Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuan 14 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.06 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>TUẦN 14</b>



<b>THỨ NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


Hai


23/11



Chào cờ


Học vần


Đạo đức



Chào cờ đầu tuần


Bài 55 : eng – iêng


Đi học đều và đúng giờ


Ba



24/ 11



Toán


Học vần



Tự nhiên xã hội



Phép trừ trong phạm vi 8


Bài 56 : uông – ương


An tồn khi ở nhà




25/ 11




Âm nhạc


Tốn


Học vần



Ơn tập bài hát : Sắp đến tết rồi


Luyện tập



Bài 57 : ang – anh


Năm



26 / 11



Toán


Học vần


Mĩ thuật



Phép công trong phạm vi 9


Bài 58 : inh – ênh



Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vng


Sáu



27/ 11



Toán


Học vần


ATGT


SHTT



Phép trừ trong phạm vi 9



Bài 59 : Ôn tập



Sinh hoạt tập thể





<b>Thứ hai ngày tháng năm</b>
<b>HỌC VẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
-Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động </b>: Hát tập thể


<b> 2.Kiểm tra bài cũ :</b>


-Đọc bảng và viết bảng con :


cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ…( 2 em)



-Nhận xét bài cũ


<b> 3.Bài mới </b>:


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :
+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em
vần mới:eng, iêng – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: eng


-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh eng và ong?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng


-Đọc lại sơ đồ:


<b> eng</b>
<b> xẻng</b>
<b> lưỡi xẻng</b>


b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)


<b> iêng </b>
<b> chiêng</b>


<b> trống chiêng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> cái xẻng củ riềng</b>
<b> xà beng bay liệng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
xẻng


Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ


( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :



a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 : eng – iêng ( HSKT )
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Dù ai nói ngả nói nghiêng</b>


<b> Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân</b>”
c.Đọc SGK:


 Giải lao


d.Luyện viết: eng – iêng ( HSKT )
e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b>“Ao, hồ, giếng”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
-Em thích nhất gì ở rừng?


-Những tranh này đều nói về cái gì?
-Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
-Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?


-Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Về nước


Giống : đều có nước


Khác: về kích thước, về địa
điểm, về những thứ cây, con
sống ở đấy, về độ trong và độ
đục, về vệ sinh và mất vệ
sinh.


********************************



<b>ĐẠO ĐỨC </b>


<b>ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1 )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .


- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện n hằng ngày đi học đều và đúng giờ


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE .
- Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn Định</b> : hát , chuẩn bị ĐDHT.


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên nhận xét Học sinh đã thực hiện tốt và chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần .
- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.


<b> 3.Bài mới </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>TIẾT : 1</b>



Hoạt động 1 : Quan sát tranh


Mt : Học sinh nắm tên bài học .thảo luận để
hiểu thế nào là đi học đúng giờ :


- Cho học sinh quan sát tranh B1


- Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày .


- Giáo viên đặt câu hỏi :


+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa
? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ?


- Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ?
Vì sao ?


* Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn
, Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học
đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen .


Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai


Mt : Học sinh tập giải quyết các tình huống qua
việc đóng vai :


- Cho Học sinh quan sát BT2


T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức


Nam dậy để đi học kẻo muộn .


- Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “
Trước giờ đi học ”


Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ .


Mt :hiểu được những việc em đã làm được và
chưa làm được để tự điều chỉnh :


- Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình ln đi học
đúng giờ?


- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?
* Giáo viên Kết luận :


- Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học
đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được
đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần
phải :


- Học sinh quan sát tranh , thảo luận
nhóm


- Học sinh trình bày được nội dung
tranh :


+ Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào
lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang
la cà nhởn nhơ ngoài đường , hái hoa bắt


bướm chưa vào lớp học .


- Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết lo
xa đi một mạch đến trường , không la
cà hái hoa đuổi bướm trên đường đi
như Thỏ


- Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ .


- Học sinh quan sát tranh BT2 .
- Phân nhóm thảo luận đóng vai .


- Học sinh đại diện các nhóm lên trình
bày , Học sinh nhận xét , thảo luận rút
ra kết luận : Cần nhanh chóng thức
dậy để đi học đúng giờ.


- Học sinh suy nghĩ , trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm
trước , không thức khuya .


+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy
cho đúng giờ .


+ Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ .


<b>4.Củng cố dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .


- Dăn học sinh xem BT4,5 /24,25 để chuẩn bị cho tiết học sau .


**************************************


<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHAMI VI 8</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ tronh phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Các mơ hình ngơi sao ( như SGK)
+ Sử dụng bộ Đd dạy toán 1


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn Định</b> :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


+Gọi 3 học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 8


+3 học sinh lên bảng : 5 + 3 = 3 + 2 +3 =
3 + 5 = 5 + 2 + 1
=



4 + 4 = 6 +2 + 0
=


+Nhận xét, sửa sai chung


+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
<b>3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi8
.


Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8
-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài tốn
- 8 bớt đi 1 cịn mấy ?


Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ?


-Giáo viên hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao cịn lại
bao nhiêu ngơi sao ?


8 trừ 7 bằng bao nhiêu ?


-Giáo viên ghi 2 phép tính gọi học sinh lần lượt
đọc lại 2 phép tính


-Tiến hành như trên với các cơng thức :


8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4


= 4


-Có 8 ngơi sao, Tách ra 1 ngơi sao . Hỏi
cịn lại mấy ngơi sao ?


- 8 bớt 1 còn 7
8 trừ 1bằng 7.


- 8 ngơi sao bớt 7 ngơi sao cịn 1 ngơi
sao


8 - 7 = 1
8-1 = 7 ; 8 – 7 = 1


<i>7 8 0</i>
<i>1 0 8</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh học thuộc công thức tại lớp
-Gọi học sinh đọc cá nhân


-Học sinh đọc đt, giáo viên xoá dần


-Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời nhanh
-Giáo viên tuyên dương học sinh đọc thuộc bài
Hoạt động 3 : Thực hành


Mt :Học sinh biết làm toán trừ trong phạm vi 8
-Hướng dẫn thực hành làm toán



o Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài rồi
tự làm bài vào vở Bài tập


-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột


o Bài 2 : Học sinh tự nêu cách làm rồi tự
làm bài


-Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ


-Giáo viên nhận xét – sửa bài chung


o Bài 3 :


-Học sinh nêu cách làm bài
-Nhận xét : 8 – 4 =


8 - 1 – 3 =
8 - 2 - 2 =


o Bài 4 : Quan sát tranh đặt bài tốn và viết
phép tính thích hợp


-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa học sinh qua từng
bài


-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
-Tuyên dương học sinh



-5 em đọc


-Học sinh đọc thuộc lòng .


-5 học sinh xung phong đọc thuộc


-Học sinh mở SGK


-2 học sinh lên bảng chữa bài


-3 học sinh lên bảng làm bài


-Tìm kết quả của phép tính thứ nhất,
được bao nhiêu trừ tiếp số còn lại
- Kết quả của 3 phép tính giống nhau
-Học sinh nêu bài tốn và phép tính phù
hợp


o Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi.
Hỏi còm lại mấy quả bưởi ?
8 - 4 = 4


o Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi
còn mấy quả táo ?


5 – 2 = 3


o Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà . Hỏi
còn mấy quả cà ?



8 – 6 = 2


<b> 4.Củng cố dặn dò : </b>


- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8


- Dặn học sinh học thuộc lòng bảng trừ và chuẩn bị bài hôm sau.
**********************************


<b>HỌC VẦN </b>
<b>BÀI 56 : uông – ương</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: quả chng, con đường.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động</b> : Hát tập thể


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


-Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con)
-Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)



Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-Nhận xét bài cũ


<b> 3.Bài mới</b> :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :
+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em
vần mới:uông, ương – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông
con đường


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uông


-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ng và eng?
-Phát âm vần:



-Đọc tiếng khố và từ khố : chng, quả chng
-Đọc lại sơ đồ:


<b> uông</b>
<b> chuông</b>
<b> quả chuông</b>


b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)


<b> ương </b>
<b> đường</b>


<b> con đường</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rau muống nhà trường</b>
<b> luống cày nương rẫy</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
uông.


Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng


Đánh vần ( cnhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép b.cài:
chuông


Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ


( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngược ( cá nhân
- đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ( HSKT )
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai </b>
<b> gái bản mường cùng vui vào hội</b>.”


c.Đọc SGK:


 Giải lao


d.Luyện viết: ng – ương (HSKT )
e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b>“Đồng ruộng”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?



-Trên đồng ruộng, các bác nơng dân đang làm gì?
-Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn
thấy các bác nơng dân cịn làm những việc gì khác?
-Nếu khơng có nơng dân làm ra lúa, ngơ, khoai,…
chúng ta có cái gì để ăn khơng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân
10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
**********************************


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



- Kể tên một số vật có trong nhà, có thể gay đứt tay, chảy máu, gay bỏng cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xãy ra


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


-Sưu tầm một số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với
các em nhỏ ngay trong nhà ở


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


-Hôm trước các em học bài gì?


-Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì ?
-Em hãy kể tên 1 số cơng việc em thường giúp
gia đình ?


-Nhận xét.


<b>3.Bài mới :</b>
<b>*Giới thiệu bài :</b>


<b>* Phát triển các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát.


MT : Biết cách phòng tránh đứt tay.
Cách tiến hành:


*Bước 1:


-GV hướng dẫn HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Quan sát các hình trang 30 SGK.


+ Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì?
+ Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong
mỗi hình?


+ Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK


*Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày
Kết luận:


-Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ
và sắc, nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị
đứt tay.


-Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của
các em nhỏ.


<b>Hoạt động 2 : </b>Đóng vai.


<b>MT :</b> Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy.
Cách tiến hành :



*Bước 1:


-Chia nhóm 4 em


-GV giao nhiệm vụ cho các nhóm :


+Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng
vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với
từng tình huống xảy ra trong từng hình.


*Bước 2 :


-GV có thể đưa ra câu hỏi gợi ý :


+Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của
mình ?


+Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử
của từng vai diễn?


+Nếu là em, em có cách ứng xử khác khơng?
+Các em rút ra được bài học gì qua việc quan
sát các hoạt động đóng vai của các bạn.


-GV nêu thêm câu hỏi để cả lớp thảo luận :
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong
nhà, em sẽ phải làm gì ?


+ Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa
phương mình khơng?



Kết luận :


-Khơng được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy
khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ
bắt lửa


-Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây
bỏng và cháy.


-Khi xử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn
thận, không sờ vào phích cấm ổ điện, dây dẫn
đề phịng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể
gây chết người.


-Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa


Mỗi nhóm 4 em


_Các nhóm thảo luận, dự kiến các
trường hợp có thể xảy ra: xung phong
nhận vai và tập thể hiện vai diễn


-Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị
của nhóm mình (mỗi nhóm chỉ trình
bày một cảnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cháy ; gọi to kêu cứu…


-Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại,


cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề
phòng khi cần.


Lưu ý: Nếu còn thời gian GV cho HS chơi
trị chơi “Gọi cứu hỏa” để tập xử lí tình huống
khi có cháy. Nhóm nào làm tốt sẽ thắng cuộc.


<b>4.Củng cố – Dặn dò :</b>


-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị : “Lớp học”


- ***********************************


<b>Thứ tư ngày tháng năm </b>
<b>M NHAC </b>


<b>ƠN TẬP BI HT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI </b>
<b>I/MỤC TIU</b> :


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên : </b> Băng nhạc, lời bài hát ,nhạc cụ .


<b>2/. Học sinh </b>: Sách nhạc , nhạc cụ , các động các múa .



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


Yêu cầu :


Hát cả bài: “ <b>Sắp đến tết rồi</b>”.
 Nhận xét:Tuyên dương


<b>3/. Bài mới : </b>


-GV giới thiệu bài .


Giáo viên ghi tựa : “<b>Sắp đến tết rồi</b>”


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>


<b>Ôn lại bài hát </b>


<b>Phương pháp</b>: Thực hành, đàm thoại, trực quan


<b>ĐDDH </b>:Máy Casset , băng nhạc, Tranh .
Giáo viên treo tranh hỏi :


Đây là cảnh gì ?


Yêu cầu Học sinh hát và vận động múa phụ hoạ bài “



<b>Sắp đến tết rồi</b>”.


Vừa hát vừa vỗ tay theo phách và tiết tấu .
Chú ý: Ngắt nghỉ và lấy hơi giọng .


 Nhận xét :


<b>HOẠT ĐỘNG 2: </b>


Vận động múa phụ hoạ


<b>Phương pháp : </b>Thực hành, trực quan,giảng giải


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hát


2 Học sinh hát và vỗ tay theo
phách.


Học sinh nhắc lại nội dung bài


Cảnh ngày tết


Cá nhân, dãy , bàn đồng thanh.
Học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo
phách và tiết tấu trong bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐDDH : máy Casset</b> , băng nhạc.


Giáo viên làm mẫu các động tác .


Giáo viên hướng dẫn Học sinh vận động múa phụ hoạ
theo lời bài hát


 Hướng dẫn Học sinh hát và múa theo nhạc .
 Nhận xét: Chỉnh sửa cho Học sinh


<b>4/. CỦNG CỐ : TRÒ CHƠI .</b>


Giáo viên hướng dẫn vàđưa ra ký hiệu : A ,U , O
Luật chơi: Thi đua cá nhân, dãy , bàn .


 Nhận xét: Phần biểu diễn của Học sinh
-<b>5/. DẶN DÒ: </b>


Về nhà : Hát và múa phụ hoạ bài “ <b>Sắp đến tết rồi</b>”
Chuẩn bị: Xem trước bài tiếp theo


<i><b>Nhận xét tiết học</b></i>


3 Học sinh lên bảng làm mẫu .
Học sinh vừa đứng vừa nhún hai
chân , tay chống hông .


- Hai tay đưa ra sau và nhún bên
trái , bên phải . . .


Học sinh hát và múa theo nhạc
Học sinh tham gia trò chơi âm nhạc


Học sinh hát và làm theo ký hiệu
của Giáo viên .


Cá nhân, dãy , bàn làm đúng ,
chính xác  Thắng .


***********************************


<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I/MỤC TIÊU</b> :


- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp
theo hình vẽ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Vở Bài tập toán – Bộ thực hành toán


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn Định</b> :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 :
+ 3 học sinh lên bảng :


8 –2 = 8 - 2 – 2


=


8 –4 = 7 - 3 - 2
=


8 – 0 = 8 – 4 – 0 =
+Nhận xét sửa sai chung


+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới
<b>3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm
vi 8.


Mt :Củng cố học thuộc công thức cộng trừ phạm vi
8


-Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng trừ trong
phạm vi 8 .


-Giáo viên đưa ra các số : 7 , 1 , 8 . 6 , 2 , 8 . 5 , 3 ,
8 và các dấu + , = , - yêu cầu học sinh lên ghép các


-5 em đọc lại


-3 học sinh lên bảng thi đua ghép
được 4 phép tính với 3 số



7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 =
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phép tính đúng


-Giáo viên nhận xét sửa sai
Hoạt động 2 : Luyện Tập


Mt : Học sinh làm được các phép tính + , - phạm vi
8


o Bài 1 : (HSKT)làm cột 1
-Củng cố mối quan hệ cộng trừ


o Bài 2:


-Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi lại kết quả


o Bài 3 :


-Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài
4 + 3 + 1 =


8 – 4 – 2 =


-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh


o Bài 4 :


-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài tốn và phép


tính thích hợp


-Giáo viên nhận xét cách nêu bài toán, bổ sung
uốn nắn cách dùng từ của học sinh


o Bài 5 : (HSKG)


-Giáo viên hướng dẫn cách làm bài
1. Tính kết quả của phép tính


2. Tìm số lớn (hay số bé hơn ) phép tính để
nối với phép tính cho phù hợp


-Cho học sinh lên bảng sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai


1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 =
8


8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 =
3


-Học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả
làm trong phiếu bài tập


-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài
tập


- 2 học sinh lên bảng sửa bài



-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài
vào phiếu bài tập


-4 học sinh lên bảng sửa bài


-Trong giỏ có 8 quả táo . Đã lấy ra 2
quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ?
8 – 2 = 6


-Học sinh lắng nghe


-Học sinh làm bài vào phiếu bài tập


> 5 +
2



< 8 –
0


> 8 +
0


-2 em lên bảng


<b>4.Củng cố dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn học sinh về ôn lại bảng cộng trừ và chuẩn bị bài hơm sau



<b>HỌC VẦN</b>
<b>B 57 : ang ,anh</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được :ang ,anh cây bàng ,cành chanh ._
- luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Buổi sáng


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động</b> : Hát tập thể


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


-Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:


“Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
-Nhận xét bài cũ


<b> 3.Bài mới</b> :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em
vần mới:ang, anh– Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh, cây bàng,
cành chanh
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ang


-Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ang và ong?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ang</b>
<b> bàng</b>
<b> cây bàng</b>


b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)



<b> anh </b>
<b> chanh</b>


<b> cành chanh</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa
cài:ang.


Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
bàng


Đánh vần và đọc trơn tiếng


,từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> buôn làng bánh chưng</b>
<b> hải cảng hiền lành</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Khơng có chân có cánh, </b>
<b> Sao gọi là con sông?</b>
<b> Khơng có lá, có cành</b>
<b> Sao gọi là ngọn gió? ”</b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:



e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b>“Buổi sáng”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
-Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?


-Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm
việc gì?


-Buổi sáng, em làm những việc gì?


-Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi
mùa đông hay buổi sáng mùa hè?


-Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Đọc xi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: ang, anh, cây bàng,
cành chanh.



Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân
10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>***********************************</b>
<b>Thứ năm ngày tháng năm </b>


<b>TOÁN </b>


<b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng cộng .;biết làm tính cộng trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1 .


+ Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1.Ổn Định :</b>


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

8 – 0 = 8 … 8 – 1 8 – 3 – 3 =
8 – 8 = 7 …. 5 + 3 8 – 2 – 3 =
+ Nhận xét sửa sai chung


+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới


<b> 3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi
9.


Mt : Thành lập công thức cộng trong phạm vi 9
-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán
- 8 cái mũ cộng 1 cái mũ bằng mấy cái mũ ? Vậy 8
cộng 1 bằng mấy



-Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9


-Giáo viên ghi lên bảng : 1 + 8 = ? Hỏi học sinh 1
cộng 8 bằng mấy ?


-Giáo viên nói : 8 +1 = 9 thì 1 + 8 cũng = 9
-Cho học sinh ghi số vào chỗ chấm .


-Với các phép tính cịn lại giáo viên lần lượt hình
thành theo các bước như trên .


-Gọi học sinh đọc lại bảng cộng
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .


Mt : Học sinh học thuộc công thức cộng phạm vi 9
.


-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để
học thuộc tại lớp.


-Gọi học sinh đọc thuộc


-Giáo viên hỏi miệng : 8 + 1 = ? ; 7 + … = 9 …


Hoạt động 3 : Thực hành


Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 9
-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập.



o Bài 1 :HSKT)
-Cho học sinh nêu cách làm


– Chú ý: Học sinh viết số thẳng cột .


o Bài 2 : Tính nhẩm – Rồi ghi kết quả.
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán


-Giáo viên nhận xét, nhắc nhở học sinh cịn sai


o Bài 3 : Tính nhẩm rồi ghi kết quả
-Lưu ý học sinh làm theo từng cột


-Khi chữa bài cho học sinh nhận xét vào kết quả
của từng cột


o Bài 4 :


-Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa .Hỏi
có tất cả bvao nhiêu cái mũ ?


- 9 cái mũ
8+ 1 = 9


-Học sinh lần lượt đọc lại công thức
- 1 cộng 8 bằng 9


-Học sinh lặp lại 2 phép tính : 8 + 1 =
9



1 + 8
= 9


7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
- 5 em đọc


-Học sinh đọc đt 6 lần


-Xung phong đọc thuộc . 4 em
-Học sinh trả lời nhanh


-Học sinh mở SGK


-Học sinh tự làm bài và chữa bài .


-Học sinh tự làm bài
-1 Học sinh chữa bài .


-Học sinh nêu cách làm bài và tự làm
bài .


4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Cho học sinh nêu bài tốn rồi viết phép tính tương
ứng với tình huống trong tranh



-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh


bằng 4 + 2 + 3 )


-4a) – Chồng gạch có 8 viên đặt thêm
1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có tất cả
mấy viên ?


8 + 1 = 9


-4b) – ó 7 bạn đang chơi. Thêm 2 bạn
nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu
bạn ?


7 + 2 = 9


<b>4.Củng cố dặn dò : </b>


- Cả lớp đọc lại bảng cộng phạm vi 9


- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực


- Dặn học sinh về nhà ơn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập
tốn .- Chuẩn bị trước bài hơmsau


***************************


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 58 : inh , ênh</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>



- Đọc được :inh ,ênh ,máy vi tính ,dịng kênh từ ;và các câu ứng dụng
- Viết được inh ,ênh ,máy vi tính ,dịng kênh


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề ;máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: máy vi tính, dịng kênh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động</b> : Hát tập thể


<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b> :


-Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Khơng có chân có cánh


Sao gọi là con sông…”
-Nhận xét bài cũ


<b> 3.Bài mới</b> :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :
+Mục tiêu:



+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em
vần mới:inh, ênh – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính,
dịng kênh


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: inh


-Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh inh và anh?
-Phát âm vần:


Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa
cài:inh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Đọc tiếng khố và từ khố : tính, máy vi tính
-Đọc lại sơ đồ:


<b> inh</b>
<b> tính</b>


<b> máy vi tính</b>


b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự)


<b> ênh </b>
<b> kênh</b>


<b> dòng kênh</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> đình làng bệnh viện</b>
<b> thông minh ễnh ương</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Cái gì cao lớn lênh khênh </b>


<b> Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra</b>?<b>”</b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b> “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Máy cày dùng làm gì?
-Thường thấy ở đâu?
-Máy nổ dùng làm gì?
-Máy khâu dùng làm gì?
-Máy tính dùng làm gì?


-Em cịn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm


gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
tính


Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ


( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính,
dịng kênh


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:



(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân
10 em


Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>, </b>


<b>*********************************</b>
<b>MĨ THUẬT</b>


<b> VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VNG</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b> :


- HS nhận biết vẻ đẹp trang trí của hình vng
- Biết cách vẽ màu vào các họa tiết của hình vng


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


-GV: khăn vng có trang trí, khăn mùi xoa. Bài vẽ mẫu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.


<b>3.Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>Giới thiệu bài.


-GV giới thiệu một số hình vng có trang trí
và hình vng chưa trang trí và hỏi :


+Đây là hình gì ?


HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+Hình nào đẹp hơn ?


Trang trí vào hình có tác dụng gì ?
=> Vậy trang trí làm mọi vật thêm đẹp.


-Trong cuộc sống của chúng ta, vật nào có
hình vng ?


-Cho HS xem một số vật có hình vng như :
khăn vng, khăn mùi xoa, khăn trải bàn …
-Cho HS quan sát bài vẽ của lớp trước.



<b>Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn HS cách vẽ.
-Cho HS xem hình vng (h5 VTV trang 19).


-GV hướng dẫn HS xem hình 3, 4 VTV. Các hình
giống nhau vẽ cùng một màu như hình 3, khơng
nên vẽ màu khác nhau ở góc như hình 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Bốn cái lá vẽ cùng một màu.


+Bốn góc vẽ cùng một màu, nhưng khác màu của
lá.


+Vẽ màu khác ở hình thoi.
+Vẽ màu khác ở hình trịn.


-GV dùng phấn vẽ minh hoạ vào hình trên bảng.
+Vẽ xung quanh trước, ở giữa sau.


+Vẽ đều gọn, khơng ra ngồi hình.
+Vẽ có màu đậm, màu nhạt.


<b>Hoạt động 3 : </b>Thực hành.


<b>MT : </b>HS biết cách vẽ màu theo ý thích.
-GV theo dõi, chú ý HS cách cầm bút, cách đưa


nét.


-HS tự chọn màu để vẽ.


<b>Hoạt động 4 : </b>Nhận xét, đánh giá.


<b>MT : </b>Giúp HS đánh giá được bài vẽ của mình và của bạn.
-GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ đẹp về :


+Cách chọn màu : màu tươi sáng, hài hồ.


+Vẽ màu có đậm nhạt, tơ đều, khơng ra ngồi hình
vẽ.


-Nhận xét.


-Động viên, khen ngợi.


<b>4.Củng cố – Dặn dị :</b>


-Quan sát hình vng có trang trí hoạ tiết.


<b>Thứ sáu ngày tháng năm</b>
<b>TOÁN </b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


-Thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ


<b>II/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1.Ổn Định :</b>



+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 9


+Sửa bài tập 4 vở Bài tập – Giáo viên treo bảng phụ – Gọi học sinh lên bảng chữa
bài ( Kết quả của phép tính nào là 9 thì nối với số 9 )


+Nhận xét, sửa sai chung trên bảng lớp
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới


<b> 3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 9
Mt : Hình thành cơng thức trừ phạm vi 9


-Treo tranh cho học sinh quan sát nhận xét nêu bài
tốn


- 9 bớt đi 1 cịn mấy ?
- 9 trừ 1 bằng mấy ?
-Giáo viên ghi : 9 – 1 = 8
-Giáo viên ghi : 9 – 8 = ?


-Có 9 cái áo. Lấy đi 1 cái áo.Hỏi còn
mấy cái áo ?



9 bớt 1 còn 8
9 trừ 1 bằng 8


-Học sinh lần lượt đọc lại : 9 – 1 = 8
9 – 8 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Cho học sinh thấy rõ : 2 số bé cộng lại được
1 số lớn . Nếu lấy số lớn trừ đi 1 số bé thì
kết quả là 1 số bé còn lại


-Tiến hành tương tự như trên với các phép tính :
9 – 2 = 7 9 – 7 = 2


9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4



Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .


Mt : Học sinh ghi nhớ công thức trừ phạm vi 9
-Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần
-Gọi học sinh đọc thuộc


-Hỏi miệng : 9 – 2 = ; 9 – 5 = ? ; 9 - ? = 3 .
Hoạt động 3 : Thực hành


Mt :Học sinh biết làm toán trừ trong phạm vi 9
-Cho học sinh mở SGK, nhắc lại lần lượt bài học


o Bài 1 :



-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột .


o Bài 2 :


-Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi kết quả
-Củng cố mối quan hệ cộng trừ


o Bài 3 :


-Hướng dẫn học sinh cách làm bài ( dạng cấu tạo số
)


-Phần trên : Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp
vào ơ trống


( chẳng hạn 9 gồm 7 và 2 nên viết 2 vào ô trống
dưới 7 )


-phần dưới : Hướng dẫn học sinh tính rồi viết kết
quả vào ơ trống thích hợp .Chẳng hạn lấy 9 (ở hàng
đầu trừ 4 = 5 , viết 5 vào ô trống ở hàng thứ 2 ,
thẳng cột với 9 , 5 + 2 = 7 nên viết 7 vào ô trống ở
hàng thứ 3 thẳng cột với số 5


-Cho học sinh lên bảng làm bài sửa bài


o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài tốn rồi ghi
phép tính phù đặt



-Cho học sinh thảo luận để đặt đề tốn và phép
tính phù hợp nhất


9 – 8 = 1
-Ghi số vào chỗ chấm


-Học sinh lần lượt đọc cơng thức sau
khi giáo viên hình thành trên bảng
lớp.


-Học sinh đọc đt 6 lần


-Học sinh đọc thuộc lòng 5 em
-Học sinh trả lời nhanh


-Học sinh mở SGK


-Học sinh tự làm bài và chữa bài


-Học sinh làm bài vào vở Btt


-Nhận xét từng cột tính để thấy rõ
mối quan hệ giữa cộng , trừ


<b>9</b> <b>7</b> <b>3</b>


<b>2 5</b> <b>1 4</b>


<b>9 8 7 6 5</b>



-Trong tổ có 9 con ong, bay đi hết 4
con ong . Hỏi trong tổ còn mấy con
ong ?


9 – 4 = 5


-Học sinh viết vào bảng con


4.Củng cố dặn dò :


- Gọi 3 em đọc lại công thức trừ phạm vi 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động sôi nổi .


- Dặn học sinh học thuộc lòng bảng cộng trừ và chuẩn bị bài hôm sau


<b>HỌC VẦN </b>
<b>BÀI 59: ÔN TẬP </b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


-Đọc được các vần có kết thúc băng ng/nh,;các yuwf ngữ ;câu ứng dụng từ bài 52 đến
bài 59


-Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59


Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Quạ và công


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động</b> : Hát tập thể


<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b> :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thơng minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


<b> 3.Bài mới :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :
+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần
gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :<b>On tập</b>:



+Mục tiêu:On các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


<b>bình minh nhà rông nắng chang chang</b>


d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.


<b> </b>


<b> </b>-Đọc lại bài ở trên bảng


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


HS nêu



HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dịng ngang của
bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn


Viết b. con: <b>bình minh , nhà </b>
<b>rơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc được câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại được câu chuyện: Quạ và Công
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:



<b> “Trên trời mây trắng như bông</b>
<b> Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây</b>
<b> Mấy cô má đỏ hây hây</b>


<b> Đội bông như thể đội mây về làng” . </b>


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:


<b>“Quạ và Công”</b>


+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.</i>
Tranh 2:Vẽ xong, Cơng cịn phải xoẽ đi phơi
cho thật khô.


Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành
làm theo lời bạn.



Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám
xịt, nhem nhuốc.


+ Ý nghĩa :


Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì
chẳng bao giờ làm được việc gì.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh
thu hoạch bông trong tranh.
HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài




*************************************


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>



- GVnhận xét tình hình học tập tuần qua
- Triển khai công tác tháng đến


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×