Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

giaoanlop4 tuan 3233

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.34 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tn 33</b></i>


<b>TUẦN 33</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc </b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (PHẦN 2)</b>
<i><b>I- </b></i>


<i><b> Mục đích –u cầu</b></i>


- Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời
các nhân vật (người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé).


- Hiểu nội dung : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của
vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.(trả lời các câu hỏi trong
SGK)


<i><b>II- </b></i>


<i><b> Đồ</b><b> dùng</b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn các từ, câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm.


<i><b>III</b></i>


<i><b> - Các hoạt động dạy học</b></i>


1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : Ngắm trăng - Không đề.


- 2, 3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi của bài.
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : Vương quốc vắng nụ cười ( Phần 2 ).


- Các em sẽ học phần tiếp theo của truyện Vương quốc vắng nụ cười để
biết : Người nắm được bí mật của tiếng cười là ai ? Bằng cách nào , vương quốc u
buồn đã thoát khỏi nguy cơ tàn lụi ?


<i><b> b) Các hoạt động : </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>HĐ của học sinh</b></i>


<b> Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện</b>
đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện
đọc cho HS.


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.</b>


<i>- Cậu bé phát hiện ra những chuyện</i>
<i>buồn cười ở đâu ? </i>



- HS khá giỏi đọc toàn bài.


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? </i>


<i>- Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? </i>


<i>- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở</i>
<i>vương quốc u buồn như thế nào ? </i>


<i>=> Nêu nội dung của bài ?</i>


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b>


- GV đọc diễn cảm đoạn Tiếng cười thật
<i>…nguy cơ tàn lụi. Giọng đọc vui , bất</i>
ngờ, hào hứng, đọc đúng ngữ điệu, nhấn
giọng, ngắt giọng đúng.


<i>+ Ở quan coi vườn ngự uyển – trong</i>
<i>túi áo căng phồng một quả táo đang</i>
<i>cắn dở. </i>



<i>+ Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi,</i>
<i>cuống quá nên đứt giải rút.</i>


<i>- Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược</i>
<i>với hoàn cảnh xung quanh : trong buổi</i>
<i>thiết triều nghiêm trang, nhà vua ngồi</i>
<i>trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính</i>
<i>một hạt cơm, quan coi vườn ngự uyển</i>
<i>đang giấu một quả táo đang cắn dở</i>
<i>trong túi áo, chính cậu bé thì đứng lom</i>
<i>khom vì bị đứt giải rút. </i>


<i>- Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện</i>
<i>những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái</i>
<i>ngược với cặp mắt vui vẻ.</i>


<i>- Tiếng cười làm mọi gương mặt đều</i>
<i>rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót,</i>
<i>những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi</i>
<i>đá reo vang dưới những bánh xe. </i>


* Nội dung của bài: Tiếng cười như một
<i>phép màu làm cho cuộc sống u buồn</i>
<i>thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.</i>
<i>Câu chuyện nói lên sự cần thiết của</i>
<i>tiếng cười đối với cuộc sống của chúng</i>
<i>ta.</i>


-HS nối nhau đọc 1 lượt.



- HS luyện đọc diễn cảm , đọc phân
vai.


- Nhóm thi đọc diễn cảm bài văn.
4. Củng cố :


- Đọc sắm vai.
5. Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuẩn bị : Con chim chiền chiện.


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
Rút kinh nghiệm


...
...
...


...


_____________________________
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)</b>
<i><b>I – Mục tiêu</b></i>


- Thực hiện phép nhân, chia phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
- Các bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3 (HS khá, giỏi) ; 4.



<i><b>II – Đồ dùng </b></i>
- Phấn màu.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>
1. Khởi động : Hát .


2. Bài cũ : Ôn tập bốn phép tính về phân số.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.


- GV nhận xét.
<b> 3. Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài :


Tiết học hôm nay, các em ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và
phép chia phân số.


<i><b> b) Các hoạt động :</b></i>


<b>HĐ của Gv</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV y/c HS tự làm bài, sau đó gọi HS
đọc và làm bài truớc lớp để chữa bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép nhân, phép chia phân số.


- HS laøm baøi.



- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả.
a)2 4 2 4 8 8 2; : 8 3 24


3 7 3 7 21 21 3 21 2 42


 


    


 


b) 3 2 3 2 6 6 3; : 6 11 66 2
11 11 11 11 11 11 3 33


 


     



c) 4 2 4 2 8 8 2; : 8 7 56 4


7 7 7 7 7 7 2 14


 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài tập 2:</b></i>



- GV chữa bài, u cầu HS giải thích
cách tìm x của mình.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV viết phép tính phần a lên bảng,
hướng dẫn HS rút gọn, sau đó yêu cầu
HS làm bài.


- GV chữa bài.
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Y/c HS đọc đề bài.
- Y/c HS tự làm phần a.
- Hướng dẫn HS làm phần b.


+ GV hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy
thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm
thế nào?


Cạnh tờ giấy gấp cạnh ơ vuông số lần
là :
5
25
2
:
5
2



 (lần)


Từ đó ơ vng cắt được là :
5 x 5 = 25 (ô vuông )
- GV gọi HS làm tiếp phần c.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.


- HS làm bài.
- HS sửa.


2<sub>7</sub> <i>x</i> 2<sub>3</sub>


2 1


:


5 <i>x</i>3



2 2
:
3 7
14
6
<i>x</i>
<i>x</i>




2 1
:
5 3
6
5
<i>x</i>
<i>x</i>


- HS laøm baøi.


- HS sửa bài.


3 7 21 2 1 9 2 1 9 18 1
1;


7 3 21 3 6 11 3 6 11 198 11
 


       


 
2 3 4 1 3 3 3 7 21


; : 1


2 3 4 5 5 7 7 7 3 21



  


   


   


- HS làm phần a vào VBT.


+ HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình
trước lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.


- HS sửa bài.


a) Chu vi : 8<sub>5</sub>m ; diện tích : <sub>25</sub>4 m
b) 25 ô vuông ; c) 1<sub>5</sub> m


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính về phân số (tt).
Rút kinh nghiệm


...
...
...


...





<i>---Mĩ thuật</i>

<i>:</i>

<i>VÏ tranh</i>



<i> Đề tài vui chơi trong mïa hÌ</i>
<i><b>I/ Mơc tiªu</b></i>


<i>- Học sinh hiểu nội dung về đề tài mùa hè.</i>


<i> Học sinh biết cách vẽ tranh đề tài vui chơi trong mựa hố.</i>


<i><b>-</b> HS vẽ được tranh một hoạt động vui chơi trong mùa hè.</i>


<i> HS khỏ giỏi sắp xếp hỡnh vẽ cõn đối, biết chọn màu vẽ màu phự hợp.</i>
<i>- Học sinh yêu thích các hoạt động trong mùa hè. </i>


<i><b>II/ Đồ dùng</b></i>


<i>GV: - Su tầm tranh, ảnh về hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè. </i>
<i> - Bài vẽ của học sinh các lớp trớc. </i>


HS: - GiÊy vÏ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp .


<i><b>III/ Hoạt động dạy - học</b></i>


- GV kiểm tra dụng cụ của HS.
- GV giới thiệu bài:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



HĐ 1.Tìm, chọn nội dung đề tài


<i>-</i> GV yêu cầu HS quan sát tranh đã chuẩn
bị nờu:


+ Những hoạt động đang diễn ra trong
tranh?


<i>+ Tranh vẽ về hoạt động nào?</i>


<i>+ Hoạt động đó đang diễn ra ở đâu?</i>
<i>+ Những hoạt động vui chơi nào thờng</i>
<i>diễn ra vào mùa hè?</i>


<i>- GV nhận xét và tóm tắt chung. </i>
H 2.Cách vẽ tranh:


- GV hướng dẫn cách vẽ:


<i>+ Vẽ các hình ảnh chính làm rõ nội dung</i>
<i>+ Vẽ các hình ảnh phụ cho tranh sinh</i>
<i>động hơn</i>


<i>+ Màu tơi sáng cho đúng với cảnh sắc</i>
<i>mùa hè</i>


<i>- GV cho HS xem một số bài vẽ tranh đề</i>
<i>tài vui chơi trong mùa hè ở lớp trớc để</i>
<i>HS học tập.</i>



HĐ 3.Thùc hµnh:


+ HS quan sát tranh và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- GV yêu cầu HS chọn nội dung, tìm hình</i>
<i>ảnh. </i>


<i>- GV gợi ý về bố cục cách chọn và vẽ các</i>
<i>hình ảnh, vẽ màu rõ nội dung và thể hiện</i>
<i>đợc khơng khí vui nhộn, tơi sáng của mùa</i>
<i>hè. </i>


HĐ 4.Nhận xét,đánh giá.


<i>- GV cïng HS mét sè bµi vÏ vµ gợi ý các</i>
<i>em nhận xét, xếp loại theo tiêu chí sau:</i>
<i> + Đề tài (rõ nội dung) </i>


<i> + Bố cục (có hình ảnh chính, hình ảnh</i>
<i>phụ)</i>


<i> + H.ảnh (phong phú, sinh động) </i>


<i> + Màu sắc (tơi sáng, đúng với cảnh sắc</i>
<i>mùa hè)</i>


<i>- GV nhận xét tuyên dương</i>


3/<i>Dặn dò</i>:<i> Chuẩn bị tranh, ảnh về các đề</i>
<i>tài (tự chọn) cho bài sau</i>



+ HS thực hành.


<i>HS khá giỏi sắp xếp hình vẽ cân đối, biết </i>
<i>chọn màu vẽ màu phù hợp.</i>


+ HS nhận xét bài..


Ruùt kinh nghieäm


...
...
...


...


<b></b>
<b>_____________________________-Chi</b>


<b> ều </b>


<b>Lịch sử</b>


<b>KHÁI QUÁT LỊCH SỬ VĨNH PHÚC TỪ CỘI NGUỒN ĐẾN TK XIX</b>
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


- Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử tỉnh ta từ buổi
đầu cội nguồn đến giữa thế kỉ XIX


<i><b>II- Đồ dùng</b></i>



- Phieáu học tập của HS.
- Tài liệu về LS Vĩnh Phúc
<i><b>III- </b><b> Hoạt động dạy học</b></i>


<b>1-Khởi động: Hát</b>


<b>2-Bài cũ: Kinh thành Huế.</b>


<i><b>- Trình bày q trình ra đời của kinh đơ Huế?</b></i>
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> a) Giới thiệu bài :</b>


Tiết học hơm nay, các em sẽ ơn tập q trình phát triển của lịch sử tỉnh ta
từ buổi đầu cội nguồn đến giữa thế kỉ XIX.


b) Các hoạt động:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>Hoạt động1: Làm việc cá nhân</b>
<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp </b>
<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


- GV đưa ra một số địa danh, di tích lịch
sử, văn hố như :


- HS điền nội dung các thời kì,
triều đại vào ơ trống.



- HS ghi tóm tắt về cơng lao của
các nhân vật lịch sử.


- HS điền thêm thời gian hoặc dự
kiện lịch sử gắn liền với các địa
danh, di tích lịch sử, văn hố đó.
<b>4- Củng cố - Dặn dị: </b>


- GV nhắc lại những kiến thức đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra định kì.


Rút kinh nghiệm


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>



__________________________________
Tốn +


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Củng cố các kiến thức </b></i>


- Củng cố các kiến thức, các phép tính và tính chất của các phép tính với số tự
nhiên.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>



- GV: nghiên cứu tài liệu, SGK.
- HS: vở ghi,...


III. Các ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ
1. Ki ể m tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. PhÐp céng:</b>


a + b + c = d


(a, b, c, là các số hạng. d là tổng)


<b>2. PhÐp trõ:</b>


a - b = c


(a là số bị trừ, b là số trừ, c là hiệu)


<b>3. Phép nhân:</b>


a x b = c


(a, b là thừa sè; c lµ tÝch)


<b>4. PhÐp chia:</b>


a : b = c


(a là số bị chia, b là số chia, c là th¬ng)



3. Luy ệ n t ậ p:


- Cho HS làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra


- Một số HS trình bày bài
- GV nhận xét, bổ sung


+ Giao ho¸n: a + b = b + a
VD: 4 + 6 = 6 + 4 = 10


+ KÕt hỵp: (a + b) + c = a + (b + c)
VD: 5 + 6 + 7 = 11 + 7 = 18
5 + 6 + 7 = 5 + 13 = 18
+ Céng víi 0: 0 + a = a + 0
VD: 0 + 21 = 21 + 0 = 21
<i><b>* TÝnh chÊt cña phÐp trõ</b></i>
+ Trõ ®i sè 0: a - 0 = a.
VD: 23 - 0 = 23


+ Sè bÞ trõ b»ng sè trõ: a - a = 0
VD: 27 - 27 = 0


+ Trõ ®i mét tỉng:


a - (b + c) = a - b - c = a - c - b VD:
45 - (20 + 15) = 45 - 20 - 15


25 - 15 = 10



<i><b> * TÝnh chÊt cđa phÐp nh©n:</b></i>
+ Giao ho¸n: a x b = b x a
VD: 4 x 5 = 5 x 4 = 20
+ KÕt hỵp: a x ( b x c) = (a x b) x c
+ Nh©n víi sè 1: a x 1 = 1 x a = a
VD 23 x 1 = 1 x 23 = 23
+ Nh©n víi sè 0: a x 0 = 0 x a = 0
VD: 45 x 0 = 0


+ Nh©n víi 1 tỉng:


a x (b + c) = a x b + a x c


VD: 12 x (5 + 7) = 12 x 5 + 12 x 7
= 60 + 84


= 144


<i><b> * TÝnh chÊt cña phÐp chia:</b></i>
+ Chia cho sè 1: a : 1 = a
VD: 34 : 1 = 34


+ Sè bÞ chia b»ng sè chia: a : a = 1
VD: 87 : 87 = 1


+ Sè bÞ chia b»ng 0: 0 : a = 0
VD: 0 : 542 = 0


+ Chia cho mét tÝch:



a : (b x c) = (a : b) : c = (a : c) : b
VD: 75 : (5 x 3) = 75 : 5 : 3
= 15 : 3 = 5
Tính giá trị của các biểu thức sau:
1/ 15 x 16 + 15 x 92 - 8 x 15
= 15 x (16 + 92 -8 )
= 15 x 100


= 1500


2/ 52 x 64 + 520 x 7 - 52 x 34
= 52 x 64 + 52 x 70 - 52 x 34
= 52 x ( 64 + 70 - 34 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Củng cố:


- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
4. Dặn dò:


- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.


= 5200


3/ 75 + 138 x 75 - 39 x 75
= 75 x ( 1 + 138 - 39)
= 75 x 100



= 7500


4/ 26 + 45 x 26 + 260 + 44 x 26
= 26 + 45 x 26 + 26 x 10 + 44 x 26
= 26 x ( 1 + 45 + 10 + 44 )


= 26 x 100
= 2600


5/ 47 x 28 - 28 x 16 + 969 x 28
= 28 x (47 - 16 + 969)


= 28 x 1000
= 28 000


6/ 240 x 36 + 360 x 76
= 24 x 10 x 36 + 360 x 76
= 24 x 360 + 360 x 76
= 360 x (24 + 76)
= 360 x 100
= 36 000


Ruùt kinh nghieäm


...
...
...


...



__________________________________
Tin


GV dạy chuyên


<b>____________________________________________________________________</b>

<i><b>Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b>Tốn </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)</b>
<i><b>I /Mục tiêu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>II /Đồ dùng </b></i>
- Phấn màu
<i><b>III.Hoạt động dạy học</b></i>
1. Khởi động : Hát .


2. Bài cũ : Ơn tập về các phép tính với phân số (tt)
- GV yêu cầu HS nêu các tính chất của phép nhân.
- GV nhận xét.


<b> 3. Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài : Ơn tập về các phép tính với phân số (tt). S/169


Tiết học hơm nay, các em sẽ củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính với
phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài tốn có lời văn.


<i><b> b) Các hoạt động :</b></i>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS phải tính được bằng 2
cách.


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV để HS tự tính theo nhiều cách,
khơng áp đặt.


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


-Yêu cầu HS tự giải bài toán với số đo
là mét


- GV chốt lại lời giải đúng.


- HS sửa bài.
- HS nhận xét.


6 5 3


11 11 7


11 3 3
11 7 7


 


 


 


 


  


;


3 7 3 2
5 9 5 9


21 6 15 1
45 45 45 3


  


   


- HS laøm baøi.


- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả.


2 3 4 2 2 3 4 1 2 1



; : : 2


3 4 5 5 3 4 5 5 5 5
 


    


 


- HS tự giải bài toán.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.


<i>Bài giải</i>


<i>Đã may áo hết số mét vải là :</i>
)


(
16
5
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Baøi tập 4:</b></i>


- Gọi HS đọc đề tốn. Sau đó đọc kết
quả và giải thích cách làm của mình
trước lớp.



- GV nhận xét cách làm của HS.


<i>Còn lại số mét vải là :</i>
<i>20 – 16 = 4 (m)</i>
<i>Số túi may được là :</i>


6
3
2
:


4  <i> (cái túi)</i>


<i> Đáp số: 6 cái túi</i>
- HS laøm baøi.


Lần lượt thay các số 1, 4, 5, 20 vào □ thì ta
được: :20<sub>5</sub> <sub>5</sub>1


5
4




+ Vậy điền 20 vào □
+ Câu trả lời đúng : D.


<i><b>4. Củng cố : </b></i>



- Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì ? tự tính theo nhiều cách , tự giải
bài tốn với số đo là mét


<b>5. Dặn dò : </b>


- Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính về phân số (tt).
Rút kinh nghiệm


...
...
...


...



<b>---Th</b>


<b> ể dục</b>


<b>MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN</b>


<b>GV dạy chuyên</b>


__________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước cĩ tiếng lạc
thành hai nhĩm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước cĩ tiếng quan thành ba nhĩm
nghĩa (BT3).



- Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí
trước khó khăn (BT4).


<i><b>II .Đồ dùng:</b></i>
- SGK.


<i><b>III – Hoạt động dạy học</b></i>
1. Khởi động : Hát .


2. Bài cũ : Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.


- 2 HS nêu tác dụng của trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu. Cho ví dụ.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới : </b></i>


a) Giới thiệu bài :


Tiết học hôm nay, các em sẽ hiểu vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời,
trong các từ đó có từ Hán Việt và biết thêm một số tục ngữ khun con người
ln lạc quan, bền gan, khơng nản chí trong hồn cảnh khó khăn .


<i><b> b) Các hoạt động: </b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b> Hoạt động 1: Làm bài tập 1, 2</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Phát biểu học tập.


- GV nhận xét – chốt ý.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- HS thảo luận nhóm đôi
- GV nhận xét– chốt ý.


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 3, 4</b>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Tương tự như bài tập 2.


- HS thảo luận nhóm đơi để xếp các từ có


- Đọc yêu cầu bài. HS thảo luận
nhóm để tìm nghĩa của từ lạc quan.
- Các nhóm đánh dấu + vào ơ trống.
- Các nhóm trình bày.


- Đọc yêu cầu bài. HS thảo luận
nhóm đơi để xếp các từ có tiếng lạc
quan thành 2 nhóm.


- Xếp vào nháp. Trình bày trước lớp.
- 1 HS làm vào bảng phụ.


<i>+Lạc quan, lạc thú.</i>


<i>+Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.</i>
- Đọc u cầu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tiếng lạc quan thành 2 nhóm.
- GV nhận xét– chốt ý.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- HS thảo luận nhóm tìm ý nghĩa của 2 câu
thành ngữ.


- GV nhận xét– chốt ý.


<i> +Sơng có khúc, người có lúc.</i>


Nghĩa đen: dịng sơng có khúc thẳng, khúc
<i>quanh, con người có lúc sướng, lúc khổ.</i>


Lời khuyên: Gặp khó khăn khơng nên buồn,
<i>nản chí.</i>


<i> +Kiến tha lâu cũng đầy tổ.</i>


Nghĩa đen: Con kiến rất bé, mỗi lần tha chỉ 1
<i>ít mồi, nhưng cứ tha mãi thì cũng đầy tổ.</i>
Lời khuyên: Kiên trì, nhẫn nại ắt thành
<i>cơng.</i>


nhóm.


<i>a) quan quân.</i>


<i>b) Lạc quan.</i> <i>c) Quan trọng.d) Quan hệ,</i>


<i>quan tâm.</i>


- Đọc u cầu bài tập.
- HS nêu ý kiến.


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Hãy nêu các từ ngữ nói về tinh thần lạc quan, yêu đời ; đặt câu với từ
vừa nêu.


<b>5. Dặn dò : </b>


- Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
Rút kinh nghiệm


...
...
...


...




<b>---Đạo đức</b>


<b>VUI CHƠI GIẢI TRÍ HỢP LÝ</b>


<b>GV dạy chuyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chi</b>


<b> ều: </b>


<b>Chính tả </b>


<b>NGẮM TRĂNG, KHƠNG ĐỀ</b>
<i><b>I </b></i>


<i><b> – Mục đích- Yêu cầu</b></i>


- Nhớ và viết đúng chính tả ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể
thơ ngắn khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn : ch/tr , iêu/iu.
<i><b>II – Đồ dùng</b></i>


- Ba bốn tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2 a/2b, BT3a/3b.
<i><b>III – Hoạt động dạy học</b></i>


1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ :


<i>- Nghe - viết : Vương quốc vắng nụ cười.</i>
- Tìm từ phân biệt s/x hoặc âm chính o/ơ/ơ.
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài :


Tiết chính tả hôm nay, các em nhớ - viết : “Ngắm trăng, Khơng đề” và làm
bài tập phân biệt các từ có vần dễ lẫn lộn iêu/iu.



<i><b> b) Các hoạt động : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
a. Hướng dẫn chính tả:


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng hai bài thơ
Ngắm trăng, Khơng đề.


- Tìm các từ khó trong bài.


b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
- Nhắc cách trình bày bài 2 bài thơ.
- Giáo viên đọc cho HS viết.


- Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh
soát lỗi.


Hoạt động 3: Chấm và chữa bài.
- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.


- Giáo viên nhận xeùt chung .


- HS theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm.


- HS luyện viết từ khó vào bảng con:


<i>hững hờ, tung bay, xách bương. </i>


- HS nghe.


- HS vieát chính tả.
- HS dò bài.


- HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi ra
ngồi lề trang tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả
- Giáo viên giao việc : Thảo luận nhóm.
- Chốt lại lời giải đúng.


- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài tập .


- HS trình bày kết quả bài tập :


+ Bài 2b: HS thi viết khoảng 20 từ giải
đúng.


+ Bài 3b:


<i> * liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu</i>
<i>thiếu …</i>


<i> * hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu…</i>
- Lớp nhận xét.



4. Cuûng cố - Dặn dò :


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà tiếp tục luyện viết lại các chữ sai ( nếu có).


- Chuẩn bị : Nghe - viết : Nói ngược.
Rút kinh nghiệm


...
...
...


...


<b>__________________________________</b>
Tin


GV dạy chun


<b>___________________________________</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>
<i><b>I. Mục đích u cầu</b></i>


- Giúp HS ôn tập và củng cố về từ và cấu tạo từ.
<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


SGK, tài liệu tham khảo.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>


1. Kiểm tra


2. Nội dung


- Hướng d n HS ôn t p.ẫ ậ
Bài 1:


- Dùng gạch chéo một gạch để phân
biệt từ đơn các từ phức trong các câu
sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2:


- Tìm danh từ chung trong các câu
dưới đây. Xếp danh từ chung tìm
được vào các nhóm: danh từ chỉ vật,
danh từ chỉ đơn vị.


Bài 3:


- Phân các từ in nghiêng trong đoạn
văn dưới đây thành 2 loại: từ ghép, từ
láy.


Bài 4:


- Cho các cặp từ sau: thuyền nan/
thuyền bè; xe đạp/ xe cộ; đất sét/ đất


đai; cây bàng/ cây cối; máy cày/ máy
móc.


- Hai từ trong từng cặp trên khác nhau
ở chỗ nào? ( Về nghĩa và về cấu tạo
của từ)


Một/con/ quạ/ khát/ nước.Qụa/ tìm /thấy/
một /chiếc/ lọ/ có/ nước/, liền/ lấy/ mỏ
/gắp/ từng /hòn/ sỏi /bỏ/ vào/ lọ/.


- Danh từ chỉ vật: quạ, nước, lọ, nước, mỏ
sỏi, lọ.


- Danh từ chỉ đơn vị: con, chiếc, hòn.
Càng về khuya, đám rước đèn càng đơng.
Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm
<i>làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn</i>
đường làng khúc khuỷu trông như một
con rồng lửa bò ngoằn ngo.


- Từ ghép: xóm làng, chậm rãi.


- Từ láy: ríu rít, rộn rã, khúc khuỷu,
ngoằn ngoèo.


* Hai từ trong từng cặp từ khác nhau ở
chỗ:


- Về nghĩa, một từ có nghĩa khái quát, chỉ


loại lớn; một từ có nghĩa cụ thể, chỉ loại
nhỏ.


- Về cấu tạo: một từ là từ ghép chính phụ,
một từ là từ ghép đẳng lập.


3. Củng cố - dặn dò
- Về nhà học bài.


Ruùt kinh nghieäm


...
...
...


...


<b>_________________________________________________________________________</b>


<i><b>Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Th</b>


<b> ể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>GV dạy chun</b>


__________________________
<b>Kể chuyện </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<i><b>I-Mục đích – Yêu cầu</b></i>


- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện)
đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.


<i>- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện. </i>


<i><b>II – Đồ dùng</b></i>


<i>- Một số báo, truyện, sách viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn</i>
<i>vẫn lạc quan, yêu đời, có khiếu hài hước (sưu tầm): truyện cổ tích, ngụ ngơn,</i>
<i>truyện danh nhân, truyện thiếu nhi, truyên cười…</i>


<i><b>III – Hoạt động dạy học</b></i>
1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : Khát vọng sống


- Kể lại câu chuyện. – GV nhận xét.
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài :


Tiết học hôm nay, các em biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu
chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.
b) Các hoạt động :


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1:Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu</b></i>
<i>đề bài</i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và gạch dưới các
từ quan trọng.


- Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc các gợi ý.
- Nhắc HS:


+ Qua gợi ý cho thấy: người lac quan yêu
đời không nhất thiết phải là người gặp
hồn cảnh khó khăn hoặc khơng may. Đó
có thể là một người biết sống khoẻ, sống
vui-ham thích thể thao, văn nghệ, ưa hoạt
động, ưa hài hước… Vì thế các em có thể kể


- HS đọc đề bài và gạch dưới các từ
quan trọng.: Hãy kể một câu chuyện
<i>đã được nghe hoặc được đọc về tinh</i>
<i>thần lạc quan, u đời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

về các nghệ só hài…


+ Ngồi các nhân vật gợi ý sẵn trong SGK,
cần khuyến khích hs chọn kể thêm về các
nhân vật ở ngoài…


-Yêu cầu HS nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình kể.



Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện, trao
<i>đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


- Nên kết hợp kể theo lối mở rộng nói
thêm về tính cách nhân vật hay ý nghĩa câu
chuyện để các bạn cùng trao đổi. Có thể kể
1-2 đoạn thể hiện chi tiết lạc quan yêu đời
cảu nhân vật mình kể.


- HS nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình kể.


- Cho HS kể chuyện theo cặp và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Cho HS thi kể trước lớp.


- Cho HS bình chọn bạn kể tốt và nêu
được ý nghĩa câu chuyện.


4. Củng cố :


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những HS chăm
chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác.


5. Dặn dò :


- u cầu về nhà kể lại truyện cho người thân.


- Chuẩn bị bài : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.


Rút kinh nghiệm


...
...
...


...



<b>---Tốn </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)</b>
<i><b>I – Mục tiêu :</b></i>


- Thực hiện được bốn phép tính với phân số.


- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán.
- Các bài tập cần làm : 1 ; 3(a) ; 4(a) ; 2(HS khá, giỏi).


<i><b>II Đồ dùng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Khởi động : Hát .


2. Bài cũ : Ôn tập về các phép tính với phân số (tt)
- Bài học giúp em ôn những gì ?


- Nhận xét
3. Bài mới :


<b> a) Giới thiệu bài : </b>



Tiết học hôm nay, các em ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính
với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài tốn có lời văn.


b) Các hoạt động :


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- u cầu HS viết tổng, hiệu, tích, thương
của 2 phân số <sub>5</sub>4 và <sub>7</sub>2 rồi tính.


- HS đọc bài làm của mình trước lớp và
yêu cầu HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Điền phân số thích hợp vào ơ trống.
- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- HS tự tính giá trị biểu thức.
- GV chốt lại lời giải đúng.


- Y/c HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức, sau đó y/c HS
làm bài.



- HS đọc đề.
- HS sửa bài.
- HS nhận xét.


4 2 28 10 38 4 2 28 10 18
;


5 7 35 35 35 5 7 35 35 35
4 2 4 2 8 4 2 4 7 28


; :


5 7 5 7 35 5 7 5 2 10


       




     



- HS làm bài.
- HS sửa.


<i><b>Số bị</b></i>
<i><b>trừ</b></i>
4
5
3


4
7
9
<i><b>Số trừ</b></i> 1


3
1
4
26
45
<i><b>Hiệu</b></i> 7
15
1
2
1
5
- HS làm bài.


- HS sửa bài.


2
1
2
1
1
2
1
2
9
9


2
2
1
9
2
:
9
2
5
3
10
6
3
10
2
3
1
:
2
1
5
2
12
29
12
9
12
38
12
2

12
30
12
8
4
3
2
5
3
2






















- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài giải</i>


<i>Số phần bể nước sau 2 giờ vịi nước đó</i>
<i>chảy:</i>


2 2 4


5 5 5<i> ( bể )</i>


<i>Số phần bể nước cịn lại :</i>


4 1 3


5 2 10 <i>( beå )</i>


<i> Đáp số : </i><sub>10</sub>3 <i> bể</i>
<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì ?


<b>5. Dặn dị : </b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ơn về đại lượng.
Rút kinh nghiệm


...
...
...


...



<b>---Ti</b>


<b> ếng Anh</b>


GV dạy chuyên


<b>__________________________</b>
<b>Khoa hoïc *</b>


<b>QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b>
<i><b>I/Mục tiêu:</b></i>


- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
- KNS: Giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhĩm.
<i><b>II- Đồ dùng:</b></i>



- Hình 130,131 SGK.
<i><b>III- Hoạt động dạy học</b></i>


1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : “Trao đổi chất ở động vật”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) Giới thiệu bài :


Tiết khoa học hôm nay, các em sẽ biết được mối quan hệ giữa vô sinh và
hữu sinh trong tự nhiên và vẽ, trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức
ăn của sinh vật kia.


<i><b>b) Các hoạt động :</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>Hoạt động 1:Trình bày mối quan hệ của</b>
thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự
nhiên.


-Yêu cầu HS quan sát.


-Trình bày sử dụng các mũi tên, GV giảng
cho HS hiểu.


<b>Kết luận:</b>


<i>Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ ánh</i>
<i>sáng mặt trời và lấy các chất vơ sinh như</i>


<i>nước, khí các-bơ-níc để tạo thành chất</i>
<i>dinh dưỡng ni chính thực vật và sinh vật</i>
<i>khác.</i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối</b>
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật


* Hỏi đáp :


<i><b> +Thức ăn của châu chấu là gì?</b></i>


<i><b> +Giữa cây ngơ và châu chấu có quan hệ</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b> +Thức ăn của ếch là gì?</b></i>


<i><b> +Giữa ếch và châu chấu có quan hệ gì ?</b></i>
-Chia nhóm, phát giấy bút vẽ cho các


- HS quan sát hình 1 trang 130 SGK.
Nhận xét :


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình.
- Trình bày sử dụng các mũi tên:


+ Mũi tên xuất phát từ khí các-bơ-níc
<i>và chỉ vào lá cây ngơ tức là khí </i>
<i>các-bơ-níc được cây ngô hấp thu qua lá.</i>
<i> + Mũi tên xuất phát từ nứơc, các chất</i>
<i>khoáng và chỉ vào rễ của cây ngơ cho</i>


<i>biết các chất khống được cây ngơ hấp</i>
<i>thụ qua rễ.</i>


- Thảo luận và trình bày :
+ Thức ăn của cây ngơ là gì?


<i> + Từ đó cây ngơ tạo ra những chất</i>
<i>dinh dưỡng gì ni cây?</i>


- Nhắc lại phần kết luận.


<i>-Lá ngô.</i>


<i>-Cây ngơ là thức ăn của châu chấu.</i>
<i>-Châu chấu.</i>


<i>-Châu chấu là thức ăn của ếch.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhóm.
<b>Kết luận:</b>


-Sơ đồ(bằng chữ) sinh vật này là thức ăn
của sinh vật kia.


-Đại diện các nhóm trình bày.


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Trị chơi học tập: Thi đua vẽ hoặc viết 1 sơ đồ thể hiện sinh vật này là
thức ăn của sinh vật kia. Nhóm nào vẽ xong trước, đúng và đẹp là thắng cuộc.


<b>5. Dặn dị : </b>


- Học thuộc mục cần biết SGK/ 130.


- Chuẩn bị : “Chuỗi thức ăn trong tự nhiên.”
- Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm


...
...
...


...


_________________________________
<b>Tập đọc *</b>


<b>CON CHIM CHIỀN CHIỆN</b>
<i><b>I- Mục đích –u cầu</b></i>


- Đọc lưu lốt tồn bài thơ ; bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ
trong bài với giọng hồn nhiên, vui tươi.


- Hiểu được ý nghĩa bài thơ : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay
lượn trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn
đầy tình yêu trong cuộc sống.


<i><b>II- Đồ dùng</b></i>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn các từ, đoạn trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc
diễn cảm.


<i><b>III- Hoạt động dạy học </b></i>
1. Khởi động : Hát .


2. Bài cũ : Vương quốc vắng nụ cười ( Phần 2 ).
- 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài.
3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài thơ con chim chiền chiện miêu tả hình ảnh một chú chim chiền chiện
tự do bay lượn , ca hát giữa bầu trời cao rộng . Bài thơ gợi cho người đọc những
cảm giác như thế nào, các em hãy đọc bài thơ.


b) Các hoạt động :


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện</b>
đọc.


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện
đọc cho HS.


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


Hoạt động 2: Tìm hiểu bài



<i>- Con chim chiền chiện bay lượn giữa</i>
<i>khung cảnh thiên nhiên như thế nào ? </i>
<i>- Tìm những từ ngữ và chi tiết vẽ lên</i>
<i>hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay</i>
<i>lượn giữa không gian cao rộng ? </i>


<i>- Mỗi khổ thơ trong bài có ít nhất một</i>
<i>câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền</i>
<i>chiện . Em hãy tìm những câu thơ đó ? </i>


<i>- Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi</i>
<i>cho em những cảm giác như thế nào ?</i>


- HS khá giỏi đọc toàn bài.


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ
thơ.


- 1,2 HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi :


<i>- Con chim chiền chiện bay lượn trên</i>
<i>cánh đồng lúa , giữa một không gian rất</i>
<i>cao , rất rộng.</i>


<i>- Con chim chiền chiện bay lượn rất tự</i>


<i>do : </i>


<i>+ Lúc sà xuống cánh đồng.</i>
<i>+ Lúc vút lên cao. </i>


<i>- Chim bay lượn tự do nên lòng chim vui</i>
<i>nhiều, hót khơng biết mỏi :</i>


<i>+ Khổ 1 : Khúc hát ngọt ngào. </i>
<i>+ Khổ 2 : Tiếng hót lonh lanh </i>
<i> Nhö cành sương khói .</i>
<i>+ Khổ 3 : Chim ơi, chim noùi </i>


<i> Chuyện chi , chuyện chi ? </i>
<i>+ Khổ 4 : Tiếng ngọc trong veo </i>
<i> Chim gieo từng chuỗi. </i>
<i>+ Khổ 5 : Đồng quê chan chứa </i>
<i> Những lời chim ca.</i>
<i>+ Khổ 6 : Chỉ cịn tiếng hót </i>
<i> Làm xanh da trời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Nêu nội dung của bài.</i>


<b>Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm. </b>


- GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
hai, ba khổ thơ. Giọng đọc hồn nhiên ,
vui tươi , chú ý ngắt giọng các khổ thơ.


<i>em thấy yêu cuộc sống , yêu những</i>


<i>người xung quanh.</i>


- Nội dung của bài: Hình ảnh con chim
<i>chiền chiện tự do bay lượn trong khung</i>
<i>cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự</i>
<i>ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu</i>
<i>trong cuộc sống.</i>


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lòng từng
khổ và cả bài.


4. Củng cố :


- Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác như thế
nào ?


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
5. Dặn dò :


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị : Ai có tính hài hước, người đó sẽ sống lâu hơn.


Rút kinh nghiệm


...
...
...



...


<b> __________________________________</b>


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT </b>
<b>TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b>


<i><b>I. Mục đích u cầu</b></i>


- Giúp HS ơn tập về tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


SGK, tài liệu tham khảo.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học, </b></i>
1. Kiểm tra


2. Nội dung


- Hướng d n HS ôn t p.ẫ ậ
<b>Bài 1:</b>


Có hai tổ học sinh tham gia trồng cây


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

và trồng tổng cộng được 105 cây bạch
đàn. Biết rằng cứ tổ 1 trồng được 3
cây thì tổ 2 trồng được 4 cây. Hỏi mỗi


tổ trồng được bao nhiêu cây bạch đàn?


<b>Bài 2: Hai tổ công nhân có 48 người.</b>
Biết rằng nếu chuyển 1 số cơng nhân
4


của tổ một sang tổ hai thì hai tổ có số
cơng nhân bằng nhau. Hỏi mỗi tổ có
bao nhiêu cơng nhân?


<b>Bài 3: Hùng có số viên bi gấp 3 lần số</b>
bi của Dũng, sau đó mỗi bạn mua
thêm 10 viên bi thì tổng số bi của hai
bạn là 100 viên bi. Hỏi trước khi mua
thêm, mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?


gồm 3 phầnbằng nhau thì số cây của tổ
hai trồng gồm 4 phần.


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần )
Số cây tổ một trồng là:
105 : 7 X 3 = 45 (cây)
Số cây tổ hai trồng là:
105 - 45 = 60 ( cây )


Đáp số: Tổ Một: 45 cây
Tổ Hai: 60 cây.


<b>Bài giải</b>



Coi số công nhân của tổ một gồm 4 phần
bằng nhau, nếu chuyển một phần của tổ
mộtcho tổ hai thì tổ một cịn lại 3 phần và
tổ hai cũng có 3 phần.


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 3 = 6 ( phần )


Số công nhân của tổ 1 là:


48 : 6 x 4 = 32 ( công nhân )
Số công nhân của tổ 2 là:
48 - 32 = 16 ( công nhân )


Đáp số: Tổ một: 32 công nhân
Tổ hai: 16 công nhân


<b>Bài giải</b>


Trước khi mua thêm tổng số bi của hai
bạn là: 100 - 10 x 2 = 80 ( viên bi)
Trước khi mua thêm,nếu coi số bi của
Hùng gồm 3 phần bằng nhau thì số bi của
Dũng gồm 1 phần.


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1 = 4 ( phần)


Trước khi mua thêm số bi của Dũng là:


80 : 4 = 20 ( bi)


Trước khi mua thêm số bi của Hùng là:
20 x 3 = 60 ( bi )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 4: Tìm hai số có tổng bằng 407,</b>
biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào
bên phải số bé thì được số lớn.


<b>Bài giải</b>


Vì thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé
thì được số lớn nên số lớn gấp 10 lần số
bé.


Coi số bé là 1 phần thì số lớn gồm 10
phần.


Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 10 = 11 ( phần)
Số bé cần tìm là:
407 : 11 = 37
Số lớn cần tìm là:
37 x 10 = 370


Đáp số: 37 và 370
3. Củng cố - dặn dò


- Về nhà học bài.
Rút kinh nghiệm



...
...
...


...


<b>____________________________________________________________________</b>

<i><b>Thứ năm , ngày 12 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b>K</b>


<b> ĩ thuật </b>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>


<b>GV dạy chun</b>



<b>---Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG</b>
<i><b>I – Mục tiêu :</b></i>


- Chuyển đổi được số đo khối lượng.


- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
- Các bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 4 ; 3(HS khá, giỏi).
<i><b>II.Đồ dùng</b><b> </b></i><b>: </b>SGK



<i><b>II.Hoạt động dạy học:</b></i>
1. Khởi động : Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà. - GV nhận xét.
3. Bài mới :


<b> a) Giới thiệu bài : </b>


Tiết học tốn hơm nay, các em sẽ củng cố các đơn vị đo khối lượng và
bảng các đơn vị đo khơí lượng. Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng
và giải các bài tốn có liên quan.


b) Các hoạt động :


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị nhỏ hơn & ngược lại. Lập bảng
đơn vị đo khối lượng.


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo.
VD: 10yến = 1yến × 10 = 10kg × 10 =
100kg


+ Đối với phép chia.



50 : 10 = 5 Vậy 50kg = 5yến
- Yêu cầu HS tự làm các phần cịn lại.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại các bước so sánh
số có gắn với các đơn vị đo.


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 4 :</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm.
- GV chốt lại lời giải đúng.


- HS laøm baøi.


- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả.


1 yeán = 10 kg 1 taï = 10 yến
1 tạ = 100 kg 1 taán = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến
- HS làm bài.


- HS sửa.


10 yến = 100 kg ;50 kg = 5 yeán ;
1 yeán 8 kg= 18kg


5 tạ = 50 yến ; 1500 kg = 15 tạ ;


30 yến = 3 tạ


32 tấn = 320 tạ ; 4000 kg = 4 tấn ;
230 tạ = 23 tấn


- HS làm bài.
- HS sửa bài.


2 kg 7 hg = 2700 g ;
60 kg 7g > 6007g
5kg 3g < 5035g ;
12 500g = 12kg 500g
- 1 HS đọc.


- HS cả lớp làm bài vào vở.
<i>Bài giải</i>
<i>1kg700g = 1700g</i>
<i>Cả con cá và mớ rau nặng :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> Đáp số: 2kg</i>
<i><b>4. Củng cố : - Bài học hôm nay giúp các em ôn những gì ?</b></i>


- HS nêu lại cách chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
<b>5. Dặn dò : </b>


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tt).
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm



...
...
...


...


_____________________________


<b>Âm nhạc</b>


<b>ƠN 3 BÀI HÁT</b>


<b>GV dạy chun</b>


<b>_______________________________________</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>MIÊU TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết )</b>
<i><b>I – Mục đích – Yêu cầu : </b></i>


Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết bài văn miêu tả con
vật đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên,
chân thực.


<i><b>II- Đồ dùng</b></i>


- Bảng phụ, phấn màu, tranh , ảnh về loài vật.
<i><b>III- Hoạt động dạy học</b></i>


1. Khởi động : Hát .



2. Bài cũ : Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
3. Bài mới :


<i><b>a) Giới thiệu bài : </b></i>


Tiết học hôm nay, các em sẽ thực hành , vận dụng viết bài văn miêu tả
con vật.


<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>GV ghi đề lên bảng. </b></i>


* Đề 1: Viết một bài văn tả một con vật
em yêu thích. Nhớ viết lời mở bài cho


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bài văn theo kiểu gián tiếp.


* Đề 2: Tả một con vật nuôi trong nhà.
Nhớ viết lời kết bài theo kiểu mở rộng.
* Đề 3: Tả một con vật lần đầu em nhìn
thấy trong rạp xiếc(hoặc xem trên ti vi),
gây cho em ấn tượng mạnh.


- GV cho HS nhắc lại dàn ý của bài văn
tả con vật



<i><b>Gắn dàn ý lên bảng phụ:</b></i>


1. Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả.
<i>2. Thân bài: </i>


<i>a. Tả hình dáng</i>


<i>b. Tả thói quen sinh hoạt và một vài</i>
<i>hoạt động chính của con vật.</i>


<i>3. Kết luận: Nêu cảm nghĩ đối với con</i>
<i>vật.</i>


<i><b>HS làm bài vào vở. </b></i>


- GV chấm vài bài và nhận xét.


- Vài HS nhắc laïi.


- HS làm bài vào vở.
4. Củng cố :


- Đọc lại đoạn văn hay cho cả lớp nghe.
5. Dặn dò :


- Chuẩn bị: Điền vào giấy tờ in sẵn.
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm



...
...
...


...


<i><b>____________________________</b></i>
<b>Chi</b>


<b> ều: </b>


<b>Địa lí*</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<i><b>I-Mục tiêu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta :
Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.


- Hệ thống tên một số dân tộc ở : Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng
bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung ; Tây Nguyên.


-Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển, đảo.


<i><b>II- Đồ dùng: </b></i>
- SGK.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
1. Khởi động : Hát



2. Bài cũ : Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo.
- GV nhận xét.


3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :


Tiết học hôm nay, các em sẽ được hệ thống lại kiến thức địa lí của nước
Việt Nam mà các học từ đầu năm học đến nay.


<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hđ1</b>: Củng cố các kiến thức ó hc.


- GV nêu câu hỏi :


+ HÃy kể tên một số dân tộc sống ở :
a) Hoàng Liên Sơn


b) Tây Nguyên
c) ng bằng Bắc Bộ
d) Đồng B»ng Nam Bé


e) Các đồng bằng duyên hải miền
Trung


- Choùn ý em cho là đúng.
+Dãy núi HLS là dãy núi :



-Cao nhất có đỉnh trịn sịn thoải
-Cao nhất nớc ta có đỉnh trịn , sờn dốc
-Cao thứ hai có đỉnh nhọn sờn dốc


-Cao nhất nớc ta , có nhiều đỉnh nhn ,
s-n dc


+Tây Nguyên là xứ sở của :


-Các cao nguyên có độ cầon sàn bng
nhau.


-Các cao nguyên xếp tầng cao , thấp khác
nhau.


-Các cao nguyên có nhiều khe sâu,thấp


- 1hs trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS chuẩn bị SGK.
- HS trả lời.


- Dân tộc kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

khác nhau.


-Các cao nguyên có nhiều núi cao , khe
s©u.



-Đồng bằng lớn nhất nớc ta là đồng
bằng ?


+Nơi có nhiều đất mặn , t phốn nht
l :


-Đọc và ghép các ý ở cột Avới các ý ở cột
B sao cho phù hợp.


<b>H2</b>.Tõy Nguyên : nhiều đất đỏ ba dan ,
trồng nhiều cà phờ.


- Đồng bằng Bắc Bộ :Vựa lúa thứ hai của
cả nớc.


- Đồng bằng nam Bộ :Sản xuất nhiều lúa
gạo.


- Các đồng bằng duyên hải ;nghề đánh
bắt hải sn.


- Hoàng Liên Sơn : trång lóa níc trªn
rng bËc thang.


- Trung du Bắ Bộ :Trồng rừng để ph
xanh t trng.


-HS thảo luận và trả lời.
-Câu trả lời vào thứ hai.



-HS tr li :Đồng bằng lớn nhất nớc ta là
đồng bằng Nam Bộ.


-Đồng bằng Nam Bộ.


<b>4 .Củng cố - Daởn dò </b>


- NhËn xÐt giê häc.
- Về ộn lại bài.


- Chuaồn bũ thi kieồm tra cuối kì II.
Rút kinh nghiệm


...
...
...


...


_________________________________
Ngồi giờ lên lớp


<b>Héi vui häc tËp</b>


<i><b>I.Mơc tiªu :</b></i>


- Học sinh nắm đợc hội vui học tập, câu lạc bộ khoa học, nghệ thuật.


- RÌn cho häc sinh biÕt c¸ch tỉ chøc héi vui häc tËp, câu lạc bộ khoa học,


nghệ thuật.


- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt phong trào thi đua..
<i><b>II. dựng: </b></i>


Nội dung bài.
<i><b>III.Hoạt động dạy học : </b></i>


<i><b>1.Giáo viên nêu cho học sinh thấy rõ đợc những cách tổ chức hội vui học tập, câu</b></i>
<i><b>lạc bộ khoa học, nghệ thuật…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tỉ chøc héi vui häc tËp: gåm nh÷ng thành viên thích học tập, ham học tập
đăng kí vào hội vui học tập.


Câu lạc bộ khoa học, nghệ thuật: gồm những thành viên ham thích tìm tòi,
nghiên cứuđăng kí vào câu lạc bộ khoa học, nghệ thuật


<i><b>2.Giỏo viên cho học sinh thảo luận theo nhóm để tìm ra cách tổ chức các </b></i>
<i><b>hoạt động. </b></i>


- Häc sinh th¶o luËn nhãm.
- Häc sinh trình bày theo nhóm.


- Giáo viên quan sát, bổ sung cho hoàn chỉnh.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dn hc sinh về nhà thực hành những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày


Ruựt kinh nghieọm


...
...
...


...


__________________________________


<b> Khoa hoc+</b>


<b>ƠN TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b>


<i><b>I.Mục tiêu </b></i>


-Nêu được trong q trình sống động vật lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi
trường những gì.


-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học </b></i>


-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.KTBC</b>



-Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi:


+Động vật thường ăn những loại thức ăn
gì để sống ?


+Vì sao một số lồi động vật lại gọi là
động vật ăn tạp ? Kể tên một số con vật
ăn tạp mà em biết ?


+Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên
3 con vật mà em biết: nhóm ăn thịt; nhóm


-Hs hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ăn cỏ, lá cây; nhóm ăn cơn trùng ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>3.Bài mới</b>


-Hỏi: Thế nào là quá trình trao đổi chất ?


a.Giới thiệu bài:


<i>Hoạt động 1</i><b>: </b><i><b>Ơn động vật lấy gì và thải</b></i>


<i><b>ra mơi trường những gì?</b></i>


+Những yếu tố nào động vật thường
xuyên phải lấy từ mơi trường để duy trì sự
sống ?



+Động vật thường xuyên thải ra mơi
trường những gì trong quá trình sống ?
+Quá trình trên được gọi là gì ?


+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động
vật ?


-GV: Thực vật có khả năng chế tạo chất
hữu cơ để tự ni sống mình là do lá cây
có diệp lục. Động vật giống con người là
chúng có cơ quan tiêu hố, hơ hấp riêng
nên trong q trình sống chúng lấy từ mơi
trường khí ơ-xi, thức ăn, nước uống và thải
ra chất thừa, cặn bã, nước tiểu, khí
các-bơ-níc. Đó là quá trình trao đổi chất giữa
động vật với môi trường.


<i>Hoạt động 2: Ơn sự trao đổi chất giữa</i>


<i><b>động vật và môi trường</b></i>


+Quá trình trao đổi chất là quá
trình cơ thể lấy khơng khí, thức
ăn, nước uống từ mơi trường và
thải ra môi trường những chất
thừa, cặn bã.


+Để duy trì sự sống, động vật phải
thường xuyên lấy từ mơi trường
thức ăn, nước, khí ơ-xi có trong


khơng khí.


+Trong q trình sống, động vật
thường xun thải ra mơi trường
khí các-bơ-níc, phân, nước tiểu.
+Q trình trên được gọi là quá
trình trao đổi chất ở động vật.
+Quá trình trao đổi chất ở động
vật là quá trình động vật lấy thức
ăn, nước uống, khí ơ-xi từ mơi
trường và thải ra mơi trường khí
các-bơ-níc, phân, nước tiểu.


-Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như
thế nào ?


-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao
đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng
vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi
chất ở động vật.


-GV: Động vật cũng giống như người,
chúng hấp thụ khí ơ-xi có trong khơng khí,
nước, các chất hữu cơ có trong thức ăn lấy
từ thực vật hoặc động vật khác và thải ra
mơi trường khí các-bơ-níc, nước tiểu, các
chất thải khác.



.


<b>4.Củng cố</b>


-Hỏi: Hãy nêu q trình trao đổi chất ở
động vật ?


-Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>5.Dặn dị</b>


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


-Nhận xét tiết học.


thiết cho cơ thể sống và thải ra
môi trường khí các-bơ-níc, nước
tiểu, phân.


-1 HS lên bảng mô tả những dấu
hiệu bên ngoài của sự trao đổi
chất giữa động vật và môi trường
qua sơ đồ.


-Lắng nghe.


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU</b>
<i><b>I – Mục đích – Yêu cầu</b></i>


- Hiểu được đặc điểm và tác dụng của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả
lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? ).


- Nhận biết được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu
biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).


<i><b>II .Đồ dùng:</b></i>


- Bảng phụ ghi bài tập 1.
- SGK.


<i><b>III .Hoạt động dạy học:</b></i>
1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : MRVT: Lạc quan.


- 2 HS mỗi em tìm 2 từ có từ “lạc”, 2 từ có từ “quan”.
- GV nhận xét.


3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu..


- Bài học hôm nay giúp các em hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng
ngữ chỉ mục đích cho câu (trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì
<i>cái gì? ).</i>



<i><b> b) Các hoạt động :</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b>
Yêu cầu 1:


- GV chốt ý: Trạng ngữ chỉ gạch chân “Để
dẹp nỗi bực mình” bổ sung ýnghĩa mục
đích cho câu.


<b>Hoạt động 2: Phần ghi nhớ</b>


- Trạng ngữ chỉ mục đích bổ sung ý nghĩa
gì cho câu?


- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho các
câu hỏi như thế nào?


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Làm việc cá nhân, gạch dưới trong SGK
bằng bút chì trạng ngữ chỉ mục đích trong
câu.


- HS đọc toàn văn yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, trả lời
câu hỏi.



- 2, 3 HS trả lời câu hỏi , rút ra ghi
nhớ.


- Đọc nội dung cần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>+ Vì tổ quốc, </i>


<i>+ Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ mơi</i>
<i>trường cho HS.</i>


- GV chốt ý
<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- HS trao đổi theo cặp, làm bằng bút chì
vào SGK.


- GV chốt ý.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


Để mài răng cùn đi, chuột găm các đồ vật
<i>cứng. </i>


Để kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và
<i>mồm đặt biệt đó dũi đất.</i>


- GV chốt ý.


- Cả lớp nhận xét.
- Sửa bài trong SGK.



- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm.


- Nhiều HS đọc kết quả.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu đề
bài. Làm việc cá nhân, làm bằng
bút chì vào SGK.


- Nhiều HS đọc kết quả bài làm.
- Cả lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Hãy cho biết tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
- Nhận xét.


5. Dặn dò :


- Chuẩn bị bài: MRVT: Lạc quan-Yêu đời.
Rút kinh nghiệm


...
...


...


--- Tốn



<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO)</b>
<i><b>I – Mục tiêu :</b></i>


- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
- Các bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 4 ; 3(HS khá, giỏi).
<i><b>II- Đồ dùng:</b></i>


- Phấn màu.
<i><b>III- Hoạt động dạy học:</b></i>
1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : Ôn tập về đại lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3. Bài mới :


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


Tiết học hôm nay, các em sẽ ôn tập về các đơn vị đo thời gian và quan hệ
giữa các đơn vị đo thời gian. Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và
giải các bài tốn có liên quan.


<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Hướng dẫn HS lập bảng đơn vị đo thời


gian


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị
đo.


VD: 5giờ = 1giờ × 5 = 60phút × 5 =
300phút


Đối với phép chia
420 : 60 = 7
Vậy 420giây = 7phút


- Y/c HS tự làm các phần cịn lại.
- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị
đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn
dấu thích hợp.


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một số
hoạt động của bạn Hà.



<i>+ Hà ăn sang trong bao nhiêu phút?</i>
<i>+ Buổi sang Hà ở trường trong bao</i>
<i>lâu?</i>


- GV nhận xét câu trả lời của HS
- GV chốt lại lời giải đúng.


- HS laøm baøi.


- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả.
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 3 600 giây 1 năm nhuận =
366 ngày


1 năm không nhuận = 365 ngày
- HS làm baøi.


- HS sửa.


5 giờ = 300 phút ; 3 giờ 15 phút = 195
phút


420 giây = 7 phút ; 3 phút 25 giây = 205
giây


4 phút = 240 giây ; 2 giờ = 7 200 giây
- HS làm bài.


- HS sửa bài.



5 giờ 20 phút > 300 phút ; 1<sub>3</sub>giờ = 20
phút


495 giây = 8 phút 15 giây ; 1<sub>5</sub> phuùt <


1
3 phuùt


- HS đọc bảng để biết thời điểm diễn ra
từng hoạt động cá nhân cuả Hà.


- Tính khoảng thời gian của các hoạt
động được hỏi đến trong bài.


<i>Baøi giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Thời gian Hà đến trường buổi sáng :</i>
<i>11giờ 30phút – 7giờ30phút = 4giờ</i>


<i> Đáp số : 4 giờ</i>
<i><b>4. Củng cố</b><b> - </b><b> Daën do</b><b> ø : </b></i>


- Bài học hơm nay giúp các em ơn những gì?
- Chuẩn bị bài: Ơn tập về đại lượng (tt).


Rút kinh nghiệm


...
...



...
<i></i>


<b>---Tập làm văn</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>
<i><b>I – Mục đích,u cầu : </b></i>


Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển
tiền (BT1) ; bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận
được tiền gửi (BT2).


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


- GV: Bảng phụ, phiếu…
- HS: SGK, vở, bút, nháp …
<i><b>III.Hoạt động dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>


1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra.
3. Bài mới :


<i><b>a) Giới thiệu bài : </b></i>


Qua bài học hôm nay, các em hiểu các yêu cầu trong Thư chuyển tiền và
biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền.


<i><b> b) Các hoạt động :</b></i>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>Hoạt động : Hướng dẫn HS điền nội</b>
dung vào mẫu Thư chuyển tiền.


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV lưu ý các em tình huống của bài
tập: giúp mẹ điền những điều cần thiết
vào mẫu Thư chuyển tiền về quê biếu
bà.


- Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ
khóhiểu.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Nắm nghĩa một số từ viết tắt, những từ
khó hiểu.


- HS thực hiện làm vào mẫu thư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV hướng dẫn HS điền vào mẫu thư.
- GV chốt ý.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- GV hướng dẫn để HS biết: Người nhận
cần biết gì, viết vào chỗ nào trong mặt


sau thư chuyển tiền.


<i>Người nhận tiền phải ghi: Số CMND, họ</i>
<i>tên, địa chỉ, kiểm tra lại số tiền, kí</i>
<i>nhận….</i>


- GV choát ý.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS viết vào mẫu thư chuyển tiền.
- Từng em đọc nội dung của mình.
- Cả lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Nêu lại nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Trả bài văn Miêu tả con vật.
Rút kinh nghiệm


...
...


...

<b>---Chi</b>



<b> ều: </b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Xác định thành phần trong câu. Ôn tập về từ loại</b>


<i><b>I. M</b><b>ục đích , yêu cầu</b><b> : </b></i>


HS xác định đợc đúng hai thành phàn trong câu: CN-VN.
-HS tiếp tục ôn tập về từ loại.


<i><b>II. h</b><b>oạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>1. LÝ thuyÕt: </b>


HS nêu lại câu gồm mấy thành phần chính ? đó là những thành phần nào?
-Bộ phạn thứ nhất trả lời cho cõu hi gỡ?


-Bộ phận thứ hai trả lời cho câu hỏi gì?


<b>2. HS làm bài tập.</b>


<b>1. Xỏc nh ch ng, vị ngữ, trạng ngữ có trong các câu sau:</b>


a. Ngoài đồng, lúa /đang chờ nớc. Chỗ này, các xã viên /đang đào mơng. Chỗ kia , các
xã viên /đang tát nớc. Mọi ngời /đang ra sức đánh giặc hạn.


b. Tiết trời/đã về cuối năm.Trên cành lê, giữa đám lá xanh mơn mởn, mấy bơng hoa
trắng xố/điểm lác đác.



2. Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong hai câu văn trên BT1.


<b>Danh tõ</b> <b>§éng tõ</b> <b>TÝnh tõ</b>


đồng, lúa, nớc, ch, xó
viờn, mng, ch, xó viờn,


nớc, ngời, giặc hạn,
tiết trời, năm, cành lê,


ỏm lỏ, bụng hoa.


ch, o, tỏt, ra sc, đánh,


về , điểm, xanh mơn mởn, trắng xoá,lác đác


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>màng, mơ mộng.</b>


a. Xếp các từ trên vào hai nhãm: tõ ghÐp; tõ l¸y.


b. Cho biÕt kiĨu tõ ghÐp và từ láy của mỗi nhóm từ trên.


<i>( từ ghép có nghĩa tổng hợp: xa lạ. phẳng lặng. Mong ngóng, mơ mộng.</i>
<i>Từ láy âm: mÃi miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ màng.)</i>


<b>4, Xỏc nh CN- VN -Tr -N ( nếu có) trong những câu sau:</b>


a. Lớp thanh niên /ca hát, nhảy múa. Tiếng chiêng, tiếng trống, tiếng đàn tơ- rng /vang
lên.



b. Mỗi lần tết đến, đứng tr ớc những cái chiếu bày tranh làng Hồ giải trên các lề phố Hà
Nội,/ lịng tơi /thấm thía một nỗi biết ơn đối với những ngời nghệ sĩ tạo hình của nhân
dân.


c. Khi một ngày mới bắt đầu/, tất cả trẻ em trên thế giới /đều cắp sách đến trờng.
d.ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, /dì tơi /lại mua cho vài cái bánh rợm.
e. Do học hành chăm chỉ,/chị tôi/luôn đứng dâu lớp suốt cả năm học.


g. Buổi sớm, ng ợc h ớng chúng bay đi kiếm ăn và buổi chiều theo h ớng chúng bay về
ổ,/ con thuyền/ sẽ tới đợc bờ.


h. Sống trên cái đất mà ngày x a, d ới sông "cá sấu cản tr ớc mũi thuyền", trên cạn "hổ
rình xem hát" này, /con ngời/ phải thông minh và giàu nghị lực.


5.Viết lại đoạn văn sau và dùng dấu chấm, dấu phẩy cho đúng chỗ.


"Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời sau rặng tre đen của làng xa mấy sợi mây
còn vắt ngang qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn trên quảng đồng rộng cơn gió
nhẹ hiu hiu đa lại thoang thoảng mùi hơng thơm mát."


<i>"Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa. Mấy sợi </i>
<i>mây còn vắt ngang qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn. Trên quảng đồng rộng, cơn</i>
<i>gió nhẹ hiu hiu đa lại, thoang thoảng mùi hơng thơm mát."</i>


6. Xác định các từ sau thành hai nhóm: từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa
phân loại:


Nãng báng, nóng ran, nóng nực, nóng giÃy, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá.



<i>Từ ghép TH: nóng bỏng, nóng nực, lạnh ngắt</i>


<i>.PL: nóng ran, nóng giÃy, lạnh toát, lạnh ngắt.</i>


<i><b>4. Cuỷng coỏ : </b></i>


- Hãy cho biết tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
- Nhận xét.


5. Dặn dò :


- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm


...
...


...
<b>_____________________________</b>


<b>Khoa học *</b>


<b>CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b>
<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>


- Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- KNS: Kĩ năng phân tích, phán đốn và hình thành một sơ đồ chuổi thức ăn
trong tự nhiên.



<i><b>II- Đồ dùng:</b></i>


- Hình 132,133 SGK.
<i><b>III- Hoạt động dạy học:</b></i>
1. Khởi động : Hát


2. Bài cũ : “Động vật cần ăn gì để sống?”


- Giữa cây ngơ và châu chấu có quan hệ thế nào?
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài :


Bài học hơm nay, các em biết:-Vẽ và trình bày mối quan hệ gữa bò và cỏ.
Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Nêu định nghĩa về chuỗi
thức ăn.


<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>Hoạt động 1:Thực hành vẽ sơ đồ mối</b>
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau
và giữa sinh vật với yếu tố vơ sinh


* Tìm hiểu hình 1/132 SGK , qua các câu
hỏi:


-Thức ăn của bị là gì?



-Giữa bị và cỏ có quan hệ thế nào?


-Phân bò phân huỷ thành chất gì cung cấp
cho cỏ?


<i><b>-Giữa phân bị và cỏ có quan hệ thế nào?</b></i>
*Phát giấy bút vẽ cho các nhóm, yêu cầu
các nhóm vẽ sơ đồ thức ăn bò cỏ.


<b>Kết luận:Sơ đồ bằng chữ “ Mối quan hệ</b>
giữa bò và cỏ”( theo mục bạn cần biết –
S/132 )


Lưu ý :


+ Chất khống do phân bị huỷ ra là yếu tố
vơ sinh.


+ Cỏ và bị là yếu tố hữu sinh.


<b>Hoạt động 2:Hình thành khái niệm chuỗi</b>
thức ăn


-HS làm việc theo cặp quan sát hình 2
trang 133 SGK.


<b> </b>


* Trả lời câu hỏi:
-Cỏ.



-Cỏ là thức ăn của bị.
-Chất khống.


-Phân bò là thức ăn của cỏ.


*Vẽ sơ đồ thức ăn giữa bị và cỏ,
trình bày:


Phân bò  Coû 


Boø


- Quan sát SGK và trả lời câu hỏi
theo gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết
cáo là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại
sinh. Nhờ có nhóm vi khuẩn hoại sinh mà
xác chết cáo trở thành những chất khống,
vơ cơ. Những chất khoáng này là thức ăn
của cỏ và các loại cây khác.


<b>Kết luận:</b>


<i>- Những mối quan hệ về thức ăn trong tự</i>
<i>nhiên được gọi là chuỗi thức ăn.</i>


<i>- Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức</i>
<i>ăn. Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ</i>


<i>thực vật. Thông qua chuỗi thức ăn, các yếu</i>
<i>tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với</i>
<i>nhau thành một chuỗi khép kín.</i>


ăn trong sơ đồ đó.
- Chuỗi thức ăn là gì ?


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Gọi một số HS nêu ví dụ khác về chuỗi thức ăn.
<b>5. Dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học.


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà.


- Chuẩn bị : Ôn tập : thực vật và động vật.
Rút kinh nghiệm


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×