Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Hà Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT HÀ NAM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1:</b> Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều <i>tăng dần</i> về khả năng dẫn điện là:


A. Fe, Al, Au, Ag, Cu B. Al, Fe, Cu, Au, Ag
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag D. Ag, Cu, Au, Al, Fe


<b>Câu 2:</b> Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là:


A. Mg B. Cu C. Na D. Fe


<b>Câu 3:</b> Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch


A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. NaOH loãng. D. NaCl loãng.
<b>Câu 4:</b> Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng
đổi 2,68A (hiệu suất q trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6
gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của


5


<i>N</i>





). Giá trị của t là


A. 0,8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.


<b>Câu 5:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là:


A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al
<b>Câu 6:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1). Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(4). Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.


(2). Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
(5). Cho lá Zn vào dung dịch HCl.


(3). Tấm gang để trong không khí ẩm lâu ngày
(6) Sắt tây bị xước để trong khơng khí ẩm
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 7:</b> Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng
hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là:


A. 20,4 B. 12,8 C. 10,8 D. 23,6


<b>Câu 8:</b> Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3 , NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo thành kết tủa là :



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + Y → Al(OH)3↓ + Z
X + T → Z + AlCl3


AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T


<b>Câu 9:</b> Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2 D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2


<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y
và 0,12 mol H2 .Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hịa dung dịch Y là bao nhiêu ?


A. 240ml B. 1,20 lít C. 120ml D. 60ml


<b>Câu 11:</b> Cho các chất: (1) NaCl; (2) Na2CO3; (3) BaCl2; (4) Ca(OH)2; (5) Na3PO4; (6) Na2SO4. Những
chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:


A. (1), (2), (3). B. (2); (4). C. (2); (4); (6). D. (2); (4); (5).


<b>Câu 12:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400ml dd X. Cho từ 150 ml dd
HCl 1M vào dd X, thu được dd Y vào 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được
29,55g kết tủa. Giá trị của m là



A. 10,60. B. 20,13 C. 11,13. D. 13,20


<b>Câu 13:</b> Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,045g kết tủa. Giá trị của V là :


A. 75 B. 150 C. 300 D. 200


<b>Câu 14:</b> Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) cịn gọi là


A. đá vơi. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. thạch cao khan.


<b>Câu 15:</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?


A. Li B. Al C. Ca D. Na


<b>Câu 16:</b> Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?


A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3


<b>Câu 17:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ


A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thốt ra


C. có kết tủa trắng và bọt khí D. khơng có hiện tượng gì.
<b>Câu 18:</b> Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:


Al và Na (1 : 2) vào nước dư.


Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.
Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.


BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.


Cu và Fe3O4 (1 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.


Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:


A. 4 B. 3 C. 6 D. 5


<b>Câu 19:</b> Cho phản ứng sau : A + HNO3 đặc nóng  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O A có thể là:
A. Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 B. FeS2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4


C. FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS D. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2


<b>Câu 20:</b> Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO<sub>3</sub>-)


A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam.


<b>Câu 21:</b> Cấu hình eletron nào dười đây được viết đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 22:</b> Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh
ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại khơng tan có khối lượng là


A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.



<b>Câu 23:</b> Hoà tan m gam Cr trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là


A. 5,2. B. 23,4. C. 10,4. D. 15,6.


<b>Câu 24:</b> Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để
hịa tan hồn tồn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO<sub>4</sub> 1M. Giá trị của V là


A. 375. B. 450. C. 300. D. 400.


<b>Câu 25:</b> Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là


A. FeCl<sub>3</sub>. B. CuCl<sub>2</sub>, FeCl<sub>2</sub>. C. FeCl<sub>2</sub>, FeCl<sub>3</sub>. D. FeCl2


<b>Câu 26:</b> Cho m gam bột đồng vào 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch A và 2,0 gam chất rắn khơng tan A. Tính m


A. 2,4g B. 3,28g C. 1,28 g D. 3,6g
<b>Câu 27:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


 

KOH Cl2 KOH H SO2 4 FeSO3 H SO2 4


3


Cr OH     X   Y Z   T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :


A. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3 B. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4,Cr2(SO4)3
C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4,CrSO4 D. KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3



<b>Câu 28:</b> Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dung dịch


A. HNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.


<b>Câu 29:</b> Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch


A. H2SO4. B. NaNO3. C. HCl. D. NaOH.


<b>Câu 30:</b> Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion : Cu2+, Zn2+,
Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên ?


A. Etanol B. HNO3 C. Giấm ăn D. Nước vôi dư


<b>Câu 31:</b> Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?


A. CO. B. CaO. C. Al2O3. D. CrO3.


<b>Câu 32:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 739
  • 0
  • ×