Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 Trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019-2020 LẦN 1</b>


<b>Mơn : TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>002 </b>


<b>Câu 1:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 5 trên đoạn 0; 2 bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>0


<b>Câu 2:</b> lim 1 19
18 19


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>








 bằng


<b>A. </b> 1


18. <b>B. </b>. <b>C. </b>


1


19. <b>D. </b>


19
18.


<b>Câu 3:</b> Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?


<b>A. </b>37. <b>B. </b>73. <b>C. </b><i>A</i><sub>7</sub>3. <b>D. </b><i>C</i><sub>7</sub>3.


<b>Câu 4:</b> Có hai hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ và 6 gói quà màu xanh, hộp II đựng 2 gói quà màu đỏ
và 8 gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I, nếu
được mặt khác thì lấy một gói q từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói q màu đỏ.


<b>A. </b> 7


30. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


1



3. <b>D. </b>


23
30.


<b>Câu 5:</b> Hàm số

2


1 e<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> có đạo hàm


<b>A. </b><i>y</i> 

2<i>x</i>1 e

<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i> 

<i>x</i>2<i>x</i>

e<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> 

<i>x</i>2<i>x</i>

e<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i> 

<i>x</i>2 1 e

<i>x</i>


<b>Câu 6:</b> Cho phương trình <i>m</i>sin2 <i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>3 cos<i>m</i> 2<i>x</i>1. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng

0; 2019 của tham số

<i>m</i> để phương trình vô nghiệm.


<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2017. <b>C. </b>2015. <b>D. </b>2016.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) là


<b> A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 8:</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

2018; 2019

để hàm số




4 2


1 1



<i>y</i><i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>  có đúng một điểm cực đại?


<b>A. </b>2018. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2019. <b>D. </b>1.


<b>Câu 9:</b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>43<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>23. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>23. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 3.


<b>Câu 10:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>





  có đúng một tiệm cận đứng?


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .


<b>Câu 11:</b> Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> biết .<i>a b</i> <i>a b</i>. .


<b>A. </b> 00. <b>B. </b>

1800. <b>C. </b> 450. <b>D. </b> 900.


<b>Câu 12:</b> Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng


<b>A. </b>hai mặt. <b>B. </b>ba mặt. <b>C. </b>bốn mặt. <b>D. </b>năm mặt.



<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp <i>SABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a</i> 2 ; <i>BC</i><i>a</i> và
2


<i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>SD</i> <i>a</i>. Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>B</i> trên <i>AC</i>, <i>H</i> là hình chiếu vng góc
của <i>K</i> trên <i>SA</i>. Tính cosin góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng

<i>BKH</i>

.


<b>A. </b> 7


4 . <b>B. </b>


1


3. <b>C. </b>


8


5 . <b>D. </b> 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14:</b> Cho hình lăng trụ tam giác đ u <i>ABC A B C</i>.    có <i>AB</i>2 3 và <i>AA</i> 2. Gọi <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i> l n lượt
là trung điểm các cạnh <i>A B</i> , <i>A C</i>  và <i>BC</i> tham hảo hình v dưới . hoảng cách từ <i>A</i> đến

<i>MNP</i>


bằng


<b>A. </b>17


65. <b>B. </b>


6 13


65 . <b>C. </b>



12


5 . <b>D. </b>


13
65 .


<b>Câu 15:</b> Tìm điểm cực đại của hàm số 1 3 2 2 3 1
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i> 3.


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> có đồ thị như hình v


Hàm số<i>y</i> <i>f</i>

2<i>x</i>2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây


<b>A. </b>

;0

. <b>B. </b>

0;

. <b>C. </b>

 

1; 2 . <b>D. </b>

 

0;1 .


<b>Câu 17:</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, gọi <i>M N P</i>, , l n lượt là trung điểm các cạnh <i>BC CA AB</i>, , ; phép tịnh tiến
theo vectơ <i>u</i> biến điểm <i>N</i> thành điểm <i>P</i>. hi đó vectơ <i>u</i> được xác định như thế nào?


<i><b>P</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>C</b></i>



<i><b>A</b></i>


<i><b>B'</b></i> <i><b><sub>A'</sub></b></i>


<i><b>C'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 1
2


<i>u</i> <i>BC</i>. <b>B. </b> 1


2


<i>u</i> <i>AB</i>. <b>C. </b><i>u</i><i>MC</i>. <b>D. </b> 1


2
<i>u</i>  <i>BC</i>.


<b>Câu 18:</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đ u cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của
điểm <i>A</i> lên mặt phẳng <i>ABC</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Mặt bên <i>ACC A</i> tạo với mặt


phẳng đáy một góc 0


45 . Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .


<b>A. </b>
3
3
.


3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
.
16
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2 3
.
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
.
16
<i>a</i>


<b>Câu 19:</b> Bà chủ quán trà sữa <i>X</i> muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định
thuê nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng như hình v bên
dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đ u có ít hơn hàng
trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch c n dùng để hoàn thành
bức tường trên là bao nhiêu viên?


<b>A. </b>12550. <b>B. </b>250500. <b>C. </b>125250. <b>D. </b>25250.


<b>Câu 20:</b> Với hai véc tơ hông cùng phương <i>a</i> và <i>b</i>. Xét hai véc tơ <i>u</i>2<i>a</i>3<i>b</i>và <i>v</i>  <i>a</i> (<i>x</i> 1)<i>b</i>. Tìm x
để <i>u</i>và <i>v</i> cùng phương.



<b>A. </b> 3
2


<i>x</i> . <b>B. </b> 1


2


<i>x</i> . <b>C. </b> 3


2


<i>x</i>  . <b>D. </b> 1


2
<i>x</i>  .


<b>Câu 21:</b> Một bảng vuông gồm 100 100 ơ vng. Chọn ngẫu nhiên một ơ hình chữ nhật. Tính xác suất
để ơ được chọn là hình vng (<i>trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân</i>)


<b>A. </b>0, 0134 . <b>B. </b>0, 0132 . <b>C. </b>0, 0136 . <b>D. </b>0, 0133 .


<b>Câu 22:</b> Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đ u là


<b>A. </b>6<b>.</b> <b>B. </b>9<b>.</b> <b>C. </b>3<b>.</b> <b>D. </b>4<b>.</b>


<b>Câu 23:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>M N P</i>, , l n lượt là trung điểm của <i>AB AC BC</i>, , . hi đó, các vectơ đối
của vectơ <i>PN</i> là


<b>A. </b><i>AM</i> , <i>BM</i>, <i>NP</i> <b>B. </b><i>MA</i>, <i>MB</i>,<i>NP</i> <b>C. </b><i>AM</i>, <i>MB</i>, <i>NP</i> <b>D. </b><i>MB</i>, <i>AM</i>,<i>BA</i>



<b>Câu 24:</b> Đồ thị hàm số 3 1
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có tâm đối xứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 25:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn

 

<i>a e</i>; và có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như
hình v bên. Biết rằng <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

 <i>f b</i>

 

 <i>f d</i>

 

. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


 



<i>y</i> <i>f x</i> trên

 

<i>a e</i>; ?


<b>A. </b>  


 

 


 

 

 


;
;
max
min
<i>a e</i>
<i>a e</i>


<i>f x</i> <i>f e</i>



<i>f x</i> <i>f b</i>










 . <b>B. </b>


 

 

 


 

 

 


;
;
max
min
<i>a e</i>
<i>a e</i>


<i>f x</i> <i>f a</i>


<i>f x</i> <i>f b</i>








 .


<b>C. </b>  


 

 


 

 

 


;
;
max
min
<i>a e</i>
<i>a e</i>


<i>f x</i> <i>f c</i>


<i>f x</i> <i>f a</i>










 . <b>D. </b>


 

 

 


 

 

 



;
;
max
min
<i>a e</i>
<i>a e</i>


<i>f x</i> <i>f d</i>


<i>f x</i> <i>f b</i>







 .


<b>Câu 26:</b> Đường cong trong hình v bên là đồ thị của hàm số có dạng . Hàm
số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 27:</b> Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm?


<b>A. </b>sin 2 3
4


<i>x</i>  . <b>B. </b>cot 2018<i>x</i>2017. <b>C. </b>cos 2 2



2 3


<i>x</i>  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>D. </b>tan<i>x</i>99.




3 2


0
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i>  <i>cx d a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 28:</b> Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong hình bên dưới.


Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

 


 



1 0


1 0



<i>f</i>
<i>f</i>


 



 <sub></sub>


 . Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Giá trị cực đại của hàm số là 1. <b>B. </b><i>x</i>1 là điểm cực đại của hàm số.
<b>C. </b>Giá trị cực tiểu của hàm số là 1. <b>D. </b><i>x</i>1 là điểm cực tiểu của hàm số.


<b>Câu 30:</b> Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học c n diện tích 384<i>cm</i>2. Biết rằng trang
giấy được căn l trái là 2<i>cm</i>, l phải 2<i>cm</i>, l trên 3<i>cm</i>, l dưới là 3<i>cm</i>. Trang sách đạt diện tích nhỏ


nhất thì có chi u dài và chi u rộng là:


<b>A. </b>30<i>cm</i> và 20<i>cm</i>. <b>B. </b>45<i>cm</i> và 25<i>cm</i>. <b>C. </b>40<i>cm</i> và 20<i>cm</i>. <b>D. </b>30<i>cm</i> và 25<i>cm</i>.


<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có <i>SC</i> <i>ABCD</i> , đáy <i>ABCD</i> là hình thoi có cạnh bằng <i>a</i> 3 và
120


<i>ABC</i> . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng <i>SAB</i> và <i>ABCD</i> bằng 45 . Tính thể tích <i>V</i> của khối
chóp .<i>S ABCD</i>.


<b>A. </b>


3



4
<i>a</i>


<i>V</i> <b>.</b> <b>B. </b>


3
3 3


4
<i>a</i>


<i>V</i> <b>.</b> <b>C. </b>


3
3 3


8
<i>a</i>


<i>V</i> <b>.</b> <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3 3<b>.</b>


<b>Câu 32:</b> Hình bát diện đ u có bao nhiêu đỉnh?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>12. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8 .


<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21 có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại <i>M</i>

 

1; 4

 



<i>y</i> <i>f x</i>



<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>4</b>


<b>-1</b>
<b>2</b>


<i><b>O</b></i> <b>1</b>


 

2

<sub> </sub>

2

<sub> </sub>



1 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 4. <b>B. </b><i>y</i>  8<i>x</i> 12. <b>C. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 4. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 3.



<b>Câu 34:</b> Cho phương trình

 


5
5


3125 5cos<i>x</i> 5 <i>m</i>  cos<i>x</i>1 <i>m</i> . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm
của tham số <i>m</i> để phương trình trên có nghiệm thực?


<b>A. </b>22 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>27 .


<b>Câu 35:</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để bất phương trình


6 4 3 3 2


3 4 2 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m x</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  đúng với mọi <i>x</i>

 

1;3 . Tổng của tất cả các ph n tử thuộc <i>S</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3 .


<b>Câu 36:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>33<i>x</i>28. Tính tổng các giá trị nguyên của <i>m</i>để phương trình


1

2


<i>f</i> <i>x</i>  <i>m</i> có đúng ba nghiệm phân biệt


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>2.


<b>Câu 37:</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số



 

2 5 3

2

2


20 2019


<i>f x</i>  <i>m x</i> <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i>  nghịch biến trên . Tổng giá trị của tất cả các ph n tử
thuộc <i>S</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 38:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> , <i>P</i> theo thứ tự là
trung điểm của <i>SA</i>, <i>SD</i> và <i>AB</i>. Khẳng định nào sau đây <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>

<i>NMP</i>

 

// <i>SBD</i>

<b>B. </b>

<i>PON</i>

 

 <i>MNP</i>

<i>NP</i>
<b>C. </b>

<i>NOM</i>

cắt

<i>OPM</i>

<b>D. </b>

<i>MON</i>

 

// <i>SBC</i>



<b>Câu 39:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có lim

 

2


<i>x</i> <i>f x</i>  và<i>x</i>lim <i>f x</i>

 

 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Đồ thị hàm số đã cho hơng có tiệm cận ngang.


<b>B. </b>Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là<i>x</i>2và<i>x</i> 1.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.


<b>D. </b>Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là <i>y</i>2và <i>y</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>6 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>5.


<b>Câu 41:</b> Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> thỏa mãn 10<i>u<sub>n</sub></i><i>u</i><sub>10</sub> <i>u<sub>n</sub></i>2<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> 20<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> 2<i>u</i><sub>10</sub>1, với mọi số nguyên
2


<i>n</i> Tìm số tự nhiên <i>n</i><sub>0</sub> nhỏ nhất để
0


2019
2019


<i>n</i>


<i>u</i>  .


<b>A. </b><i>n</i><sub>0</sub> 22178. <b>B. </b><i>n</i><sub>0</sub> 22168. <b>C. </b><i>n</i><sub>0</sub> 22177 <b>D. </b><i>n</i><sub>0</sub> 22167.


<b>Câu 42:</b> Cho <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i>, <i>H</i> là chân đường cao kẻ từ <i>A</i> sao cho 1
3


<i>BH</i>  <i>HC</i>. Điểm <i>M</i> di
động trên <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> <i>xBC</i>. Tìm <i>x</i> sao cho <i>MA GC</i> nhỏ nhất.


<b>A. </b>5


4. <b>B. </b>


4


5. <b>C. </b>


5


6. <b>D. </b>



6
5.


<b>Câu 43:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên là:


x -∞ -1 1 2 +∞
y’ + 0 + 0 - 0 +


y


9


20
+∞


-∞ 3
5




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 9


20 và giá trị nhỏ nhất bằng
3
5


 .
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).



<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>2 và đạt cực tiểu tại<i>x</i>1.
<b>D. </b>Hàm số có ba cực trị.


<b>Câu 44:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>d</i> là giao tuyến của hai mặt
phẳng

<i>SAD</i>

<i>SBC</i>

. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với<i>AB</i>. <b>B. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với<i>AC</i>.
<b>C. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với<i>BD</i>. <b>D. </b><i>d</i> qua <i>S</i>và song song với<i>AD</i>.


<b>Câu 45:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i> cạnh 2<i>a</i>. Hình chiếu của <i>S</i> trên
mặt đáy là trung điểm của <i>H</i> của <i>OA</i>. Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SCD</i>

<i>ABCD</i>

bằng 45 . Tính 0
khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SC</i>


<b>A. </b><i>a</i> 6. <b>B. </b>3 2


2
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>3 2


4
<i>a</i>


.


<b>Câu 46:</b> Biết 2



lim 4 3 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ax b</i>



 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


  . Tính <i>a</i>4<i>b</i> ta được


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 47:</b> Trong mặt phẳng

<i>Oxy</i>

cho đường tròn

 

<i>C x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>4<i>y</i> 8 0. Qua điểm <i>T</i>

 

8; 6 có 2
tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn

 

<i>C</i> tại <i>A</i> và <i>B</i><b>.</b> Đường thẳng qua 2 điểm <i>A</i> và <i>B</i> có dạng


ax<i>by</i> 1 0, thì <i>b</i> thuộc khoảng nào?


<b>A. </b>

 

1; 2 . <b>B. </b>

 

0;1 . <b>C. </b>

1;0

. <b>D. </b>

 2; 1

.


<b>Câu 48:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>4 4<i>x</i>3 12<i>x</i>2 <i>m</i>2 có đúng năm
điểm cực trị?


<b>A. </b><sub>6</sub>. <b>B. </b>5 . <b>C. </b><sub>7</sub>. <b>D. </b><sub>4</sub>.


<b>Câu 49:</b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?


<b>A. </b> 2


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>



2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b><i>k</i>  

5; 2

<b>.</b> <b>B. </b><i>k</i>

 

1; 4 <b>.</b> <b>C. </b><i>k</i>

4;7

<b>.</b> <b>D. </b><i>k</i> 

2;1

.


---


--- HẾT ---



<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 02 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhi u <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đ , ôn tập, sửa bài tập, sửa đ thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tài liệu Đề thi thử đại học môn Toán năm 2008-2009 (THPT Trung Giả) docx
  • 1
  • 315
  • 0
  • ×