Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 3 tuan 16 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.51 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO DẠY



<i><b>TUẦN 16</b></i>

<i><b>: Từ ngày 29/ 11 đến 03/ 12 / 2010</b></i>


<i><b>Thứ</b></i> Ti


<i><b>ết</b></i>
<i><b>tron</b></i>


<i><b>g</b></i>
<i><b>ngày</b></i>


<i><b>Môn</b></i> <i><b>Tên bài d</b><b>ạ</b><b>y</b></i>


Ti<i><b>ết</b></i>
<i><b>theo</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>


<i><b>HAI</b></i>


<i><b>29/1</b></i>



<i><b>1</b></i>



<i><b>1</b></i>

<i><b>CC</b></i>

<i><b><sub>Tuần 16</sub></b></i>



<i><b>2</b></i>

<i><b>TĐ</b></i>

Đơi bạn

<i><b>46</b></i>



<i><b>3</b></i>

<i><b>TĐCK</b></i>

Đơi bạn

<i><b>47</b></i>



<i><b>4</b></i>

<i><b>TỐN</b></i>

Luyện tập chung

<i><b>76</b></i>



<i><b>5</b></i>

<i><b>TD</b></i>

<i><b><sub>GV bộ môn</sub></b></i>




<i><b>BA</b></i>


<i><b>30/1</b></i>



<i><b>1</b></i>



<i><b>1</b></i>

<i><b>ĐĐ</b></i>

Biết ơn thương binh liệt sĩ (T1)

<i><b>16</b></i>



<i><b>2</b></i>

<i><b>CT</b></i>

Nghe viết: Đơi bạn

<i><b>31</b></i>



<i><b>3</b></i>

<i><b>TỐN</b></i>

Làm quen với biểu thức

<i><b>77</b></i>



<i><b>4</b></i>

<i><b>TĐ</b></i>

Về quê ngoại

<i><b>48</b></i>



<i><b>5</b></i>

<i><b>AV</b></i>

<i><b>GV bộ môn</b></i>



<i><b>TƯ</b></i>


<i><b>01/1</b></i>



<i><b>2</b></i>



<i><b>1</b></i>

<i><b>LT&C</b></i>

Từ ngữ về thành thị, nông thôn - Dấu phẩy

<i><b>16</b></i>



<i><b>2</b></i>

<i><b>TV</b></i>

Ơn chữ hoa M

<i><b>16</b></i>



<i><b>3</b></i>

<i><b>HÁT</b></i>

<i><b>GV bộ mơn</b></i>



<i><b>4</b></i>

<i><b>TỐN</b></i>

Tính giá trị biểu thức

<i><b>78</b></i>



<i><b>5</b></i>

<i><b>TN&X</b></i>




<i><b>H</b></i>

Hoạt động công nghiệp thương mại



<i><b>31</b></i>



<i><b>NĂ</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>02/1</b></i>



<i><b>2</b></i>



<i><b>1</b></i>

<i><b>TN&X</b></i>


<i><b>H</b></i>



Làng quê và đô thị

<i><b>32</b></i>



<i><b>2</b></i>

<i><b>MT</b></i>

<i><b>GV bộ mơn</b></i>



<i><b>3</b></i>

<i><b>TD</b></i>

<i><b>GV bộ mơn</b></i>



<i><b>4</b></i>

<i><b>TỐN</b></i>

Tính giá trị biểu thức (tt)

<i><b>79</b></i>



<i><b>5</b></i>

<i><b>TC</b></i>

Cắt dán chữ E.

<i><b>16</b></i>



<i><b>SÁU</b></i>


<i><b>03/1</b></i>



<i><b>2</b></i>



<i><b>1</b></i>

<i><b>CT</b></i>

Nghe viết: Về quê ngoại

<i><b>32</b></i>




<i><b>2</b></i>

<i><b>TOÁN</b></i>

Luyện tập

<i><b>80</b></i>



<i><b>3</b></i>

<i><b>TLV</b></i>

NK: Kéo cây lúa lên - Nói về thành thị nơng thơn

<i><b>16</b></i>



<i><b>4</b></i>

<i><b>AV</b></i>

<i><b>GV bộ môn</b></i>



<i><b>5</b></i>

<i><b>SHTT</b></i>

Sinh hoạt lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Th</b><b>ứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>Tập đọc - Kể chuyện</b></i>


Tiết 46-47:

ĐÔI BẠN


<i>A/ Mục tiêu</i>:


- Rèn đọc đúng các từ: sơ tán, san sát, cầu trượt, lăn tăn, ...


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật


- HIểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nơng thơn và tình cảm thủy chung
của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ khó khăn ( Trả lời được
các câu hỏi 1,2,3,4) HS khá trả lời được câu hỏi 5.


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý (hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu
chuyện ).


- GDHS biết giúp đỡ nhau trong học tập


<i> B/ Đồ dùng dạy học: </i>Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Tranh ảnh cầu trượt, đu
quay.



<i> C/ Các hoạt động dạy học </i> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Ba em đọc bài "Nhà rông ở Tây Ngun"
- Nhà rơng thường dùng để làm gì?


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Phần giới thiệu :</i>


<i>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ </i>


 Đọc diễn cảm toàn bài.


 Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải


nghĩa từ .


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Sửa lỗi phát âm cho HS,


- Gọi ba em đọc tiếp nối nhau 3 đoạn trong
bài


- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn
văn với giọng thích hợp .



- Kết hợp giải thích các từ khó trong sách
giáo khoa (<i>sơ tán , tuyệt vọng … </i>).


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em đọc nối tiếp nhau đoạn 2 và 3.
<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi :


- Ba em lên bảng đọc tiếp nối 3 đoạn
trong bài “Nhà rông ở Tây Nguyên" và
TLCH.


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm các từ khó.


- Học sinh <i>nối tiếp</i> nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ <i>Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?</i>
<i>+ Lần ra thị xã chơi Mến thấy ở thị xã có</i>


<i>gì lạ?</i>


- Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2
cả lớp đọc thầm theo trao đổi và trả lời :
<i>+ Ở cơng viên có những trị chơi gì ?</i>
<i>+ Ở cơng viên Mến đã có hành động gì</i>
<i>đáng khen ?</i>


<i>+ Qua hành động này, em thấy Mến có</i>
<i>đức tính gì đáng q?</i>


- Mời một em đọc đoạn 3 cả lớp theo dõi
đọc thầm theo và trả lời câu hỏi .


+ <i>Em hiểu câu nói của người bố như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm thủy</i>
<i>chung của gia đình Thành đối với người</i>
<i>đã giúp đỡ mình ?</i>


<i>d) Luyện đọc lại : </i>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3.
- Hướng dẫn đọc đúng bài văn


- Mời 3 em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Mời 1 em đọc lại cả bài.


- Nhận xét ghi điểm.



 <i>Kể chuyện : </i>


<i>1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ </i>


<i>*Bài tập 1: </i>- Mở bảng phụ đã ghi sẵn
trước gợi ý học sinh nhìn tranh và câu hỏi
gợi ý để kể từng đoạn .


- Gọi một em khá kể mẫu một đoạn câu
chuyện dựa theo bức tranh minh họa .
- Mời từng cặp học sinh lên kể .


- Gọi 3 em tiếp nối nhau tập kể 3 đoạn câu
chuyện trước lớp .


- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện
- Giáo viên bình chọn bạn kể hay nhất .
<i>đ) Củng cố dặn dò : </i>


- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài “Về


+ Thành và Mến quen nhau từ nhỏ khi gia
đình Thành sơ tán về q Mến ở nơng thơn
+ Có nhiều phố , phố nào nhà cửa cũng
san sát cái cao cái thấp không giống nhà ở
quê.



- Một em đọc đoạn 2 của bài cả lớp theo
dõi và trả lời :


+ Ở công viên có cầu trượt , đu quay.
+ Nghe tiếng cứu, Mến liền lao xuống ao
cứu một em bé đang vùng vẫy tuyệt vọng.
+ Mến rất dũng cảm, sẵn sàng giúp đỡ
người khác, không sợ nguy hiểm đến tính
mạng.


- Một em đọc đoạn 3 cả lớp đọc thầm theo.
+ Ca ngợi những người sống ở làng quê rất
tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ người khác ...
+ Tuy đã về thị trấn nhưng vẫn nhớ gia
đình Mến ba Thành đón Mến ra thị xã
chơi…


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Ba em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất


- Quan sát các câu hỏi gợi ý và các bức
tranh để nắm được nội dung từng đoạn của
câu chuyện .


- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu


đoạn 1 câu chuyện .


- Lần lượt mỗi lần 3 em kể nối tiếp theo 3
đoạn của câu chuyện cho lớp nghe


- Một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

quê ngoại”<i> </i>


<i><b>Toán</b></i>


Tiết 76:

LUYỆN TẬP CHUNG


<i>A/ Mục tiêu</i> :


- Biết làm tính và giải bài tốn có hai phép tính .
- GDHS u thích học tốn


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i>
- Bộ đồ dùng học toán .
<i> C/ Hoạt động dạy - học:</i>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Kiểm tra VBT của HS


2/Bài mới: - Giới thiệu bài


 <i>Hướng dẫn HS làm BT:</i>


Bài 1: - Gọi nêu yêu cầu bài tập.



- Yêu cầu 3 em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp cùng làm mẫu một bài .
- Gọi ba em lên bảng giải bài.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán.


- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải .
- Chấm bài, nhận xét đánh giá.


Bài 4 - Gọi HS đọc bài 4 .
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi hai học sinh lên bảng giải .
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3/<i> Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Học sinh đặt tính và tính.


- Ba học sinh thực hiện trên bảng.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
684 6 845 7
08 114 14 120
24 05
5
- Một học sinh đọc đề bài .
- Nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .


- Một em giải bài trên bảng, lớp bổ sung.
<i>Giải</i>


<i>Số máy bơm đã bán là :</i>
<i>36 : 9 = 4 ( cái )</i>
<i>Số máy bơm còn lại :</i>


<i>36 – 4 = 32 ( cái)</i>
<i>Đ/ S: 32 máy bơm</i>
- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba,ngày 30 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Đạo đức</b></i>


Tiết 16:

BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ



<i>A/ Mục tiêu</i> : Biết công lao của các thương binh , liệt sĩ đối với quê hương, đất nước.
Kính trọng, biết ơn và quan tâm , giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương
bằng những việc làm phù hợp với khả năng .


GDHS tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà
trường tổ chức.


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> - Tranh minh họa truyện "Một chuyến đi bổ ích"
- Bảng phụ dùng cho hoạt động 2.


<i> C/ Hoạt động dạy - học </i> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


2/Bài mới: - Giới thiệu bài


 <i>Hoạt động 1: Phân tích truyện. </i>


- Kể chuyện "Một chuyến đi bổ ích"(2 lần).
- Đàm thoại:


<i>+ Các bạn lớp 3A đã đi đâu vào ngày 27/7?</i>
<i>+ Qua câu chuyện trên, em hiểu thương</i>
<i>binh, liệt sĩ là những người như thế nào ?</i>
<i>+ Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối</i>


<i>với các TB và gia đình liệt sĩ ?</i>


 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- Chia nhóm.


- Treo bảng phụ có ghi các việc làm đối với
các TB và gia đình liệt sĩ.


- u cầu các nhóm thảo luận, nhận xét các
việc làm đó.


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- KL: Các việc a, b, c là những việc nên
làm; việc d không nên làm.


- Liên hệ:


<i>+ Em đã làm những việc gì để tỏ lòng biết</i>
<i>ơn các TB, LS ?</i>


- Nhận xét biểu dương những em đã biết
kính trọng các TB và gia đình LS.


 Hướng dẫn thực hành:


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về
ngày TB-LS....



- Lắng nghe.


- Lớp 3A đi thăm các cô, các chú ở trại điều
dưỡng thương binh nặng.


- TB, LS là những người đã hy sinh xương
máu để giành lại độc lập , tự do cho Tổ
quốc.


- Chúng ta cần phải kính trọng, biết ơn các
TB và gia đình LS.


- Ngồi theo nhóm.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học.


<i><b>Chính tả</b></i> (Nghe viết)
Tiết 31:

ĐƠI BẠN


<i>A/ Mục tiêu</i>: - Chép và trình bày đúng bài chính tả.


- Làm đúng BT2 a/b


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp.



<i>B/ Đồ dùng dạy học: - </i> 3 băng giấy viết 3 câu văn của bài tập 2b.
<i> </i>C/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc cho HS viết một số từ dễ sai ở bài
trước.


- Nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nghe viết :</i>
1/ <i>Hướng dẫn chuẩn bị :</i>


- Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt.
- Yêu cầu hai em đọc lại. Cả lớp theo dõi
trong SGK và TLCH:


<i>+ Bài viết có mấy câu ?</i>


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa?</i>


<i>+ Lời của bố viết như thế nào ?</i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy
bảng con viết các tiếng khó.



- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn.


 Đọc cho học sinh viết vào vở.
 Chấm, chữa bài.


<i>c/ Hướng dẫn làm bài tập </i>


Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.


- Dán 3 băng giấy lên bản.


- Gọi 3 em lên bảng thi làm đúng, làm nhanh.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả.
- Yêu cầu lớp sửa bài (nếu sai).
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà viết lại cho đúng những chữ đã
viết sai.


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con


<i>khung cửi , mát rượi , cưỡi ngựa , gửi thư,</i>
<i>sưởi ấm , tưới cây …</i>



- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- 2 học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm.
+ Có 6 câu.


+ Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên
riêng


+ Viết sau dấu hai chấm, xuống dịng, lùi
vào mội ơ, gạch ngang đầu dịng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.


- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 2HS đọc yêu cầu của bài.


- Học sinh làm vào vở.


- 3 học sinh lên bảng làm bài, đọc kết quả .
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn
làm đúng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Toán</b></i>


Tiết 77:

LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC



<i>A/ Mục tiêu</i> :- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức .


- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.
- GDHS tính cẩn thận trong khi làm toán.


<i>B/ Đồ dùng dạy học: - </i> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3 .
<i> C/ Hoạt động dạy - học</i>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i> 1.Bài cũ :</i>


- Đặt tính rồi tính: 684 : 6 845 : 7
- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Khai thác :</i>


 <i>Cho HS làm quen với biểu thức:</i>


- Ghi lên bảng: 126 + 51 và giới thiệu: Đây
là biểu thức 126 cộng 51.


- Mời vài học sinh nhắc lại .


- Viết tiếp 62 – 11 lên bảng và nói:"Ta có
biểu thức 62 trừ 11" - Yêu cầu nhắc lại.
- Viết tiếp: 13 x 3



+ Ta có biểu thức nào?


- Tương tự như vậy, giới thiệu các biểu
thức:


84 : 4 ; 125 + 10 - 4 ; 45 : 5 + 7
- Cho HS nêu VD về biểu thức.


 <i>Giá trị của biểu thức:</i>


- Xét biểu thức: 126 + 51.
+ Hãy tính kết quả của biểu thức
126 + 51 =? .


- Giáo viên nêu: Vì 126 + 51 = 177 nên ta
nói: "Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177"
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


- Yêu cầu HS tự tính rồi nêu giá trị của các
biểu thức: 62 - 11 ; 13 x 3 ; 84 : 4; 125
+ 10 - 4 và 45 : 5 + 7.


 <i>Luyện tập : </i>Bài 1:


- Gọi học sinh nêu của bài và mẫu.


- Hướng dẫn cách làm: Thực hiện nhẩm và
ghi kết quả : Viết giá trị của biểu thức.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Lắng nghe.


- Nhắc lại "Biểu thức 126 cộng 51"
- Đọc "Biểu thức 62 trừ 11".


+ Ta có biểu thức 13 nhân 3.


- Tương tự HS tự nêu: "Biểu thức 84 chia
4"; "Biểu thức 125 cộng 10 trừ 4" ...


- HS nêu ví dụ, lớp nhận xét bổ sung.


- HS tính: 126 + 51 = 177.


- 3 HS nhắc lại: "Giá trị của biểu thức 126 +
51 là 177".


- Tự tính và nêu giá trị của các biểu thức
còn lại.


- Một em nêu yêu cầu bài tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Gọi 1 số em đọc kết làm bài của mình.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Chấm, chữa bài




<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Hãy cho VD 1 biểu thức và nêu giá trị của
biểu thức đó?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã
làm.


- Tự làm bài vào vở.


- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


- 2 em nêu kết quả làm bài, lớp nhận xét bổ
sung:


a) 125 + 18 = 143



<i>Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143</i>
b) 161 - 150 = 11


<i>Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11</i>
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp làm vào vở. 1em lên bảng làm.
52 + 23 84 - 32 169 - 20 + 1
150 75 52 53 43 360
86 : 2 120 x 3 45 + 8
- HS tự lấy VD.


<i><b>_______________________________</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


Tiết 4:

VỀ QUÊ NGOẠI


<i>A/ Mục tiêu:</i>


- Rèn đọc đúng các từ: đầm sen, bất ngờ, ríu rít, mát rợp, ...
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát .


-Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu
những người nông dân làm ra lúa gạo ( trả lời được các câu hỏi trong SGK thuộc 10
dòng thơ đầu )


- GDHS biết giữ gìn phong cảnh quê hương mình.
<i> B/ Đồ dùng dạy học:</i> Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<i> C/ Các hoạt động dạy - học</i> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu
chuyện "Đôi bạn".


- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Luyện đọc:</i>


- 3 học sinh lên tiếp nối kể lại 3 đoạn của
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Đọc diễn cảm bài thơ.


 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ :


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.


- Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trước
lớp.


- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả
trong bài.



- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới
(hương trời, chân đất …)


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</i>


- Mời HS đọc thành tiếng, đọc thầm khổ
thơ 1


+ <i>Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? Quê ngoại</i>
<i>bạn ở đâu?</i>


+ <i>Những điều gì ở quê khiến bạn thấy lạ? </i>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm khổ thơ 2.
<i>+ Bạn nhỏ nghĩ gì về người làm ra hạt gạo?</i>
<i>+ Chuyến về thăm q ngoại đã làm bạn</i>
<i>nhỏ có gì thay đổi ?</i>


- Giáo viên kết luận.
- Liên hệ thực tế.


<i> d) Học thuộc lòng bài thơ :</i>
<i>- </i>Giáo viên đọc lại bài th<i> .</i>


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ
thơ, cả bài thơ theo PP xóa dần.


- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp 3 khổ thơ.


- Mời lần lượt từng em đọc thuộc lòng bài
thơ.


- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất .
<i>đ) Củng cố - Dặn dị</i>


<i>- Nội dung bài thơ nói gì?</i>


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc các
từ ở mục A.


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.


- HS tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn
của GV.


- HS luyện đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- 1HS đọc khổ thơ 1, lớp đọc thầm.


+ Bạn ở thành phố về thăm bà ngoại ở nông
thôn.


+ Đầm sen nở ngát hương thơm, gặp trăng
gió bất ngờ, con đường rực rơm vàng, bờ
tre...



- HS đọc thầm khổ thơ 2:


+ Bạn thấy họ rất thật thà, thưong họ như
thương người ruột thịt như bà ngoại mình.
+ Bạn yêu thêm cuộc sống, yêu thêm con
người sau chuyến về thăm quê.


- Lắng nghe.


- Học sinh đọc từng câu rồi cả bài theo
hướng dẫn của giáo viên.


- 3 em thi đọc thuộc lòng 3 khổ thơ .
- 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọchay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ tư,ngày 01 tháng 12 năm 2010.</b></i>
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


Tiết 16:

TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ , NÔNG THÔN

-

DẤU PHẨY


<i> A/ Mục tiêu: </i>- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị và nông thôn ( BT1
và BT2).


- Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp trong đoạn văn ( BT3)
- Gdhs yêu thích học tiếng việt .


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> Bản đồ VN ; 2 băng giấy viết đoạn văn BT3.
<i> C/Các hoạt động dạy - học</i>:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1/ KT bài cũ: </i>


- Gọi 2HS trả lời miệng BT2 và BT3
tiết trước.


- Nhận xét ghi điểm.
<i>2/ Dạy bài mới:</i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Hướng dẫn HS làm BT:</i>


Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện từng cặp kể trước lớp.
- Treo bản đồ VN, chỉ tên từng TP.
- Gọi 1 số HS dựa vào bản đồ, nhắc lại
tên các TP theo vị trí từ Bắc vào Nam.
- Mời HS kể tên 1 số vùng quê ( tên
làng, xã, huyện).


Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT,
lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và
làm bài.


- Mời HS các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.



- Nhận xét chốt lại những ý chính.


- 2HS lên làm lại BT2 và 3.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.


- 1 em đọc yêu cầu BT: Kể tên 1 số TP, tên 1
số làng quê.


- Từng cặp làm việc.


- Đại diện từng cặp lần lượt kể.
- Theo dõi trên bản đồ.


- 2 em dựa vào bản đồ nhắc lại tên các TP từ
Bắc vào Nam: Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, Huế,
Đã Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt,
thành phố HCM, Cần Thơ.


- 2 em kể tên 1 số làng quê, lớp bổ sung.
- 2HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Thảo luận theo nhóm và làm bài.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác bổ sung:


Thành phố:
- Sự vật
- Công việc



- đường phố, nhà cao tầng,
đèn cao áp, công viên, bến xe
buýt - kinh doanh, chế tạo
máy móc, nghiên cứu khoa
học, ...


Nông thôn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Mời 3 em lên bảng thi làm bài đúng,
nhanh.


- Nhận xét, chữa bài.


- Gọi 3 - 4 HS đọc lại đoạn văn đã
điền dấu phẩy đúng.


<i>c) Củng cố, dặn dò:</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại tên 1 số TP của
nước ta.


Về nhà đọc lại đoạn văn của BT3.


- Công việc vườn, cánh đồng, lũy tre, con


đò, ...


- cày bừa, cấy lúa, gieo mạ.
Gặt hái, phun thuốc,...


- 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào VBT.


- 3 em lên bảng thi làm bài. Lớp theo doiix
nhận xét bình chọn bạn làm đúng và nhanh.
- 3 em đọc lại đoạn văn.


- 2 em nhắc lại tên các TP trên đất nước ta.


<i><b>_________________________________</b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>


Tiết 16:

ÔN CHỮ HOA M



<i>A/ Mục tiêu : </i>- Viết đúng chữ hoa M, viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi và câu ứng
dụng


GDHS rèn chữ viết đúng mẩu giữ vở sạch


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> Mẫu chữ hoa M, mẫu chữ tên riêng và câu ứng dụng trên dịng
kẻ ơ li.


<i> C/ Hoạt động dạy - học</i>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh .
- Em hãy nêu từ và câu ứng dụng đã học ở
tiết trước?


- Yêu cầu cả lớp viết bảng con: Lê Lợi, Lời
nói.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </i>


 <i>Luyện viết chữ hoa :</i>


- u cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết
trước


- 2HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.


- Lớp theo dõi giới thiệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu


 <i>Học sinh viết từ ứng dụng tên</i>


<i>riêng: </i>


- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi là một nữ du
kích quê ở Hải Dương hoạt động cách
mạng thời chống Pháp bị giặc bắt tra tấn
nhưng chị không khai và bị chúng cắt cổ
chị.


- Yêu cầu HS tập viết từ ứng dụng trên
bảng con.


 <i>Luyện viết câu ứng dụng:</i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu
tục ngữ :Khuyên mọi người phải biết sống
đoàn kết để tạo nên sức mạnh.


- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ
hoa.


<i>c) Hướng dẫn viết vào vở :</i>


- Nêu yêu cầu viết chữ M một dòng cỡ


nhỏ.


- Chữ : T, B : 1 dòng .


- Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi 2 dòng cỡ
nhỏ .


- Viết câu tục ngữ 2 lần .


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu


<i>d/ Chấm chữa bài </i>


- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.


<i>đ/ Củng cố - Dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con: M, T,
B .


- 1HS đọc từ ứng dụng: <i>Mạc Thị Bưởi. </i>
- Lắng nghe để hiểu thêm về một vị nữ
anh hùng của dân tộc.



- Lớp tập viết từ ứng dụng trên bảng con.
- Một em đọc câu ứng dụng:


<i><b>Một cây làm chẳng nên non</b></i>
<i><b>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b></i>


- Luyện viết vào bảng con: Một, Ba.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Lắng nghe để rút kinh nghiệm.


_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 78:

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC



<i>A/ Mục tiêu</i> : - Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ
có phép nhân, phép chia.


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “ =, < , >”
- GDHS u thích học tốn.


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> - Bảng phụ, VBT
<i> C/ Hoạt động dạy - học:</i>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1.Bài cũ :</i>



- Hãy cho DV 1 biểu thức, tính và nêu giá
trị của biểu thức đó.


- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Khai thác :</i>


 <i>Giới thiệu hai quy tắc</i>:


- Ghi ví dụ: 60 + 20 – 5 lên bảng.
- Gọi HS nêu cách làm.


<i>+ Em nào có thể thực hiện được biểu thức</i>
<i>trên?</i>


- Mời 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
nháp.


- Nhận xét chữa bài trên bảng.


<i>+ Nếu trong biểu thức chỉ có các phép</i>
<i>tính cộng, trừ thì ta thực hiện như thế</i>
<i>nào?</i>


- Ghi Quy tắc lên bảng, HS nhắc lại.
- Viết lên bảng biểu thức: 49 : 7 x 5
<i>+ Để tính được giá trị của biểu thức trên</i>
<i>ta thực hiện như thế nào?</i>



-1HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào
nháp


- Nhận xét, chữa bài.


+ Vậy nếu trong biểu thức chỉ có các phép
tính nhân, chia thì ta thực hiện các phếp
tính theo thứ tự nào?


- Ghi QT lên bảng.


- Cho HS nhắc lại QT nhiều lần.


 <i>Luyện tập :</i>


- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 2 em nêu cách làm, lớp bổ sung.


Lấy 60 + 20 = 80 tiếp theo ta lấy 80 – 5 = 75
- 1 em xung phong lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vào nháp.


60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75


+ "Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính


cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo
thứ tự từ trái sang phải".


- Nhắc lại quy tắc.


+ Ta lấy 49 chia cho 7 trước rồi nhân tiếp với
5


- 1 em lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.
- Lớp nhận xét chữa bài trên bảng:
49 : 7 x 5 = 7 x 5


= 35


+ "Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính
nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo
thứ tự từ trái sang phải".


- Nhắc lại nhiều lần hai quy tắc tính giá trị của
biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu càu của bài.
- mời 1HS giỏi làm mẫu 1 biểu thức.
- Yêu cầu cả lớp tự làm các biểu thức còn
lại.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài


2.


- Yêu cầu lớp tự thực hiện vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập 3


- Giúp học sinh tính biểu thức ban đầu và
điền dấu.


- Yêu cầu tự làm các phép tính cịn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


<i>- Trong biểu thức chỉ có các phép tính</i>
<i>cộng, trừ hoặc nhân chia thì ta thực hiện</i>
<i>như thế nào?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 1HSG lên bảng thực hiên mẫu 1 biểu thức .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Hai học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 268 – 68 + 17 = 200 + 17



= 217
b/ 387 – 7 – 80 = 380 – 80
= 300
- Đổi chéo vở để KT bài nhau,
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 học sinh lên bảng thi làm bài nhanh, lớp
nhận xét bình chọn bạn làm nhanh nhất.
a/ 15 x 3 x 2 = 45 x 2


= 90
b/ 81 : 9 x 7 = 9 x 7
= 63
c/ 48 : 2 : 6 = 24 : 6
= 4
- 1HS nêu yêu cầu của bài.


- Cả lớp thực hiện chung một phép tính.
- Cả lớp làm vào vở các phép tính cịn lại .
- 2 em nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung:


55 : 5 x 3 > 32
47 = 84 – 34 – 3
20 + 5 < 40 : 2 + 6
- Vài học sinh nhắc 2 quy tắcvừa học.


_______________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 31:

CÁC HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI



<i>A/ Mục tiêu : </i> Kể tên một số hoạt động cơng nghiệp, thương mại mà em biết .


- Nêu ích lợi của hoạt động công nghiệp, thương mại
- Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương mại.
- GDHS


<i>B/ Đồ dùng dạy học: - </i>Các hình trang 60, 61 SGK.


- Tranh ảnh sưu tầm về chơ, cảnh mua bán, 1 số đồ chơi, hàng hóa.
<i> C/ Hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Hãy kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp mà
em biết.


- Nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Khai thác: </i>


 <i>Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp </i>


-Yêu cầu các cặp kể cho nhau nghe về hoạt
động công nghiệp ở nơi các em đang sống.
- Mời một số cặp lên hỏi và trả lời trước
lớp.



- Giới thiệu thêm các hoạt động như khai
thác quặng kim loại, luyện thép, lắp ráp ô
tô, xe máy .. đều gọi là hoạt đọng công
nghiệp.


 <i>Hoạt động 2 Làm việc theo</i>


<i>nhóm .</i>


- Yêu cầu từng em quan sát các hình trong
SGK.


- Mời mỗi em nêu tên một hoạt động công
nghiệp đã quan sát được trong hình.


- u cầu các nhóm thảo luận câu hỏi sau:
<i>+ Em hãy nêu ích lợi của các hoạt động</i>
<i>công nghiệp ?</i>


- Mời đại diện nhóm trình kết quả thảo
luận.


- KL: Các hoạt động như khai thác than, dầu
khí, dệt ... gọi là hoạt động công nghiệp.


 <i>Hoạt động3</i> : <i>Làm việc theo nhóm </i>


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi



- 2HS trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi.


- Lắng nghe.


- HS làm việc theo cặp.


- Một số cặp lên trình bày trước lớp.
- Các cặp khác theo dõi bổ sung.


- Từng cá nhân quan sát các bức tranh .
- Lần lượt từng em nêu tên một hoạt động
công nghiệp trong tranh.


- Ích lợi của các hoạt động cơng nghiệp:
+ Khoan dầu khí cung cấp chất đốt và nhiên
liệu để chạy máy.


+ Khai thác than cung cấp nhiên liệu cho
các nhà máy, chất đốt sinh hoạt.


+ Dệt cung cấp vải, lụa, ...


- Các nhóm tiến hành thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sau:


+ Những hoạt động mua bán như hình 4, 5
-SGK thường gọi là hoạt động gì?



+ Hoạt động đó các em nhìn thấy ở đâu?
+ Hãy kể tên 1 số chợ, siêu thị, cửa hàng ở
quê em?


- Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- KL: Các hoạt động mua bán được gọi là
hoạt động thương mại.


 <i>Hoạt động 4</i> : <i>Trò chơi bán hàng .</i>


- Hướng dẫn chơi trò chơi "Bán hàng"
- u cầu các nhóm thực hiện trị chơi.
<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- Xem trước bài mới.


lớp.


- Các nhóm khác bổ sung.


+ Hoạt động mua bán còn gọi là <i>Thương</i>
<i>mại</i> Nêu ra một số tên chợ , siêu thị và các
hoạt động cơng nghiệp.



- Các nhóm tiến hành phân vai người mua
và người bán lên đóng vai diễn trước lớp.
- Lớp quan sát nhận xét tinh thần thái độ của
các bạn khi tham gia chơi TC.


<i><b>_______________________________________________</b></i>
<i><b> Thứ năm,ngày 02 tháng 12 năm 2010.</b></i>


<i><b>Tự nhiên xã hội </b></i>


Tiết 32:

LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ



<i> A/ Mục tiêu</i> : -Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị
- Kể được một số làng bản em đang sống


- GDHS biết bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> - Các hình trong SGK trang 62, 63; tranh ảnh sưu tầm về đô
thị và làng quê.


<i> C/ Hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Hãy nêu tên 1 số hoạt động công nghiệp
mà em biết?


- Nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới: </i>



<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Khai thác: </i>


 <i>Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm </i>


<i>Bước 1</i> - Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
các nhóm quan sát tranh trong SGK và ghi
kết quả vào bảng sau:


Làng quê Đô thị


- 2HS trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi.


- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều
khiển nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập
trong phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Phong cảnh,
nhà cửa


+ Hoạt động sinh
sống của ND
+ Đường sá, hoạt
động giao thông
+ Cây cối



<i>Bước 2 : </i>


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Giáo viên kết luận: Ở làng quê, người dân
thường sống bằng nghề trồng trọt, chăn
nuôi, chài lưới và các nghề thủ cơng ...;
xunh quanh nhà thường có vườn cây, ao cá,
chuồng trại ; đường nhỏ, ít người và xe cộ
qua lại....


 <i>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </i>


<i>Bước 1 :</i>.-Yêu cầu thảo luận trao đổi theo
gợi ý


+ <i>Hãy nêu sự khác biệt về nghề nghiệp của</i>
<i>người dân ở thành thị và người dân ở nông</i>
<i>thôn? </i>


<i>Bước2: </i>- Mời đại diện một số cặp lên trình
bày trước lớp .


<i>+ Nhân dân nơi em đang sống chủ yếu làm</i>
<i>nghề gì?</i>


- KL: Ở làng quê, người dân thường sống
bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi ... Ở đô thị,
người dân thường đi làm trong các công


sở...


 <i>Hoạt động 3</i> : <i>vẽ tranh </i>


- Yêu cầu mỗi em vẽ 1 tranh nếu chưa xong
về nhà vẽ tiếp)


<i>3) Củng cố - Dặn dị:</i>


- Về nhà hồn thành bài vẽ, giờ sau trưng
bày sản phẩm


nhà cửa
hoạt động
sinh sống
của người
dân, đường
sá, cây cối


thị
Trồng trọt,


chăn ni
Có vườn
đường chật
hẹp ít xe cộ


Làm cơng sở
nhà cao tầng,
đường rộng




- Lớp theo dõi và nhận xét bổ sung.


- Các nhóm căn cứ vào kết quả thảo luận ở
hoạt động1 để tìm ra sự khác biệt về nghề
nghiệp của người dân ở làng quê và đô thị
rồi ghi vào vào phiếu:


Nghề nghiệp ở
làng quê


Nghề nghiệp ở đô
thị


- Trồng trọt.
- Chăn nuôi.
...


- Buôn bán.


- Làm việc trong
các xí nghiệp ....
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng và
trình bày kết quả làm việc.


- Cả lớp vẽ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Toán</b></i>



Tiết 79:

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TT)



<i>A/ Mục tiêu</i> - Biết cách tính các giá trị biểu thức có các phép tính cơng, trừ, nhân,
chia.


Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức
GDHS u thích học tốn.


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
<i> C/ Lên lớp</i> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i> 1.Bài cũ :</i>


- KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức
sau: 462 - 40 + 7 81 : 9 x 6
- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giới thiệu quy tắc:</i>


 Ghi bảng: 60 + 35 : 5


+ Trong biểu thức trên có những phép
tính nào?


- GV nêu QT: "Nếu trong biểu thức có
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta


thực hiện các phép tính nhân, chia trước
rồi thực hiện phép cộng , trừ sau".


- Mời HS nêu cách tính.
- Ghi từng bước lên bảng:
60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67


- Gọi 2 em nêu lại cách tính giá trị của
biểu thức 60 + 35 : 5.


 Viết tiếp biểu thức: 86 - 10 x 4.


- Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện, lớp
làm vào nháp.


- Nhận xét chữa bài.


- Gọi HS nêu lại cách tính giá trị của
biểu thức 86 - 10 x 4.


- Yêu cầu HS học thuộc QT ở SGK.
<i>c) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Mời 1HS làm mẫu biểu thức đầu.
- Yêu cầu HS tự làm các biểu thức còn
lại.


- 2HS lên bảng làm bài.



- Lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


+ Có phép tính cộng và phép tính chia.
- Nhẩm QT.


- HS nêu cách tính: Lấy 35 chia 5 được 7, rồi
lấy 60 cộng với 7.


- 2 em nêu lại cách tính.


- 1HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 2 em nêu cách tính.
- Nhẩm thuộc QT.


- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm chung một bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài
nhau.


- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.



- Gọi HS nêu kết quả.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3:


- Gọi HS nêu bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


253 + 10 x 4 = 253 + 40
= 293
41 x 5 - 100 = 205 - 100
= 105
93 - 48 : 8 = 93 - 6
= 87


- 1HS đọc yêu cầu BT: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Cả lớp tự làm bài.


- 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung:


37 - 5 x 5 = 12 Đ 13 x 3 - 2 = 13 S
180 : 6 + 30 = 60 Đ 180 + 30 : 6 = 35 S
282 - 100 : 2 = 91 S 282 - 100: 2 = 232 Đ
- 2HS đọc bài tốn.


- Phân tích bài toán theo gợi ý của GV.
- Tự làm bài vào vở.


- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung:
<i>Giải:</i>


Số quả táo chị và mẹ hái được là:
60 + 35 = 95 (quả)


Số quả táo mỗi đĩa có là:
95 : 5 = 19 (quả)


<i>ĐS: 19 quả táo</i>
- 2HS nhắc lại QT vừa học.


<i><b>________________________________</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>


Tiết 16:

CẮT DÁN CHỮ E



<i>A/ Mục tiêu</i> :


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E. Kẻ, cắt, dán được chữ E các nét tương đối thẳng và đều
nhau . Chữ dán tương đối phẳng .



- GDHS yêu thích nghệ thuật .
<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i>


- Mẫu của chữ E đã dán và mẫu chữ E cắt từ giấy để rời


-Tranh về quy trình kẻ, cắt, dán chữ E. giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<i> C/ Hoạt động dạy - học:</i>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i>2.Bài mới: </i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>b) Khai thác:</i>


 <i>Hoạt động 1 :</i> - Hướng dẫn quan


sát và nhận xét


- Cho quan sát mẫu chữ E đã cắt rời.
- Yêu cầu nhận xét về chiều rộng, kích
thước của mỗi chữ .



 <i>Hoạt động 2 :</i> Giáo viên hướng dẫn


mẫu:


Bước 1 : Kẻ chữ E


- Cắt 1HCN có chiều dài 5ơ, rộng 2ơ rưỡi.
- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ E vào
HCN, Sau đó kẻ chữ E theo các điểm đã
đánh dấu.


Bước 2: Cắt chữ E.


- Gấp đôi HCN đã kẻ chữ E theo đường
dấu giữa. Sau đó, cắt theo đường kẻ nửa
chữ E. Mở ra được chữ E.


Bước 3: Dán chữ E.


Cách dán như dán các chữ đã học.


+ Sau khi hướng dẫn xong cho học sinh
tập kẻ , cắt và dán chữ E vào giấy nháp.


 Hoạt động 3: HS thực hành.


- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ E.
- Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt chữ E trên
giấy màu.



- Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng
túng.


- Cho HS trình bày sản phẩm theo nhóm.
- Nhận xét và đánh giá sản phẩm của HS.
<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà tập cắt lại chữ E.


- Cả lớp quan sát mẫu chữ E và đưa ra
nhận xét:


- Các kích thước về chiều rộng, chiều cao,
của từng con chữ .


- Lớp tiếp tục quan sát mẫu lắng nghe giáo
viên để nắm về các bước và quy trình kẻ ,
cắt , dán các con chữ


- Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ E trên
giấy nháp .


- Cả lớp thực hành cắt, dán chữ E trên giấy
thủ cơng.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm, nhận xét
đánh giá sản phẩm của nhau.


_____________________________________________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 32:

VỀ QUÊ NGOẠI


<i>A/ Mục tiêu: </i>


<i>- </i>Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát
Làm đúng BT2 a/b


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp giữ vở sạch..
<i> B/ Đồ dùng dạy học:</i>


- 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b.
<i> C/ Hoạt động dạy học</i>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc và yêu cầu HS viết trên bảng con 1
số từ dễ lẫn đã học ở tiết trước.


- Nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nhơ ù- viết :</i>


 <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :


- Đọc 10 dòng thơ đầu.



- Yêu cầu 2 em đọc thuộc lòng lại.


- Lớp theo dõi đọc thầm theo suy nghĩ trả
lời câu hỏi :


+ <i>Bài chính tả thuộc thể thơ gì ? </i>


<i>+ Nêu cách trình bày đoạn thơ viết theo</i>
<i>thể thơ lục bát?</i>


<i>+ Những từ nào trong bài chính tả hay</i>
<i>viết sai và từ nào cần viết hoa ?</i>


- Yêu cầu học sinh lấùy bảng con nhớ lại
và viết các tiếng khó .


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


 Yêu cầu nhớ lại để viết đoạn thơ


vào vở.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn cho học sinh.


 <i>Chấm, chữa bài.</i>


<i>c/ Hướng dẫn làm bài tập </i>


Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .



- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2b
lên bảng.


- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu .
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên
bảng nối tiếp nhau thi làm bài.


- 2HSlên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con các từ : <i>cơn bão, vẻ mặt, sửa soạn … </i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
+ Thể thơ lục bát .


+ Câu 6 chữ lùi vào 2ô, so với lề vở, câu 8
chữ lùi vào 1ô.


+ Chữ cái đầu câu danh từ riêng trong bài.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


- Cả lớp gấp SGK, nhớ - viết đoạn thơ vào
vở.


- Hai em thực hiện làm trên bảng



- Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ trống
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
- Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính
- Từ cần tìm là:


<i>Lưỡi - những - thẳng băng - để - lưỡi: là</i>
<i>lưới cày.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả .
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Dặn về nhà học và làm bài .


<i>mặt trăng.</i>


- 3 - 5 học sinh đọc lại kết quả.


<i><b>____________________________________</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


Tiết 80:

LUYỆN TẬP



<i>A/ Mục tiêu</i> :


- Biết tính giá trị của biểu thức có dạng : chỉ có phép cộng, phép trừ,chỉ có phép
nhân , phép chia , có các phép cộng, trừ, nhân., chia .


<i>B/ Đồ dùng dạy học</i>:


- Bảng phụ, VBT
<i> C/ Hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i>1.Bài cũ :</i>


- KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức sau
252 + 10 x 3 145 - 100 : 2
- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu yeu cầu BT.
- yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2 :


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu 1HS làm mẫu một bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.



- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1 em nêu yêu cầu BT.
- Lấy bảng con ra làm bài.
21 x 2 x 4 = 42 x 4
= 168
147 : 7 x 6 = 21 x 6
= 126
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp cùng thực hiện làm mẫu một bài rồi
thực hiện vào vở.


- 2HS lên bảng thực hiện, lớp booe sung.
a/ 375 -10 x 3 = 375 – 30
= 345
b/ 64 : 8 + 30 = 8 + 30
= 38
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>



Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.


a/ 81 : 9 + 10 = 9 + 10
= 19
b/ 11 x 8 – 60 = 8 8 – 60
= 28


- HS nhắc lại 3 QT tính giá trị biểu thức.
________________________________________


<i><b>Tập làm văn</b></i>


Tiết 16:

KÉO CÂY LÚA LÊN



NÓI VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN.



<i>A/ Mục tiêu: </i>


<i>- </i>Nghe và kể lại được câu chuyện Kéo cây lúa lên


- Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôn dựa theo gợi ý
-Giáo dục u thích mơn học


<i> B/ Đồ dùng dạy học:</i>


<i>- </i> Tranh minh họa về câu chuyện trong SGK, bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện BT1). 1
bảng viết sẵn gợi ý nói về nơng thôn hay thành thị (BT2).


<i> C/ Các hoạt động dạy - học:</i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra vở của học sinh.
- Nhận xét .


<i>2.Bài mới: </i>
<i>a/ Giới thiệu bài :</i>


<i>b) Hướng dẫn làm bài tập :</i>
<i>Bài tập 1 :</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài và gợi ý.


- Yêu cầu HS quan sát các tranh minh họa
và đọc thầm câu hỏi gợi ý.


- Kể chuyện lần 1:


<i>+ Truyện có những nhân vật nào ?</i>


<i>+ Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu</i>
<i>chàng ngốc đã làm như thế nào?</i>


<i>+ Về nhà anh chàng khoe với vợ điều gì ? </i>
<i>+ Chị vợ ra trông kết quả ra sao ? </i>


<i>+ Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo ?</i>
<i>- </i>Giáo viên kể lại câu chuyện lần 2 :
- Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại.



- Yêu cầu từng cặp kể lại cho nhau nghe.


- Lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


- 2 em đọc yêu cầu bài và gợi ý.


Cả lớp đọc thầm gợi ý và quan sát tranh minh
họa.


- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.


+ Trong chuyện này có chàng ngốc và vợ .
+ Chàng đã kéo cây lúa nhà mình lên cho cao
hơn cây lúa ở ruộng bên.


+ Chàng khoe với vợ là mình đã kéo cây lúa
lên cao hơn cây lúa của nhà bên cạnh.


+ Chị vợ ra xem thấy cả ruộng lúa nhà mình
bị héo rũ.


+ Vì cây lúa bị kéo lên đứt rễ nên bị héo.
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Mời 4 em thi kể lại câu chuyện trước
lớp.


- Lắng nghe và nhận xét.



+ <i>Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nào ?</i>
Bài tập 2 :


- Gọi HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý
trong SGK.


<i>+ Em chọn viết về đề tài gì (nơng thơn</i>
<i>hay thành thị) ? </i>


- Theo dõi nhận xét bài học sinh. <i> </i>
<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- 4 em thi kể lại câu chuyện trước lớp.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất.
+ Chàng ngốc đã kéo lúa lên làm cho lúa chết
hết lại tưởng sẽ làm cho lúa tốt hơn.


- 1 học sinh đọc đề bài tập 2 .
- 1 em làm mẫu tập nói trước lớp.
- Cả lớp làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt
nhất .


- 2 em nhắc lại nội dung bài học.



<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


SINH HOẠT LỚP



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tổ 1 : các bạn đi học đầy đủ , vệ sinh lớp sạch sẻ , đi học có làm bài chép bài đầy
đủ.


- Tô2: các bạn đi học đầy đủ , ra vào lớp có nề nếp vệ sinh lớp sạch , ăn mặc gọn
gàng , Quốc Hân , Sô Phia, Khánh Thành chưa làm bài tập .


- Tổ 3 : có vệ sinh sạch , đi học đều , vào lớp làm bài đầy đủ,Gia Hào,Minh Tiến
chưa thuộc bảng nhân.


- Tổ 4:các bạn đi học đầy đủ , vệ sinh lớp sạch sẻ , tham gia tích cực các hoạt
động,cịn bạn Tuấn nghỉ học không xin phép .


<b>II.</b> NHẬN XÉT :


- ƯU ĐIỂM : Đa số học sinh chấp hành tốt việc học tập .Ăn mặc gọn gàng sạch sẻ,
tổ trực làm tốt khâu vệ sinh trường ,lớp .


- KHUYẾT ĐIỂM : Còn một số bạn chưa giữ vệ sinh sân trường, ăn uống chưa bỏ
rát đúng nơi qui định, còn hay nói chuyện riêng trong giờ học như : Khánh


Thành , Minh Tiến ,Gia Hào ,Tuấn , Quốc Hân , Sô Phia


<b>III.</b> <b>KẾ HOẠCH TUẦN SAU: </b>



- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày NGVN 20/11 và ngày
TLQĐNDVN22/12 .


- Thi đua giữ vở sạch , viết chữ đẹp .


- Làm và học bài đầy đủ trước khi đến lớp.


- Vừa học kiến thức mới vừa ôn kiến thức cũ chuẩn bị thi học kỳ I.


- Giáo dục học sinh về an toàn vệ sinh và ATGT

<i><b>Duyệt</b></i>



<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×