Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.49 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục </b>
Trờng THCS
<b>---§Ị sè 01</b>
<i><b>Thi gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề</b></i> )
Câu 1: Tìm phân số tối giản lớn nhất mà khi chia cho các phân số cho phân
số ấy ta đợc kết quả là một s t nhiờn.
Câu2: Cho a là số nguyên dạng a = 3b +7 . Hỏi a có thể là những giá trị nào trong các giá
trị sau? Tại sao.
A = 11; a = 2002; a = 2003; a = 22789 ; a = 29563; a = 299537.
Câu 3 : Tìm n N để A = có giá trị là một số tự nhiên.
Câu4 : Tìm tất cả các số dạng 6a1bc biết rằng số đó chia hết cho 3, cho 4 và cho 5.
Cõu5 :
a/. Tính tổng :
b/. Tìm x biết :
Câu 6 : Cho gãc xoy = 1000<sub>; gãc xoz = 60</sub>0<sub> . TÝnh gãc xom biÕt r»ng Om lµ tia phân giác </sub>
của góc yoz.
<b>Phòng giáo dục </b>
Trờng THCS
<b>---§Ị sè 01</b>
<b>đáp án đề thi kho sỏt hc sinh gii</b>
<b>Nm 2005-2006</b>
<i><b>Thi gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề</b></i> )
C©u 1:(15 điểm )
- Gọi phân số phải tìm là
- Theo bài ra
150
231
,
156
385
,
195
154
3
4
193
8
<i>n</i>
<i>n</i>
1400
10
...
260
10
140
10
56
10
11
20
...
17
.
15
20
15
.
13
20
13
.
11
20
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
150
231
;
:
156
385
;
:
195
154
Để là một số tự nhiên
Tức là là một số tự nhiên ………
suy ra 154/ a ; 385 / a ; 231 / a hay a UC ( 154; 385; 231 ) ………..
mµ b/ 195; b/156; b/150 hay b BC (195 ; 156; 150 ) .
mặt khắc là phân số tối giảm lớn nhất nên .
a UC ( 154; 385; 231) = 77
b BC (195 ; 156; 150 ) = 3900
V©y ph©n sè phải tìm là .
Câu 2 : ( 1điểm )
Vì a là nguyên dang a = 3b + 7 = 3b +3.2+1 = 3(b +2) +1………
suy ra a chia cho 3 d 1 ……….
nªn a = 22789 vµ a = 29563 vµ a = 2002.
Câu3 : ( 1điểm )
Ta có .
Để A có giá trị là một số tự nhiên thì là một sè tù nhiªn
suy ra 187/ 4n +3 hay 4n +3 (187 )
mµ U (187 ) = 1;11;17;187.
VËy 4n +3 1 11 17 187
n -1/2 lo¹i 2 7/2 lo¹i 46
KL: VËy víi n =2; n = 46 thì A có giá trị là một số tự nhiên
Câu 4 : ( 1,5điểm )
Theo bµi ra cã 6a1bc / 3;4 vµ 5
6a1bc /5 suy ra c = 0 hc c = 5
* 6a1bc / 4 nªn 6a1bc /2 suy ra c = 0;2;4;6;8
vậy c = 0
Mà 6a1bc/ 4 nên bc / 4 nªn b = 0;2;4;6;8. ………..
* 6a1bc / 3 suy ra 7 + a +b +c / 3 hay 7 +a +b /3 ………
+ Víi b =0 th× a = 2;5;8
+ Víi b = 2 th× a = 0;3;6;9
+ Víi b =4 th× a =1;4;7
+ Víi b = 6 thì a = 0;3;6;9
Vật các số phải tìm là :
62100;65100;68100;
62100;63120;66120;69120
61140;64140;67140;
62160;65160;68160
60180;63180;66180;69180.
………..
………
………..
………
..
Câu6 : ( 3 điểm ) :
XÐt 2 trêng hỵp
* Trêng hỵp : NÕu hai tia 0y; 0z thc cïng mét nưa mỈt phẳng có bờ 0x.
Thì Y0Z = X0Y- X0Z
= 1000 <sub>– 60</sub>0 <sub>= 40</sub>0
0M là phân giác của Y0Z.
nên M0Z = 1/2 Y0Z =200………<sub>..</sub>
Suy ra : X0M = X0Z + Z0M
= 600 <sub>+ 20</sub>0 <sub>= 80 </sub>………<sub>..</sub>
Trêng hỵp 2 :
Nếu hai tia 0y; 0z thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ ox
th× Y0Z = XOY +X0Z
= 1000<sub> + 60</sub>0 <sub>= 160</sub>0………<sub>.</sub>
suy ra :
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
y
z
M
0
y M
ZOM = 1/2 Y0Z = 800 ………
VËy XOM = Z0M - Z0M = 800<sub> – 60</sub>0<sub> = 20</sub>0 ………