Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 4 tuan 32 3 cot CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.86 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>



<i><b> Ngày soạn: 08/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T2/09/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ. </b>


<b>Tiết 2: Tập đọc. </b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.Đọc
phân biệt lời nhân vật.


- Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn
chán.(trả lời được các câu hỏi sgk)


- GD: HS ln có tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống, yêu con người
xung quanh mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới.</b>



a.GTB: 2’
b. Luyện đọc:
13’


c.Tìm hiểu bài:
10’


- ? Đọc bài : Con chuồn chuồn nước và
trả lời câu hỏi nội dung?


- GTTT, ghi đầu bài.
- Cho 1 hs khá đọc bài.


? Bài được chia làm mấy đoạn?(3 đoạn )
+Đ1: Từ đầu... về cười cợt.


+Đ2: Tiếp ... học không vào.
+ Đ3: Phần còn lại.


- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết
hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết
hợp đọc từ trong chú giải.


- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Đọc thầm đoạn 1 trả lời :


+ Gạch chân dưới những chi tiết cho thấy
cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?


( ...mặt trời không muốn dậy, chim khơng
muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã
tàn, gương mặt mọi người rầu rĩ héo hon,
ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng


- 2hs


- 1hs đọc, lớp đọc
thầm


- Chia đoạn
- Nxét.


- Nối tiếp đọc theo
đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.


- 3hs đọc nối tiếp.
- Nghe.


- Đọc thầm Đ1,
trao đổi cặp trả lời,
Nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. HDHS đọc diễn
cảm: 8’


ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo sạo dưới bánh
xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà.)
? Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn chán


như vậy?(Vì cư dân ở đó khơng ai biết
cười.)


? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình
hình?(Nhà vua cử một viên đại thần đi du
học nước ngồi chun về mơn cười.)
? Đoạn 1 cho biết điều gì?


- ý 1: Cuộc sống ở vương quốc nọ vơ
cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười.


- Đọc thầm phần còn lại trả lời:


? Kết quả của viên đại thanà đi du học?
(sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội
vì gắng hết sức mà khơng học
vào...khơng khí triều đình ảo não.)


? Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này? (Thị vệ
bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài
đường.)


? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe
tin đó?(Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn
người đó vào.)


? Tìm ý chính đ2,3?


- ý 2: Nhà vua cử người đi du học bị thất
bại và hy vọng mới của triều đình.



- ND chính của bài là gì?


ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô
cùng tẻ nhạt, buồn chán.


- HD đọc diễn cảm.


- Ngắt nghỉ đúng dấu câu.


- Cho hs đọc truyện theo hình thức phân
vai:


? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng
NTN? ( Toàn bài đọc chậm, đoạn cuối
nhanh hơn, háo hức, hy vọng. Giọng viên
đại thần: ảo não, thị vệ: hớt hải, vui
mừng. Nhà vua : phấn khởi.


Nhấn giọng: buồn chán kinh khủng,
không muốn dậy, khơng muốn hót, chưa
nở đã tàn, ngựa hí, sỏi đá lạo xạo, gió thở
dài, hồi hộp, thất vọng, rập đầu, tâu


- 1hs nêu
- 1hs đọc


- Đọc thầm Đ2,3
trả lời.



- Nxét.


- 2hs nêu
- 2hs đọc
- 2hs nêu
- 2hs đọc


- 4 vai: dẫn truyện,
nhà vua, đại thần,
thị vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố, dặn</b>
<b>dò. 4’</b>


lạy,...)


- Treo đoạn cần luyện đọc Đ2,3.
- G đọc mẫu.


- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
- Hệ thống nd.
- NX giờ học


- Yc về học bài. CB bài sau.


- Nghe


- Đọc theo cặp


- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn
bạn đọc hay


- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 3:Tốn. </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN </b>


(Tiếp theo).


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q 3 chữ
số ( tích khơng q 6 chữ số).


- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá 2 chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.


- HS làm được BT1(dòng 1,2), BT2, BT4(cột1).
- HS khá, giỏi làm được BT3, BT5


- GD: Tính chính xác, u thích mơn học, tự giác làm bài.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


Bảng nhóm, bảng phụ.



<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’
b.HD làm bài
tập. 32’


Bài 1: dòng
1,2.


Bài 2:


? Nêu tính chất giao hốn và tính chất kết
hợp của phép cộng? Lấy ví dụ và giải thích?
- GT bằng lời, ghi đầu bài.


- Cho hs dọc YC và làm cá nhân vào vở.
- Nxét, chữa: VD:


a. 2057 7368 24
13 0168 307
6171 00
2057


26741



- Yc nêu quy tắc “tìm thừa số chưa biết”,


- 2 Hs lên bảng
làm, lớp lấy ví dụ
và giải.


- Đọc yc và làm
vào vở, 4hs làm
bảng nhóm.
- Nxét, bổ sung.


- 2hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3:


Bài 4: dòng 1.


Bài 5:


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dị. 3’</b>


“Tìm số bị chia chưa biết”
- Cho làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa:


a. 40 x X = 1400 b. X :13 = 205
X= 1400:40 X= 205 x 13
X = 35 X= 2 665.
- Cho đọc yc và 1hs lên bảng làm.


- Yc hs nêu tính chất bằng lời.
- Nxét chữa:


a x b = b x a; a:1 = a
(a x b ) x c = a x (b x c) ; a: a = 1(a#0)
a x 1 = 1 x a = a; 0:a=0(a#0)
a x (b+c)= a x b + a x c.


- Cho hs điền dấu nối tiếp.
- Nxét, chữa:


13 500 = 135 x100; 257 > 8762 x0
26 x11> 280 1600 :10 < 1006
320 : (16x2)= 320 : 16 :2;


15 x8 x 37 = 37 x15 x 8
- Cho hs đọc yc, nêu tóm tắt.
- Cho 1 hs lên bảng làm.
- Nxét, chữa:


Bài giải.


Số lít xăng cần để ơtơ đi được quãng đường
dài 180 km là:


180 : 12 = 15 (l)


Số tiền mua xăng để ô tô đi được quãng
đường dài 180 km là:



7 500 x 15 = 112 500 (đồng)


Đáp số : 112 500 đồng.
- Hệ thống nội dung


- Nxét giờ học


- BTVN: ý còn lại của bài 1 và bài 4.


- Lớp làm vào vở,
2hs làm bảng
nhóm.


- Nxét, bổ sung.
- Đọc yc.


- HS khá giỏi làm.


- Thi điền dấu nối
tiếp.


- Nxét, bổ sung.


- 1hs đọc


- Hs khá giỏi làm.


- Nghe
- Thực hiện.



<b>Tiết 4: Chính tả:(Nghe viết) </b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GD: ý thức cẩn thận viết bài, trình bày vở sạch chữ đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu to viết nội dung bài tập 2a.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’


b.Hướng dẫn
học sinh
nghe-viết. 24’


c.HD làm bài
tập. 8’


Bài 2a.


<b>3.Củng cố dặn</b>


<b>dò 3’</b>


- Một học sinh lên đọc một số từ có âm đầu là
ch/tr, cả lớp viết nháp.


- Gv tổ chức cho hs đổi chéo nháp, kiểm tra và
nx bài bạn.


VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc truyện, trong
truyện,..


- GV Đọc đoạn : Từ đầu....trên những mái
nhà.


? Đoạn văn kể chuyện gì?(1 Vương quốc rất
buồn chán và tẻ nhạt vì người dân ở đó không
ai biết cười.)


? Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây
tẻ nhạt và buồn chán?(mặt trời không muốn
dậy, chim khơng muốn hót, hoa chưa nở đã
tàn, toàn gương mặt rầu rĩ, héo hon.)


- Yc hs đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết?
- Gv cùng hs nx, chốt từ viết đúng:


- Gv nhắc hs trước khi viết bài:...
- Gv đọc cho hs viết.


- Gv đọc cho hs soát lỗi.


- Gv thu chấm một số bài:


- Gv cùng hs nx bài viết chính tả.
- Cho HS đọc yc bài tập.


- Phát phiếu cho 2hs , lớp làm vào vở BT.
- HD nhận xét, chữa:


Thứ tự điền đúng: vì sao, năm xưa, xứ sở,
gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ.


- Nxét giờ học


- Yc về nhà làm bài 2b. CB bài sau.


- 2,3 Hs lên
bảng viết:


- 1hs đọc lại
- Trả lời.
- Nxét.


- Tìm và luyện
viết từ hay viết
sai.


-Viết bài.


- Đổi vở soát lỗi



- 1 HS đọc.
- 2hs làm phiếu,
lớp làm vào vở.
- Nxét.


- Đổi vở chữa
chéo.


- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 5: Đạo đức. </b>


<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VƯỢT QUA KHÓ KHĂN ĐỂ ĐẾN TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- KT: Nhận thức được: Một số nguyên nhân dẫn đến tình trạng bỏ học. ích lợi
và ý nghĩa của việc đi học.


- KN: Biết thực hiện đi học đều đặn, chăm chỉ khơng bỏ học.


- GD: Đồng tình ửng hộ những hành vi hiếu học và phê phán những hành vi bỏ
học.


+Có ý trí, quyết tâm, tìm cách vượt qua khó khăn để vươn lên trong học tập,
cuộc sống.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



- Bài hát: Đi học. Phiếu bài tập(HĐ2).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh


<b>1.KTBC. 2’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 1’


b.HĐ1: Tìm hiểu
“Truyện về Seo
May” 10’


*MT: Biết ích lợi
và ý nghĩa của việc
đi học.


HĐ2:Bày tỏ ý
kiến. 9’


*MT: Nhận biết và
tán thành những
hành vi và việc
làm đúng và không
tán thành những
việc làm sai.



- Cho lớp hát bài hát.
- Bằng lời.


- Yc hs đọc trưỵện


- Giao nhiệm vụ cho hs thảo luận nhóm
đơi theo 3 câu hỏi:


1.Bố của Seo May đến trường để làm gì?
2.Câu nói nào chứng tỏ Seo May khơng
muốn nghỉ học?


3.Theo em, vì sao Seo May khơng muốn
nghỉ học?


- Kết luận: Seo May đã gặp một số khó
kgăn, trở ngại trong cuộc sống. Nhưng bạn
không muốn nghỉ học vì bạn hiểu rằng đi
học biết cái chữ thì sau này đỡ khổ.


- Thảo luận cả lớp: Em đã học tập được
điều gì ở bạn Seo May?


- Yc hs đọc ghi nhớ.
*Phát phiếu bài tập.


- HD hs yêu cầu bài 1: Bày tỏ ý kiến bằng
cách đánh dấu (+) vào ô trống phù hợp.


- Kết luận:



+Tán thành ý kiến: c


- Cả lớp hát bài:
Đi học.


- 1hs đọc, lớp
nghe.


- Thảo luận nhóm
đơi.


- Đại diện các
nhóm trả lời.
- Cả lớp trao đổi
bổ sung.


- Nhắc lại.


- Cả lớp ý kiến.
- 2hs đọc


- Làm bài tập.
- Chữa và giải
thích lí do.


- Nxét trao đổi bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HĐ3:Trò chơi


“Đặt tên cho
tranh”


10’


<b>3.Củng cố dặn dò </b>
<b>3’</b>


+Khơng tán thành ý kiến:a,b.


- Phát cho mỗi nhóm 3 bức tranh giao
nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận tìm hiểu
nội dung, ý nghĩa của tranh và đặt tên cho
tranh.


- Nxét tuyên dương nhóm đặt tên tranh
hay.


- Nxét tiết học.


- CB bà sau: Sưu tầm tranh ảnh, bài báo,
thông tin,..về một số HĐ của trường lớp.


- Thảo luận theo
nhóm.


- Đại diện các
nhóm giới thiệu
tranhvà tên tranh,
giải thích lí do


đặt tên tranh.
- Nxét, bình chọn,
đặt tên khác cho
tranh.


- Nghe
- Thực hiện.


<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>09/04/2012</b></i>


<i><b> Ngày giảng: T3/10/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1:Toán. </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>


( Tiếp theo).


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tính được giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ. Thực hiện được bốn phép tính
với số tự nhiên. Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.


- HS làm được BT1(a), BT2, BT4.
- HS khá, giỏi làm được BT3.


- GD: Tính chính xác, u thích mơn học tự giác làm bài.



<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Bảng nhóm, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’


b.HD làm BT 32’
Bài 1:


? Nêu tính chất giao hốn, kết hợp, phân
phối của phép nhân với phép cộng? Lấy ví
dụ?


- GT bằng lời, ghi đầu bài.
- Cho HS đọc Yc bài tập.


- Chia lớp thành 4 nhóm, yc mỗi nhóm tính


- 3 hs nêu


- 1 HS đọc.
- Làm bài theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2:


Bài 3:


Bài 4:


một phép tính với giá trị của m,n.
- Yc các nhóm trình bày, nxét chéo.
- Nxét chữa:


- Nếu m= 952, n=28 thì:
m+n = 952 + 28 = 980
m-n= 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34


- Cho hs đọc Yc và làm bài theo cặp
- Nxét, chữa:


a. 12 054 : (15+67) = 12 054 : 82 = 147
29 150 - 136 x 201=29150 - 27 336=1 814
b. 9 700 : 100 + 36 x12 = 97 + 432 =529.
(160x5 - 25x4):4 = (800 - 100) :4


= 700 : 4 = 175
- Cho 3 hs lên bảng làm.


- Nxét, chữa.


a. 36x25x4 =36 x (25x4)


= 36 x100
= 3600


18x24:9 = 24 x ( 18 : 9 )
= 24 x2


= 48


41 x 2 x8x5 = (41x8)x(5x2)
=328x10


= 3280
- Cho hs đọc yc.


- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa:


Bài giải


Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)


Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải
là:


319 + 395 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 x 2 = 14 (ngày)



Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số
mét vải là:


714 : 14 = 51 (m)


Đáp số: 51 m vải.


nhóm. Mỗi nhóm
một phép tính.
- Trình bày
- Nxét.


- 1 HS đọc và làm
bài theo cặp.
- Trình bày.
- Nxét.


- Hs khá giỏi làm.


- 1hs đọc


- Lớp làm vào vở,
1hs làm bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 3’</b>


- Hệ thống nội dung
- Nxét giờ học



- Yc về làm ý còn lại.


- Nghe


-- Thực hiện.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu. </b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời
câu hỏi bao giờ ? Khi nào ? mấy giờ ?- ND ghi nhớ)


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu(BT1, mục III); bước đầu
biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở
bài 2.


- Biết thêm trạng ngữ cho cả 2 đoạn văn ở bài 2.
- GD: Nghiêm túc tự giác học bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu khổ to và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>



<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’
b.Phần NX. 15’
Bài tập 1,2.


Bài 3.


c.Phần L.tập. 17’
Bài 1:


? Đọc ghi nhớ bài trước? Lấy vd thêm trạng
ngữ chỉ nơi chốn cho câu?


? Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn?
- GT bằng lời.


- Cho hs đọc nội dung bài tập:


? Bộ phận trạng ngữ trong câu:(Đúng lúc
đó.)


? Bổ sung ý nghĩa gì cho câu?(Bổ sung ý
nghĩa thời gian cho câu.)


- Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ trên?
VD: Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào?


- Cho hs đọc Yc BT và trao đổi cặp làm bài.
- Nxét, chữa:


- Trạng ngữ chỉ thời gian:


a. Buổi sáng hôm nay; Vừa mới ngày hôm


- 2hs


- 2hs đọc
- Trả lời
- Nxét.


- Nhiều hs đặt.
- Đọc YC và làm
bài theo cặp
- Trình bày
- Nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2a:


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 3’</b>


qua; qua một đêm mưa rào,


b. Từ ngày cịn ít tuổi; Mỗi lần đứng trước
những cái tranh làng Hồ giải trên các lề phố
Hà Nội,...



- Cho hs đọc yc và làm bài cá nhân.
- Yc hs đọc đoạn văn.


- Nxét, chữa:


a. Cây gạo....vô tận. Mùa đơng, cây chỉ
cịn... và màu đỏ thắm. Đến ngày đến
tháng,....trắng nuột nà.


- Thêm trạng ngữ cho cả 2 đoạn văn ở bài
- ?Nhắc lại phần ghi của bài, lấy ví dụ phân
tích.


- Hệ thống nội dung.


- Nx tiết học, vn hoàn chỉnh bài tập 2a và
làm bài tập 2b vào vở.


- 1 HS đọc Yc.
- 2hs làm vào
phiếu, lớp làm
vở.


- Nhiều học sinh
đọc đoạn văn của
mình đã thêm
trạng ngữ, 2 hs
dán phiếu, lớp nx,
tao đổi, bổ sung.
- hs khá giỏi.


- Nghe


- Thực hiện


<b>Tiết 5 Kể chuyện. </b>


<b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa theo lời kể của gv và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của
câu chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý(BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện .(BT2).


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.(BT3)
- GD: u thích mơn học, ln có khát vọng sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ (TBDH).


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 5’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’


b.GV kể chuyện


10’


<b>? </b>Kể về một cuộc du lịch hay cắm trại mà
em tham gia?


- GT bằng lời, ghi đầu bài.
- Gv kể lần 1:


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh.


- 2 Hs kể, lớp nx.
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c.Hs kể và trao
đổi ý nghĩa
chuyện.


20’


<b>3.Củng cố dặn </b>
<b>dò. 3’</b>


- GV kể lần 3.


a.Cho kể trong nhóm.


- Yc hs dựa vào lời kể của gv và tranh kể
từng đoạn của chuyện theo nhóm 2-3 người.
(mỗi em kể 2 tranh). Cả nhóm trao đổi về ý
nghĩa chuyện.



b.Thi kể trước lớp.


- Cho hs thi kể từng đoạn của chuyện.
- Cho hs thi kể tồn chuyện.


- Yc mỗi hs kể song đều nói về ý nghĩa
chuyện.


- GV có thể dùng câu hỏi gợi ý:
+Bạn thích chi tiết nào trong truyện?


? Vì sao con gấu không xông vào con người
lại bỏ đi?


? Câu chuyện này muốn nói với chúng ta
điều gì?


- HD lớp bình chọn bạn kể hay.
- Yc 1hs nhắc lại ý nghĩa chuyện.
- Hệ thống nội dung.


- Nxét giờ học.


- Yc về kể lại CB bài sau.


- Dựa vào tranh kể
chuyện trong nhóm
, trao đổi ý nghĩa
chuyện.



- Thi kể trước lớp


- Bình chọn bạn kể
hay.


- Nghe
- Thực hiện.


<i><b> Ngày soạn: 10/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T4/11/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Toán. </b>


<b>ÔN TẬP BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
- HS làm được BT2, BT3


- HS khá, giỏi làm được BT1


- GD: Tính chính xác,u thích mơn học, tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Biểu đồ vẽ sãn.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>



<b>1.KTBC. 3’</b> ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu - Một số hs nêu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’


b.HD làm BT 32’
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 3’</b>


thức có ngoặc đơn, biểu thức có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia...?


- GTTT, ghi đầu bài.
- Cho 2 hs làm bài.
- Nxét, chữa:


a. Cả 4 tổ cắt được 16 hình; trong đó có 4
hình tam giác; 7 hình vng; 5 hình chữ
nhật.


b. Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 : 1hình
vng nhưng ít hơn tổ 2: 1 hình chữ nhật.


- Cho hs đọc yc.


- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa:


a, Diện tích thành phố Hà Nội là: 921 km2
Diện tích thành phố Đà Nẵng là: 1255km2
Diện tích thành phố HCM là: 2095km2
b, Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích
TP Hà Nội là:


1255 - 921 = 334 ( km2)


Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện tích TP
HCM là:


2095 - 1255 = 840 (km2)
- Cho hs đọc yc.


- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa:


a. Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét
vải hoa là:


50 x 42 = 2100 (m)


Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả số
mét vải là:



50 x ( 42 + 50 + 37)= 6450 (m)
Đáp số: a. 2100 m vải hoa
b. 6450 m vải các loại.
- Hệ thống nội dung.


- Nxét giờ học


- Về làm bài VBT, CB bài sau.


lấy ví dụ minh
hoạ và giải.


- Hs khá giỏi làm.


- 1hs đọc


- Dựa vào biểu đồ
trả lời câu hỏi.
- Nxét, bổ sung.


- 1hs đọc


- 1hs làm bảng
phụ, lớp làm vào
vở.


- Nxét.


- Nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 2:Tập đọc. </b>


<b>NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội
dung: giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung, thư thái, hào hứng, lạc quan của
Bác trong mọi hoàn cảnh.


- Hiểu nội dung ( 2 Bài bài thơ ngắn) nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu
cuộc sống bất chấp mọi hòan cảnh khó khăn trong cuộc sống của Bác.( trả lời được
câu hỏi trong SGK ; thuộc một trong 2 bài thơ.)


- GD: H kính yêu Bác Hồ, học tập tấm gương Bá Hồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng phụ ghi 2 bài thơ. Tranh minh hoạ bài đọc sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’
b. Luyện đọc:
5’



c.Tìm hiểu
bài: 5’’


- ? Đọc phân vai truyện: Vương quốc vắng nụ
cười? Trả lời câu hỏi nội dung?


- GTTT, ghi đầu bài.


<i><b>Bài: Ngắm trăng.</b></i>


- Cho 1 hs khá đọc bài thơ.


- Cho hs đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ kết
hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.


- Cho hs đọc nối tiếp lần 2 Kết hợp đọc từ
trong chú giải và xuất sứ bài thơ.


- Cho hs đọc nối tiếp lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài


<i><b>Bài: Ngắm trăng</b></i>


- Yc hs đọc thầm bài trả lời:


? Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào?(Bác
ngắm trăng trong hoàn cảnh bị tù đầy. Ngồi
trong nhà tù bác ngắm trăng qua khe cửa .)
GV: Đây là nhà tù của chính quyền Tưởng Giới


Thạch ở TQ.


? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó của
Bác với trăng?(Người ngắm trăng soi ngồi cửa
sổ, trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.)


? Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ?


(Bác Hồ yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống lạc
quan trong cả những hồn cảnh rất khó khăn.)
?Bài ca ngợi điều gì?


- 4hs


- 1hs đọc, lớp đọc
thầm


- Nối tiếp đọc
theo dòng thơ,
đọc từ khó, giải
nghĩa từ.


- hs đọc nối tiếp.
- Nghe.


- Đọc thầm bài
trao đổi cặp trả
lời, Nxét.


- 2hs nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. HDHS đọc
diễn cảm: 6’


b. Luyện đọc:
5’


c.Tìm hiểu
bài: 5’’


- ND: Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan , u
đời, u c/s bất chấp mọi hồn cảnh khó khăn
của Bác.


- HD đọc diễn cảm.
- Cho 1 hs đọc bài thơ.


? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo bài thơ.


- G đọc mẫu.


- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
- Cho hs nhẩm HTL.


<i><b>Bài: Không đề.</b></i>


- Cho 1 hs khá đọc bài thơ.



- Cho hs đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ kết
hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.


- Cho hs đọc nối tiếp lần 2 Kết hợp đọc từ
trong chú giải và xuất sứ bài thơ.


- Cho hs đọc nối tiếp lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Đọc thầm bài : Không đề.


? Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh
nào? Những từ ngữ nào cho biết điều đó?(...ở
chiến khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp gian khổ; từ ngữ cho biết:
đường non, rừng sâu quân đến, tung bay chim
ngàn.)


? Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời và
phong thái ung dung của Bác?(Khách đến thăm
Bác trong hoàn cảnh đường non đầy hoa, quân
đến rừng sâu, chim rừng tung bay. Bàn xong
việc quân, việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ
ra vườn tưới rau.)


? Bài thơ cho ta thấy điều gì?(Giữa bộn bề việc
quân việc nước, Bác vẫn sống vẫn bình dị, yêu
trẻ, yêu đời.)


?Bài ca ngợi điều gì?



- ND: Bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu
đời, phong thái ung dung của Bác, cho dù c/s
gặp rất nhiều khó khăn.


- 2hs đọc


- 1hs đọc
- 1hs nêu
- Nghe


- Đọc theo cặp
- Thi đọc
- Thi HTL.


- 1hs đọc, lớp đọc
thầm


- Nối tiếp đọc
theo dòng thơ,
đọc từ khó, giải
nghĩa từ.


- hs đọc nối tiếp.
- Nghe.


- Đọc thầm bài
trao đổi cặp trả
lời, Nxét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c. HDHS đọc
diễn cảm: 6’


<b>3. Củng cố,</b>
<b>dặn dò. 3’</b>


- HD đọc diễn cảm.
- Cho 1 hs đọc bài thơ.


? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo bài thơ.


- G đọc mẫu.


- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
- Cho hs nhẩm HTL.
- Hệ thống nd.


- NX giờ học


- Yc về học bài. CB bài sau.


- 1hs đọc
- 1hs nêu
- Nghe


- Đọc theo cặp
- Thi đọc


- Thi HTL.
- Nghe
- Thực hiện


<i><b> Ngày soạn: 11/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T5/12/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1 Toán. </b>


<b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
- HS làm được BT1, BT3(chọn 3 trong 5ý), BT4(a,b).


- HS khá, giỏi làm được BT2, BT5


- GD: Tính chính xác, u thích mơn học, tự giác làm bài.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Bảng nhóm, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’



b.Luyện tập. 32’
Bài 1:


Bài 2:


- KT bài về nhà giờ trước.
- GTTT, ghi đầu bài.


- Cho hs đọc Yc vàlàm bài cá nhân.
- Yc trình bày.


- Nxét,chữa: khoanh vào hình 4 là đúng.
- Cho 1 hs lên bảng điền vào chỗ chấm.
- Nxét, chữa.


Thứ tự điền: 1/10; 2/10;...9/10.


- 2hs


- Đọc Yc và làm
bài cá nhân.
- Trình bày, nhận
xét.


- Hs khá giỏi làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3:(làm 3 ý)


Bài 4a,b:



<b>4.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 3’</b>


- Yc hs nêu quy tắc rút gọn phân số và các
tính chất cơ bản của phân số.


- Yc hs rút gọn các phân số.(kq rút gọn là
phân số tối giản)


- Cho hs làm cá nhân.
- Nxét, chữa:


VD: ;<sub>20</sub>4 <sub>20</sub>4:<sub>:</sub>4<sub>4</sub> <sub>5</sub>1
3
2
6
:
18
6
:
12
18
12





- Cho hs nêu quy tắc quy đồng mẫu số các


phân số.


- Cho hs làm cá nhân.
- Nxét, chữa:


a, Ta có: ; <sub>7</sub>3 <sub>7</sub>3 5<sub>5</sub> 15<sub>35</sub>
35
14
7
5
7
2
5
2







 <i>va</i>


ý b làm tương tự.
Bài 5:


- Cho hs trao đổi cặp làm bài, giải thích
cách làm.


- Nxét, chữa:



. Sắp xếp: ;


2
5
;
2
3
;
3
1
;
6
1


- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học


- BTVN: Các ý còn lại.


- 2hs nêu


- Làm bài cá nhân
vào vở, 3hs làm
bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- 1hs nêu


- Lớp làm vào vở.


- 2hs làm bảng
nhóm.


- Nxét.


- 2cặp làm bảng
nhóm, cịn lại làm
vào vở.


- Nxét, bổ sung.
- Nghe


- Thực hiện


<b>Tiết 2Tập làm văn. </b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN</b>
<b> MIÊU TẢ CON VẬT.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật đặc
điểm hình dáng bên ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn.(BT1)


- Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình
(BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em yêu thích.


- GD: Yêu quý và chăm sóc các con vật ni.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Giấykhổ rộng, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.KTBC. 5’</b>
<b>2.Bài mới</b>.
a.GTB: 2’


b.HD làm BT.30’
Bài 1.


Bài 2,3:


? Đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà
trống?


- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.


- YC lớp quan sát ảnh con tê tê và đọc nội
dung đoạn văn:


- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp, viết ra
nháp:


- Yc trình bày gv ghi nhanh từng đoạn và
nội dung chính lên bảng.


- Gv nx, chốt ý đúng:



a. Bài văn gồm mấy đoạn, ý chính mỗi
đoạn: 6 Đ: Mỗi lần xuống dòng là1 đoạn.
+Đ1: Mở bài; giới thiệu chung về con tê tê.
+Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.


+ Đ3: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của tê tê và
cách tê tê săn mồi.


+ Đ4: Miêu tả chân bộ móng của tê tê và
cách nó đào đất.


+ Đ5: Miêu tả nhược điểm của tê tê.
+ Đ6: Kết bài, tê tê là con vật có ích, con
người cần bảo vệ nó.


b. Các bộ phận ngoại hình được miêu tả:
Bộ vẩy, miệng, lưỡi, 4 chân; Tác giả chú ý
quan sát bộ vẩy của tê tê để có những quan
sát rất phù hợp, nêu được những nét khác
biệt khi so sánh. Giống vẩy cá gáy nhưng
cứng và dày hơn nhiều; bộ vẩy như bộ giáp
sắt.


c. Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ mỉ và chọn
lọc được nhiều đặc điểm lí thú:


+Cách tê tê bắt kiến: Nó thè cái lưỡi
dài,nhỏ như chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh, đục
thủng tổ kiến, rồi thò lươỡi vào sâu bên
trong. Đợi kiến bâu kín lưỡi, tê tê rụt lưỡi


vào vào mõm, tóp tép nhai cả lũ kiến xấu
số.


+Cách tê tê đào đất: ...
- Cho HS đọc yc bài.


- Nhắc hs nhớ lại việc quan sát ngoại hình


- 2 Hs đọc, lớp
nx, trao đổi.


- 1 Hs đọc yêu
cầu bài.


- Hs trao đổi cặp.
- Lần lượt hs nêu
từng câu, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.


- 2 Hs đọc yêu
cầu bài.


- Cả lớp viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Củng cố dặn </b>
<b>dò. 3;</b>


và quan sát hoạt động để viết bài vào vở 2
đoạn văn về con vật em yêu thích:( Nên viết
2 đoạn văn về một con vật em yêu thích).


Có thể mỗi bài viết về 1 con vật.


- Yc trình bày:


- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi
điểm hs có đoạn văn viết tốt.


- Nx tiết học, vn hoàn thành bài viết vào vở.
Chuẩn bị bài 64.


- Hs nối tiếp nhau
đọc từng bài.
- Trao đổi nhận
xét.


- Nghe, thực hiện.


<b>Tiết 4 Luyện từ và câu. </b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong
câu( Trả lời câu hỏi Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?- ND ghi nhớ)


- Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết
dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2,3).


- Đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi khác.
- GD: Nghiêm túc tự giác học bài.



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Phiếu học tập, bút dạ.Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’
b.Phần NX.13’
Bài 1,2.


? Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian và chỉ
rõ trạng ngữ?


- GT bằng lời, ghi đầu bài.
- Cho hs đọc yc bài 1,2.


? “Vì vắng tiếng cười” là bộ phận gì của
câu?(Trạng ngữ).


+Trạng ngữ này trả lời cho câu hỏi nào?
Bài 1. Trạng ngữ <b>Vì vắng tiếng cười</b> trả lời
câu hỏi: Vì sao vương quốc nọ buồn chán
kinh khủng.



- Cả lớp đặt câu
vào nháp, 1 số hs
nêu, lớp nx, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c.Ghi nhớ. 3’
d.Luyện tập.16’
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 3’</b>


Bài 2:


+Trạng ngữ “Vì vắng tiếng cười” bổ sung
ý nghĩa gì cho câu?(Trạng ngữ <b>Vì vắng </b>
<b>tiếng cười </b>bổ sung ý nghĩa nguyên nhân vì
vắng tiếng cười mà vương quốc nọ buồn
chán kinh khủng.)


- Cho HS ghi nhớ.


- Gv đưa phiếu viết 3 câu lên bảng:


- Yc hs lên bảng gạch chân trạng ngữ chỉ


nguyên nhân. Lớp làm vào vở.


- Yc trình bày:


- Gv cùng hs nx, bổ sung, thống nhất ý
đúng:


a. ... nhờ siêng năng....
b. Vì rét,...


c. Tại Hoa...


- Cho hs đọc Yc và trao đổi nhóm làm bài.
- Nxét, chữa:


a. Vì học giỏi, Nam được cơ giáo khen.
b. Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào
cũng sạch sẽ.


c.Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập.
- Cho hs đọc Yc và đặt câu vào vở.


- Yc hs nối tiếp đọc.
- Nxét, chữa.


- Đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân
trả lời cho các câu hỏi khác.


- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học



- Về hoàn thành bài vào vở.Cb bài sau.


- 2hs đọc.
- 1hs làm bài
phiếu, lớp làm
vào vở.


- Nxét, chữa.


- Đọc Yc và làm
bài theo nhóm
vào bảng phụ.
- Trình bày.
- Nxét.


- Đọc yc và làm
bài cá nhân.


- Nối tiếp nhau
đọc câu đã đặt.
- Nxét, bổ sung.
- hs khá giỏi
- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 5: Kĩ thuật.</b>


<b>LẮP Ô TÔ TẢI</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



- Chọn đúng, dủu số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được.


- Lắp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ to tải lắp tương đối chắc chắn, chuyển động
được.


- GD: Yêu thích mơn học, sự khéo léo.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


Mẫu ơ tơ, bộ lắp ghép.


<b>III.Các HĐ dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 2’</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’
b.Thực hành
lắp ô tơ tải.


28’


4.Củng cố dặn
dị. 3’



- KT sự chuẩn bị của hs.
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
a.Cho hs chọn chi tiết.


- Yc hs chọn đúng đủ các chi tiết theo sgk và
xếp từng loại vào nắp hộp.


- GV kiểm tra hs chọn các chi tiết.
b.Lắp từng bộ phận.


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ.


- Yc hs qsát kĩ hình sgk và ND của từng bước
lắp.


- Cho hs thực hành.
- GV theo dõi giúp đỡ.
c.Lắp ráp xe ô tô tải.


- Yc hs lắp theo các bước như sgk
- Theo dõi giúp đỡ.


- Tổ chức cho hs trưng bày sp
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+Lắp đúng mẫu và theo quy trình.
+Ơ tơ chắc chắn.


+Ơ tơ chuyển động được.
- GV nhận xét kq học tập



- Nhắc hs tháo các chi tiết xếp vào hộp.
- Nxét giờ học


- Yc CB bài sau.


- Thực hành theo
nhóm.


- 2hs đọc
- Thực hành.


- Trưng bày sp
- Nxét đánh giá.


- Tháo các chi
tiết.


- Nghe, thực hiện.


<i><b> Ngày soạn: 12/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T6/13/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Toán. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Thực hiện được cộng, trừ phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- HS làm được BT1, BT2, BT3.


- HS khá, giỏi làm được BT4.



- GD: u thích mơn học, tự giác làm bài, tính chính xác.


<b>II. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới</b>.
a.GTB: 2’
b.Thực hành.
32’
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:


? Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm
như thế nào? Lấy ví dụ?


- GTTT, ghi đầu bài.


- Cho hs nêu cách cộng phân số caùng mẫu số.
- Cho hs làm bài cá nhân.


- Nxét, chữa.


- Cho hs nêu cách cộng phân số không cùng
mẫu số.


- Cho hs làm bài cá nhân.


- Nxét, chữa:


VD: a.
4
3
12
9
12
2
12
11
6
1
12
11
;
35
31
35
21
35
10
5
3
7
2











- Cho hs đọc Yc và làm bài vào vở.


- 2hs làm bảng nhóm, giải thích cách làm..
- Nxét, chấm vở.


a. 1


9
2




<i>x</i> b.


3
2
7
6

 <i>X</i>
x= 1- <sub>9</sub>2 X =<sub>7</sub>6 <sub>3</sub>2
x= <sub>9</sub>7 X=<sub>21</sub>4
- Cho hs đọc yc.



- Cho 1 hs lên bảng làm.
- Nxét, chữa:


Bài giải


a. Số diện tích để trồng hoa và làm đường đi là:


20
19
5
1
4
3


 (vườn hoa)


- 2 Hs nêu và
lấy ví dụ cả lớp
giải theo ví dụ.


- 2hs nêu
- Lớp làm vào
vở, 2hs làm
bảng nhóm.
- Nxét.
- 2hs nêu
- Lớp làm vào
vở, 2hs làm
bảng nhóm.


- Nxét.
- Đọc Yc và
làm bài vào vở.
- 2hs làm bảng
nhóm.


- Nxét.


- 1 HS đọc.
- Hs khá giỏi
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dị. 3’</b>


Số phần diện tích để xây bể nước là:


20
1
20
19


1  (vườn hoa)
b. Diện tích vườn hoa là:


20x15 = 300 (m2)
Diện tích để xây bể nước là:


300 x <sub>20</sub>1 = 15 (m2)



Đáp số: a. <sub>20</sub>1 vườn
hoa.


b. 15 m2
- Hệ thống nội dung.


- Nxét giờ học


- Về hoàn thành bài vào vở, CB bài sau. - Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 3: Tập làm văn. </b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI </b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nắm vững KT đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để
thực hành luyện tập(BT1).


- Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con
vật yêu thích(BT2,3)


- GD: u thích mơn học, tự giác học bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giấy khổ rộng và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.



<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1.KTBC. 3’
2.Bài mới.
a.GTB: 2’


b.HD làm BT.
32’


Bài 1:


? Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả hoạt động
của con vật?


- GTTT, ghi đầu bài.


- Cho lớp quan sát ảnh sgk/141 và đọc nội
dung đoạn văn:


- Yc trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp, viết ra
nháp:


- 2 hs đọc 2 đoạn,
lớp nx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2,3:


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 3’</b>



- Yc trình bày;


- Gv nx, chốt ý đúng:


a. Tìm đoạn mở bài và kết bài:
- Mở bài: 2 câu đầu


- Kết bài: Câu cuối


b. Những đoạn mở bài và kết bài trên giống
cách mở bài và kết bài nào em đã học.


- Mở bài gián tiếp
- Kết bài mở rộng.


c. Chọn câu để mở bài trực tiếp:
Chọn câu kết bài không mở rộng:
- MB: Mùa xuân là mùa công múa.


- KB: Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè
uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp.


- Cho Hs đọc yc của bài.


- Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở
rộng cho bài văn tả con vật em viết ở bài
trước:


- Yc trình bày:



- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi
điểm hs có MB, KB tốt.


- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học


- Yc CB bài sau.


- Trình bày.
- Nxét.


- 2 Hs đọc yêu
cầu bài.


- Cả lớp viết bài.
2 Hs viết bài vào
phiếu.


- Hs nối tiếp nhau
đọc từng phần,
dán phiếu.
- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 5: sinh hoạt</b>


SƠ KẾT TUẦN 32


</div>


<!--links-->

×