Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề và lời giải chi tiết KSCL môn Hóa 2018 - 2019 Bookgol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.99 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT KSCL MƠN HĨA 2018 – 2019 BOOKGOL </b>



<b>Câu 1: Xà phịng hóa chất béo</b><i>X</i> , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat. Hãy cho biết chất
<i>X</i> có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b>Câu 2: Nung nóng hỗn hợp gồm </b><i>Al và Fe O</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> (tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện khơng khí, sau khí các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn <i>X</i> . Rắn <i>X</i> chứa


<b>A.</b> <i>Al O và Fe</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>B.</b> <i>Al O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>,<i>Fe</i><sub>3</sub><i>O</i><sub>4</sub>,<i>Fe</i> <b>C.</b> <i>Al O Al Fe</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>, , <b>D.</b><i>Al</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub>,<i>Fe O</i><sub>3</sub> <sub>4</sub>,<i>Al</i>,<i>Fe</i>
<b>Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


 

1 Cho bột <i>Fe</i>vào dung dịch <i>CuCl</i>2.


 

2 Điện phân dung dịch <i>CuSO</i><sub>4</sub> bằng điện cực trơ.


 

3 Điện phân nóng chảy <i>Al O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>.


 

4 Nhiệt phân hỗn hợp gồm <i>Al và Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> (tỉ lệ mol 2 :1 ).


 

5 Dẫn luồng khí <i>CO</i> đến dư qua ống sứ đựng <i>CuO</i>.


 

6 Cho <i>K</i> vào dung dịch <i>CuSO</i><sub>4</sub>


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b>Câu 4: Phát biêu nào sau đây sai? </b>



<b>A.</b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.


<b>B.</b> Trong công nghiệp có thê chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.


<b>C.</b> Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.


<b>D.</b> Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
<b>Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng? </b>


<b>A.</b> Trong quá trình điện phân dung dịch ion <i>Br</i> bị oxi hóa ở cự anot.


<b>B.</b> Giống như kim loại kiềm các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.


<b>C.</b> Kim loại chỉ có tính khử, nên ion của kim loại chỉ có tính oxi hóa.


<b>D.</b> Khi hòa tan các muối <i>Ca HCO</i>

3

<sub>2</sub>, <i>MgSO</i>4, <i>CaCl</i> 2 vào nước ta được nước vĩnh cửu.
<b>Câu 6: Trong số các chất </b><i>Fe FeO Fe O</i>, , 2 3, <i>Fe O</i>3 4, <i>Fe OH</i>

<sub>2</sub>, <i>Fe OH</i>

<sub>3</sub>, <i>FeS FeS</i>, 2,




3, 4, 2 <sub>4 3</sub>.


<i>FeCO FeSO Fe SO</i> Số chất phù hợp với sơ đồ là


2 4


<i>X</i> <i>H SO</i> đặc nóng<i>Fe SO</i><sub>2</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub><i>SO</i><sub>2</sub><i>H O</i><sub>2</sub> là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3



<b>Câu 7: Hòa tan hoàn toàn </b><i>Fe O</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> trong <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> loãng dư thu được dung dịch <i>X</i> . Cho dung dịch <i>X</i> lần
lượt phản ứng với các chất: <i>Cu Ag</i>, ,dung dịch <i>KMnO</i><sub>4</sub>, <i>Na CO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>, <i>AgNO KNO</i><sub>3</sub>, <sub>3</sub>. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Phản ứng giữa axit với ancol khi có <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc là phản ứng một chiều.


<b>B.</b> Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.


<b>C.</b> Khi thủy phân chất béo luôn thu được


2
2 4 .
<i>C H</i> <i>OH</i>


<b>D.</b> Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
<b>Câu 9: Cho các este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. </b>
Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc làm xúc tác)


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 10: Cho chất </b><i>X</i> tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch <i>KOH</i>, sau đó cơ cạn dung dịch thu được
chất rắn <i>Y</i>và chất hữu cơ. Cho<i>Z</i>tác dụng với dung dịch <i>AgNO</i><sub>3</sub> trong <i>NH</i><sub>3</sub> thu được chất hữu cơ <i>T</i>.
Cho <i>T</i> tác dụng với dung dịch <i>KOH</i> lại thu được chất Y. Chất <i>X</i> có thể là


<b>A.</b> <i>CHCOOCH</i> <i>CH</i><i>CH</i><sub>3</sub> <b>B.</b> <i>HCOOCH</i><i>CH</i><sub>2</sub>



<b>C.</b> <i>CH COOCH</i><sub>3</sub> <i>CH</i><sub>2</sub> <b>D.</b> <i>HCOOCH</i><sub>3</sub>


<b>Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? </b>


<b>A.</b> Cho dung dịch <i>NaOH</i> đến dư vào dung dịch <i>Cr NO</i>

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>.


<b>B.</b> Cho dung dịch <i>HCl</i> đến dư vào dung dịch <i>Cu NO</i>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>.


<b>C.</b> Thổi <i>CO</i>2 đến dư vào dung dịch <i>NaAlO</i>2 (hoặc <i>Na Al OH</i>

<sub>4</sub>).


<b>D.</b> Thổi <i>CO</i><sub>2</sub> đến dư vào dung dịch


2.
<i>Ca OH</i>


<b>Câu 12: Este </b><i>X</i>có đặc điểm sau:


- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành <i>CO và H O</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> có số mol bằng nhau;


- Thủy phân <i>X</i>trong môi trường axit được <i>Y</i>( tham gia phản ứng tráng gương) và chất <i>Z</i> (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong <i>X</i>0.


Phát biểu không đúng là:


<b>A.</b> Đun <i>Z</i>với dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>đặc ở 170 thu được anken.


<b>B.</b> Chất <i>X</i> thuộc loại este no, đơn chức.


<b>C.</b> Chất Y tan vô hạn trong nước.


<b>D.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol <i>X</i> sinh ra sản phảm gồm 2 mol <i>CO và</i><sub>2</sub> 2 <i>mol H O</i><sub>2</sub> .



<b>Câu 13: Cho các dung dịch </b><i>HCl HNO</i>, <sub>3</sub>, <i>NaOH AgNO</i>, <sub>3</sub>, <i>NaNO</i><sub>3</sub>. Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy
nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


 

1 Sục khí <i>Cl</i><sub>2</sub> vào dung dịch <i>FeCl</i><sub>2</sub>.


 

2 Cho <i>Fe OH</i>

<sub>3</sub> vào dung dịch <i>HCl</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 

4 Cho <i>FeO</i>vào dung dịch <i>HNO</i><sub>3</sub>.


 

5 Đốt cháy dây sắt dư trong khí <i>Cl</i><sub>2</sub>.


 

6 Đun nóng hỗn hợp bột gồm <i>Fe và S</i> trong khí trơ.


 

7 Cho <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> vào dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>.
Số thí nghiệm thu được muối <i>Fe III</i>

 



<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 15: Cho các kim loại </b><i>Li K Al Fe Ba</i>, , , , . Số kim loại tan được trong dung dịch <i>FeCl</i><sub>3</sub> ở điều kiện
thường?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>Câu 16: Cho các phát biểu sau: </b>



 

<i>a</i> Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.


 

<i>b</i> Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


 

<i>c</i> Anđehit tác dụng với <i>H</i><sub>2</sub> dư có xúc tác <i>Ni</i> đun nóng, thu được ancol bậc 1.


 

<i>d</i> Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch <i>HCl</i>.
Số phát biểu sai là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 17: Khẳng định nào sau đây không đúng? </b>


<b>A.</b> Chất rắn chứa <i>Mg</i>2, <i>Cr</i>3, <i>Cl</i> có thể tan hết trong nước.


<b>B.</b> Chất rắn chứa <i>Ag</i>, <i>Cu</i>2<i>và Cl</i> không thể tan hết trong dung dịch <i>NaOH</i>.


<b>C.</b> Chất rắn chứa 2
,


<i>Ag</i> <i>Cu</i> <i>và Cl</i>có thể tan hết trong dung dịch amoniac.


<b>D.</b> Dung dịch chứa các ion <i>Na</i> , <i>K</i> , <i>Cl và PO</i>43


   


có mơi trường trung tính.


<b>Câu 18: Cho hỗn hợp </b><i>A</i> gồm các chất hữu cơ no, mạch hở, thuần chức, có số nguyên tử <i>C</i> nhỏ hơn 4
(chỉ chứa <i>C H O</i>, , ). Đem đốt cháy hoàn toàn 1 mol <i>A</i> với tỉ lệ các chất trong <i>A</i> thay đổi, nhận thấy


luôn thu được


2


2 3
.
2


<i>O</i>
<i>H O</i>


<i>n</i>


<i>n</i>  Chất có phân tử khối bé nhất trong <i>A</i> chiếm 50% về số mol của <i>A</i>. Phần trăm
khối lượng chất có phân tử khối lớn thứ 2 trong <i>A</i> gần nhất với


<b>A.</b> 44, 62% <b>B.</b> 55,38% <b>C.</b> 23,95% <b>D.</b> 47,36%


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 31, 2 gam hỗn hợp</b><i>X</i> chứa một số ancol thu được 28,8 gam <i>H O</i>2 . Cho lượng
<i>X</i> trên tác dụng với <i>Na</i> dư thu được 11, 2 lít <i>H</i>2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0, 3 mol hỗn hợp
<i>X</i> thu được <i>m</i>gam<i>CO</i><sub>2</sub>. Giá trị <b>gần nhất</b> của <i>m</i> là


<b>A.</b> 21 <b>B.</b> 44 <b>C.</b> 32 <b>D.</b> 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn <i>X</i> thì thấy có khí <i>Y</i> tạo thành đồng thời màu của dung dịch
2


<i>Br</i> nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn <i>X</i> trong thí nghiệm là


<b>A.</b> <i>CH</i><sub>3</sub>COO<i>Na</i> <b>B.</b> <i>CaC</i><sub>2</sub> <b>C.</b> <i>CaO</i> <b>D.</b> <i>Al C</i><sub>4</sub> <sub>3</sub>



<b>Câu 21: Cho dãy các chất sau: </b><i>Na HPO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>, <i>CuO HNO Al Cr O</i>, <sub>3</sub>, , <sub>2</sub> <sub>3</sub>, <i>KNO</i><sub>3</sub>, <i>FeCl ZnCl</i><sub>3</sub>, <sub>2</sub>. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch <i>NaOH</i> loãng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 7


<b>Câu 22: Cho 100</b> gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với <i>m</i> gam <i>K</i> sau phản ứng thu được
41, 664 lít khí <i>H</i><sub>2</sub> ở đktc. Nồng độ % của dung dịch axit fomic là


<b>A.</b> 42, 78% <b>B.</b> 71,12% <b>C.</b> 54, 28% <b>D.</b> 85,56%


<b>Câu 23: Nung </b>3,92 gam hỗn hợp gồm <i>Fe O FeO CuO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>, , với một lượng khí <i>CO</i>dư, sau phản ứng thu
được m gam chất rắn và 1,344 lít khí <i>CO</i><sub>2</sub> ở đktc. Giá trị của <i>m</i> là


<b>A.</b> 2,96 <b>B.</b> 5, 60 <b>C.</b> 4,88 <b>D.</b> 6,56


<b>Câu 24: Hiđrocacbon </b><i>X</i> mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có cơng thức


2 .


<i>CH</i> <i>CH</i><i>CHO</i> Số đồng phân của <i>X</i> là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2


<b>Câu 25: Phân lân có tác dụng là </b>


<b>A.</b> Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to.


<b>B.</b> Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ.



<b>C.</b> Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây.


<b>D.</b> Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây.


<b>Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm </b><i>MgO Ca</i>, bằng dung dịch <i>HCl</i> vừa đủ. Sau phản ứng thu được
dung dich <i>A và V</i> lít khí <i>H</i><sub>2</sub> . Cho dung dich <i>AgNO</i><sub>3</sub> dư vào dung dich <i>A</i> thu được <i>m</i> gam kết tủa. Giá
trị của <i>m</i> là


<b>A.</b> 91,84 <b>B.</b> 45,92 <b>C.</b> 40,18 <b>D.</b> 83,36


<b>Câu 27: Cho </b><i>m</i>gam <i>Fe</i>vào 100 mldung dich gồm <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> 1<i>M Cu NO</i>,

<sub>3</sub>

<sub>2</sub> 1<i>M Fe NO</i>,

<sub>3</sub>

<sub>3</sub> 1M . Phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,52m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch <i>X</i>và khí <i>NO</i><sub>2</sub> (sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của <i>m</i> là


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 5


<b>Câu 28: Hỗn hợp </b><i>X</i> gồm andehit oxalic, axit oxalic, <i>OHC COOH</i> . Đốt cháy <i>m</i> gam <i>X</i> thu được <i>a</i>
gam <i>CO</i>2. Mặt khác nếu cùng lượng <i>X</i> trên tác dụng với <i>NaHCO</i>3 thu được 2, 24 lít (đktc) khí<i>CO</i>2.
Nếu cho <i>m</i> gam <i>X</i> tác dụng với<i>AgNO</i><sub>3</sub>/<i>NH</i><sub>3</sub> thì thu được 43, 2 gam tủa. Giá trị của <i>a</i> là


<b>A.</b> 13, 2 <b>B.</b> 26, 4 <b>C.</b> 10, 0 <b>D.</b> 39, 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sản phẩm cháy qua 128 gam dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> 98%, sau phản ứng nồng độ axit cịn 46,12%. Thể tích
của hỗn hợp khí <i>B</i> là


<b>A.</b> 47, 29lít <b>B.</b> 94,58lít <b>C.</b> 85,12lít <b>D.</b> 80, 64lít


<b>Câu 30: Hỗn hợp </b><i>E</i> gồm glucoza, axit ađipic

<i>HOOC</i>

<i>CH</i><sub>2 4</sub>

<i>COOH</i>

và hai axit cacboxylic đơn
chức, mạch hở đều chứa 5 nguyên tố cacbon trong phân tử. Chia 0,9 <i>mol E</i> thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich nước vơi trong dư thì

khối lượng bình tăng 96, 26 gam.


- Phần 2: Tham gia phản ứng với dung dịch <i>Br</i><sub>2</sub> thì số mol <i>Br</i><sub>2</sub> phản ứng tối đa là 0, 43 <i>mol</i>.
- Phần 3: Phản ứng với <i>NaOH</i> dư thì thu được 26, 22 gam muối.


Phần trăm khối lượng của axit ađipic trong <i>E</i> gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 24% <b>B.</b> 18% <b>C.</b> 30% <b>D.</b> 36%


<b>Đáp án </b>


1-C 2-B 3-A 4-C 5-A 6-B 7-C 8-B 9-C 10-C
11-C 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-D 18-B 19-A 20-B
21-A 22-C 23-A 24-B 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-B


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1: Xà phịng hóa chất béo </b><i>X</i>, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat, natri panmitat.
Do do chât béo có thể được tạo thành từ 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat, hoặc 1 gốc oleat và 2 gốc
panmitat, chỉ thay đổi về trật tự các gốc. Vậy số cấu tạo có thể là:


17 33


<i>C H COO</i> <i>C H COO</i><sub>17</sub> <sub>33</sub> <i>C H COO</i><sub>15</sub> <sub>31</sub> <i>C H COO</i><sub>15</sub> <sub>31</sub>
17 33


<i>C H COO</i> <i>C H COO</i><sub>15</sub> <sub>31</sub> <i>C H COO</i><sub>15</sub> <sub>31</sub> <i>C H COO</i><sub>17</sub> <sub>33</sub>


15 31



<i>C H COO</i> <i>C H COO</i><sub>17</sub> <sub>33</sub> <i>C H COO</i><sub>17</sub> <sub>33</sub> <i>C H COO</i><sub>15</sub> <sub>31</sub>


<b>Đáp án là 4 cấu tạo </b>


<b>Câu 2: Đáp án B </b>


Ta có : <i>Al</i><i>Al</i>33<i>e</i> và <i>Fe</i><sub>3</sub>8/38<i>e</i>3<i>Fe</i>0




3 ,3 8 3 .


<i>echo</i> <i>echo</i>


<i>n</i>  <i>mol</i> <i>n</i>  <i>mol</i> <i>mol</i> <i>Al</i> hết và <i>Fe O</i>3 4 dư.Vậy chất rắn gồm <i>Fe</i>, <i>Al</i>2<i>O</i>3 <i>và Fe</i>3<i>O</i>4 dư.
<b>Câu 3: Đáp án A </b>


 

1 <i>Fe CuCl</i> 2 <i>FeCl</i>2<i>Cu</i>

 



dpdd


4 2 2 4 2


2 2<i>CuSO</i> 2<i>H O</i>2<i>Cu</i>2<i>H SO</i> <i>O</i>


 

,


2 3 2


3 2<i>Al O</i> <i>dpnc mn</i> 4<i>Al</i>3<i>O</i>

 






3 3


4 3 ; 3


2 6 2 2 3


<i>x</i>


<i>Al</i> <i>Al</i> <i>e</i> <i>Fe</i> <i>x</i>


<i>Fe</i>


<i>mol</i> <i>mol</i> <i>mol</i> <i>x mol</i>


 




    






Áp dụng BT: <i>e</i>: 2 3

<i>x</i>

  6 <i>x</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 

0


2


5 <i>CO CuO</i> <i>t</i> <i>Cu CO</i>

 











2
6 12 6
2 6 10 4


5 10 2 2


4 <sub>2</sub> 2 4


6 2 2 2


2 uS


<i>k</i>


<i>K</i> <i>H O</i> <i>KOH</i>


<i>C H O</i> <i>a</i> <i>mol</i>



<i>H</i> <i>C H O</i> <i>b</i> <i>mol</i>


<i>C H</i> <i>O c</i> <i>mol</i>


<i>KOH</i> <i>C</i> <i>O</i> <i>Cu OH</i> <i>K SO</i>




  


 


 


  


 


 


   




<b>Câu 4: Đáp án C </b>
.


<i>A</i> Công thức chung <i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub> </sub><sub>2 2</sub><i><sub>k</sub>O<sub>x</sub></i>  Số nguyên tử <i>H</i> 2

<i>n</i> 1 <i>k</i>

luôn là số chẵn <i>A</i> đúng
.


<i>B</i> Chất béo khơng no có nguồn gốc thực vật ở đkt ở thể lỏng, chất béo tạo bởi axit béo no, ở đkt ở thể


rắn. Ví dụ:

0



17 33COO 3 3 5 2 17 35COO 3 3 5


<i>t</i>


<i>C H</i> <i>C H</i> <i>H</i>  <i>C H</i> <i>C H</i>  Đáp án <i>B</i> đúng
.


<i>C</i> Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol  Đáp án <i>C</i> sai.
.


<i>D</i> Trong este khơng có liên kết hiđro, trong ancol có liên kết hidro  nhiệt độ sôi của ancol cao hơn
của este <i>D</i> đúng


<b>Câu 5: Đáp án A </b>


<i>B</i> sai vì: <i>Mg</i> không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
<i>C</i> sai vì <i>Fe</i>2 vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử


<i>D</i> sai vì khi hịa tan các muối trên vào nước ta thu được nước cứng toàn phần
<b>Câu 6: Đáp án B </b>


 



<sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>

 <sub>2</sub> <sub>4</sub>  <sub>2</sub>

 

<sub>4</sub>  <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 3


, , , , , ,


<i>Fe FeO FeO Fe OH</i> <i>FeS FeS FeSO</i> <i>H SO đặcnóng</i> <i>Fe SO</i> <i>SO</i> <i>H O</i>


Vậy sẽ có 7chất thỏa mãn.
<b>Câu 7: Đáp án C </b>




3 4 2 4 2 4 3 4 2 .


<i>Fe O</i> <i>H SO</i> <i>Fe SO</i> <i>FeSO</i> <i>H O</i>  Dung dịch <i>X</i> gồm <i>FeSO Fe SO</i><sub>4</sub>, <sub>2</sub>

<sub>4 3</sub>



 

1 <i>Cu Cu</i>: <i>Fe SO</i>2

4

3 <i>CuSO</i>42<i>FeSO</i>4


 

2 <i>KMnO</i>4: 2<i>KMnO</i>4 10<i>FeSO</i>418<i>H SO</i>2 4 <i>K SO</i>2 45<i>Fe SO</i>2

4

<sub>3</sub>2<i>MnSO</i>418<i>H O</i>2


 

3 <i>Na CO</i>2 3:<i>H SO</i>2 4<i>Na CO</i>2 3<i>Na SO</i>2 4<i>CO</i>2<i>H O</i>2




2 3 2 4 3 3 2 2 2 4


<i>Na CO</i> <i>Fe SO</i> <i>Fe OH</i> <i>CO</i> <i>H O</i><i>Na SO</i>


 

2 3


3 3 2



4 <i>AgNO NO</i>: <i>Fe</i> 4<i>H</i> <i>Fe</i><i>NO</i>2<i>H O</i>


 

2 3


3 3 2


5 <i>KNO NO</i>: <i>Fe</i> 4<i>H</i><i>Fe</i><i>NO</i>2<i>H O</i>
<b>Câu 8: Đáp án B</b>


A. Sai vì đây là phản ứng thuận nghịch


B. Đúng đây là phản ứng nghịch của phản ứng este hóa.
C. Sai khi thủy phân chất béo tạo glixerol.


D. Sai vì thủy phân este có thể tạo anđehit, xetol hoặc muối của phenol.
<b>Câu 9: Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

axetat

CH COOCH<sub>3</sub> <i>CH</i><sub>2</sub>

được điều chế từ axit và axetilen, tương tự vinyl benzoate


<i>C H COOCH</i>6 5 <i>CH</i>2

;được điều chế từ axit và ankin. Phenyl axetat

<i>CH COOC H</i>3 6 5

được điều chế từ
anhidrit

<i>CH CO</i><sub>3</sub>

2<i>O</i> và phenol.


Chỉ có 3 este etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol.
<b>Câu 10: Đáp án C </b>


Thủy phân este trong môi trường kiềm thu. Cô cạn dung dịch thu được Chất rắn <i>Y</i>là muối.


Chất hữu cơ <i>Z</i> có khả năng tác dụng tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra <i>T</i>  do vậy CTTQ este là
1



<i>R COO CH</i>  <i>CH</i><i>R</i> loại<i>D</i>. <i>T</i>  <i>KOH</i>sinh ra<i>Y</i>do vậy số nguyên tử <i>C</i> trong <i>Y</i> và <i>T</i> là bằng
nhau. Vậy đáp án là: <i>CH COOCH</i>3 <i>CH</i>2.


<b>Câu 11: Đáp án C </b>
.


<i>A</i> Cho dung dịch <i>NaOH</i> đến dư vào dung dịch <i>Cr NO</i>

<sub>3 3</sub>

. Khơng có kết tủa do <i>Cr OH</i>

<sub>3</sub> là
hiđroxit lưỡng tính






3 3 3 3


2 2
3


3<i>NaOH</i> <i>Cr NO</i> <i>Cr OH</i> 3<i>NaNO</i>


<i>Cr OH</i> <i>NaOH</i> <i>NaCrO</i> <i>H O</i>


  


  


.


<i>B</i> Cho dung dịch <i>HCl</i> đến dư vào dung dịch <i>Cu NO</i>

<sub>3 2</sub>

 Không xảy ra phản ứng

.


<i>C</i> Thổi <i>CO</i><sub>2</sub> đến dư vào dung dịch <i>NaAlO</i><sub>2</sub> (hoặc <i>Na Al OH</i><sub></sub>

<sub>4</sub><sub></sub>). Xuất hiện kết tủa <i>Al OH</i>

<sub>3</sub>




2 2 A 2 3 3


<i>CO</i> <i>H O</i><i>Na lO</i> <i>NaHCO</i> <i>Al OH</i>
.


<i>D</i> Thổi <i>CO</i><sub>2</sub>đến dư vào dung dịch


2.


<i>Ca OH</i>  Khơng có kết tủa do <i>CO</i><sub>2</sub>có khả năng hòa tan <i>CaCO</i><sub>3</sub>






2 2 3 2


2 3 2 <sub>3 3</sub>


<i>CO</i> <i>Ca OH</i> <i>CaCO</i> <i>H O</i>


<i>CO</i> <i>CaCO</i> <i>H O</i> <i>Ca HCO</i>


  



  


<b>Câu 12: Đáp án A </b>


- Đốt cháy hồn tồn tạo thành <i>CO và H O có số mol bằng nhau </i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>X</i> là este no đơn chức mạch hở
- Thủy phân <i>X</i> trong môi trường axit được <i>Y</i> (tham gia phản ứng tráng gương) <i>Y</i> <i>là H</i>: <i>COOH</i>.Chất


<i>Z</i> có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong


3 : 3


<i>là CH OH</i> <i>X là HC</i>


<i>X</i> <i>Z</i>  <i>OOCH</i>


Phát biểu không đúng là:
.


<i>A</i> Đun <i>Z</i> với dung dịch <i>H SO</i>2 4 đặc ở 170 <i>C</i> thu được anken  Sai vì từ <i>C H OH</i>2 5 mới tạo ra anken
.


<i>B</i> Chất <i>X</i> thuộc loại este no, đơn chức  Đúng
.


<i>C</i> Chất <i>Y</i> tan vô hạn trong nước Đúng: axit <i>HCOOH CH COOH C H</i>, <sub>3</sub> , <sub>2</sub> <sub>5</sub>COOH tan vô hạn trong
nước


.


<i>D</i> Đốt cháy hoàn toàn 1<i>mol X</i> sinh ra sản phẩm gồm 2<i>mol CO</i><sub>2</sub> <i>và mol</i>2 <i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> Đúng


2 4 2 2 2 2 2


<i>C H O</i>  <i>CO</i>  <i>H O</i>
<b>Câu 13: Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho dung dịch thu được sau khi cho <i>Cu</i> vào <i>AgNO</i><sub>3</sub> vào 3 dung dịch còn lại <i>HCl</i>(sau một thời gian
có khí màu nâu), <i>NaOH</i>(kết tủa xanh dương), <i>NaNO</i><sub>3</sub> (không hiện tượng)


<b>Câu 14: Đáp án D </b>


 

1 2<i>FeCl</i>2<i>Cl</i>22<i>FeCl</i>3

  

2 <i>Fe OH</i>

33<i>HCl</i><i>FeCl</i>33<i>H O</i>2


  

3 <i>Fe NO</i>3

<sub>2</sub><i>AgNO</i>3 <i>Fe NO</i>

3

<sub>3</sub><i>Ag</i>

 

4 <i>Fe</i>4<i>HNO</i>3<i>Fe NO</i>

3

<sub>3</sub><i>NO</i><i>H O</i>2


 

5 <i>Fe Cl</i> 2 <i>FeCl</i>3

 

7 <i>Fe O</i>2 33<i>H SO</i>2 4 <i>Fe SO</i>2

4

33<i>H O</i>2
<b>Câu 15: Đáp án D </b>


<b>Kim loại </b> <b>Phản ứng </b>


<i>Li</i>




2 2


3 <sub>3</sub>


1/ 2



3 3


<i>Li</i> <i>H O</i> <i>LiOH</i> <i>H</i>


<i>LiOH</i> <i>FeCl</i> <i>Fe OH</i> <i>LiCl</i>


  


   <b> </b>


<i>K</i>




2 2


3 3


1/ 2


3 3


<i>K</i> <i>H O</i> <i>KOH</i> <i>H</i>


<i>KOH</i> <i>FeCl</i> <i>Fe OH</i> <i>KCl</i>


  


  



<i>Al</i>   


  


3 3 2


2 3


: 2 3
3


3
3


2


<i>Nếu Al dư</i> <i>Al</i> <i>Fe</i>
<i>Al</i> <i>FeCl</i>


<i>Cl</i> <i>Fe</i>
<i>AlCl</i> <i>FeC</i>


<i>AlCl</i>
<i>l</i>


<i>Fe</i> <i>Fe</i>2<i>FeCl</i><sub>3</sub> 3<i>FeC</i><sub>2</sub><b> </b>


<i>Ba</i>






2 2 2


3 2


2 3


3 2 2


<i>Ba</i> <i>H O</i> <i>Ba OH</i> <i>H</i>


<i>Ba OH</i> <i>FeCl</i> <i>BaCl</i> <i>Fe OH</i>


  


  


<b>Câu 16: Đáp án A </b>
<b>Câu 17: Đáp án D</b>


Các ion <i>Na</i>, <i>K</i>, <i>Cl</i> khơng thủy phân, chỉ có <i>PO</i><sub>4</sub>3 thủy phân tạo ra <i>HO</i>. Do đó dung dịch có mơi
trường kiềm.


<b>Câu 18: Đáp án B </b>


Từ phương trình cháy: <i>C H Ox</i> <i>y</i> <i>z</i> 

<i>x</i> <i>y</i>/ 4<i>z</i>/ 2

<i>O</i>2 <i>xCO</i>2<i>y</i>/ 2<i>H O</i>2


<i>x</i> <i>y</i>/ 4 <i>z</i>/ 2 /

 

<i>y</i>/ 2

3 / 2 2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


       (đk: <i>y</i>chẵn, nguyên)



*


 Với <i>x</i>  1 <i>y</i> 2;<i>z</i>0 (loại)


* Với <i>x</i>  2 <i>y</i> 2;<i>z</i> 2 <i>CTPT C H O</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

<i>OHC CHO</i>



*Với <i>x</i>  3 <i>y</i> 4;<i>z</i> 2 <i>CTPT C H O</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>, vì là hợp chất no <i>CTCT OHC CH</i>:  <sub>2</sub><i>CHO</i>


2



%<i>M OHC CH</i> <i>CHO</i> 72 / 72 58 *100 55,38%
<b>Câu 19: Đáp án A </b>


2


31, 2<i>gam</i> <i>n<sub>o</sub></i> <i>n<sub>OH</sub></i> 2<i>n<sub>H</sub></i> 1<i>mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 2 0, 6


<i>X</i> <i>H O</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


2 2


+ 0,3 <i>mol X thì n</i> <i><sub>CO</sub></i>  0,5 <i>mol</i>  <i>m<sub>CO</sub></i> 22<i>gam</i>
<b>Câu 20: Đáp án B </b>



Chất rắn là <i>CaC</i><sub>2</sub> vì khi cho <i>H O</i><sub>2</sub> vào <i>CaC</i><sub>2</sub> phản ứng tạo<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>. Khí <i>C H</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> đi qua dd <i>Br</i><sub>2</sub> phản ứng làm
mất màu dd <i>Br</i><sub>2</sub>




2 2 2 2
2


2
2 2 2 - 2


<i>CaC</i> <i>H O</i> <i>C H</i> <i>Ca OH</i>


<i>C H</i> <i>Br</i> <i>CHBr</i> <i>CHBr</i>


  


 


<b>Câu 21: Đáp án A </b>


(<i>CuO KNO</i>, <sub>3</sub> không tác dụng. <i>Cr O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> tác dụng kiềm đặc)









3
2


2 4 3 4 2


3 3 2


2 2


3
2


2


2


2 2 2


2 2 2 2 3


3 3


2 2


2 2


<i>Na HPO</i> <i>NaOH</i> <i>Na PO</i> <i>H O</i>


<i>HNO</i> <i>NaOH</i> <i>NaNO</i> <i>H O</i>



<i>Al</i> <i>NaOH</i> <i>H O</i> <i>NaAlO</i> <i>H</i>


<i>FeCl</i> <i>NaOH</i> <i>Fe OH</i> <i>NaCl</i>


<i>ZnCl</i> <i>NaOH</i> <i>Zn OH</i> <i>NaCl</i>


<i>Zn OH</i> <i>NaOH</i> <i>Na ZnO</i> <i>H O</i>


  


  


   


  


  


  




<b>Câu 22: Đáp án C </b>
,


<i>x y</i> lần lượt là số mol của<i>HCHO và H O</i>2 , ta có hệ
2*41, 664 / 22, 4 1,18


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>



46 <i>x</i>  18 <i>y</i>  100 <i>y</i>  2,54
% 1,18*46*100 /100 54, 28%


<i>C</i>  


<b>Câu 23: Đáp án A </b>


2 0, 06


<i>nCO</i>  <i>nCO</i> <i>mol</i>


BTKL : 3,92 0, 06.28  <i>m</i> 0, 06.44 <i>m</i> 2,92
<b>Câu 24: Đáp án B </b>


4 8
56


<i>HC</i>


<i>M</i>   <i>X là C H</i>  có 3 đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học  4 đồng phân
<b>Câu 25: Đáp án A </b>


Phân lân có tác dụng là:


Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat. Phân lân cần thiết cho cây trồng ở thời
kỳ sinh trưởng do thúc đảy các q trình sinh hóa,trao đổi chất và năng lượng ở thực vật, có tác dụng làm
cho cành lá khỏe, hạt chắc, củ hoặc quả to


.



<i>A</i> Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to. đúng:
.


<i>B</i> Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ. Sai,đây là tác dụng của phân đạm
.


<i>C</i> Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây. Sai,đây là tác dụng của phân kali
.


<i>D</i> Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây.  Sai,đây là tác dụng của phân kali
<b>Câu 26: Đáp án A </b>


40


<i>MgO</i> <i>Ca</i>


<i>M</i>  <i>M</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 0,32.2 0, 64 .


<i>HCl</i> <i>MgO</i> <i>AgCl</i>


<i>n</i>  <i>n</i>    <i>nCl</i>  <i>n</i> <i>Ag</i>  <i>Cl</i> <i>AgCl</i>


 



0, 64 . 108 35,5 91,84


<i>AgCl</i>



<i>m</i>    <i>g</i>


<b>Câu 27: Đáp án C </b>


Bảo toàn <i>e</i> ta có mol của <i>Fe</i>phản ứng là:


0, 2


*1 0,1* 2 0,1*1


2 <sub>0, 2</sub>


2


<i>Fe</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


 


 


- Khối lượng hỗn hợp kim loại gồm <i>Fe</i>dư và <i>Cu</i>


<i>m</i>0, 2*56  0,1*64

0,52 <i>m</i>  <i>m</i> 10


 => Đáp án C.


<b>Câu 28: Đáp án A </b>


Quy hỗn hợp thành <sub>2</sub> <sub>2</sub>

 

1

COOH
<i>CHO</i>
<i>O</i> <i>CO</i>

 


 . Ta có:


3
2 2
2
COOH
1
1


0,3* 44 13, 2


0,1 0,


1 2 OOH


0, 2 0 4, 1


<i>NaHCO</i>


<i>CO</i> <i>CHO</i> <i>CO</i>


<i>CH</i> <i>C</i> <i>CO</i>



<i>và</i> <i>n</i>
<i>O</i> <i>A</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>n</i> <i>n</i>
     


 gam


<b>Câu 29: Đáp án A </b>


<b>Cách 1</b>:<i>A</i>

<i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>:2<i>a mol H</i>, <sub>2</sub>:<i>a mol</i>



Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> là




2 128.0,98 128 <i>H O</i>2 .0, 4612 <i>H O</i>2 143,9 <i>H O</i>2 8.


<i>H O</i>  <i>m</i> <i>m</i>  <i>n</i> 


Toàn bộ hiđro trong <i>A</i> đã đi vào <i>H O</i><sub>2</sub> 2<i>na</i> <i>a</i> 8 1

 


Bảo toàn khối lượng :<i>m<sub>A</sub></i> <i>m<sub>B</sub></i>28<i>na</i>2<i>a</i><i>n<sub>B</sub></i>.12.4 2

 


Chia

 

2 <i>cho</i>

 

1 ta được : 14 1 22, 4.14 1


6 3 6 3


<i>B</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>V</i>


<i>n</i> <i>n</i>
 
  
 


<i>n</i> 2 3 4


<i>V</i> 43,306 45,86 47, 29 (chọn đáp án <i>A</i> )


<b>Cách 2:</b> Do <i>M<sub>B</sub></i> 48 Trong hỗn hợp phải có ankan có <i>C<sub>ankan</sub></i>3. Mà hỗn hợp <i>A</i> ở thể khí  <i>A</i> là


hỗn hợp của <i>C H</i><sub>4</sub> <sub>8</sub> <i>và</i> <i>H</i><sub>2</sub>

<i>nC H</i><sub>4</sub> <sub>8</sub>:<i>nH</i><sub>2</sub> 2 :1 .

Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>






 



2 128.0, 98 128 20 .0, 4612 2 143, 9 2 8. 8 8
8 / 9 56* 2 2* 304 / 3 .


3


* 22, 4 47, 29
48


<i>H</i> <i>H O</i> <i>H O</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>



<i>B</i> <i>B</i>


<i>H O</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mol</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>gam</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>V</i> <i>l V</i>


         


       


  


<b> </b>


<b>Câu 30: Đáp án B </b>
Hỗn hợp <i>E</i>gồm:








6 12 6
6 10 4
5 10 2<i>k</i> 2



<i>C H O</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>C H O</i> <i>b</i> <i>mol</i>


<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i> <i>c</i> <i>mol</i>


 
 

 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Tổng mol hỗn hợp trong mỗi phần:<i>a b c</i>  0,3 1

 


* Tổng mol pi phản ứng : <i>a</i><i>kc</i>0, 43 2

 



* Tổng mol <i>CO</i><sub>2</sub> 

6<i>a</i>6<i>b</i>5<i>c</i>

 

<i>mol</i>

và tổng mol <i>H O</i><sub>2</sub> 

6<i>a</i>5<i>b</i>5<i>c</i>0, 43

 

<i>mol</i>

.
 Phương trình:

6<i>a</i>6<i>b</i>5<i>c</i>

*44<sub></sub>6<i>a</i>5<i>c</i> 

5 <i>k</i>

*<i>c</i><sub></sub>*1896, 26


 



390<i>a</i> 354<i>b</i> 310 104 3


   


* Tổng khối lượng muối:


2


ax



m <i>it</i><i>mNaOH</i> <i>mH O</i> 26, 22 2<i>a</i>190<i>b</i>124<i>c</i>27, 08 4

 









0,11
0, 05
0,14


<i>a</i> <i>mol</i>


<i>b</i> <i>mol</i>


<i>c</i> <i>mol</i>




 


 




 


 <sub></sub> 



 




0, 05*146*100


% 17,9%


682
0, 05*146 0,11*180 0,14*


7
<i>m</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI ĐH MÔN Lý và LOI GIAI CHI TIET
  • 26
  • 898
  • 4
  • ×