Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuan 30 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.65 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 30</b>


Thứ hai, ngày 14 tháng 4 năm 2008
Tập đọc


Hơn một nghìn ngày vịng quanh tráI đất
<b>I Mục tiêu</b>


1.Đọc trơi chảy tồn bài.Biết đọc lu lốt các tên riêng nớc ngồi ( Xê- vi –la, Tây Ban
Nha , Ma- gien –lăng,Ma- tan ) đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng ,năm. Biết
đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi Ma- gien
lng v on thỏm him.


2.Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bµi


Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài :Ca ngợi Ma- gien – lăng và đoàn thám hiểm đã dủng
cảm vợt bao khó khăn , hi sinh ,mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử : Khẳng định trái
đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dơng và những vùng đất mới .


<b>II.§å dïng d¹y häc </b>


Anhr chân dung Ma- gien –lăng.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>A.Kiểm tra (5 )</b>’


HS đọc thuộc lòng bàiTrăng ơi …từ đâu đến?trả lời câu hỏi về nội dung của bài .
<b>B.Dạỵ bài mới </b>


<i>1.Giới thiệu bài và quan sát ảnh minh hoạ(2 ) </i>’
<i>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài (28 )</i>’
a.Luyện đọc



GV viét lên mbảng các tên riêng ( Xê- vi –la, Ma- gien –lăng, Ma- tan )và các chữ số
chỉ ngày, tháng ,năm cho HS luyện đọc .`


-GV chia bài văn thành 6 đoạn ,mỗi lần xuống dòng lết thúc một đoạn.
-HS luyện đọc theo cặp


-2 HS đọc cả bài


-GV đọc diễn cảm cả bài .
b. Tìm hiểu bài


-Ma- gien –lăng thực hiện cuộc thám hiểm nhằm mục đích gì ?( …có nhiệm vụ khám
phá những con đờng trên biểndẫn đến những vùng đất mới.)


-Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đờng ?( cạn thức ăn, thiếu nớc ngọt,…
phải giao tranh với thổ dân)


-Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại nh thế nào /( ra đi với 5 chiếc thuyền , đoàn thám hiểm
mất 4 chiếc thuyền lớn, gần hai trăm ngời bỏ mạng …)


-Hạm đội của Ma- gien –lăng đã đi theo hành trình nào ?
Lời giải : chọn ý c.


-Đoàn thám hiểm của Ma- gien –lăng đã đạt những kết quả gì ?( chuyến thám hiểm kéo
dài 1083 ngày đãkhẳng định trái đất hình cầu…)


Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm?( những nhà thám hiểm rất
dũng cảm , dám vợt qua khó khăn t mc ớch ra,.)



c.Đọc diễn cảm


-6 HS nối tiếp nhau đọc 6đoạn


-GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm đoạn 1
+GV đọc mẫu


+HS luyện đọc theo nhóm 4
+HS thi đọc .GV theo dõi uốn nắn
<i><b>3.Củng cố ,dặn dị (5 )</b></i>’


-Muốn tìm hiểu ,khám phá thế giới, ngay từ bây giờ, HS cần rèn luyện những đức tính
gì ?( ham học hỏi, ham hiểu biết , dũng cảm, biết vợt khó khăn …)


-NhËn xÐt tiÕt häc.


_________________________________________________________________


ChÝnh t¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nghe và viết lại chính xác , trình bày đúng đoạn văn đã HTL trong bài Đờng đi Sa Pa
-Làm đúng các bài tậpphân biệt tiếng có âm đầu dễ lẩn/d/gi ( hoặc v/d/gi)


<b>II.§å dïng d¹y häc </b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a /2b
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>A.KiÓm tra (5 )</b>



GVyêu cầu HS viết các từ : Viết 5-6 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng tr/ch.
<b>B.Dạỵ bài mới </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài(2 ) </b></i>


<i><b>2.H</b><b> ớng dẫn HS nhớ- viết (20 )</b></i>
-GVnêu yêu cầu của bài.


-HS c thuc lũng on vn cần viết trong bài Đờng đi Sa Pa-cả lớp theo dõi trong
SGK.


HS đọc thầm lại đoạn văn để ghi nhớ-GV nhắc HS cách trình bày,những chữ cần viết hoa
-HS gấp SGK,nhớ lại đoạn văn –tự viết bài.


-GV chÊm ch÷a bµi
-GV nhËn xÐt chung


<i><b>3 H</b><b> íng dÉn HS làm bài tập chính tả (11 )</b></i>
Bài 2a:


-HS c yờu cầu bài tập


-HS đọc thầm suy nghĩ làm bài


-Cả lớp chữa bài : r: ra lệnh, ra vào,rà soát,rong chơi, đi rong, bán hàng rong,nhà
rông, rộng,


d. dâ thịt, da trời, cây dong, dßng níc, da, dõa,…


gi: gia đình, tham gia, giả dối,giong buồm, dóng hàng,nịi giống,ở giữa,





Bµi 3a:


-HS đọc yêu cầu bài tập


-HS đọc thầm suy nghĩ làm bài
-Cả lớp chữa bài,GV nhận xét


a. thÕ giới, rộng ,biên giới, biên giới-dài.


b. th vin quụvs gia-lu giữ,bằng vàng.-đại dơng –thế giới.
<i><b> 4. Củng cố, dặn dị (2 )</b></i>’


-NhËn xÐt tiÕt häc.


_______________________________________________________


To¸n


Lun tËp chung
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


-Ôn tập,củng cố hoặc tự kiểm tra về :


-Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số.



-Gii bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng( hoặc hiệu)và tỉ số của hai số
đó.


-Tính diện tích hình bình hành.
<b>II. Các hoạt đơng dạy học chủ yếu </b>


GV tỉ chøc cho HS lµm BT råi chữa các BT :
Bài 1 :


-HS tự làm bài HS tính rồi chữa bài.
e.
5
13
5
10
5
3
10
20
5
3
2
5
5
4
5
3
5
2
:


5
4
5
3







<i>x</i>


Lu ý HS: Khi tính giá trị biểu thức này phải thực hiện phép chia phân sốrồi thực hiện
phép cộng phân số.


-Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài giải:


Chiều cao của hình bình hành là :
18 x


9
5


= 10 ( cm )


DiƯn tÝch cđa h×nh bình hành là :
18 x 10 = 180 ( cm 2<sub>)</sub>



Đ/S : 180 cm 2<sub>.</sub>


Bài 3


-HS nêu các bớc giải. HS làm bài vào vở


Giải :


Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 (phần )


Số ô tô có trong gian hàng là :
63 : 7 x 5 = 45 ( ô tô)


ĐS : 45 « t«.
Bµi 4:


-HS vẽ sơ đồ, làm bài vào vở rồi chữa bài
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
9-2=7 ( phần )


Tuæi con lµ :


35 : 7 x 2 = 10 ( ti )
Đ/ S : 10 tuổi.


Bài 5:


-HS làm bài vào vở rồi chữa bài .Yêu cầu HS phải giải thích cách làm.


GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS.


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b>dặn dò :</b></i>
- GV Nhận xét tiết học.


__________________________________________________________
Khoa học


Nhu cầu chất khoáng của thực vật
<b>I.Mục tiêu </b>


Sau bµi häc HS biÕt :


-Kể ra vai trị của chất khống đối với đời sống thực vật


-Trình bày nhu cầu về các chất khống của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đó
trong trng trt .


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>
Hình SGK


Su tầm tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây,bao bì quảng cáo cho các loại phân bón .
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>1.Giíi thiƯu bµi (2 ) </i>’
<i>2</i>


<i><b> .Hoạt động 1</b><b> :</b><b> Tìm hiểu vai trị của các chất khống đối với thực vật (15)</b></i>


-GV yêu cầu các nhóm quan sát các cây cà chua a,b,c,d trang 118 SGK và thảo luận :


+Các cây cà chua ở hình b,c,d thiếu các chất khoáng gì ? Kết quả ra sao?


+Trong s cỏc cõy c chua a,b,c,d cây nào phát triển tốt nhất ?Hãy giải thích tại sao ?
Điều đó giúp em rút ra kết luận gì ?


+Cây cà chua nào phát triển kém nhất,tới mức không ra hoa kết quả đợc ? Tại sao? Điều
đó giúp em rút ra kết luận gì ?


-Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả làm viƯc cđa nhãm m×nh


<i><b>*KL: Trong q trình sống , nếu khơng đựoc cung cấp đầy đủ các chất khống, cây </b></i>
<i><b>sẽ phát triển kém, không ra hoa kết quả đợc hoặc nếu có sẽ cho năng suất thấp . Điều</b></i>
<i><b>đó chứng tỏ các chất khống đã tham giavào thành phần cấu tạo và các hoạt động </b></i>
<i><b>sống của cây. Ni-tơ có trong phân đạm là chất khống mà cây cần nhiều. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết để làm bài tập
-HS làm việc với phiếu học tập :Hãy đánh dấu x vào cột tơng ứng với nhu cầu về các
chất khoáng của từng loại cây





Tên cây Tên các chất khoáng cây cần nhiều hơn


Ni-t (m ) Ka-li Pht-pho


Lúa
Ngô


Khoai lang


Cà chua
Râu muống


- Đai diện nhóm trình bày kết quả .GV cùng cả lớp chữa bài
Tên cây Tên các chất khoáng cây cần nhiều hơn


Ni-t (m ) Ka-li Pht-pho


Lúa x x


Ngô x x


Khoai lang x


Cà chua x x


Râu muống x


*Kết luận :


<i><b> - Các loại cây khác nhau cần các loại chất khoáng với liều lợng khác nhau.</b></i>
<i><b> - Cùng một cây ở vào những giai đoạn phát triển khác nhau, nhu cầu về chất </b></i>
<i><b>khoáng khác nhau</b></i>


<i><b> - Biết nhu cầu về chất khoáng của từng loại cây, của tùng giai đoạn phát triển của </b></i>
<i><b>cây sẽ giúp cho nhà nơng bón phân đúng liều lợng, đúng cách để đựợc thu hoạch </b></i>
<i><b>cao.</b></i>


<i><b> 5. Củng cố ,dặn dò (3 )</b></i>’
-HS đọc ghi nhớ .



-NhËn xÐt tiÕt häc .


___________________________________________________________


<b>ChiỊu Lun To¸n:</b>
Lun tËp


I. <b>Mơc tiªu :</b>


HS ơn tập về dạng tốn Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
II. <b>Hoạt động dạy và học :</b>


1 H§1: ¤n lÝ thuyÕt : ( 7 )


-HS nêu các bớc giải BT Tìm hai số khi biết tông ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó .
-Tóm tắt bài tốn .


-T×m tỉng ( hiẹu ) số phần bằng nhau .
-Tìm số bé, số lớn.


2. HĐ2: HS làm bài tập.


B1. Mt ca hng bán gạo, ngày thứ nhất bán đợc nhiều hơn ngày thứ hai là 35 kg gạo
.Tìm số gạo bán trong mỗi ngày, biết rằng ngàythứ nhất bán đợc gấp 8 lần ngày thứ hai.
-HS xác định dạng toán. Vẽ s v gii BT.


1HS chữa bài- GV nhận xét .


B2. HiƯu cđa hai sè lµ 34.TØ sè cđa hai sè lµ


3
5


. Tìm hai số đó.
HS làm bài rồi chữa bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sè lín lµ: 51 + 34 = 85.
§/S : Sè bÐ : 51.
Sè lín : 85.


B3. Năm nay tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Tính tuổi mỗi ngời, biết rằng nếu
giảm tuổi mẹ đi 8 lần thì đợc tuổi con.


HS xác định đề bài , làmg bài .


Nừu giảm tuổi mẹ đi 8 lần thì đợc tuổi con có nghĩa là tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con.
HS vẽ sơ đồ và giải;


Tỉng sè phÇn b»ng nhau là : 1 + 8 = 9 ( phần )
Tuổi con lµ : 45 : 9 = 5 ( ti )


Ti mĐ lµ : 45 – 5 = 40 ( ti )
§/S : Ti con : 5 ti.


Ti mĐ : 40 ti.


GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt bµi lµm của HS .
<i>Củng cố </i><i> dặn dò : </i>


GV nhận xÐt tiÕt häc .



_______________________________________________________________
LuyÖn TiÕng ViÖt


Ôn luyện
I. Mục tiêu :


HS ụn lại các kiến thức đã học về cấu tạo của bài văn miêu tả con vật .
II. Hoạt động dạy v hc .


1 HĐ1 : HS nêu các bớc làm bài văn miêu tả con vật .


<b>M bi</b>: Gii thiu về con vật em định tả .( con vật này ở đâu ? của ai ? em thấy nó vào
dịp nào?...)


<b>Thân bài</b> : -Tả hình dáng bên ngồi: Tầm vóc, kích thớc ,màu sắc, dáng vẻ của nó nh thế
nào ? Tả từng bộ phận ; Đầu ,tai, mắt ,mũi ,…cógì đặc biệt?


-Tả tính nết, hành dộng của con vật: cách đi đứng, ăn uống , chạy nhảy…
-Con vật đối với chủ và những ngời xung quanh nh thế nào?


<b>Kết bài</b>: Nêu cảm nghĩ của em đối với con vật.
2 HĐ2 <b>: HS thực hành .</b>


Lập dàn ý chi tiết tả con chó nuôi trong nhµ.


HS thực hành làm- GV bao quát lớp và hớng dẫn HS lúng túng.
HS làm bài xong đọc bài trớc lớp. GV nhận xét- bổ sung .
Củng cố – dặn dị :



GV nhËn xÐt tiÕt häc .


________________________________________________________
Lun ThĨ dơc


M«n thĨ thao tù chän.


I. Mơc tiªu :


HS ơn lại một số nội dung tự chọn.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng và nâng cao thành
tích.


-HS ơn lại nội dung nhảy dây và đá cầu.
II. Địa điểm , ph<b> ơng tiện : </b>


Trên sân trờng , dây nhảy, cầu.
III. Hoạt động dạy và học :
A. Phần mở đầu: ( 7 )


-GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung –yêu cầu tiết học .
-HS chạy thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên .
-Xoay các khớp cổ tay, chõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Phần cơ bản: ( 20 )
-Môn thể thao tự chọn :


-Ôn nhảy dây :-HS ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân và nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau.


GV cho HS thi đua giữa các tỉ.



-Ơn đá cầu: - HS ơn tâng cầu bằng đùi và đá bằng mu bàn chân .
GV bao quát lớp v hng dn HS yu.


-HS thi đua giữa các tổ.


+Trò chơi: Đoàn kết ; GV nêu tên trò chơi ,phổ biến cách chơi, luật chơi.
HS chơi .


C. Phần kết thúc: (8)


-HS đi thờng theo nhịp và hít thở sâu.
-Cả lớp hátmột bài.


-GV nhận xét tiết học.


____________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 15 tháng 4 năm 2008


Nghỉ ngày giỗ tỉ Hïng V¬ng.


____________________________________________________________________
Thø t, ngày 15 tháng 4 năm 2008


<b> Toán </b>
tỉ lệ bản đồ
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS bớc đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì ? (Cho biết một đơn
vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài trên mặt đất là bao nhiêu)



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bản đồ Việt Nam


<b>iII. Các hoạt đông dạy học chủ yếu </b>
<i><b>1. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ (5 )</b></i>’


- GV cho HS xem bản đồ Việt Nam có ghi tỉ lệ 1 : 10000000 rồi giới thiệu tỉ lệ bản đồ 1
: 10000000 cho biết hình nớc Việt Nam đợc vẽ thu nhỏ mời triệu lần


- GV giới thiệu tiếp tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết dới dạng phân số


10000000
1


,
tử số cho biết đồ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo đồ dài và mẫu số cho biết độ dài
thật tơng ứng là 10000000


- Mét, vài em nêu các ví dụ khác
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài (28 )</b></i>
Bài 1 :


- GV nêu yêu cầu.


- HS thảo luận nội dung câu hỏi trong bài tập theo cặp.
- HS tiếp nối nêu kết quả thảo luËn


- GV và cả lớp nhận xét chốt lại bài giải đúng là :
Độ dài thu nhỏ Độ dài thật



1mm 1000mm


1cm 1000cm


1dm 1000dm


Bµi 2:


- Một em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- HS ghi kết quả vào giấy nhỏp


- Một số HS lên bảng chữa bài.


- GV v cả lớp nhận xét chốt lại bài giải đúng là :


Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 300 1 : 10 000 1 :500


Độ dài thu nhỏ 1 cm 1 dm 1 mm 1 m


Độ dài thật <b>1000cm</b> <b>300dm</b> <b>10 000mm</b> <b>500m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-HS yêu cầu bài toán .


-HS làm việc theo nhóm 4 ngời: ghi kết quả Đ/S vào giấy nháp cho từng câu
- Các nhóm lên bảng nạp tờ phiếu


- GV nhn xét đánh giá, kết luận là


a) Sai b) §óng c) Sai d) Đúng



<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò (2 )</b></i>’
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc


- GV nhắc HS về nhà su tầm một số bản đồ và đọc tỉ lệ trên bản đồ để tìm ra di tht.
________________________________________


Lịch sử


Những chính sách về kinh tế và văn hoá
của vua quang trung


<b>I.Mục tiêu:</b>


Học xong bài nµy, HS biÕt :


-Kể đợc một số chính sách về kinh tế văn hoá của vua Quang Trung .
-Tác dụng ca cỏc chớnh sỏch ú .


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


-Th Quang Trung gửi cho Nguyễn Thiếp.
III.Hoạt động dạy học


<b>1.KiĨm tra (5 )</b>’


HS trình bàydiễn biến trận Quang Trung đại phá quân Thanh.
<b>2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ( 15’)</b>


-GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế đất nớc trong thời Trịnh Nguyễn phân tranh :


ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế khơng phát triển .


-GV phân nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận vấn đề : Vua Quang Trung đã có những
chính sách gì về kinh tế ? Nội dung và tác dụng của các chính sỏch ú .


-HS thảo luận nhóm và báo cáo kết quả làm việc .


*GV kt lun : Vua Quang Trung ban hành chiếu khuyến nông, đúc tiền mới, yêu
<i><b>cầu nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nớc đợc tự do trao đổi hàng hoá, mở </b></i>
<i><b>cửa biển cho thuyền bn nớc ngồi vào bn bán .</b></i>


<b>3. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp (15’) </b>


-GV trình bày việc Vua Quang Trung coi trọng chữ Nơm, ban bố chiếu lập học
+Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm ?


+Em hiểu câu “ Xây dựng đất nớc lấy việc học làm đầu” là nh thế nào ?


<i><b>*GV kết luận : Chữ Nôm là chữ của dân tộc, việc vua đề cao chữ Nôm là đề cao tính </b></i>
<i><b>dân tộc .Đất nớc muốn phát triển đợc, cần phải đề cao dân trí, coi trọng vic hc </b></i>
<i><b>hnh .</b></i>


<b>5. Củng cố dặn dò (3)</b>


-GV trình bày tình cảm của ngời đời sau với vua Quang Trung .
-HS đọc ghi nhớ.


-GV nhËn xÐt tiÕt häc .


___________________________________


Luyện từ và câu


Mở rộng vốn từ : du lịch thám hiểm
<b>I. Mục tiêu</b>


-Tiếp tục mở rộng vốn từ về :Du lịch thám hiểm .


-Bit vit đoạn văn về hoạt động du lịchhay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm đợc.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ về nội dung BT 1.2
<b>III. Hoạt động dy hc </b>


<b>A. Kiểm tra (5 )</b>


GVyêu cầu HS nêu nội dung cần ghi nhớ của tiết trớc .-làm lại BT4.
<b>B. Dạỵ bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>2 H íng dÉn HS lµm bµi tËp (24 ) </i>’
Bµi 1:


-HS đọc nội dung bài tập 1.Cả lớp đọc thầm lại


-HS suy nghĩ TRAO Đặi theo nhóm- đại diện nhóm phát biểu ý kiến .GV chốt lại lời gii
ỳng


a. Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va li, cần câu, lều trại,mũ, quần áo bơi
b. Phơng tiện giao thông : tàu thủy, bến tàu ,tàu hỏa,ô tô, máy bay ,


c. Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch: khách sạn, hớng dẫn viên ,nhà nghỉ, phòng nghỉ


Bài 2: Cáchthực hiện nh BT1


-HS c yờu cu bài tập, suy nghĩ làm bài, phát biểu ý kiến
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng


+a. Nh ý BT1.


+ b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vợt qua: bÃo, thú giữ, núi cao, vực s©u, rõng rËm ,




c. Những đức tính cần thiết của ngời tham gia: kiên trì, dũng cảm, can đảm ,táo bạo
.thơng minh, nhanh nhẹn,…


Bµi 3:


-HS đọc thầm u cầu của bài
-HS làm bài vào vở


-HS trình bày.GV nhận xét : ai đi đợc nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết ,sẽ khôn ngoan
hơn


Bµi 4:


-HS đọc yêu cầu của bài tập -mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thám hiểm.
-HS đọc đoạn viết trớc lớp. Cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.


GV chÊm bµi , nhận xét.
3



Củng cố dặn dò (4 )
-GV nhận xét tiết học .


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


____________________________________
o c


Bảo vệ môI trờng (t-1)
<b>I.Mục tiªu </b>


Häc xong bài này HS có khả năng


1. Hiểu : Con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôn nay và mai
sau .Con ngời có trách nhiệm giữ gìn môi trờng trong sạch


2. Biết bảo vệ, giữ gìn môi trờng trong sạch


3. Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ mơi trờng
<b>II.Hoạt động dạy học </b>


<b>1.Khởi động Trao đổi ý kiến </b>


-GV cho HS thảo luận câu hỏi : em đã nhận đợc gì từ mơi trờng ?
-HS thảo luận


-GV kết luận : Môi trờng rất cần thiết cho cuộc sống con ngời .Vậy chúng ta cần làm gì
để bảo vệ mơi trờng ?


<b>2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm thơng tin trang 43, 44 SGK</b>



-GV chia HS thành các nhóm và thảo luận về các sự kiện đã nêu trong SGK
-Đại diện nhóm trình bày


-GV kÕt ln :


+Đất bị xói mịn làm diện tích đất trồng giảm, thiếu lơng thực, sẽ dẫn đến nghèo đói
+Dầu đổ vào đại dơng gây ô nhiễm biển, các sinh vật biển bị chết hoặc nhiễm bệnh, con
ngời nhiễm bệnh


+Rừng bị thu hẹp, lợng nớc ngầm dự trữ giảm hoặc mất hẳn các loại cây ,….
-GV yêu cầu HS đọc và giải thích phần ghi nhớ trong SGK


<b>3. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (BT1-SGK) </b>
-GV giao nhiệm vụ cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV mêi mét sè HS gi¶i thÝch
-GV kÕt luËn :


+ Các việc làm bảo vệ môi trờng : b, c, d, g.
+ Các việc làm khác gây ô nhiễm môi trờng


<b>5. Hot ng tip ni : HS tìm hiểu tình hình bảo vệ mơi trờng ở địa phơng em </b>
-Nhận xét tiết học .


___________________________________
<b>Bi chiỊu : Âm nhạc</b>


Giỏo viờn đặc thù dạy.



______________________________________
Tin ( 2 tiÕt )


Giáo viên đặc thù dy .


_______________________________________
Anh


Giáo vien dặc thù dạy.


____________________________________________________________________
Thứ năm, ngày 17 tháng 4 năm 2008


Thể dục
<b> Nhảy dây </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


-ễn mt s ni dung môn tự chọn .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao
thành tích .


-Ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích .


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện : </b>


- Hc ti sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi, dây nhảy .
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp. </b>


<b>1. Phần mở đầu ( 8 )</b>



- GV tp hp lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên
- Ơn các động tác của bài thể dc phỏt trin chung


<b>2. Phần cơ bản ( 20 ) </b>
<i>a. Môn tự chọn Đá cầu </i>


Ôn tâng cầu bằng đùi : tập theo hàng ngang –HS tự luyện tập
Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân :


+ Häc sinh lun tËp theo cỈp
+ HS thi ®ua ai chun giái nhÊt


+ GV và cả lớp theo dõi chấm điểm thi đua.
<i>bNhảy dây </i>


-Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau: HS tập luyện cá nhân theo tổ sau đó thi nhảy dây
cá nhân chọn vô địch của lớp


-GV theo dâi nhËn xÐt
<b>3. PhÇn kÕt thóc ( 7')</b>


- Đi thả lỏng hít thở sâu, sau đó đứng thành vịng trịn và hát.
- GVcùng HS hệ thống bài


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


________________________________________________________________________________________________



<b> To¸n </b>


ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trớc, biết cách tính độ dài thật trên mặt đất.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Củng cố về tỉ lệ bản đồ (5 )</b></i>’
- GV cho HS đọc lại bảng sau:


Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 300 1 : 10 000 1 :500


Độ dài thu nhỏ 1 cm 1 dm 1 mm 1 m


Độ dài thật <b>1000cm</b> <b>300dm</b> <b>10 000mm</b> <b>500m</b>


<i><b>2. Giới thiệu bài toán 1 (8 )</b></i>


- Mt s HS đọc bài tốn, sau đó u cầu HS quan sát bản đồ Trờng Mầm non xã Thắng
Lợi trong SGK.


- GV nêu câu hỏi gợi ý:


+ di thu nhỏ trên bản đồ dài mấy cm? (2cm)


+ Bản đồ Trờng Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào? ( 1 : 300)
+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? (300cm)
+ 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? ( 2cm x 300 )
- GV hớng dẫn HS tự trình bày bài giải nh trong SGK



<i><b>3. Giíi thiệu bài toán 2 (7 )</b></i>


- Mt s HS đọc bài tốn, sau đó u cầu HS thảo luận về cách giải bài toán.
- GV yêu cầu HS nêu sự khác nhau của bài toán 1 và bài toán 2 về số liệu.


Bµi to¸n


Sè liƯu <b>1</b> <b>2</b>


Tỉ lệ bản đồ 1 : 300 1 : 1 000 000


Độ dài thu nhỏ 2 cm 102mm


- GV hớng dẫn HS tự trình bày bài giải nh trong SGK, sau đó đổi
102 000 000 mm = 102 km


<i><b>4. Híng dÉn HS lµm bµi (15 )</b></i>’
Bµi 1 :


- GV nêu yêu cầu.


- HS thảo luận nội dung câu hỏi trong bài tập theo cặp.
- HS tiếp nối nêu kết quả thảo luận


- GV v c lớp nhận xét chốt lại bài giải đúng là :


Bài 2:
- Một em đọc đề bài, cả lớp đọc thm.



- HS xem lại bài giải bài toán 2 trong SGK rồi tự giải bài toán vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài.


- GV v c lp nhn xột chốt lại bài giải đúng .
Chiều dài thật của phòng học là :


3 x 200 = 800 ( cm )
800 cm = 8 m.


Đ/S : 8 m.
Bài 3


-HS yêu cầu bài toán
-HS tự làm bài vào vở
- Một em lên chữa bài


- GV nhn xột cht li ỏp ỏn đúng.
<i><b>5. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò (2 )</b></i>’


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc


- GV nhắc HS về nhà giải lại các bài toán về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
_____________________________________________
Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 000 1 : 15 000 1 : 2000


Độ dài thu nhỏ 2cm 3 dm 50 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tp c


Dòng sông mặc áo


<b>I Mục tiêu</b>


1.c trụi chy lu loỏt bi th.Bit ngắt nghỉ đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng thơ .Biết đọc
diễn cảm bài thơ với giọng vui, dịu dàng và dí dỏm thể hiện niềm vui, sự bất ngờcủa tác
giả khi phát hiện rạ đổi sắc muôn màucủa dũng sụng quờ hng.


2.Hiểu các từ ngữ trong bài


Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hơng.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh ho¹ SGK


Bảng phụ ghi câu văn cần hớng dẫn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>A.KiÓm tra (5 )</b>’


2HS nối tiếp đọc bài Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất và trả lời câu hỏi trong
SGK


<b>B. Dạỵ bài mới </b>
<i>1.Giới thiệu bài (2 ) </i>’


<i>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài (28 )</i>’
a.Luyện đọc `


-HS nối tiếp nhau đọc 2 của bài thơ
--HS luyện đọc theo cặp



-2 HS đọc cả bài


-GV đọc diễn cảm cả bài –giọng nhẹ nhàng, ngạc nhiên.
b. Tìm hiểu bài


- Trong hai khổ thơ đầu, trăng đợc so sánh với những gì ? (quả chín, mắt cá )
- Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh đồng xa, từ biển xanh ?


-Trong mỗi khổ thơ tiếp theo,vầng trng gắn với một đối tợng cụ thể .Đó là những gì,
những ai ? (Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú cuội, đờng hành quân, chú bộ đội,


)




-Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hơng, đất nớc nh thé nào ? (Tác giả rất
yêu trăng, yêu mến tự hào về quê hơng đất nớc cho rằng khơng trăng có nơi nào sáng
hơn đất nớc em )


c.Đọc diễn cảm


-3 HS ni tiếp nhau đọc 6 khổ thơ của bài.GV hớng dẫn HS đọc đúng giọng của từng
đoạn


-GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm
+GV đọc mẫu


+HS luyện đọc theo cặp


+HS thi đọc .GV theo dõi uốn nắn


<i><b>3.Củng cố ,dặn dị (5 )</b></i>’


-Liªn hƯ thùc tÕ
-NhËn xÐt tiÕt häc


________________________________________________________


KĨ chun


Kể chuyện đ nghe đ đọc<i><b>ã</b></i> <i><b>ã</b></i>
<b>I.Mục tiêu </b>


1.Rèn kĩ năng nói :


-Bit k t nhiờn ,bng li của mình một câu chuyện , đoạn truyện đã nghe, đã đọc về du
lịch hay thám hiểm có nhân vật, ý nghĩa.


-Hiểu cốt truyện,biết trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
2.Rèn kĩ năng nghe :


-Lắng nghe lời bạn kể, biết nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Bµi cũ</b> : 1 HS kể câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng.
<b>B. Bài mới: </b>


<i>1.Giới thiệu bài :</i>


<i>2.H ớng dẫn häc sinh kĨ chun</i>



Hớng dẫn HS hiểu u cầu của đề bài:


Một HS đọc đề bài --GV viét bảng, gạch dới những từ ngữ quan trọng.


Kể lại một câu chuyện em đã đ ợc nghe ( nghe qua ơng bà,cha mẹ hay ai đó kể lại), đ ợc
đọc về du lịch hay thám hiểm.


-2HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2 ở SGK.-LớP THEO DõI sgk.
-GV gợi ý thêm cho HS


-HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ
kể.--GV dán tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý cđa bµi kĨ chun.


<i>3. HS thực hành kể chuyện ,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện (22 )</i>’
* K chuyn theo nhúm


HS kể từng đoạn của câu chuyện theo nhóm 4 em và nêu ý nghĩa câu chun
* Thi kĨ chun tríc líp


+HS nèi tiÕp nhau kĨ chun


+Mỗi em kể xong –cùng các bạn trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


+C¶ lớp và GV nhận xét ,bình chọn bạn kể chuyện hay nhất ,bạn hiểu câu chuyện nhất
<i>4.Củng cố dặn dò (4 )</i>


-GV khen ngợi những em kể chuyện hay về nhà kể chuyện cho ngời thân nghe.
-Nhận xét tiết häc .


_________________________________________________



<b>Bi chiỊu : Địa lí</b>


Thnh ph nẵng
<b>I.Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


-Dựa vào bản đồ Việt Nam xác định và nêu đựoc vị trí Đà Nẵng .


-Giải thích đợc vì sao Đà Nẵng vừa là thành phố cảng vùa là thành phố du lịch .
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


-Bản đồ hành chính Việt Nam


-ảnh một số cảnh về thành phố Đà Nẵng
<b>II.Hoạt động dạy học </b>


<b>1.KiÓm tra bµi cị (5 )</b>’


-HS chỉ vị trí thành phố Huế trên bản đồ
-Tại sao nói Huế là thành phố du lịch ?
2,Bài mới:


<i>1-. Đà Nẵng- thành phố cảng (15 )</i>’
<b> Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp </b>


- GV treo bản đồ hành chính yêu cầu học sinh chỉ vị trí thành phố Đà Nẵng


-HS lên bảng chỉ và trình bày : Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải Vân,bên sông Hàn và


vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà,…


-GV yêu cầu HS quan sát lợc đồ hình 1và nêu các phơng tiện giao thông đến Đà Nẵng
<i><b>*GV tổng kết :Đà Nẵng là đầu mối giao thông lớn ở duyên hải miền Trung vì thành </b></i>
<i><b>phố là nơi đến và nơi xuất phát của nhiều tuyến đờng giao thông; ĐƯấng sắt, đờng </b></i>
<i><b>bộ, </b><b>…</b><b> </b></i>


<i><b> 2. Đà Nẵng </b></i>–<b>trung tâm công nghiệp</b><i> (12 )</i>’
<b> Hoạt động 2: Làm việc theo cặp : </b>


-GV cho nhóm HS dựa vào bảng kể tên các mặt hàng chuyên chở bằng đờng biển ở Đà
Nẵng để trả lời câu hỏi ở SGK


-GV nhận xét : hàng từ nơi khác đợc đa đến Đà Nẵng chủ yếu là sản phẩm của ngành
công nghiệp và hàng do Đà Nẵng làm ra chở đi các địa phơng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho biết những địa điểm nào của Đà Nẵng có thể thu
hút khách du lịch, những địa điểm đó thờng nằm ở đâu ?


-GVyêu cầu HS đọc đoạn văn trong SGK để bổ sung thêm một số địa điểm du lịch khác
nh: Ngũ Hành Sơn ,Bảo tàng Chăm ,…


-GV u cầu HS tìm lí do Đà Nẵng thu hút khách du lịch?( …nằm trên bờ biển có cảnh
đẹp, có nhiều bãi tắm …)


<i><b>4. Cđng cè, dặn dò (3 ) </b></i>


-HS giải thích vì sao Đà Nẵng là thành phố cảng, là thành phố du lịch
-GV nhận xét tiết học.



-Nhắc học sinh ghi nhớ néi dung bµi häc.


___________________________________________________________________
<b> Tập làm văn</b>


Luyện tập quan sátcon vật
<b>I.Mục tiêu</b>


-Biết quan sát con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả.


-Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợplàm nổi bật ngoại hình , hành động của con vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh họa bài học ở SGK.
-Một số tranh ảnh chó mèo cỡ to.
<b>III.Hoạt động dạy học </b>


<b>A, Bài cũ</b> <b>: HS đọc nội dung ghi nhớ trong tiết TLV trớc.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi (1 ) </i>’
<i>2 H íng dÉn HS quan sát:</i>
Bài 1-2:


-HS ni tip nhau c ni dung bi tp 1-2 và trả lời câu hỏi:
-Những bộ phận đợc quan sát và miêu tả:


-HS xác định các bộ phận của đàn ngan đợc quan sát và miêu tả.( …to hơn cái trứng một
tí, bộ lơng, đơi mắt, cái mỏ, cái u, hai cỏi chõn.)



-Những câu miêu tả em cho là hay:


-HS phát biểu ,nói những câu miêu tả em cho lµ hay.
Bµi3 :


HS đọc yêu cầu của bài.


GV kiểm tra kất squả quan sát ngoại hình, hành động của con mèo., con chó đã dặn ở
tiết trớc .


-GV treo ảnh con chó, mèo lên bảng.
GV hớng dẫn HS thứ tự từng bớc làm bài.


-HS phát biểu miêu tả ngoại hình của con vật dựa trên kết quả quan s¸t


GV nhận xét, khên ngợi những HS biết miêu tả ngoại hình của con vậtcụ thể, sinh động,
có nét riêng.


Bµi 4:


-HS đọc yêu cầu của bài- chú ý yêu cầu của đề.
-HS làm việc cá nhân,tiếp nối nhau phát biểu
GV nhận xét – hớng dẫn những HS làm cha tốt
4 Củng cố dặn dò (2 )


-GV nhận xét tiết học .Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở 2 đoạn văn miêu
tả.


_______________________________________________________________



Luyện từ và câu
Câu cảm
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
B¶ng phơ


<b>III.Hoạt động dạy học </b>
<b>A.Kiểm tra (5 )</b>’


GV yêu cầu HSđọc đoạn văn đã viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm.
<b>B.Dạỵ bài mới </b>


<i>1.Giíi thiƯu bài(2 ) </i>
<i>2 Phần nhận xét (14 ) </i> :


-HS nối tiếp đọc yêu cầu của bài tập 1,2,3.


-HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến, trả lời lânf lợt từng câu hỏi.-GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng:


B1. –Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp làm sao ! ( thể hiện cảm xúc ngạc nhiên , vui
mừng trớc vẻ đẹp của bộ lông con mèo)


-A! Con mèo này khôn thật ! ( thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo .)
B2. Cuối các câu trên có dâus chấm than.


KL: Cõu cm dựng bc l cm xỳc ca ngi núi.


-Trommng câu cảm thờng có các từ ngữ: ôi, chao, trời, quá, lắm ,thËt,…


<i>3 PhÇn ghi nhí (3 )</i>’


-HS đọc thầm phần ghi nhớ


-GV hớng dẫn HS lấy ví dụ để hiểu thờm
<i>4.Phn luyn tp (12 )</i>


Bài 1:


-HS thầm yêu cầu của bài.


-HS phỏt biu ý kin GV nhn xột , chốt lại lời giải đúng.a. Chà, ôi,…Con mèo này
bt chut gii quỏ!


b. Ôi, chà ,trời rét thật!
c. Bạn Ngân chăm chỉ quá !
d. Chà, bạn Ngân học giỏ ghê!
Bài 2:


-HS c yờu cu ca bi .


-HS làm bài vào vở các câu phù hợp với tình huống
-HS trình bày.GV nhận xét


Tình huống a. ( Trời, cậu giỏi thật!, bạn thật làtuyệt! )


Tình huống b. ( Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của mình à , thật tuyệt !...)
Bài 3:


-HS c yờu cu ca bi tp



-Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu cảm.
HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến .


-ễi ! Bn Nam n kỡa !


-Ô , bạn Nam thông minh quá !
-Trời, thật là kinh khđng!


GV chÊm bµi cho HS .


<i><b> 5 Củng cố dặn dò (4 )</b></i>
-GV nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ


______________________________________________________
Toán


ng dng ca t l bn (tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS : từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trớc, biết cách tính di thu nh trờn bn
.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>iII. Các hoạt đông dạy học chủ yếu </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5 )</b></i>’



- GV cho HS đọc lại bài làm của bài tập 1 trang 157:


<i><b>2. Giới thiệu bài toán 1 (28 )</b></i>


- Mt số HS đọc bài tốn, sau đó u cầu HS quan sát hình trên bảng phụ.
- GV nêu câu hỏi gợi ý:


+ Độ dài thật là bao nhiêu mét? (20m)
+ Trên bản đồ có tỉ lệ nào? ( 1 : 500)
+ Phải tính độ dài nào?


+ Theo đơn vị nào?


- GV híng dÉn HS tù tr×nh bày bài giải nh trong SGK.
<i><b>3. Giới thiệu bài to¸n 2 (28 )</b></i>’


- Một số HS đọc bài tốn, sau đó yêu cầu HS thảo luận về cách giải bài toán.
- GV yêu cầu HS nêu sự khác nhau của bài toán 1 và bài toán 2 về số liu.


Bài toán


Số liệu <b>1</b> <b>2</b>


Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 1 : 1000 000


Độ dài thật 20m 41km


- GV hớng dẫn HS tự trình bày bài giải nh trong SGK.
<i><b>4. Hớng dẫn HS làm bài (28 )</b></i>



Bài 1 :


- GV nêu yêu cầu.


- HS thảo luận nội dung câu hỏi trong bài tập theo cặp.
- HS tiếp nối nêu kết quả thảo luËn


- GV và cả lớp nhận xét chốt lại bài giải đúng là :


Bµi 2:


- Một em đọc đề bi, c lp c thm.


- HS xem lại bài giải bài toán 2 trong SGK rồi tự giải bài toán vào vở
- Một HS lên bảng chữa bài.


- GV v cả lớp nhận xét chốt lại bài giải đúng .


12 km = 1 200 000 cm .


Quảng đờng từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là :
1 200 000 : 100 000 = 12 ( cm )


Đ/S : 12 cm.
Bài 3


-HS yêu cầu bài toán
-HS tự làm bài vào vở
- Một em lên chữa bài



- GV nhận xét chốt lại đáp án đúng.
<i><b>5. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò (2 )</b></i>’


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc


- GV nhắc HS về nhà giải lại các bài toán về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.


_______________________________________________________________________________________


Thø sáu, ngày 18 tháng 4 năm 2008
Mĩ thuật


Giáo viên bộ môn soạn giảng .


___________________________________
Tỉ lệ bản đồ 1 : 500000 1 : 15000 1 : 2000


Độ dài thu nhỏ 2cm 3 dm 50 mm


Độ dài thật <b>1000000cm</b> <b>45000dm</b> <b>100 000mm</b>


T l bn đồ 1 : 10000 1 : 5000 1 : 20000


§é dµi thËt 5km 25m 2km


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ThĨ dơc


<b>M«n thĨ thao tù chän - TRò CHƠI kiệu ngời .</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>



- Ơn một số nội dung của mơn tự chọn .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích.


- Trị chơi “kiệu ngời ”.u cầu biết cách chơi và tham gia đợc vào trò chi, nhng m
bo an ton .


<b>II. Địa điểm ph ¬ng tiÖn : </b>


- Học tại sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân cho trị chơi, cầu .


<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp. </b>
<b>1. Phần mở đầu ( 8 )</b>’


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hơng, vai, cổ tay
- Ơn các động tác của bài thể dục phát triển chung .
<b>2. Phần cơ bản ( 20 ) </b>’


<i>a.Môn tự chọn : đá cầu </i>


Ôn tâng cầu bằng đùi, tập theo đội hình vịng trịn.
+GV nêu tên động tác .


+HS tự luyện tập tung cầu và tâng cầu bằng ựi .
+Thi ai tõng cu gii nht .


Ôn chuyền cÇu theo nhãm hai ngêi :HS tù lun tËp –GV theo dõi .
b. Ôn ném bóng<i> : </i>



Ôn một số động tác bổ trợ


Tập đồng loạt theo 2-4 hàng ngang.


-Ôn cầm bóng, đứng chuẩn bị-ngắm đích- ném bóng vào đích .
c- Trò chơi vận động: Kiệu ngời.


GV nêu tên trò chơi –cùng HS nhắc lại cách chơi rồi cho HS chơi.
GV nhắc HS đảm bảo kĩ luật để bảo đảm an tồn.


<b>3. PhÇn kÕt thóc ( 7')</b>


- Đi thả lỏng hít thở sâu, sau đó đứng thành vịng trịn và hát.
- GVcùng HS hệ thống bài .


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


___________________________________


<b> Tập làm văn</b>


đIềN VàO GIấY Tờ IN SẵN
<b>I.Mục tiêu</b>


-Bit in ỳng ni dung vào những chỗ trống trong những giấy tờ in sẵn.-phiếu khai báo
tạm trú, tạm vắng.


-BiÕt t¸c dơng cđa khai b¸o tạm trú, tạm vắng.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>



V BT Ting Việt.
<b>III.Hoạt động dạy học </b>
<i> A.Kiểm tra (5 )</i>’


GV yêu cầu HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của con mèo( hoặc con chó )đã làm ở tiết
tr-c.


B.Dạỵ bài mới
<i>1.Giới thiệu bài (2 ) </i>
<i>2H</i>


<i> íng dÉn HS lµm BT</i>


<i> :BT1 : -HS đọc nội dung bài tập . </i>


- GV giải thích từ ngữ viết tắt CMND( Chứng minh nhân dân )
GV nhắc các em chú ý : BT này nêu tình huống giả định


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV phát phiếu cho HS –HS làm việc cá nhân, điền nội dung vào phiếu.
HS tiếp nối nhau đọc tờ khai.


B2. HS đọc yêu cầu của bài-cả lớp suy nghĩ –trả lời câu hỏi.


KL : Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phơng quản lí đợc những ngời
đang có mặt hay cvắng mặt tại nơi ở những ngời ở nơi khác mới đến,khi có việc gì xảy
ra, các cơ quan nhà nớc có căn cứ để điểuta, xem xột.


<i>3. Củng cố dặn dò (4 )</i>
-GV nhận xét tiết học .



_____________________________________________________________________________________________


Toán
THựC hành
<b>I. Mục tiªu</b>


Gióp HS :


- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm) trong thực tế bằng
thớc dây.


- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất : bằng cách gióng hàng các cọc tiờu.
<b>II. dựng dy hc</b>


Thớc dây, cọc tiêu.


<b>iII. Cỏc hot đông dạy học chủ yếu </b>
<i><b>1. Hớng dẫn làm bài tập tại lớp (5 )</b></i>’


- GV gäi mét sè HS đo chiều dài phòng học:


+ C nh mt u thớc dây tại một điểm sao cho vạch 0 của thớc dây trùng với điểm
đầu tiên của phòng học.


+ Kéo thẳng dây thớc cho đến cuối cùng của phòng hc.


+ Đọc số đo ở trên vạch thớc với điểm ci cïng cđa phßng häc


- Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất : dùng 3 cọc tiêu cho nằm trên một đờng


thẳng trên mặt đất.


<i><b>2. Thực hành ngoài lớp (28 )</b></i>’
GV cho HS thực hành theo tổ .
Bài 1 : Thực hành đo độ dài


- GV nêu yêu cầu : Dựa vào cách đo phòng học ở trong lớp để đo độ dài 2 điểm cho trớc.
- HS thực hành theo tổ : đo độ dài ri ghi kt qu vo ụ trng.


Chiều dài bảng của lớp học Chiều rộng của phòng học Chiều dài bảng phòng học
… …


- GV quan sát kiểm tra kết quả thực hành của mỗi tổ.
- Đại diện tổ báo cáo kết quả đo đợc của tổ mình.
- GV cùng một số HS o xỏc nhn li


- GV và cả lớp nhận xét chốt lại tổ có số đo chính xác nhất.
Bài 2:


- GV nêu yêu cầu


- Mi em bc 10 bớc sau đó tập ớc lợng độ dài đó.


- GV cử một bạn làm th kí ghi kết quả ớc lợng của mỗi bạn.


- GV cựng mt s HS kiểm tra bằng thớc, đối chiếu kết quả ớc lợng của mỗi bạn.
- GV và cả lớp nhận xét tun dơng bạn ớc lợng chính xác nhất.


<i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò (2 )</b></i>
- GV nhận xét chung tiết häc



- GV nhắc HS về nhà thực hành đo một số khoảng cách trên mặt đất.
_______________________________________
<b>Buổi chiều : </b>


Khoa học


Nhu cầu không khí của thực vật
<b>I.Mục tiêu </b>


Sau bµi häc HS biÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-HS nêu đợc một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khơng khí của thực vật .II.Đồ
<b>dùng dạy học </b>


- Hình trang 120, 121 SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>A.Kiểm tra (5 )</b>’


GVyêu cầu HS trả lời câu hỏi Nêu vai trò của chất khoáng đối với đời sống thực vật ?
<b>B.Dạỵ bài mới </b>


<i>1.Giíi thiƯu bµi (2 ) </i>’
<i>2</i>


<i><b> .Hoạt động 1</b><b> :</b><b> Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong q trình quang hợp v </b></i>
<i>hụ hp (15)</i>


-GV nêu câu hỏi ôn l¹i kiÕn thøc cị :



+Khơng khí có những thành phần nào ? ( ô xi, ni tơ ,…)
+Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật ?


-GV hớng dân HS quan sát hình 1,2 trang 120, 121 SGK để tự đặt câu hỏi và trả lời lẫn
nhau .Ví dụ:


+Trong quang hỵp, thùc vËt hót khí gì và thải ra khí gì ?
+Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì ?
+Qúa trình quang hợp xảy ra khi nào ?


+Qúa trình hô hấp xảy ra khi nào ?


+iu gỡ xy ra với thực vật nếu trong hai quá trình trên ngừng hoạt động ?
-Gọi một số cặp trình bày


<i><b>*KL : Thực vật cần khơng khí để quang hợp và hơ hấp .Cây dù đợc cung cấp đủ </b></i>
<i><b>n-ớc,các chất koáng và ánh sáng nhng thiếu khơng khí cây cũng khơng sống đợc.</b></i>


<i><b>3.Hoạt động2</b><b> :</b><b> Tìm hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu khơng khí của thực </b></i>
vật (15’)


- GV nêu vấn đề :Thực vật ăn gì để sống ? Nhờ đâu thực vật thực hiện đợc điều kì diệu
đó?.


+HS trả lời :Khí các -bơ- níc có trong khơng khí đựơc lá cây hấp thụ và nớc có trong đất
đợc rễ cây hút lên .Nhờ chất diệp lục có trong lá cây mà thực vật có thể sử dụng năng
l-ợng ánh sáng mặt trời để chế tao chất bột ng t khớ cỏc-bụ-nớc v nc


- GV nêu câu hỏi :



+Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô-xi của thùc vËt ?


<i><b> KL; Biết nhu cầu về khơng khí của thực vật sẽ giúp ta đa ra những biện pháp để </b></i>
<i><b>tang năng suất cây trồng nh : bón phân xanh, làm đất tơi xốp </b></i>


4. Củng cố ,dặn dò (3 )’
-HS đọc mục bạn cần biết.
- GV nhận xét tiết học .


_________________________________________________
KÜ thuËt


Lắp xe nôi ( tiÕt 2 )
I.Mơc tiªu<b> : </b>


-HS biết chọn đúng và đủ các chi tiêts để lắp xe nôi.


–Lắp đợc từng bộ phận và lắp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
–Rèn luyện tính cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện lắp ráp.
II. Đồ dùng dạy học :


Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III.Hoạt động dy v hc:


<b>HĐ1</b>: Học sinh thực hành lắp xe nôi :
a. HS chän chi tiÕt.


-–HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK-GV kiểm tra, giúp đỡ.
b. Lắp tng b phn ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c. Lắp ráp xe n«i :


GV nhắc HS phải lắp theo quy ttrìnhtrong SGK và chú ý vặn chặt các mối ghép để xe
khụng b xc xch.


-GV bao quát lớp hớng dânx HS thực hành .
<b>2 HĐ2: Đánh giá kêts quả học tập ;</b>


-GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm thực hành .GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
thực hành.


-GV nhẫnét ,đánh giá kết quả học tập của HS.
-Nhắc các HS tháo các chi tiết và xép gọn vào hộp.
<b>3 HĐ3: Nhận xét- dặn dò :</b>


GV nhËn xÐt tiÕt häc .


______________________________
Bồi dỡng tiếng Việt.


ĐÃ soạn ở giáo án riªng .


____________________________________-
Hot ng tp th


Sinh hoạt lớp
<b>I.Mục tiêu </b>


ỏnh giá nhận xét tuần 29 và triển khai kế hoạch tun 30
<b>II.Hot ng dy hc </b>



1.Nhân xét tuần 30


-Các tổ trởng nhận xét đánh giá các thành viên của tổ mình .
-Lớp trởng nhận xét tình hình chung .


-GV chủ nhiệm nhắc nhở các vấn đề cần lu ý trong tuần .


+NỊ nÕp :thùc hiƯn tèt c¸c néi quy cđa líp cịng nh cđa nhµ trêng .
+Häc tËp : có nhiều bạn tiến bộ nh bạn Dũng, Thơng, To¹i, Thóy


+Các mặt khác :có tiến bộ , tuy nhiên vẫn còn một số em quên sách vở đồ dùng học
tập ,không học bài cũ, chữ viết cẩu thả.


2. Kế hoạch tuần 31:
-GV phổ biến kÕ ho¹ch


+Thực hiện tốt các nội quy của lớp và nhà trờng đề ra .
+Tích cực học tập , nõng cao cht lng hc tp.


+Khắc phục những nhợc điểm của tuần trớc ,cần chú ý trau dồi chữ viết,
-Đại diƯn HS høa thùc hiƯn tèt .


<b>3. Tỉ trëng kiĨm tra sách vở của HS bình bầu bộ vở xuất s¾c.</b>
Tỉ trëng nhËn xÐt-xau GV nhËn xÐt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×