Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Huỳnh Nguyễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HUỲNH NGUYỄN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


Câu 1: C4H11N có số đồng phân amin là


<b>A. 7 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


Câu 2: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2=CH-Cl PVC. Nếu
hiệu suất tồn bộ q trình là 80% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 5 tấn PVC là
(xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích)


<b>A. 4480 m</b>3 <b><sub>B. 2560</sub></b><sub>m</sub>3 <b><sub>C. 2240 m</sub></b>3 <b><sub>D. 1280 m</sub></b>3


Câu 3: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; Công thức của các monome để khi
trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là


<b>A. CH</b>2=CH2, CH3- CH=C= CH2. <b>B. CH</b>2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2. <b>D. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH- CH3.
Câu 4 :Tơ nilon -6,6 có cơng thức là


<b>A. [-NH-(CH</b>2-)7NH-CO(CH2)4-CO-]n <b>B. [-NH-(CH</b>2-)6NH-CO(CH2)5-CO-]n
<b>C. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n <b>D. [-NH-(CH</b>2)5NH-CO-(CH2)4-CO-]n
Câu 5 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là


<b>A. 15.000 </b> <b>B. 13.000 </b> <b>C. 12.000 </b> <b>D. 17.000 </b>


Câu 6 : Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là



<b>A. 2, 1,3. </b> <b>B. 1, 2, 3. </b> C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
Câu 7 : Công thức của dãy đồng đẳng amin no đơn chức, mạch hở là


<b>A. C</b>nH2n-3N ( n≥1) <b>B. C</b>nH2n+1N ( n≥1) <b>C. C</b>nH2n+3N ( n≥1) <b>D. C</b>nH2n-1N ( n≥1)
Câu 8 : Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?


<b>A. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>D. H</b>2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


Câu 9 : Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :


<b>A. Glyxin (CH</b>2NH2-COOH) <b>B. Lysin (H</b>2N[CH2]4CH(NH2)-COOH)
<b>C. Axit glutamic (HOOC(CH</b>2)2CH(NH2)COOH) <b>D. Natriphenolat (C</b>6H5ONa)


Câu 10 Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?


<b>A. Xenlulozơ </b> <b>B. Glixerol </b> <b>C. Glucozơ </b> <b>D. Peptit </b>


Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. </b>
<b>B. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. </b>
<b>C. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơtổng hợp. </b>


<b>D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. </b>


Câu 12 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>A. dd NaOH. </b> <b>B. dd HCl. </b> <b>C. natri kim loại. </b> <b>D. quỳ tím. </b>


Câu 13 : Đốt cháy hồn tồn 13,5 gam một amin no, đơn chức, mạch hở được 0,6 mol CO2. CTPT của
amin trên là


<b>A. C</b>3H9N <b>B. C</b>4H11N <b>C. C</b>2H7N <b>D. C</b>3H7N
Câu 14 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


<b>A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. </b>
<b>C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. </b> <b>D. chỉ chứa nhóm amino. </b>


Câu 15 : Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là


<b>A. H</b>2NC2H4COOH. <b>B. H</b>2NC3H6COOH. <b>C. H</b>2NC4H8COOH. <b>D. H</b>2NCH2COOH
Câu 16 : Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. Na</b>2SO4


Câu 17 : Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. anilin. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. benzen. </b>


Câu 18 : Để chứng minh axit α-amino axetic có tính chất lưỡng tính, ta cho chất này lần lượt pư với
<b>A. HCl và CH</b>3OH(xt) <b>B. NaOH và CH</b>3OH(xt)



<b>C. HCl và H</b>2SO4 <b>D. KOH và HCl </b>


Câu 19 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ giảm dần là


<b>A. C</b>6H5NH2 > NH3 > CH3NH2 <b>B. CH</b>3NH2 > C6H5NH2 > NH3
<b>C. CH</b>3NH2 > NH3 > C6H5NH2 <b>D. NH</b>3 > CH3NH2 > C6H5NH2


Câu 20 : Cho 3,1 gam metylamin (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (CH3NH3Cl)
thu được là


<b>A. 6,75 gam. </b> <b>B. 1,85 gam. </b> <b>C. 8,15 gam. </b> <b>D. 7,65 gam. </b>


Câu 21: Cho: Tơ tằm; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ visco; tơ axetat; bông. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


Câu 22: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là


<b>A. 1,93 g </b> <b>B. 2,79 g </b> <b>C. 1,86 g </b> <b>D. 3,72 g </b>


Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2;
12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể
tích khơng khí. X có công thức phân tử là


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. C</b>3H7NH2. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. C</b>4H9NH2.


Câu 24 : 11,8 gam hỗn hợp gồm propylamin và trimetylamin phản ứng vừa đủ với V lit dd HCl 1M. Giá
trị của V là


<b>A. 10 ml </b> <b>B. 100 ml </b> <b>C. 200 ml </b> <b>D. 50 ml </b>



Câu 25 : Khi thủy phân đến cùng protein thì thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 27 : Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là


<b>A. 11,15 gam. </b> <b>B. 14,03 gam. </b> <b>C. 11,05 gam. </b> <b>D. 13,03 gam </b>
Câu 28 : (CH3)3N có tên gọi là


<b>A. metylamin </b> <b>B. trimetylamin </b> <b>C. đimetylamin </b> <b>D. Etylamin </b>
Câu 29 : Cho các dd sau: NH3, C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. Số dd làm quỳ tím hóa xanh là


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


Câu 30 : Khi thủy phân hoàn toàn 45,3 gam một peptit X chỉ thu được 53,4 gam alanin. X là:
<b>A. tripeptit. </b> <b>B. tetrapeptit. </b> <b>C. pentapeptit. </b> <b>D. đipeptit </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 : </b>


<b>Câu 1 : </b> Chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOCH3 . Tên gọi của X là:


<b>A. </b> Etyl axetat <b>B. </b> Propyl axetat <b>C. </b> Metyl axetat <b>D. </b> Metyl propionat
<b>Câu 2 : </b> Este no, đơn chức có cơng thức tổng qt dạng:


<b>A. </b> CnH2n - 2O2 (n2) <b>B. </b> CnH2n + 2O2 (n2)
<b>C. </b> CnH2nO(n2) <b>D. </b> CnH2nO2 (n2)
<b>Câu 3 : </b> Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:


<b>A. </b> Fructozơ, glixerol, anđehit axetic <b>B. </b> Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
<b>C. </b> Glucozơ, fructozơ, etyl fomat, anđehit axetic <b>D. </b> Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ


<b>Câu 4 : </b> Cho thí nghiệm sau, dd X khơng thể là dd nào sau đây?


<b>A. </b> Glucozơ <b>B. </b> Glixerol <b>C. </b> Saccarozơ <b>D. </b> Ancol etylic


<b>Câu 5 : </b> Glucozơ là hợp chất hữu cơ:


<b>A. </b> No, đơn chức <b>B. </b> Tạp chức <b>C. </b> Đơn chức <b>D. </b> Đa chức


<b>Câu 6 : </b> Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:


<b>A. </b> CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H7OH <b>B. </b> CH3COOC2H5, C3H7OH, CH3COOH
<b>C. </b> C3H7OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 <b>D. </b> CH3COOH, C3H7OH, CH3COOC2H5
<b>Câu 7 : </b> Phát biểu nào sau đây không đúng:


<b>A. </b> Các este hầu như không tan trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8 : </b> Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.


(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu quỳ tím.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 4 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 2


<b>Câu 9 : </b> Chất béo là trieste của các axit béo với:



<b>A. </b> Glucozơ <b>B. </b> Glixerol <b>C. </b> Ancol etylic <b>D. </b> Etilen glicol


<b>Câu 10 : </b> Thủy phân 24,3g tinh bột với hiệu suất phản ứng đạt 75% thì thu được dd X. Cho dd X phản ứng
với dd bạc nitrat trong amoniac (dư) thì khối lượng bạc thu được là:


<b>A. </b> 24,3 gam <b>B. </b> 34 gam <b>C. </b> 54 gam <b>D. </b> 20 gam


<b>Câu 11 : </b> Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng khơng thấy xảy ra phản ứng tráng bạc.
Chất X là:


<b>A. </b> Saccarozơ <b>B. </b> Glucozơ <b>C. </b> Axit fomic <b>D. </b> Fructozơ


<b>Câu 12 : </b> Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. CTCT của X là:
<b>A. </b> CH3COOC2H5 <b>B. </b> C2H3COOC2H5 <b>C. </b> C2H5COOCH3 <b>D. </b> CH3COOCH3
<b>Câu 13 : </b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ


7,5 mol O2, thu được x mol CO2. Giá trị của x là:


<b>A. </b> 7,5 mol <b>B. </b> 3,75 mol <b>C. </b> 6 mol <b>D. </b> 4,5 mol


<b>Câu 14 : </b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:


<b>A. </b> 2,25 gam <b>B. </b> 1,80 gam <b>C. </b> 1,82 gam <b>D. </b> 1,44 gam


<b>Câu 15 : </b> Để thuận tiện cho việc vận chuyển, người ta dùng phản ứng nào để chuyển hóa chất béo lỏng
(dầu) thành mỡ rắn?


<b>A. </b> Thủy phân <b>B. </b> Xà phịng hóa <b>C. </b> Cộng H2 (xt Ni/ t0) <b>D. </b> Este hóa
<b>Câu 16 : </b> Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối



CH3COONa thu được là:


<b>A. </b> 16,4 gam <b>B. </b> 8,2 gam <b>C. </b> 4,1 gam <b>D. </b> 12,3 gam


<b>Câu 17 : </b> Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là:


<b>A. </b> Saccarozơ <b>B. </b> Protein <b>C. </b> Xenlulozơ <b>D. </b> Tinh bột


<b>Câu 18 : </b> Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
(Z) <i>Cu</i>(<i>OH</i>)2/<i>ddNaOH</i><sub>dd xanh lam </sub><i>t</i>0 <sub> dd xanh lam </sub>


Vậy (Z) là:


<b>A. </b> Glucozơ <b>B. </b> Mantozơ <b>C. </b> Fructozơ <b>D. </b> Saccarozơ


<b>Câu 19 : </b> Chất nào sau đây không phải là hợp chất este?
<b>A. </b> CH3


OOC-COOCH3.


<b>B. </b> HCOOC2H5. <b>C. </b> C2H5COOH. <b>D. </b> C2H5COOC2H5
<b>Câu 20 : </b> Cho các chất và dung dịch: ancol etylic, glixerol, glucozơ, metyl axetat, saccarozơ, tinh bột. Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 21 : </b> Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ đun
nóng. Sau phản ứng thu được:


<b>A. </b> 2 muối và 2 ancol <b>B. </b> 2 muối và 1 ancol


<b>C. </b> 1 muối và 2 ancol <b>D. </b> 1 muối và 1 ancol



<b>Câu 22 : </b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Xenlulozơ X Y Z


X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b> Glucozơ, ancol etylic, etyl axetat <b>B. </b> Glucozơ, metyl axetat, ancol etylic
<b>C. </b> Glucozơ, ancol etylic, metyl axetat <b>D. </b> Fructozơ, ancol etylic, etyl axetat
<b>Câu 23 : </b> Chất thuộc loại đisaccarit là:


<b>A. </b> Glucozơ <b>B. </b> Saccarozơ <b>C. </b> Xenlulozơ <b>D. </b> Fructozơ


<b>Câu 24 : </b> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A. </b> 4 <b>B. </b> 6 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 5


<b>Câu 25 : </b> Dung dịch X có các các tính chất sau :


- Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd phức màu xanh lam
- Tác dụng với dd AgNO3/NH3


- Tham gia phản ứng thủy phân


Vậy dung dịch X chứa chất tan nào trong các chất dưới đây?


<b>A. </b> Glucozơ <b>B. </b> Saccarozơ <b>C. </b> Xenlulozơ <b>D. </b> Mantozơ


<b>Câu 26 : </b> Một este có cơng thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư. Công thức cấu tạo của este đó là:



<b>A. </b> C2H5COOCH3 <b>B. </b> HCOOC3H7 <b>C. </b> CH3COOCH3 <b>D. </b> HCOOC2H5


<b>Câu 27 : </b> Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại:


<b>A. </b> Este hai chức no <b>B. </b> Este đơn chức có một liên kết đôi C =C


<b>C. </b> Este no đơn chức <b>D. </b> Este đơn chức


<b>Câu 28 : </b> Đốt cháy hồn tồn 2 thể tích một este A tạo thành 8 thể tích CO2 và 8 thể tích hơi nước. Các thể
tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của A là:


<b>A. </b> C2H4O2 <b>B. </b> C4H8O2 <b>C. </b> C3H6O2 <b>D. </b> C5H10O2
<b>Câu 29 : </b> Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?


<b>A. </b> Glucozơ và fructozơ có cùng cơng thức cấu tạo.


<b>B. </b> Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thấy sinh ra Ag.
<b>C. </b> Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


<b>D. </b> Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau.


<b>Câu 30 : </b> Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt được cả 4 dd trên?


<b>A. </b> Quỳ tím <b>B. </b> Cu(OH)2 <b>C. </b> Na kim loại <b>D. </b> dd AgNO3/NH3


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>0001: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là: </b>



0
2


H O, H , t




 <i>men</i> ruou 0


3


CH COOH/ H ,t




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Fructozơ. </b> <b>C. Săcarozơ. </b> <b>D. Mantozơ. </b>
<b>0002: Chọn định nghĩa đúng </b>


<b>A. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của ancol và andehit </b>
<b>B. Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon </b>


<b>C. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại ancol đa chức và andehit đơn chức (phân tử chứa 5 </b>
<i><b>nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit) </b></i>


<b>D. Glucơzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit </b>
<b>0003: Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là: </b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>



<b>0004: Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ: </b>


<b>A. ( C</b>6H7O3(OH)3)n <b>B. (C</b>6H5O2(OH)3)n <b>C. (C</b>6H8O2(OH)2)n <b>D. </b>
[C6H7O2(OH)3 ]n


<b>0005: Tính số gốc glucôzơ trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 </b>
dvc:


<b>A. 30768 </b> <b>B. 36419 </b> <b>C. 39112 </b> <b>D. 43207 </b>


<b>0006: Este đựơc tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức cấu </b>
tạo là :


<b>A. C</b>nH2n - 1COOCmH2m + 1 <b>B. C</b>nH2n -1COOCmH2m -1


<b>C. C</b>nH2n + 1COOCmH2m + 1 <b>D. C</b>nH2n+1COOCmH2m


<b>-0007: Đốt cháy a(g) C</b>2H5OH được 0,2 mol CO2.Đốt b(g) CH3COOH được 0,2 mol CO2.


Cho a(g) C2H5OH tác dụng với b(g) CH3COOH (có H2SO4đ,giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) được
c(g) este. c có giá trị là:


<b>A. 4,4 g </b> <b>B. 8,8 g </b> <b>C. 13,2 g </b> <b>D. 17,6 g </b>


<b>0008: Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun </b>
nóng.Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:
<b>A. HCOOCH(CH</b>3)2 <b>B. CH</b>3CH2COOCH3 <b>C. C</b>2H3COOC2H5 <b>D. </b>


HCOOCH2CH2CH3



<b>0009: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng </b>
. Để có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).


<b>A. 30 kg </b> <b>B. 21 kg </b> <b>C. 42 kg </b> <b>D. 10 kg . </b>


<b>0010: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ thu được là : </b>


<b>A. 360 g </b> <b>B. 270 g </b> <b>C. 250 g </b> <b>D. 300 g . </b>


<b>0011: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về </b>


<b>A. CTPT </b> <b>B. Tính tan trong nước lạnh </b>


<b>C. Cấu trúc phân tử </b> <b>D. Phản ứng thủy phân </b>


<b>0012: Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , natri axetat. số chất phản ứng được với </b>
Cu(OH)2 ở đk thường là :


<b>A. 4 chất </b> <b>B. 2 chất </b> <b>C. 3 chất </b> <b>D. 5 chất </b>


<b>0013: Este có CTPT C</b>2H4O2 có tên gọi nào sau đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CTCT là


<b>A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. HCOOCH</b>2CH2CH3 <b>C. HCOOCH(CH</b>3)2 <b>D. </b>
CH3CH2COOCH3


<b>0015: Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H</b>2SO4đ,t0) . khối lượng của este thu được là bao nhiêu
biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?



<b>A. 14,08 gam </b> <b>B. 17,6 gam </b> <b>C. 22 gam </b> <b>D. 15,16 gam </b>


<b>0016: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
(chất béo) thu được tối đa là


<b>A. 6 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>0017: Este no đơn chức mạch hở có</b>CTPT<i>:</i>


<b>A. C</b>nH2nO2 với n 1 <b>B. C</b>nH2n+1O2 <b>C. C</b>nH2nO2 với n 2 <b>D. C</b>nH2n-2O2
<b>0018: Dựa vào đặc tính nào người ta dùng saccrozơ làm nguyên liệu để tráng gương, tráng </b>
ruột phích


<b>A. Saccarozơ có tính chất của một axit đa chức. </b>
<b>B. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao 185</b>0C.


<b>C. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ. </b>


<b>D. Saccarozơ có thể phản ứng với Cu(OH)</b>2 cho dung dịch màu xanh lam.
<b>0019: Phản ứng thủy phân este trong dd bazơ cịn gọi là: </b>


<b>A. phản ứng este hóa </b> <b>B. phản ứng thủy phân hóa </b> <b>C. phản ứng xà phịng hóa </b> <b>D. phản ứng oxi </b>
hóa


<b>0020: Để điều chế được 92 tấn ancol etylic từ tinh bột người ta phải dùng bao nhiêu tấn tinh </b>
bột biết H=80%.


<b>A. 162 </b> <b>B. 129.6 </b> <b>C. 202.5 </b> <b>D. 405 </b>


<b>0021: Sau khi thu hoạch lúa , một lượng lớn rơm rạ được tận dụng cho nhiều mục đích khác nhau . Khi ta </b>


bón phân chuồng hoặc phân bắc , người nơng dân thường trộn thêm tro bếp vì trong tro chứa một số vi
lượng và các nguyên tố :


<b>A. C , H , O ., N </b> <b>B. K , Mg , Ca </b> <b>C. K , C , H , O , </b> <b>D. Ca , N , C , H </b>
<b>0022: Khi thủy phân saccarozơ , thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì khối lượng saccarozơ </b>
đã thủy phân là : A. 128,25 g <b>B. 288 g </b> <b>C. 256,5 g </b> <b>D. 270 g . </b>


<b>0023: Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C</b>17H35COOH) và
axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D
<b>A. C</b>17H35COO-CH2


|
C17H35COO-CH
|


C17H35COO-CH2
<b>B. C</b>17H35COO-CH2


|


C15H31COO-CH
|


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. C</b>17H35COO-CH2
|


C17H33COO-CH
|


C17H35COO-CH2



<b>D. C</b>15H31COO-CH2
|


C15H31COO-CH


|
C15H31COO-CH2


<b>0024: Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol </b>
Y. Tên gọi của X là:


<b>A. etyl fomat </b> <b>B. etyl propionat </b> <b>C. etyl axetat </b> <b>D. propyl axetat </b>
<b>0025: Có các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần </b>
dùng:


<b>A. nước và dd NaOH </b> <b>B. nước và q tím </b> <b>C. dd NaOH </b> <b>D. nước brom </b>
<b>0026: Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT </b>
của esteX là:


<b>A. C</b>2H4O2 <b>B. C</b>3H6O2 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. CH</b>2O2


<b>0027: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etlic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng khí sinh ra được </b>
hấp thụ hồn tồn vào dd Ca(OH)2 lấy dư , thu được 75 g kết tủa . Giá trị của m là ?


<b>A. 75 </b> <b>B. 65 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 55 . </b>


<b>0028: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng </b>
với



<b>A. Cu(OH)</b>2 trong dd NaOH , đun nóng . <b>B. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường .
<b>C. natri hidroxit . </b> <b>D. AgNO</b>3 trong dd NH3 , đun nóng


<b>0029: Hãy sắp xếp nhiệt độ sôi tương ứng với từng chất sau : CH</b>3COOC2H5 , C2H5OH , CH3COOH ,
HCOOCH3 Là :


<b>A. 32</b>o<sub>C , 117,9 </sub>o<sub>C , 78,3 </sub>o<sub>C , 77 </sub>o<sub>C </sub> <b><sub>B. 77 </sub></b>o<sub>C , 78,3 </sub>o<sub>C , 117,9 </sub>o<sub>C , 32</sub>o<sub>C </sub>
<b>C. 32</b>o<sub>C , 78,3 </sub>o<sub>C , 77 </sub>o<sub>C , 117,9 </sub>o<sub>C </sub> <b><sub>D. 77 </sub></b>o<sub>C , 117,9 </sub>o<sub>C , 78,3 </sub>o<sub>C , 32</sub>o<sub>C </sub>
<b>0030: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối </b>
. Xác định công thức của E là .


<b>A. HCOOCH</b>3 <b>B. CH</b>3-COOC2H5 <b>C. HCOOC</b>2H5 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 739
  • 0
  • ×