Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.09 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b> Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b> Cãc kiƯn trêi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
A)TĐ:
- Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ND : do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên
Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa cho hạ
giới ( Trả lời được các CH trong SGK )
B)KC: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện , dựa
theo tranh minh họa (SGK )
-HS khá , giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật
<b>II.Đồ dùng dạy –học</b>
-Tranh minh họa truyện .
<b>III .Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kieåm tra bài cũ</b>
- HS đọc bài Cuốn sổ tay trả lời câu hỏi .
+Hãy nói vài điều lý thú ghi trong sổ tay của
Thanh ?
+Vì sao Lân khun Tuấn khơng nên tự ý xem
số tay của bạn?
-GV nhận xét , ghi điểm
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài. </b>
-HS quan sát tranh và miêu tả hình ảnh trong
tranh
-GV gới thiệu truyện
<b>* Hoạt động 1: Hướng đẫn luyện HS đọc.</b>
a)GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
-HS đọc nối tiếp từng câu
+GV theo đõi phát hiện lỗi phát âm sai.
- Kết hợp giải nghĩa từ:thiên đình ,náo
-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS theo dõi, nhận xét
-HS quan sát tranh , nói nội dung
tranh
-HS theo dõi
-Mỗi HS đọc 2 câu nối tiếp cho đến
hết bài.
đọng,lưỡi tầm sét,địch thủ ,túng thế ,trần gian.
-Luyện đọc đoạn theo nhóm
-Đọc cả bài
<b>*/Hoạt động 2 :Hướng đẫn HS tìm hiểu nội </b>
dung bài.
-HS đọc đoạn 1
+Vì sao Cóc phải lên kliện Trời ?
-HS đọc đoạn 2
+Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi
đánh trống ?
+Hãy kể lại cuộc chiến giữa hai bên.
-HS đọc đoạn 3.
+Sau cuộc chiến thái đợ của Trời như thé nào?
+Theo em ,cóc có những điểm gì đáng khen ?
-GV nhận xét ,kết luận từng câu trả lời của HS
<b>* Hoạt đông 3 :Luyện đọc lại</b>
-GV chọn đọc lại đoạn 1, hướng dẫn HS luyện
đọc .
-Cho HS luyện đọc theo nhóm
-Các nhóm thi đọc phân vai
-GV nhận xét , tuyên dương
-HS luyện đọc theo bàn
-2 HS đọc cả bài
-HS đọc thầm đoạn 1
-HS trả lời .
-HS đọc thầm
+HS trả lời .
+HS thuật lại
-HS đọc thầm
+HS trả lời .
+HS phát biểu
-HS theo dõi
-HS phân vai luyện đọc theo nhóm 4
-3 nhóm đọc phân vai .
-Cả lớp theo dõi và bình chọn nhóm
đọc hay nhất .
KỂ CHUYỆN
<b>*Hoạt động 4 </b>
- GV nêu nhiệm vuï.
-HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện
theo tranh.
-GV nhaän xét , tuyên dương
<b>3 Củng cố - dặn dò</b>
-Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
-Về nhà tập kể lại câu chuyên cho bạn bè,
người thân nghe.
-Nhaän xét tiết học
-HS quan sát tranh minh họa nêu nội
dung từng tranh .
-HS tập kể từng đoạn của câu chuyện
theo nhóm 4.
- 4 HS kể 4 đoạn .
- Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn
người đọc hay nhất.
-HS phát biểu
<b>I.Mục tiêu :Tập trung vào việc đánh giá :</b>
- Kiến thức , kĩ năng đọc , viết số có năm chữ số
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ
bé đến lớn ; thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân số có năm chữ
số với số có một chữ số ( có nhớ khơng liên tiếp ) chia số có năm chữ số cho số có một
chữ số
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau .
- Biết giải tốn có đến hai phép tính
<b>II.Đồ dùng dạy –học: Giấy kiểm tra </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Kieåm tra </b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2.Bài mới : </b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
-Nêu yêu cầu của tiết học
<b>* Hoạt động 1 :Kiểm tra</b>
-GV chép đề bài kiểm tra lên bảng
<i>PHẦN I : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới </i>
A , B , C , D . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng
<b>Baøi 1: Số liền sau của 68 457 là : ( 1 ñieåm )</b>
A. 68 467 ; B. 68 447 ; .C. 68 456 ; D. 68
458
<b>Bài 2 :Các số 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 sắp</b>
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : ( 1 điểm )
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 47 816 ; 47 861 ;48 617 ; 48 716
C. 47 816 ; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
<b>Bài 3: Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là</b>
: (1 ñieåm )
A. 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85
875
<b>Bài 4 : Kết quả của phép trừ 85 371 – 9 046 là:(1</b>
điểm )
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86
325
<i>PHẦN 2 : Làm các bài tập sau :</i>
-HS kiểm tra sự chuẩn bị
-HS nghe
<b>Bài 1 . Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )</b>
21628 x 3 ; 15250 : 5
<b>Bài 2 :Tính X : ( 2 ñieåm )</b>
x : 7 = 17 251 ; 63 784 : x = 8
<b>Bài 3 :Chị Hoa bán 120 m vải trong 3 ngày. Hỏi </b>
trong 7 ngày chị Hoa bán được bao nhiêu mét
vải?(2 điểm )
<b>3.Củng cố -Dặn dò : GV nhận xét tiết học </b>
-HS về nhà Làm bài tập luyện tập thêm và
Chuẩn bị :Ôn tập các s n 100 000 .
<b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b>
Chính tả
<b>- Nghe viÕt :CÓC KIỆN TRỜI</b>
- Ph©n biƯt: s/x
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2)
- Làm đúng BT3a .
-Cĩ ý thức rèn chữ viết sạch đẹp
<b>II. Đồ dùng dạy –học : bảng con </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học- chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1 / Kieåm tra bài cũ.</b>
-Gọi HS lên bảng làm bài tập 2a tiết trước
- Gv nhận xét cho điểm.
<b>2/ Dạy học bài mới:</b>
*Giới thiệu :-Nêu mục tiêu tiết học
<b>* Hoạt động 1 :Hướng dẫn viết chính tả.</b>
-GV đọc đoạn viết.
-Hỏi: Vì sao cóc kiện Trời?
-Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa
? Vì sao?
-Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả?
-GV đọc HS viết.
-HS tự sốt lỗi.
-GV thu bài chấm 6 bài, nhận xét
<b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
tả
<i>Bài 2.</i>
-3HS lên bảng làm
-HS theo dõi
-HS theo dõi, 2HS đọc đoạn viết.
-HS trả lời
-HS ttra lời
-HS tập viết các từ khó
-HS nghe- viết .
-Gọi HS đọc Y/C.
-Cho HS tên các nước trong bài .
-Gọi HS lên bảng viết
Baøi 3a
-Gọi HS đọc Y/C.
-Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
-HS về nhà làm bài 3b
- HS đọcY/C trong SGK
-HS đọc cá nhân ,cả lớp đọc đồng
thanh.
-HS viết , lớp viết bảng con
-1 HS đọcY/C trong SGK
-4HS lên bảng điền vào chỗ trống.
-HS tự sửa bài vào vở
<b>To¸n </b>
<b> Tiết 162 : ơn tập các số đến 100000</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc , viết được các số trong phạm vi 100 000 .
- Viết được số thành tổng các nghìn , trăm , chục, đơn vị và ngược lại .
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước
*Lớp làm Bài 1,Bài 2 ,Bài 3( a ; cột 1 câu b),Bài 4;HS khá , giỏi làm thêm BT cũn
II.<b> Đồ dùng dạy học .</b>
Bng phụ viết nội dung bài tập 1.
III. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt của HS</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị</b> :
-Nhận xét bài kiểm tra tit trc .
<b>2.Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài
-Nờu mục tiêu bài häc
<b> * Hoạt động1</b> :Củng cố đọc ,viết các số trong
phạm vi 100000 .
<b>Bµi 1 </b>
-Gọi HS đọc Y/C của bài
-Y/C HS tự làm bài
-GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS
+Em nào cú nhận xét gì về tia số a?
-Gọi HS đọc các số trên tia số .
<b>Bµi 2 </b>
-Gọi HS đọc đề toán
-GV lần lượt viết các số lên bảng
-GV nhận xét , củng cố cách đọc
<b> * Hoạt động 2</b> :Củng cố viết số thành tổng các
nghìn ,trăm,chục, đơn vị và ngợc lại.Thứ tự các
số trong phạm vi 100000.Tìm số cịn thiếu trong
một dóy s cho trc .
<b>Bài 3a</b>
HS hát
HS theo dõi
-1 HS c bi
-2 HS lờn bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào nhỏp.
-HS phỏt biu
-HS đọc
-HS phát biểu
-1 HS đọc đề bài
-HS đọc
-HÃy nêu Y/C của bài tập
-Y/C HS phân tích thành tổng số 9725
-GV cht li cách làm.
-Yêu cầu HS tù lµm bµi
-Nhận xét chữa bài.
<b>Bµi 3b:</b>Thực hiện tương tự bài ba.
<b>Bµi 4 </b>
-GV gọi HS đọc đề bài .
+Bµi tËp Y/C chóng ta làm gì ?
-Mi HS nhn xột , quy luật của dãy số a
-Mời HS lên bảng làm bài
-ý b )và c )HS tự làm
-GV nhận xét , chữa bài và cho điểm
<b>3 Cñng cè – dặn dò </b>
-Nhắc lại các kiến thức vừa học
-HS về nhà làm lại bài tp
-Nhn xột tit học
-HS đọc
-HS làm theo mẫu
-HS làm bài , vài HS lên bảng làm
bài
-Lớp nhận xét , chữa bài .
-HS đọc
-HS trả lời .
-HS phát biểu
-1HS làm bài , cả lớp làm vào nháp
-HS nghe
<b>Đạo đức</b>
<b>Dành cho địa phơng</b>:
<b>Bảo vệ di tích lịch s : n húa d trch.</b>
I-Mục tiêu:
-Hs biết tự bảo vệ và nhắc nhở mọi ngời giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử của xà nhà.
II- Chuẩn bị:
III- Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới
*Giới thiệu bài
<b>*HĐ1:</b> Giới thiệu di tích lịch sử xà nhà :Đền
hãa D¹ Tr¹ch.
- GV dựa vào tài liệu ở địa phơng giới thiệu
cho HS rõ về di tích lịch s n Húa D
Trch.
<b>* HĐ2:</b>Giáo dục HS giữ gìn, bảo vệ di tích
lịch sử xà nhà.
- Cho Hs tự nêu cách giữ gìn và bảo vệ di tích .
- GV chốt lại những việc cần làm để HS nắm
đợc và biết nhắc nhở mọi ngời cùng có ý thức
chung để giúp cho di tích ln sch p v
trang nghiờm.
3- Củng cố- dặn dò.
-Nhc nh HS cú ý thc giữ gìn và bảo vệ khu
di tích lịch sử
-HS lắng nghe.
- HS tự nêu
-HS lắng nghe.
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều
nhau. Quạt có thể chưa trịn.
*Với HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau.
Quạt trịn.
- u thích sản phẩm mình làm được.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Giấy thủ cơng, kéo, bút chì, thước…
<b>III . Các hoạt động dạy và học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học</b>
tập
<b>2/Bài mới </b>
*Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu tiết học
<b>*Hoạt động 1 : Thực hành làm quạt giấy trịn </b>
- Yêu cầu HS tiếp tục làm hồn thành quạt
giấy trịn
* Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm
- yêu cầu HS trưng bày sản phẩm
-GV chọn vài sản phẩm , hướng dẫn lớp nhận
xét , đánh giá .
-Chấm điểm sản phẩm của HS
<b>3.Củng cố –dặn dò </b>
-Nêu cộng dụng của quạt giấy trịn
-HS về tập làm lại quạt giấy tròn
-Chuẩn bị ơn tập
-HS nghe
- HS thực hành theo nhóm tự chọn
-HS trưng bày sản phẩm
-HS đánh giá sản phẩm.
-HS phát biểu
<b>Thø t ngày 25 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tp c </b>
<b>QUAỉ CỦA ẹỒNG nỘI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các câu thơ , nghỉ hơi sau mỗi câu thơ .
-Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “ Mặt trời xanh ” và những
dịng thơ tả vẽ đẹp đa dạng của rừng cọ ( Trả lời được các CH trong SGK thuộc bài thơ )
<b>II.Đồ dùng dạy –học</b>
III .Các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ .</b>
-u cầu HS kể lại câu chuyện Cóc kiện
Trời.
-GV nhận xét , cho điểm
<b>*Giới thiệu bài </b>
-Neâu yeâu cầu của tiết học
<b>* Hoạt động 1:Hướng dẫân HS cách đọc.</b>
a.GV đọc toàn bài.
b.GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
-Đọc từng câu trước lớp.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Giải nghĩa các từ ngữ trong bài: nhuần thấm
,thanh nhã ,tinh khiết ,thanh khiết…
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc tồn bài.
-Cả lớp đọc ĐT cả bài
<b>* Hoạt động 2 :Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
-HS đọc thầm đoạn 1
+Những dấu hiệu nào báo trước mùacốm sắp
đến?
-HS đọc thầm đoạn 2
+Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế
nào ?
-HS đọc thầm đoạn 3
+Tìm những từ ngữ nói lên những nét đặc
sắc của cơng việc làm cốm ?
-HS đọc thầm lại bài
+Vì sao cốm được gọi là quà riêng biệt của
đồng nội ?
-GV nhận xét , bổ sung câu trả lời của HS
*Hoạt động 3 :Luyện đọc lại.
-GV đọc lại đoạn 1 , hướng dẫn HS luyện
đọc
-Cho HS luyện đọc
-Cho HS thi đọc trước lớp
-4HS nối tiếp nhau kể
HS theo dõi
-HS theo dõi
-Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài
-HS nhắc lại
-Đọc theo bàn.
- 2 HS đọc toàn bài
-Cả lớp đọc đồng thanh
-HS đọc
+HS trả lời
-HS đọc
+HS trả lời
-HS đọc
+HS trả lời
-HS đọc thầm
+HS trả lời
-HS theo doõi .
-HS luyện đọc theo cặp.
-GV nhận xét và cho điểm .
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
-Nhắc lại nội dung bài.
-GV nhận xét tiết học.
-HS về nhà HTL đoạn mình thích .
To¸n
<b>Tiết 163: ơn tập các số đến 100000</b> (tt)
<b>I. Múc tiẽu :</b>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 .
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định
*Lớp làm Bài 1,Bài 2 ,Bài 3,Bài 5;HS khá , giỏi làm thêm Bài 4
II. Đồ dùng dạy học . Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động của GV</b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>
-HS lên làm bài 2 tiết trc
-GVnhận xét , cha bi
<b>2.Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài và mục tiêu bài học
<b>* Hoạt động 1</b> : So sánh các số trong phạm vi
100000
<i><b>Bµi 1</b></i>
-Gọi HS đọc Y/C của bài
-Bài tập Y/C chúng ta làm gì ?
-Trớc khi điền dấu ta phải làm gì ?
-GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS
<i><b>Bµi 2 </b></i>
-Gọi HS đọc đề tốn
- Y/C tự HS làm bài
-Gọi HS nhận xét bài .
+V× sao lại tìm số 42360 là số lớn nhất trong
c¸c sè 41590;41800;42360;41785
-GV nhËn xÐt ,kết luận
<b>* Hoạt động 2</b>: Sắp xếp dãy số theo thứ tự
xác định .
<i><b>Bµi 3</b></i>
-Mời HS đọc Y/C cđa bµi tËp
-HS tù lµm bµi
-Dựa vào đâu mà em sắp xết đợc nh vậy
-NX bài HS và cho điểm HS
<i><b>Bµi 4</b> (</i>HS khá , giỏi )
<i><b>Bµi 5</b></i>
-GV gọi HS đọc đề bài .
-Bµi tËp Y/C chúng ta làm gì ?
-Yờu cu HS tù lµm bµi .
-GV nhận xét , kết luận .
-Vài HS đọc
HS theo dõi
- HS đọc đề bài
-HS tr¶ lêi
-HS tr¶ lêi
-6 HS lên bảng làm bài ,líp lµm vµo nháp
-Lớp nhận xét , chữa bài
- HS đọc đề bài
- HS làm bài miệng
-HS trả li
- HS c bi
-1 HS lên bảng làm , lớp làm vào bảng
con
-HS phỏt biu
-1 HS đọc đề bài
-HS trả lời
<b>3 .Cñng cè - dặn dị</b>
-Nêu lại kiến thức vừa ơn
-Nhận xột tit hc
-HS về nhà làm lại bài tp
-HS nghe
<b>TËp viÕt</b>
<b>ÔN CHỮ HOA :Y</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y ( 1 dòng ) P,K ( 1 dòng ) viết đúng tên
riêng phú yên ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Yêu trẻ ... để tuổi cho ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ
-HS có ý thức rèn chữ viết và giữ sách vở sạch đẹp .
<b>II.Đồ dùng dạy –học</b>
-Mẫu chữ viết hoaY
-Tên riêng và câu tục ngữ dịng kẻ ơ li.
-Vở TV, bảng con, phấn.
III .Các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kieåm tra bài cũ: </b>
+HS đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng đã
học ở tiết trước .
+HS viết Đồng Xuân ,Tốt ,Xấu
-GV nhận xét cho điểm HS
<b>2. Bài mới </b>
<b>* Giới thiệu bài:-Nêu mục tiêu tiết học </b>
-GV viết đề bài lên bảng.
<b>* Hoạt động 1 : Tập viết bảng con </b>
- GV Y/V HS đọc bài viết.
-Trong bài viết những chữ nào cần viết hoa
_Gv viết mẫu, kết hợp nhắn lại cách viết Y
-GV Y/C HS viết chữ Y
<i>-Y/C HS đọc từ ứng dụng .</i>
-GV giới thiệu <i><b>Phú Yên </b></i> là tên một tỉnh ở
ven biển miền Trung
-Y/C HS vieát <i><b>Phú Yên </b></i>
-Y/C HS đọc câu ứng dụng.
-Giảng nghiã câu tục ngữ
-HS tập viết :<i><b>Yêu ,Kính</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở </b>
Tập viết.
-1HS đọc
-2HS viết Đồng Xuân ,Tốt ,Xấu
-HS theo dõi
-1HS đọc
-HS nêu
-HS theo dõi và nhắc lại qui trình viết
chữ,Y
-HS viết vào bảng con chữ Y
-HS đọc
-HS nghe
-HS viết bảng con <i><b>Phú Yeân </b></i>
-HS đọc
-HS nghe
-GV neâu yêu cầu
+Viết chữ Y ,P,K:1dịng.
+Viết tên riêng <i><b>Phú n </b></i>1dịng
+Viết câu tục ngữ 1 lần
-HS viết bài .
-HS viết bài GV hướng dẫn viết dúng nét,
đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
* GV chấm nhanh 5 bài.
-Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>3. Củng cố,dặn dị</b>
-GV nhận xét tiết học.
-Những HS chưa viết xong về nhà viết tiếp.
-HS nghe
-HS viết vào vở.
<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng :</b>
- Nêu được tên 3 đối khí hậu trên Trái Đất : nhiệt độ , ôn đới , hàn đới .
*HS khá , giỏi nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu
-u thích tìm hiểu khoa học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình trong SGK , quả Địa cầu
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>-Trái Đất chuyển động được vòng quanh Mặt</b>
Trời trong thời gian bao lâu ?
- Một năm có bao nhiêu ngày , bao nhiêu
tháng ?một năm được chia làm mấy mùa
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới </b>
<b>*Giới thiệu bài </b>
<i><b>-Nêu yêu cầu của tiết học </b></i>
-3HS trả lời
<b>* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp</b>
<b>Bước 1 :</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trong SGK
trang 124 và trả lời theo các gợi ý sau :
- HS quan sát và trả lời.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu.
+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắùc
cực và từ xích đạo đến Nam cực.
<b>Bước 2 :</b>
- GV gọi một số HS trả lời trước lớp. - HS trả lời trước lớp.
- GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện câu trả lời.
-GV keát luận
<b>* Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm</b>
<b>Bước 1 : </b>
- Yêu cầu HS
+Tìm đường xích đạo trên quả địa cầu. + HS tìm và chỉ đường xích đạo
+ Xác định trên quả Địa cầu 4 đường ranh giới
giữa các đới khí hậu. + HS theo dõi.
+ Chỉ các đới khí hậu trên quả địa cầu. + Vài HS chỉ
+ Nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu.
<b>Bước 2 :</b>
- Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt Nam và cho
biết nước ta nằm trong đới khí hậu nào ? - HS làm việc nhóm 4 .
<b>Bước 3 :</b>
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. - Các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét phần trình bày của mỗi nhóm. -Các nhóm bổ sung.
-GV kết luận
<b>* Hoạt động 3 : Chơi trị chơi </b><i><b>Tìm vị trí các đới khí hậu</b></i>
<b>Bước 1 : </b>
- GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm hình
vẽ tương tự như hình 1 trong SGK trang 124
(nhưng khơng có màu) và 6 dải màu (như các
màu trên hình 1 trong SGK trang 124).
- HS chia nhóm và nhận đồø dùng.
<b>Bước 2 : </b>
- Khi GV hô “bắt đầu”, HS trong nhóm bắt đầu
trao đổi với nhau và dán các dải màu vào hình
vẽ.
- HS tiến hành chơi.
<b>Bước 3 : </b>
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng
nhóm.
<b>3.Củng cố – dặn dò </b>
-Nhắc lại đặc điểm chính của mỗi đới khí hậu
-Nhận xét tiết học
-HS về oõn baứi
<b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>nhân hoá</b>
<b>I. Muùc tieõu:</b>
- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa , cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong
đoạn thơ , đoạn văn ( BT1)
- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa ( BT2)
<b>II </b>. §å dïng d¹y- häc:
- GiÊy khỉ to để HS làm bài tập 1
<b>III .C</b>ác hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị : </b>
-Làm lại bài tập 1 tiết trước
-Dấu hai chấm được dùng để làm gì ?
- GV nhận xét , cho điểm
<b>2/ Bài mới :</b>
* Giới thiệu bài:-Nờu mục tiêu nội dung bài
học
<b>* Hoạt ộng 1</b>: Hớng dẫn HS làm bµi tËp
<b>Bµi 1 .</b>
-Mời HS đọc Y/C của bài tập .
-Cho HS thảo luận nhóm
-GV chốt lại lời giải đúng .
+Sự vật đợc nhân hoá trong đoạn thơ là:<i>Mầm </i>
<i>cây ,Hạt ma ,Cây đào ,: cơn dông,lá cây </i>
<i>gạo,cây gạo .</i>
+Tác giả đã nhân hoá các sự vật ấy bằng từ ngữ
chỉ ngời ,bộ phận của ngời là .
+Nhân hoá bằng từ ngữ chỉ hoạt động,đặc điểm
của ngời l
-Trong các hình ảnh nhân hoá trên,em thích
hình ảnh nào?Vì sao?
<b>Bài tập 2</b>
-Mi HS c Y/C ca bi.
-GV chốt lại yêu cầu của bài và cho HS lµm
bài.
-HS trình bày bài
-GV nhËn xÐt , chấm điểm vài bài của HS
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học .
-Nhắc HS cha làm xong về nhà làm tiÕp , chuẩn
bị tiết sau
-HS l¾ng nghe.
-2-3 HS nhắc lại đề bài
-2 HS đọc Y/C vànội dung bài tập , cả
lớp theo dõi
-HS làm bài theo nhóm 4
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-Lớp nhận xét , bổ sung
-HS chép lời giải đúng vào vở
-HS phỏt biu
-2HS c Y/C
-HS làm bài cá nhân .
-Vi HS trình bày bài làm .
-Lớp nhận xét
-Lớp lắng nghe .
To¸n
<b>TiÕt 164 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000</b>
- Biết cộng , trừ , nhân , chia các số trong phạm vi 100 000 .
- Biết giải toán bằng hai cách
*Lớp làm Bi 1,Bi 2 ,Bi 3.
II. Đồ dùng dạy học .
B¶ng con
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ca HS</b>
<b>1/Kiểm tra bài cũ:</b>
-HS lên làm bài 1 tit trc
-GVnhận xét ghi điểm HS
<b>2.Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài và mục tiêu bài học
<b>* Hot ng 1</b>: Ôn luyện phép cộng ,trừ nhân
chia các số trong phạm vi 100000 (tính nhẩm
và tính viết ) .
<i><b>Bµi1 </b></i>
-Gọi HS đọc Y/C của bài
-Bài tập Y/C chúng ta làm gì ?
-Y/C HS làm bài
-GV nhËn xét cho điểm HS
<i><b>Bài 2 </b></i>
-Gi HS c toỏn
-GV Y/C HS làm bài
-Y/C HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính .
-GV nhËn xÐt , chữa bài
<b>* Hoạt động 2</b>: Giải tốn có lời văn bằng
nhiều cách khác nhau về các số trong phạm vi
100000
<i><b>Bµi 3</b></i>
-Mời HS đọc bài tốn
+Có bao nhiờu búng ốn ?
+Chuyển đi mấy lần ?Mi ln bao nhiêu bóng
đèn?
+Làm thế nào để biết đợc số bóng đèn cũn lại
trong kho ?
-HS tù lµm bµi
-GV NX bài HS và cho điểm HS
<b>3 .Củng cè–dặn dị</b>
-HS nêu lại cách đặt tính và tính
-Nhận xét tit hc
-Về nhà làm lại bài tp, chun b tit Toỏn sau
-2 HS lên làm bài
-2 HS đọc đề bài
-HS tr¶ lêi
-8 HS ln lt lên bảng làm bài ,cả lớp
làm vào bng con
-HS gii thớch cỏch tính nhẩm .
-HS đọc đề bài
-8 HS lần lượt lªn bảng làm bài ,cả lớp
làm vào bng con
-HS nêu
-Vài HS đọc đề bài
+HS trả lời
+HS trả lời
+HS trả lời
-2 HS lên bảng làm (mi HS 1 cỏch ) cả
lớp làm vào nhỏp (na lớp làm cách 1 ,
nửa lớp làm cách 2)
-Lớp nhận xét , chữa bài.
-HS nêu lại
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương . Nói tên và chỉ được vị trí
trên bản đồ
-Ham thích tìm hiểu tự nhiên
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình và Lược đồ hình 3 trong SGK .
- Tranh ảnh về lục địa và đại dương.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Kể tên các đới khí hậu .
-Nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu .
- GV nhận xét, đánh giá
<b>2. Bài mới </b>
<b>*Giới thiệu :-Nêu yêu cầu của tiết học </b>
<b>* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp</b>
<b>Bước 1 :</b>
- GV yêu cầu HS chỉ đâu là nước, đâu là đất trong
hình 1 SGK trang 126. - HS chỉ theo yêu cầu.
<b>Bước 2 :</b>
- GV chỉ cho HS biết phần đất và phần nước
trên quả địa cầu - HS theo doõi.
- GV hỏi : Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề
mặt Trái Đất ? - HS trả lời.
<b>Bước 3 :</b>
- GV giải thích một cách đơn giản kết hợp với
minh hoạ bằng tranh ảnh để HS biết thế nào là
lục địa, thế nào là đại dương.
-GV Keát luận chung
- HS nghe giải thích.
<b>* Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm</b>
<b>Bước 1 : </b>
- GV yêu cầu HS làm việc với nhau theo gợi ý : - HS làm việc trong nhóm 4
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu
lục trên lược đồ hình 3.
+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các đại
dương trên lược đồ hình 3.
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ . Việt Nam ở
<b>Bước 2 :</b>
viêc của nhóm mình.
-GV sửa chữa và hồn chỉnh phần trình bày.
-GV kết luậnchung
<b>* Hoạt động 3 : Chơi trị chơi </b><i><b> Tìm vị trí các châu lục và các đại dương</b></i>
<b>Bước 1 : </b>
- GV chia nhóm ,ø nêu tên trò chơi và hướng dẫn
cách chơi
<b>Bước 2 : </b>
- Khi GV hô “bắt đầu” HS các nhóm sẽ thi nhau
tìm các châu lục và đại dương trên bản đồ .
- HS tiến hành chơi.
<b>Bước 3 : </b>
-GV nhận xét đánh giá, tuyên dương .
<b>3.Củng cố – dặn dò </b>
-Nêu lại tên các đại dương và các lục địa trên Trái
Đất .
-Nhận xét tiết học .
-HS về ôn bài ,chuẩn bị tiết sau
-HS nêu laùi
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Chính tả</b>
<b>- Nghe viÕt :QUAØ CỦA ĐỒNG NỘI</b>
- Ph©n biƯt : s/x.
<b>I. Mục tiêu:HS </b>
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT2a .
-Có ý thức rèn chữ viết , giữ gìn sách vở sạch đẹp .
<b>II. Đồ dùng dạy –học</b>
-Bảng viết sẵn nội dung bài tập 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học- chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ.</b>
-Gọi HS lên bảng viết đúng tên 5 nước Đông
Nam Á : Bru - nây, Cam -pu -chia, Đông –ti –
<i>mo ,In –đô -nê- xi –a, Lào.</i>
-Gv nhận xét cho điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<b>*Giới thiệu :-Nêu yêu cầu của tiết chính tả </b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>
-GV đọc đoạn viết.
-5HS lên bảng viết
-HS theo dõi
-Hỏi: Hạt lúa non tinh khiết và q giá như thế
nào?
-Đoạn viết có mấy câu?
-Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả?
-GV đọc HS viết.
-HS tự soát lỗi.
-GV thu bài chấm 6 bài ,nhận xét và chữa lỗi
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<i><b>Bài 2a.</b></i>
-Gọi HS đọc Y/C.
-Hs làm việc cá nhân.
-Mời HS giải câu đố
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
-Về nhà học thuộc câu đố, làm bài tập còn lại.
viết.
-HS trả lời
-HS nêu
-HS tìm và tập viết .
-HS nghe- viết .
-HS soát bài.
-HS đọcY/C trong SGK
-1HS lên bảng làm.
-HS giải câu đố, cả lớp nhận xét
-HS tự sa bi.
<b>Tập làm văn</b>
<b>GHI CHÉP SỔ TAY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lơ , Đô – rê –mon Thần thông
đây ! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đ-rê-mon .
-Có ý thức bảo vệ thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh ảnh một số lồi động vật q hiếm đợc nêu trơng bài .(nếu có)
-HS chuẩn bị một cuốn sổ tay.
-3 tờ giấy khổ A4
III. Các hoạt động dạy -học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.KTBC </b>
-HS đọc lại đoạn văn ngắn ,thuật lại rõ,đầy đủ ý
kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần
làm để bảo vệ mơi trờng .
-GV nhËn xÐt ,ghi ®iĨm
<b>2 .Bài mới </b>
* Giới thiệu bài mới:-Nờu mục tiêu tiết học
<b>*Hot ng 1</b> : Đọc bài bỏo
<i>Bµi tËp 1</i>
-Mời HS đọc bài tập 1
+ Cho HS đọc theo cách phân vai
-GV giới thiệu tranh ảnh về các loại động, thực
-3 Hs lần lợt đọc bài của mình
HS l¾ng nghe
HS l¾ng nghe .
+1HS đọc lời hỏi của Nguyễn Tùng
Nam và Trần ánh Dơng .
+1 HS đọc câu trả lời của Đô- rê -
mon
vật quí hiếm đợc nêu trong bài(nếu cú )
<b>*Hoạt động 2: Trả lời cõu hỏi</b>
Bµi tËp 2
-Cho HS đọc Y/C của bài tập
-GV nhc li Y/C
-Cho HS làm bài ( GV phát 4 tờ giấy cho 4 HS )
-Cho HS trình bày .
-GV nhËn xÐt chèt lại và bình chọn bài ghi tốt
nhất .
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
-GV nhận xét tiết học.
-Các em về nhà ghi chép sổ tay v su tầm tranh
ảnh của các nhà du hành vũ trụ chuẩn bị cho tiÕt
TLV tíi.
-2 HS đọc Y/C của bài tập 2
-Cả lp theo dừi .
-4HS làm bài vào giấy A4
-Cả lớp làm vào sổ tay
-4 HS dán 4 tờ giấy bài làm của mình
lên bảng lớp.
-Mt vi HS c bi viết.
-Lớp nhận xét
<b>To¸n</b>
<b> TiÕt 165 : «n tËp bèn phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100000</b>( tt)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân
*Lớp làm Bi 1,Bi 2 ,Bi 3,Bi 4
II. Đồ dùng dạy học .
8 tam giác vng (Bộ đồ dùng tốn 3) .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>
-2 HS lên làm bài 2a,b.
-GVnhận xét ghi điểm HS
<b>2.Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài và mục tiêu bài học
<b>* Hot ng 1:</b> Ôn luyện phép cộng ,trừ nhân
chia các số trong phạm vi 100000 (tính nhẩm
và tính viết )
<i><b>Bµi 1 </b></i>
-Gọi HS đọc Y/C của bài
+Bài tập Y/C chúng ta làm gì ?
-Y/C HS làm bài
-GV nhËn xÐt cho điểm HS
<i><b>Bài 2 </b></i>
-Gi HS c toỏn
- Y/C HS tự làm bài
-GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS
<b>*Hoạt động 2 :</b>Củng cố tìm thành phần chưa
-2HS lên làm bài 2.
-Lp nhn xột
-HS theo dõi
-HS đọc đề bài
+HS tr¶ lêi
-6 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào
bảng con
-HS giải thích cách tính nhẩm
- HS đọc bi
-8 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vµo
bảng con .
biết trong phép tính v giải toán có lời
văn ;luynxp hình theo mẫu cho tríc .
<b>Bµi 3</b>
-Mời HS Y/C cđa bµi tËp
+Bµi tËp Y/C chóng ta làm gì ?
-HS tù lµm bµi
-GV nhận xét , chữa bài .
<b>Bµi 4</b>
-Gọi HS đọc đề bài .
+Bài toỏn cho gỡ ?
+Muốn tìm 8 quyển vở mua hết bao nhiêu tiền ,
ta làm thế nào ?
-HS tù lµm bµi
-GV NX bài HS và cho điểm HS .
Bi 5(HS khá , giỏi )
-Cho HS quan sát hình vẽ và tự xếp hình theo
mẫu
-GV nhận xét tuyên dương HS xếp đúng.
<b>3 .Cđng cè - dặn dị</b>
-HS nêu lại cách đặt tính và tính
-HS về nhà làm lại bài tập .
-Nhận xét tiết học
- HS đọc bi
-HS tr li
-2 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào
nhỏp.
-HS c
-HS tr li
-HS nờu cách làm
-1HS lên bảng làm bài ,lớp làm nháp.
-HS quan sát hình và tự xếp hình