Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 Trường THPT Nghi Sơn lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THCS &THPT NGHI SƠN </b>
<b>TỔ TOÁN </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<i>Mơn: TỐN </i>


<b>Mã đề: 143</b> <i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>


<b>Câu 1. </b>Nếu


3 2


3 2


<i>a</i> <i>a</i> và log 3 log 4


4 5


<i>b</i>  <i>b</i> thì.


<b>A. </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1. <b>B. </b>0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1.


<b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1, 0 <i>b</i> 1.


<b>Câu 2. </b>Nghiệm của phương trình 2 3 4


3<i>x</i>  <i>x</i> 9 là.


<b>A. </b><i>x</i>1;<i>x</i>3. <b>B. </b><i>x</i> 1;<i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1;<i>x</i> 2. <b>D. </b><i>x</i>1;<i>x</i>2.



<b>Câu 3. </b>Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?


<b>A. </b>Tam giác đều. <b>B. </b>Hình trịn. <b>C. </b>Đường thẳng. <b>D. </b>Hình hộp xiên.


<b>Câu 4. </b>Tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 (2<i>m</i>3)<i>x</i>2<i>m</i> nghịch biến trên
khoảng

 

1; 2 là ; <i>p</i>


<i>q</i>


 





 


  , trong đó phân số


<i>p</i>


<i>q</i> tối giản và <i>q</i>0. Hỏi tổng <i>p q</i> là?


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>3 .


<b>Câu 5. </b>Biết <i>f x</i>

 

là hàm liên tục trên và

 



9


0



9.


<i>f x dx</i>


Khi đó giá trị của



4


1


3 3


<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>




<b>A. </b>27 . <b>B. </b>24. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .


<b>Câu 6. </b>Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương, <i>a</i>1, mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>2<i>a</i>   3 <i>a</i> log 3<sub>2</sub> . <b>B. </b> <i>x</i> \ 0

 

, log<i><sub>a</sub>x</i>2 2 log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>.


<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>b c</i>. log<i><sub>a</sub>b</i>.log<i><sub>a</sub>c</i>. <b>D. </b>log log
log


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>


<i>c</i>  <i>c</i>.


<b>Câu 7. </b>Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  có bao nhiêu đường tiệm cận ?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là.


<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>


3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12


<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.


<b>Câu 9. </b>Hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i>6, <i>AD</i>4. Gọi <i>M N P Q</i>, , , lần lượt là trung điểm bốn cạnh
, , ,


<i>AB BC CD DA</i>. Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> quay quanh <i>QN</i>, khi đó tứ giác <i>MNPQ</i> tạo thành vật trịn
xoay có thể tích bằng:


<b>A. </b><i>V</i> 6. <b>B. </b><i>V</i> 8. <b>C. </b><i>V</i> 2 . <b>D. </b><i>V</i> 4 .


<b>Câu 10. </b>Tính thể tích <i>V</i> của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .


<b>A. </b><i>V</i> 108. <b>B. </b><i>V</i> 54. <b>C. </b><i>V</i> 36. <b>D. </b><i>V</i> 18.


<b>Câu 11. </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

1<sub>2</sub> 2<i>x</i>


<i>x</i>


  là


<b>A. </b> 2


( ) ln 2 .ln 2<i>x</i> .



<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>C</i> <b>B. </b> ( ) ln 2 2


ln 2


<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>C</i>.


<b>C. </b> ( ) 1 2
ln 2


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


    . <b>D. </b><i>F x</i>( ) 1 2 .ln 2<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>


   .


<b>Câu 12. </b>Tìm tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2


4 1


log log 1



1
<i>x</i>
<i>x</i>
   <sub>  </sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


<b>A. </b>

1;

<b>B. </b>


<b>C. </b> ; 3

1;


2


<sub> </sub> <sub> </sub>


 


  <b>D. </b> \ 1

 



<b>Câu 13. </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     có cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>DD</i>. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>CK</i>, <i>A D</i> .


<b>A. </b>


3


<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>2



5


<i>a</i>


. <b>D. </b>3


8


<i>a</i>


.


<b>Câu 14. </b>Cho

 



2


1


1


<i>f x dx</i>


 



3


2


2



<i>f x dx</i> 


. Giá trị của

 



3


1


<i>f x dx</i>


bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 15. </b>Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1<i>cm</i> lại với nhau, tạo thành một khối hộp có mặt hình
chữ nhật. Nếu chu vi đáy là 18<i>cm</i> thì chiều cao của khối hộp là:


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>7 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vng có diện tích bằng 4 cm2. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của hình nón

 

<i>N</i> .


<b>A. </b> 2


8 2 cm


<i>xq</i>


<i>S</i>   . <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 4 cm 2. <b>C. </b> 2


4 2 cm



<i>xq</i>


<i>S</i>   . <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 8 cm 2.


<b>Câu 17. </b>Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của


đồ thị hàm số 3

2



2 3 1 6 1 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m x</i> song song đường thẳng <i>y</i> 4<i>x</i>.


<b>A. </b> 1


3


<i>m</i>  . <b>B. </b> 2


3


<i>m</i>  . <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 2


3


<i>m</i> .


<b>Câu 18. </b>Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


<b>A. </b> 1



2


<i>y</i>
<i>x</i>




 . <b>B. </b>


3 2


3 3 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>C. </b> 1


3


<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 . <b>D. </b>


4 2


1



<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  .


<b>Câu 19. </b>Một người quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ thì diện tích của
đám bèo lớn gấp 10 lần diện tích đám bèo trước đó, với tốc độ tăng khơng đổi thì sau 9 giờ đám bèo ấy
phủ kín mặt hồ. Hỏi sau bao nhiêu giờ thì đám bèo ấy phủ kín một phần ba mặt hồ?


<b>A. </b>
9


10


3 . <b>B. </b>9 log 3 . <b>C. </b>


9


log 3. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20. </b>Một lớp có 35 đồn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3 . Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.


<b>A. </b> 125


7854. <b>B. </b>


6


119. <b>C. </b>


90



119. <b>D. </b>


30
119.


<b>Câu 21. </b>Biết <i>ax</i> <i>b e dxx</i> 5 2<i>x ex</i> <i>C</i>, với ,<i>a b</i> là các số thực. Tìm <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i>.


<b>A. </b><i>S</i> 5. <b>B. </b><i>S</i> 4. <b>C. </b><i>S</i> 1. <b>D. </b><i>S</i> 9.


<b>Câu 22. </b>Một gia đình có con vào lớp một, họ muốn để dành cho con một số tiền là 250.000.000 đồng để
sau này chi phí cho 4 năm học đại học của con mình. Hỏi bây giờ họ phải gửi vào ngân hàng số tiền là
bao nhiêu để sau 12 năm họ sẽ được số tiền trên biết lãi suất của ngân hàng là 6,7% một năm và lãi suất
này không đổi trong thời gian trên?


<b>A. </b>


12


250.000.000
1,067


<i>P</i> (đồng). <b>B. </b>


12


250.000.000
1,67


<i>P</i> ( đồng).



<b>C. </b>


12


250.000.000
1 6,7


<i>P</i>


 ( đồng). <b>D. </b>

12


250.000.000
0,067


<i>P</i> ( đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>10; 26 . <b>B. </b>6; 26 . <b>C. </b>15 ; 17. <b>D. </b>17; 15 .


<b>Câu 24. </b>Tìm tập hợp các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng
.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 25. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 2<i>a</i>, cạnh <i>SB</i> vng góc với
đáy và mặt phẳng

<i>SAD</i>

tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>


3



3 3


4


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


3 3


8


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


4 3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3



8 3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Câu 26. </b>Một hình nón có đường sinh bằng <i>l</i> và bằng đường kính đáy. Bán kính hình cầu nội tiếp hình
nón bằng:


<b>A. </b>3


4<i>l</i>. <b>B. </b>


1


3<i>l</i>. <b>C. </b>


3


6 <i>l</i>. <b>D. </b>


2
6 <i>l</i>.
<b>Câu 27. </b>Số nghiệm của phương trình 2


2sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i> 1 0 trong

0; 2018




<b>A. </b>1009 . <b>B. </b>1008 . <b>C. </b>2018 . <b>D. </b>2017 .


<b>Câu 28. </b>Cho <i>a</i>0; <i>a</i>1 và <i>x</i>; <i>y</i> là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i><i>y</i>

log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>. <b>B. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>xy</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>.


<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>xy</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>.log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>. <b>D. </b>log<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i><i>y</i>

log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>.log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>.


<b>Câu 29. </b>Cho hàm số 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm


của đồ thị

 

<i>C</i> với trục tung là


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2.


<b>Câu 30. </b>Gọi <i>A</i> là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đơi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1, 2,
3 , 4, 5 . Từ <i>A</i> chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và 4 đứng cạnh
nhau.


<b>A. </b> 8



25. <b>B. </b>


4


25. <b>C. </b>


4


15. <b>D. </b>


2
15.


<b>Câu 31. </b>Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

là hai nghiệm thực của phương trình 32<i>x</i>14.3<i>x</i> 1 0. Chọn mệnh đề
đúng?


<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub> 0. <b>B. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2. <b>C. </b>2<i>x</i><sub>2</sub>   <i>x</i><sub>1</sub> 2. <b>D. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  2.


<i>m</i> 2


1 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>

 ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 32. </b>Cho hàm số


2



<i>x b</i>
<i>y</i>


<i>ax</i>





<i>ab</i> 2

. Biết rằng <i>a</i> và <i>b</i> là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị


hàm số tại điểm <i>A</i>

1; 2

song song với đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>  <i>y</i> 4 0. Khi đó giá trị của <i>a</i>3<i>b</i> bằng


<b>A. </b>-2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>5.


<b>Câu 33. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm


của các cạnh <i>SA</i>, <i>SD</i>. Mặt phẳng

 

 chứa <i>MN</i> cắt các cạnh <i>SB</i>, <i>SC</i> lần lượt tại <i>Q</i>, <i>P</i>. Đặt <i>SQ</i> <i>x</i>
<i>SB</i>  ,


1


<i>V</i> là thể tích của khối chóp <i>S MNQP</i>. , <i>V</i> là thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. . Tìm <i>x</i> để <sub>1</sub> 1
2


<i>V</i>  <i>V</i> .


<b>A. </b> 1 41


4



<i>x</i>   . <b>B. </b> 1 33


4


<i>x</i>  . <b>C. </b><i>x</i> 2. <b>D. </b> 1


2


<i>x</i> .


<b>Câu 34. </b>Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định <b>sai: </b>
<b>A. </b>Hình chiếu S trên mp(ABC) là trực tâm tam giác ABC.


<b>B. </b>Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên.


<b>C. </b>Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.


<b>D. </b>Hình chiếu S trên mp(ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.


<b>Câu 35. </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Với mọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub> . <b>B. </b>Với mọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub> .


<b>C. </b>Với mọi <i>x</i><sub>1</sub>  <i>x</i><sub>2</sub> <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub> . <b>D. </b>Với mọi <i>x</i><sub>1</sub>   <i>x</i><sub>2</sub> <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub> .


<b>Câu 36. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên sau đây:


.
Hàm số <i>f x</i>

 

đạt cực tiểu tại điểm


<b>A. </b><i>y</i> 1. <b>B. </b><i>x</i>0. <b>C. </b><i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i> 1.



<b>Câu 37. </b>Hàm số



3
2 <sub>5</sub>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>R</i>. <b>B. </b>

 ; 2

 

2;

.


<b>C. </b>( 2; 2) . <b>D. </b><i>R</i>\

 

2 .


<b>Câu 38. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

;1

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

1;

.


<b>Câu 39. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng<i>a</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của


<i>SC</i> và <i>BC</i>. Số đo của góc

, <i>IJ CD</i>

bằng:


<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>90.


<b>Câu 40. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.


Hỏi hàm số <i>y</i>  <i>f</i>

<i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị ?


<b>A. </b>7 <b>B. </b>9 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8



<b>Câu 41. </b>Cho mặt cầu S O; R và

 

P cách O một khoảng bằng h

0 h R

. Gọi

 

L là đường tròn
giao tuyến của mặt cầu

 

S và

 

P có bán kính r. Lấy A là một điểm cố định thuộc

 

L . Một góc vng
xAy trong

 

P quay quanh điểm A. Các cạnh Ax, Ay cắt

 

L ở C và D . Đường thẳng đi qua A và vng
góc với

 

P cắt mặt cầu ở B, hỏi diện tích BCD lớn nhất bằng:


<b>A. </b> 2 2


r r h . <b>B. </b> 2 2


2r r h . <b>C. </b> 2 2


2r r 4h . <b>D. </b> 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 42. </b>Cho hàm số


2
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = - 2x + m. Khi d cắt (C) tại hai điểm


A, B phân biệt . Gọi <i>k</i><sub>1</sub>,<i>k</i><sub>2</sub> lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại A và
B. Tìm m để P =

 

<i>k</i><sub>1</sub> 2020 

 

<i>k</i><sub>2</sub> 2020 đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b><i>m</i>(0, 2)


<b>B. </b><i>m</i>  ( 3, 1)


<b>C.</b> <i>m</i> ( 2, 0)


<b>D. </b><i>m</i> ( 1,1)


<b>Câu 43. </b>Ông <i>A</i> dự định sử dụng hết 5<i>m</i>2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước khơng đáng kể). Bể cá có thể tích lớn
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?


<b>A. </b>1, 01<i>m</i>3. <b>B. </b>1,51<i>m</i>3. <b>C. </b>1,33<i>m</i>3. <b>D. </b>0,96<i>m</i>3.


<b>Câu 44. </b>Cho hàm số y = f(x) lien tục trên R thoả mãn <i>f</i> '( )<i>x</i> 2 . ( )<i>x f x</i> <i>e</i><i>x</i>2 <i>x</i> <i>R</i> và (0)<i>f</i> 0. Tính <i>f</i>(1)
.


<b>A. </b> <i>f</i>(1) 1


<i>e</i>


 <b>B. </b> <i>f</i>(1) 1<sub>2</sub>


<i>e</i>


 <b>C. </b> <i>f</i>(1) 1


<i>e</i>



 <b>D. </b> <i>f</i>(1)<i>e</i>2


<b>Câu 45. </b>Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, ABCD là hình vng cạnh


a 2; SA2a.Gọi M là trung điểm của cạnh SC,

 

 là mặt phẳng đi qua A, M và song song với
đường thẳng BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng

 

 .


<b>A. </b>
2


2a 2


3 <b>B. </b>


2


4a


3 <b>C. </b>


2


4a 2


3 <b>D. </b>


2


a 2



<b>Câu 46. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho phương trình


9 3 3


3 9 3 9


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của <i>S</i>.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>8. <b>C. </b>0. <b>D. </b>12.


<b>Câu 47. </b>Cho <i>x, y</i> là các số thực thỏa mãn log<sub>4</sub>

<i>x</i><i>y</i>

log<sub>4</sub>

<i>x</i><i>y</i>

1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <i>P</i>2<i>x</i><i>y</i>.


<b>A. </b><i>P</i><sub>min</sub> 2 3. <b>B. </b> <sub>min</sub> 10 3


3


<i>P</i>  . <b>C. </b><i>P</i><sub>min</sub> 4. <b>D. </b><i>P</i><sub>min</sub>  4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thẳng song song với AB. Hỏi 15 đường thẳng đó tạo thành bao nhiêu hình thang (khơng kể hình bình
hành).


<b>A. </b>360 <b>B. </b>2700 <b>C. </b>720 <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Câu 49. </b>Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC,
BD sao cho mặt phẳng

AMN ln vng góc với mặt phẳng

BCD . Gọi

V ; V lần lượt là giá trị lớn <sub>1</sub> <sub>2</sub>
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1V ?2


<b>A. </b> 2



12 <b>B. </b>


17 2


216 <b>C. </b>


17 2


72 <b>D. </b>


17 2
144


<b>Câu 50. </b>Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng


nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng
phễu rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào
sau đây?


<b>A. </b>

20 7 10 cm3 

<b>B. </b>3


7 cm <b>C. </b>1cm <b>D. </b>

20 10 7 cm 3



<b>--- HẾT --- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tài liệu Đề thi thử đại học môn Toán năm 2008-2009 (THPT Trung Giả) docx
  • 1
  • 315
  • 0
  • ×