Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Bình Xuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.48 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 5,34 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
<b>A. </b>2,22gam.


<b>B. </b>5,66 gam.
<b>C. </b>6,66 gam.


<b>D. </b>8,88 gam.


<b>Câu 2:</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là?
<b>A. </b>Na, Ba, K.


<b>B. </b>Be, Na, Ca.
<b>C. </b>Na, Fe, K.


<b>D. </b>Na, Cr, K.


<b>Câu 3:</b> Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
<b>A. </b>tơ thiên nhiên.


<b> B. </b>tơ tổng hợp
<b>C. </b>tơ bán tổng hợp


<b>D. </b>tơ nhân tạo.



<b>Câu 4:</b> Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
<b>A. </b>KOH.


<b>B. </b>HCl.
<b>C. </b>HNO3 loãng.


<b>D. </b>H2SO4 lỗng.


<b>Câu 5:</b> Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>HCOONa và C2H5OH.


<b>B. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>C. </b>CH3COONa và CH3OH.


<b> D. </b>CH3COONa và C2H5OH.


<b>Câu 6:</b> Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra


<b>A. </b>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
<b>B. </b>sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>. </sub>


<b>C. </b>sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub>


<b>D. </b>sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.


<b>Câu 7:</b> Trong phân tử của các cacbohiđrat ln có
<b>A. </b>chức ancol



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>D. </b>chức xeton


<b>Câu 8:</b> Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn


trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn


hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy


ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối
đa là 0,935 mol. Giá trị của m <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây?


<b>A. </b>1,0 <b>B. </b>1,5
<b>C. </b>2,5 <b>D. </b>3,0


<b>Câu 9:</b> Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình
là 90%, Hấp thụ tồn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330


gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là:


<b>A. </b>324 <b>B. </b>405
<b>C. </b>297 <b>D. </b>486


<b>Câu 10:</b> Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là


<b>A. </b>tripanmitin <b>B. </b>stearic
<b>C. </b>tristearin <b>D. </b>triolein



<b>Câu 11:</b> Đun 9,0 gam axit axetic với 9,0 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới


trạng thái cân bằng, thu được 9,9 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O =
16).


<b>A. </b>75% <b>B. </b>50%
<b>C. </b>55% <b>D. </b>62,5%
<b>Câu 12:</b> Cho các tính chất vật lí:
1. Tính dẻo


2. Tính dẫn điện
3. Tính dẫn nhiệt


4. Tính cứng
5. Tỉ khối
6. Nhiệt độ nóng chảy


7. Tính ánh kim


Những tính chất vật lí chung của kim loại là ?
<b>A. </b>2, 4, 6. <b>B. </b>1,2,3,4.


<b> C. </b>1, 2, 3,7. <b>D. </b>1, 3,5,7.


<b>Câu 13:</b> Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A. </b>Saccarozơ <b>B. </b>Glucozơ


<b>C. </b>Xenlulozơ <b>D. </b>Amilozơ



<b>Câu 14:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>C. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
<b>D. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ


<b>Câu 15:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản
ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X
tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>26,40. <b>B. </b>33,75.
<b> C. </b>39,60. <b>D. </b>32,25.


<b>Câu 16:</b> Đun nóng hồn tồn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M đến hồn tồn. Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,8 gam <b>B. </b>19,8 gam
<b>C. </b>8,2 gam <b>D. </b>11,6 gam


<b>Câu 17:</b> Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
<b>A. </b>NH3


<b>B.</b> CH3NH2


<b>C.</b> C6H5NH2


<b>D. </b>CH3NHCH3



<b>Câu 18:</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
<b>A. </b>1,28gam. <b>B. </b>0,64gam.


<b>C. </b>1,92gam. <b>D. </b>2,56gam.


<b>Câu 19:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit mạch hở M, thu được hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit X1,


X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên


cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2(đkc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2(đkc). Giá trị của m là


<b>A. </b>1,935 <b>B. </b>2,295
<b>C. </b>1,806 <b>D. </b>2,806


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este X thu được 15,84 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Công thức phân


tử của este là


<b>A. </b>C4H8O2 <b>B. </b>C3H6O2


<b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>C4H8O4


<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8
gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng


của Al trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>18,75%. <b>B. </b>11,25%.
<b>C. </b>5,4%. <b>D. </b>10,8%.


<b>Câu 22:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn tồn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. </b>HCOOC2H5


<b>B. </b>C2H5COOCH3


<b>C. </b>CH3COOCH=CH2


<b>D. </b>CH3COOCH3


<b>Câu 24:</b> Khối lượng phân tử của tripeptit Ala – Gly – Ala bằng
<b>A. </b>217 <b>B. </b>253


<b>C. </b>203 <b>D. </b>199
<b>Câu 25:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> ?


<b>A. </b>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


<b>B. </b>Hiđro hóa chất béo lỏng được chất béo rắn(gọi là bơ).


<b>C. </b>Xà phịng hóa hồn tồn tristearin thu được xà phịng và glixerol.
<b>D. </b>Dầu bơi trơn và mỡ động vật có thành phần nguyên tố giống nhau.


<b>Câu 26:</b> Hệ số polime hóa của polietilen (PE) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối
lượng khoảng 120 000?



<b>A. </b>4289 <b>B. </b>3280
<b>C. </b>4286 <b>D. </b>5627


<b>Câu 27:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.


(e) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dd màu xanh lam


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2.
<b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 28:</b> Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Glucozơ


<b>C. </b>Xenlulozơ <b>D. </b>Saccarozơ


<b>Câu 29:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C4H11N là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5
<b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 30:</b> Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3). Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các



chất sau là đúng ?
<b>A. </b>(3) < (2) < (1)


<b>B. </b>(1) < (2) < (3)
<b>C. </b>(2) < (3) < (1)


<b>D. </b>(2) < (1) < (3)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


C A B C D


6 7 8 9 10


B A B B D


11 12 13 14 15


A C A D D


16 17 18 19 20


A C C A B


21 22 23 24 25


B D D A D



26 27 28 29 30


C C B C C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Chất X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là CH3COONa và C2H5OH (ngồi ra


khơng cịn sản phẩm nào khác). Chất X có cơng thức phân tử là
<b>A. </b>C4H8O2.


<b>B. </b>C5H10O2.


<b>C. </b>C2H4O2.


<b>D. </b>C3H6O2.


<b>Câu 2:</b> Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 lỗng thu được m gam muối


trung hịa và 8,96 lít H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>42,6. <b>B. </b>51,1.
<b> C. </b>50,3. <b>D. </b>70,8.


<b>Câu 3:</b> Cho 8,96 gam Fe vào 440 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được


dung dịch X và m gam kim loại. Khối lượng muối Fe(NO3)2 có trong dung dịch là


<b>A. </b>5,4. <b>B. </b>7,2.
<b>C. </b>10,8. <b>D. </b>8,1.


<b>Câu 4:</b> CH3CH2COOCH3 có tên gọi là


<b>A. </b>metyl propionat.


<b>B. </b>metyl axetat.
<b>C. </b>etyl axetat.


<b>D. </b>vinyl axetat.


<b>Câu 5:</b> Trong số các poilime sau: polietilen; poli(vinyl clorua) ; poli(vinyl axetat); tinh bột. Số polime mà
trong thành phần hóa học chỉ có 2 nguyên tố C và H là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2.
<b> C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 6:</b> Ion Na+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tố Na trong bảng hệ thống tuần hoàn có vị trí là
<b>A. </b>Chu kỳ 3, nhóm IB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>C. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA.
<b> D. </b>Chu kỳ 4, nhóm IB.


<b>Câu 7:</b> Trong số các chất: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic số chất mà dung dịch của nó có thể làm
đổi màu quỳ tím là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2.
<b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy 13,2 gam este <b>X</b> với oxi vừa đủ thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Công



thức phân tử của este <b>X </b>là
<b>A. </b>C3H6O2.


<b>B. </b>C4H8O2.


<b>C. </b>C3H4O2.


<b>D. </b>C4H6O2.


<b>Câu 9:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là


<b>A. </b>51,03. <b>B. </b>56,7.
<b>C. </b>60. <b>D. </b>63.


<b>Câu 10:</b> Để phân biệt glucozơ và anđehit axetic có thể dùng hóa chất nào sau đây
<b>A. </b>dung dịch HCl.


<b>B. </b>Cu(OH)2.


<b>C. </b>dung dịch nước brom.


<b> D. </b>dung dịch AgNO3 trong NH3.


<b>Câu 11:</b> Cho hỗn hợp gồm 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH thu được
dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>55,600. <b>B. </b>33,250


<b>C. </b>53,775. <b>D. </b>61,000.


<b>Câu 12:</b> Để điều chế 27,3 kg sobitol từ glucozơ với hiệu suất phản ứng đạt 100% thì cần dùng m kg
glucozơ. Giá trị của m là


<b>A. </b>24,025. <b>B. </b>12,247.
<b>C. </b>38,571. <b>D. </b>27,000.


<b>Câu 13:</b> Trong số các chất sau: metyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có phản ứng
thủy phân trong mơi trường kiềm là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1.
<b> C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14:</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
<b>A. </b>chỉ chứa nhóm cacboxyl.


<b>B. </b>chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 15:</b> Saccarozơ có cơng thức phân tử là
<b>A. </b>(C6H10O5)n.


<b>B. </b>C6H12O6.


<b>C. </b>C12H22O11.


<b>D. </b>C5H12O4.



<b>Câu 16:</b> Bậc của amin là


<b>A. </b>Bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử nitơ.
<b>B. </b>Số gốc hiđrocacbon có trong cấu tạo amin.


<b>C. </b>Số nguyên tử cacbon có trong gốc hiđrocacbon.


<b>D. </b>Số nguyên tử hiđro của NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.


<b>Câu 17:</b> Trong số các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có vị ngọt là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4.


<b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 18:</b> Tiến hành lên men 486 kg tinh bột để điều chế ancol etylic với hiệu suất chung của cả quá trình
là 65%. Khối lượng ancol etylic thu được sẽ là


<b>A. </b>269,1 kg. <b>B. </b>276 kg.
<b>C. </b>414 kg. <b>D. </b>179,4 kg.


<b>Câu 19:</b> Cho 6,75 gam etylamin tác dụng với lượng HCl dư. Khối lượng muối thu được khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn là


<b>A. </b>24,268. <b>B. </b>14,526.
<b>C. </b>23,252. <b>D. </b>12,225.


<b>Câu 20:</b> Số chất đơn chức có cơng thức phân tử C3H6O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không


làm đổi màu quỳ tím là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>5.
<b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 21:</b> CH3CH2COOCH2CH3 có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol nào sau đây ?


<b>A. </b>CH3COOH và CH3CH2OH.


<b>B. </b>CH3CH2COOH và CH3CH2OH.


<b>C. </b>CH3COOH và CH3OH.


<b>D. </b>CH3CH2COOH và CH3OH.


<b>Câu 22:</b> Thủy phân khơng hồn tồn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và
1 mol valin. Mặt khác thủy phân khơng hồn tồn X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly;
Gly-Ala và Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là


<b>A. </b>Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
<b> B. </b>Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
<b>C. </b>Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
<b>D. </b>Gly-Gly-Ala-Gly-Val.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai
muối. Phân tử khối của Z là


<b>A. </b>146. <b>B. </b>144.
<b>C. </b>118. <b>D. </b>136.
<b>Câu 24:</b> Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên ?


<b>A. </b>Tơ tằm.


<b> B. </b>Tơ nilon-6.
<b>C. </b>Tơ nilon-6,6.
<b>D. </b>Tơ nitron.


<b>Câu 25:</b> Cho 18 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m


gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,6. <b>B. </b>10,8.
<b>C. </b>5,4. <b>D. </b>32,4.


<b>Câu 26:</b> Amino axit nào sau đây có hai nhóm cacboxyl (-COOH) ?
<b>A. </b>lysin. <b>B. </b>alanin.


<b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>valin.


<b>Câu 27:</b> Este X mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức. Trong phân tử X
cacbon chiếm 48,648% về khối lượng. Este X có cơng thức phân tử là


<b>A. </b>C4H6O2. <b>B. </b>C3H8O2.


<b>C. </b>C4H8O2. <b>D. </b>C3H6O2.


<b>Câu 28:</b> Cho thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau:




Trong số các kim loại Al, Fe, Zn, Cu, Ag thì số kim loại có phản ứng trong dung dịch Fe(NO3)3 là



<b>A. </b>5. <b>B. </b>3.
<b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 29:</b> Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với este no, đơn chức, mạch hở ?
<b>A. </b>C4H6O2.


<b>B. </b>C2H4O2.


<b>C. </b>C5H8O2.


<b>D. </b>C3H6O.


<b>Câu 30:</b> Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Hg.


<b>C. </b>W. <b>D. </b>Au.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2</b>


1 2 3 4 5


A C B A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


B B B D B


11 12 13 14 15



A D A C C


16 17 18 19 20


D C D D D


21 22 23 24 25


B A C A A


26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×