Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.03 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2012
<b>LuyỆn Tiếng việt</b>
<b> luyện đọc : hai chị em</b>
<b>i. Mục tiêu:</b>
- Đọc hiểu và làm đợc các bài tập trong bài “ Hai chị em”.
ii. Các hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Khơng KT
<b>3.Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn học sinh lµm bµi tËp:
<i>Bµi tËp 1</i>:
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- LƯnh HS lµm bµi vµo vë, 2 em lên bảng chữa
bài.
- Chấm một số bài tại lớp.
<i>Bài tập 2</i>:
- Viết 2 câu chứa tiếng có vần et, oet.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa
bài.
- GV chấm, chữa bài.
<i>Bài tập 3</i>:
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Vì sao khi chị giận bỏ đi học bài cậu em lại
cảm thấy buồn chán ?
- Em hÃy nêu nội dung bài Hai chị em.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
* Nối câu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
Bánh chng và bánh tét h¬i l lt.
Màu sắc trang quảng cáo đều ngon.
* HS nêu yêu cầu.
- HS lµm bµi vµo vë và chữa bài.
et: - Ông em gói bánh <i>tÐt</i>.
- Trêi h«m nay cã sÊm <i>sÐt</i>.
oet: - Chim gâ kiÕn <i>khoÐt</i> thân cây tìm tổ kiến<i>.</i>
- Bạn Nam láo <i>toét</i>.
* Trả lời câu hỏi:
- Vì không có ai chơi cùng.
_____________________________________
<b>Luyn Tiếng việt</b>
<b>Luyện viết: HAI CHỊ EM</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nghe viết 6 dịng đầu bài : Hai chị em<i>. </i>HS viết đúng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chỳ ý tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt cho học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>2. Bài mới</b>
Hoạt động 1; Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy
trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
-Yêu cầu HS đọc lớt bài tìm từ khó để luyện
viết
- Híng dÉn häc sinh viÕt c¸c tõ khã :
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để
vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết
hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- HS soát bài.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
<b>Hot ng 2; Chm bi, nhn xột</b>
-Giáo viên chấm bài , nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét giê häc.
- HS quan sát chữ mẫu
-HS nªu
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở viết đúng viết
đẹp.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- Học sinh nộp vở
_____________________________________
<b>LUYỆN TỐN</b>
<b> lun tËp tỔNG HỢP</b>
<b>i. Mơc tiªu:</b>
- RÌn kÜ năng lm tớnh cộng, tr (khụng nh) trong phạm vi 100 và khắc sâu kiến thức v
thời gian.
<b>ii. Cỏc hot động dạy - học: </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>Khơng KT
<b>2.Bài mới:</b>
a. Gii thiu bi
b. Hớng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Mẹ đi chợ về đến nhà lúc 9 giờ, bố đi
làm về đến nhà lúc 11 giờ. Hỏi bố hay mẹ về
đến nhà trớc ?
- Cho HS làm bài vào vở và trả lời miệng.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Điền số vào ô trống:
a) Mẹ ngủ dây lúc giờ sáng.
b) Em ®i häc lóc giê.
c) Em ®i ngđ lóc giờ tối.
- Cho HS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Ngày 13 trong tháng là thứ ba. Hỏi
ngày 19 trong tháng là ngày thứ mấy ?
- ChoHS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm.
- GV chấm và chữa bài.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS chữa bài.
Trả lời: Mẹ về nhà trớc bố.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài,
lớp nhận xét.
a) MĐ ngđ d©y lóc <b>6 </b>giờ sáng.
b) Em đi học lúc <b>7</b> giờ.
c) Em ®i ngđ lóc <b>9 </b> giê tèi.
* HS đọc bài toán rồi làm vào vở, 1 HS lên bảng
chữa bài, lớp nhận xét.
Ta cã: 13 + 7 = 20
Ngµy 13 trong tháng là thứ ba. Nên ngày 20 trong
tháng cịng lµ ngµy thø
Bµi 4: Trong vờn nhà Lan có 42 cây bởi và
36 cây táo. Hỏi vờn nhà Lan có tất cả bao
nhiêu cây ?
- Cho HS làm bàivào vở, 1 em lên bảng thùc
hiƯn.
Bài 5: Đặt tính rồi tính
63+32 75 -45 95 -12 56+3 3+ 45
Yêu cầu các em nêu cách cách đặt tính và
cách thực hiện phép tính
Nhận xét sửa sai
Bµi 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Nếu hôm nay là thứ chủ nhật thì:
- Ngày mai là thứ
- Ngày kia là thứ
- Hôm qua là
- Hôm kia là thứ..
- GV chấm, chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xÐt chung giê häc.
- Học sinh nêu cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính
- 2 em lên bảng làm cả lớp làm vào vë
- HS nªu yêu cầu của bài toán
- Trao i lm theo nhóm đơi.
- Các nhóm trình bày kết quả
______________________________________________________________________________________
Thø ba ngµy 17 tháng 4 năm 2012
<b>Luyn Ting vit</b>
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum
<i>xuê </i>
- Ơn vần : ươm, ươp
- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ươm, ươp
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2. </b><i><b>Luyn c bi: </b><b>h</b><b>ồ gơm .</b></i>
- Gi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: khổng lồ, long
<i>lanh, lấp ló, xum xuê </i>
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
<i>+Luyn c on: (2 đoạn)</i>
Cho hc sinh c tng on nối tiếp nhau.
c)Ôn lại các vần : ươm, ươp .
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần ươm, ươp
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
<i><b>3. Luyện tập</b></i> :
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
- Nêu .
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng
có vần : ươm, ươp
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở v
BTTV
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
<b>ươm, ươp .</b>
-Vài em nhắc lại nội dung bài : Hồ Gươm là
một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện
vào vở bài tập Tiếng Việt
_____________________________________
<b>LUYỆN TOÁN</b>
- Biết giải bài tốn có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm
vi 100 .
- biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> - Vë thùc hµnh .
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ :
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ở thực</b>
<b>hành trang 98.</b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính .
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- GV nhËn xÐt chung
<b>Bµi 2</b> : TÝnh.
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>B i 3</b> : > < =
- 1 HS đọc bài toán
- Gäi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài cña nhau
<b>B i 4:à</b> 1 HS đọc bài toỏn
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>B i 5</b> : ỳng ghi đúng sai ghi sai
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhn xét tit hc.
- L¾ng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
*1H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H đọc bài toán.
-1 HS lờn bảng làm
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
-1 HS lên bảng lµm
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
__________________________________
THE DUẽC
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung (thực hiện
theo nhịp hô nhưng có thể cịn chậm).
- Biết cách tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầøu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá
nhân hoặc vợt gỗ).
<b>II / ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Địa điểm: Dọn vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn .
- Phương tiện: 1 còi,mỗi em 1 quả cầu.
<b>III / TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN :</b>
NỘI DUNG <sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH P. PHÁP VÀ HÌNH THỨC <sub>LUYỆN TẬP</sub>
1.Phần mở đầu :
- Giáo viên nhận lớp,phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.
- Xoay khớp cổ tay và các ngón tay,xoay
khớp cẳng tay và cổ tay,xoay cánh tay,xoay
- Giậm chân tại chỗ,đếm to theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở
sân trường.
* Kiểm tra bài cũ .
6p
1p
1p
1p
1p
2p
- 4 haøng dọc.
- 1 hàng dọc.
- 1 vòng tròn.
2.Phần cơ bản :
- Ôn bài thể dục đã học: mỗi động tác 2 x 8
nhịp.
+ Giáo viên hô nhịp cho cả lớp tập và theo
dõi sửa sai cho học sinh.
+ Cho từng tổ lên trình diễn bài thể
dục,Giáo viên hơ nhịp.
- Chuyền cầu theo nhóm 2 người :
+ Giáo viên chia tổ tập luyện dưới sự điều
khiển của tổ trưởng,Giáo viên quan sát và
giúp đỡ uốn nắn động tác sai cho học sinh.
22p - 4 haøng ngang.
- 4 hàng dọc,sau đó quay mặt
vào nhau tạo thành từng đôi.
3 .Phần kết thúc:
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tp
v nh.
3p - 4 haứng doùc.
___________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
<b>I.Mc ớch , yờu cu : </b>
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : lũy tre , rì rào , gọng vó
2. Ơn vần : iêng, ng
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : iờng, yờng
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu
phảy )
- Nhắc lại nội dung bài: Vào buổi sáng sớm , lũy tre xanh rì rào , ngọn tre nh kéo mặt trời
lên . Buổi tra lũy tre im gió nhng lại đầy tiếng chim.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- B TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học :
<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2.Luyện đọc bài:Lũy tre</b></i>
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: lũy tre , rì rào ,
gọng vó
- NhËn xÐt .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc tng cõu .
- Nhn xột
**Ôn lại các vần :
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :
- NhËn xÐt .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
<i><b>*Luyện tập :</b></i>
- Hát 1 bài
- 1 em khỏ c ton bi trong SGK
- Lắng nghe – nhận xét
2. Tìm tiếng khó đọc : lũy tre , rì rào , gọng
vó
– nhËn xÐt .
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu
- Nhn xột
- Nêu :
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nãi c©u chøa tiÕng cã
chứa tiếng có vần : iêng, yêng
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
<i><b>* Lµm bµi tËp </b></i>
- Híng dÉn häc sinh lµm bài tập ở vở BTTV
vần : iêng, yêng
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Vào buổi
sáng sớm , lũy tre xanh rì rào , ngọn tre nh
kéo mặt trời lên . Buổi tra lũy tre im gió
nh-ng lại đầy tiếnh-ng chim.
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài thực hiện
vào vở bài tập Tiếng Việt
<b>3. Củng cố , dặn dò : </b>
- Giỏo viên nhận xét giờ, Vũ nhà đọc lại bài .
_______________________________
<b>LuyÖn tiÕng viƯt</b>
- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi, trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc rÌn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học :
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Luyện viết : </b>
1. Híng dÉn học sinh tập chép :
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Treo bảng phụ ( cã bµi viÕt )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho häc sinh viÕt ra b¶ng con.Híng dÉn vµ sưa
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để
học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết ,
đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng
.Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi
ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
2. Híng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV )
- Cho học sinh lần lợt nêu yêu cầu bài tËp
VBTTV .
- Híng dÉn lµm bµi tËp .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Chọn 1 sè tiÕng dƠ viÕt sai :
- ViÕt ra b¶ng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm
bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
<b>3. Củng cố , dặn dò : </b>
- Giáo viên nhận xét giờ, về
nhà luyện viết thêm cho p .
_________________________________
<b>Luyện Toán</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh về kỹ năng làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm
vi 100
- Kỹ năng làm tính nhẩm, củng cố kỹ năng giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GiÊy bót, vë.
III. Các hoạt động dạy học chủ yu :
<b>1 n nh t chc</b>
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh:
Bµi 2: TÝnh nhÈm
Bµi 3 : Líp em cã 37 bạn .Có 2 bạn
chuyển sang lớp khác . Hỏi lớp em còn lại
bao nhiêu bạn?
- HS nêu yêu cầu
32 48 46 76
45 6 13 55
77 42 53 21
- HS nêu yêu cầu
10 + 20 + 30 = 60
10 + 30 + 20 =60
50 – 10 – 20 =20
60 20 20 =20
Bài giải
S bn lp em còn lại là:
37 - 2 = 35 ( bạn )
Đáp số 35 bạn
*đáp án
bài 1 ( 4 điểm): Mỗi phép tính đúng 1điểm
bài 2 ( 2 điểm ):Mỗi phép tính đúng 0,5
điểm
bài 3( 3 điểm)Câu trả lời đúng: 1 điểm
- Phép tính đúng : 1 điểm. Đáp số đúng : 1
điểm . Trình bày sạch đẹp : 1 điểm
<b>4. Cđng cố dặn dò : </b>
GV nhận xét gìơ, về nhà ôn lại bài.
___________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
<b>I.Mục đích : </b>
- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi, trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2
chữ / phút .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học :
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Luyện viết : </b>
1. Híng dÉn häc sinh tập chép :
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Treo bảng phụ ( có bµi viÕt )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho häc sinh viÕt ra b¶ng con.Híng dÉn vµ sưa
sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để
học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết ,
đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng
.Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi
ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Híng dÉn làm bài tập chính tả
( VBTTV )
- Cho học sinh lần lợt nêu yêu cầu bài tập
VBTTV .
- Híng dÉn lµm bµi tËp .
- Cho häc sinh nêu kết quả - nhận xét
- Quan sỏt trờn bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai :
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm
bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
<b>3. Củng cố , dặn dò : </b>
- Giáo viên nhận xét giờ, về
nhà luyện viết thêm cho đẹp .
______________________________
<b>Lun To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Giúp học sinh củng cố về đếm , đọc , viết , so sánh số trong phạm vi 10
- Đo độ dài các đoạn thẳng
<b>IICác hoạt động dạy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Híng dÉn lµm BT</b>
- Híng dÊnH viết số thích hợp vào vạch của
tia số
-HS nêu yêu cÇu
- Thực hiện SGK – lần lợt viết số từ o đến 10
vào vạch của tia số.
<b>Bµi 2</b>:
- Híng dÉn ®iỊn dÊu > , < , = - HS nêu yêu cầu9 >7 2<5 0<1 8>6
7<9 5>2 1>0 6=6
6>4 3<8 5>1 2<6
4>3 8<10 1>0 6<10
6>3 3<10 5>0 2=2
- Lµm vµo SGK
<b>Bµi 3</b> :
- Cho HS yêu cầu của bài
- Khoanh vào số lớn nhất ở phần a. Khoanh
- Nêu yêu cầu:
phần a: 9
vào số bé nhất ở phần b
<b>Bài 4 </b>Các số10 ,5, 9 ,7
<b>Bµi 5: </b>
- Cho HS đo độ dài đoạn thẳng SGK - HS nêu yêu cầu.- Thực hiện vào SGK – nêu kết quả:
a. Các số từ bé đến lớn: 5 , 7 , 9 , 10
b. Các số từ lớn đến bé: 10 , 9 , 7 , 5
- Thc hnh o cỏc on thng
<b>4. Củng cố dặn dò : </b>
- GV nhận xét giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
__________________________________
Thủ công:
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Ct c cỏc nan giấy. Có Thể dùng bút màu để vẽ và trang trí ngoi nhà. Hình dán tơng đối
phẳng
<b>II đồ dùng dạy và học:</b>
- Bài mẫu 1 ngơi nhà có trang trí
- Giấy mầu, bút chì, thớc kẻ...
III- Các hoạt động dạy - học:
<b>1 ổn định tổ chức:</b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>
- KT sự chuẩn bị của HS
<b>3 . bài mới:</b>
<i><b>a Giới thiƯu bµi:</b></i>
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ? Gồm :Thân, mái, cửa, cửa sổ
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ? - Thõn nh hỡnh ch nht
- Mái nhà hình thang
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
* Hớng dẫn mẫu, HS thực hành
- Hớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lt mt trỏi ca tờ giấy mầu vẽ hình chữ
nhật có cạnh dài 8 ơ, rộng 5ơ sau đó cắt rời
đ-ợchình mái nh.
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- V hỡnh ch nht cú cạnh dài 10 ơ, rộng 3 ơ
sau đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời đợc hình mái
-HS lắng nghe và thực hành
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh
dài4 ô, rộng 2 ô
+ Ca s: V và cắt hình vng có cạnh 2 ơ
- Sau mỗi phần GV hớng dẫn, làm mẫu sau
đó cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yu
<b>4 Củng cố - dặn dò:</b>
-Nhn xột sn phm của HS qua tiết học
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của
HS