Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phan Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU </b> <b>ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1. </b>Cấu hình của nguyên tử hoặc ion nào sau đây được viết đúng?


<b>A.</b>Cr: ( Z= 24) [Ar]3d4<sub>4s</sub>2 <b><sub> </sub></b> <b><sub>B.</sub></b><sub>Cu: (Z= 29)[Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>2
<b><sub>C.</sub></b><sub>Fe (Z=26): [Ar]3d</sub>8 <b><sub>D.</sub></b><sub>Fe</sub>3+<sub>: [Ar]3d</sub>5


<b> Câu 2. </b>Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?


<b>A.</b>Cr và Cr2O3 <b>B.</b>Cr(OH)3 và CrO3 <b>C.</b>Al2(SO4)3 và Al2O3 <b>D.</b>Cr(OH)3 và Al2O3
<b> Câu 3. </b>Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr và Cu vào dung dịch HCl lỗng, nóng, dư thu được 448 ml khí (đktc).
Lượng Cr có trong hỗn hợp là


<b>A.</b>1,04 gam. <b>B.</b>0,99 gam <b>C.</b>0,64 gam <b>D.</b>0,84 gam
<b> Câu 4. </b>Để nhận biết hai khí CO2 và SO2, ta dùng:


<b>A.</b>Dung dịch H2SO4 <b>B.</b>Dung dịch Brom <b>C.</b>Nước <b>D.</b>Dung dịch NaOH
<b> Câu 5. </b>Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là


<b>A.</b>Zn <b>B.</b>Ba <b>C.</b>Mg <b>D.</b>Ca


<b> Câu 6. </b>Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)


<b>A.</b>Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl <b>B.</b>Fetác dụng với dung dịch HCl


<b>C.</b>FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng <b>D.</b>Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
<b> Câu 7. </b>Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là



<b>A.</b>Fe <b>B.</b>Si <b>C.</b>S <b>D.</b>Mn


<b> Câu 8. </b>Kim loại kiềm có độ cứng thấp do:


<b>A.</b>Trong tinh thể các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu.


<b>B.</b>Thể tích nguyên tử lớn


<b>C.</b>Khối lượng nguyên tử nhỏ.


<b>D.</b>Có khối lượng riêng nhỏ.


<b> Câu 9. </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được


<b>A.</b>Fe2O3 <b>B.</b>FeO <b>C.</b>Fe3O4 <b>D.</b>Fe(OH)2


<b>Câu 13.</b> Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO<sub>3</sub>, thu được x mol NO<sub>2</sub> (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là


<b>A.</b>0,25 <b>B.</b>0,10 <b>C.</b>0,15 <b>D.</b>0,05


<b> Câu 11. </b>Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch:


<b>A.</b>NaNO3 <b>B.</b>KNO3 <b>C.</b>NaOH <b>D.</b>Na2CO3


<b> Câu 12. </b>Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) được điều chế trong cơng nghiệp theo phương pháp


<b>A.</b>Điện phân dung dịch <b>B.</b>Thủy luyện.



<b>C.</b>Nhiệt luyện. <b>D.</b>Điện phân nóng chảy


<b> Câu 13. </b>Cơng thức hóa học của Natri cromat là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 14. </b>Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch
kiềm:


<b>A.</b>Li, Na, K, Ca <b>B.</b>Cs,Ca,Mg,Na <b>C.</b>Na,Be,K,Rb <b>D.</b>Na,Li,Cr,Ca


<b> Câu 15. </b>Đốt cháy 1,56 gam bột crom trong oxi dư thu được một oxit duy nhất. Khối lượng crom(III) oxit
thu được là


<b>A.</b>1,19 gam. <b>B.</b>1,74 gam <b>C.</b>2,78 gam <b>D.</b>2,28gam
<b> Câu 16. </b>Chọn phát biểu sai:


<b>A.</b>Crom là kim loại mền, dễ dát mỏng. <b>B.</b>CrO3 là oxit axit


<b>C.</b>Sắt có tính nhiễm từ <b>D.</b>Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ
<b> Câu 17. </b>Cho các ion kim loại: Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là : </sub>


<b>A.</b>Pb2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Zn</sub>2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+


<b>C.</b>Pb2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+
<b> Câu 18. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b>Người ta có thể dùng thùng bằng nhơm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc nguội.


<b>B.</b>Bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.


<b>C.</b>Vật dụng bằng nhơm bị gỉ nếu để lâu trong khơng khí.



<b>D.</b>Nhôm tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ mạnh.


<b> Câu 19. </b>Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?


<b>A.</b>Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.


<b>B.</b>Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm


<b>C.</b>Gây ngộ độc nước uống


<b>D.</b>Gây tốn nhiên liệu, làm tắc các đường ống dẫn nước.
<b> Câu 20. </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:


<b>A.</b>Ca2+<sub> và K</sub>+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Ba</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Na</sub>+<sub> và Mg</sub>2+
<b> Câu 21. </b>Thép là hợp kim sắt - cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng:


<b>A.</b>Trên 10% khối lượng <b>B.</b>5 - 10% khối lượng


<b>C.</b>Trên 2% khối lượng <b>D.</b>0,01 - 2% khối lượng
<b> Câu 22. </b>Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A.</b>ns1<sub>np</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>1 <b><sub>C.</sub></b><sub>np</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>ns</sub>2


<b> Câu 23. </b>Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là


<b>A.</b>3,36 gam <b>B.</b>1,68 gam <b>C.</b>1,44 gam <b>D.</b>2,52 gam.
<b> Câu 24. </b>Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :



<b>A.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa <b>B.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất


<b>C.</b>Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín <b>D.</b>Ngâm chúng vào nứơc


<b> Câu 25. </b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.


<b>A.</b>K <b>B.</b>Na <b>C.</b>Ca <b>D.</b>Fe


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>NaCrO2 <b>B.</b>Na2CrO4 <b>C.</b>Na[Cr(OH)4] <b>D.</b>Na2Cr2O7
<b> Câu 2. </b>Thép là hợp kim sắt - cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng:


<b>A.</b>Trên 10% khối lượng <b>B.</b>Trên 2% khối lượng
<b>C.</b>5 - 10% khối lượng <b>D.</b>0,01 - 2% khối lượng


<b> Câu 3. </b>Cho các ion kim loại: Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là : </sub>


<b>A.</b>Pb2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+


<b>C.</b>Zn2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Pb</sub>2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+
<b> Câu 4. </b>Chọn phát biểu sai:


<b>A.</b>Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ <b>B.</b>CrO3 là oxit axit


<b>C.</b>Sắt có tính nhiễm từ <b>D.</b>Crom là kim loại mền, dễ dát mỏng.
<b> Câu 5. </b>Kim loại kiềm có độ cứng thấp do:


<b>A.</b>Thể tích ngun tử lớn



<b>B.</b>Có khối lượng riêng nhỏ.


<b>C.</b>Khối lượng nguyên tử nhỏ.


<b>D.</b>Trong tinh thể các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu.


<b> Câu 6. </b>Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch
kiềm:


<b>A.</b>Cs,Ca,Mg,Na <b>B.</b>Na,Li,Cr,Ca <b>C.</b>Na,Be,K,Rb <b>D.</b>Li, Na, K, Ca
<b> Câu 7. </b>Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)


<b>A.</b>FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng <b>B.</b>Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl


<b>C.</b>Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 <b>D.</b>Fetác dụng với dung dịch HCl


<b> Câu 8. </b>Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là


<b>A.</b>Zn <b>B.</b>Mg <b>C.</b>Ca <b>D.</b>Ba


<b> Câu 9. </b>Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?


<b>A.</b>Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm


<b>B.</b>Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.


<b>C.</b>Gây ngộ độc nước uống


<b>D.</b>Gây tốn nhiên liệu, làm tắc các đường ống dẫn nước.



<b> Câu 10. </b>Cấu hình của nguyên tử hoặc ion nào sau đây được viết đúng?


<b>A.</b>Fe (Z=26): [Ar]3d8 <b><sub>B.</sub></b><sub>Fe</sub>3+<sub>: [Ar]3d</sub>5
<b><sub>C.</sub></b><sub>Cu: (Z= 29)[Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>Cr: ( Z= 24) [Ar]3d</sub>4<sub>4s</sub>2


<b> Câu 11. </b>Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là


<b>A.</b>ns2 <b><sub>B.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub>np</sub>2
<b>Câu 12. </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:


<b>A.</b>Na+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và K</sub>+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Ba</sub>2+


<b>Câu 13.</b> Hịa tan hồn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO<sub>3</sub>, thu được x mol NO<sub>2</sub> (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là


<b>A.</b>0,10 <b>B.</b>0,25 <b>C.</b>0,05 <b>D.</b>0,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(đktc). Lượng Cr có trong hỗn hợp là


<b>A.</b>0,84 gam <b>B.</b>0,64 gam <b>C.</b>1,04 gam. <b>D.</b>0,99 gam
<b> Câu 15. </b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.


<b>A.</b>Na <b>B.</b>K <b>C.</b>Fe <b>D.</b>Ca


<b> Câu 16. </b>Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?


<b>A.</b>Cr(OH)3 và Al2O3 <b>B.</b>Cr(OH)3 và CrO3 <b>C.</b>Cr và Cr2O3 <b>D.</b>Al2(SO4)3 và Al2O3
<b> Câu 17. </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được



<b>A.</b>Fe(OH)2 <b>B.</b>Fe3O4 <b>C.</b>FeO <b>D.</b>Fe2O3


<b> Câu 18. </b>Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là


<b>A.</b>1,68 gam <b>B.</b>3,36 gam <b>C.</b>1,44 gam <b>D.</b>2,52 gam.
<b> Câu 19. </b>Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch:


<b>A.</b>Na2CO3 <b>B.</b>NaOH <b>C.</b>NaNO3 <b>D.</b>KNO3


<b> Câu 20. </b>Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


<b>A.</b>Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc nguội.


<b>B.</b>Vật dụng bằng nhôm bị gỉ nếu để lâu trong khơng khí.


<b>C.</b>Bột nhơm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.


<b>D.</b>Nhơm tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ mạnh.


<b> Câu 21. </b>Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp


<b>A.</b>Thủy luyện. <b>B.</b>Điện phân nóng chảy
<b>C.</b>Điện phân dung dịch <b>D.</b>Nhiệt luyện.


<b> Câu 22. </b>Để nhận biết hai khí CO2 và SO2, ta dùng:


<b>A.</b>Dung dịch NaOH <b>B.</b>Dung dịch H2SO4 <b>C.</b>Nước <b>D.</b>Dung dịch Brom
<b> Câu 23. </b>Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là



<b>A.</b>Si <b>B.</b>Mn <b>C.</b>Fe <b>D.</b>S


<b> Câu 24. </b>Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :


<b>A.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa <b>B.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất


<b>C.</b>Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín <b>D.</b>Ngâm chúng vào nứơc


<b> Câu 25. </b>Đốt cháy 1,56 gam bột crom trong oxi dư thu được một oxit duy nhất. Khối lượng crom(III) oxit
thu được là


<b>A.</b>1,19 gam. <b>B.</b>1,74 gam <b>C.</b>2,28gam <b>D.</b>2,78 gam


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1. </b>Cơng thức hóa học của Natri cromat là


<b>A.</b>Na[Cr(OH)4] <b>B.</b>NaCrO2 <b>C.</b>Na2CrO4 <b>D.</b>Na2Cr2O7
<b> Câu 2. </b>Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch:


<b>A.</b>NaOH <b>B.</b>NaNO3 <b>C.</b>KNO3 <b>D.</b>Na2CO3


<b> Câu 3. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b>Bột nhơm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b>Nhôm tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ mạnh.


<b>D.</b>Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc nguội.
<b> Câu 4. </b>Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?



<b>A.</b>Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm


<b>B.</b>Gây ngộ độc nước uống


<b>C.</b>Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.


<b>D.</b>Gây tốn nhiên liệu, làm tắc các đường ống dẫn nước.


<b> Câu 5. </b>Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr và Cu vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư thu được 448 ml khí (đktc).
Lượng Cr có trong hỗn hợp là


<b>A.</b>0,84 gam <b>B.</b>1,04 gam. <b>C.</b>0,64 gam <b>D.</b>0,99 gam
<b> Câu 6. </b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.


<b>A.</b>Fe <b>B.</b>K <b>C.</b>Na <b>D.</b>Ca


<b> Câu 7. </b>Kim loại kiềm có độ cứng thấp do:


<b>A.</b>Trong tinh thể các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu.


<b>B.</b>Khối lượng nguyên tử nhỏ.


<b>C.</b>Thể tích nguyên tử lớn


<b>D.</b>Có khối lượng riêng nhỏ.


<b> Câu 8. </b>Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là


<b>A.</b>Mn <b>B.</b>Fe <b>C.</b>Si <b>D.</b>S



<b> Câu 9. </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được


<b>A.</b>Fe(OH)2 <b>B.</b>FeO <b>C.</b>Fe2O3 <b>D.</b>Fe3O4


<b> Câu 10. </b>Thép là hợp kim sắt - cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng:


<b>A.</b>Trên 10% khối lượng <b>B.</b>0,01 - 2% khối lượng


<b>C.</b>5 - 10% khối lượng <b>D.</b>Trên 2% khối lượng
<b> Câu 11. </b>Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)


<b>A.</b>Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 <b>B.</b>FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng


<b>C.</b>Fetác dụng với dung dịch HCl <b>D.</b>Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl


<b>Câu 12.</b> Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO<sub>3</sub>, thu được x mol NO<sub>2</sub> (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là


<b>A.</b>0,05 <b>B.</b>0,10 <b>C.</b>0,15 <b>D.</b>0,25


<b> Câu 13. </b>Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là


<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Zn <b>C.</b>Ca <b>D.</b>Ba


<b> Câu 14. </b>Đốt cháy 1,56 gam bột crom trong oxi dư thu được một oxit duy nhất. Khối lượng crom(III) oxit
thu được là


<b>A.</b>2,28gam <b>B.</b>2,78 gam <b>C.</b>1,19 gam. <b>D.</b>1,74 gam



<b> Câu 15. </b>Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch
kiềm:


<b>A.</b>Cs,Ca,Mg,Na <b>B.</b>Na,Be,K,Rb <b>C.</b>Na,Li,Cr,Ca <b>D.</b>Li, Na, K, Ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ứng là


<b>A.</b>3,36 gam <b>B.</b>1,44 gam <b>C.</b>1,68 gam <b>D.</b>2,52 gam.
<b> Câu 17. </b>Cấu hình của nguyên tử hoặc ion nào sau đây được viết đúng?


<b>A.</b>Cr: ( Z= 24) [Ar]3d4<sub>4s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub>Fe (Z=26): [Ar]3d</sub>8


<b><sub>C.</sub></b><sub>Fe</sub>3+<sub>: [Ar]3d</sub>5 <b><sub>D.</sub></b><sub>Cu: (Z= 29)[Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>2
<b> Câu 18. </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:


<b>A.</b>Ca2+<sub> và Ba</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Na</sub>+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và K</sub>+
<b> Câu 19. </b>Chọn phát biểu sai:


<b>A.</b>Crom là kim loại mền, dễ dát mỏng. <b>B.</b>CrO3 là oxit axit


<b>C.</b>Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ <b>D.</b>Sắt có tính nhiễm từ
<b> Câu 20. </b>Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A.</b>np2 <b><sub>B.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>1 <b><sub>C.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>ns</sub>2
<b> Câu 21. </b>Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?


<b>A.</b>Al2(SO4)3 và Al2O3 <b>B.</b>Cr(OH)3 và CrO3 <b>C.</b>Cr(OH)3 và Al2O3 <b>D.</b>Cr và Cr2O3
<b> Câu 22. </b>Để nhận biết hai khí CO2 và SO2, ta dùng:



<b>A.</b>Dung dịch NaOH <b>B.</b>Dung dịch H2SO4 <b>C.</b>Nước <b>D.</b>Dung dịch Brom
<b> Câu 23. </b>Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) được điều chế trong cơng nghiệp theo phương pháp


<b>A.</b>Điện phân dung dịch <b>B.</b>Nhiệt luyện.
<b>C.</b>Điện phân nóng chảy <b>D.</b>Thủy luyện.


<b> Câu 24. </b>Cho các ion kim loại: Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là : </sub>


<b>A.</b>Pb2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Pb</sub>2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+


<b>C.</b>Sn2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Zn</sub>2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+
<b> Câu 25. </b>Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :


<b>A.</b>Ngâm chúng vào nứơc <b>B.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất


<b>C.</b>Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín <b>D.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b> Câu 1. </b>Kim loại kiềm có độ cứng thấp do:


<b>A.</b>Khối lượng nguyên tử nhỏ.


<b>B.</b>Thể tích nguyên tử lớn


<b>C.</b>Trong tinh thể các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu.


<b>D.</b>Có khối lượng riêng nhỏ.


<b> Câu 2. </b>Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là



<b>A.</b>Fe <b>B.</b>S <b>C.</b>Si <b>D.</b>Mn


<b> Câu 3. </b>Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :


<b>A.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất <b>B.</b>Ngâm chúng vào nứơc


<b>C.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa <b>D.</b>Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín


<b> Câu 4. </b>Thép là hợp kim sắt - cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng:


<b>A.</b>Trên 10% khối lượng <b>B.</b>0,01 - 2% khối lượng
<b>C.</b>5 - 10% khối lượng <b>D.</b>Trên 2% khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b>Pb2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Pb</sub>2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+


<b>C.</b>Sn2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Zn</sub>2+<sub>> Sn</sub>2+<sub>> Ni</sub>2+<sub>> Fe</sub>2+<sub>> Pb</sub>2+
<b> Câu 6. </b>Để nhận biết hai khí CO2 và SO2, ta dùng:


<b>A.</b>Dung dịch Brom <b>B.</b>Dung dịch H2SO4 <b>C.</b>Nước <b>D.</b>Dung dịch NaOH
<b> Câu 7. </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được


<b>A.</b>Fe(OH)2 <b>B.</b>Fe3O4 <b>C.</b>Fe2O3 <b>D.</b>FeO


<b> Câu 8. </b>Công thức hóa học của Natri cromat là


<b>A.</b>Na2CrO4 <b>B.</b>Na[Cr(OH)4] <b>C.</b>NaCrO2 <b>D.</b>Na2Cr2O7
<b> Câu 9. </b>Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) được điều chế trong cơng nghiệp theo phương pháp


<b>A.</b>Điện phân dung dịch <b>B.</b>Điện phân nóng chảy



<b>C.</b>Nhiệt luyện. <b>D.</b>Thủy luyện.


<b> Câu 10. </b>Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch:


<b>A.</b>NaOH <b>B.</b>KNO3 <b>C.</b>NaNO3 <b>D.</b>Na2CO3


<b> Câu 11. </b>Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là


<b>A.</b>Ba <b>B.</b>Ca <b>C.</b>Zn <b>D.</b>Mg


<b> Câu 12. </b>Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr và Cu vào dung dịch HCl lỗng, nóng, dư thu được 448 ml khí
(đktc). Lượng Cr có trong hỗn hợp là


<b>A.</b>0,64 gam <b>B.</b>0,84 gam <b>C.</b>1,04 gam. <b>D.</b>0,99 gam
<b> Câu 13. </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:


<b>A.</b>Na+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Ba</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và K</sub>+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+
<b> Câu 14. </b>Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)


<b>A.</b>Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl <b>B.</b>Fetác dụng với dung dịch HCl


<b>C.</b>Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 <b>D.</b>FeO tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng
<b> Câu 12.</b> Hịa tan hồn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO<sub>3</sub>, thu được x mol NO<sub>2</sub> (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là


<b>A.</b>0,05 <b>B.</b>0,10 <b>C.</b>0,15 <b>D.</b>0,25


<b> Câu 16. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?



<b>A.</b>Bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.


<b>B.</b>Vật dụng bằng nhơm bị gỉ nếu để lâu trong khơng khí.


<b>C.</b>Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc nguội.


<b>D.</b>Nhôm tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ mạnh.


<b> Câu 17. </b>Chọn phát biểu sai:


<b>A.</b>Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ <b>B.</b>CrO3 là oxit axit


<b>C.</b>Crom là kim loại mền, dễ dát mỏng. <b>D.</b>Sắt có tính nhiễm từ


<b> Câu 18. </b>Đốt cháy 1,56 gam bột crom trong oxi dư thu được một oxit duy nhất. Khối lượng crom(III) oxit
thu được là


<b>A.</b>2,28gam <b>B.</b>1,19 gam. <b>C.</b>2,78 gam <b>D.</b>1,74 gam


<b> Câu 19. </b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 20. </b>Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là


<b>A.</b>1,68 gam <b>B.</b>1,44 gam <b>C.</b>2,52 gam. <b>D.</b>3,36 gam
<b> Câu 21. </b>Cấu hình của nguyên tử hoặc ion nào sau đây được viết đúng?


<b>A.</b>Fe3+<sub>: [Ar]3d</sub>5 <b><sub>B.</sub></b><sub>Cu: (Z= 29)[Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>2
<b><sub>C.</sub></b><sub>Cr: ( Z= 24) [Ar]3d</sub>4<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>Fe (Z=26): [Ar]3d</sub>8


<b> Câu 22. </b>Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?


<b>A.</b>Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.


<b>B.</b>Gây tốn nhiên liệu, làm tắc các đường ống dẫn nước.


<b>C.</b>Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm


<b>D.</b>Gây ngộ độc nước uống


<b> Câu 23. </b>Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch
kiềm:


<b>A.</b>Cs,Ca,Mg,Na <b>B.</b>Na,Li,Cr,Ca <b>C.</b>Li, Na, K, Ca <b>D.</b>Na,Be,K,Rb
<b> Câu 24. </b>Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là


<b>A.</b>ns1<sub>np</sub>1 <b><sub>B.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>np</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>ns</sub>2
<b> Câu 25. </b>Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×