Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Bao La

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THCS BAO LA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ 1: </b>


<b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>:


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng.


<b>Câu 1</b> : Dãy oxít nào sau đây tác dung với a xit:


A. CaO , MgO, SO3. B. CuO, BaO, Na2O.


C. NO2, Fe2O3, ZnO D. SO3, Na2O, H2O.


<b>Câu 2</b> : Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần
A. K, Mg, Al, Zn C. Cu, Fe, Zn , Al


B. Fe, Cu, Zn ,Ag D. Mg, K,Cu,Fe


<b>Câu 3: </b>Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm tạo thành là chất khí
A. dd Na2CO3 và dd HCl B.dd Na2SO4 và dd BaCl2


B. dd KOH và dd MgCl2 D. dd KCl và dd AgNO3


<b>Câu 4</b>: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân đạm?



A. KNO3 B. Ca(H2PO4)2


B. (NH4)2HPO4 D. NH4NO3


<b>Câu 5</b>. Dung dịch AlCl3 có lẫn tạp chất là CuCl2. ..Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd AlCl3:


A. Fe B. Zn C. Cu D. Al


<b>Câu 6 </b>: Cặp chất nào không <b>tồn tại</b> trong dung dịch là


A. HCl và Na2SO4 . B. NaOH và K2CO3 .


C. Na2SO4 và BaCl2 . D. NaCl và Cu(NO3)2 .


<b>B</b>. <b>TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1</b> : Trình bày tính chất hóa học chung của phi kim ? Viết các PTHH minh họa?


<b>Câu 2</b> : Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau :
Na (1) Na2O (2) NaOH (3) Na2SO4


<b>Câu 3</b> : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : CuSO4, AgNO3, NaCl.
Viết phương trình hóa học.


<b>Câu 4 : </b>Trộn một dung dịch có hịa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hịa tan 20g NaOH. Lọc hỗn
hợp các chất sau phản ứng , được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi


a. Viết các PTHH


b. Tính khối lượng chất rắn sau khi nung



c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng


<b>Câu 1</b>: Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, SO2, CO2, Al(OH)3, CaO, NaOH, SiO2.


Dãy chất đều tác dụng với dd axit clo hidric là:
A. Zn, CuO, Al(OH)3, CaO, NaOH


B. Zn, Al(OH)3, CaO, SiO2


C. Zn, Cu, Al(OH)3, CaO, SO2


D. Zn, CuO, Al(OH)3, CaO, SiO2


<b>Câu 2</b>: Cho 6,2g Na2O hòa tan vào nước thu được 500ml dung dịch bazơ.Nồng độ mol của dung dịch


bazơ:


A- 0,1M B- 0,2M C- 0,3M D-0,4M


<b>Câu 3</b>: Ngoài thị trường phân (NH4)2HPO4 có tên gọi là gì?


A- Phân đạm B- Phân lân C- Phân DAP D- phân đạm và lân


<b>Câu 4</b>: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dd CuSO4 .



A- Ag, CaCO3, NaOH, H2S. B- Fe, Na2CO3, NaOH, H2S


C- Fe, CaCO3, NaOH, HCl. D- Fe, Na2CO3, NaOH, HCl.


<b>Câu 5</b>: Dung dịch bazơ làm q tìm hóa:


A. Đỏ B. Xanh C. không màu D. không đổi màu


<b>Câu 6</b>: Nhận biết axit sunfuric hoặc dd muối sunfat bằng:


A. BaCO3 B. BaSO4 C. dd BaCl2 D. NaCl


<b>B. TỰ LUẬN</b>:


<b>Câu 1</b>:Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ, viết pthh minh họa.


<b>Câu 2:</b> Trình bày tính háo nước của axit sunfuric đặc.


<b>Câu 3:</b> Nhận biết 3 dd mất nhãn sau: FeCl2, AgNO3, KCl bằng tính chất hóa học.


<b>Câu 4</b>: Trộn dd có chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3 vào dd có hịa tan 40 gam NaOH. Lọc lấy kết tủa đem nung


đến khối lượng không đổi thu được chất rắn.
a. Viết pthh?


b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung ?
c. Tính khối lượng các chất tan trong nước lọc?


<b>ĐỀ 3: </b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng


<b>Câu 1</b>: Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, SO2, CO2, Al(OH)3, CaO, NaOH, SiO2.


Dãy chất đều tác dụng với axit clo hidric là:
A. Zn, CuO, Al(OH)3, CaO, NaOH


B. Zn, Al(OH)3, CaO, SiO2


C. Zn, Cu, Al(OH)3, CaO, SO2


D. Zn, CuO, Al(OH)3, CaO, SiO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


A- 65g; 24g B- 6,5g; 2,4g C- 6,5g; 24g D-65g; 2,4g


<b>Câu 3</b>: Dãy phân bón nào sau đây đều là phân kali


A- Phân ure, amoni clorua, amoni sunfat B- Phân ure, kali clorua, amoni sunfat
C- kali clorua, kali sunfat D- phân ure, amoni clorua, kali nitrat


<b>Câu 4</b>: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dd MgCl2 .


A- Ag, CaCO3, NaOH, H2S. B- Na2CO3, NaOH, H2S


C- Fe, CaCO3, NaOH, HCl. D- Fe, Na2CO3, NaOH, HCl.



<b>Câu 5</b>: Dung dịch bazơ làm phenolphtalein khơng màu hóa:


A. Đỏ B. Xanh C. không màu D. không đổi màu


<b>Câu 6</b>: Thuốc thử dùng để nhận biết hai dd H2SO4, Na2SO4 mất nhãn là


A. BaCO3 B. BaSO4 C. quỳ tím D. NaCl


<b>B. TỰ LUẬN</b>:


<b>Câu 1</b>: Trình bày tính chất hóa học của axit, viết pthh minh họa.


<b>Câu 2:</b> Trình bày cách pha chế dd canxi hidroxit


<b>Câu 3:</b> Nhận biết 4 dd mất nhãn sau:
Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HCl bằng quỳ tím.


<b>Câu 4</b>: Trộn dd có chứa 200ml dd FeSO4 1M vào 100ml dd NaOH 1M. Lọc lấy kết tủa đem nung trong


khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn.
a. Viết pthh?


b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung ?
c. Tính nồng độ mol các chất có trong nước lọc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×