Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Lý thuyết và các dạng bài tập ôn tập Chương Este - Lipit môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.31 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ESTE – LIPIT MÔN HÓA HỌC </b>
<b>12 NĂM 2019-2020 </b>


<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


Este Lipit – Chất béo


Khái
niệm


-Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit
cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
- CTPT của Este no,đơn chức,mạch hở:
CnH2nO2 ( n2) hoặc RCOOR’


- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào
sống, khơng hịa tan trong nước, tan nhiều trong
dung môi hữu cơ.


- Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo (
axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài và
khơng phân nhánh).


5
3
3
)
(<i>RCOO</i> <i>C</i> <i>H</i>


- Đồng phân: este no đơn chức CnH2nO2 : 2n-2



- Tên = tên gốc R’ + tên gốc axit (at)


HCOOCH3 metyl fomat ; CH3COOCH=CH2


vinyl axetat


- Số este tối đa tạo bởi n chất béo khác nhau =
n2<sub>(n-1)/2 </sub>


- Tên = tri + tên axit (in)
(C17H35COO)3C3H5 tristearin


Tính
chất
hóa
học


<b>1/ Phản ứng thủy phân: </b>
+) Môi trường axit:
RCOOR’ + H2O




<i>H</i> <sub>RCOOH + R’OH </sub>


+) Mơi trường bazơ ( p/ư xà phịng hóa):
RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
<b>*) Có 3 trường hợp đặc biệt </b>


- RCOOCH=C… thủy phân tạo anđêhit


…C-CHO


CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa +


CH3CHO


- RCOOC(R’)=C… thủy phân tạo xeton
…C-COR’


<b>1/ Phản ứng thủy phân: </b>
(<i>R</i>COO)3C3H5 +3H2O



<i>H</i>


3<i>R</i>COOH +
C3H5(OH)3


<b>2/ Phản ứng xà phịng hóa: </b>


(<i>R</i>COO)3C3H5 +3NaOH  3<i>R</i>COONa +


C3H5(OH)3


<b>3/ Phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng </b>
(C17H33COO)3C3H5+3H2<i>Ni</i>


(C17H35COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH → CH3COONa



+ CH3COCH3


Este đơn chức của phenol thu được 2 muối
RCOOC6…+ 2NaOH → RCOONa +


NaOC6… + H2O


<b>2/ Phản ứng ở gốc hiđrocacbon không no: </b>
+) Phản ứng cộng:


CH2=CH COOCH3 + Br2 CH2Br –CHBr –


COOCH3


+) Phản ứng trùng hợp. Một số este có liên kết
đơi C = C tham gia phản ứng trùng hợp như
anken.


+) Este fomat có phản ứng tráng gương
HCOOR’ <i>AgNO</i>3/<i>NH</i>3<sub> 2Ag </sub>


<b>3/ Điều chế </b>
Dùng pư este hóa


RCOOH + R’OH <i>H SO t</i>2 4,0


 RCOOR’+


HOH


TH riêng:


CH3COOH + CH≡CH


0
,
<i>t</i> <i>xt</i>





CH3COOCH=CH2.


C6H5OH +(CH3CO)2O CH3COOC6H5 +


(anhidrit axetic)
CH3COOH


<b>4/ Phản ứng oxihóa( sự ơi thiu của lipit): </b>
<b>Ghi chú: </b>


<b>Chí số axit:</b> là số mg KOH dùng để trung hịa
hết lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo.


<b>Chỉ số xà phịng hóa:</b> là số mg KOH dùng để
xà phịng hóa hồn toàn 1 gam chất béo.
<b>Một số axit béo thường gặp</b>:


C15H31COOH ( axit panmitic);



C17H35COOH (axit stearic)


C17H33COOH (axit oleic)


C17H31COOH (axit linoleic)


<b>A. BÀI TẬP LÝ THUYẾT </b>


<b>Câu 1</b>: Axit nào sau đây là axit béo?


<b> A</b>. Axit axetic <b>B</b>. Axit glutamic <b>C</b>. Axit stearic <b>D</b>. Axit ađipic
<b>Câu 2:</b> Chất béo là trieste của axit béo với


A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
<b>Câu 3: </b>Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?


<b>A.</b>Tristearin. <b>B. </b>Metyl axetat. <b>C.</b>Metyl fomat. <b>D.</b>Benzyl axetat.


<b>Câu 4: </b>Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3.Tên gọi củaX là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: </b>Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2;CH3COOH;


CH<sub>2</sub>=CH-CH<sub>2</sub>OH;CH<sub>3</sub>COOCH=CH<sub>2</sub>; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:


<b>A.</b>4. <b>B. </b>5. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.
<b>Câu 6</b> : Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra Glyxerol ?
<b>A.</b> Glyxin <b>B.</b> Tristearin <b>C.</b> Metyl axetat <b>D.</b> Glucozo


<b>Câu 7</b>:Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm



có hai muối. Số công thức của X thỏa mãn chất trên là


<b>A</b>.6. <b>B</b>.3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>5.


<b>Câu 8:</b> Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?


<b>A. </b>CH3COOCH2C6H5 <b>B. </b>C15H31COOCH3


<b>C. </b>(C17H33COO)2C2H4 <b> </b> <b>D. </b>(C17H35COO)3C3H5


<b>Câu 9:</b> Xà phịng hóa <i>CH COOC H</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A.</b><i>C H ONa</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>B.</b><i>C H COONa</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>C. </b><i>CH COONa</i><sub>3</sub> <b>D.</b><i>HCOONa</i>


<b>Câu 10:</b> Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra Glyxerol ?
<b>A.</b> Glyxin <b>B.</b> Tristearin <b>C.</b> Metyl axetat <b>D.</b> Glucozo
<b>Câu 11.</b> Phát biểu đúng là:


A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều


C. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol


D. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2


<b>Câu 12.</b> Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử H trong phân tử este đơn và đa chức luôn là số chẵn



D. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn
<b>Câu 13.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


Phenol +X → Phenyl axetat; Phenyl axetat + NaOH dư (t0<sub>) → Y (hợp chất thơm) </sub>


Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:


A. Axit axetic và phenol B. Axit axetic và natri phenolat
C. Anhidrit axetic và phenol D. Anhidrit axetic và natri phenolat


<b>Câu 14</b>: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
<b>A</b>. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →


<b>B</b>. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →


<b>C</b>. CH3COOCH=CH2 + NaOH →


<b>D</b>. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →


<b>Câu 15</b>:Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một


anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 16: </b>Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>. CH2=CH-COO-CH2-CH3. <b>D. </b>CH3-COO-CH2-CH=CH2.


<b>Câu 17: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?



A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.


B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.


C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.


<b>Câu 18.</b> Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng <b>khơng</b> tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).


C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.


<b>Câu 19. </b>Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z
tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là


<b>A</b>. HCOO-CH=CHCH3 <b>B</b>. HCOO-CH2CHO


<b>C</b>. HCOO-CH=CH2 <b>D</b>. CH3COO-CH=CH2.


<b>Câu 20: </b>Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có


phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6


<b>Câu 21:</b> Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch <i>AgNO</i><sub>3</sub>trong <i>NH</i><sub>3</sub>thu được hất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y.


Chất X là



<b>A.</b><i>CH COOCH</i><sub>3</sub> <i>CH</i><sub>2</sub> <b>B.</b><i>HCOOCH</i><sub>3</sub>


<b>C</b>.<i>CH COOCH</i><sub>3</sub> <i>CH</i><i>CH</i><sub>3</sub> <b>D</b>.<i>HCOOCH</i> <i>CH</i><sub>2</sub>


<b>Câu 22.</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác


dụng với dd NaOH: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 23. </b>Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là:


A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3


C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5


<b>Câu 24.</b> Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức phân tử C5H10O2 phản ứng


được với dd NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9


<b>Câu 25</b>. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được


axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là:


A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOC(CH3)=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH3COOCH=CH2


<b>Câu 26</b>. Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X


và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:


A. ancol metylic B. etyl axetat C axit fomic D. ancol etylic



<b>Câu 27.</b> Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một


phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là:


A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 29. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa:
(a) C3H4O2 + NaOH X + Y


(b) X + H2SO4 loãng → Z + T


(c) Z + AgNO3/NH3 dư → E + Ag + NH4NO3


(d) Y + AgNO3/NH3 dư → F + Ag + NH4NO3


Chất E và F theo thứ tự là:


A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4


C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO


<b>Câu 30. </b>Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dd NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:


A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5)


<b>Câu 31.</b> Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cơ cạn dd thu được chất rắn Y và
chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd



NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:


A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3


<b>Câu 32.</b> Mệnh đề không đúng là:


A. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dd NaOH thu được muối và andehit


B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng được với dd Br2


C. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime


D. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3


<b>Câu 33.</b> Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dd NaOH dư đun nóng thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol
etylic. Chất X là:


A. CH3COOCH2CH2Cl B. CH3COOCH2CH3


C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH(Cl)CH3


<b>Câu 34.</b> Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng


tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:


A. 4 B. 6 C. 3 D. 5


<b>Câu 35. </b>Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dd NaOH tạo ra 2



muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là:


A. HCOOC6H4C2H5 B. C2H5COOC6H5 C. C6H5COOC2H5 D. CH3COOCH2C6H5


<b>Câu 36. </b>Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C4HnO2) 0


<i>NaOH</i>
<i>t</i>




 Y 3 3


0
/
<i>AgNO</i> <i>NH</i>


<i>t</i>




 Z 0


<i>NaOH</i>
<i>t</i>




 C2H3O2Na.



Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là:
A. CH2=CHCOOCH3


B. CH3COOCH2CH3


C. HCOOCH2CH2CH3


D. CH3COOCH=CH2


<b>Câu 37.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z tương ứng là:


A. CH3CHO và HCOOH B. HCOONa và CH3CHO


C. HCHO và CH3CHO D. HCHO và HCOOH


<b>Câu 38.</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dd NaOH đun nóng theo phương


trình:C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO đun nóng, sau phản


ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:


A. 44 B. 58 C. 82 D. 118


<b>Câu 39.</b> Xà phịng hố hợp chất có cơng thức C10H14O6 trong dd NaOH dư thu được glixerol và hỗn hợp


gồm 3 muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của 3 muối đó là:
A. CH2=CHCOONa, HCOONa, CH≡CCOONa



B. HCOONa, CH≡CCOONa, C2H5COONa


C. CH3COONa, HCOONa, CH3CH=CHCOONa


D. CH2=CHCOONa, C2H5COONa, HCOONa


<b>Câu 40.</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra 2 ancol đơn chức có số


nguyên tử C trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:


A. C2H5OCO – COOCH3 B. CH3OCO – CH2CH2COOC2H5


C. CH3OCO – CH2COOC2H5 D. CH3OCO – COOC3H7


<b>Câu 41.</b> Cho glixerin trioleat lần lượt vào mỗi ống nghiệm riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd


NaOH. Trong điều kiệnt thích hợp số phản ứng xảy ra là:


A. 4 B. 2 C. 3 D. 5


<b>Câu 42.</b> Triolein không tác dụng với chất nào sau đây:


A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (điều kiện thường)


C. dd NaOH đun nóng D. H2 (Ni, t0) <b> </b>


<b>Câu 43.</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste


thu được là:



A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 44.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:


Triolein + H2 dư (Ni, t0) → X X + NaOH dư, t0 → Y Y + HCl → Z


Tên của Z là: A. Axit linoleic B. Axit oleic C. Axit panmitic D. Axit stearic
<b>Câu 45.</b> Công thức của triolein là:


A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH = CH[CH2]5COO)3C3H5


C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]7CH = CH[CH2]7COO)3C3H5


<b>Câu 46. </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch


(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5


Số phát biểu đúng là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 3.
<b>B, BÀI TẬP </b>



<b>1. Bài tập về phản ứng thủy phân </b>


<b>Câu 1</b>. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd


NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2


<b>Câu 2</b>. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:


A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.


<b>Câu 3.</b> Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức phù hợp với X:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 4.</b> Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH


1M (đun nóng). Cơ cạn dd được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X
là:


A. CH2=CH-CH2COOCH3 B. CH2=CH-COOCH2CH3


C. CH3COOCH=CH-CH3 D. CH3-CH2COOCH=CH2


<b>Câu 5.</b> Cho 20g một este X (có phân tử khối là 100đvC) tác dụng với 300ml dd NaOH 1M. Sau khi phản
ứng kết thúc, cô cạn dd thu được 23,2g chất rắn khan. CTCT của X là:



A. CH3COOCH = CHCH3 B. CH2 = CHCH2COOCH3


C. C2H5COOCH = CH2 D. CH2 = CHCOOC2H5


<b>Câu 6. </b>Hóa hơi hồn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam
khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dd NaOH dư, thu được
10,25 gam muối. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5


D. HCOOC3H7


<b>Câu 7</b>. Xà phịng hố hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd


NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là:


A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml


<b>Câu 8.</b> Xà phịng hố hồn tồn 1,99g hỗn hợp 2 este bằng dd NaOH thu được 2,05g muối của một axit
cacboxylic và 0,94g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của 2 este đó là:


A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5


C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5


<b>Câu 9.</b> Để xà phòng hố hồn tồn 52,8g hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau
cần vừa đủ 600ml dd KOH 1M. Biết cả 2 este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức
của 2 este là: A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5


C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7


<b>Câu 10</b>: Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun



nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là


<b>A</b>. CH3COOCH2CH3. <b>B</b>. HCOOCH(CH3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11:</b> Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun


nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là


<b>A</b>. 27,6. <b>B</b>. 4,6. <b>C</b>. 14,4. <b>D</b>. 9,2.


<b>Câu 12</b>: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là


<b>A</b>. C2H3COOH <b>B</b>. CH3COOC2H3 <b>C</b>. HCOOC3H5 <b>D</b>. CH3COOC2H5


<b>Câu 13: </b>Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.


<b>Câu 14: </b>Xà phịng hóa hồn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 200,8 <b>B.</b> 183,6 <b>C.</b> 211,6 <b>D.</b> 193,2


<b>Câu 15:</b> xà phòng 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
thu được a gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A.</b>19,12. <b>B.</b>18,36. <b>C</b>.19,04. <b>D</b>.14,68.


<b>Câu 16</b>:xà phòng 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
thu được a gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>19,12. <b>B.</b>18,36. <b>C</b>.19,04. <b>D</b>.14,68.


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là:


<b>A</b>.27 <b>B.</b>18 <b>C</b>.12 <b>D.</b>9


<b>Câu 18. </b>Este X có cơng thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH


4% thì thu được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công
thức nào: A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3 B. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3


C. C2H5COOCH2CH2CH2OOCH D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5


<b>Câu 19.</b> Khi cho 0,15mol este đơn chức X tác dụng với dd NaOH dư sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
NaOH đã phản ứng là 12g và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7g. Số đồng phân cấu tạo
của X thoả mãn các tính chất trên là:


A. 5 B. 2 C. 4 D. 6


<b>Câu 20</b>: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.


Công thức cấu tạo của X là:



<b> A</b>. HCOOCH2CH2CH2OOCH. <b>B</b>. HCOOCH2CH2OOCCH3.


<b> C</b>. CH3COOCH2CH2OOCCH3. <b>D</b>. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.


<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a


mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam


muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 9,8 <b>B.</b> 6,8 <b>C.</b> 8,4 <b>D.</b> 8,2


<b>Câu 22: </b>Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa


đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A</b>. HCOO-CH=CH-CH3 <b>B.</b> CH2=CH-COO-CH3


<b> C.</b> CH3COO-CH=CH2 <b>D.</b> HCOO-CH2-CH=CH2


<b>2. Bài tập về phản ứng đốt cháy; thủy phân </b>


<b>Câu 1.</b> Khi đốt cháy hồn tồn este no đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên


gọi của este là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomiat D. propyl axetat
<b>Câu 2.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este X (tạo nên từ 1 axit đơn chức và 1 ancol đơn chức) thu được


0,22g CO2 và 0,09g H2O. Số đồng phân của este là:



A. 4 B. 2 C. 6 D. 5


<b>Câu 3.</b> Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08g X thu được
2,16g H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong hỗn hợp là:


A. 75% B. 72,08% C. 27,92% D. 25%


<b>Câu 4.</b> Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16lit O2 (đktc) thu được 5,6lit CO2


(đktc) và 4,5g H2O. Công thức của este X và giá trị của m là:


A. CH3COOCH3 và 6,7 B. (HCOO)2C2H4 và 6,6 C. HCOOC2H5 và 9,5 D. HCOOCH3 và 6,7


<b>Câu 5. </b>Đốt cháy hoàn toàn 3,42g hỗn hợp axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18g kết tủa và dd X. Khối lượng X so với


khối lượng dd Ca(OH)2 ban đầu thay đổi như thế nào:


A. Giảm 7,74g B. Tăng 7,92g C. Tăng 2,70g D. Giảm 7,38g


<b>Câu 6</b>: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6


gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch


chứa b gam muối. Giá trị của b là


<b>A</b>. 40,40 <b>B</b>. 31,92 <b>C</b>. 36,72 <b>D</b>. 35,60


<b>Câu 7</b>: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m


gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a


mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A.</b> 20,15. <b>B.</b> 20,60. <b>C.</b> 23,35. <b>D.</b> 22,15.


<b>Câu 8</b>:Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác,


m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,04. <b>B.</b> 0,08. <b>C.</b> 0,20. <b>D.</b> 0,16.


<b>Câu 9.</b> Để phản ứng hết với 1 lượng hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đơn chức X, Y (MX < MY) cần vừa đủ


300ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6g muối của một axit hữu cơ và m
gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Công


thức của Y là:


A. CH3COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH2 = CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5


<b>Câu 10.</b> Cho 45g axit axetic phản ứng với 69g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng thu được


41,25g este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 37,58% B. 31,25% C. 43,62% D.
62,5%


<b>Câu 11: </b>Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1





A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.


<b>Câu 12</b>: Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A</b>. 0,12 <b>B</b>. 0,15. <b> C</b>. 0,3. <b>D.</b> 0,2.


<b>Câu 13:</b> Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch


KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3COOH và C3H5OH <b>B. </b>C2H3COOH và CH3OH


<b>C. </b>HCOOH và C3H5OH <b>D. </b>HCOOH và C3H7OH


<b>Câu 14:</b> Hidro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí <i>H</i><sub>2</sub>(đktc). Giá trị của V là :


<b>A</b>.4,032 <b>B</b>.0,448. <b>C</b>.1,344. <b>D</b>.2,688


<b>Câu 15:</b> Cho 0,3 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y ( no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí oxi (đktc). Khối lượn của 0,3 mol X là :


<b>A.</b>29,4 gam <b>B.</b>31,0 gam <b>C.</b>33,0 gam <b>D.</b>41,0 gam


<b>Câu 16:</b> Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là



<b>A</b>. 0,12 <b>B</b>. 0,15. <b> C</b>. 0,3. <b>D.</b> 0,2.


<b>Câu 17:</b> cho 0,1 mol este X ( no, đơn chức, mạch hở) hản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol
MOH( M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
  • 86
  • 1
  • 16
  • ×