Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

30 câu trắc nghiệm về Công suất tiêu thụ của DĐXC môn Vật lý 12 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.15 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 (ĐH 2010):</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50Hz vào hai đầuđoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị


-4
10


4π F hoặc
-4
10


2π F thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá
trị bằng nhau. Giá trị của L bằng


<b>A.</b> 1 H


2π <b>B.</b>


2
H
π


<b>C.</b> 1 H


3π <b>D.</b>


3
H
π


<b>Câu 2 (ĐH 2010):</b> Tại thời điểm t, điện áp u=200 2cos(100πt-π)



2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có
giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 s


300 , điện áp này có giá trị là


<b>A.</b> -100V. <b>B.</b> 100 3 V


<b>C.</b> 100 2 V <b>D.</b>200V.


<b>Câu 3 (ĐH 2010):</b> Đặt điện áp u=U cosωt<sub>0</sub> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộncảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch;
u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện.
Hệ thức đúng là


<b>A.</b>


2 2


u
i=


1
R (ωL- )


ωC


<b>B.</b> i=u ωC<sub>3</sub>


<b>C.</b> <sub>i=</sub>u1



R <b>D.</b>


2
u
i=


ωL


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

với điện dung C. Đặt ω =<sub>1</sub> 1


2 LC Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì
tần số góc ω bằng


<b>A.</b> ω1


2 2 <b>B.</b>ω 21


<b>C.</b> ω1


2 <b>D.</b> 2ω1


<b>Câu 5 (ĐH 2010 ):</b> Đạt điện p u=U cosωt<sub>0</sub> vào hai đau cuọn cảm thuần có độ tự cảm th cườngđộ dòng
điện qua cuộ n cảm là


<b>A.</b> U0 π


i= cos(ωt+ )


ωL 2 <b>B.</b>



0


U π


i= cos(ωt+ )
2
ωL 2


<b>C.</b> U0 π


i= cos(ωt- )


ωL 2 <b>D.</b>


0


U π


i= cos(ωt- )
2
ωL 2


<b>Câu 6 (ĐH 2011):</b> Đặt điện áp u=U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện th cường độ dòng điện qua nó có giá
trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa c c đại lượng là


<b>A.</b>


2 2


2 2


u i 1


+ =


U I 4 <b>B.</b>


2 2
2 2
u i
+ =1
U I
<b>C.</b>
2 2
2 2
u i
+ =2


U I <b>D.</b>


2 2
2 2


u i 1


+ =


U I 2



<b>Câu 7 (ĐH 2011):</b> Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượtvào hai đầu
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C th cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba
phần tử trên mắc nối tiếp th cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là


<b>A.</b> 0,2A <b>B.</b> 0,3A
<b>C.</b> 0,25A <b>D.</b> 0,05A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z
là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là


<b>A.</b> i=u ωC<sub>3</sub> <b>B.</b> u1


i=
R


<b>C.</b> u2
i=


ωL <b>D.</b>


u
i=


Z


<b>Câu 9:</b> Đặt điện áp u=150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 ,
cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ
điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đ ng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng



<b>A.</b> 60 3 <b>B.</b> 30 3


<b>C.</b> 15 3 <b>D.</b> 45 3


<b>Câu 10 (ĐH 2012):</b> Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm0,4


π H một hiệu điện thế một chiều 12 V
th cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có
tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V th cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng


<b>A.</b> 0,30 A <b>B.</b> 0,40 A
<b>C.</b> 0,24 A <b>D.</b> 0,17A


<b>Câu 11 (CĐ 2012):</b> Đặt điện áp u=U cos 100πt+<sub>0</sub> ( π

 



2) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm , cường độ dòng điện trong mạch là i=I cos 100πt+<sub>0</sub> ( 2π

 



3 ) V


Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
<b>A.</b> R = 3ωL <b>B.</b> ωL = 3R.
<b>C.</b> R 3ωL <b>D.</b> ωL 3R


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tăng tần số góc đến giá trị ω=ω<sub>2</sub>th cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số cơng suất của đoạn mạch lần lượt
là I2 và k2. Khi đó ta có


<b>A.</b> I2> I1 và k2> k1. <b>B.</b> I2> I1 và k2< k1.
<b>C.</b> I2< I1 và k2< k1. <b>D.</b> I2< I1 và k2> k1.



<b>Câu 13 (CĐ 2012):</b> Đặt điện áp u=U 2cos2πft (trong đó U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì cơng suất tiêu thụ trên
điện trở bằng


<b>A.</b> 2P <b>B.</b> 0,5P.


<b>C.</b> P <b>D.</b> 2P


<b>Câu 14 (CDD 2012):</b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảmthuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A.</b> 20 13V <b>B.</b> 10 13V


<b>C.</b> 140V <b>D.</b> 20V


<b>Câu 15 (CĐ 2012):</b> Đặt điện áp u = U cos(ωt +φ)<sub>0</sub> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R vàcuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là


<b>A.</b> ωL


R <b>B.</b> 2 2


R
R (ωL)


<b>C.</b> R



ωL <b>D.</b> 2 2


ωL
R (ωL)


<b>Câu 16 (CĐ 2012):</b> Đặt điện áp u=U cos 100ωt+<sub>0</sub> ( π

 



3) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức


 



π
i= 6cos 100 t+( A


6)


 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b> 120V <b>D.</b> 100 2 V


<b>Câu 17 (ĐH 2013):</b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nốitiếp với tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và100 3 V. Độ
lệch pha giữa điện p hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng


<b>A.</b> π


6 <b>B.</b>


π


8


<b>C.</b> π


4 <b>D.</b>


π
3


<b>Câu 18 (ĐH 2013):</b> Đặt điện áp u=220 2cos100πt(V)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở


20 cuộn cảm có độ tự cảm 0,8


π H và tụ điện có điện dung
-3
10


6π F . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở bằng 110 3V th điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:


<b>A.</b> 440V <b>B.</b> 330V


<b>C.</b> 440 3 <b>D.</b> 330 3


<b>Câu 19 (ĐH 2013):</b> Đặt điện áp u=U cos 10<sub>0</sub> ( 0πt- π

 



12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
cuộn cảm và tụ điện th cường độ dòng điện qua mạch là i=I cos 100πt+<sub>0</sub> ( π


12)Hệ số công suất của đoạn mạch


bằng


<b>A.</b> 0,50 <b>B.</b> 0,87


<b>C.</b> 1,00 <b>D.</b> 0,71


<b>Câu 20 (ĐH 2013):</b> Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cosωt vào hai đầu một điện trở thuần
R =110V th cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng
<b>A.</b> 220 2 V <b>B.</b> 220V


<b>C.</b> 110V <b>D.</b> 110 2 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

100 , tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm L=1H
π


độ dịng điện trong mạch là:
<b>A.</b> i=2,2cos(100πt+π)


4 A <b>B.</b>


π
i=2,25 2cos(100πt+ )A


4


<b>C.</b>i=2,2cos(100πt-π)


4 A <b>D.</b>


π


i=2,2 2cos(100πt- )A


4


<b>Câu 22 (CĐ 2013):</b> Cường độ dịng điện i=2 2cos100πt(A)có giá trị hiệu dụng bằng


<b>A.</b> 2 A <b>B.</b> 2 2 A <b>C.</b> 1A <b>D.</b> 2A


<b>Câu 23 (CĐ 2013):</b> Khi có một dịng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50  thìhệ số
cơng suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng


<b>A.</b> 45,5 . <b>B.</b> 91,0 . <b>C.</b> 37,5 . <b>D.</b> 75,0 .


<b>Câu 24 (CĐ 2013):</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắcnối tiếp
gồm điện trở thuần 10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng


<b>A.</b> 120V <b>B.</b> 320V <b>C.</b> 240V <b>D.</b> 160V


<b>Câu 25 (CĐ 2013):</b> Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100πt V (t tính bằng giây).

 

Tại thời
điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2 = t1+0,015s, điện áp ở
hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng


<b>A.</b> 40 3 V <b>B.</b>80 3V <b>C.</b> 40V <b>D.</b> 80V


<b>Câu 26 (CĐ 2013):</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầumột cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L
bằng


<b>A.</b> 0,99H <b>B.</b> 0,56H <b>C.</b> 0,86H <b>D.</b> 0,70H



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> 0,87 <b>B.</b> 0,92 <b>C.</b> 0,50 <b>D.</b> 0,71


<b>Câu 28 (CĐ 2013):</b> Đặt điện áp ổn định u=U cosωt<sub>0</sub> vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần


40 3  và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ phaπ


6 so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng


<b>A.</b> 20 3 <b>B.</b> 40 <b>C.</b> 40 3  <b>D.</b> 20


<b>Câu 29 (CĐ 2013):</b> Một dịng điện có cường độ i=I cos2πft<sub>0</sub> . Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắnnhất để
cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng


<b>A.</b> 62,5 Hz. <b>B.</b> 60,0 Hz. <b>C.</b> 52,5 Hz. <b>D.</b> 50,0 Hz.


<b>Câu 30 (CĐ 2014):</b> Đặt điện áp u=100 2cosωt(V)vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp th cường
độ dịng điện qua đoạn mạch là i=2(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng



các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí



từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×