Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu giao an 2 buoi tuan 23 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.76 KB, 18 trang )

TUẦN 23
Thực hiện từ 24/01/2011-28/01/2011
THỨ TIẾT MÔN
HỌC
TÊN BÀI HỌC
HAI
1 GDTT
2 Đạo đức Lịch sự với mọi người
3 Tập đọc Sầu riêng
4 Toán Luyện tập chung
5 Khoa học Âm thanh trong cuộc sống
BA
Sáng 1 Toán So sánh hai phân số cùng mẫu số
2 Chính tả Sầu riêng
3 LTVC Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
4 Lịch sử Trường học thời Hậu Lê
5
Chiề
u
1 Địa lí Hoạt động sản xuất của người dân ĐBNB
2 Luyện toán Luyện tập chung
3 Luyện TV Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối

Sáng
1 Tập đọc Chợ tết
2 Toán Luyện tập
3 Tiếng Anh
4 Kể chuyện Con vịt xấu xí
Chiề
u
1 Tập L.Văn Luyện tập quan sát cây cối


2 Luyện toán So sánh hai phân số cùng mẫu số
3 Luyện TV Chợ tết
4
NĂM
1 Toán So sánh hai phân số khác mẫu số
2 LTVC MRVT : Cái đẹp
3 Khoa học Âm thanh trong cuộc sống (tiếp)
4 Tiếng anh
5
SÁU
1 Thể dục
2 Toán Luyện tập
3 Kĩ thuật Trông cây rau ,hoa
4 Tập.L.Văn Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây
5 Sinh hoạt Sinh hoạt lớp
===================================================
=====
Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
TIẾT 1: GDTT: TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI
TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC: TCT 23 : GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG
TIẾT 3: TẬP ĐỌC: TCT 45: HOA HỌC TRÒ
I, Mục tiêu:
1, Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, suy .
2, Cảm nhận được vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng qua ngòi bút miêu tả tài tình
của tác giả; hiểu ý nghĩa của hoa phượng-hoa học trò, đối với học sinh đang ngồi
trên ghế nhà trường.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh về hoa phượng.
III, Các hoạt động dạy học: ( 40 Phút)

1, Kiểm tra bài cũ:5’
- Đọc thuộc lòng bài Chợ tết.
- Nội dung bài.
2, Dạy học bài mới:33’
a/ Giới thiệu bài,ghi đầu bài:
b/ Hướng luyện đọc:
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Tổ chức cho hs luyện đọc đoạn.
- Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp
hs hiểu nghĩa một số từ.
c/ Tìm hiểu bài:
- Tại sao tác giả gọi hoa phượng là hoa
học trò?
- Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt?
- Màu hoa phượng thay đổi theo thời gian
như thế nào?
- Em có cảm nhận gì khi đọc bài văn?
- Hs đọc bài.
- Hs chú ý nghe gv đọc mẫu.
- Hs chia đoạn.
- Hs nối tiếp đọc đoạn 2-3 lượt trước lớp.
- 1 vài nhóm đọc bài.
- 1-2 hs đọc toàn bài.
- Phượng là loài cây gần gũi, quen thuộc
với học trò. Phượng được trồng trên các sân
trường....
- Hoa đỏ rực
- Hoa gợi cảm giác vừa buồn vừa vui...
- Hoa nở nhanh đến bất ngờ, màu phượng

mạnh mẽ...
- Màu hoa thay đổi: đỏ non-(mưa) tươi dịu-
đậm dần – rực lên.
- Cảm nhận vẻ đẹp lộng lẫy của hoa phượng
d/ Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Gv giúp hs tìm được giọng đọc phù hợp.
- Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:2’
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Hs luyện đọc diễn cảm bài văn.
- Hs tham gia thi đọc diễn cảm bài văn.
TIẾT 3: TOÁN: TCT 111: LUYỆN TẬP CHUNG.
I, Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về so sánh hai phân số.
- Củng cố về tính chất cơ bản của phân số.
II, Các hoạt động dạy học: ( 40 Phút)
1, Gi ới thiệu bài ,ghi đầu bài . 2’
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập:31’
Bài 1: Củng cố về so sánh hai phân số.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Củng cố về phân số.
- Viết phân số >,< 1 từ hai số tự nhiên 3 và 5
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Củng cố về so sánh phân số.
- Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nhận xét.
Bài 4:Củng cố tính chất cơ bản của phân số.

- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố,dặn dò:2’
- Nêu cách so sánh phân số.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.

14
9
<
14
11
;
25
4
<
23
4
;
9
8
=
27
24
;

19
20
>
27

20
;
15
14
< 1; 1 <
14
15
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết phân số:
+ Phân số bé hơn 1 là:
5
3
.
+ Phân số lớn hơn 1 là:
3
5
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
a,
11
6
;
7
6
;
5
6
. b,

20
6
;
32
12
;
4
3
.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs tính.
TIẾT 4: KHOA HỌC: TCT 45: ÁNH SÁNG.
Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
TIẾT 1: TOÁN: TCT 112: LUYỆN TẬP CHUNG.
I, Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản
của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các phân số.
- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.
II, Các hoạt động dạy học: ( 40 Phút)
1, Giới thiệu bài: 2’
2, Hướng dẫn luyện tập: 32’
Bài 1: Củng cố về dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9.
- Yêu cầu tìm chữ số thích hợp để điền vào
chỗ trống.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Củng cố tính chất cơ bản của phân
số.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét.

Bài 3: Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu rút gọn các phân số đã cho.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Củng cố về cách rút gọn và quy đồng
mẫu số.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài, điền số thích hợp vào chỗ trống.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài:
+ Số hs cả lớp học đó là:
14 + 17 = 31 ( học sinh)
+ Phân số chỉ số phần hs trai trong số hs cả
lớp là:
31
14
.
+ Phân số chỉ số phần hs gái trong số hs cả
lớp đó là:
31
17
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài: rút gọn các phân số đã cho, có:
36
20
=

9
5
;
18
15
=
6
5
; ...
Các phân số bằng phân số
9
5

36
20
;
63
35
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quy đồng mẫu số các phân số.
- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
15
12
;
20
15
;
12
8

- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài:
a, Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện
song song.
b, Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện =
nhau.
c, Diện tích của hình bình hành ABCD là:
4 x 2 = 8 (cm
2
)
3, Củng cố, dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
TIẾT 2: CHÍNH TẢ: TCT 23: NHỚ - VIẾT. CHỢ TẾT.
I, Mục tiêu:
- Nhớ – viết lại chính xác, trình bày đúng 11 dòng đầu bài thơ Chợ Tết.
- Làm đúng bài tập tìm tiếng chính xác có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( s/x; ưc/ ưt)
điền vào
chỗ trống.
II, Đồ dùng dạy học:
III, Các hoạt động dạy học: ( 36 Phút)
1, Gi ới thiệu bài,ghi đầu bài. 2’
2. Hướng dẫn nhớ viết: 25’
- Tổ chức cho hs ôn lại đoạn viết.
- Gv lưu ý hs cách trình bày thể thơ 8 chữ.
- Tổ chức cho hs nhớ – viết bài.
- Gv thu một số bài, chấm, nhận xét.
3/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 6’
Mẩu chuyện: Một ngày và một đêm.
- Tổ chức cho hs làm bài.

- Chữa bài, nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò:2’
- Kể lại mẩu chuyện vui: Một ngày và một
đêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Hs lưu ý cách trình bày bài thơ.
- Hs nhớ – viết bài.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT 45: DẤU GẠCH NGANG.
I, Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Sử dụng dấu gạch ngang trong khi viết.
II, Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III, Các hoạt động dạy học: ( 40 Phút)
1/ giới thiệu bài , ghi đầu bài.2’
2/ Phần nhận xét : 16’
Bài tập 1 :
- GV chốt lại câu lời giải : dán phiếu ghi
- 3 hs nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1.
- HS tìm những câu văn chứa dấu gạch
sẵn lời giải lên bảng :
* Thấy tôi sán đến gần, ông hỏi tôi :
- Cháu con ai ?
- Tha ông, cháu con ông Thư.
* Cái đuôi dài- bộ phận khoẻ nhất của con
vật kinh khủng dùng để tấn công- đã bị

trói xếp xếp vào bên mạng sườn.
* - Trước khi bật quạt, đặt quạt nơi...
- Khi điện đã vào quạt, tránh...
- Hằng năm, tra dầu mỡ...
- Khi không dùng, cất quạt...
Bài tập 2 :
- HD hs tham khảo nội dung ghi nhớ, nhìn
tờ phiếu bài tập 1 trả lơì câu hỏi :
- Chốt lại ý đúng.
* Phần ghi nhớ :
3/ Luyện tập : 20’
Bài tập 1 :
- HD học sinh làm việc cá nhân, nêu lời
giải đúng.
- Chốt lại lời giải.
Bài 2 :
- Lu ý hs : Đoạn văn viết cần sử dụng dấu
gạch ngang với 2 tác dụng :
+ Đánh dấu các câu đối thoại.
+ Đánh dấu phần chú thích.
- Gọi hs trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhận xét.
4, Củng cố – dặn dò :2’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs hoàn thiện bài tập 2, chuẩn bị bài
sau.
ngang, phát biểu ý kiến.
- Đọc yêu cầu bài tập.
a, Dấu gạch ngang đánh dấu chỗ bắt đầu lời
nói của nhân vật( ông khách và cậu bé )

trong đối thoại
b, Dấu gạch ngang đánh dấu phần chú
thích( về cái đuôi dài của con cá sấu) trong
đoạn văn.
c, Dấu gạch ngang liệt kê các biện pháp cần
thiết để bảo quản quát điện đợc bền.
- 3- 4 hs đọc nội dung ghi nhớ sgk.
- HS đọc nội dung bài tập 1, tìm dấu gạch
ngang trong truyện Quà tặng cha, nêu tác
dụng của mỗi dấu gạch ngang.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thực hành viết đoạn trò chuyện giữa
mình với bố mẹ.
- HS nối tiếp đọc trớc lớp.
TIẾT 4: LỊCH SỬ: TCT 23 : VĂN HỌC , KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ.
I .Mục đích- yêu cầu : Học xong bài học, hs biết :
- Các tác phẩm thơ văn, công trình khoa học của những tác giả tiêu biểu thời Hậu
Lê : Nguyễn Trãi,Lê Thánh Tông...Nội dung khái quát của những tác phẩm,của các
công trình đó.
- Đến thời Hậu Lê văn học và khoa học phát triển hơn các giai đoạn trước.
II. đồ dùng dạy học :
- Hình minh hoạ (sgk)
- Một vài đoạn thơ, văn tiêu biểu của các tác phẩm văn học thời Hậu Lê.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ( 36 Phút)
1. Gi ới thiệu bài , ghi đầu bài. 3’
2/Tỡm hiểu bài. 30’
Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
- Hướng dẫn hs lập bảng thống kê về nội
dung, tác giả, tác phẩm văn thơ tiêu biểu
thời Hậu Lê.

- Cung cấp cho hs một số tư liệu.
- Giới thiệu một số đoạn thơ văn tiêu biểu
của một số tác giả thời Hậu Lê.
Hoạt động 2 :Làm việc cá nhân.
- Tổ chức, hớng dẫn cho hs lập bảng thống
kê về nội dung, tác giả, công trình khoa
học thời Hậu Lê.
- Dưới thời Hậu Lê ai là nhà văn, nhà thơ,
nhà khoa học tiêu biểu nhất ?
3, Củng cố – dặn dò : 2’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu trên phiếu bài tập.
- Hoàn thành bảng thống kê.
- Dựa vào bảng thống kê, mô tả nội dung
các tác phẩm, tác giả thơ văn tiêu biểu thời
Hậu Lê.
- HS làm viêc cá nhân theo phiếu.
- HS trình bày trớc lớp : mô tả lại sự phát
triển của khoa học thời Hậu Lê
- Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông là 2 tác
giả tiêu biểu thời Hậu Lê.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: ĐỊA LÝ: TCT 23 : THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
I.Mục tiêu : Học xong bài này hs biết :
- Chỉ vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ VN.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh, dựa vào tranh
ảnh, bản đồ, bảng số liệu sưu tầm được.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Hành chính, bản đồ giao thông VN, bản đồ thành phố HCM.

- Tranh ảnh về thành phố Hồ Chí Minh.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ( 36 Phút)
1. Kiểm tra bài cũ.5’
- Nhận xét, cho điểm.
- HS nêu nguyên nhân làm cho đồng bằng
Nam Bộ có ngành công nghgiệp phát triển
mạnh.

×