Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Buôn Ma Thuột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.68 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK


<b>TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT </b>


<b>KIỂM TRA HÓA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1. Hai chất đồng phân của nhau là </b>


<b> A. saccarozơ và glucozơ. </b> <b>B. fructozơ và glucozơ. </b>
<b> C. fructozơ và saccarozơ. </b> <b>D. glucozơ và tinh bộ. </b>


<b>Câu 2. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng, khối lượng xà phòng thu được là:


<b> A. 18,24 gam </b> <b>B. 17,80 gam </b> <b>C. 16,68 gam </b> <b>D. 18,38 gam </b>
<b>Câu 3. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: </b>
<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>. <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>D. CH</b><sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.
<b>Câu 4. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là </b>


<b> A. C</b>15H31COONa và glixerol. <b>B. C</b>15H31COONa và etanol.


<b> C. C</b>17H35COONa và glixerol. <b>D. C</b>17H35COOH và glixerol.


<b>Câu 5. </b>Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của



este là:


<b> A. HCOOC</b>3H7. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. HCOOC</b>2H5. <b>D. C</b>2H5COOH.


<b>Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: </b>
Este X (C4HnO2) 0
<i>NaOH</i>


<i>t</i>




 Y 3 3


0
/
<i>AgNO</i> <i>NH</i>


<i>t</i>




 Z 0


<i>NaOH</i>
<i>t</i>





 C2H3O2Na.


Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là


<b> A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>3COOCH2CH3. <b>C. HCOOCH</b>2CH2CH3. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.


<b>Câu 7. Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ </b>
<b> A. H</b>


2O và O2. <b>B. CO</b>2 và N2. <b>C. N</b>2 và O2. <b>D. CO</b>2 và H2O.


<b>Câu 8. </b>Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO


3 trong NH3 (đun nóng),


thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


<b> A. 18,0. </b> <b>B. 36,0. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 9,0. </b>


<b>Câu 9. Cho các nhận xét: </b>


(1) Lipit bao gồm chất béo, sáp, steorit, photpholipit, aminoaxit...


(2) Axit béo là axit có chẵn nguyên tử C (từ 12-24), đơn chức, mạch không phân nhánh
(3) Chất béo là thành phân chính của dầu mở động thực vật


(4) Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước


(5) Chất béo rắn là chất béo chủ yếu chứa gốc axit không no.
Số nhận xét đúng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C</b>3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng


cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở


1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong
Z là(cho C=12, H=1, O=16) :


<b> A. 42,2 gam. </b> <b>B. 38,2 gam. </b> <b>C. 40,0 gam. </b> <b>D. 34,2 gam. </b>
<b>Câu 11. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.


(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.


(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.


(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.


(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là :


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 12. Chất thuộc loại đisaccarit là </b>


<b> A. saccarozơ. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 13. Este được tạo từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức mạch hở có CTCT là: </b>



<b> A. C</b>nH2n+1COOCmH2m+1. <b>B. C</b>nH2n-1COOCmH2m+1.


<b> C. C</b>nH2n-1COOCmH2m-1. <b>D. C</b>nH2n+1COOCmH2m-1.


<b>Câu 14. </b>Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện).
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là(cho C=12, H=1, O=16, K=39)


<b> A. 6,66. </b> <b>B. 10,56. </b> <b>C. 8,88. </b> <b>D. 7,20. </b>


<b>Câu 15. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2. (X) cho được phản ứng với


dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa
phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:


<b> A. H-COOCH</b>3 và CH3COOH. <b>B. CH</b>3COOH và H-COOCH3.


<b> C. HO-CH</b>2-CHO và CH3COOH. <b>D. H-COOCH</b>3 và CH3-O-CHO.


<b>Câu 16. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. </b>
Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO<sub>2</sub>(đktc) và 18,9 gam H O<sub>2</sub> . Thực hiện phản
ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là(cho C=12, H=1, O=16)


<b> A. 15,30. </b> <b>B. 12,24. </b> <b>C. 9,18. </b> <b>D. 10,80. </b>


<b>Câu 17. </b>Thuỷ phân este có cơng thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.


Công thức cấu tạo của este đó là:



<b> A. CH</b>2=CH-COO-CH3. <b>B. H-COO- CH=</b>CH-CH3.


<b> C. CH</b>3-COO-CH=CH2. <b>D. H-COO- C(CH</b>3)=CH2.<b> </b>


<b>Câu 18. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số


loại trieste được tạo ra tối đa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. Este C</b>4H8O2 có gốc ancol là CH3- thì axit tạo nên nó là:


<b> A. Axit fomic. </b> <b>B. Axit butyric. </b> <b>C. Axit propionic. </b> <b>D. Axit axetic. </b>
<b>Câu 20. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết </b>
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là(cho C=12, H=1, O=16, Na=23)


<b> A. etyl axetat. </b> <b>B. metyl fomiat. </b> <b>C. propyl fomiat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>
<b>Câu 21. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? </b>
<b> A. CH</b>3COOH và CH3OH. <b>B. HCOOH và CH</b>3OH.


<b> C. CH</b>3COOH và C2H5OH. <b>D. HCOOH và C</b>2H5OH.


<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. </b>
<b> B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. </b>
<b> C. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol. </b>
<b> D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. </b>


<b>Câu 23. </b>Cho dãy các chất: phenyl axetat, etyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, benzyl axetat. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:



<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 24. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b> A. 29,70. </b> <b>B. 25,46. </b> <b>C. 26,73. </b> <b>D. 33,00. </b>


<b>Câu 25. Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.


Công thức cấu tạo của X là


<b> A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. C</b>2H5COOH. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 26. Công thức phân tử của glucozơ là: </b>


<b> A. (C</b>6H10O5)n <b>B. C</b>6H12O6 <b>C. C</b>12H22O11 <b>D. C</b>6H10O5


<b>Câu 27. </b>Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)


2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 28. Công thức tổng quát của este đơn chức là? </b>


<b> A. R(COO)</b>nR'. <b>B. RCOOR'. </b> <b>C. R</b>m(COO)mnR'n. <b>D. R(COOR')</b>n.


<b>Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 29,1g hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X,Y cần dùng 225 ml dd KOH 2M. </b>
Sau phản ứng thu được một muối và 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. CTCT thu gọn của X và Y theo


thứ tự là(cho C=12, H=1, O=16):


<b> A. </b><i>HC</i>OO<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> và <i>HC</i>OOC<sub>3</sub><i>H</i><sub>7</sub>. <b>B. </b><i>HC</i>OO<i>CH</i><sub>3</sub> và <i>HC</i>OO<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub>.
<b> C. </b><i>HC</i>OO<i>CH</i><sub>3</sub>và <i>CH C</i><sub>3</sub> OO<i>CH</i><sub>3</sub>. <b>D. </b><i>HC</i>OO<i>CH</i><sub>3</sub> và <i>CH C</i><sub>3</sub> OO<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub>.
<b>Câu 30. Este CH</b>3COOC2H3 không phản ứng với các chất nào trong các chất sau:


<b> A. Mg(OH)</b>2. <b>B. Khí H</b>2. <b>C. NaOH. </b> <b>D. Dung dịch Br</b>2.


<i><b>ĐỀ SỐ 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với


H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là(cho C=12, H=1,


O=16)


<b> A. 27,36. </b> <b>B. 22,80. </b> <b>C. 34,20. </b> <b>D. 18,24. </b>


<b>Câu 2. Thủy phân este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ A và


B. Từ A có thể điều chế trực tiếp ra B, Vậy chất A có tên là:


<b> A. Ancol metylic. </b> <b>B. Axit fomic. </b> <b>C. Etyl axetat. </b> <b>D. Ancol etylic. </b>


<b>Câu 3. Thuỷ phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X </b>
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:


<b> A. glucozơ, fructozơ. </b> <b>B. glucozơ, etanol. </b>
<b> C. glucozơ, saccarozơ. </b> <b>D. glucozơ, sobitol. </b>
<b>Câu 4. Đường phèn là đường: </b>



<b> A. mantozo. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>
<b>Câu 5. Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C</b>


6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết



<b> A. [C</b>


6H7O3(OH)2]n. <b>B. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 6. Este nào sau đây có mùi hoa nhài? </b>


<b> A. Etyl propionat. </b> <b>B. Etyl butirat. </b> <b>C. Benzyl axetat. </b> <b>D. Geranyl axetat. </b>
<b>Câu 7. Xà phịng hóa một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối </b>
của một axit béo no Y. Y là:


<b> A. axit stearic </b> <b>B. Axit axetic </b> <b>C. axit oleic </b> <b>D. Axit pammitic </b>
<b>Câu 8. </b>Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy <b>không </b>tham gia
phản ứng thủy phân là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 9. Đun nóng este HCOOCH</b>3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b> A. CH</b>3COONa và C2H5OH. <b>B. HCOONa và C</b>2H5OH.


<b> C. CH</b>3COONa và CH3OH. <b>D. HCOONa và CH</b>3OH.


<b>Câu 10. Chất thuộc loại cacbohiđrat là </b>



<b> A. poli(vinyl clorua). </b> <b>B. protein. </b>


<b> C. glixerol. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>


<b>Câu 11. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. </b>
Khối lượng (kg) glixerol thu được là


<b> A. 9,2 </b> <b>B. 4,6 </b> <b>C. 6,975 </b> <b>D. 13,8 </b>


<b>Câu 12. </b>Cho dãy các chất: HCHO, CH<sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>, HCOOH, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, HCOOCH<sub>3</sub>. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 13. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là </b>


<b> A. metyl axetat. </b> <b>B. metyl propionat. </b>


<b> C. propyl propionat. </b> <b>D. propyl fomat. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là(cho C=12, H=1, O=16, Na=23):
<b> A. 12,2 gam. </b> <b>B. 10,4 gam. </b> <b>C. 8,2 gam. </b> <b>D. 11,2 gam. </b>
<b>Câu 15. Phân biệt etyl fomiat và metyl axetat bằng phản ứng nào sau đây? </b>


<b> A. Phản ứng este hóa. </b> <b>B. Thủy phân trong mơi trường kiềm. </b>
<b> C. Phản ứng tráng gương. </b> <b>D. Thủy phân trong môi trường axit. </b>


<b>Câu 16. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể chỉ </b>
cần dùng:



<b> A. dung dịch KOH </b> <b>B. nước và dung dịch NaOH </b>


<b> C. dung dịch NaOH </b> <b>D. nước và quỳ tím </b>


<b>Câu 17. </b>Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam


Ag. Giá trị của m là


<b> A. 4,32. </b> <b>B. 43,20. </b> <b>C. 2,16. </b> <b>D. 21,60. </b>


<b>Câu 18. </b>Xà phịng hóa hồn tồn 5,04g este E đơn chức bằng dd NaOH thu được 5,712g muối. Biết E
cháy cho


2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> . CTCT thu gọn của E là(cho C=12, H=1, O=16, Na=23):


<b> A. </b><i>CH C</i><sub>3</sub> OO<i>CH</i><sub>3</sub>. <b>B. </b><i>HC</i>OO<i>CH</i><sub>3</sub> <b>C. </b><i>HC</i>OO<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub>. <b>D. </b><i>CH C</i><sub>3</sub> OO<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub>.
<b>Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b> A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng, trong đó dạng mạch hở là chủ yếu </b>
<b> B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. </b>


<b> C. Glucozơ tác dụng được với Cu(OH)</b>2/OH- khi đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch


<b> D. Glucozơ tác dụng được với nước brom </b>



<b>Câu 20. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? </b>


<b> A. Metyl axetat </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 21. Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho </b>
m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt
khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc


phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của <b>X và giá trị của m lần lượt là(cho C=12, H=1, O=16, </b>
Na=23,Ag=108):


<b> A. CH</b>3COOH và 15,0. <b>B. C</b>2H3COOH và 18,0.


<b> C. C</b>2H5COOH và 18,5. <b>D. HCOOH và 11,5. </b>


<b>Câu 22. Thực hiện phản ứng thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được sản phẩm là </b>


<b> A. mantozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 23. Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là </b>


<b> A. C</b>17H33COONa và glixerol. <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol.


<b> C. C</b>15H31COONa và etanol. <b>D. C</b>15H31COONa và glixerol.


<b>Câu 24. Một phân tử saccarozơ có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 25. Hóa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam </b>
khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu
được 10,25 gam muối. Công thức của X là(cho C=12, H=1, O=16, Na=23)



<b> A. C</b>2H5COOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. HCOOC</b>3H7. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 26. Tinh bột thuộc loại </b>


<b> A. polisaccarit. </b> <b>B. đisaccarit. </b> <b>C. lipit. </b> <b>D. monosaccarit. </b>
<b>Câu 27. </b>Cho một este A có cơng thức đơn giản nhất là C2H4O. Biết khi thủy phân A trong môi trường


NaOH thu được một muối B, lấy muối B nung với vôi tơi xút thu được khí metan. Vậy cơng thức cấu tạo
của A là:


<b> A. HCOOC</b>3H7. <b>B. CH</b>3COOC3H7. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O</b>2, thu được a


mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam


muối. Giá trị của m là(cho C=12, H=1, O=16, K=39)


<b> A. 8,4. </b> <b>B. 6,8. </b> <b>C. 8,2. </b> <b>D. 9,87. </b>


<b>Câu 29. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về </b>
khối lượng. Công thức của Y là(cho C=12, H=1, O=16)


<b> A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOC2H3. <b>C. C</b>2H3COOCH3. <b>D. C</b>2H3COOC2H5.


<b>Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b> A. CH</b>3COOH, CH3OH. <b>B. C</b>2H5OH, CH3COOH.



<b> C. CH</b>3COOH, C2H5OH. <b>D. C</b>2H4, CH3COOH.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, </b>
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch


KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là(cho C=12, H=1, O=16, K=39)
<b> A. HCOOH và C</b>3H7OH. <b>B. CH</b>3COOH và C3H5OH.


<b> C. HCOOH và C</b>3H5OH. <b>D. C</b>2H3COOH và CH3OH.


<b>Câu 2. Cho hỗn hợp gồm CH</b>3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH


1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là(cho C=12, H=1, O=16, Na=23)


<b> A. 19,6. </b> <b>B. 8,2. </b> <b>C. 9,8. </b> <b>D. 16,4. </b>


<b>Câu 3. Đường phèn thuộc loại nào sau đây </b>


<b> A. Glucozơ </b> <b>B. Saccarozơ </b> <b>C. Fructozơ </b> <b>D. Tinh bột </b>
<b>Câu 4. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hồn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.


Số phát biểu đúng là



<b> A. 2. </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. </b>
<b> B. có mùi thơm an tồn với người. </b>
<b> C. là chất lỏng dễ bay hơi. </b>


<b> D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. </b>


<b>Câu 6. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong </b>
dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít


khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là(cho C=12, H=1, O=16)


<b> A. (HCOO)</b>2C2H4 và 6,6. <b>B. HCOOC</b>2H5 và 9,5.


<b> C. HCOOCH</b>3 và 6,7. <b>D. CH</b>3COOCH3 và 6,7.


<b>Câu 7. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm </b>
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước vơi
trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là(cho C=12, H=1, O=16, Ca=40)


<b> A. 0,025. </b> <b>B. 0,150. </b> <b>C. 0,050. </b> <b>D. 0,100. </b>


<b>Câu 8. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.



(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi </b>
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư


thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là(cho C=12, H=1,
O=16, Ba=137)


<b> A. 3,24. </b> <b>B. 2,70. </b> <b>C. 3,65. </b> <b>D. 2,34. </b>


<b>Câu 10. Cho 0,05 mol axit no, đơn chức A phản ứng với 0,075 mol ancol no, đơn chức B thu được 2,25 </b>
gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este thu được là(cho C=12, H=1, O=16):


<b> A. Etyl axetat. </b> <b>B. Metyl axetat. </b> <b>C. metyl propionat. </b> <b>D. Metyl fomiat. </b>
<b>Câu 11. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia </b>
phản ứng tráng gương là:


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản


ứng


<b> A. trùng ngưng. </b> <b>B. trùng hợp. </b> <b>C. este hóa. </b> <b>D. xà phịng hóa. </b>
<b>Câu 13. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và



<b> A. HCOOH. </b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 14. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm - CHO (cacbonyl), người ta cho dung dịch </b>
glucozơ phản ứng với


<b> A. Cu(OH)</b>2/ OH- , đun nóng. <b>B. AgNO</b>3 / NH3, đun nóng.


<b> C. kim loại Na. </b> <b>D. Cu(OH)</b>2 / OH- ở nhiệt độ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. </b>


HCOOCH2CH=CH2.


<b>Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO</b>2 (đktc) và 2,7 gam nước.


Công thức phân tử của X là(cho C=12, H=1, O=16)


<b> A. C</b>5H8O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>4H8O2. <b>D. C</b>3H6O2.


<b>Câu 17. Đun nóng este CH</b><sub>3</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub> với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ


<b> A. CH</b>3COOH và C6H5ONa. <b>B. CH</b>3COONa và C6H5ONa.


<b> C. CH</b>3COOH và C6H5OH. <b>D. CH</b>3OH và C6H5ONa.


<b>Câu 18. oxi hóa glucozơ bằng dd Br</b>2 thu được


<b> A. Axit gluconic </b> <b>B. Amoni gluconat </b> <b>C. Sobitol </b> <b>D. Glicozen </b>



<b>Câu 19. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng </b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
<b> A. 3,67 tấn. </b> <b>B. 2,97 tấn. </b> <b>C. 1,10 tấn. </b> <b>D. 2,20 tấn. </b>


<b>Câu 20. Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng


bạc. Số este X có cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 21. Tinh bột, xenlulozơ , saccarozơ , mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng </b>


<b> A. hòa tan Cu(OH)</b>2 <b>B. thủy phân </b> <b>C. tráng gương </b> <b>D. trùng ngưng </b>


<b>Câu 22. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: </b>
<b> A. khơng đủ dữ kiện để xác định. </b> <b>B. số mol CO</b>2 > số mol H2O.


<b> C. số mol CO</b>2 = số mol H2O. <b>D. số mol CO</b>2 < số mol H2O.


<b>Câu 23. Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là


<b> A. stearic </b> <b>B. tristearin </b> <b>C. tripanmitin </b> <b>D. triolein </b>


<b>Câu 24. (0.43 điểm) Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 </b>
gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là(cho C=12, H=1, O=16):


<b> A. 75%. </b> <b>B. 27,92%. </b> <b>C. 25%. </b> <b>D. 72,08%. </b>


<b>Câu 25. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là </b>



<b> A. dd Br</b>2 <b>B. Na </b> <b>C. Cu(OH)</b>2 <b>D. ddAgNO</b>3/ NH3


<b>Câu 26. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>


<b> A. phenol. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. este đơn chức. </b> <b>D. ancol đơn chức. </b>
<b>Câu 27. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M</b>x < MY) cần


vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của
một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc)


và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là(cho C=12, H=1, O=16, Na=23) :


<b> A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>C. C</b>2H5COOC2H5. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 28. Hợp chất hữu cơ ứng với cơng thức phân tử C</b>3H6O2 có số đồng phân este là:


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 29. </b>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


<b> A. 15,0. </b> <b>B. 30,0. </b> <b>C. 20,0. </b> <b>D. 13,5. </b>


<b>Câu 30. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là </b>


<b> A. C</b>17H35COOH và glixerol. <b>B. C</b>17H35COONa và glixerol.


<b> C. C</b>15H31COOH và glixerol. <b>D. C</b>15H31COONa và etanol.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 739
  • 0
  • ×