Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.69 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2
(đktc). Kim loại đó là


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Sr.


<b>Câu 2:</b> Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)20,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)30,1M; sau khi các phản ứng
kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>300. <b>B. </b>75. <b>C. </b>200. <b>D. </b>150.


<b>Câu 3:</b> Những tính chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> phải của NaHCO3?


<b>A. </b>Kém bền với nhiệt. <b>B. </b>Tan nhiều trong nước.


<b>C. </b>Tác dụng với bazơ mạnh. <b>D. </b>Tác dụng với axit mạnh.
<b>Câu 4:</b> Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 5:</b> Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO40,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>1,71 gam. <b>B. </b>2,33 gam. <b>C. </b>3,31 gam. <b>D. </b>0,98 gam.
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. <b>B. </b>Nhơm là kim loại lưỡng tính.



<b>C. </b>Al2O3 là oxit trung tính. <b>D. </b>Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
<b>Câu 7:</b> Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là


<b>A. </b>điện phân nóng chảy. <b>B. </b>Thủy luyện.


<b>C. </b>điện phân dung dịch. <b>D. </b>nhiệt luyện.
<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


<b>A. </b>1s22s2 2p6 3s23p1. <b>B. </b>1s22s2 2p6 3s2. <b>C. </b>1s22s2 2p6 3s1. <b>D. </b>1s22s2 2p6.
<b>Câu 9:</b> Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?


<b>A. </b>Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.


<b>B. </b>Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.


<b>C. </b>Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.


<b>D. </b>Sủi bọt khơng màu và có kết tủa màu xanh.


<b>Câu 10:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dd HNO3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>4,48.


<b>Câu 11:</b> Phèn chua có cơng thức nào?


<b>A. </b>(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O <b>B. </b>CuSO4.5H2O


<b>C. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 12:</b> Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là


<b>A. </b>khơng có kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>có kết tủa trắng, kết tủa khơng tan trong CO2 dư.


<b>D. </b>có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.


<b>Câu 13:</b> Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?


<b>A. </b>Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
<b>B. </b>Cho Al2O3 tác dụng với nước.


<b>C. </b>Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
<b>D. </b>Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.


<b>Câu 14:</b> Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột
nhôm đã phản ứng là:


<b>A. </b>10,4 gam. <b>B. </b>16,2 gam. <b>C. </b>5,4 gam. <b>D. </b>2,7 gam.


<b>Câu 15:</b> Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là


<b>A. </b>15. <b>B. </b>13. <b>C. </b>14. <b>D. </b>27.


<b>Câu 16:</b> Kim loại Al <b>không</b> phản ứng được với dung dịch


<b>A. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng). <b>B. </b>H2SO4 (đặc, nguội).


<b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.



<b>Câu 17:</b> Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,1M. Kết thúc phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>1,28. <b>C. </b>0,98. <b>D. </b>1,96.


<b>Câu 18:</b> Trường hợp nào dưới đây sau phản ứng thu được kết tủa


<b>A. </b>Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.


<b>B. </b>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.


<b>C. </b>Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>D. </b>Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.


<b>Câu 19:</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. </b>Cu, Fe, Zn, Mg. <b>B. </b>Cu, Fe, Zn, MgO.


<b>C. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>D. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO.
<b>Câu 20:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là


<b>A. </b>Na2CO3, Na3PO4 <b>B. </b>Na2CO3, HCl


<b>C. </b>Ca(OH)2, Na2CO3, NaNO3 <b>D. </b>Na2SO4 , Na2CO3


<b>Câu 21:</b> Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Thể
tích NaOH 1M cần dùng là:



<b>A. </b>250 ml <b>B. </b>200 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>400 ml


<b>Câu 22:</b> Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng dd


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 23:</b> Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH)2 0,5M và KOH 1M. Khối
lượng kết tủa thu được là:


<b>A. </b>5 gam. <b>B. </b>15 gam. <b>C. </b>20 gam. <b>D. </b>10 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>23,64 <b>B. </b>21,92 <b>C. </b>39,40 <b>D. </b>15,76


<b>Câu 25:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng được với nước?


<b>A. </b>Be <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Sr


<b>Câu 26:</b> Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:


<b>A. </b>Dung dịch HCl <b>B. </b>Nước <b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>Dầu hỏa


<b>Câu 27:</b> Cho 0,01 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc) là


<b>A. </b>0,672 lít. <b>B. </b>0,224 lít. <b>C. </b>0,336 lít. <b>D. </b>0,448 lít.


<b>Câu 28:</b> Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O) được gọi là



<b>A. </b>đá vôi. <b>B. </b>thạch cao khan. <b>C. </b>thạch cao sống. <b>D. </b>thạch cao nung.


<b>Câu 29:</b> Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại)với điện cực trơ, cường độ dòng điện không thay
đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân la 2t giây thì tổng số mol khí
thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra khơng tan trong
nước. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
<b>B. </b>Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.


<b>C. </b>dung dịch sau điện phân có pH < 7.


<b>D. </b>Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa điện phân hết.
<b>Câu 30:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>NaOH và HCl. <b>B. </b>Na2SO4 và KOH. <b>C. </b>NaCl và H2SO4. <b>D. </b>KCl và NaNO3.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Metyl metacrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH2=CH-COOCH3


<b>C. </b>CH2=C(CH3)COOCH3 <b>D. </b>CH3COOC2H5.
<b>Câu 2:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T


Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là



<b>A. </b>HCHO, CH3CHO. <b>B. </b>CH3CHO, HCOOH. <b>C. </b>HCHO, HCOOH. <b>D. </b>HCOONa, CH3CH
<b>Câu 3:</b> Từ 20 kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được V lít rượu (ancol) etylic 0


30 . Biết
rằng hiệu suất của quá trình lên men đạt 75% và ancol etylic có khối lượng riêng D = 0,8 g/ml. Giá trị của
V là


<b>A. </b>26,56 <b>B. </b>30,72 <b>C. </b>34,48 <b>D. </b>28,40


<b>Câu 4:</b> Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
<b>A. </b>CH3COOH và CH3ONa. <b>B. </b>CH3COONa và CH3OH.
<b>C. </b>CH3COONa và CH3COOH. <b>D. </b>CH3OH và CH3COOH.


<b>Câu 5:</b> Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch KOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>CH3OH và C6H5OK. <b>D. </b>CH3COOK và C6H5OK.


<b>Câu 6:</b> Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình
là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được
330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
132 gam. Giá trị của m là<b>: </b>


<b>A. </b>405 <b>B. </b>324 <b>C. </b>486 <b>D. </b>297


<b>Câu 7:</b> Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 85%, khối lượng ancol etylic thu được là
<b>A. </b>276,6 gam. <b>B. </b>138,2 gam. <b>C. </b>92,4 gam. <b>D. </b>156,4 gam.


<b>Câu 8:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,8. <b>B. </b>5,2. <b>C. </b>3,2. <b>D. </b>3,4.


<b>Câu 9:</b> Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là


<b>A. </b>thuận nghịch. <b>B. </b>một chiều.


<b>C. </b>luôn sinh ra axit và ancol <b>D. </b>xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
<b>Câu 10:</b> Khi xà phịng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
<b>A. </b>C15H31COONa và etanol <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol
<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol


<b>Câu 11:</b> Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam este X thu được 22,88 gam CO2 và 9,36 gam H2O. Công thức
phân tử của este X là


<b>A. </b>C2H4O2 <b>B. </b>C3H6O2 <b>C. </b>C4H8O2 <b>D. </b>C4H8O4
<b>Câu 12:</b> Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là


<b>A. </b>(C6H7O3(OH)3)n. <b>B. </b>(C6H5O2(OH)3)n. <b>C. </b>(C6H8O2(OH)2)n. <b>D. </b>[C6H7O2(OH)3]n
<b>Câu 13:</b> Etyl fomat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOCH3 <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>HCOOCH3.


<b>Câu 14:</b> Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>18,0. <b>B. </b>9,0. <b>C. </b>36,0. <b>D. </b>16,2.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam este X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức


phân tử của X là


<b>A. </b>C3H6O2 <b>B. </b>C2H4O <b>C. </b>C4H8O2 <b>D. </b>C4H6O2


<b>Câu 16:</b> Đun 30 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 22 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hố tính theo axit là


<b>A. </b>20,75%. <b>B. </b>50,00%. <b>C. </b>25,00%. <b>D. </b>36,67%.


<b>Câu 17:</b> Thủy phân hoàn toàn 22,88 gam este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH
1,3 M thu được 11,96 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. </b>Propyl axetat <b>B. </b>Etyl propionat <b>C. </b>Etyl fomat <b>D. </b>Etyl axetat


<b>Câu 18:</b> Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được
<b>A. </b>1 muối và 1 ancol. <b>B. </b>2 muối và 2 ancol. <b>C. </b>1 muối và 2 ancol. <b>D. </b>2 muối và 1 ancol.


<b>Câu 19:</b> Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu
suất 80% là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 20:</b> Chất béo là trieste của axit béo với


<b>A. </b>etylen glicol. <b>B. </b>glixerol. <b>C. </b>ancol metylic. <b>D. </b>ancol etylic.
<b>Câu 21:</b> Chất thuộc loại đisaccarit là


<b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>fructozơ. <b>C. </b>saccarozơ. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 22:</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 118,8 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96%



(D = 1,52 g/ml) cần dùng là


<b>A. </b>57,56 lít <b>B. </b>75,65 lít <b>C. </b>56,57 lít <b>D. </b>65,75 lít
<b>Câu 23:</b> Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?


<b>A. </b>Fructozơ và Xenlulozơ <b>B. </b>Saccarozơ và Tinh bột
<b>C. </b>Fructozơ và Glucozơ <b>D. </b>Saccarozơ và Glucozơ


<b>Câu 24:</b> Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào?
<b>A. </b>C2H5COOH, CH3CHO <b>B. </b>C2H5COOH, CH2=CH-OH


<b>C. </b>C2H5COOH, HCHO <b>D. </b>C2H5COOH, C2H5OH


<b>Câu 25:</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Saccarozơ
<b>Câu 26:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
<b>B. </b>Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
<b>C. </b>Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.


<b>D. </b>Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
<b>Câu 27:</b> Khi thủy phân saccarozơ thì thu được


<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>glucozơ và fructozơ <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>ancol etylic


<b>Câu 28:</b> Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là



<b>A. </b>CH3COOCH2C6H5. <b>B. </b>HCOOC6H4C2H5. <b>C. </b>C2H5COOC6H5. <b>D. </b>C6H5COOC2H5.
<b>Câu 29:</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 30:</b> Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là


<b>A. </b>CH3COOC2H5, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, C2H6, CH3COOC2H5, C2H5OH.
<b>C. </b>C2H6, C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH. <b>D. </b>C2H6, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.


---


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là


<b>A. </b>Na, Fe, K. <b>B. </b>Na, Cr, K. <b>C. </b>Be, Na, Ca. <b>D. </b>Na, Ba, K.


<b>Câu 2:</b> Cho dãy các chất Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH( đặc, nóng) là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. </b>24,5 <b>B. </b>19,1 <b>C. </b>16,4 <b>D. </b>29,9


<b>Câu 4:</b> Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là



<b>A. </b>NaOH, CO2, H2O. <b>B. </b>NaOH, CO2, H2. <b>C. </b>Na2O, CO2, H2O. <b>D. </b>Na2CO3, CO2, H2O.
<b>Câu 5:</b> Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong
không khí đến khối lượng khơng đổi. Chất rắn thu được gồm:


<b>A. </b>CuO, FeO, Al2O3 <b>B. </b>CuO, Fe2O3, NaCl <b>C. </b>CuO, Fe2O3 <b>D. </b>Fe2O3, NaCl


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1
lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào
dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>18,0 <b>B. </b>12,6 <b>C. </b>23,2 <b>D. </b>24,0


<b>Câu 7:</b> Chọn phản ứng sai


<b>A. </b>FeCl2 +Cl2  2FeCl3. <b>B. </b>3Fe +3Cl2  2FeCl3.


<b>C. </b>FeO + 2 HNO3  Fe(NO3)2 + H2O. <b>D. </b>Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3.


<b>Câu 8:</b> Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhơm có thể phản ứng được
với bao nhiêu dung dịch?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 9:</b> Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước,vậy cơng thức hóa học của phèn chua là


<b>A. </b>Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 10:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là



<b>A. </b>quặng boxit. <b>B. </b>quặng pirit. .<b>C. </b>quặng manhetit. <b>D. </b>quặng đơlơmit.
<b>Câu 11:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>màu vàng sang màu da cam. <b>B. </b>không màu sang màu da cam.


<b>C. </b>màu da cam sang màu vàng. <b>D. </b>không màu sang màu vàng.


<b>Câu 12:</b> Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3?
<b>A. </b>Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>B. </b>Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al(OH)3.
<b>C. </b>Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
<b>D. </b>Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al(OH)3.


<b>Câu 13:</b> Một cốc nước có chứa 0,01 mol Mg2+ ; 0,01 mol K+ ; 0.02 mol Ca2+ ; 0,02 mol Cl-; 0,05 mol
HCO3-. Nước trong cốc thuộc loại nào sau đây?


<b>A. </b>Nước cứng vĩnh cửu. <b>B. </b>Nước mềm.


<b>C. </b>Nước cứng toàn phần. <b>D. </b>Nước cứng tạm thời


<b>Câu 14:</b> Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác,trong đó C chiếm khoảng
<b>A. </b>2  5% <b>B. </b>0,01%  2% <b>C. </b>0, 2%  2% <b>D. </b>5  10%
<b>Câu 15:</b> Sục 6,72 lit CO2 ( ở đktc) vào dd chứa 0,25mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là


<b>A. </b>12g <b>B. </b>20g <b>C. </b>10g <b>D. </b>40g


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đây?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>CuSO4.



<b>Câu 17:</b> Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng, chúng có những cơng thức hóa hoc nào
sau đây?


<b>A. </b>MgCl2, CaSO4. <b>B. </b>Mg(HCO3)2, CaCl2.
<b>C. </b>Ca(HCO3)2, MgCl2 . <b>D. </b>Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
<b>Câu 18:</b> Chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau đây:


<b>A. </b>Al khơng tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
<b>B. </b>Al là nguyên tố lưỡng tính.


<b>C. </b>Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.


<b>D. </b>Dùng giấy nhơm để gói kẹo vì nhơm dẻo và khơng độc hại cho con người.
<b>Câu 19:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


<b>A. </b>+2, +3, +6. <b>B. </b>+2; +4, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+3, +4, +6.
<b>Câu 20:</b> Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
<b>B. </b>Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.


<b>C. </b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
<b>D. </b>Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong dầu hỏa.


<b>B. </b>Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra sự khử ion Na+.


<b>C. </b>Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm là. điện phân nóng chảy.


<b>D. </b>Quặng đơlơmit có cơng thức CaCO3.MgCO3 .


<b>Câu 22:</b> Cho phản ứng : K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các
hệ số tối giản trong phản ứng trên ( sau khi đã cân bằng) là.


<b>A. </b>16 <b>B. </b>22 <b>C. </b>24 <b>D. </b>26


<b>Câu 23:</b> Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
<b>A. </b>điện phân NaCl nóng chảy.


<b>B. </b>điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn điện cực.
<b>C. </b>điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn điện cực.


<b>D. </b>điện phân dung dịch NaNO3 khơng có màn ngăn điện cực.


<b>Câu 24:</b> Cho từng viên Na vào dung dịch AlCl3, hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng.


<b>B. </b>có kết tủa trắng.


<b>C. </b>natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan .
<b>D. </b>sủi bọt khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>FeS2, Fe3O4, FeCO3, Fe2O3 <b>D. </b>FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, FeS2
<b>Câu 27:</b> Thả từ từ Na vào dung dịch CuSO4 quan sát hiện tượng ta thấy


<b>A. </b>dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. <b>B. </b>có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết
tủa tan.


<b>C. </b>dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.



<b>D. </b>có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa khơng tan.


<b>Câu 28:</b> Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80%
Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%.
Giá trị của x là:


<b>A. </b>959,59 <b>B. </b>1311,90 <b>C. </b>1394,90 <b>D. </b>1325,16


<b>Câu 29:</b> Cho 4,6 gam Na vào 100 gam H20, thu được m gam dung dịch và một chất khí thốt ra. Giá trị
của m là


<b>A. </b>80 gam <b>B. </b>104,4 gam <b>C. </b>104,6 gam <b>D. </b>79,8 gam


<b>Câu 30:</b> Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


Tấn.


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×