Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an 4 Tuan 34 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.07 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 34 </b>



<b>Tập đọc:</b>

<b> TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dựt khoát
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người
hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các CH trong SGK)


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.


- Bảng phụ ghi đoạn văn ( Tiếng cười ……làm hẹp mạch máu )


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- KTBC: Gọi HS đọc bài Con chim chiềm
chiệm


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (30’) </b></i>


<b>HĐ 1:</b> HD luyện đọc


- Chia 3 đoạn


- Cho lớp đọc nối tiếp
- HD đọc từ khó


- HD giải nghĩa từ
- Đọc diễn cảm tồn bài


+ Phân tích cấu tạo của bài báo. Nêu ý
chính của từng đoạn?


+ Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
+ Người ta tìm ra cách tạo tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì?


+ Em rút ra điều gì qua bài báo, hãy chọn
ý đúng nhất?


- Nêu ý nghĩa của truyện


<b>HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm
- Cho 3 HS đọc nối tiếp


- Treo bảng phụ, HD luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>


- Nhận xét tiết học, dặn về học bài



- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi


- Dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- Luyện đọc


- Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc chú giải
- 1 HS đọc bài


- Đọc thầm và trả lời
- Bài báo gồm có 3 đoạn…


- Vì khi cười tốc đọ của con người
tăng lên….


- để rút ngắn thời gian chữa bệnh….
- Ý đúng là ý C


<i><b>* Tiếng cười làm cho con người</b></i>
<i><b>hạnh phúc</b></i>


- Đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chính tả:</b>

<i><b>( nghe - viết )</b></i>

<b> NÓI NGƯỢC</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát
- Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn)



<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Một số giấy khổ rộng viết nội dung BT2.


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: 2 HS làm BT 3 tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (30’) </b></i>


<b>HĐ 1:</b> Nghe- viết
- GV đọc đoạn văn


<b>+ Hỏi:</b> Nội dung chính của đoạn văn là
gì?


- HD viết từ khó: liếm lơng, nậm rượi, lao
đao, trúm, đổ, vồ, diều hâu…


- Nhắc HS trình bày bài , chú ý từ dễ viết
sai .



- Đọc từng câu
- Đọc toàn bài
- HD chữa lỗi


- Chấm 8 bài, nhận xét
HĐ 2<b> :</b> HD luyện tập


BT 2: Chọn những chữ viết đúng vào
đoạn văn


- Phát phiếu cho các nhóm


- Nhận xét, chốt ý đúng: giải đáp – tham
gia – dùng một thiết bị - theo dõi - bộ não
- kết quả - bộ não - bộ não – khơng thể


<i><b>3)Củng cố dặn dị (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Bài vè nói những chuyện phi lý,
ngược đời, không thể nào xảy ra nên
gây cười



- Luyện viết bảng con


- HS viết bài
- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi


- HS đọc yêu cầu BT 2


- Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến
hành làm


- Đại diện báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện từ và câu:</b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa
(BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2,BT3)


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Một số giấy khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng <b>vui</b>


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>



- KTBC: yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ và
đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục
đích


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luỵên tập </b></i>


BT 1: Xếp các từ vui vào các nhóm sau…
- Phát phiếu cho các nhóm


- Chốt lại ý đúng


BT 2: Đặt câu với 1 từ ở BT 1
- GV nhận xét, khen ngợi


BT 3: Tìm từ miêu tả tiếng cười và đặt câu
với từ đó


- HD mẫu cho HS


- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau



- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Mở SGK


- 2 HS đọc nối tiếp u cầu.
- Làm việc nhóm đơi


- Đại diện trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu
- Vài HS đặt câu hỏi


- HS đọc yêu cầu và làm bài
- Vài HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kể chuyện</b>

:

<b> </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN </b>


<b> HOẶC THAM GIA</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về những sự
việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật, hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc
về nhân vật


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.



III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Gọi HS kể chuyện đã nghe đã đọc
về người có tinh thần lạc quan, yêu đời


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (30’) </b></i>


<b>HĐ 1:</b> HD tìm hiểu đề bài


- Ghi đề bài, gạch dưới những từ ngữ quan
trọng


- HD cho HS phải kể câu chuyện về người vui
tính mà em được chứng kiến hoặc tham gia.
Đó là những con người xảy ra trong cuộc
sống hàng ngày


- Cho HS nói về nhân vật mình chọn kể


<b>HĐ 2:</b> HD kể chuyện
- Cho lớp tập kể chuyện


- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn



<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định
- 2 HS kể chuyện


- Nghe


- 1 HS đọc đề
- Nghe


- HS lần lượt nói về nhân vật mình
chọn


- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với
bạn về ý nghĩa chuyện:


- Thi kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tập đọc</b>

:

<b> </b>

<b>ĂN MẦM ĐÁ</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật
và người dẫn câu chuyện



- Hiểu ND; Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho vua chúa ăn
ngon miệng, vừa khéo léo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời
được các CH trong SGK)


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong
- Bảng phụ ghi đoạn 3 và 4


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- KTBC: Gọi HS đọc bài Tiếng cười là
liều thuốc bổ


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (30’) </b></i>


<b>HĐ 1:</b> HD luyện đọc
- GV chia 4 đoạn


- Cho lớp đọc nối tiếp
- HD đọc từ khó


- HD giải nghĩa từ


- Đọc diễn cảm bài


<b>HĐ 2 :</b> Tìm hiểu bài


+ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món
“ mầm đá ” ?


+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
NTN?


+ Cuối cùng chúa có ăn được mầm đá
khơng?


+ Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon
miệng?


- Nêu ý nghĩa của bài văn


<b>HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm


- Cho 3 HS đọc theo cách phân vai
- Treo bảng phụ, HD luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm trước lớp


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi


- Đánh dấu vào SGK
- HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc



- 1 HS đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc bài


- Đọc thầm và trả lời


- Vì chúa ăn gì cunngx khơng thấy
ngon…


- Cho người đi lấy đá về nung…
- Chúa không ăn được mầm đá…
- Vì đói q ăn gì cũng thấy ngon


<i><b>* Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,</b></i>
<i><b>vừa biết cách làm chúa ăn ngon</b></i>
<i><b>miệng, vừa khéo răn chúa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tập làm văn:</b>

<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT </b>




<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu
và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng
dẫn của GV


<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


- Phiếu học tập để HS thống kê lỗi


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (30’) </b></i>


<b>HĐ 1:</b> Nhận xét chung về kết quả bài
viết.


- Viết đề lên bảng


- Nhận xét về ưu điểm và khuyết điểm
trong bài viết.


- Thông báo điểm cho HS.
- Trả bài



<b>HĐ 2:</b> HD chữa bài
- Phát phiếu cho HS


- HD cách viết lỗi và chữa lỗi.
- Theo dõi kiểm tra HD làm việc
- HD sữa lỗi chung


- Chép các lỗi thường gặp lên bảng


- GV nhận xét và chữa lại bằng phấn màu


<b>HĐ 3:</b> HD đọc đoạn, bài văn hay
- GV đọc bài - đoạn hay.


- Hướng dẫn HS tìm ra cái hay, tốt trong
bài, đoạn văn


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 2 HS đọc lại đề bài.
- Nghe GV nhận xét.


- Lớp chữa bài vào phiếu


- 2 HS lên bảng chữa lỗi


- HS trao đổi cách chữa, HS đổi bài,
đổi phiếu cho bạn và ghi lỗi, chữa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Luyện từ và câu:</b>

<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN</b>


<b> CHO CÂU</b>



<b> </b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH
Bằng gì? Với cái gì? – ND Ghi nhớ)


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III); bước đầu
viết được đoạn văn ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng
ngữ chỉ phương tiện (BT2)


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 1( phần nhận xét )


- Một tờ phiếu viết nội dung BT1 ( phần luyện tập)



<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- KTBC: yêu cầu 2 HS BT 1 và 3 của tiết
trước


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (30’) </b></i>


<b>HĐ 1:</b> Phần nhận xét


- Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2, yêu cầu
lớp thảo luận trả lời các câu hỏi.


- Treo bảng phụ


- Nhận xét chốt ý đúng:……


<i><b>- GV, kết luận </b></i>


<b>HĐ 2:</b> Luỵên tập


BT 1: Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện
trong các câu sau



- Treo bảng phụ
- Nhận xét, chốt ý


BT 2: Viết đoạn văn ngắn tả con vật mà
em u thích, có dùng câu chỉ phương


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Mở SGK


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm việc nhóm đơi
- Đại diện trình bày
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tiện


- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS làm vào vở


- Vài HS trình bày bài của mình



<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tập làm văn: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước;
biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và mua giấy đặt mua
báo chí


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Phơ tơ mẫu điện chuyển tiền, giấy đặt mua báo chí trong nước


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc thư chuyển tiền đã
làm ở tiết trước


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luyện tập </b></i>



BT 1: Yêu cầu HS điền vào điện chuyển
tiền


- GV giải nghĩa cho HS những từ viết tắt
trong điện và HD cho HS cách điền


- Phát phiếu
- Nhận xét, chốt ý


BT 2: Điền vào giấy mua báo


- Nhắc 1 số yêu cầu khi viết, HD cách viết
- Phát phiếu


- GV nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Mở SGK


- 1 HS đọc yêu cầu


- Làm vào phiếu



- Vài HS đọc phiếu của mình
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS làm vào phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 34</b>



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Tốn:</b>

<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG </b>



<b> </b><i><b>( TT )</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích
-Thực hiện được phép tính với số đo diện tích .


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 2


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>



- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Luyện tập (30’)</b></i>


BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


- Cho HS nhắc mối quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích


- Nhận xét, KL


BT 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Treo bảng phụ


- Cho HS nhắc mối quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu


- 1 số HS nhắc theo yêu cầu.
- HS tự làm bài và đọc kết quả
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Điền dấu <, >, =
- Nhận xét, ghi điểm
BT 4: Cho HS đọc đề


- HD cách giải


- Nhận xét và kết luận


<i><b>3)Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở, đổi
vở để KT


- Đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b>ĐS:</b> 8 tạ


<i><b> </b></i>


<b>Tốn:</b>

<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


-Nhận biết được hai đường thẳng song song ,hai đường thẳng vng góc.
-Tính được diện tích hình vng ,hình chữ nhật..



<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 3


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Luyện tập (30’)</b></i>


BT 1: Quan sát hình bên chỉ ra các cạnh
song song, vng góc với nhau


- Nhận xét, KL


BT 2: Vẽ hình vng và tính diện tích HV
đó


- Cho HS nêu cơng thức tính diện tích HV
- Nhận xét, ghi điểm


BT 3: Ghi đúng, sai vào ô trống
- Treo bảng phụ, đọc từng câu hỏi
- Nhận xét, KL


BT 4: Ghi tóm tắt



- HD tính diện của 1 viên gạch, tính diện
tích của lớp học sau đó tìm số gạch cần để
lát nền


- Nhận xét và kết luận


<i><b>3Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau




Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
- Quan sát hình


- Trả lời theo yêu cầu
- HS đọc đề


- Trả lời


- 1 HS lên vẽ hình và tính diện tích
- Đọc yêu cầu


- Quan sát hình



- Trả lời theo yêu cầu
- 1 HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b>ĐS: </b> 1000 viên gạch





<b>Tốn:</b>

<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC </b>



<b> </b><i><b>( TT )</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Luyện tập (30’)</b></i>



BT 1: Quan sát hình bên chỉ ra đoạn thẳng
song song với AB, đoạn thẳng vng góc
với BC


- Nhận xét, KL


BT 2: Yêu cầu HS quan sát hình và chỉ ra
số đo đúng chiều dài của HCN


- Nhận xét, KL


BT 3: Vẽ HCN và tính chi vi của HCN đó
- Nhận xét, ghi điểm


BT 4: Treo bảng phụ


- HD tính diện tích HBH, HCN sau đó
tính diện tích hình H


- Nhận xét và kết luận


<i><b>3)Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu
- Quan sát hình


- Trả lời theo yêu cầu
- Đọc yêu cầu


- Trả lời
- HS đọc đề


- 1 HS lên vẽ hình và tính chu vi
- 1 HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b>ĐS: </b> 24cm2





<b>Tốn:</b>

<b>ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 1


III. Hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Luyện tập (30’)</b></i>


BT 1: Tìm số trung bình cộng của các
số sau


- Nhắc lại cách tìm số bình cộng của
nhiều số


- Nhận xét, ghi điểm
BT 2: Ghi tóm tắt


- HD cho HS cách tính số người tăng
trong 5 năm, sau đó tìm số người tăng
trung bình hằng năm


- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Ghi tóm tắt
- HD như bài 2
- Nhận xét, ghi điểm
BT 4: Ghi tóm tắt


- HD làm tương tự như bài 3
- Nhận xét, ghi điểm



BT 5: HD các bước giải
- Tìm tổng của 2 số đó
- Vẽ sơ đồ


- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm mỗi phần


- Nhận xét và ghi điểm


<i><b>3)Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu


- 1 số HS nhắc theo yêu cầu.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> 127 người


- HS đọc đề



- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> 38 quyển vở


- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> 21 máy bơm


- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> Số lớn: 20
Số bé : 10





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


-Giải được bài tốn về “ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 1



III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Luyện tập (30’)</b></i>


BT 1: Treo bảng phụ cho HS viết số thích
hợp vào ơ trống


- Nhắc lại cách tìm số lớn và số bé
- Nhận xét, ghi điểm


BT 2: Vẽ sơ đồ ghi tóm tắt


- HD cho HS tính đội thứ nhất và đội thứ 2
- Nhận xét, ghi điểm


BT 3: Vẽ sơ đồ ghi tóm tắt, HD các bước
- Tìm nửa chu vi


- Vẽ sơ đồ


- Tìm chiều rộng, chiều dài
- Tính diện tích



- Nhận xét, ghi điểm
BT 4: HD các bước giải
- Tìm tổng của 2 số
- Tìm số chưa biết
- Nhận xét và ghi điểm
BT 5: HD các bước giải
- Tìm tổng của 2 số
- Tìm hiệu của 2 số
- Tìm mỗi số đó


- Nhận xét và ghi điểm


<i><b>3)Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu


- 1 số HS nhắc theo yêu cầu.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> Đội 1: 830 cây


Đội 2: 545 cây
- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> 17004m2


- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> 24
- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b> Đ/S:</b> Số lớn: 549
Số bé : 450


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


Ôn tập về:


- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật
- Phân tích vai trị của con người với tự nhiên là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Hình trang 1324 – 137 SGK



- Giấy A0 ,bút vẽ đủ dùng cho các nhóm
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: 2 HS lên bảng nêu chuỗi thức ăn trong
tự nhiên


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Dạy Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> <b>Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn</b>


- GV tổ chức và hướng dẫn tìm hiểu các hình
trang 134-135 SGK thơng qua câu hỏi:


+ Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt
đầu từ sinh vật nào ?


- GV chia nhóm và phiếu , bút vẽ cho các nhóm –
HS tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật ni cây trồng và động vật hoang


- Kết luận: Như mục bạn cần biết SGK



<b>Sơ đồ bằng chữ</b>


- 2 HS lên bảng trả lời – nhận
xét


- HS đọc yêu cầu, Trao đổi,
báo cáo kết quả


- HS lớp nhận xét – sửa chữa
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ 2</b>: <b>Xác định vai trò của con người với tư </b>
<b>cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong </b>
<b>tự nhiên .</b>


- Yêu cầu HS quan sát ăn thơng qua quan sát
hình trang 136,137 SGK


+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?


+ Hãy nói về chuỗi thức ăn, trong đó có con
người?


- GV cho HS biết sơ đồ chuỗi thức ăn tròn tự
nhiên


<b>Các loài tảo → Cá → Người ( ăn cá hộp )</b>
<b> Bò → Cỏ → Người</b>


+ Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ dẫn


đến tình trạng gì?


+ Điều gì xảy ra khi nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt?


+ Chuỗi thức ăn là gì?


+ Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên
trái đất?


- Tổng kết rút ra nhận xét chung


- GV nêu kết luận: gọi HS đọc Mục bạn cần biết


- HS lắng nghe.


- HS trả lời, lớp nhận xét
- Hình 7: Người đang ăn cơm
và thức ăn …. Bò ăn cỏ
-Các loài tảo – cá – cá hộp
- Các loài tảo là thức ăn của
cá, cá lớn ăn cá bé, cá lớn
đóng hộp là thức ăn của
người…..


- …cạn kiệt các loài ĐV
- ….ảnh hưởng đến toàn bộ
sinh vật trong chuỗi thức ăn
- Thực vật rất quan trọng đ/v
sự sống trên trái đất….



- HS trả lời theo gợi ý câu hỏi
- HS khác nhận xét bổ sung,
chốt ý đúng


- Vài HS đọc kết luận SGK
Cây


lúa


Gà Đại



bàng


Chuột đồng


Rắn hổ
mang


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trang 137 SGK


<i><b>3)Củng cố- dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- Dặn HS ôn lại các bài đã học để chuẩn bị bài
sau



<b>ĐỊA LÍ:</b>

<b>ƠN TẬP</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Chỉ được trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam:


+ Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam
Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung ; các cao nguyên Tây Nguyên


+ Một số thành phố lớn


+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính…


- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội,
Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng


- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung ; Tây Nguyên


- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển, đảo


<i><b>II. Chuân bị </b></i>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN.
- Các bảng hệ thống cho HS điền.



<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Ôn tập</b></i>


- Cho HS chỉ trên bản đồ các địa danh theo
yêu cầu 1


- Phát phiếu học tập cho các nhóm điền


- Lớp ổn định


- HS trả lời theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

theo mẫu


- Nhận xét, bổ sung


- Cho HS làm các câu hỏi ở SGK
- Nhận xét, chốt ý


<i><b>- Nêu KL chung</b></i>
<i><b>3)Củng cố, dặn dò </b></i>



- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau thi học


- Đại diện trình bày
- HS chọn ý đúng


<b>Đạo đức</b> <b>THỰC HÀNH AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>LIÊN THƠN LIÊN XĨM </b>
<b> I.Mục tiêu</b>:


-Tiếp tục cho HS củng cố lại kiến thức đã học về an tồn giao thơng.
-HS thực hành đúng và thành thạo.


-Cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Tranh ảnh
- Học sinh:


<b> III. Hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1Bài cũ:</b>


+ Để bảo vệ đường liên thơn liên xóm em
phải làm gì?



- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài


<i><b>*Thực hành: </b></i>


-Cho HS quan sát một số tranh


H: Em có nhận xét gì về việc tham gia giao
thơng của những người trong tranh ?


-GV nhận xét
-Cho HS làm nhóm


1. Em hãy khoanh trịn vào chữ cái trước
các hành vi, việc làm tôn trọng luật giao
thông.


a) Đi xe đạp hàng 3 hàng tư trên đường
làng.


b) Vừa đi xe máy vừa nói chuyện điện
thoại di động.


c) Đi xe đạp đúng quy định chở thêm 1
người


d) Chạy qua đường mà không quan sát


-GV nhận xét


-Chốt ý chính về ATGT ở thơn xóm
Nhắc nhở HS thực hiện đúng luật giao
thông ở nơi địa phương nhằm tránh tai nạn
xảy ra.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (2’):</b>


Nhắc nhở HS thực hiện như bài học
Thực hiện đúng khi tham gia giao thơng


-1 em trả lời


-Quan sát, nhận xét
-Trả lời


-Nhóm 4 trả lời, chọn đáp án đúng nhất


-Đại diên các nhóm đưa kết quả


-Thực hiện như bài học
-Ơn tập các bài đã học.


<b>Kỹ thuật: LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (TIẾT 2)</b>




<b>I.Mục tiêu: </b>



Đã soạn ở tiết 1


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A.Bài cũ:</b>


-Gv kiểm tra dụng cụ học tập.


<b>B.Bài mới (25’):</b>


<b>1.Giới thiệu bài, ghi đề bài:</b>
<b>2.Các hoạt động:</b>


<b>HĐ1.HS chọn mơ hình lắp ghép. </b>


-GV u cầu HS chọn và kiểm tra các
chi tiết đúng và đủ.


-Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào
nắp hộp.


<i><b> </b></i>


<b>HĐ2. Thực hành lắp mơ hình đã</b>
<b>chọn.</b>



<b> a, Lắp từng bộ phận.</b>


<b> b, Lắp ráp mơ hình hoàn chỉnh.</b>
<b>HĐ3.Đánh giá kết quả học tập.</b>


<i><b>- </b></i>GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm thực hành.


-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
thực hành.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS.


-GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


<b>C.Củng cố, dặn dò (2’):</b>


-GV nhận xét tiết học


-Dặn HS chuẩn bị tiết sau: đọc trước
Bài mới (25’) và chuẩn bị bộ lắp ghép
để học bài sau.


-HS chọn các chi tiết.


-HS thực hiện theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×