Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Rạch Kiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.74 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT RẠCH KIẾN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Chất tác dụng với hidro tạo thành sobitol là:


<b>A. </b>Saccarozơ <b>B. </b>Xenlulozơ <b>C. </b>Tinh bột <b>D. </b>Glucozơ


<b>Câu 2:</b> Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:


<b>A. </b>Chứa chủ yếu các gốc acid béo không no <b>B. </b>Chứa chủ yếu các gốc acid béo thơm


<b>C. </b>Chứa chủ yếu các gốc acid béo no <b>D. </b>Không tan trong nước


<b>Câu 3:</b> Khi đun tripanmitin với dung dịch axit sunfuric loãng, ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và glixerol. <b>B. </b>C15H31COONa và etanol.


<b>C. </b>C17H35COONa và glixerol. <b>D. </b>C15H31COOH và glixerol.


<b>Câu 4:</b> Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong ammoniac, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ứng tráng
gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?


<b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>axit fomic. <b>D. </b>fructozơ.


<b>Câu 5:</b> Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:


<b>A. </b>AgNO3/NH3. <b>B. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


<b>C. </b>Cu(OH)2/NaOH đun nóng. <b>D. </b>dung dịch nước brom.



<b>Câu 6:</b> Để chế tạo thuốc súng khơng khói, sản xuất tơ nhân tạo, người ta dùng nguyên liệu:


<b>A. </b>Glucozơ <b>B. </b>Xenlulozơ <b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Tinh bột


<b>Câu 7:</b> Đun hỗn hợp axit axetic và ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc, ta thu được este?


<b>A. </b>Metyl axetat. <b>B. </b>etyl propionat. <b>C. </b>Metyl propionat. <b>D. </b>metyl fomat.


<b>Câu 8:</b> este có cơng thức phân tử C3H6O2 là:


<b>A. </b>Metyl axetat. <b>B. </b>etyl axetat. <b>C. </b>metyl fomat. <b>D. </b>Propyl fomat.


<b>Câu 9:</b> Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>HCOONa và C2H5OH. <b>B. </b>CH3COONa và C2H5OH.


<b>C. </b>C2H5COONa và CH3OH. <b>D. </b>CH3COONa và CH3OH.


<b>Câu 10:</b> Chất béo là trieste của axit béo với


<b>A. </b>etylen glicol. <b>B. </b>ancol etylic. <b>C. </b>ancol metylic. <b>D. </b>glixerol.
<b>Câu 11:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?


<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.


<b>C. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ


<b>Câu 12:</b> Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?



<b>A. </b>Phản ứng của axít với kim loại <b>B. </b>Phân hủy mỡ


<b>C. </b>Đề hiđrơ hóa mỡ tự nhiên <b>D. </b>Thủy phân mỡ trong kiềm


<b>Câu 13:</b> Este metyl acrilat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOCH=CH2. <b>B. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3.


<b>Câu 14:</b> Lên men 360 kg glucozơ với hiệu suất của quá trình lên men là 75%, thu được V lít ancol etylic
(D = 0,8 g/ml). Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:</b> Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư AgNO3/dung dịch NH3, thu được 2,16 gam


bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:


<b>A. </b>3,4 % <b>B. </b>4,4 % <b>C. </b>2,4 % <b>D. </b>1,4 %


<b>Câu 16:</b> Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. </b>60% <b>B. </b>62,5% <b>C. </b>55% <b>D. </b>75%


<b>Câu 17:</b> Xà phịng hố hồn tồn 12,51 gam chất béo bằng NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 12,93g muối của các axit béo và m gam glixerol. Giá trị của m là:


<b>A. </b>4,6 gam. <b>B. </b>9,2 gam. <b>C. </b>1,84 gam. <b>D. </b>1,38 gam.


<b>Câu 18:</b> Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là



<b>A. </b>40 <b>B. </b>24 <b>C. </b>36 <b>D. </b>60


<b>Câu 19:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 68,4 gam dung dịch saccarozơ 15% trong môi trường axit, thu được dung
dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>6,75. <b>C. </b>12,96. <b>D. </b>6,48.


<b>Câu 20:</b> Este X mạch hở, có tỷ khối so với CH4 là 5,5. Thủy phân hoàn toàn 12,32 gam X bằng dung
dịch NaOH dư, thu được 11,48 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 21:</b> Thủy phân 1 tấn mùn cưa (có 40% xenlulozo, cịn lại là tạp chất trơ) với hiệu suất của phản ứng
là 80%, khối lượng glucozơ thu được là:


<b>A. </b>533,5 kg. <b>B. </b>535,5 kg. <b>C. </b>345,5 kg. <b>D. </b>355,5 kg.


<b>Câu 22:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 13,2 gam metyl propionat bằng KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được muối có khối lượng là:


<b>A. </b>19,6 gam. <b>B. </b>12,2 gam. <b>C. </b>22,4 gam. <b>D. </b>16,8 gam.


<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO<sub>2</sub>(đktc) và 18,9 gam H O<sub>2</sub> . Thực hiện phản
ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,24 <b>B. </b>10,80 <b>C. </b>15,30 <b>D. </b>9,18


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công



thức phân tử của este là:


<b>A. </b>C2H4O2 <b>B. </b>C3H6O2 <b>C. </b>C5H10O2 <b>D. </b>C4H8O2


<b>Câu 25:</b> Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
27 gam glucozơ. Giá trị của m là


<b>A. </b>48 <b>B. </b>57 <b>C. </b>54 <b>D. </b>62


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Chất tác dụng với hidro tạo thành sobitol là:


<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Saccarozơ <b>C. </b>Xenlulozơ <b>D. </b>Glucozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>B. </b>C15H31COONa và etanol.


<b>C. </b>C17H35COONa và glixerol. <b>D. </b>C15H31COONa và glixerol.


<b>Câu 3:</b> Để chế tạo thuốc súng khơng khói, sản xuất tơ nhân tạo, người ta dùng nguyên liệu:


<b>A. </b>Xenlulozơ <b>B. </b>Glucozơ <b>C. </b>Tinh bột <b>D. </b>Saccarozơ


<b>Câu 4:</b> Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:


<b>A. </b>AgNO3/NH3. <b>B. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


<b>C. </b>Cu(OH)2/NaOH đun nóng. <b>D. </b>dung dịch nước brom.



<b>Câu 5:</b> Este metyl acrilat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>HCOOCH3. <b>C. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 6:</b> este có cơng thức phân tử C3H6O2 là:


<b>A. </b>etyl axetat. <b>B. </b>Metyl axetat. <b>C. </b>Propyl fomat. <b>D. </b>metyl fomat.


<b>Câu 7:</b> Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong ammoniac, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ứng tráng
gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?


<b>A. </b>axit fomic. <b>B. </b>fructozơ. <b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>saccarozơ.


<b>Câu 8:</b> Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>HCOONa và C2H5OH. <b>B. </b>CH3COONa và C2H5OH.


<b>C. </b>C2H5COONa và CH3OH. <b>D. </b>CH3COONa và CH3OH.


<b>Câu 9:</b> Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?


<b>A. </b>Phản ứng của axít với kim loại <b>B. </b>Phân hủy mỡ


<b>C. </b>Đề hiđrơ hóa mỡ tự nhiên <b>D. </b>Thủy phân mỡ trong kiềm


<b>Câu 10:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?


<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.


<b>C. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ



<b>Câu 11:</b> Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:


<b>A. </b>Chứa chủ yếu các gốc acid béo khơng no <b>B. </b>Chứa chủ yếu các gốc acid béo no


<b>C. </b>Không tan trong nước <b>D. </b>Chứa chủ yếu các gốc acid béo thơm


<b>Câu 12:</b> Chất béo là trieste của axit béo với


<b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>etylen glicol. <b>C. </b>ancol metylic. <b>D. </b>glixerol.
<b>Câu 13:</b> Đun hỗn hợp axit axetic và ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc, ta thu được este?


<b>A. </b>Metyl axetat. <b>B. </b>etyl propionat. <b>C. </b>Metyl propionat. <b>D. </b>metyl fomat.


<b>Câu 14:</b> Xà phịng hố hồn tồn 12,51 gam chất béo bằng NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 12,93g muối của các axit béo và m gam glixerol. Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,84 gam. <b>B. </b>4,6 gam. <b>C. </b>9,2 gam. <b>D. </b>1,38 gam.


<b>Câu 15:</b> Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là


<b>A. </b>40 <b>B. </b>60 <b>C. </b>24 <b>D. </b>36


<b>Câu 16:</b> Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư AgNO3/dung dịch NH3, thu được 2,16 gam


bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:


<b>A. </b>4,4 % <b>B. </b>3,4 % <b>C. </b>2,4 % <b>D. </b>1,4 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>6,75. <b>C. </b>12,96. <b>D. </b>6,48.


<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công


thức phân tử của este là:


<b>A. </b>C2H4O2 <b>B. </b>C3H6O2 <b>C. </b>C5H10O2 <b>D. </b>C4H8O2


<b>Câu 19:</b> Este X mạch hở, có tỷ khối so với CH4 là 5,5. Thủy phân hoàn toàn 12,32 gam X bằng dung
dịch NaOH dư, thu được 11,48 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 20:</b> Thủy phân 1 tấn mùn cưa (có 40% xenlulozo, còn lại là tạp chất trơ) với hiệu suất của phản ứng
là 80%, khối lượng glucozơ thu được là:


<b>A. </b>533,5 kg. <b>B. </b>535,5 kg. <b>C. </b>345,5 kg. <b>D. </b>355,5 kg.


<b>Câu 21:</b> Xà phòng hóa hồn tồn 13,2 gam metyl propionat bằng KOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được muối có khối lượng là:


<b>A. </b>16,8 gam. <b>B. </b>22,4 gam. <b>C. </b>19,6 gam. <b>D. </b>12,2 gam.


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hồn tồn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO<sub>2</sub>(đktc) và 18,9 gam H O<sub>2</sub> . Thực hiện phản
ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là



<b>A. </b>12,24 <b>B. </b>10,80 <b>C. </b>15,30 <b>D. </b>9,18


<b>Câu 23:</b> Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
27 gam glucozơ. Giá trị của m là


<b>A. </b>48 <b>B. </b>57 <b>C. </b>54 <b>D. </b>62


<b>Câu 24:</b> Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. </b>62,5% <b>B. </b>55% <b>C. </b>60% <b>D. </b>75%


<b>Câu 25:</b> Lên men 360 kg glucozơ với hiệu suất của quá trình lên men là 75%, thu được V lít ancol etylic
(D = 0,8 g/ml). Giá trị của V là:


<b>A. </b>132,5 <b>B. </b>270,5 <b>C. </b>186,5 <b>D. </b>172,5


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Khi thủy phân pentapeptit thu được các dipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly-Ala.
Pentapeptit trên có cấu tạo là:


<b>A. </b>Glu-Phe-Val-Ala-Gly <b>B. </b>Ala-Val-Glu-Phe-Gly


<b>C. </b>Gly-Ala-Val-Glu-Phe <b>D. </b>Gly-Ala-Val-Phe-Glu


<b>Câu 2:</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :


<b>A. </b>Dung dịch KOH <b>B. </b>Dung dịch HCl



<b>C. </b>Cu(OH)2 trong kiềm. <b>D. </b>Dung dịch quỳ tím


<b>Câu 3:</b> Trong cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit?


<b>A. </b>protein <b>B. </b>chất béo <b>C. </b>aminoaxit <b>D. </b>tinh bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C6H5-NH2, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là :


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 5:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. </b>tơ visco. <b>B. </b>tơ lapsan. <b>C. </b>tơ tằm. <b>D. </b>tơ nilon-6,6.


<b>Câu 6:</b> PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. PVC được
tổng hợp từ monome


<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH2=CHCl <b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>D. </b>CH2=CHCN


<b>Câu 7:</b> Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước .
<b>B. </b>Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
<b>C. </b>Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.


<b>D. </b>Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.



<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brôm?


<b>A. </b>Axit acrylic <b>B. </b>axit axetic <b>C. </b>etyl amin <b>D. </b>phenyl amin


<b>Câu 10:</b> Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:


<b>A. </b>Dung dịch HCl và dung dịch NH3 <b>B. </b>Dung dịch KOH và dung dịch HCl
<b>C. </b>Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 <b>D. </b>Dung dịch KOH và CuO


<b>Câu 11:</b> Cho các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); xenlulozo; policaproamit; tơ tằm;
polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>3


<b>Câu 12:</b> Khi thủy phân protein ta sẽ thu được:


<b>A. </b>glixerol <b>B. </b>α-aminoaxit <b>C. </b>Glucozo <b>D. </b>β-aminoaxit


<b>Câu 13:</b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?


<b>A. </b>(CH3)3N. <b>B. </b>CH3NH2. <b>C. </b>CH3NHCH3. <b>D. </b>CH3CH2NHCH3.


<b>Câu 14:</b> Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch có chứa 22,05 gam axit
glutamic?


<b>A. </b>300 <b>B. </b>600. <b>C. </b>200 <b>D. </b>400


<b>Câu 15:</b> Trùng ngưng m gam axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, thu được 56,5 kg tơ nilon-6. Giá
trị m là:



<b>A. </b>81,875 <b>B. </b>92,825 <b>C. </b>85,425 <b>D. </b>76,975


<b>Câu 16:</b> Cho 12,46 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là:


<b>A. </b>15,54 gam. <b>B. </b>18,825 gam. <b>C. </b>17,57 gam. <b>D. </b>16,86 gam.


<b>Câu 17:</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,85 gam muối khan. Công
thức của X là:


<b>A. </b>H2NC4H8COOH. <b>B. </b>H2NCH2COOH. <b>C. </b>H2NC2H4COOH. <b>D. </b>H2NC3H6COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>19,5 <b>B. </b>17,5 <b>C. </b>18,5 <b>D. </b>16,5


<b>Câu 19:</b> Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>56,75. <b>B. </b>44,25. <b>C. </b>59,25. <b>D. </b>46,55.


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ 14,112 lít O2 (đktc),
thu được CO2, H2O và N2. Tìm CTPT của amin?


<b>A. </b>CH5N <b>B. </b>C2H7N <b>C. </b>C3H9N <b>D. </b>C4H11N


<b>Câu 21:</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng phân amin bậc II của X là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Câu 22:</b> Cho 14,9 g hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,4M,
thu được 25,85 hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. </b>600. <b>B. </b>300. <b>C. </b>500. <b>D. </b>750.


<b>Câu 23:</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là:


<b>A. </b>121. <b>B. </b>152. <b>C. </b>118. <b>D. </b>125.


<b>Câu 24: : </b>Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom
anilin là


<b>A. </b>147,7 ml. <b>B. </b>148,7 ml. <b>C. </b>164,7 ml. <b>D. </b>157,7 ml.


<b>Câu 25:</b> Cho hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic tác dụng với HCl dư, thu được 4,345 g muối. Mặt
khác, cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,13 gam muối. Tính % khối
lượng của alanin trong X?


<b>A. </b>41,75%. <b>B. </b>54,77%. <b>C. </b>59,75%. <b>D. </b>47,25%.


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1:</b> Khi thủy phân pentapeptit thu được các dipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly-Ala.
Pentapeptit trên có cấu tạo là:


<b>A. </b>Gly-Ala-Val-Glu-Phe <b>B. </b>Glu-Phe-Val-Ala-Gly


<b>C. </b>Ala-Val-Glu-Phe-Gly <b>D. </b>Gly-Ala-Val-Phe-Glu



<b>Câu 2:</b> Trong cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit?


<b>A. </b>tinh bột <b>B. </b>chất béo <b>C. </b>aminoaxit <b>D. </b>protein


<b>Câu 3:</b> PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. PVC được
tổng hợp từ monome


<b>A. </b>CH2=CHCl <b>B. </b>CH2=CH2 <b>C. </b>CH2=CHCN <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2


<b>Câu 4:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. </b>tơ visco. <b>B. </b>tơ lapsan. <b>C. </b>tơ tằm. <b>D. </b>tơ nilon-6,6.


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>CH3CH2NHCH3. <b>C. </b>CH3NHCH3. <b>D. </b>(CH3)3N.


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b>Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.


<b>D. </b>Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.


<b>Câu 7:</b> Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH,
C6H5-NH2, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brôm?



<b>A. </b>Axit acrylic <b>B. </b>axit axetic <b>C. </b>etyl amin <b>D. </b>phenyl amin


<b>Câu 9:</b> Khi thủy phân protein ta sẽ thu được:


<b>A. </b>glixerol <b>B. </b>α-aminoaxit <b>C. </b>Glucozo <b>D. </b>β-aminoaxit


<b>Câu 10:</b> Cho các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); xenlulozo; policaproamit; tơ tằm;
polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>3


<b>Câu 11:</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :


<b>A. </b>Dung dịch KOH <b>B. </b>Cu(OH)2 trong kiềm.


<b>C. </b>Dung dịch quỳ tím <b>D. </b>Dung dịch HCl


<b>Câu 12:</b> Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:


<b>A. </b>Dung dịch KOH và dung dịch HCl <b>B. </b>Dung dịch HCl và dung dịch NH3


<b>C. </b>Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 <b>D. </b>Dung dịch KOH và CuO


<b>Câu 13:</b> Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 14:</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,85 gam muối khan. Công


thức của X là:


<b>A. </b>H2NC2H4COOH. <b>B. </b>H2NC4H8COOH. <b>C. </b>H2NCH2COOH. <b>D. </b>H2NC3H6COOH.


<b>Câu 15:</b> Hỗn hợp X gồm (etyl amin và glyxin). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 21,84 lít O2 (đktc).
Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là:


<b>A. </b>19,5 <b>B. </b>16,5 <b>C. </b>17,5 <b>D. </b>18,5


<b>Câu 16:</b> Trùng ngưng m gam axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, thu được 56,5 kg tơ nilon-6. Giá
trị m là:


<b>A. </b>92,825 <b>B. </b>81,875 <b>C. </b>85,425 <b>D. </b>76,975


<b>Câu 17:</b> Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>56,75. <b>B. </b>44,25. <b>C. </b>46,55. <b>D. </b>59,25.


<b>Câu 18: : </b>Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom
anilin là


<b>A. </b>147,7 ml. <b>B. </b>148,7 ml. <b>C. </b>164,7 ml. <b>D. </b>157,7 ml.


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ 14,112 lít O2 (đktc),
thu được CO2, H2O và N2. Tìm CTPT của amin?


<b>A. </b>C3H9N <b>B. </b>C2H7N <b>C. </b>CH5N <b>D. </b>C4H11N


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.



<b>Câu 21:</b> Cho 14,9 g hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,4M,
thu được 25,85 hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. </b>750. <b>B. </b>500. <b>C. </b>600. <b>D. </b>300.


<b>Câu 22:</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là:


<b>A. </b>121. <b>B. </b>152. <b>C. </b>118. <b>D. </b>125.


<b>Câu 23:</b> Cho hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic tác dụng với HCl dư, thu được 4,345 g muối. Mặt
khác, cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,13 gam muối. Tính % khối
lượng của alanin trong X?


<b>A. </b>41,75%. <b>B. </b>54,77%. <b>C. </b>59,75%. <b>D. </b>47,25%.


<b>Câu 24:</b> Cho 12,46 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là:


<b>A. </b>18,825 gam. <b>B. </b>17,57 gam. <b>C. </b>15,54 gam. <b>D. </b>16,86 gam.


<b>Câu 25:</b> Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hịa dung dịch có chứa 22,05 gam axit
glutamic?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên



danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×