta cã


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


BC AB BC AB AC


B'C' A'B' B'C' A 'B' A'C'




  




do đó BC AB AC


B'C'A 'B'A'C'.VËyABC∽


A 'B'C'




3. Tỉ số đ ờng cao, tỉ số diện tích ca hai tam
giỏc ng dng:


<i>Định lí2: </i>



GT ABC∽A 'B'C' ;tØ sèk


AHBC;A'H ' B'C'
KL AH


A'H '=


AB


A'B'= k


<i>Định lí 3: GT </i> AH


A'H '<i>= </i>


AB


A'B'<i>;tØ sèk</i>


KL ABC 2
A 'B'C '


S


k


S 


<b>III/ Lun tËp </b>–<b> Cịng cè:</b>


1) Bµi tËp 46:


ADC∽ABE (gãc nhän A chung)
ABE∽FDE ( gãc nhän E chung)
ADC∽FBC (gãc nhän C chung)
FBC∽FDE (DFE = BFC)


ADC∽FDE (cùng đồng dạng với tam giác ABE)
ABE∽FBC ( cùng đồng dạng với tam giác FDE)


2) Bµi tập 47:


- Tam giác ABC vuông vì 32<sub> + 4</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> => S</sub>


ABC = 1.3.4 6cm2


2 


- Ta cã ABC 2
A 'B'C '


S


k


S  => k2 =


1 1


k



9 3;


BC AB AC 1


B'C' A 'B' A 'C' 3 =>


3 4 5 1


B'C'A'B' A'C' 3
=> B’C’ = 9; A’B’= 12; A’C’=15


<b>IV / H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Nắm vững các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.


- Tỉ số của hai đờng cao, hai trung tuyến, hai phân giác tơng ứng của hai tam giác
đồng dạng.


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>C</sub></b>


<b>D</b>


<b>E</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×