Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Tân Trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN TRỤ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A.</b>Zn2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Cu</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ag</sub>+


<b> Câu 2. Hịa tan hồn tồn m (g) bột Al trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H</b>2(đktc). Giá


trị của m là:


<b>A.</b>5,4g <b>B.</b>1,35g <b>C.</b>4,05g <b>D.</b>2,7g


<b> Câu 3. Cho biết Na (Z=11).Cấu hình electron của ion Na</b>+<sub> là : </sub>


<b>A.</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <b><sub>B.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>D.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


<b> Câu 4. Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là </b>


<b>A.</b>Có số oxi hóa +1 trong hợp chất <b>B.</b>Nhiệt độ nóng chảy thấp


<b>C.</b>Độ cứng cao <b>D.</b>Màu trắng bạc và có ánh kim


<b> Câu 5. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b>A.</b>Be <b>B.</b>Mg <b>C.</b>Sr <b>D.</b>Ca


<b> Câu 6. Công thức nào sau đây của thạch cao sống: </b>



<b>A.</b>CaSO4 <b>B.</b>CaSO4.H2O <b>C.</b>CaSO4.3H2O <b>D.</b>CaSO4.2H2O


<b> Câu 7. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây: </b>


<b>A.</b>Điện phân dung dịch <b>B.</b>Thủy luyện <b>C.</b>Nhiệt luyện <b>D.</b>Điện phân nóng chảy
<b> Câu 8. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: </b>


<b>A.</b>Ca2+ <sub>và</sub> <sub>Fe</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Na</sub>+<sub> và K</sub>+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và Na</sub>+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và</sub> <sub>Mg</sub>2+


<b> Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H</b>2O là


<b>A.</b>4,00% <b>B.</b>4,99% <b>C.</b>5,00% <b>D.</b>6,00%


<b> Câu 10. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính vĩnh cữu? </b>
<b>A.</b> Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 <b>B.</b>CaCl2 và NaHCO3


<b>C.</b>CaCO3 và NaHCO3 <b>D.</b>CaCO3 và Mg(HCO3)2


<b> Câu 11. Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là : </b>


<b>A.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa <b>B.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất


<b>C.</b>Giữ chúng trong lọ <b>D.</b>Ngâm chúng vào nứơc
<b> Câu 12. Nhơm có tính khử: </b>


<b>A.</b>Trung bình <b>B.</b>Rất mạnh <b>C.</b>Mạnh <b>D.</b>Yếu


<b> Câu 13. Thạch cao nào dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>


<b>A.</b>Thạch cao nung <b>B.</b>Thạch cao khan <b>C.</b>Thạch cao sống <b>D.</b>Thạch cao tự nhiên


<b> Câu 14. Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là: </b>


<b>A.</b>Na <b>B.</b>Li <b>C.</b>K <b>D.</b>Cs


<b> Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây </b>


<b>A.</b>Al. <b>B.</b>Cu. <b>C.</b>Na. <b>D.</b>Mg.


<b> Câu 16. Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 17. Sục 7,84lít CO</b>2 (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A.</b>25g <b>B.</b>15g <b>C.</b>20g <b>D.</b>10g


<b> Câu 18. Phèn chua có cơng thức là </b>
<b>A.</b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b> B.</b>Al2O3.nH2O


<b>C.</b>MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b> D.</b>Na3AlF6.


<b> Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b>Hợp kim liti - nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
<b>B.</b>Xesi được dùng làm tế bào quan điện.


<b>C.</b>Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.



<b>D.</b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.


<b> Câu 20. Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H</b>2O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm


đó là


<b>A.</b>Cs <b>B.</b>K <b>C.</b>Na <b>D.</b>Rb


<b> Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải là của Al? </b>


<b>A.</b>Kim loại nặng, màu đen <b>B.</b>Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi
<b>C.</b>Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt <b>D.</b>Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc
<b> Câu 22. Để làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu ta dùng: </b>


<b>A.</b>H2SO4 <b>B.</b>HCl <b>C.</b>Na2CO3 <b>D.</b>Ca(OH)2


<b> Câu 23. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do : </b>


<b>A.</b>Nhơm thụ động trong khơng khí và nước <b>B.</b>Nhôm là kim loại kém hoạt động
<b>C.</b>Có màng Al(OH)3 bảo vệ <b>D.</b>Có màng Al2O3 bảo vệ


<b> Câu 24. Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCl thu được 3,808 lít H</b>2(đktc). Thành phần % của


Mg trong hỗn hợp là:


<b>A.</b>35,5% <b>B.</b>20,8% <b>C.</b>40,8% <b>D.</b>50,8%


<b> Câu 25. Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. </b>
<b>A.</b>Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 <b>B.</b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2



<b>C.</b>Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 <b>D.</b>Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1. Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do : </b>


<b>A.</b>Có màng Al2O3 bảo vệ <b>B.</b>Nhơm thụ động trong khơng khí và nước


<b>C.</b>Nhơm là kim loại kém hoạt động <b>D.</b>Có màng Al(OH)3 bảo vệ


<b> Câu 2. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây: </b>


<b>A.</b>Thủy luyện <b>B.</b>Điện phân dung dịch <b>C.</b>Nhiệt luyện <b>D.</b>Điện phân nóng chảy
<b> Câu 3. Phèn chua có cơng thức là </b>


<b>A.</b>Al2O3.nH2O <b>B.</b>MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>C.</b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D.</b>Na3AlF6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>Giữ chúng trong lọ <b>B.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
<b>C.</b>Ngâm chúng vào nứơc <b>D.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa


<b> Câu 5. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính vĩnh cữu? </b>
<b>A.</b>CaCO3 và Mg(HCO3)2 <b>B.</b> Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2


<b>C.</b>CaCO3 và NaHCO3 <b>D.</b>CaCl2 và NaHCO3


<b> Câu 6. Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. </b>
<b>A.</b>Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 <b>B.</b>Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O



<b>C.</b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 <b>D.</b>Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3


<b> Câu 7. Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là </b>


<b>A.</b>Có số oxi hóa +1 trong hợp chất <b>B.</b>Nhiệt độ nóng chảy thấp


<b>C.</b>Độ cứng cao <b>D.</b>Màu trắng bạc và có ánh kim


<b> Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A.</b>Xesi được dùng làm tế bào quan điện.


<b>B.</b>Hợp kim liti - nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
<b>C.</b>Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.


<b>D.</b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
<b> Câu 9. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b>A.</b>Sr <b>B.</b>Ca <b>C.</b>Be <b>D.</b>Mg


<b> Câu 10. Thạch cao nào dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>


<b>A.</b>Thạch cao tự nhiên <b>B.</b>Thạch cao nung <b>C.</b>Thạch cao khan <b>D.</b>Thạch cao sống
<b> Câu 11. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H</b>2O




<b>A.</b>5,00% <b>B.</b>4,00% <b>C.</b>4,99% <b>D.</b>6,00%


<b> Câu 12. Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCl thu được 3,808 lít H</b>2(đktc). Thành phần % của



Mg trong hỗn hợp là:


<b>A.</b>20,8% <b>B.</b>35,5% <b>C.</b>40,8% <b>D.</b>50,8%


<b> Câu 13. Tính chất nào sau đây không phải là của Al? </b>


<b>A.</b>Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi <b>B.</b>Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
<b>C.</b>Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc <b>D.</b>Kim loại nặng, màu đen


<b>Câu 14. Nhơm có tính khử: </b>


<b>A.</b>Trung bình <b>B.</b>Yếu <b>C.</b>Mạnh <b>D.</b>Rất mạnh


<b> Câu 15. Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là: </b>


<b>A.</b>Li <b>B.</b>Na <b>C.</b>K <b>D.</b>Cs


<b> Câu 16. Để làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu ta dùng: </b>


<b>A.</b>Na2CO3 <b>B.</b>H2SO4 <b>C.</b>HCl <b>D.</b>Ca(OH)2


<b> Câu 17. Cho biết Na (Z=11).Cấu hình electron của ion Na</b>+<sub> là : </sub>


<b>A.</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <b><sub>B.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <b><sub>D.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b> Câu 18. Công thức nào sau đây của thạch cao sống: </b>


<b>A.</b>CaSO4.H2O <b>B.</b>CaSO4 <b>C.</b>CaSO4.2H2O <b>D.</b>CaSO4.3H2O


<b> Câu 19. Hịa tan hồn tồn m (g) bột Al trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H</b>2(đktc). Giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>1,35g <b>B.</b>5,4g <b>C.</b>4,05g <b>D.</b>2,7g


<b> Câu 20. Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H</b>2O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm


đó là


<b>A.</b>Cs <b>B.</b>Na <b>C.</b>Rb <b>D.</b>K


<b> Câu 21. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây </b>


<b>A.</b>Na. <b>B.</b>Mg. <b>C.</b>Cu. <b>D.</b>Al.


<b> Câu 22. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A.</b>Cu2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ag</sub>+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Zn</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+


<b> Câu 23. Sục 7,84lít CO</b>2 (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A.</b>25g <b>B.</b>10g <b>C.</b>15g <b>D.</b>20g


<b> Câu 24. Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là </b>


<b>A.</b>np2 <b><sub>B.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>1 <b><sub>C.</sub></b><sub>ns</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>2


<b> Câu 25. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: </b>


<b>A.</b>Ca2+ <sub>và</sub> <sub>Fe</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và</sub> <sub>Mg</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Na</sub>+<sub> và K</sub>+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và Na</sub>+


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>



<b> Câu 1. Để làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu ta dùng: </b>


<b>A.</b>HCl <b>B.</b>H2SO4 <b>C.</b>Ca(OH)2 <b>D.</b>Na2CO3


<b> Câu 2. Công thức nào sau đây của thạch cao sống: </b>


<b>A.</b>CaSO4 <b>B.</b>CaSO4.H2O <b>C.</b>CaSO4.3H2O <b>D.</b>CaSO4.2H2O


<b> Câu 3. Sục 7,84lít CO</b>2 (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A.</b>20g <b>B.</b>10g <b>C.</b>25g <b>D.</b>15g


<b> Câu 4. Cho biết Na (Z=11).Cấu hình electron của ion Na</b>+<sub> là : </sub>


<b>A.</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <b><sub>B.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <b><sub>D.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b> Câu 5. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H</b>2O là


<b>A.</b>6,00% <b>B.</b>5,00% <b>C.</b>4,00% <b>D.</b>4,99%


<b> Câu 6. Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là </b>


<b>A.</b>ns2 <b><sub>B.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>np</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>1


<b> Câu 7. Hịa tan hồn tồn m (g) bột Al trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H</b>2(đktc). Giá


trị của m là:


<b>A.</b>4,05g <b>B.</b>1,35g <b>C.</b>5,4g <b>D.</b>2,7g



<b> Câu 8. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây </b>


<b>A.</b>Al. <b>B.</b>Cu. <b>C.</b>Mg. <b>D.</b>Na.


<b> Câu 9. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây: </b>
<b>A.</b>Thủy luyện <b>B.</b>Điện phân nóng chảy
<b>C.</b>Điện phân dung dịch <b>D.</b>Nhiệt luyện


<b> Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A.</b>Xesi được dùng làm tế bào quan điện.


<b>B.</b>Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 11. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: </b>


<b>A.</b>Ca2+ <sub>và Na</sub>+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và</sub> <sub>Mg</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Na</sub>+<sub> và K</sub>+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và</sub> <sub>Fe</sub>2+


<b> Câu 12. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A.</b>Zn2+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ag</sub>+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Cu</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+


<b> Câu 13. Thạch cao nào dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>


<b>A.</b>Thạch cao nung <b>B.</b>Thạch cao khan <b>C.</b>Thạch cao tự nhiên <b>D.</b>Thạch cao sống
<b> Câu 14. Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là : </b>


<b>A.</b>Ngâm chúng vào nứơc <b>B.</b>Giữ chúng trong lọ


<b>C.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa <b>D.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất


<b> Câu 15. Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là: </b>


<b>A.</b>Na <b>B.</b>Li <b>C.</b>K <b>D.</b>Cs


<b> Câu 16. Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCl thu được 3,808 lít H</b>2(đktc). Thành phần % của


Mg trong hỗn hợp là:


<b>A.</b>50,8% <b>B.</b>20,8% <b>C.</b>40,8% <b>D.</b>35,5%


<b> Câu 17. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính vĩnh cữu? </b>
<b>A.</b>CaCl2 và NaHCO3 <b>B.</b>CaCO3 và NaHCO3


<b>C.</b> Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 <b>D.</b>CaCO3 và Mg(HCO3)2


<b> Câu 18. Tính chất nào sau đây khơng phải là của Al? </b>


<b>A.</b>Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi <b>B.</b>Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc
<b>C.</b>Kim loại nặng, màu đen <b>D.</b>Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt


<b> Câu 19. Phèn chua có cơng thức là </b>


<b>A.</b>Al2O3.nH2O <b>B.</b>Na3AlF6.


<b>C.</b>MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D.</b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b> Câu 20. Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. </b>
<b>A.</b>Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 <b>B.</b>Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3


<b>C.</b>Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O <b>D.</b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2



<b> Câu 21. Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do : </b>


<b>A.</b>Có màng Al2O3 bảo vệ <b>B.</b>Nhơm thụ động trong khơng khí và nước


<b>C.</b>Có màng Al(OH)3 bảo vệ <b>D.</b>Nhôm là kim loại kém hoạt động


<b> Câu 22. Nhơm có tính khử: </b>


<b>A.</b>Trung bình <b>B.</b>Mạnh <b>C.</b>Yếu <b>D.</b>Rất mạnh


<b> Câu 23. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b>A.</b>Ca <b>B.</b>Be <b>C.</b>Sr <b>D.</b>Mg


<b> Câu 24. Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H</b>2O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm


đó là


<b>A.</b>Na <b>B.</b>Rb <b>C.</b>Cs <b>D.</b>K


<b> Câu 25. Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là </b>
<b>A.</b>Nhiệt độ nóng chảy thấp <b>B.</b>Độ cứng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 1. Cho biết Na (Z=11).Cấu hình electron của ion Na</b>+<sub> là : </sub>


<b>A.</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


<b> Câu 2. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây: </b>



<b>A.</b>Điện phân dung dịch <b>B.</b>Điện phân nóng chảy <b>C.</b>Thủy luyện <b>D.</b>Nhiệt
luyện


<b> Câu 3. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H</b>2O là


<b>A.</b>6,00% <b>B.</b>5,00% <b>C.</b>4,00% <b>D.</b>4,99%


<b> Câu 4. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây </b>


<b>A.</b>Mg. <b>B.</b>Na. <b>C.</b>Cu. <b>D.</b>Al.


<b> Câu 5. Sục 7,84lít CO</b>2 (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A.</b>25g <b>B.</b>10g <b>C.</b>15g <b>D.</b>20g


<b> Câu 6. Phèn chua có cơng thức là </b>


<b>A.</b>Al2O3.nH2O <b>B.</b>Na3AlF6.


<b>C.</b>MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D.</b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b> Câu 7. Nhôm có tính khử: </b>


<b>A.</b>Rất mạnh <b>B.</b>Yếu <b>C.</b>Trung bình <b>D.</b>Mạnh


<b> Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A.</b>Xesi được dùng làm tế bào quan điện.


<b>B.</b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
<b>C.</b>Hợp kim liti - nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.


<b>D.</b>Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.


<b> Câu 9. Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H</b>2O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm


đó là


<b>A.</b>Rb <b>B.</b>Cs <b>C.</b>K <b>D.</b>Na


<b> Câu 10. Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCl thu được 3,808 lít H</b>2(đktc). Thành phần % của


Mg trong hỗn hợp là:


<b>A.</b>20,8% <b>B.</b>50,8% <b>C.</b>40,8% <b>D.</b>35,5%


<b> Câu 11. Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. </b>
<b>A.</b>Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 <b>B.</b>Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O


<b>C.</b>Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 <b>D.</b>CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2


<b> Câu 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: </b>


<b>A.</b>Na+<sub> và K</sub>+ <b><sub>B.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và</sub> <sub>Fe</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và Na</sub>+ <b><sub>D.</sub></b><sub>Ca</sub>2+ <sub>và</sub> <sub>Mg</sub>2+


<b> Câu 13. Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>


<b>A.</b>ns1<sub>np</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>1 <b><sub>C.</sub></b><sub>np</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>ns</sub>2


<b> Câu 14. Công thức nào sau đây của thạch cao sống: </b>


<b>A.</b>CaSO4.2H2O <b>B.</b>CaSO4.H2O <b>C.</b>CaSO4.3H2O <b>D.</b>CaSO4



<b> Câu 15. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính vĩnh cữu? </b>
<b>A.</b>CaCl2 và NaHCO3 <b>B.</b>CaCO3 và NaHCO3


<b>C.</b>CaCO3 và Mg(HCO3)2 <b>D.</b> Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2


<b> Câu 16. Hòa tan hoàn toàn m (g) bột Al trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H</b>2(đktc). Giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b>2,7g <b>B.</b>4,05g <b>C.</b>5,4g <b>D.</b>1,35g
<b> Câu 17. Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là : </b>


<b>A.</b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất <b>B.</b>Ngâm chúng trong dầu hỏa
<b>C.</b>Ngâm chúng vào nứơc <b>D.</b>Giữ chúng trong lọ


<b> Câu 18. Để làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu ta dùng: </b>


<b>A.</b>H2SO4 <b>B.</b>Na2CO3 <b>C.</b>Ca(OH)2 <b>D.</b>HCl


<b> Câu 19. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do : </b>


<b>A.</b>Có màng Al2O3 bảo vệ <b>B.</b>Nhơm thụ động trong khơng khí và nước


<b>C.</b>Nhơm là kim loại kém hoạt động <b>D.</b>Có màng Al(OH)3 bảo vệ


<b> Câu 20. Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là </b>


<b>A.</b>Màu trắng bạc và có ánh kim <b>B.</b>Có số oxi hóa +1 trong hợp chất


<b>C.</b>Độ cứng cao <b>D.</b>Nhiệt độ nóng chảy thấp



<b> Câu 21. Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là: </b>


<b>A.</b>K <b>B.</b>Cs <b>C.</b>Na <b>D.</b>Li


<b> Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải là của Al? </b>


<b>A.</b>Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc <b>B.</b>Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi
<b>C.</b>Kim loại nặng, màu đen <b>D.</b>Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt


<b> Câu 23. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Ca <b>C.</b>Be <b>D.</b>Sr


<b> Câu 24. Thạch cao nào dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>


<b>A.</b>Thạch cao sống <b>B.</b>Thạch cao tự nhiên <b>C.</b>Thạch cao nung <b>D.</b>Thạch cao khan
<b> Câu 25. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×