Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.65 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ bảy ngày 17 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
- Thực hiện tìm thành phần cha biết của phép tính


<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính và tính</b>


45713 + 25789 46243 – 26 876 7814 x 7 87359 : 7
Bµi 2: TÝnh x


x – 4673 = 4352 + 657 6892 – x = 398 x + 12974 = 19341
<i>x x 6 = 6072 x : 3 = 54012 78660 : x = 9</i>


Bµi 3: TÝnh


3568 x 4 + 48672 : 8 67983 – 3602 x 6 + 2945 (3476 – 2987) x 4
Bµi 4: Cho biĨu thøc m + 35 – 4. HÃy tính giá trị của biểu thức với m = 2


Bài 5:(HSG) Một hình chữ nhật có chiều rộng 20cm, chiỊu réng kÐm chiỊu dµi 5 cm.
TÝnh chu vi và diện tích hình chữ nhật.


Bi 6*<sub>: Mt hỡnh ch nhật có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Nếu kéo dài thêm chiều </sub>
dài 1m và chiều rộng 101m thì đợc hình vng. Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật đó.



<b>TiÕt 3 + 4: TiÕng ViƯt</b>

<b>«n tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng xác định từ đơn, từ phức trong văn cảnh cụ thể.
- Tìm từ đơn, từ phức và đặt câu


<b>B. Néi dung</b>


Bài 1: a.Hãy tách từ đơn, từ phức trong mỗi câu văn sau:


Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Từ cái căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe
thấy tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô.


b. Hãy tìm các từ chỉ đặc điểm trong các câu trờn.


Bài 2: Tìm 2 thành ngữ nói về lòng thơng ngời. Đặt câu với mỗi thành ngữ vừa tìm
đ-ợc.


Bài 3: ViÕt 5- 8 c©u kĨ vỊ mét ngêi cã lòng nhân hậu mà em biết.
<i><b>Thứ bảy ngày 24 tháng 9 năm 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Rốn k nng tớnh tốn và giải tốn có liên quan đến tìm số TBC.
<b>B. Ni dung</b>


Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số:


a. 41 và 57 b. 73; 42; 95 c. 46; 58; 85; 99


Bài 2: Trên thửa ruộng của mình bác T đã thu hoạch đợc trong 5 vụ liền: 5 tấn thóc, 6


tấn thóc, 75 tạ thóc, 72 tạ thóc và 98 tạ thóc. Hỏi trung bình mỗi vụ bác thu đợc bao
nhiêu thóc?


* Lu ý: đổi về cùng đơn vị đo


Bài 3: Có 3 ơ tơ lớn, mỗi xe chở đợc 32 tạ gạo và 5 ô tô nhỏ mỗi xe chở đợc 24 tạ gạo.
Hỏi trung bình mỗi ơ tơ chở đợc bao nhiêu gạo?


Bài 4: Ngày đầu Lan đọc đợc 18 trang sách. Hỏi ngày sau Lan đọc đợc bao nhiêu trang
sách biết rằng trung bình mỗi ngày Lan đọc đợc 21 trang sách?


Bài 5: Tuổi trung bình của một đội bóng chuyền(có 6 ngời) là 21. Nếu khơng kể đội
tr-ởng thì trung bình của 5 cầug thủ cịn lại chỉ là 20. Hỏi đội trtr-ởng bao nhiêu tuổi?


<b>TiÕt 3+ 4: Tiếng Việt</b>

<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rốn k nng tỡm t đơn, từ ghép, từ láy, danh từ; phân loại từ ghép.
- Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuện Ba lỡi rìu.


<b>B. Néi dung</b>


Bµi 1: Dùa vµo tiÕng cho tríc, em hÃy tìm các từ láy, từ ghép có tiÕng cho tríc:
a. t¬i b. xanh c. tr¾ng


Bài 2: Tìm từ đơn, từ ghép, từ láy trong các câu sau:


Cây bàng này thật chẳng có gì đặc biệt. Vỏ nó xù xì, lá nó hung hung và dày nh cái
bánh đa nớng. Tán bàng xòe ra giống mấy cái ô nối tiếp nhau thành ba bốn tầng. Cây


bàng hiền lành nh một ngời ít nói. Đến mùa quả chín, một mùi thơm ngịn ngọt của
h-ơng bàng tỏa ra, lên mãi tận gác ba, gác t.


a. Trong đoạn văn trên có mấy từ láy? Là những từ nào?
b. Gạch 1 gạch dới từ đơn, 2 gạch dới từ ghộp


c. Phân loại các từ ghép thành 2 nhóm: từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa
tỉng hỵp.


Bài 3: Dựa vào lời kể miệng đã kể các đoạn văn trong câu chuyện Ba lỡi rìu, em hãy
viết lại các đoạn văn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>«n tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng


<b>B. Néi dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính và tính</b>


43298 + 678 714253 - 847 14753 x 7 56728 : 8
Bµi 2: TÝnh b»ng cc¸ch thn tiƯn nhÊt


1265 + 654 + 735 7500 + 3648 + 352 1500 + 356 + 636 + 644 + 364
71 + 535 + 465 + 29 417 + 3246 + 583 1993 + 237 + 107


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức



20 960 – 1345 x 7 42951 – (5384 + 9173) 173291 – 963 : 9


Bµi 4: Cã 4 thùng dầu, trung bình mỗi thùng chứa 17 l dầu. Nếu không kể thùng thứ
nhất thì trung bình mỗi thùng còn lại là 15 l dầu. Hỏi thùng thứ nhất chứa bao nhiêu l
dầu?


Bài 5: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi, ông hơn cháu 54 tuổi,
trung bình cộng tuổi bố và tuổi cháu là 23 tuổi. Hỏi trung bình cộng tuổi ông và tuổi
bố là bao nhiêu?


Bi HSG: Hiệu của hai số bằng 900. Nếu xoá chữ số 9 ở hàng đơn vị của số bị trừ ta
c s tr. Tỡm hai s ú.


* Phơng pháp


- Hs làm các bài tập


- Hs chữa bảng phụ từng bài tËp+ Gv ch÷a


Bài 1: Yêu cầu nêu thứ tự thực hiện và thực hiện lại
Bài 2: Vận dụng tính chất gỡ tớnh nhanh?


Bài 3: Nêu thứ tự thực hiện tõng biĨu thøc.


Bài 4, 5, : Khi biết trung bình cộng của 2 số tính tổng 2 số bằng cách nào?
Bài HSG: Nừu xóa chữ số ở hàng đơn vị của 1 số thì số đó thay đổi nh thế no?


<b>Tiết 3 + 4: Tiếng việt</b>

<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rốn kĩ năng xác định từ đơn và từ ghép, từ lỏy.
- Rốn k nng phõn loi t ghộp


- Ôn luyện kĩ năng xây dựng đoạn văn kể chuyện đoạn văn
<b>B. Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ph n Vit Nam luôn là những ngời sống trung hậu, đảm đang.


- Lan là ngời sống trung thành, thẳng thắn nên đợc tất cả các bạn trong lớp yêu mến.
Bài 2: Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm s, 3 từ láy cú ting cha õm r.


Bài 3: Cho các từ sau, hÃy khoanh tròn vào trớc chữ cái chỉ từ ghép:


a. lung linh b. s¸ch vë c. c¶nh nghÌo d. lÇm lì e. lấp lánh g. gan lì
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ láy.


a. công ty b. m¸y mãc c. muén màng d. mấp máy e. hêi hỵt g. tãc tai
Bài 5: Tìm danh từ chỉ khái niệm trong các danh từ sau:


a. nỗi buồn b. cđ c¶i c. sù vui mõng d. tin mừng e. chăn gối g. quạt
Bài 6 : Tìm danh tõ trong c¸c tõ sau:


a. tím ngắt b. chảy xiết c. tia nắng d. vải thô e. sân g. mong đợi
Bài 7: Các từ sau, từ nào viết đúng


a. Lan b. Minh §øc d. Cô Giáo e. Trần quốc Toản g. Vũ Thị Kim Chi
Bài 8: Em hÃy viết 7- 10 c©u kĨ vỊ mét ngêi cã tÝnh trung thùc


<i><b>Thø bảy ngày 15 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rốn k nng gii toỏn cú liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiu ca hai s ú.
<b>B. Ni dung</b>


<b>Bài 1:Tìm 2 số biÕt tỉng cđa hai sè lµ 53. HiƯu cđa hai sè lµ 31.</b>


Bài 2: Lớp em có 44 học sinh. Trong đó số nam nhiều hơn số nữ 4 bạn. Tớnh s nam,
s n.


Bài 3: Cả gạo nếp và gạo tẻ là 48kg. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 8kg. Hỏi số gạo mỗi
loại là bao nhiêu kg?


Bài 4: Lớp em có 4 tổ. Mỗi tổ 11 ngời, biết số nữ ít hơn số nam là 8 bạn. Tính số nữ, số
nam.


Bi 5: Tỡm hai số có tổng bằng 755, biết rằng nếu lấy số bé cộng với 749 thì đợc số
lớn.


Bài 6: Tìm hai số có trung bình cộng 417. Nếu lấy số lớn trừ số bé thì đợc 122.


Bài 7: Tìm hai số có tồng bằng 352 biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái
số bé thì đợc số lớn.


* Cđng cè


- Mn t×m 2 sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè em lµm nh thÕ nµo?


<b>TiÕt 3 + 4: TiÕng viƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Rèn kĩ năng tìm từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ
- Luyện tập phát triển câu chuyện


<b>B. Néi dung</b>


Bài 1: Em hãy viết một câu chuyện kể về một lần mình mắc lỗi trong đó có dùng 2 từ
ghép, 2 từ láy.


Bài 2: Tìm từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ:


Qua nhiều làng quê đất nớc ta, tôi đã gặp những cái ao làng trong mát, đàn vịt trắng
hụp bơi lơ lửng. Bên bờ ao có cây muỗm già gốc sần sùi, lá xanh tốt toả bóng râm che
cho ngời làm đồng tra tránh nắng đến ngồi nghỉ, cho trâu bò đến nằm nhai uể oải, vẫy
tai, ngoe nguẩy đuôi xua ruồi muỗi, mắt khép hờ lim dim.


- Hs làm các bài tập ra vở
- Gv chữa miệng bảng líp


* Vì sao em xác định các từ là từ ghép? Từ láy? Danh từ?
* Củng cố – dặn dò


- Về nhà hoàn thành lại các bài tập.


<i><b>Thứ bảy ngày 22 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng tìm thành phần cha biết của phép tính.


<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính và tính</b>


483 276 + 32 854 235 706 – 89681 34 275 x 6 91367 : 7
Bµi 2: T×m x


x – 16843 = 25 471 46 + x + 54 = 239
339 : x = 71 – 68 9814 – x = 2986 + 45
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức


4050 + 675 : 5 + 113 x 4 8375 – 136 x 2 + 381 :3
273 x 4 + ( 441 : 7 + 239) 2134 + ( 113 x 8 828 : 9)


Bài 4: Có hai thùng dầu, thïng thø nhÊt chøa nhiỊu h¬n thïng thø hai 12 lít dầu. Tổng
số dầu trong hai thùng là 68 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?


Bài 5: Trung bình cộng của 2 số là 37. Một trong hai số là 42. Tìm số kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 7: Cho m = 84, n = 4. TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc m : n, 456 – m x n
* Hs làm các bài tập ra vở


* Gv chữa miệng
** Củng cố- dặn dò


- Về nhà làm lại các bài tập.



<b>Tiết 3 + 4: Tiếng Việt</b>

<b>ôn tập</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng xác định từ ghép, từ láy, danh từ, động từ trong văn cảnh
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn kể chuyện.


<b>B. Néi dung</b>


<b>Bµi 1:Cho đoạn văn sau:</b>


Ri t nhiờn, con D cụ húc toang vỏ đất mỏng, từ cái ngách bí mật vọt ra. Con Dế
ngang bớng nhảy rúc vào đám cỏ. Ong xanh đã đuổi tới nơi. Ong xanh thị cái đi dài
xanh lè xuống dới mình dế, nhắm trúng cổ họng dế mà chích một phát. Con Dế đầu
gục, râu cụp, đôi càng oải xuống. Bấy giờ, Ong mới buông Dế ra, rũ bụi, vuốt râu và
thở.


a. Tìm từ ghép và phân loại từ ghép tìm đợc.
b. Tìm danh từ và động từ


Bµi 2: a. Chia các từ phức dới đây thành hai nhóm: từ ghép và từ láy


vui v, vui chi, vui vy, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui vui, vui mừng,
vui nhộn, vui sớng, vui tính, vui tai, vui tơi, đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đèm
đẹp, đẹp lão, đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đôi.


b. Phân loại các tõ ghÐp võa t×m.


Bài 3: Viết lại các tên riêng cha ỳng quy tc di dõy:



nhà thiên văn học ba- lan Cô Péc Ních, nhà bác học Ga Li Lê, nớc ác hen ti na
Bài 4: Viết đoạn văn kể về ngời em có cây khé và trở nên giàu có.


<i><b>Thứ bảy ngày 29 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính và tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

637536 x 6 389156 x 4 273916 x 3 673285 : 4


Bài 2*: Hai số khác nhau có tổng bằng 2870. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé
thì đợc số ln. Hóy tỡm hai s ban u.


Bài 3: Tìm x


x : 6 = 783 + 245 38925 : x = 27 : 3 5385 + x = 64831
Bµi 4: TÝnh


(147 + 235 x3 + 108) : 3 3652 + 48965 : 5 – 456 x 3 2174 x 4 – (595 : 7 +
279)


6539 x 4 – 6891 : 3 6744 : 4 x 9 7630 – 632 + 197 – 85
Bài 5:Một bể và một thùng chứa đợc tất cả là 1200 l nớc. Thùng chứa đợc ít hơn bể


700 l nớc. Hỏi bể chứa đợc bao nhiêu l nớc, thùng chứa đợc bao nhiêu l nớc?


<b>TiÕt 3 + 4: TiÕng viÖt</b>

<b>luyÖn tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng xác định danh từ và động từ, từ đơn, từ ghép, từ láy trong văn cảnh.
- Rèn kĩ viết đoạn văn kể về cuộc trao đổi với ngời thân


<b>B. Néi dung</b>


<b>Bài 1: Tìm danh từ, động từ</b>
Hôm nay trời nắng nh nung
Mẹ em đi cấy phơi lng cả ngày
Ước gì em hố đám mây


Em che cho mẹ suốt ngày bóng râm
Rừng mơ ôm lấy nói


Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đơng gờn gợn
Hơng bay gần bay xa


Bài 2: Tìm các từ ghép, từ đơn, từ láy có trong 2 đoạn thơ trên


Bài 3: Em hãy viết 5- 8 câu kể về cuộc trao đổi giữa em và bố mẹ về tình hình học tập
ca em trong hai thỏng qua


<i><b>Thứ bảy ngày 5 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>



<b>luyện tập chung</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
<b>B. Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

674390 + 328659 731046 – 38925 56386 x 3 45286 x 6
93658 : 7 528105 x 4 85320 : 8 531904 : 5
Bµi 2:


Tuổi chị và tuổi em cộng lại đợc 32. Em kém chị 8 tuổi. Tính tuổi của mỗi ngời.
Bài 3: Tính nhẩm


34 x 100 4900 : 10 309000 : 1000 5470 x 100 27 x 10000
Bài 4: Đặt tính và tÝnh


3406 x 40 672 00 x 50 8080 x 200 2360 x 500 6738 x 2000
Bµi 5: TÝnh nhanh


8 x 5 x 125 25 x 5 x 4 x 7 200 x 30 x 5 x 60
Bµi 6 TÝnh


5375 – 375 x (432 : 9 - 40) 1364 x 3 + 6838 : 2 + 43789


Bài 7: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 618, biết rằng ở giữa chúng có 6 số chẵn.


Bi 8: Có 3 ơ tơ lớn, mỗi xe chở đợc 32 tạ gạo và 5 ô tô nhỏ mỗi xe chở đợc 24 tạ gạo.
Hỏi trung bình mỗi ơ tơ chở đợc bao nhiêu gạo?



<b>TiÕt 3 + 4: TiÕng viÖt</b>

<b>luyÖn tËp chung</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng xác định danh từ, động từ, tính từ; từ ghép , từ láy
- Viết mở bài cho bài văn kể chuyện.


<b>B. Néi dung</b>


<b>Bài 1: Viết mở bài gián tiếp cho 1 câu chuyện nói về ngời có tấm lịng nhân hậu mà </b>
em đã đợc đọc hoặc đợc học.


Bài 2: Viết mở bài gián tiếp cho 1 câu chuyên nói về một ngời có ý chí nghị lực mà em
đã đợc đọc, đợc học.


Bài 3: Xác định danh từ, động từ, tính từ; từ ghép , từ láy
Gió nâng tiếng hát chói chang


Long lanh lỡi hái liếm ngang chân trời
Hôm qua còn lấm tấm


Chen lẫn màu lá xanh
Sáng nay bừng lửa thẫm
Rừng rực cháy trên cành


Bi 4: Xỏc nh b phn chớnh ca mi cõu sau:


Đột nhiên, chú chuồn chuồn nớc tung cánh bay vọt lên.
Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ bảy ngày 12 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải tốn có liên quan; đổi các đơn vị đo đại
l-ng.


- Rèn kĩ năng nhân một số với 1 tổng, 1 hiệu
<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính và tính</b>


345271 + 678290 567392 – 38594 54290 x 9 32896 x 5
458925 : 6 38965 x 7 38926 : 8 864725 : 4


Bài 2: Ngời ta sử dụng 300 viên gạch hình vng cạnh 4dm để lát kín nền một phịng
học. Hỏi diện tích nền phịng học đó là bao nhiêu mét vng?(Diện tích phần mạch
vữa khụng ỏng k)


Bài 3: Trung bình cộng của hai số là 67. Một trong hai số là 49. Tìm số còn lại.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


5dm2<sub> = </sub>…<sub>. cm</sub>2<sub> 6dm</sub>2<sub> 7cm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>. cm</sub>2<sub> </sub>
<b>TiÕt 3+ 4: ôn luyện</b>


<b>tiếng việt</b>


I. Mục tiêu



- Rốn k nng tỡm danh từ, động từ, tính từ.


- Luyện kĩ năng viết văn có sử dụng các từ loại trên.
II. Các hoạt ng dy - hc


HĐ1: Luyện tập


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào các danh từ trong các từ sau:</b>


A. mênh mông B. ngä nguËy C. gơng lợc D. nhanh nhĐn
<b>- Hs lµm bµi vë</b>


 Danh tõ là gì?


* (HSG)Các từ còn lại thuộc từ loại nào? Vì sao?


<b>Bi 2: Khoanh trũn vo cỏc t khụng phải là động từ trong các từ sau:</b>
A. thẳm xanh B. cấy cày C. xe pháo D. san s


<b>- Hs làm bài vở</b>


Giải thích cách làm.


* (HSG): thẳm xanh là từ loại nào?


<b>Bài 3: Khoanh tròn vào các từ là tính từ trong c¸c tõ sau:</b>
A. anh hïng B. chăm làm C. báo chí D. săm soi
<b>- Hs làm bài vở</b>



Giải thích cách làm.


* (HSG): săm soi là từ loại nào?


<b>Bi 4: Vit mt đoạn văn(5- 7 câu) kể lại các công việc em đã làm trong buổi sáng </b>
chủ nhật vừa qua. Tìm các tính từ trong đoạn văn em vừa viết.


<b>- Hs làm bài vở</b>


Nêu đoạn văn, chỉ ra tính tõ- nhËn xÐt, söa tõ


 (HSG): viết đợc các câu văn miêu tả cảm xúc khi làm việc, …

<b>Bài 1: Tìm tính từ trong các câu sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Thoắt cái lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long</i>


<i>lanh một cơn ma tuyết trên những cành đào, lê, mận. Thoắt cái, gió xuân </i>


<i>hây hẩy nồng nàn với những bơng hoa lay ơn màu đen nhung hiếm q.</i>



<b>-Hs lµm vë.</b>



Tính từ là những từ dùng để làm gỡ?



<b>Bài 2: Đặt câu với các tính từ sau:</b>


xanh biếc, xanh nhạt, xám xịt


<b>-Hs làm vở.</b>



Tính từ thờng trả lời cho câu hỏi nào ở trong câu?



<b>Bi 3: Tìm những từ dùng để tả bầu trời, tả cây cối.</b>


<b>-Hs làm vở.</b>




Những từ vừa tìm đợc gọi là gì?



* HSG: Đặt vài câu miêu tả bầu trời, cây cối với 1 số từ đã tìm đợc.



*

<i>Khi viết văn, nhất là khi miêu tả, để cho bài văn sinh động ta thờng dùng các tính từ để miờu t s vt</i>



HĐ2: Dặn dò


- Về nhà hoàn thành các bài tập.


<i><b>Thứ bảy ngày 26 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải tốn có liên quan;
- Rèn kĩ năng vận dng cỏc tớnh cht ó hc


<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính vµ tÝnh</b>


435892 + 67921 52104 – 37028 3462 x 300 352 x 49 364 x 219
1994 x 407 3028 x 486 219574 : 6 307428 : 8 195735 : 9


Bµi 2: TÝnh nhanh


35 x 2 x 5 x 4 36 x 27 + 36 x 73 76 x 356 – 256 x 76 84 : 4 + 16 : 4


(45 x 68) : 9 468 : ( 2 x 3 )


Bµi 3: TÝnh


43 x 58 – 2136 : 3 43 x (458 – 413) : 5


Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45m. Chu vi của thửa
ruộng đó là 500. Tính diện tích thửa ruộng.


Bài 5*<sub> Hiệu hai số là 510, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên </sub>
số trừ, ta đợc hiệu mới là 6228. Tìm hai số đó.


<b>TiÕt 3+ 4: «n lun</b>


<b>tiÕng viƯt</b>


I. Mơc tiªu


- Rèn kĩ năng tìm danh từ, động từ, tính từ.
- Luyện kĩ năng viết văn miêu tả đồ vật.
II. Các hoạt động dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bóng tối lan dần
Anh Đóm chuyên cần
Lên đèn đi gác


Theo làn gió mát
Đóm đi rất êm
Đi suốt một ờm
Lo cho ngi ng



* Phân biệt DT- ĐT TT?


Bi 2: Đặt câu hỏi để dùng theo các mục đích khác nhau.


Bài 3: Tả cái cặp sách của em(Tả bao quát, các đặc điểm nổi bật bên ngoài)
+ Gợi ý:


- Tả bao quát: hình dáng, chất liệu, màu sắc chính
- Các hình ảnh trang trí trên mặt cặp


* Hs làm bài


- Đọc bài làm, chữa


<i><b>Thứ bảy ngày 3 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng chia cho số có hai chữ số và giải toán có liên quan.
<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính và tÝnh</b>


375 : 75 4674 : 82 4725 : 15 7055 : 83 6045 : 15
5672 : 42 4935 : 44 7521 : 54 4984 : 40 4868 : 52
* Củng cố cách chia cho số có hai chữ số.



<b>Bài 2: Tìm x</b>


<i>x x 27 = 8910 – 270 13 x x = 301 + 50</i>
* KT: T×m TS cha biết


<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức</b>


10 000 – 777 : 21 x 63 1284 – 3905 : 55 + 89
4968 + 709 x 52 – 555 1606 + 54 495 : 45 x 6
* KT: Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biĨu thøc.


<b>Bài 4: Một đội sản xuất có 25 thợ thủ cơng. Tháng giêng đội đó làm đợc 750 sản </b>
phẩm, tháng hai làm đợc 900 sản phẩm, tháng ba làm đợc 1350 sản phẩm. Hỏi trong
cả ba tháng đó trung bình mỗi thợ thủ công làm đợc bao nhiêu sản phẩm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 3 + 4: TiÕng viƯt</b>


<b>«n tËp tỉng hợp</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng tìm từ ghép, từ láy, DT, ĐT, TT.


- Cng c 1 s k nng sử dụng câu hỏi và từ ngữ thuộc chủ đề: Đồ chơi, trò chơi.
- Luyện tập về văn miêu tả vt


<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1: Tìm từ ghép, từ láy, DT, ĐT, TT.</b>
<b>- Hạt ma mải miết trốn tìm</b>



Cõy o trớc cửa lim dim mắt cời
Quất gom từng giọt nắng ri


Làm thành quả - trăm mặt trời vàng mơ
Tra nay bà mệt phải nằm


Thng b chỏu ó ginh phn nu cơm
* Phân biệ từ ghép – từ láy


* Ph©n biƯt DT- §T- TT


<b>Bài 2: Với mỗi từ sau đặt một câu: thả diều, xếp hình, cắm trại, nhảy dây, say mê, mải </b>
mê.


* Các câu có từ nói về chủ đề nào?


<b>Bài 3: Trong những câu hỏi sau câu hỏi nào không thể hiện phép lịch sự?</b>
+ Em lấy giúp chị cốc nớc đợc không?


+ Nam ơi, cho chị xin cốc nớc đợc không?
+ Ngồi đấy mà không lấy cho ngời ta cốc nớc à?


<b>Bài 4: Hãy lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một đồ chơi m em thớch.</b>


<b>+ Gợi ý:</b>


Bố cục?


Mở bài: giới thiệu.



Thõn bi: Tả bao quát(hình dáng, màu sắc chung, nhận xét …)
Tả từng bộ phận: ( màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tơi, …)
Kết hợp lời kể thể hiện cảm xỳc


Kết bài: Cách chăm sóc, bảo quản.


<i><b>Thứ bảy ngày 10 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tÝnh vµ tÝnh</b>


3636 : 12 8456 : 28 6825 : 65 6324 : 31 5555 : 55
3744 : 36 7936 : 26 4836 : 48 9090 : 88 36 595 : 345
6726 : 177 11086 : 482 8696 : 205 5980 : 165


* KT: chia cho số có hai, ba chữ số
<b>Bài 2: Tính</b>


1995 x 253 + 8910 : 495 856 : 214 + 1284 : 214


<b>* KT:</b>thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biĨu thøc.


<b>Bài 3: Một tổ sản xuất, tháng trớc trung bình mỗi ngày làm đợc 132 dụng cụ, tháng </b>
này trung bình mỗi ngày làm đợc 156 dụng cụ. Hỏi sau bao nhiêu ngày trong tháng


này thì tổ sản xuất làm đợc số dụng cụ bằng số dụng cụ làm trong thành trớc (mỗi
tháng làm việc 26 ngày)?


Bài 4: Hải và Hằng mỗi bạn thực hiện một phép chia hết mà các số bị chia giống
nhau, cịn các số chia thì khác nhau: bạn Hải chia cho 112, còn bạn Hằng lại chia cho
144 và đợc thơng là 84. Hãy tìm thơng trong phép chia của bạn Hải.


<b>TiÕt 3 + 4: TiÕng viƯt</b>


<b>«n tËp tổng hợp</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng tìm từ ghép, từ láy, DT, ĐT, TT.


- Cng c 1 s k năng sử dụng câu hỏi và từ ngữ thuộc chủ đề: Đồ chơi, trò chơi.
- Luyện tập về văn miêu t vt


<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1: Tìm từ ghép, từ láy, DT, ĐT, TT.</b>
<b>- Hạt ma mải miết trốn tìm</b>


Cõy đào trớc cửa lim dim mắt cời
Quất gom từng giọt nng ri


Làm thành quả - trăm mặt trời vàng mơ
Tra nay bà mệt phải nằm


Thng b chỏu ó ginh phn nấu cơm


* Phân biệ từ ghép – từ láy


* Ph©n biƯt DT- §T- TT


<b>Bài 2: Với mỗi từ sau đặt một câu: thả diều, xếp hình, cắm trại, nhảy dây, say mê, mải </b>
mê.


* Các câu có từ nói về chủ đề nào?


<b>Bài 3: Trong những câu hỏi sau câu hỏi nào không thể hiện phép lịch sự?</b>
+ Em lấy giúp chị cốc nớc đợc không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Ngồi đấy mà không lấy cho ngời ta cốc nớc à?


<b>Bài 4: Hãy lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một đồ chơi mà em thích.</b>


<b>+ Gỵi ý:</b>


Bè cơc?


Më bµi: giíi thiƯu….


Thân bài: Tả bao qt(hình dáng, màu sắc chung, nhận xét …)
Tả từng bộ phận: ( màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tơi, …)
Kết hợp li k th hin cm xỳc


Kết bài: Cách chăm sóc, bảo quản.


<i><b>Thứ bảy ngày 17 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>



<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
- Rèn tìm thành phần cha biết của phép tính


<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính và tính</b>


738 x 203 505 x 24 405 x 346 345 x 321 486 x 240
100 899 : 333 61 652 : 259 85 796 : 410 36 595 : 345
6726 : 177 11086 : 482 8696 : 205 5980 : 165
* KT: Thø tù thùc hiƯn phÐp nh©n, chia với(cho) số có 2, 3 chữ số
Bài 2: Tìm x


<i>x x 72 = 144 x 303 1736 : x = 196 : 7</i>
x : 316 = 111 + 202 x x 35 = 25 x 49
* KT: T×m TS, SBC, SC.


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức


468 : 6 + 74 x 4 5625 – 5000 : (726 : 6 - 113)
321 475 + 423507 x 2 843 275 – 123 568 x 5


<b>TiÕt 3 + 4: Tiếng việt</b>


<b>ôn tập tổng hợp</b>




<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng tìm từ ghép, từ láy, DT, ĐT, TT.


- Cng cố 1 số kĩ năng sử dụng câu hỏi và từ ngữ thuộc chủ đề: Đồ chơi, trò chơi.
- Luyện tập về văn miêu tả đồ vật


<b>B. Néi dung</b>


Bµi 1: I. Đọc thầm

Cây bút máy



* Trả lời các câu hỏi và khoanh vào ý trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. Miêu tả đồ vật. b. Viết th c. Kể chuyện
2. Đoạn 2(Từ: “Cây bút <b>… mạ bóng lống</b>.”) có tác dụng
a. Giới thiệu vt.


b. Tả cái ngòi bút.


c. Tả hình dáng bên ngồi của vt.


3. Khi bạn viết bài, nét bút tạo ra những dòng chữ nh thế nào?
a. Ngay ng¾n, r¾n rái.


b. Đều đặn, mềm mại.
c. Tròn trịa, thẳng hàng.


4. Sau khi dùng xong, bạn đã làm gì để giữ gìn bút?
a. Tra nắp bút cẩn thận.



b. Lau nhẹ ngòi cho sạch.
c. Cất cẩn thận vào trong cặp.
d. Tất cả các ý trên đều đúng


5. Đoạn cuối của bài(Từ “ Đã mấy tháng đến hết)”) có mấy câu văn chứa hình ảnh so
sánh?


a. không câu nào b. 1 c©u c. 2 c©u
6. Trong c©u văn: Chất nhựa bút vẫn còn thơm, nom nhẵn bãng.” Cã:
a. 2 tÝnh tõ.


b. 3 tÝnh tõ.
c. 4 tÝnh tõ.


7. C©u: “ Bố em mua cho em một cây bút máy bằng nhùa.” thc kiĨu c©u:
a. Ai – thế nào?


b. Ai làm gì?
c. Ai là gì?


8. Vị ngữ trong câu trên là:
a. một cây bút máy bằng nhựa.


b. cho em một cây bút máy bằng nhựa.
c. mua cho em một cây bút máy bằng nhựa.
Bài 2 Tập làm văn


Em hóy t mt dựng hc tp gn bú vi em nht.


<i><b>Thứ bảy ngày 24 tháng 12 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Nội dung</b>
<b>Bài 1</b>


Bi 8: Dóy số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 253967 ; 235967 ; 253679 ; 235976


B. 235976 ; 235967 ; 253967 ; 253679
C. 235967 ; 235976 ; 253679 ; 253967
D. 253967 ; 235976 ; 253976 ; 235679


Bài 2: Một đồng hồ chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút. Hỏi đồng hồ
đang chỉ mấy giờ?


A. 10 giê 58 phót B. 11 giê


C. 11 giê 12 phót D. 11 giờ 19 phút
Bài 3: Tính giá trị biểu thøc sau:


A. 1036 + 64 x 52 – 1827 B. ( 15792 : 336) x 5 + 27 x 11
<b>Bài 4: Tính giá trị của biÓu thøc</b>


1236 x 317 + 62321 : 307


<b>Bài 5: Ngời ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi 19 phịng học cần có </b>
bao nhiêu bộ bàn ghế để xếp(biết rằng mỗi phòng xếp số bộ bàn ghế nh nhau)?


Bài 6: 1000325m2<sub> = </sub>………<sub>km</sub>2…………<sub>m</sub>2


A. 1 và 325 B. 10 và 325 C. 1000 và 325 D. 100 và 325
Bài 7: Chữ số cần viết vào ô trống 13 để đợc một số tự nhiên chia hết cho cả 3 và
5 là:


A. 0 B. 2 C. 5 D. 8
<b>Bµi 8: Kết quả tìm x của : x 264 = 1 4560 : 80 lµ:</b>


a. 436 b. 456 c. 346 d. 446


<b>Bài 9: 4 ô tô chở đợc 12 tấn hàng và 3 ô tô nhỏ chở đợc 62 tạ hàng. Vậy trung bình </b>
mỗi ơ tơ chở đợc là:


A. 18 200 kg B. 9 100 kg C. 2 600 kg D. 6 200 kg
<b>Bài 10: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 giờ rỡi = ... phút là</b>
a. 240 b. 270 c. 96 d. 108


<b>Bµi 11: Giá trị của biểu thức: 2 275 - 275 x ( 816 : 8 – 102 ) = </b>
lµ:


a. 275 b. 200 c. 2275 d. 2000
<b>Bài 12: Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt:</b>


a. 108 x ( 23 + 7)


b. 53 x 128 + 43 x 128


<b>Bµi 13: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 82 m và chiều dài hơn chiều rộng 66</b>
dm .



a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vờn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vờn đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng đọc hiểu, xác định vị ngữ trong câu Ai làm gì?


- Củng cố 1 số kĩ năng sử dụng câu hỏi và từ ngữ thuộc chủ đề đã học


- Luyện viết đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật: đồng hồ, cuốn sách Tiếng Việt
<b>B. Ni dung( KSCL HKI- 2009- 2010)</b>


Bài 1: Đọc thầm: Con mèo lắm lời và con chó ít nói


Ông chủ nọ nuôi con mèo để bắt chuột và một con chó to, khoẻ để trơng nhà. Con
mèo rất đẹp. Đơi mắt nó trịn, long lanh nh hai hịn bi ve và bộ lơng thì vàng ơm, lũ
chuột mới mị ra phá phách. Vì tiếng kêu ấy, chẳng những mèo không bắt đợc con
chuột nào mà nó cịn làm ơng chủ đau đầu. Tức giận, ơng lấy roi quất mèo. Vừa đánh
ông vừa mắng:


- Này thì kêu này! Từ nay, cấm đợc kêu gào ầm ĩ, nghe cha?


Chó chứng kiến cảnh mèo bị đánh thì tự nhủ: “ Không bao giờ đợc làm ồn. Nêu
không, mi cũng sẽ bị ăn địn”.


Đêm đó, một tên trộm đột nhập vào nhà ông chủ và mang đi rất nhiều của cải. Chó
nhìn thấy tất cả nhng nó im hơi lặng tiếng, khơng dám sủa.


Sáng sớm hôm sau, phát hiện ra nhà bị mất trộm, ơng chủ tức giận, túm lấy chó và


cho nó một trận địn nên thân. Vừa đánh, ông vừa mắng:


- Đồ vô tích sự! Thấy trộm mà khơng sủa thì mày có phải là chó trơng nhà khơng?
Bài 2: Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời
đúng


Câu 1: Ơng chủ ni chó mèo lm gỡ?


a. trông nhà b. bắt chuột c. làm cảnh d. trông nhà và bắt chuột
Câu 2: Vì sao mèo làm ông chủ tức giận?


a. Vì có mèo chuột phá nhiều hơn.


b. Vì mèo ngủ, không chịu tìm bắt chuột.


c. Vỡ mốo kờu nhiu, không bắt đợc chuột, làm ông chủ đau đầu.
Câu 3: Chứng kiến cảnh mèo bị đánh, chó rút ra bài hc gỡ?
a. Lm n s b n ũn.


b. không nên chơi với mèo.
c. Nếu sủa, nhà sẽ hết chuột


Câu 4: Câu chuyện muốn nói lên điều gì?
a. Chó mèo là loài vật vô tích sự.


b. Mèo rất sợ chuột, chó rất sợ bọn trộm


c. Không hiểu nhiệm vụ của mình, chỉ đi bắt chớc sẽ có lúc làm sai.
Câu 5: Tiếng ơm trong bài gồm những bộ phận nào?



a. Chỉ có vần, không có thanh
b. Chỉ có vần và thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 6: Bộ phận vị ngữ trong câu văn “ Đêm đó, một tên trộm đột nhập vào nhà ông
chủ và mang đi rất nhiều của cải.” là:


a. một tên trộm đột nhập
b. vào nhà ông chủ


c. đột nhập vào nhà ông chủ và mang đi rất nhiều của cải
Câu 7: Cho các câu hỏi:


a. Thấy trộm mà khơng sủa thì mày có phải là chó trơng nhà khơng?
- Câu hỏi trên đợc dùng với mục đích …………


b. Bạn đã làm xong bài tập cha?


- Câu hỏi trên đợc dùng với mục đích ………….


Câu 8: Đặt 1 câu kể, 1 câu hỏi về chủ đề “ ý chí- Nghị lực”
II.Các hoạt động dạy - học


H§1:Lun tập


- Hs làm bài tập /69(Tập làm văn)
* Gỵi ý:


- Tả chiếc đồng hồ em cần miêu tả những bộ phận nào?
- Lu ý Tả bao quát+ các bộ phận nổi bật: 1 đoạn văn
- Tả các kim của đồng hồ+ lợi ích: 1 đoạn



- Hs lµm bµi/ 71
- Đọc thầm gợi ý


- Tả bao quát: tả 2 bìa sách, các hình ảnh, dòng chữ nổi bật ngoài bìa sách.


- Tả chi tiết: Kể tên các chủ điểm, thích chủ điểm nào? các chủ điểm trang trí các bức
tranh nh thế nào? trình bày các phân môn theo thứ tự nào? Em thíc bài học nào? Vì
sao?


- Hs làm các bài tập
- Trình bày, nhận xét, sửa.
HĐ2: Dặn dò 1


- V nh luyn c


<i><b>Thứ bảy ngày 31 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết.


<b>B. Nội dung(Khảo sát HKI- 2009- 2010)</b>
<b>Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>


a. Có 9 sè cã 1 ch÷ sè
b. Cã 10 sè cã 1 ch÷ sè


c. Cã 89 sè cã hai ch÷ sè
d. Có 90 số có hai chữ số


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1; 2; 4; 8; …; ; 64


b. 0; 4; 8 ; 12 ; … … ; ; 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Biểu đồ dới đây cho biết số học sinh ở một trng Tiu hc huyn Thu Nguyờn
()


Trung bình mỗi khối lớp cã sè häc sinh lµ:
a. 148 häc sinh b. 170 häc sinh
c. 184 häc sinh d. 200 häc sinh
Bµi 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


<b>1/ 2</b> thế kỉ = năm 3 tấn 500 kg = …kg
9dm2<sub> 15cm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.cm</sub>2<b><sub> </sub></b>


Bài 5: Khoanh vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng


Chu vi của một hình vng là 60m. Diện tích của hình vng đó là:
a. 225m2<sub> b. 240m</sub>2<sub> c. 360m</sub>2<sub> d. 3600m</sub>2


Bài 6: Khoanh vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng


Chữ số cần viết vào ô trong để số 61 chia hết cho cả 3 và 5 là:
a. 0 b. 2 c. 3 d. 5


Bài 7: Đặt tính rồi tính



73529 + 528946 435260 - 92753
3124 x 213 23520 : 26


Bài 8: Hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa
hàng thứ nhất bán đợc 264kg gạo, cửa hàng thứ hai bán đợc 297 kg gạo,. Hỏi cửa hàng
nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?


Bài 9: Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm M và vuông góc với đờng thẳng AB. Vẽ đờng
thẳng PQ đi qua điểm N và vng góc với đờng thẳng EG


<b>TiÕt 3 + 4: Tiếng việt</b>

<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Rèn kĩ năng xác định chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn miêu tả đồ vật.


<b>B. Nội dung</b>
<b>1. Luyện đọc</b>


- Hs luyện đọc diễn cảm các bài tập đọc trong tuần


- Gv quan sát và sửa chữa kết hợp đặt câu hỏi để kiểm tra đọc hiểu.
<b>2. Luyện từ và câu</b>


Bài 1: Đặt 3 câu kể Ai làm gì? để kể, tả hoạt động đi lại trên đờng làng vào buổi sáng.
- Hs lm bi v


- Chữa miệng- nhận xét



Bài 2: Viết 5- 7 câu kể lại việc làm trực nhật của tổ(nhóm em)
- Hs làm bài vở


- Chữa miệng- nhận xét


<i><b>Thứ bảy ngày 7 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 + 2: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết.


<b>B. Nội dung</b>


<b>Bài 1:Đặt tính tính</b>


5672 : 42 489 x 245 23520 : 56 24745 : 245


Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 126m và chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính
chiều dài của hình chữ nhật đó.


Bài 3: Chu vi một khu đất hình vng là 208m. Tính diện tích khu đất ấy.


Bài 4: Chu vi của hình chữ nhật bằng 640dm. Chiều dài của hình này bằng 21m. Tính
diện tích của hỡnh ch nht ú.


* Hs nhắc lại các cách tính chu vi, diện tích.


* Hs tự làm các bài tập


* Gv ch÷a mÉu


1756 x 54 289 x 309 23082 :53 64722 : 161
* C¸ch thùc hiƯn phÐp nh©n, chia?


Bài 5: Lớp Một và lớp Hai cùng thu nhặt đợc 127kg giấy. Lớp hai thu nhặt đợc hơn
lớp Một 9 kg giấy. Hỏi mỗi lp thu nht c bao nhiờu kg giy?


*Dạng toán nào? Em giải theo cách nào? Nêu các bớc giải.


Bi 6: Một cửa hàng đã bán đợc 215m vải hoa và vải trắng. Sau đó cửa hàng bán thêm
đợc 37m vải hoa nữa và nh vậy đã bán vải hoa nhiều hơn vải trắng là 68m. Hỏi cửa
hàng đã bán đợc bao nhiêu m vải hoa, bao nhiêu m vi trng?


- Hdẫn:


+ Bài toán cho? Hỏi?
+ Cần biết gì? Dạng toán?


Bài 7: Hùng và Dũng có tổng cộng 46 viªn bi, biÕt r»ng nÕu Dịng cã thªm 5 viên bi
thì Dũng còn kém Hùng 1 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?


Hdn:
V s :


Dũng: 5 bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hùng:



* Gv chữa mẫu
HĐ2: Dặn dò


Tiết 3+ 4: Tiếng Việt
I.Mục tiêu


- Rèn kĩ năng phân biệt từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.


- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu, tìm thành ngữ thuộc chủ đề: ý chí – Nghị lực .
II.Các hoạt ng dy- hc


HĐ1: Luyện tập


Bài 1: Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép tổng hợp?


A. xe p B. xe lam C. xe cộ D. xe tăng
Bài 2: Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép phân loại?


A. mặt sông B.tơi cời C. ch©n tay D. mỈt mịi


Bài 3: Chia các từ ghép sau đây thành 2 loại: Từ ghép phân loại và từ ghép tổng hợp
<i>học tập, học đòi, học hành, học gạo, học lỏm, học hỏi, học vẹt; anh cả, anh em, anh </i>
<i>rể, anh trai; bạn học, bạn đọc, bạn ng, bn ng</i>


Bài 4: Đặt câu với từ: ý chí , nghị lực
* Chữa bp - nxét


Bài 5: Tìm các tõ nãi vỊ con ngêi cã ý chÝ, nghÞ lùc? Các từ nói về ngời không có ý
chí, nghị lùc?



Bài6: Những thành ngữ nào nói về chủ đề ý chí – Nghị lực?
* Hs tự làm cá nhân


* Gv chữa mẫu, bổ sung
HĐ2: Dặn dò


<i><b>Thứ bảy ngày 11 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rốn kĩ năng phân biệt danh từ- động từ – tính từ thông qua các dạng bài tập.
II.Các hoạt động dạy- hc


HĐ1: Luyện tập


Bài 1: Trong các từ sau đây từ nào không phải là danh từ?


A. xe p B. đạp xe C. xe cộ D. xe tăng
Bài 2: Tìm danh từ trong các từ dới đây:


A. luỹ thành B. xây dựng C. kinh nghiệm D. nhăn nhó
Bài 3: Trong các từ sau đây từ nào là động từ?


A. vun vót B. gång g¸nh C. kinh nghiÖm D. sở thích
Bài 4: Trong các từ sau đây từ nào là tính từ?



A. c k B. đung đa C. giấy tờ D. nghỉ ngơi
Bài 5: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau:


Trớc mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu
đa nổi bật trên nền lá xanh mợt. Giữa đầm, bác Tâm đang bơi thuyền đi hái hoa sen.
Bác cẩn thận ngắt từng bơng, bó thành từng bó, ngồi bọc một chiếc lá rồi để nhè nhẹ
vào lòng thuyền.


* Hs tự làm
* Gv chữa chung


* Phõn bit ba t loi va xỏc nh.
H2: Dn dũ


<b>Tiết 3 + 4:Toán</b>


<b>ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I.Mục tiêu


- Rèn kĩ năng làm tính nhân, chia thông qua các dạng bài tập.
- Rèn kĩ năng giải các bài toán hợp cơ bản.


II.Cỏc hot ng dy- hc
H1: Luyn tp


Bài 1: Đặt tính tính


512 x 306 478 x 56 98461 : 234 57912 : 129
Hs thực hiện lại Hs yếu



* Cách thùc hiƯn phÐp nh©n, chia?


Bài 4: Ngời ta dùng xe tải kèm một rơ - moóc để chở 108 tấn than. Rơ- mc chứa đợc
15 tạ than, cịn thùng xe tải chứa gấp hai lần của rơ- moóc. Hỏi cần phải có bao nhiêu
chuyến xe nh vậy để chở ht s than?


* Hs tự giải
* Chữa bài mẫu


Bài 2: Phép nhân 298 x 304 có kết quả là:


A. 1192 B. 80592 C. 90592 D. 10032
Bµi 3: PhÐp chia 13568 : 64 cã kết quả là:


A. 23 B. 212 C. 202 D. 32


Bài 3: Ngời ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp
chứa 160 gói kẹo thì cần có bao nhiêu gói kẹo để xếp hết số ko ú?


* Hs tự giải
* Chữa bài mẫu


Bài 4: Tính giá trị của biểu thức


1995 x 246 + 8910 : 495 (12459 + 24683) x 2 – 55697
102 x 6 – (343 : 7 + 287) 68205 - 13568 : 64 + 112 x 4
- Hs yÕu thực hiện lại


Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất


8700 : 25 : 4


49 x 365 – 39 x 365


245 x 36 + 62 x 245 + 245 + 245
- Hs tự làm


* Vận dụng KT gì?
HĐ2: Dặn dò


- Về nhà hoàn thành các bài tập.


<i><b>Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rèn kĩ năng phân biệt danh từ- động từ - tính từ thơng qua các dạng bài tập.
II.Các hoạt động dy- hc


HĐ1: Luyện tập về câu hỏi


Bi 1: Hóy vit 5 câu hỏi để hỏi ngời xung quanh mình.
- Hs vit cõu hi


- Nêu cá nhân- nxét


- Ti sao khi giao tiếp ta phải dùng câu hỏi?


- Khi đặt câu hi cn hỳ ý gỡ?


Bài 2: Hoàn thành các câu hỏi sau:


- Em ó..


- Ông có


-.?


* Lu ý gì khi viết câu hỏi?


H2: ễn tp v ch :Ti nng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2:Viết đoạn văn (6- 8) câu nói về 1 ngời có tài năng mà em biết.
- Hs trình bày - nxét


HĐ3: Dặn dò


<b>Tiết 3 + 4:Toán</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rốn k nng so sỏnh hai phõn số, sắp xếp các phân số theo thứ tự
II.Các hoạt ng dy- hc


HĐ1: Luyện tập



Bài 1: So sánh 3 ph©n sè


49
32

4949
3232

494949
323232


Bài 2: So sánh hai phân sè


7
4

3
2

90
75

66
55

5
3

3
5



9
13

5
13

49
6

7
8


Bài 3: So sánh phân số sau với 1


49
32
;
9
7
;
8
18
;
49
3249
;
3086
1507
;


39
39


Bài 4: Sau đây 18 năm thì tuổi mẹ gấp đơi tuổi mẹ trớc đây 18 nm. Hi tui m hin
nay?


Đáp số: 54 tuổi
* Hs làm các bài tập


* Gv chữa bài- Chốt kiến thức
- Có mấy cách so sánh hai phân số?
HĐ2: Dặn dò


- Về nhà hoàn thành các bài tập


<i><b>Thứ bảy ngày 26 tháng 2 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Tiếng Việt</b>


<b>ôn tËp</b>


I.Mơc tiªu


- Rèn kĩ năng xác định các bộ phận của câu Ai làm gì? Ai thế nào?; Đặt câu thuộc các
chủ đề đã học


II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Luyện tập


Bài 1: Xác định CN- VN trong mỗi cõu sau:



- Cây gạo nh treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.
- Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông nh những ngọn lửa xanh.


- Lỏ non ln nhanh, đứng thẳng và cao chừng gang tay, cuộn tròn nh những chiếc tai
thỏ.


- Hoa càng đỏ, lá lại càng xanh.


- Bên vệ đờng sừng sững một cây gạo.
- Học quả là khó khăn gian khổ.


Bài 2: Xác định từ đơn láy, từ ghép và từ loại trong đoạn văn sau:


Thoắt cái, lác đác lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long
<i>lanh một cơn ma tuyết trên những cành đào, lê, mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy </i>
<i>nồng nàn với những bơng hoa lay ơn màu đen nhung hiếm q.</i>


Bµi 3: Em hÃy viết đoạn văn miêu tả một bộ phận nổi bật của một cây mà em thích.
* Gợi ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 3 + 4: Toán</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rốn kĩ năng thực hiện 4 phép tính và giải tốn hp.
II.Cỏc hot ng dy- hc


HĐ1: Luyện tập


Bài 1: Đặt tÝnh vµ tÝnh


57893 + 74869 972341 - 486973 436 272 - 57849
5674 x 328 743 x 503 678438 : 347
742842 : 287 765281 : 467 147 374 : 389
Bµi 2: TÝnh giá trị của biểu thức


4593 + 41535 : 195 - 2795
573 x 267 - 106141 : 413


Bài 3: Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp đợc nhiều nhất
bao nhiều chiếc xe đạp hai bánh và còn thừa bao nhiêu cái nan hoa?


Bài 4: Một đội sản xuất có 25 ngời. Tháng 1 đội đó làm đợc 855 sản phẩm, tháng 2
làm đợc 920 sản phẩm, tháng 3 làm đợc 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó
trung bình mỗi ngời của đội làm đợc bao nhiêu sản phm?


* Hs làm vở các bài tập
* Chữa mẫu bảng lớp(Hs)


* Hs thực hiện lại từng phép tính
* Nêu thứ tù thùc hiƯn tõng biĨu thøc.


* Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta cần biết gì?
Bài chọn ngồi(đội tuyển)


** Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì
ta đợc số mới bằng 7 ln s phi tỡm.


Giải



Gọi số cần tìm là <i>ab</i><b>. ĐK: a, b nhỏ hơn 10 và a lớn hơn 0.</b>


Nu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của <i>ab</i><b> ta có số mới </b><i>a</i>0<i>b</i>. Khi đó:
<i>ab</i><b> x 7 = </b><i>a</i>0<i>b</i>


(a x 10 + b) x 7 = a x 100 + b
a x 10 x 7 + b x 7 = a x 100 + b
a x 70 + b x 7 = a x 100 + b


b x 6 = a x 30( cïng bít ®i a x 70 vµ b)
b = a x 5( cïng giảm đi 6 lần)


a chỉ có thể là 1 vì nếu a > 1 thì b 10 không phù hợp ®iỊu kiƯn.
VËy nÕu a = 1 th× b = 5.


<b>KL: Số cần tìm là 15.</b>
HĐ2: Dặn dò


- Về nhà làm lại các bài tập.


<i><b>Thứ bảy ngày 3 tháng 3năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rốn kĩ năng xác định các bộ phận của câu Ai làm gì? Ai thế nào?; Ai là gì?
- Đặt câu theo các mẫu câu kể.



II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Luyện tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Ông nội tôi
- .. sẽ đi cắm trại.
* theo mẫu Ai thế nào?
- Những chú ngan con .
- Dải mây .


- Chiếc áo hoa của bé
* theo mẫu Ai là gì?


- Hoa ..


- .. là những ngời dũng cảm.
- Bức tranh này .


Bài 2: Đặt 3 câu theo mẫu:
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
- Ai là gì?


Bài 3: Em hÃy tả một cây hoa đang nở hoa vào mùa xuân mà em thích.
- hs làm các bài tập


- Gv chữa bảng lớp
HĐ2: Dặn dò


Về nhà hoàn thành các bài tập



<b>Tiết 3 + 4:Toán</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rốn k nng gii toỏn và thực hiện các phép tính với số tự nhiên v phõn s.
II.Cỏc hot ng dy- hc


HĐ1: Luyện tập


Bài 1: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm


5 tấn 175kg > 5…75kg … tÊn 750 kg = 2750kg


Bài 2: Số trung bình cộng của 2 số bằng 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số
kia.


Bài 3: Nhà trờng dự định lắp bóng điện cho 32 phịng học, mỗi phịng 8 bóng điện.
Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trờng phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số
bóng điện lắp cho các phịng học?


Bài 4: đặt tính và tính


346728 + 683572 724313 - 6479 1562 x 268 953286 : 267
Bµi 5:


Lúc đầu Hùng có số bi gấp 3 lần số bi của Dũng. Sau đó Hùng mua thêm 12 viên bi
và Dũng bị mất 4 bi nên tổng số bi của hai bạn là 108 bi. Hỏi luc đầu mỗi bạn có bao


nhiêu viên bi?


- Hs làm các bài tập
- Gv chữa bảng lớp
HĐ2: Dặn dò


- Về nhà hoàn thành các bài tập


<i><b>Thứ bảy ngày 17 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rốn k nng xỏc nh cỏc bộ phận của câu Ai làm gì? Ai thế nào?; Ai là gì?
- Luyện viết đoạn văn theo chủ đề


II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Luyện tập


Bài 1: Xác định CN và VN trong các câu sau:


- Đó khơng phải là một em nhỏ mà là một thiên thần.
- Ngoài đờng, lửa khói mịt mù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cảnh vật tra hè ở đây yên tĩnh, cây cối đứng im lìm, khơng gian vắng lặng, khơng
một tiếng động nhỏ.


Bài 2: Viết 5- 7 câu tả một cảnh đẹp mà em đã đến tham quan.


Bài 3: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ dũng cảm. Đặt câu với mỗi từ đó
Bài 4: Ghép 4 tiếng sau thành 8 từ ghép thích hợp: xanh, tơi, tốt, thắm.
- Hs làm các bi tp


- Gv chữa bảng lớp.
HĐ2: Dặn dò


- Về nhà làm lại các bài tập.


<b>Tiết 3 + 4:Toán</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính với phân số, số tự nhiên
- Luyện giải tốn, tìm thành phần cha biết của phép tính
II.Các hoạt động dạy- học


HĐ1: Luyện tập
Bài 1: đặt tính- tính


467839 + 75345 831627 - 37468
548 x 305 657385 : 257
Bài 2: Tìm x


x : 104 = 635 x 2 1736 : x = 196 : 7


Bài 3: Ngời ta dùng 350 viên gạch vng có cạnh 20cm để lát nền một căn phòng.
Hỏi căn phịng đó có diện tích bao nhiêu m2<sub>?</sub>



Bµi 4:Bµi 247(Bµi tập toán)
Hớng dẫn:


Biểu thức có những phép tính gì? Thứ tù thùc hiƯn?
<b>Bµi 5: TÝnh:</b>


a)


5
4


+


5
1


:


5
2


b)


6
5


: 6 x


5


2


<b>Bài 6: An có 42 viên kẹo, An cho Lâm </b>


7
2


số kẹo và cho Ngân


5
3


số kẹo còn lại sau
khi cho Lâm. Hỏi Lâm và Ngân mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu viên kẹo?


<i><b>Thø bảy ngày 24 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rốn k nng xỏc định các bộ phận của câu Ai làm gì? Ai thế nào?; Ai là gì?
- Rèn kĩ năng sử dụng các kiểu câu: Ai làm gì? và Ai thế nào?


- Rèn kĩ năng sử dụng các từ ngữ thuộc chủ đề Cái đẹp
III.Các hoạt động dạy- học


H§1: Lun tËp 38’



<b>Bài 1: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:</b>
a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngịm


e. tr¾ng suèt g. sõng s÷ng h. nên thơ i. yểu điệu
<b>Bài 2: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ nói về:</b>


a. V đẹp bên ngồi của con ngời.
b. Vẻ đẹp của sơng núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cần cù lao động, dũng cảm đánh giặc ngoại xâm...


<b>Bài 5: Những từ ngữ nào có thể ghép với từ "đẹp" để chỉ mức độ cao của cái đẹp:</b>
a. Nhất b. Mĩ mãn c. Tuyệt trần d. Mờ hn


e. Mê li g. Khôn tả h. Tuyệt tác i. Kinh hồn
- Hs làm các bài tập 1- 6


- Ch÷a miƯng, nhËn xÐt chung


- Đọc lại các từ thuộc chủ đề Cái đẹp.


<b>Bài 7: Xác định các bộ phận CN, VN, trạng ngữ trong mỗi câu sau:</b>


g. Những khi đi làm nơng xa, chiều không về kịp, mọi ngời ngủ lại trong lều.
h. Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một đoàn quân danh dự
đứng trang nghiêm.


i. Tra, nớc biển xanh lơ và khi chiều tà, biển đổi sang màu xanh lục.


k.(HSG) Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cơ Mai tì xuống đón đờng bay của


giặc, mọc lên những bơng hoa tím.


l. Trong bãng nớc láng trên cát nh gơng, những con chim bông biển trong suốt
nh thuỷ tinh lăn tròn trên những con sãng.


m. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sỏng vng vc.


n. Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ớt và con suối chảy thầm dới chân đua
nhau toả mùi thơm.


o. Dới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên, những con sóng vỗ nhẹ vào hai bên bờ
cát.


- Hs làm bài tập 7


- Chữa bảng lớp- Nhận xét, sưa


- Câu … thuộc kiểu câu gì? Cách xác định CN- VN?
H2: Dn dũ 2


- Về nhà hoàn thành các bài tập


<b>Tiết 3+4: toán</b>


<b>ôn tập</b>


I.Mục tiêu


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên và phân số; tìm thành phần cha biết
của phép tính.



- Gii toỏn tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai s ú.
III.Cỏc hot ng dy- hc


HĐ1: Luyện tập 38
<b>Bài 1: TÝnh</b>


15 687 + 8 506 64 740 - 37 136 6743 x 307 76392 : 119 64 740 - 37 136


5
3


+ 7 ; 3 -


7
2


;


12
6


-


4
3


; 4 x


9


8


7 :


5
3


<b>Bài 2: Tìm x biÕt : x - 264 = 1 456 : 8 x – 264 = 1 4560 : 80 </b>


<b>Bài 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 6kg = ... kg ;4 giờ rỡi = ... phút </b>
<b>Bài 4: Tính nhanh: 145 + 14 + 55 + 186 ; 108 x ( 23 + 7)</b>


53 x 128 + 43 x 128
<b>Bµi 5: KÕt qu¶ cđa phÐp chia: 235 300 : 560 lµ:</b>


a. 420 ( d 100) b. 420 ( d 10) c. 42 ( d 100) d. 42 ( d 10)


<b>Bài 6: 4 ô tô chở đợc 12 tấn hàng và 3 ô tô nhỏ chở đợc 62 tạ hàng. Vậy trung bình </b>
mỗi ơ tơ chở đợc bao nhiêu kg hàng?


<b>Bµi 7: Giá trị của biểu thức: 2 275 - 275 x ( 816 : 8 - 102 ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vờn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vờn đó?


<b>Bài 9: Hai khối lớp cùng tham gia trồng cây. Vì khối 4 nhỏ tuổi hơn nên trồng đợc ít </b>
hơn khối 5 là 64cây, Số cây khối 4 trồng đợc bằng


5
3



số cây khối 5. Tính số cây trồng
đợc của mỗi khối lớp?


- Hs lµm các bài tập - vở
- Chữa bảng phụ


* Cht: Th tự thực hiện phép tính, cách giải dạng tốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu)
và tỉ số của hai s ú.


HĐ2: Dặn dò


- Về nhà hoàn thành các bài tập.


<i><b>Thứ bảy ngày 7 tháng 4năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Toán</b>


<b>ôn tập</b>


I. Mục tiêu


- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số. Dấu hiệu chia hết và giải toán hợp.
- Rèn kĩ năng tìm ph©n sè b»ng nhau.


II. Các hoạt động dạy - học
HĐ1: Luyện tập 38’


Bµi 1: TÝnh


25


15
+
21
6
5 -
3
14

5
4
x
7
6

5
4
:
7
2


Bµi 2: TÝnh


25
15


+ 5 :


25
1


7
3
-
8
1


x 6 4968 + 709 x 52 – 555


Bài 3: Lan có 6 viên bi gồm 1 viên bi mầu xanh, 2 viên bi mầu vàng, 3 viên bi mầu đỏ.
Phân số chỉ phần các viên bi mầu đỏ so với số viên bi của Lan là:


A.
6
1
B.
2
1
C.
3
1
D.
4
1


Bài 4:Trong các nhóm phân số sau, nhóm nào cã 2 ph©n sè b»ng nhau?
A.
6
5

24


15
B.
5
3

35
21
C.
7
3

28
15
D.
12
9

3
2


Bài 5: Trong các hình dới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô đậm là 2 phân
số bằng nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. (1) vµ (2) B. (2) vµ (3) C. (1) vµ (4) D. (3) vµ (4)
Bµi 6: 1000325m2<sub> = </sub>………<sub>km</sub>2…………<sub>m</sub>2


A. 1 vµ 325 B. 10 vµ 325 C. 1000 vµ 325 D. 100 vµ 325


Bài 7: Chữ số cần viết vào ơ trống 13 để đợc một số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 5
là:



A. 0 B. 2 C. 5 D. 8


Bài 8: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 100. Chu vi tấm bảng đen đo đợc 12cm. Chiều dài
bảng lớp gấp hai lần chiều rộng. Hỏi diện tích thật bảng lớp?


- Hs lµm bµi vë


Bµi chän ngoµi: (HSG)Cã ba thïng dÇu, biÕt 1


3 sè lÝt dÇu ë thïng thø nhÊt b»ng
1
5 sè
lÝt dÇu ë thïng thø hai và bằng 1/7 số lít dầu ở thùng thứ ba, thïng thø nhÊt Ýt h¬n
thïng thø ba 12 lÝt dầu. Hỏi mỗi thùng có baonhiêu lít dầu?


2.Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học


<b>Tiết 3+4: tiếng việt</b>


<b>luyện tập tổng hợp</b>



I. Mục tiêu


- Rốn k nng xỏc nh danh từ, động từ, tính từ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
- Luyện tập về trạng ngữ.


II. Các hoạt động dạy - học
HĐ1: Luyện tập 38’



Bài 1: Hãy xác định từ loại trong đoạn sau:


Khi những làn ma phùn mùa xuân đậu nhẹ lóng lánh trên mái tóc em là khi hoa địa
lan bắt đầu ra hoa. Mùa xuân đấy!


Trong ma, từ trong búp xanh bỗng vơn ra ba cái nụ xinh xinh, nhỏ bé và đáng yêu
làm sao!


- Hs làm vở


- Chữa miệng, sửa- Nhận xét chung.


Phân biệt danh từ- động từ- tính từ?


* Chú ý xác định từ loại theo đúng văn cảnh cụ thể.


Bài 2: Hãy tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong mỗi câu sau:
+ Một buổi chiều đẹp trời, gió từ sơng Cái thổi vào mát rợi.


+ Trong tà áo dài, hình ảnh ngời phụ nữ Việt Nam nh đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại và
thanh thoát hơn.


+ Từ sáng sớm, ghe xuồng đã tập vào bến đậu san sát nh lá tre.
- Hs làm vở


- Ch÷a miƯng, sưa- NhËn xÐt chung.


 Lu ý gì khi xác định TN - CN - VN trong câu?



Bài 3: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn để hoàn thành các câu văn sau:


+ ………, từng tốp học sinh ngồi túm tụm đọc sách hoặc chơi
trị chơi ơ ăn quan.


+ ………., nh÷ng chó chÝch ch nhanh nhảu chuyền cành bắt
sâu cho cây.


+ ., những con tàu nh những toà nhà trắng lấp loá đang
neo đậu sát nhau.


- Hs làm vở


- Chữa miệng, sửa- Nhận xét chung.


Muốn thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu, em phải làm gì?
HĐ2: Dặn dò 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thứ bảy ngày 22 tháng 4năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Toán</b>


<b>ôn tập</b>


I. Mục tiêu


- Rèn kĩ năng làm bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia; Tìm thành phần cha biÕt, thùc
hiƯn thø tù c¸c phÐp tÝnh trong 1 biểu thức, Giải toán hợp


II. Cỏc hot ng dy - hc
H1: Luyn tp 38



<b>Bài 1: Tìm x</b>


<i>x x 27 = 8910 – 270 13 x x = 301 + 50</i>
* KT: Tìm TS cha biết


<b>Bài 2: Tính giá trÞ cđa biĨu thøc</b>


10 000 - 777 : 21 x 63 1284 – 3905 : 55 + 89
4968 + 709 x 52 – 555 1606 + 54 495 : 45 x 6
* KT: Thø tù thùc hiÖn phép tính trong biểu thức.


<b>Bài 3:Đặt tính và tính</b>


3636 : 12 8456 : 28 6825 : 65 6324 : 31 5555 : 55
3744 : 36 7936 : 26 4836 : 48 9090 : 88 6726 : 177
11086 : 482 8696 : 205 5980 : 165


* KT: chia cho sè cã hai, ba ch÷ sè


<b>Bài 4</b>: Cho hình H có số đo như hình vẽ. Tính


a/ Diện tích hình H.
` b/ Chu vi hình H.


<b>Bài 5</b>: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm


a/4km75m = ………..m b/ 5kg102g= ………kg


c/ 8m2<sub>4dm</sub>2 <sub> =………...m</sub>2 <sub>d/ 1km</sub>2<sub>145m</sub>2<sub> =……….m</sub>2



* Muốn chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng, độ dài hay diện tích em da


vo õu?



2:

Dặn dò



- Về nhà hoàn thành các bài tập



<b>Tiết 3+ 4: tiếng việt</b>


<b>luyện tập tổng hợp</b>


I.Mục tiêu


- Rèn kĩ năng phân biệt các từ loại.


- Rốn kĩ năng đặt câu thuộc các chủ đề Dũng cảm, Cái đẹp
11cm


8cm


4cm


2m
H×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Luyện tập


Bài 1: Cho từ “thật thà”. Hãy đặt 3 câu với 3 từ loại khác nhau.
- Hs lm v



- Chữa bảng phụ- nhận xét
* (HSG)Phân biệt các từ loại.


Bi 2: Tỡm danh t, ng t trong câu sau:


Đến bây giờ, Hoa vẫn không quên đợc khn mặt hiền từ, mái tóc bạc, đơi mắt đầy
<i>thơng u, lo lắng của ơng.</i>


- Hs lµm vë


- Chữa bảng phụ- nhận xét
* (HSG)Phân biệt các từ loại.


Bài 3: Cho các từ ngữ sau: xanh thẳm, cao vòi vọi, hun hút, mịn màng, trắng muốt, vào
<i>sinh ra tử, gan vàng dạ sắt, quyết chiến quyết thắng, quả c¶m.</i>


- Hs đặt câu vở


- Chữa miệng, nhận xét- sửa
*Hs giỏi đặt câu hay, có hình ảnh


*(HSG)Các câu vừa đặt nói về chủ đề nào?


Bµi 3: (HSG) Trong bµi thơ Hoa phợng, nhà thơ Lê Huy Hoà viết:
Hôm qua còn lấm tấm


Chen lẫn màu lá xanh
H«m nay bõng löa thÉm
Rõng rùc cháy trên cành.



Theo em, iu gỡ gõy ấn tợng mạnh nhất cho ngời đọc qua đoạn thơ ny?
H2: Dn dũ


- Về nhà hoàn thành các bài tập


- Tìm từ loại trong bài thơ: Bài thơ về tiểu i xe khụng kớnh.


<i><b>Thứ bảy ngày 6 tháng 5năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 + 2:Toán</b>


<b>ôn tập</b>


I. Mục tiêu


- Rốn k nng làm bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia; Tìm thành phần cha biết, thực
hiện thứ tự các phép tính trong 1 biểu thức, Giải tốn hợp có liên quan đến các dạng
tốn điển hình đã học.


II. Các hoạt động dạy - học
HĐ1: Luyện tập 38’


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


11086 : 482 348961 + 4697 319754 – 76819 348 x 209
625 + 1785 : 125 10000 – 777 : 21 x 63 4968 + 709 x 52 555
* KT: Nêu cách thực hiƯn tõng phÐp tÝnh?


* BiĨu thøc cã c¸c phÐp tÝnh cộng trừ và nhân chia em thực hiện nh thế nµo?



<b>Bài 2</b><i><b>: Một thửa ruộng có chiều dài 42m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Người </b></i>


ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để tạo thành một hình vng. Tính diện tích
khu đất hình vng.


* Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và hình vu«ng?


<b>Bài 3*: </b>Xếp hai hình bình hành bằng nhau, chiều cao 12cm thành một hình thoi.


Biết tổng chu vi hai hình bình hành hơn chu vi hình thoi là 60 cm. Tính diện tích
hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 4: </b>Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai
chở số gạo bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiờu go?
*Muốn tính 3 xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu cần tính gì?


<b>Bi 5: </b>Da vo hình vẽ hãy tính diệntích hình chữ nhật ABCD


<b>Bµi 6: T×m x</b>


x x 72 = 144 x 303 1736 : x = 196 : 7
* KT: Tìm TS, SC?


HĐ2: Dặn dò


- Về nhà hoàn thành các bài tập


<b>Tiết 1 + 2:Tiếng việt</b>


<b>ôn tập</b>



I. Mơc tiªu


- Rèn kĩ năng tìm trạng ngữ trong câu, Đặt câu có trạng ngữ.
- Luyện xác định Bộ phận câu, từ loại


II. Các hoạt động dạy - học
HĐ1: Luyện tập 38’


<b>Bài 1: Xác định các bộ phận TN, Chủ ngữ, vị ngữ</b>


- Trong tâm trí tơi, hình ảnh nụ cời của mẹ lúc nào cũng hiện lên.
- Xa xa trập trùng những đám mây trắng.(HSG)


- Mỗi lần Tết đến, đứng trớc những cái chiếu bày tranh làng Hồ giải trên các lề phố Hà
Nội, Lịng tơi thấm thía một nỗi biết ơn đối với những ngời nghệ sĩ tạo hình của nhân
dân.(HSG)


- Trong đêm tối mịt mùng, trên dịng sơng mênh mơng, chiếc xuồng của má Bảy ch
thng binh lng l trụi.


* Lu ý:


- Trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào?


- Chủ ngữ trả lời cho những câu hỏi nào? Tơng tự với vị ngữ?
Bài 2: Chuyển câu kể sau thành câu cảm, câu hỏi, câu khiến.
Ông tôi đang chăm sóc cây cảnh.


* Nêu cách chuyển câu kể thành từng kiểu câu khác nhau?


Bài 3: Xác định từ loại


N


<b>120 m2</b>


A B


C D


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tơi đã đi nhiều nơi, đóng
quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều.


* Ph©n biƯt DT - §T- TT?


Bài 4: Viết đoạn văn 8- 10 câu tả hoạt động và thói quen của một con vật mà em đã
quan sát kĩ.


- Hs viết đoạn văn


- Chú ý cách dùng từ và liên kÕt c©u.


Bài 5: Đặt 5 câu, mỗi câu có 1 loại trạng ngữ đã học.
* Nêu đặc điểm của mỗi loại trạng ngữ trong từng câu?
HĐ2: Dặn dị


- VỊ nhµ hoàn thành các bài tập



<b>Kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm 200 </b><b> 200</b>


Môn: Toán Lớp 4.


<i>( Thi gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)</i>


<b>Phần I: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời </b>
<i><b>đúng).</b></i>


<i><b>Bµi 1: Sè chÝn m</b></i> <i><b>ơi sáu triệu, chín trăm linh năm viết lµ:</b></i>”
A. 9 600 905


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

D. 96 900 500


<i><b>Bài 2: S: 800 083 078 c l:</b></i>


A. Tám trăm triệu, tám trăm linh ba nghìn không trăm bảy mơi tám.
B. Tám trăm triệu, tám mơi ba nghìn, bảy trăm linh tám.


C. Tám mơi triệu, tám mơi ba nghìn, bảy mơi tám.


D. Tám trăm triệu, không trăm tám mơi ba nghìn, không trăm bảy mơi tám.
<i><b>Bài 3: Cho dÃy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 sè nhá nhÊt lµ:</b></i>


A. 8 590 231
B. 7 999 888
C. 8 109 090
D. 798 599


<i><b>Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 giờ 10 phút = ... là</b></i>


A. 70 phút


B. 700 phót
C. 80 phót
D. 34 phút


<i><b>Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462 x 2 lµ:</b></i>
B. 5 467


C. 4 567
D. 7 998
E. 5 416


<i><b>Bµi 6: Biểu thức có chứa một chữ là:</b></i>
A. b x a – 5


B. 96 – 17
C. m + n + 17
D. 15 + a


<b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b></i>


a. 15 687 + 8 506 c. 8 167 x 5
b. 64 742 - 37 136 d. 30 064 : 7
<i><b>Bài 2: Tìm X</b></i>


37 645 - X = 13 264


<i><b>Bài 3: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 8m. TÝnh:</b></i>


a. DiƯn tÝch m¶nh vên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Mơn: Tốn
Phần I: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm


C©u 1: c. C©u 2: d. C©u 3: d. C©u 4: a. C©u 5: a. Câu 6: d.
Phần II: ( 6 ®iÓm)


Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi bài đúng đợc 0,5 điểm


a. 24 193 b.27 606 c. 40 835 d. 4294
Bài 2: ( 1 điểm)


X = 24 381
Bài 3: ( 3 điểm)


a. Diện tích mảnh vên lµ: 24 x 8 = 194 ( m2<sub>) ( 1 ®iĨm)</sub>


b.Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vờn là: 3 x 194 = 582 ( kg) ( điểm)
Đ/S: a. 194 m2 <sub> ( 1 điểm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Kiểm tra giữa kì I - năm học 200 </b><b> 200</b>


Môn: Toán Líp 4.


<i>( Thời gian làm bài: 45 phút khơng kể giao đề)</i>


<i><b>PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng).</b></i>
<b>Bài 1: Kết quả của phép cộng: 15 687 + 8 506 là:</b>



a. 24 193 b. 24 183 c. 100 747 d. 14193
<b>Bµi 2: KÕt qu¶ cđa phÐp trõ: 64 740 - 37 136 lµ:</b>


a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
<b>Bài 3: Kết quả tìm x của : x – 264 = 1 456 : 8 lµ:</b>


a. 436 b. 456 c. 346 d. 446
<b>Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 6kg = ... kg là</b>
a. 56 b. 506 c. 5006 d. 560
<b>Bài 5: Giá trị của biểu thức: 145 + 14 + 55 + 186 là:</b>


a. 300 b. 300 c. 400 d. 500
<i><b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b></i>


<b>Bài 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD c¹nh AB = 10 cm, c¹nh AD = 5cm. M là trung điểm </b>
của cạnh AB, N là trung điểm cđa c¹nh DC. Nèi M víi N.


a. C¹nh AB cïng vuông góc với những cạnh nào?
b. Cạnh AD cùng song song với những cạnh nào?
c. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD .


d. Tính diện tích mỗi hình vuông AMND và MBCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>ỏp ỏn v biu im</b>


Môn: Toán Lớp 4.
<b>Phần I ( 5 điểm)</b>


( Mi bi khoanh đúng đợc 1 điểm)
Bài 1: a. 24 193



Bµi 2: c. 27 604
Bµi 3: d. 446


Bµi 4: c. 5006
Bài 5: c. 400


<b>Phần II ( 5 điểm)</b>
Bài 1: ( 2,5 điểm)


- V c hình chữ nhật ( 0,5 điểm)
- Mỗi phần cịn lại đợc 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2,5 điểm)


Tổng số cây trồng đợc của hai khối là:
225 x 2 = 450 ( cây ) ( 1 điểm)
Khối 4 trồng đợc là:


( 450 - 50 ) : 2 = 200 ( cây) ( 0,5 điểm)
Khối 5 trồng đợc là:


200 + 50 = 250 ( c©y) ( 0,5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>KiĨm tra häc k× I - năm học 200 </b><b> 200</b>


Môn: Toán Lớp 4.


<i>( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)</i>


<i><b>PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng).</b></i>


<b>Bài 1: Kết quả của phép chia: 235 300 : 560 là:</b>


a. 420 ( d 100) b. 420 ( d 10) c. 42 ( d 100) d. 42 ( d 10)
<b>Bài 2: Kết quả của phép trừ: 64 740 - 37 136 lµ:</b>


a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
<b>Bài 3: Kết quả tìm x cña : x – 264 = 1 4560 : 80 lµ:</b>


a. 436 b. 456 c. 346 d. 446


<b>Bài 4: 4 ô tô chở đợc 12 tấn hàng và 3 ô tô nhỏ chở đợc 62 tạ hàng. Vậy trung bình </b>
mỗi ô tô chở đợc là:


A. 18 200 kg B. 9 100 kg C. 2 600 kg D. 6 200 kg
<b>Bài 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 giờ rỡi = ... phút là</b>
a. 240 b. 270 c. 96 d. 108


<b>Bài 6: Giá trị cđa biĨu thøc: 2 275 - 275 x ( 816 : 8 – 102 ) = </b>
lµ:


a. 275 b. 200 c. 2275 d. 2000
<i><b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b></i>


<b>Bài 1: Tính b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:</b>
a. 108 x ( 23 + 7)


b. 53 x 128 + 43 x 128


<b>Bài 2: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 82 m và chiều dài hơn chiÒu réng 66 </b>
dm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>đáp án và biu im</b>


Môn: Toán Lớp 4.
<b>Phần I ( 5 điểm)</b>


( Mỗi bài khoanh đúng đợc 1 điểm)
Bài 1: a. 420 ( d 100)


Bµi 2: c. 27 604
Bµi 3: d. 446
Bµi 4: c. 2 600 kg
Bµi 5: b. 270
Bµi 6: c. 2275
<b>PhÇn II ( 5 điểm)</b>


Bài 1: ( 2 điểm)


( Mi bi ỳng c 1 im)


Bài 2: ( 3 điểm) §æi 82m = 820 dm


Nửa chu vi mảnh vờn là: 820 : 2 = 410 ( dm)


Chiều dài mảnh vờn là: ( 410 + 66) : 2 = 238 ( dm)
Chiều rộng mảnh vờn là: 410 238 = 172 ( dm)


Diện tích mảnh vờn là: 238 x172 = 40936 ( dm2<sub>)</sub>
§/S: a. 238 ( dm); 172 ( dm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Kiểm tra giữa học kì II - năm học 2007 </b><b> 2008</b>


Môn: To¸n Líp 4.


<i>( Thời gian làm bài: 45 phút khơng kể giao đề)</i>


<i><b>PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng).</b></i>
<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống để đợc số chia hết cho 9: 971</b>


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
<b>Bài 2: Viết phép chia sau dới dạng phân số: 5 : 17</b>


a.
34
5
b.
5
17
c.
17
10
d.
17
5


<b>Bài 3: Phân số nào sau đây bằng phân số </b>


5
3
?


a.
5
9
b.
25
4
c.
20
12
d.
10
12


<b>Bµi 4: ViÕt </b>


5
4


vµ 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 5:
a.
5
4

5
2
b.
5
8

5


2
c.
5
4

5
10
d.
5
8

5
4


<b>Bài 5: Hình bình hành có diện tích 192m</b>2<sub>, đáy là 12m. Chiều cao hình bình hành là: </sub>
a. 15m b. 10m c. 16m d. 20m


<i><b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b></i>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a)
5
4
+
5
1
:
5
2
b)


6
5


: 6 x


5
2


<b>Bài 2: An có 42 viên kẹo, An cho Lâm </b>


7
2


số kẹo và cho Ngân


5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>ỏp ỏn v biu im</b>


Môn: Toán Lớp 4.
<b>Phần I ( 5 điểm)</b>


( Mi bi khoanh ỳng đợc 1 điểm)
Bài 1: a. 1


Bµi 2: d.


17
5




Bµi 3: c.


20
12


Bµi 4: c.


5
4




5
10


Bµi 5: c. 16m
<b>Phần II ( 5 điểm)</b>
Bài 1: ( 2 điểm)


( Mỗi bài đúng đợc 1 điểm)
a)
5
4
+
5
1
:
5


2
b)
6
5


: 6 x


5
2

=
5
4
+
5
1
x
2
5
=
6
5
x
6
1
x
5
2
=
5


4
+
2
1
=
5
6
6
2
1
5




=
10
13
=
18
1


Bài 2: ( 2 điểm)


Gii
S kẹo Lâm đợc cho là: 42 x


7
2



= 12 ( viên) ( 0,5 điểm)
Số kẹo An còn lại là: 42 – 12 = 30 ( viên) ( 0,5 điểm)
Số kẹo Ngân đợc cho là: 30 x


5
3


= 18 ( viên) ( 0,5 điểm)
Đ/S: Lâm : 12 viên kẹo ( 0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Kiểm tra học kì II - năm học 200 </b><b> 200</b>


Môn: Toán Lớp 4.


<i>( Thi gian lm bi: 45 phút không kể giao đề)</i>


<i><b>PhầnI: Chọn kết quả đúng nhất cho các câu trả lời dới đây và ghi chữ cái đặt </b></i>
<i><b>tr-ớc câu trả lời đúng vào giấy thi: </b></i>


<b>Bài 1: Phân số nào lớn hơn đơn vị? </b>
a.
5
4
b.
4
5
c.
9
5
d.


9
4


<b>Bài 2: Rút gọn phân số </b>


18
12


, ta đợc phân số tối giản là:
a.
6
4
b.
3
2
c.
9
4
d.
6
3


<b>Bµi 3: Ta cã </b>


5
4


cđa 65 m lµ:


a. 62 m b.52 m c. 92 m d. 102 m


<b>Bài 4: Số thích hợp để viết vào chộ chấm của 10m 5cm > ... là:</b>


a. 105cm b.1050 cm c.1005 cm d. 100005 cm
<b>Bài 5: Đúng ghi Đ , sai ghi S: </b>


a.
14
9
:
7
3
=
7
14
3
9



b.
14
9
:
7
3
=
3
14
7
9





c.
14
9
:
7
3
=
14
9
:
14
6
=
14
6
:
9
d.
14
9
:
7
3
=
9
14
x

7
3
=
7
9
3
14



<i><b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b></i>
<b>Bài 1: Tính: </b>


a)
11
8
+
33
8
x
4
3
b)
12
5
-
32
7
:
16


21


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>đáp án và biểu điểm</b>


M«n: Toán Lớp 4.
<i><b>PhầnI: (5điểm)</b></i>


<i><b>Mi bi khoanh ỳng c 1 im</b></i>
<b>Bi 1: b.</b>


4
5





<b>Bµi 2: b.</b>


3
2



<b>Bµi 3: b.52 m </b>
<b>Bµi 4: d. 100005 cm</b>
<b>Bµi 5: b. </b>


14
9


:



7
3


=


3
14


7
9







<i><b>PhÇn II: ( 5 ®iĨm)</b></i>
<b>Bµi 1: ( 2 ®iĨm)</b>


<b>( Mỗi phần đúng đợc 1 điểm)</b>
<b>Bài 2: ( 3 điểm)</b>


Gi¶i


Chu vi thËt cđa b¶ng líp lµ:
12 x 100 = 1200 ( cm) = 12 m
Nưa chu vi cđa b¶ng líp thËt lµ:


12 : 2 = 6 ( m)



Chiều rộng thật của bảng lớp là:
6 : ( 1 + 2) = 2( m)
Chiều dài thật của bảng lớp là:


2 x 2 = 4 ( m)
DiƯn tÝch b¶ng líp thËt lµ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×