Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an 4 Tuan 29 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.69 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 29 </b>

<i><b>Thứ hai, ngày 26 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Toán:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS: viết được tỉ số của 2 đại lượng cùng loại


-Giải được bài tốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
-BT 1 ( a/ b), 3, 4.


*HSKG làm đầy đủ các BT.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ kẻ BT 2
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập </b>( 25- 27 ph )
BT 1: Cho HS tự làm bài
- Chữa bài và kết luận.
*BT 2: HDHS


- Treo bảng phụ kẻ như SGK, HD làm bài
- Nhận xét, ghi điểm



BT 3: HD giải các bước
- Xác định tỉ số


- Vẽ sơ đồ


- Tìm TS phần, tìm mỗi số.
BT 4: HDHS giải


- Nhận xét kết quả
*BT 5: HD như bài 4
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3)Củng cố dặn dò </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu


- HS làm vào vở và đọc kết quả
* HSKG làm đầy đủ các BT
- Đọc yêu cầu


*1 HS làm bảng, lớp làm vở và ghi kết
quả theo HD của GV.


- HS đọc đề, vẽ sơ đồ và giải



- Số phần bằng nhau : 1 + 7 = 8 (phần)
- Số thứ nhất: 1080 : 8 = 135


- Số thứ hai : 1080 - 135 = 945
<b>Đ/S </b>: STN : 135 ; STH : 945
- HD giải theo HD của GV
- Đọc kết quả


* HS vẽ sơ đồ và giải


- Nửa chu vi : 64 : 2 = 32 (m)
- CD : ( 32 + 8 ) : = 20 (m)
- CR : 32 - 20 = 12 (m)


<b>Đ/S</b> : CD : 20 m ; CR : 12 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc:</b>



<b>ĐƯỜNG ĐI SA PA</b>


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng , tình
cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả..


- Hiểu ND ý nghĩa : Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết
tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước ( trả lời được các câu hỏi, thuộc 2 đoạn cuối bài)
- HTL 2 đoạn cuối bài


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



- Tranh minh hoạ SGK . Tranh ảnh về Sa Pa (nếu có )


- Bảng phụ ghi đoạn văn: ( xe chúng tôi…….lướt thướt liễu rũ )
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động : </b>( 3- 5 ph )
<b>2)Bài mới : </b>( 10 -12ph )
<b>- HĐ 1:</b> Luyện đọc
- GV chia 5 đoạn cho HS
- Luyện đọc nối tiếp ( 2 lượt )
- HD đọc các từ khó


- HD giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm


<b>- HĐ 2:</b> Tìm hiểu bài (8-10’)
- lớp đọc từng đoạn và trả lời


+ Mỗi đoạn trong bài là bức tranh đẹp về cảnh
và người.Hãy miêu tả những điều mà em hình
dung được


+ Hãy nêu một chi tiết thể hiện sự quan sát
phong cảnh tinh tế của t/g


+ Vì sao t/g gọi Sa Pa là “ món q kì diệu
của thiên nhiên”?



- Cho lớp tìm nội dung chính bài
<b>- HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm (5-6’)
- HS đọc đúng giọng từng đoạn
- Treo bảng phụ, HD luyện đọc
- Tuyên dương HS đọc tốt.
<b>3)Củng cố dặn dò </b>( 3- 5 ph )
- N/ xét tiết học , chuẩn bị bài TT


- Đánh dấu vào SGK


- HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
- Luyện đọc


- 1 HS đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.
- Đọc từng đoạn


- Những bông hoa chuối, những con
ngựa


nắng vàng hoe….


- Những đám mây trắng nhỏ sà xuống…
- Vì phong cảnh đẹp…


<b>* Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa,</b>
<b>thể hiện tình cảm của đối với cảnh đẹp</b>
<b>của đất nước</b>



- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- Đại diện thi đọc


(thuộc 2 đoạn cuối bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kỹ thuật:</b>



<b>LẮP XE NÔI</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi
- Lắp được xe nôi theo mẫu . Xe chuyển động được.


*HS khéo tay ; lắp được xe nôi theo mẫu , xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ATLĐ khi th/ hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu xe nôi đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép kĩ thuật
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


TIẾT 1


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động:</b> ( 2- 3 ph )
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>: ( 26- 28 ph )



<b>-HĐ 1:</b> HD q/s và nhận xét mẫu


<b>+ </b> Để lắp được xe nôi cần bao nhiêu bộ phận?
- GV nêu tác dụng của xe nôi


<b>-HĐ 2:</b> HD thao tác kĩ thuật


a) HD chọn chi tiết để vào nắp hộp.
b) Lắp từng bộ phận


 Lắp tay kéo


 Lắp giá đỡ trục bánh xe


+Theo em phải lắp mấy giá trục đỡ bánh xe?


- GV lắp giá đỡ trục bánh xe thứ 2


 Lắp thanh đỡ trục bánh xe.


<b>+ Hỏi :</b> Để lắp thanh đỡ trục bánh xe cần
những chi tiết nào?


 Lắp thành xe với mui


- GV lắp theo các bước trong SGK


+ <b>Hỏi :</b> Để lắp mui xe em cần dùng mấy bộ
phận ốc vít?



 Lắp trục bánh xe


+ Dựa vào h.6 em hãy nêu thứ tự lắp từng chi
tiết?


- GV lắp ráp xe nôi


- Sau khi lắp KT sự chuyển động của xe.
c) H/D tháo các chi tiết


<b>3) Củng cố dặn dò </b>
<b>Dặn CB TT</b>


- Nghe
- Quan sát


- 5 bộ phận: tay kéo, thanh đỡ giá bánh
xe, giá đỡ bánh xe, thành xe với mui xe,
trục bánh xe.


- Nghe
- HS chọn
- Q/sát hình 2


- 2 thanh thẳng 7 lỗ, 1 thanh chữ Vdài.
- HS thực hành


- Q/sát hình 3
- HS tự lắp


- Q/sát h.4


- 1 tấm lớn, 2 thanh chữ Vdài.
- 2 HS lên bảng lắp


- Q/sát h.5
- Q/sát h.6
- 2 HS lên bảng
- Q/sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thứ ba, ngày 27 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Toán:</b>

<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ </b>


<b> CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Giúp HS biết cách giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số ”.
-BT1


*HSKG làm đầy đủ các BT.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi VD 1, 2
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu


- Nhận xét, ghi điểm
- giới thiệu bài
<b>2)Bài mới</b>( 8- 10 ph )


<b>- HĐ 1:</b> HD giải BT tìm 2 số khi biết hiệu
và tỉ số <b> </b>


- Nêu BT 1 - phân tích và vẽ sơ đồ đoạn
thẳng .


- HD giải theo các bước


- Hiệu số phần bằng nhau : 5 - 3 = 2
( phần )


- Số bé : 24 : 2 x 3 = 36
- Số lớn : 36 + 24 = 60 .


- BT 2: HD vẽ sơ đồ và làm như bài 1
<b>- HĐ 2:</b> Luyện tập: ( 15- 17 ph )
BT 1: HD các bước


- Vẽ sơ đồ


- Tính hiệu số phần bằng nhau.
- Tính số lớn, số bé


- Nhận xét, ghi điểm
* BT 2: HD như bài 1
- Nhận xét, ghi điểm



*BT 3: HD tìm : hiệu của hai số và sau đó
giải như các bước 1, 2


- Nhận xét, kết luận.


<b>3)Củng cố dặn dò : </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học -chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Chú ý nghe và giải theo HD của GV


- HS giải BT 2


- Hiệu số phần : 7 - 4 = 3 ( phần)
- CD : 12 : 3 x 7 = 28 ( m)


- CR : 28 - 12 = 16 ( m)
- HS vẽ sơ đồ và giải


- Hiệu số phần bằng nhau : 5 - 2 = 3 ( phần
- Số bé là : 123 : 3 x 2 = 82


- Số lớn là : 123 + 82 = 205
<b>Đ/S </b>: SB : 82 ; SL : 205
* HS đọc vẽ sơ đồ và giải


<b>Đ/S</b> : con: 10 tuổi ; mẹ: 35tuổi.



* Số bé nhất có 3 chữ số là 100. Vậy hiệu
của 100 là


- Tìm số bé, số lớn


<b>Đ/S :</b> SL : 225 ; SB : 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lịch sử:</b>

<b>QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH ( 1789 )</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


-Dựa vào lược đồ , trình bày sơ lược về việc Quang Trung đại phá quân Thanh., chú ý các
trận tiêu biểu: Ngọc Hồi, Đống Đa.


+Quân Thanh xâm lược nước ta chúng chiếm Thăng Long , Nguyễn huệ lên ngơi hồng đế
hiệu là Quang Trung , kéo quân ra bắc đánh quân Thanh.


+Ở Ngọc Hồi, Đống Đa ( sáng mồng 5 tết quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi , cuộc chiến
diễn ra quyết liệt , ta chiếm được đồn Ngọc Hồi , cũng sáng mồng 5 tết, Quân ta đánh mạnh
vào đồn Đống Đa , tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải thắt cổ tự tử) quân ta thắng lớn ,
quân Thanh ở Thăng Long hoảng loạn bỏ chạy về nước.


-Nêu công lao của Nguyễn Huệ- Quang Trung: Đánh bại quân xâm lược Thanh, bảo vệ nền
độc lập của dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phóng to lược đồ trận Quang Trung đại phá quân Thanh.
- Phiếu học tập của HS



<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: ( 3- 5 ph )</b>
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Bài mới : ( 25- 27 ph )</b>
<b>- HĐ1</b>: Làm việc cá nhân.


- GV đưa ra mốc thời gian và yêu cầu HS
điền tiếp vào chỗ đúng nội dung.


( phát phiếu học tập )


- Treo lược đồ


- GV nhận xét, kết luận
<b>-HĐ 2:</b> Làm việc cả lớp


- GV cho HS biết quyết tâm của vua Quang
Trung.


- GV nói về ngày mồng 5 tết: nhân dân ở gò
Đống Đa tổ chức dỗ trận để tưởng nhớ ngày
Quang Trung đại phá quân Thanh


<b>- Nêu KL</b>


<b>3)Củng cố, dặn dò</b>



- Nhận xét, tiết học- Dặn về học bài


- Lớp ổn định
- 1 HS trả lời
- 1 HS đọc ghi nhớ


- HS mở SGK : Đọc thông tin ở SGK và
điền vào theo yêu cầu.


- Ngày 20/12/1789 Quang Trung chỉ huy
quân ra đến Tam Diệp. Quân sĩ được ăn tết
trước rồi chia thành 5 đạo quân tiến ra
Thăng Long.


- Đêm 3 tết: quân ta tiến sát Hà Hồi ..


- Mờ sáng mồng 5: ta đánh mạnh vào Đống
Đa.


- 1 HS thuật lại DB cuộc K/N
- HS nghe và ghi nhận


- HS nghe


- HS kể thêm 1 số công lao của vua Quang
Trung trong cuộc đánh đuổi quân Thanh
- 2 HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Luyện từ và câu:</b>




<b>MRVT: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Hiểu các từ du lịch , thám hiểm ( BT1, BT2), bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3,
biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4.


*Biết một số từ chỉ địa danh, phản ứng trả lời nhanh trong trị chơi “ du lịch trên sơng”
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu học tập ghi BT 4
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập : </b>( 25- 27 ph )


<b>BT 1</b>: Yêu cầu HS chọn ý đúng để chỉ hoạt


động được gọi là <b>du lịch</b>
<b>- </b>GV đọc từng câu


- GV cho lớp nh/ xét và kết luận: <b>chọn ý B.</b>


<b>BT 2</b>: Yêu cầu chọn ý đúng để chỉ:Rõ thám


hiểm là gì



<b>- </b>GV đọc từng câu


- Nhận xét, chốt ý: <b>chọn ý C</b>
<b>BT 3</b>: Hãy giải thích câu tục ngữ:
<b>Đi một ngày đàng học một sàng khôn</b>


- Nhận xét, chốt ý: <b>Chịu khó đi đây đi đó để</b>


<b>học hỏi, con người mới sớm khơn ngoan,</b>
<b>hiểu biết</b>


<b>BT 4</b>: Trị chơi du lịch trên sông


- Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận


- Nhận xét, kết luận:


<b>sông Hồng, sông Cửu Long, sông Cầu,</b>
<b>sông Lam, sông Mã, sông Đáy, sông Tiền</b>
<b>sông Hậu, sông Bạch Đằng </b>


<b>3)Củng cố dặn dò: </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bìa và chuẩn bị tiết sau


- 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn ý đúng


- Đọc yêu cầu


- HS suy nghĩ, chọn ý đúng
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS suy nghĩ, giải thích


- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kể chuyện:</b>



<b>ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào GV kể - tranh minh hoạ. HS kể lại được từng đoạn và kể nối tiếp tồn bộ câu
chuỵên Đơi cánh của ngựa trắng rõ ràng, đầy đủ.


- Hiểu truyện và biết trao đổi với bạn bè về nội dung ý nghĩa câu chuyện: phải mạnh dạn
đi đó, đi đây mới mở rộng tầm hiểu biết, mới mau khôn lớn, vững vàng


- Chăm chỉ nghe GV kể - bạn kể, nhận xét lời bạn kể
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài SGk
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1)Khởi động</b> (3-5’)
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b>HĐ 1:</b> GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1


- Kể lần 2 có tranh minh hoạ
<b> HĐ 2:</b> HS kể chuỵên
- Gọi HS đọc yêu cầu BT 1, 2


- Cho HS kể chuyện và trao đổi theo nhóm
- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp.


- GV cho lớp bình chọn bạn kể hay nhất và hiểu ý
nghĩa truyện nhất.


<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)


<b>+ Hỏi:</b> Có thể dùng câu tục ngữ nào nói về chuyến
đi của ngựa trắng


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- Mở SGK
- Nghe GV kể


- Nghe kể và quan sát tranh



- 1 HS đọc yêu cầu BT 1, 2


- HS kể theo nhóm đơi: mỗi em kể 1
đoạn, kể tồn bài trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


- 2 nhóm thi nhau kể theo 6 bức tranh
- 2 HS kể toàn câu chuyện và nói ý
nghĩa câu chuyện.


<b>* Câu chuyện khuyên mọi người</b>
<b>phải mạnh dạn đi đó, đi đây mới</b>
<b>mở rộng tầm hiểu biết, mới mâu</b>
<b>khôn lớn, vững vàng</b>


- Đi một ngày đàng học một sàn khơn
- Đi cho biết đó biết đây. ở nhà với
mẹ biết ngày nào khôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ tư, ngày 28 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc: TRĂNG ƠI ...TỪ ĐÂU ĐẾN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt, biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng , tình cảm,
bước đầu biết ngắt nhịp đúng với các dòng thơ.


- Hiểu nội dung bài thơ: Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên
nhiên đất nước.( trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc 3, 4 khổ thơ trong bài )



*HSKG học thuộc lòng bài thơ
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài thơ
- Bảng phụ ghi khổ thơ 1,2
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động:</b> ( 3- 5 ph )


- KTBC: yêu cầu HS đọc 1 đoạn bài: Đường
đi Sa Pa


- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới</b>:( 27-28 ph )
<b>HĐ 1:</b> Luyện đọc (8-10’)


- Luyện đọc nối tiếp 6 khổ thơ ( 2 lượt )
- HD đọc các từ khó


- HD giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm


<b> HĐ 2:</b> Tìm hiểu bài: ( 8- 10 ph )
- Yêu cầu lớp đọc từng khổ và trả lời


+ Trong hai khổ thơ đầu trăng được so sánh


với những gì?


+ Vì sao t/g nghĩ trăng đến từ cánh đồng xa,
từ biển xanh?


+ Trong mỗi khổ thơ tiếp theo vầng trăng gắn
với một đối tượng đó là những gì?


- Cho lớp tìm nội dung chính
<b> HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm; ( 5- 7 ph )
- HD đọc đúng giọng tình cảm
- HD đọc DC 2 khổ thơ ở bảng phụ
- Nhận xét, tuyên dương


<b>3)Củng cố, dặn dò :</b>( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 1 HS đọc và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc thuộc lòng đoạn cuối


- HS đọc khổ thơ 2 - 3 lượt
- Luyện đọc


- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.


- Đọc khổ thơ



- HS thảo luận và trả lời câu hỏi


- Trăng hồng như quả chín, Trăng trịn
như mắt cá


- Vì thấy trăng treo lơ lửng trước nhà
- Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru…
<b>Tình cảm u mến, gắn bó của nhà thơ</b>
<b>đối với trăng và thiên nhiên đất nước.</b>
- 3 HS đọc nối tiếp 6 khổ thơ


- HS đọc theo HD của GV


- Nhẩm đọc HTL từng khổ thơ- cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Toán</b>

:

<b> </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó”
-BT: 1, 2


*HSKG làm được BT 3, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b> - Bảng phụ ghi BT 4
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1)Khởi động</b>: ( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập: </b>(25- 27 ph )


<b>BT 1</b>: HD các bước


- Vẽ sơ đồ


- Tính hiệu số phần bằng nhau.
- Tính số lớn, số bé


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 2</b>: HD các bước


- Vẽ sơ đồ.


- Tìm hiệu số phần bằng nhau.
- Số bé, số lớn


- Nhận xét, kết luận
*<b>BT 3</b>: HD HS giải


- Tìm số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B
- Số cây mỗi HS trồng



- Số cây mỗi lớp


- Nhận xét, kết luận.


*<b>BT 4</b>: Treo bảng phụ, cho SH đặt 1 đề
toán và giải bài tốn đó


- Nhận xét, kết luận.


<b>3)Củng cố dặn dò </b>: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Mở SGK


- HS đọc đề, tóm tắt và giải


- Hiệu số phần bằng nhau
8 - 3 = 5 (phần )


- Số bé là : 85 : 5 x 3 = 51
- Số lớn là : 85 + 51 = 136
- HS vẽ sơ và giải như bài 1


*HS đọc đề, tóm tắt và giải
- Lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là
35 - 33 = 2 (bạn)



- Số cây mỗi bạn trồng : 10 : 2 = 5 (cây)
- Lớp 4A trồng: 32 x 2 = 70(cây)


- Lớp 4B trồng : 175 - 10 = 165 (cây)
<b>Đ/S:</b> 4A : 175 cây ; 4B : 165 cây


* HS đọc yêu cầu và đặt 1 đề toán, giải bài
tốn đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tập làm văn:</b>

<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>

(tăng)


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn miêu tả con vật


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý cho 1 bài văn
miêu tả con vật nuôi trong nhà..


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ SGK. Tranh ảnh một số con vật nuôi trong nhà.
- Giấy khổ rộng để HS lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả vật nuôi.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
<b>2)Bài mới </b>: ( 26- 28 ph )
<b>HĐ 1:</b> <b>Phần nhận xét</b>



- Cho HS đọc bài văn và thảo luận nêu nhận xét
ở BT 2,3,4


- GV nhận xét chốt ý:


<b>+ Mở bài</b> ( đoạn 1): GT con mèo sẽ được tả
<b>+ Thân bài</b> ( đoạn 2,3): Tả hình dáng, HĐ, thói
quen của con mèo


<b>+ Kết luận</b> ( đoạn 4): Nêu cảm nghĩ về con mèo
<b>- Nêu KL</b>……


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện tập</b>
- Ghi đề bài


- Cho HS quan sát tranh các con vật, GV nhắc
nhở HS lưu ý khi lập dàn ý .


- Chọn 2 dàn ý tốt dán lên bảng .


- GV chấm 3 - 4 dàn ý


<b>3)Củng cố dặn dò :</b>( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau


- Lớp ổn định


- Mở Sgk



- 1 HS đọc nhận xét. Lớp đọc thầm và
phân tích đoạn văn, nội dung, cấu tạo


- 3 HS đọc ghi nhớ
- Mở VBT


- Đọc yêu cầu
- HS quan sát


- HS lập dàn ý cho bài văn.
- Đọc dàn ý của mình.
- Lớp đọc và tham khảo.


- HS lập dàn ý của bài văn tả con vật
theo ý thích của bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Khoa học:</b>



<b>THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG</b>


<b>I. Mục tiêu </b> Sau bài học, HS biết


- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật : nước, khơng khí, ánh sáng,
nhiệt độ và chất khống.


<b>II. KNS:</b>


<b>-</b> Kĩ năng làm việc nhóm.


<b>-</b> Kĩ năng quan sát, so sánh có đối chứng để thấy sự phát triển khác nhau của cây trong


những điều kiện khác nhau.


<b>III. Đồ dùng dạy học </b>
- Hình trang 114, 115 SGK


- Phiếu học tập – 5 cây trồng theo yêu cầu ( nếu có đ/k ).
<b>IV. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 2- 3 ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới : </b>( 26- 2 8ph )<b> </b>


<b>-HĐ 1: </b>Trình bày cách tiến hành thí nghiệm
- Chia nhóm và u cầu các nhóm báo cáo đồ
thí nghiệm


- Cho HS đọc SGK để biết cách làm thí
nghiệm.


- GV kiểm tra và giúp các nhóm làm việc
- GV nêu yêu cầu nhắc các việc trong nhóm đã
làm.


- HDHS làm vào phiếu để theo dõi sự phát triển
của cây.



- Khuyến khích HS về theo dõi.


+ Muốn biết TV cần gì để sống có thể làm thí
nghiệm như thế nào?


<b>- HĐ 2</b> : Dự đoán kết quả.
- Phát phiếu cho HS


- Dựa vào kết quả phiếu GV nêu câu hỏi cho
HS trả lời về 5 cây đậu


<b>- GV nêu KL </b>


<b>3)Củng cố dặn dò : </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- Mở SGK


- HS về nhóm: Nhóm trưởng báo cáo
đồ dùng của mình


- Các nhóm đọc thơng tin SGK để biết
cách làm TN0<sub>.</sub>


- Nhóm trưởng phân cơng cho các


thành viên trong tổ tiến hành làm thí
nghiệm theo các bước.


- Các nhóm trình bày cách làm và đ/k
sống của mỗi cây.


- Các nhóm tiến hành kẻ phiếu theo sự
HD của GV để theo dõi cây đậu sống.
- Bằng cách trồng cây trong đ/k sống
thiếu các yếu tố, đ/v cây chúng phải
đầy đủ đ/k sống.


- HS nhận phiếu và làm theo yêu cầu
của phiếu.


- Cây số 5 sống và phát triển bình
thường vì có đủ các chất dinh dưỡng
cần thiết, 4 cây cịn lại vì thiếu chất
nên phát triển kém


- Vài học sinh đọc mục bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ năm, ngày 29 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Toán:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn, “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”


-Biết nêu bài tốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó theo sơ đồ cho trước.
-Bài tập: 1,3,4.


*HSKG làm được BT 2
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ ghi BT 4
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập: </b>( 25-27 ph )
<b>BT 1</b>: HD các bước giải
- Vẽ sơ đồ


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số thứ 2, số thứ nhất


- Nhận xét, ghi điểm


*<b>BT 2</b>: HD vẽ sơ đồ, giải như bài 1
- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 3</b>: HD giải
- Vẽ sơ đồ



- Tìm hiệu số phần bằng nhau .
- Tìm số gạo mỗi loại


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 4</b>: Treo bảng phụ, cho HS nêu bài toán và
giải theo sơ đồ


- Nhận xét, ghi điểm


<b>3)Củng cố dặn dò: </b>( 3-5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu


- HS vẽ sơ đồ và giải


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Hiệu số phần : 3 - 1 = 2 (phần )
- Số thứ hai là : 30 : 2 = 15
- Số thứ nhất : 30 + 15 = 45


<b>Đ/S</b> : STN : 45 ; STH : 15
* HS vẽ sơ đồ và giải
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


- HS vẽ sơ đồ và giải


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Hiệu số phần : 4 - 1 = 3 (phần)
- Số gạo nếp : 540 : 3 = 180 (kg)
- Số gạo tẻ : 540 - 180 = 360 (kg)


<b>Đ/S</b> : Nếp: 180 kg ; Tẻ: 360 kg


- HS mỗi em nêu 1 đề và giải theo sơ đồ
SGK


- Vài HS đọc đề bài


Bổ sung : ………..……..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện từ và câu:</b>

<b>GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ</b>


<b> YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.


- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị phép lịch sự, dùng lời nói phù hợp với các tình huống khác
nhau để đảm bảo tính lịch sự của lời yêu cầu, đề nghị.


-phân biệt được lời yêu cầu, đề nghị lịch sự và lời yêu cầu đề nghị không giữ được phép
lịch sự ; bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Giấy khổ to để HS làm BT 4 ( luyện tập )
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )


- KTBC : Nêu thế nào là DL- TH
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>: ( 25- 27 ph )


<b> HĐ 1:</b> <b>Phần nhận xét</b> (10-12’)


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp yêu cầu B1 ,2,3,4
- Nêu câu hỏi ở BT 2,3,4


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>- Nêu KL</b>……


<b>HĐ 2: Luyện tập</b> (14-15’)


<b>BT 1</b>: Chọn cách nào sâu đây khi em muốn


mượn bạn cây bút



- Gọi HS đọc các câu khiến.


- Nhận xét, chốt ý: chọn câu nói lịch sự là câu
b,c


<b>BT 2</b>: Chọn cách nào khi em muốn hỏi giờ


người lớn tuổi
- HD như bài 1


- Nhận xét, kết luận: Câu b, c, d là lịch sự tuy
nhiên câu c, d phép lịch sự cao hơn.


<b>BT 3</b>: Gọi HS đọc các cặp câu khiến và so


sánh - giải thích
- Nhận xét


<b>BT 4</b>: Đặt câu khiến phù hợp…….


- Nhận xét, tuyên dương
<b>3)Củng cố dặn dò :</b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS bảng



- Mở SGk


- 4 HS đọc nối tiếp các BT
- Đọc thầm và trả lời câu 2, 3, 4
- 3 HS đọc ghi nhớ


- 1 HS đọc yêu cầu


- 2 HS đọc các câu khiến và lựa chọn
câu nói lịch sự.


- HS đọc và chọn


- HS đọc so sánh và giải thích


- HS đọc và đặt câu : 2 bạn làm vào
phiếu, lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỊA LÍ:</b>

<b>NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT </b>



<b> Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG (T T) </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu củ người dân ĐBDH miền Trung :
+Hoạt động du lịch ở ĐBDH miền Trung rất phát triển


+Các nhà máy, khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở ĐBDH miền trung : nhà máy
đường, nhà máy đóng mới ,sữa chữa tàu thuyền.


*HSKG : giải thích vì sao có thể xây dựng nhà máy đường, nhà máy đóng mới, sữa chữa


tàu thuyền ở duyên hải miền Trung : trồng nhiều mía, nghề đánh cá phát triển.


*Giải thích những nguyên nhân khiến ngành du lịch ở đây rất phát triển ; cảnh đẹp, nhiều
di sản văn hoá.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bản đồ hành chính VN


- Tranh ảnh du lịch, lễ hội, đường mía
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Bài mới: </b>( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1:</b> <b>Hoạt động du lịch </b>(8-10’)


<b>+ Hỏi: </b>người dân miền trung sử dụng cảnh
đẹp đó làm gì?


- GV dùng bản đồ để HS trả lời câu hỏi
- GV nói thêm về ngành du lịch


<b>-HĐ2:Phát triển công nghiệp </b>(8-10’)


- Cho HS quan sát SGK và trả lời câu hỏi: Tại
sao có nhiều xí nghiệp đóng và sữa chữa tàu ở


TP ven biển ?


+ Đường , kẹo được sản xuất từ cây gì? quy
trình sản xuất?


- Giới thiệu khu công nghiệp đang xây dựng ở
QN.


<b>*HĐ 3 :Lễ hội </b>(6-8’)
- Giới thiệu 1 số lễ hội


- Cho HS quan sát SGK và yêu cầu: mô tả
khu Tháp Bà .


*Giải thích những nguyên nhân khiến ngành
du lịch ở đây rất phát triển


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>- Nêu KL</b>


<b>3) Củng Cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học


- Lớp ổn định


- 2 HS trả lời câu hỏi
- Mở SGK .


- Quan sát hình 9 và trả lời: người dân
miền trung sử dụng cảnh đẹp đó để khai


thác ngành du lịch


- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi


- HS cả lớp quan sát hình 10 và trả lời:
Vì ở đây phát triển nghề cá, có tàu đánh
bắt chở hàng, chở khách, nên cần có
xưởng sữa chữa.


- Đường, kẹo làm từ cây mía


*giải thích vì sao có thể xây dựng nhà
máy đường, nhà máy đóng mới, sữa chữa
tàu thuyền ở duyên hải miền Trung :
trồng nhiều mía, nghề đánh cá phát triển
- HS nghe GV giới thiệu 1 số lễ hội .
*cảnh đẹp, nhiều di sản văn hoá.
- 2 HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chính tả:</b>

<b>( nghe- viết )</b>



<b>AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC SỐ 1, 2, 3,….?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết lại đúng bài chính tả bài Ai đã nghĩ ra các số 1, 2, 3, 4….?,
Trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số.


-Làm đúng BT3 (kết hợp đọc l;ại mẫu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT chính tả
phương ngữ (2) a/b.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- 3 phiếu rộng viết nội dung bT 2a
- Ở phiếu khổ rộng BT 3.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới: </b>( 25- 27 ph )
<b>- HĐ 1:</b> viết chính tả
- Đọc đoạn văn


- Cho HS nêu nội dung


- Nhắc HS cách trình bày, viết số


tên riêng nước ngoài: A-rập, Bát – đa, Ấn
Độ…..


- GV đọc cho HS viết bài
-HD chữa lỗi


- Chấm 10 vở
<b> HĐ 2:</b> Luỵên tập


BT 2a : Tìm tiếng có nghĩa chứa âm đầu <b>tr,</b>



<b>ch</b>…….


- Phát phiếu cho 3 cặp HS làm.
- Nhận xét phiếu.


BT 3: Tìm tiếng thích hợp điền vào ơ trống
- Dán 3 phiếu: mời 3 HS lên làm


- Nhận xét các phiếu HS làm trên bảng


- nghếch mắt – châu Mĩ - kết thúc - nghệch
mặt ra - trầm trồ - trí nhớ


<b>3)Củng cố dặn dò : </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Mở SGK


- Theo dõi GV đọc bài sẽ viết .
- Đọc thầm lại đoạn văn .


- Một nhà thiên văn Ấn độ đã ngẫu nhiên
truyền bá 1 bảng thiên văn có các chữ Ấn
Độ 1, 2, 3, 4...


- HS gấp SGK và viết bài.
- Đổi vở chấm cho nhau.



- Đọc yêu cầu


- HS làm phiếu, lớp làm vở
- Đại diện báo cáo


- Đọc yêu cầu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 </b></i>


<b>Toán:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó”
-Bài tập: 2,4


*HSKG làm đầy đủ các BT.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ ghi BT 1
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Luyện tập: </b>( 25- 27 ph )



<b>BT 1</b>: Treo bảng phụ, HD cách làm


- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 2</b>: HD các bước giải.
- X/Đ tỉ số


- Vẽ sơ đồ


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm mỗi số.


- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3</b>: HS giải


- Tìm túi gạo của 2 loại.
- Tìm số gạo mỗi túi
- Tìm số gạo mỗi loại


- Nhận xét , ghi điểm


BT 4: HD giải theo cách : Tống và tỉ số của
hai số đó


- Nhận xét, kết luận


<b>3)Củng cố dặn dò</b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng



*HSKG làm đầy đủ các BT
- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở như HD của
GV.


- HS vẽ sơ đồ và giải.


- Vì số TN giảm đi 10 lần thì được số thứ
hai nên số thứ hai bằng <sub>10</sub>1 số thứ nhất
- Hiệu số phần : 10 - 1 = 9 (phần)
- Số thứ 2 là : 738 : 9 = 82


- Số thứ nhất là : 738 + 82 = 820
<b>Đ/S :</b> STN : 820 ; STH : 82
* HS vẽ sơ đồ và giải .


- Số túi của 2 loại gạo là : 10 + 12 = 22
(túi)


- Số kg gạo trong mỗi túi là : 220 : 22 = 10
(kg)


- Số kg gạo nếp là : 10 x 10 = 100 (kg)
- Số kg gạo tẻ là : 220 - 100 = 120 (kg)


<b>Đ/S</b> : Nếp : 100kg ; Tẻ : 120 kg
- HS vẽ sơ đồ và giải .



<b> Đ/S</b> : Đoạn đường đầu: 315m ;
Đoạn đường sau: 525m


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn:</b>

<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn miêu tả con vật


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý cho 1 bài văn
miêu tả con vật nuôi trong nhà..


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ SGK. Tranh ảnh một số con vật nuôi trong nhà.
- Giấy khổ rộng để HS lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả vật nuôi.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )


- KTBC: Mời 2 HS đọc dàn ý tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>: ( 26- 28 ph )


<b>HĐ 1:</b> <b>Nhắc lại phần nhận xét</b>



- Cho HS đọc bài văn và thảo luận nêu nhận xét
ở BT 2,3,4


- GV nhận xét chốt ý:


<b>+ Mở bài</b> ( đoạn 1): GT con mèo sẽ được tả
<b>+ Thân bài</b> ( đoạn 2,3): Tả hình dáng, HĐ, thói
quen của con mèo


<b>+ Kết luận</b> ( đoạn 4): Nêu cảm nghĩ về con mèo
<b>- Nêu KL</b>……


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện tập tiếp</b>
- Ghi đề bài


- Cho HS quan sát tranh các con vật, GV nhắc
nhở HS lưu ý khi lập dàn ý .


- Chọn 2 dàn ý tốt dán lên bảng .


- GV chấm 3 - 4 dàn ý


<b>3)Củng cố dặn dò :</b>( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài
tiết sau


- Lớp ổn định



- 2 HS đọc theo yêu cầu


- Mở Sgk


- 1 HS đọc nhận xét. Lớp đọc thầm và
phân tích đoạn văn, nội dung, cấu tạo


- 3 HS đọc ghi nhớ
- Mở VBT


- Đọc yêu cầu
- HS quan sát


- HS lập dàn ý cho bài văn.
- Đọc dàn ý của mình.
- Lớp đọc và tham khảo.


- HS lập dàn ý của bài văn tả con vật
theo ý thích của bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Khoa học:</b>



<b>NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Sau bài học, HS biết: Mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu
về nước khác nhau.


<b>II.KNS:</b>



- Kĩ năng hợp tác trong nhóm nhỏ.


- Kĩ năng trình bày sản phẩm thu thập được và các thông tin về chúng.
<b>III. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình tranh 116, 117 SGk.


- Sưu tầm tranh ảnh hoặc cây thật sống ở những nơi khô hạn, ẩm ướt, dưới nước.
- Giấy khổ to


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới: </b>( 25 – 27 ph )<b> </b>


<b>-HĐ1:Nhu cầu về nước của Thực vật</b>.
- HĐ theo nhóm: GV giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


- GV nhận xét, kết luận.


<b>-HĐ 2</b>: <b>nhu cầu về nước qua các giai đoạn </b>
<b>phát triến của Thực vật </b>



- Yêu cầu HS quan sát hình SGK/117


+ cây lúa cần nhiều nước vào giai đoạn nào?
- Cho HS tìm thêm VD khác


- GV nói thêm về các giai đoạn của cây lúa cây
ăn quả


<b>- GV nêu KL </b>


<b>3)Củng cố dặn dò : </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
-2HS


- Mở SGK


- HS về nhóm: nhóm trưởng tập hợp
tranh ảnh của các cây sống: khô hạn, ẩm
ướt, dưới nước, ghi lại nhu cầu về nước
của các cây.


- Phân loại và dán vào giấy khổ to theo
nhóm.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm nhóm bạn



- HS quan sat tranh


- Lúa đang làm đòng, lúa nước cây cần
nhiều nước.


- HS tìm thêm VD khác về cây ngơ,
khoai ....


- Rau, hoa cần tưới nước đủ thường
xuyên.


- Vài HS đọc mục bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Hoạt động tập thể:</b>


<b>Sinh hoạt lớp tuần 29</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố nề nếp lớp, tiếp tục phát huy tinh thần học tập.
- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến


- Có ý thức trong hoạt động tập thể
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1</b>.<b>Ổn định lớp</b>


<b>2</b>.<b>Đánh giá tuần học vừa qua</b>


- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét
+ Đi học chuyên cần


+ Hăng say phát biểu bài


+ Đánh giá kết quả thi nghi thức Đội, hoạt động
dịp 26/3.


<b>3. Kế hoạch tuần đến</b>
- Đi học chuyên cần
- Ổn định nề nếp


- Vệ sinh sạch sẽ lớp học
- Trang phục gọn gàng


- Các tổ trưởng dò bảng nhân và chia của các
bạn.


<b>4.Sinh hoạt văn nghệ</b>
<b>5.Nhận xét giờ sinh hoạt</b>


- Hát


- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét


- Ý kiến của lớp


Bổ sung : ………..……..
……….



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×