Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop ghep 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.45 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Tuần 5</i>


<i> Ngày soạn: 11 /9/2010</i>


<i> Ngày giảng: Thứ hai - 13 /9/2010</i>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 2: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Tập Đọc: Chiếc bút mực</b> <b>Toán: Phân số có hai</b>


<b>chữ số với số có một</b>
<b>chữ số (Có nhớ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh đọc đợc hồi hộp,


nøc në, ngạc nhiên, loay hoay.


- Hiểu TN: Håi hép, loay
hoay, ng¹c nhiªn.


- Hiểu nội dung bài: Khen
ngợi Mai là đứa bé ngoan biết giúp
bạn.


KN: Rèn cho học sinh đọc trơn toàn
bài, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu
câu, giữa cụm từ dài, biết đọc phân
biệt lời kể với lời nhân vật.



GD: Học sinh biết giúp đỡ bạn bè
và ngoan ngoãn.


KT: Häc sinh biÕt thực hành
nhân số có hai chữ sè víi sè cã
mét ch÷ sè (cã nhí) cđng cố về
giải toán bài toán và tìm số bÞ
chia cha biÕt


KN: Rèn kỹ năng thực hiện các
phép tính nhân số có hai chữ số với
số có một chữ số (có nhớ) giải tốn
và tìm số bị cha chính xác, tơng
đối thành thạo


GD: Học sinh có tính kiên trì,
khoa học, độc lập, suy nghỉ khi
lm toỏn


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>dạy học</b> Tranh, b¶ng phơ PhiÕu BT


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>


5'


HĐ1 KT bài cũ



1. Giới thiệu bài (TT)


2. Luyện đọc: Giáo viên đọc
mẫu


Xác định câu: (16 câu) đọc nối
tiếp câu)


Ghi từ khó gọi học sinh đọc
-nhận xột


Chia đoạn (4 đoạn), xây dựng
giọng các nhân vật


Hng dn đọc ngắt câu văn dài
Giao việc


Häc sinh kiÓm tra vë bài tập của
bạn


Nhóm trởng


10'


H2 Hc sinh c ni tip theo on


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báocáo lại1. Giới thiệu bài (TT)
2. Giới thiệu nhân số có 2 chữ số
với số có một chữ số



Nêu và viết phép nhân lên bảng 26
x 3 =?


- Hớng dẫn cách đặt tính, cách tính
(T22)


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách
nhân


* HD tơng tự phép nhân 54 x 6
Yêu cầu nhắc lại cách nhân
Giao việc


9' H3 Giỏo viờn gi hc sinh c chỳ
gii


- Giảng t, ghi TN lên bảng


Học sinh thùc hµnh lµm BT 1, 2
(T22)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chia nhóm, đọc nối tiếp đoạn
trong nhóm


Giao viƯc


Học sinh đọc nối tiếp đoạn trong
nhóm



6'


HĐ4 Học sinh đọc ni tip on trong
nhúm


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài
- nhận xét


Ghi điểm - sửa chữa
BT1: KQ: 94 75 72
168 144 297
BT2: Đáp số 70 cm


Giao việc
5'


H5 Giỏo viờn yờu cầu đọc nối tiếp
đoạn


NhËn xÐt sưa ch÷a


- u cầu các nhóm thi đọc
Giao việc


Häc sinh lµm BT3 (T22) vµo vë
Nhãm trëng qu¶n líp


5'



HĐ6 HS nối tiếp nhau đọc bài Giáo viên gọi học sinh chữa bài
-nhận xét


BT3: a) x : 6 = 12 b) x: 4 = 32
x = 12 x 6 x = 32 x 4


x = 72 x = 128
Cñng cè nội dung bài


Nhận xét tiết học - về làm lại BT
<i><b>Tiết 3: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Tập Đọc: Chiếc bút mực</b>


<b>(T2)</b> <b>Tập đọc - kể chuyệnNgời lính dũng</b>
<b>cảm (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh đọc đợc hồi hộp,
nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.


- HiÓu TN: Hồi hộp, loay
hoay, ngạc nhiên.


- Hiểu nội dung bài: Khen
ngợi Mai là đứa bé ngoan biết giúp
bạn.



KN: Rèn cho học sinh đọc trơn
toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lý sau
các dấu câu, giữa cụm từ dài, biết
đọc phân biệt lời kể với lời nhân
vật.


GD: Học sinh biết giúp đỡ bạn bè
và ngoan ngoãn.


KT: Đọc đúng, loạt đạn, hạ lệnh,
nứa tép, leo lên, thủ lĩnh, buồn bã


HiÓu TN: Nøa tép, ô quả
trám, thủ lÜnh, hoa mêi giờ,
nghiêm giọng, quả quyết


Hiểu cốt truyện và điều
muốn nói với em, khi mắc lỗi phải
dám nhận lỗi và sửa lỗi, ngời dám
nhận lỗi và sửa lỗi là ngời dũng
cảm


KN: Rốn k năng đọc lu loát, diễn
cảm, biết đọc phân biệt lời dẫn
chuyện với lời các nhân vật


GD: Häc sinh biÕt nhËn lỗi và
sửa lỗi khi chót mắc lỗi


<b>II. Đồ dùng</b>



<b>dạy học</b> Tranh, bảng phơ Tranh trong SGK, b¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>


7'


HĐ1 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
lại toàn bài


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi
- Đọc đoạn trả lời câu hỏi
Giao việc


Học sinh đọc bài ông ngoại và
TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8'


HĐ2 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi
trong SGK


Nhãm trëng qu¶n lớp


Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
cáo lại


1. Gii thiu bài (TT)


2. Luyện đọc - đọc mẫu


Xác định câu (17 câu) học sinh nối
tiếp câu


Ghi tõ khã - nhËn xét sửa chữa - XĐ
đoạn


- Hng dn ging c cỏc nhân vật
- HD đọc ngắt câu văn dài


Giao viÖc


7'


HĐ3 Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
câu hỏi - đọc đoạn - gọi học sinh
lên trả lời


Nhận xét chốt ý đúng các câu
hỏi 1, 2, 3mn 4


=> ý nghĩa: Học sinh đọc ý
nghĩa


HD luyện đọc lại - nêu giọng
đọc và các nhân vật


Giao viÖc



Học sinh đọc nối tiếp đoạn
Nhóm trởng quản lớp


6'


HĐ4 Học sinh đọc nối tiếp đoạn


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báocáo
- Yêu cầu đọc chú giải


- Hớng dn c on - chia nhúm
Giao vic


7'


HĐ5 Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo


Củng cố nội dung bài
Liên hệ nhận xÐt
Giao viƯc


Học sinh đọc đoạn trong nhóm
Nhóm trởng quản lớp


5' HĐ6 Học sinh ghi đầu bài vào vởNhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nốitiếp đoạn trong nhóm - nhận xét
<i><b>Tiết 4: </b></i>


<b>NT§2:</b> <b>NT§3:</b>



<b>Tên bài</b> <b>Tốn: 38 + 25</b> <b>Tập đọc Kể chuyện </b>


<b>-ngêi lÝnh dũng cảm (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp häc sinh biÕt cách thực


hiện phép cộng dạng 38 + 25


Cng cố phép tính cộng đã
học dạng 8 + 5, 28 + 5 so sánh số,
giải tốn có lời văn


KN: Rèn kỹ năng tính giải tốn,
so sánh số 1 cách tơng đối thành
thạo


GD: Học sinh tính chính xác, khoa
họ, tự giác độc lập làm, áp dụng
cách tính vào thực tế cuộc sống


KT: Học sinh dựa vào trí nhớ
và tranh minh họa trong SGK kể
lại đợc câu chuyện, chăm chú
theo dõi bạn kể chuyện


KN: Rèn kỹ năng kể tự nhiên,
thay đổi giọng kể phù hợp với
từng nhân vật, học sinh có hứng
thú, thích ngh kể chuyệnKT: Đọc
đúng, loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo
lên, thủ lĩnh, buồn bã



GD: Học sinh biết nhận
lỗi và sửa lỗi khi chót mắc lỗi
<b>II. Đồ dïng</b>


<b>d¹y häc</b> Tranh + VBT Tranh trong SGK, b¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4'


HĐ1 Học sinh đổi vở KT chéo: 2 học
sinh thực hiện


8 + 6 = 38 + 4 =
6 + 8 = 38 + 5 =


Giáo viên yêu cầu học sinh c li
ton bi


- Nờu cõu hi - c on


Giáo viên gợi ý - yêu cầu học sinh
tìm hiểu bài


Giao việc


10'


HĐ2 Giáo viên nhận xét chữa bài


1. Giới thiệu bài (TT)


2. Giới thiệu phép công 38 + 25
Nêu bài toán, yêu cầu häc sinh
lÊy que tÝnh


Thao t¸c cïng gi¸o viên


- Lấy 3 bó 1 chục, yêu cầu học
sinh lÊy que tÝnh thao tác cùng
giáo viên, và 8 que rêi.


- LÊy tiÕp 2 bã 1 chơc vµ 5 que
rêi.


- LÊy 8 gép 2 que (t¸ch ë 5 que)
bã lại thành 1 chục que.


Vậy 3 bó cộng 2 bó là 5 bó thêm
1 bó là 6 bó, 6 chục víi 3 que rêi
lµ 63 que tÝnh.


Vậy 38 + 25 = ? que tớnh
HD t tớnh (SGK)


- Yêu cầu nêu lại cách thực hiện
Giao việc:


Hc sinh c v tr li ln lt cỏc
cõu hi



Nhóm trởng quản lớp


5'


HĐ3 Học sinh làm bµi tËp 1 vµo vë


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên nêu câu hỏi gọi h/s trảlời
Nhận xét chốt ý đúng (SGV)


=> ý nghĩa: HS đọc.
HD đọc lại, phân vai
Giao vic:


4'


HĐ4 Giáo viên gọi học sinh lên chữa
bài tập 1 (T21)


NhËn xÐt:


KQ: 83 94 87 75
76


72 52 79 80
81


Bài tập 2 Giảm


HD lm BT3 nêu đề tốn - tóm


tắt


Giao viƯc:


Học sinh: phân vai đọc lại câu
chuyện


Nhãm trëng qu¶n lớp


5'


HĐ5 Học sinh: Làm bµi tËp 3 (T21)
vµo vở


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên: Nhóm trởng báo cáo
kết quả


HD häc sinh kĨ chun


Nªu nhiƯm vơ, HD kĨ trun theo
tranh


- Yêu cầu học sinh quan sát 4
tranh trong SGK nêu đợc nhiệm vụ
trong tranh mặc áo mu gỡ?


- Yêu cầu kể nối tiếp đoạn trong
nhóm



Giao việc
4' HĐ6 Giáo viên gọi học sinh lên bảng


chữa - Nhận xét


BT3: KQ: Đáp số: 62dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hớng dÉn häc sinh céng råi so
s¸nh 2 sè


Giao viƯc


4'


Häc sinh làm BT4 (T21)


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi 4 học sinh lên kểnối tiếp đoạn - Nhận xét
- Cho học sinh tập kể lại toàn bộ
câu chuyện


Củng cố - dặn dò: Hệ thống toàn
bài


Liên hệ - nhận xét
Giao việc


4' Giáo viên gọi học sinh bảng ®iỊn HƯ thèng toµn bµi, chn bị bài
sau



Học sinh ghi đầu bài vào vở


<i> Ngày soạn: 12 /9/2010</i>


<i> Ngày giảng: Thứ ba: 14 /9/2010</i>
<i><b>Tiết 1: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Toán: Luyện tập</b> <b>tự nhiên và xà hội:</b>


<b>Phòng bệnh tim mạch</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh củng cố kỹ năng


thc hin phộp cng dạng 8 + 5, 28+5,
38 + 25 củng cố giải tốn có lời văn
làm quen dạng tốn trắc nghiệm.
KN: Rèn kỹ năng thực hiện tính,
đặt tính, giải tốn thành thạo


GD: Học sinh có ý thức tự giác độc
lập suy nghĩ làm bài chính xác


KT: Sau bài học học sinh biết kể
đợc tên một số bệnh về tim mạch
nêu đợc sự nguy hiểm và nguyê
nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ
em kể ra đợc một số cỏch
phũng bnh tim



KN: Rèn kỹ năng quan sát, thảo
luận, báo cáo, kÕt qu¶ vỊ phòng
bệnh tim mạch


GD: Hc sinh có ý thức
phũng bnh tim mch


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>dạy häc</b> PhiÕu BT, b¶ng phơ, VBT Tranh trong SGK


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>


5'


HĐ1 Học sinh đổi vở KT chéo nhận
xét


Nhãm trëng qu¶n líp


Giáo viên hỏi: Nên làm gì và
khơng nên làm gì để bảo vệ tim
mạch


1. Giíi thiệu bài (TT)
2. HĐ1: Động nÃo


- yờu cầu học sinh suy nghĩ trao


đổi nêu tên một s bnh tim mch


5'


HĐ2 Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo lại


1. Giới thiệu bài (TT)
2. Thực hành


Gợi ý học sinh nhÈm miƯng BT1
vµ BT2 (T22)


Học sinh trao đổi và trả lời câu hỏi
Nhóm trởng quản lớp


8' H§3 Häc sinh làm BT 1 - 2 (T22) vào
vở


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên nêu tên một số bệnh tim
mạch mà em biết - nhận xét nhắc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ng mch nhi mỏu cơ tim


Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3 T20
SGK c li hi ỏp ca tng nhõn
vt



Giao việc


7'


HĐ4 Giáo viên gọi học sinh lên bảng
nêu miệng BT1 và lµm BT2 nhËn
xÐt


BT1: (T22) KQ: 10 11 12
BT2: (T22) KQ: 53 72 81
87 84


Híng dÉn lµm BT3
Giao viÖc


Học sinh các cặp thực hành hỏi
đáp


Nhãm trëng quản lớp


5'


HĐ5 HS làm BT3 và BT5 vào vở


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi 1, 2 cỈp lên bảngthực hành
Nhận xét


Kết luận SGK (T20)
HD thảo luận nhóm


Giao việc


5'


HĐ6 Giáo viên gọi học sinh lên chữa
BT


BT3: Đáp số 54 cái


Học sinh thảo luận về nội dung ý
nghĩa của các việc làm trong từng
hình 4, 56 (T21)


Nhóm trởng quản lớp
5'


HĐ7 BT5 c (32)


Củng cố hệ thống lại toàn bào
Nhận xét tiết học


Về nhà làm lại BT


Giáo viên gọi học sinh lên trình
bày thảo ln bỉ sung - kÕt ln
HƯ thèng néi dung bµi


NhËn xét tiết học
<i><b>Tiết 2: </b></i>



<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Chính tả (TC): ChiÕc bót</b>


<b>mùc</b> <b>To¸n: Lun tËp</b>


<b>I. Mục tiêu</b> KT: Học sinh chép lại đúng đầy đủ
chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài
"Chiếc bút mực" viết đúng một số
tiếng có âm giữa vấn và u cầu.


KN: RÌn viÕt n¾n nót, uốn nắn chữ
trình bày sạch sẽ


GD: Học sinh cần cù chăm chỉ tự
giác khi chép bài làm BT


KT: Dựa vào trí nhớ tranh minh
họa kể lại đợc từng đoạn hay toàn
bộ nội dung câu chuyện (bỏ) củng
cố cách thực hiện phép nhân số có
hai chữ số với số có một chữ số (có
nhớ) ơn tập về thời gian.


KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện
các phép nhân số có 2 chữ số cho
số có một chữ số và xem đồng hồ
thành thạo.


GD: Học sinh tính cần cù kiên


trì độc lập suy nghĩ làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>dạy học</b> Bảng phụ - vở bài tập Mơ hình đồng hồ


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>


5' HĐ1 Giáo viên:


1. Giới thiệu bài (TT)
2. Hớng dÉn tËp chÐp


Hớng dẫn chuẩn bị: Giáo viên
đọc bài chép


- Yêu cầu học sinh viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các tõ bót mùc, quªn, giÊy, nhËn
xÐt


Híng dÉn häc sinh viÕt bài cách
trình bày


Giao việc


4'


HĐ2 Học sinh chép bài vào vở



Nhóm trởng quản lớp Giáo viên nhóm trởng báo cáo lại1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Híng dÉn thùc hµnh


- Nêu yêu cầu bài tËp híng dÉn
häc sinh làm


Giao việc
7'


HĐ3 Giáo viên kiểm tra uốn nắn học
sinh viết bài


Nhận xét học sinh cách trình bày
Giao việc


Học sinh làm BT 1, 2 vào vở
Nhóm trởng quản lớp


5'


HĐ4 Học sinh tiếp tục viết bài Giáo viên gọi học sinh chữa BT 1,
2


BT1: (T23) KƯ:
a. 76 b. 212
162 225


Nêu bài toán và tóm tắt bài BT3
-$



Giao việc
5'


HĐ5 Giáo viên thu một số vở chấm
- Nhận xét chữa lỗi cho học sinh
- HD làm BT chính tả: HD mẫu
Giao việc


Học sinh làm BT3 + 4 vào vở
Nhóm trởng quản lớp


5'


HĐ6 HS làm BT vào vở BT TV


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên cùng học sinh chữa BT 3+ 4
BT3: Đáp số 144 giờ


BT4: Thc hnh quay ng h trờn
mụ hỡnh


HD làm BT5


5'


Giáo viên gọi học sinh lên bảng
điền BT


BT2: Tia nng, đêm khuya, cây


mía


BT3: Nãn, lỵn, lời, non


Củng cố lại bài - nhận xét tiết học
Dao BT vỊ nhµ


Giao viƯc


Häc sinh lµm BT5 vµo vë
Nhãm trëng quản lớp


4'


Học sinh chữa lỗi chính tả vào vở
và BT


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên gọi học sinh chữa BT 5
2 x 6 = 6 x 2 5 x 6 = 6 x
5...


HƯ thèng bµi


NhËn xét chung tiết học
Làm BT trong VBT
<i><b>Tiết 3: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>



<b>Tên bài</b> <b>Kể chuyện: Chiếc bút</b>


<b>mực</b> <b>Chính tả: Ngời línhdũng c¶m</b>


<b>I. Mục tiêu</b> KT: Dựa vào trí nhớ tranh minh họa
kể lại đợc từng đoạn hay toàn bộ nội
dung câu chuyện, kể tự nhiên và điệu
bộ, nét mặt giọng kể phù hợp với nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dung


KN: Rèn học sinh tập trung theo
dõi bạn kể chuyện biết nhận xét
đánh giá lời kể phù hợp với nội
dung.


GD: Học sinh biết giúp đỡ thơng
u đồn kết với bạn bèthận, nắn
nót khi viết bài và làm BT


lẫn l/n ôn bảng chữ điện đúng và
nhớ cách viết những tiếng có âm
đầu.


KN: Rèn luyện kỹ năng viết đúng
chính tả, làm đúng các BT


GD: Häc sinh có tính cẩn thận,
nắn nót khi viết bài và làm BT


<b>II. §å dïng</b>


<b>dạy học</b> ngắn thiếu nhiTranh trong SGK, truyện Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>


4'


H§1 Giáo viên:


1. Giới thiệu bài (TT)
2. HD tập chép


HD chun b - giỏo viờn c bi
chộp


Yêu cầu viết bảng con các từ
Bút mực, quên, lấy


HD viết bài cách trình bày
Giao viƯc


Học sinh ơn lại 19 chữ cái đã học
ở T1 +3 nhn xột cho bn


Nhóm trởng quản lớp


5'



HĐ2 Học sinh chép bài vào vở


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên 1. Giíi thiƯu bµi (TT)


2. Híng dÉn häc sinh nghe viÕt
Híng dẫn nhận xét chính tả


Yêu cầu học sinh tự viết bảng con
Quả quyết, viên tớng, sững lại,
khoát tay


Giao việc
5'


HĐ3 Giáo viên quan sát tranh nêu nội
dung từng tranh kể lại từng đoạn
theo tranh


Nhóm trởng quản lớp


Học sinh viÕt c¸c tõ dễ lẫn vào
bảng con


Nhóm trởng quản lớp


6'


HĐ4 Học sinh yêu cÇu häc sinh nãi
tõng đoạn theo tranh - nhận xét
bổ sung cho nhau



Giáo viên nhận cách viÕt cđa häc
sinh


- u cầu nhóm trởng đọc cả lớp
viết bi


Giao việc
5'


HĐ5 Giáo viên gọi học sinh lên kể lại
từng đoạn theo tranh - giáo viên
nhận xét


- Yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện
Giao việc


Học sinh viết bài vào vở
Nhóm trởng quản lớp


5'


HĐ6 Học sinh kể cho nhau nghe theo
cặp


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên quan sát uốn nắn học
sinh viết bài



Thu bài chấm


Nhận xét chữa lỗi cho học sinh
Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Giao việc


5' Giáo viên gọi 1 - 2 học sinh khá
lên kể toµn bé néi dung câu
chuyện


Giáo viên nhận xét
- Kể theo phân vai
Củng cố nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Liên hệ thực tế
Nhận xét tiết học


5'


Học sinh ghi đầu bài vào vở


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gäi häc sinh lªn bảngđiền BT 2, 3
Giáo viên nhận xét sửa chữa


Củng cố nội dung bài
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
<i><b>TiÕt 4: NT§2 + NT§3 : MÜ ThuËt</b></i>


<b>Tập nặn, tạo dáng tự do: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Nhận biết được một số con vật.
Biết cách vẽ một số con vật.
Vẽ được con vật theo ý thích.
Biết chăm sóc các con vật.


<b>II, Chuẩn bị.</b>


Tranh các con vật.


Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
a-Gtb.


b-Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát
nhận xét.


7 – 10’


HĐ 2: Cách vẽ
con vật 10’
HĐ 3: Thực hành


13’


HĐ 4:Nhận xét
đánh giá.


-3.Daën dò:


-Nhận xét.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Cho HS quan sát một số tranh vẽ
về con vật.


-HD HS vẽ một số con vật quen
thuộc.


-Quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS
yếu.


-Cùng HS nhận xét.
-Đánh giá bài của HS.
-Dặn HS.


-Kiểm tra đồ dùng lẫn
nhau.


-Kể tên một số con vật
mà em biết.



-Quan sát.


-Nêu têncác con vật.
-Kể về hình dạng, đặc
điểm, màu sắc của các
con vật.


-Vẽ bảng con.


-Thực hành vẽ con vật.
-Trình bày bài vẽ.


-Chọn bài hồn thành tốt
-Về sưu tầm tranh con
vật.


<i><b>TiÕt 5: NT§2 + NT§3 :</b></i><b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>lại.</b>


<b>Ơn 4 động tác của bài thể dục phát triển chung.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


-Ôân 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.Yêu cầu thực hiện từng động
tác tương đối chính xác.


-Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vịng trịn và ngược
lại.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối nhanh chính xác, trật tự.


<b>II.Chuẩn bị</b>



Địa điểm: sân trường


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.


-Đứng tại chỗ hát:Xoè hoa.
-Dậm chân theo nhịp


-Trò chơi diệt các con vật có hại.
-Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 tổ tập lại
động tác lườn.


-Nhận xét, đánh giá.
B.Phần cơ bản.


1)-Chuyển đội hình hàng dọc thành
độihình vịng trịn và ngược lại


-HD HS tập chuyển đội hình.


2.ơn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân,
lườn.



-GV điều khiển –Hstập.
-Tổ chức tập theo tổ.


-Cùng HS bình chọn tổ tập tốt nhất.
3)trò chơi, kéo cư lừa xẻ.


-Chơi theo cặp – kết hợp hát có vần
điệu.


C.Phần kết thúc.


-Cúi lắc người thả lỏng nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài


1’
1-2’
1-2’
1-2’
2lần x 8


nhịp


3 – 4 lần
1-lần


6’
5 –6’







<i> Ngày soạn: 13/9/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Tập Đọc: Mục lục sách</b> <b>NTĐ3 - tập viết: Ôn chữ</b>


<b>hoa C (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Đọc đúng, quả cọ, cỏ nội,


Quang Dịng, Phïng Qu¸n


- Hiểu TN: Mục lục, Tuyển
tập, Tác phẩm, Tác giả, Hơng đồng
cỏ nội, vơng quốc.


- Hiểu nội dung bài: Biết
dùng mục lục sách để tra cứu


KN: Biết đợc đúng giọng khi đọc
tên tác giả, tên truyện trong mục
lục


* Tăng cờng cho học sinh
đọc trơn đọc lu loát ngắt nghỉ đúng
hơi


GD: Häc sinh biết mở sách bài
học một cách nhanh chóng mà


không mất thời gian


NTĐ3: KT: Củng cố cách viết
chữ hoa C (ch) thông qua bài tập
ứng dụng viết tên riêng câu ứng
dụng bằng cỡ ch÷ nhá, hiĨu tõ
øng dơng.


KN: Rèn kỹ năng viết đúng quy
trình các nét, khoảng cảnh độ
cao của các con chữ.


GD: Học sinh có tính kiên trì,
cân thận, nắn nót, giữ gìn v
sch ch p


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>dạy học</b> Bảng phụ Mẫu chữ - VTV


III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>


4


HĐ1 Học sinh nối tiếp nhau bài


" Chiếc bút mực" và trả lời câu
hỏi



Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên
1. Giới thiệu bài
2. HD viết bài


- Quan sát mẫu, tìm chữ cái có
trong bài


ViÕt mÉu kÕt hỵp híng dÉn c¸ch
viÕt giíi thiệu nhà giáo Chu Văn An
Cho học sinh tập viết bảng con, Ch,
V, A


Giao việc


4


HĐ2 Giáo viên yêu cầu nhó trởng báo
cáo lại


1. Gii thiu bi (qua tranh)
2. Luyn c - đọc mẫu


- XD dòng - yêu cầu học sinh
đọc nối tiếp


Giao viƯc



Häc sinh viÕt b¶ng con các từ, chữ
Nhóm trởng quản lớp


4'


H3 Hc sinh c ni tip mi em 2
dũng


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên nhận xét chữ viết
- Nêu yêu cầu bài viết
HD viết bài trong vë TV
Giao viƯc


8'


HĐ4 Giáo viên ghi từ khó - yêu cầu
đọc nhận xét


Hớng dẫn giọng đọc to rõ ràng
Treo bảng phụ - HD cách học
lần lợt từ phải sang trái


- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn
- Đọc đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
3. HD tìm hiểu bi
Giao vic



Học sinh viết bài vào vở TV
Nhóm trởng quản líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SGK


(T44) Nhóm trởng quản lớp sinh t thế ngồi viết độ cao của cáccon chuex
Giao việc


5'


H§6 Giáo viên nêu câu hỏi - học sinh
trả lời


Nhn xột chốt ý
=> ý nghĩa - bài học
- HD luyện đọc li
Giao vic


Học sinh tiếp tục viết bài
Nhóm trởng quản lớp


8'


H7 Hc sinh c ni tip on


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên thu bài chấm - nhận xétChữa lỗi viết sau
Nhận xét chung tiết học


Dặn học sinh về tự hoàn thành
Giao viÖc



5'


HĐ8 Giáo viên gọi học sinh lên đọc
lại - nhận xét


Củng cố lại nội dung bài học
Liên hệ - nhận xét tiết học v
c bi xem trc bi mi


- Yêu cầu ghi đầu bài


Học sinh ghi lại những lỗi sai của
mình vào vở


Nhóm trởng quản lớp


<i><b>Tiết 2: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tờn bi</b> <b>Tp vit: Ch hoa D</b> <b>tập đọc: Cuộc họp của</b>


<b>chữ viết</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh viết đợc chữ hoa


D, viết đợc câu ứng dụng theo cỡ
vừa và nhỏ, hiểu câu ứng dụng, viết
đúng quy trỡnh.



KN: Rèn học sinh viết nắn nót, rõ
ràng, sạch sẽ.


GD: Học sinh kiên trì tự giác chăm
chỉ luyện viết bài


KT: Đọc đúng, chú lính, lấm
tấm, lắc đầu, từ nay, dõng dạc


Hiểu nội dung bài: Tầm
quan trọng của các dấu chấm nói
riêng và câu nói chung đợc thể
hiện dới hình thức khơi hài đặt
dấu câu sai sẽ làm sai lạc nội
dung, khiến câu và đoạn văn rất
buồn cời.


HiÓu: C¸ch tỉ chøc một
cuộc họp (là yêu cầu chính).


KN: Rốn luyện kỹ năng đọc lu
lốt, trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ
hơi đúng sau các dấu câu và các
kiểu câu, đọc phân biệt đợc lời
ng-ời dẫn chuyện và lng-ời nhân vật


GD: Häc sinh ghi nhí tr×nh tù tỉ
chøc mét cc họp


<b>II. Đồ dùng</b>



<b>dạy học</b> Mẫu chữ - VTV PhiÕu - tranh


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>


4' HĐ1 Giáo viên.


1. Giới thiệu bài (bằng tranh)
2. Híng dÉn häc sinh viết chữ
hoa và c©u øng dơng


- Cho học sinh quan sát mẫu và
nhận xét, độ cao, mấy nét, cách


Học sinh đọc thuộc bài c v tr
li cõu hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

viết


Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc
lại cách viết


Gii thiu cõu ng dng (GG)
Yêu cầu nhận xét độ cao của các
nét


ViÕt mÉu ch÷ Dân
Giao việc



3'


HĐ2 Học sinh viết ch÷ D - Dân vào
bảng con


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
cáo


1. Gii thiu bi (qua tranh)
2. Luyn tập - đọc mẫu


- Xác định câu, yêu cầu c ni
tip cõu


2'


HĐ3 Giáo viên nhận xét chữ viết trên
bảng con


Nêu yêu cầu bài viết trong VTV
Giao viƯc


Học sinh đọc nối tiếp câu
Nhóm trởng quản lớp


10'



H§4 Häc sinh viÕt bµi vµo vë TV


Nhóm trởng quản lớp Chia đoạn (4 đoạn)HD giọng đọc các nhân vật
HD đọc đúng các kiểu câu
Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn
- Chia nhóm - đọc đoạn


Thi đọc giữa các nhóm
HD tìm hiểu bi


Giao việc
5' HĐ5 Giáo viên quan sát uốn nắn họcsinh viÕt sưa t thÕ ngåi, ch÷ viÕt


Giao viƯc


Học sinh nêu cõu hi - c on
Tr li


Nhóm trởng quản lớp
7'


HĐ6 Học sinh tiếp tục viết bài vào vở


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu học sinh trả lờicác câu hỏi
Nhận xét => ý nghĩa


Giao việc
5'


HĐ7 Giáo viên thu bài chấm - nhận xét


- chữa lỗi


Nhận xét chung tiết học


Dặn häc sinh hoµn thµnh nèt bµi


Học sinh luyện đọc lại theo cỏch
phõn vai


Nhóm trởng quản lớp


4'


HĐ8 Học sinh chữa lỗi sai của mình


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báocáo lại
Củng cố toàn bộ nội dung bài
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 3: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>toán: Hình chữ nhật </b>


<b>-hỡnh t giỏc</b> <b>Th cụng - gấp dán ngôisao năm cánh và lá cờ</b>
<b>đỏ sao vàng</b>


<b>I. Mục tiêu</b> KT: Học sinh nhận dạng đợc hình


chữ nhật - hình tứ giác bớc đầu vẽ
đợc hình chữ nhật v hỡnh t giỏc.


KN: Rèn kỹ năng quan sát, nhìn
nhận nhanh, chính xác câu hình chữ
nhật, hình tứ giác trong các hình
dạng khác nhau


GD: Học sinh biết áp dụng KT vào
trong cuộc sống làm đồ dùng đơn giản


KT: Học sinh biết cách gấp, cắt
dán ngôi sao năm cánh và lá cờ
đỏ sao vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. §å dïng</b>


<b>dạy học</b> hình tứ giácBìa cứng cắt hình chữ nhật - giấy TC, màu đỏ vàng, trắng, Mẫu lá cờ đỏ sao vàng = giấy,
kéo, keo, bút chì, thớc kẻ, tranh
quy trình.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>


5'


HĐ1 Học sinh đổi vở BT kiểm tra
chộo



Nhóm trởng ĐK


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh


1. Giới thiệu bài (TT)
2. HD quan sát nhận xÐt


Giới thiệu mẫu - yêu cầu học sinh
quan sát qua một số câu hỏi gợi ý
+ Lá cờ hình gì? màu gì? ở giữa có
gì? ngơi sao có mấy cánh? mu gỡ?
Ngụi sao c dỏn õu ntn?


Giao việc


10'


HĐ2 Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo lại


Nhận xét


1. Giới thiệu bµi (TT)
2. Giíi thiƯu HCN - HTG


Giáo viên đa ra một số hình trực
quan có dạng chữ nhật và hình
tứ giác để nhận dạng, ghi tên
hình, đọc tên hình ABCD và


MNPQ


Cho học sinh đọc ĐT 2 hình trên
- Yêu cầu học sinh liên hệ TT
nêu tên những đồ vật có hình CN
- HTG


Giao viƯc


Häc sinh quan sát và nhận xét theo
gợi ý


Nhóm trởng quản lớp


7'


HĐ3 Học sinh làm BT1, 2 vào vở


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi học sinh lên trả lời- Liên hệ thực tế và ý nghĩa
Thờng treo vào dịp nào? ở đâu
Kết luận


HD mẫu: Có 3 bớc


B1: Gấp giấy cắt ngôi sao vàng năm
cánh


B2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh


B3: Dán ngơi sao vào tờ giấy hình


chữ nhật màu đỏ để đợc lá cờ
sao vng.


- Yêu cầu nhắc lại 3 bớc
Giao việc


7'


HĐ4 Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa BT


BT1 (23) HCN ABDE, b. HTG.
MNPQ


BT2 (23) a. 1 h×nh, b, 2 h×nh, c.
1 hình


Gợi ý học sinh cách kẻ đoạn
thẳng


Giao việc


Học sinh thùc hµnh nhấp gấp cắt
dán ngôi sao năm cánh


Nhóm trởng quản lớp


6' HĐ5 HS làm BT3 (T23) SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chuẩn bị tiết sau thực hành



5'


HĐ6 Giáo viªn gäi häc sinh lên kẻ
trên bảng


Nhận xét chữa bài


Yờu cu hc sinh lờn t tờn cho
hỡnh v c tờn hỡnh ú


Củng cố nội dung bài: Liên hệ
Nhận xét tiết học


Học sinh ghi đầu bài vào vở
Nhóm trởng quản lớp


<i><b>Tiết 4: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Tự nhiên và xà hội: CƠ</b>


<b>quan tiêu hóa</b> <b>toán: bảng chia 6</b>


<b>I. Mc tiêu</b> KT: Sau bài học quan sát có thể chỉ
đờng đi của thức ăn và nói tên các
cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ, chỉ và
nói tên một số tuyến tiêu hóa và
dịch tiêu hóa



KN: Rèn học sinh có kỹ năng quan
sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.


GD: Học sinh bảo vệ và giữ gìn vệ
sinh khi ăn uống và ăn uống đủ chất


NTĐ3: KT: Dựa vào bảng nhân
6 để lập bảng chia 6 và học
thuộc lòng bảng chia 6 thực
hành chia trong phạm vi 6 và
giải tốn có lời văn


KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện
các phép tính chia trong phạm vi 6
và giải tốn tơng đối thành thạo


GD: Häc sinh cã tÝnh chÝnh
x¸c, khoa học áp dụng tính toán
vào cuộc sống.


<b>II. Đồ dïng</b>


<b>dạy học</b> tiêu hóaTranh - phiếu ghi rời các cơ quan trịnCác tấm bìa mỗi tấm 6 chấm
III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>


10'



HĐ1 Học sinh khởi động trò chơi "chế
biến thức ăn"


Nhãm trëng điều khiển


Giáo viên kiểm tra một số em bảng
nhân 6


1. Giới thiệu bài (TT)
2. HD lập bảng chia 6


HD học sinh dùng các tấm bìa để
lập lại từ cơng thức của bảng nhân
rồi sử dụng các tấm bìa đó để
chuyển từ 1 CT nhân 6 thành 1 CT
chia 6 (tơng ứng)


Híng dÉn häc sinh thuéc lòng
bảng chia 6


Gọi học sinh học thuộc lòng tại lớp
- nhận xét ghi điểm


HD học sinh thực hành
Giao việc


8'


HĐ2 Giáo viên



1. Giới thiệu bài (TT)


2. H1: Nhn xét chỉ đờng đi của
thức ăn trên đồ ống tiêu hóa


- u cầu quan sát H1 SGk đọc
chú thích và chỉ vị trí trên sơ đồ
và gắn phiếu rời ghi tên các cơ
quan tiêu hóa đúng v trớ


Giáo viên nhận xét kết luận


H2: Quan sỏt nhn biết các cơ
quan tiêu hóa trên sơ đồ


Giao viƯc


Häc sinh lµm BT 1 - 2 nhÈm
miÖng


Nhãm trởng quản lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

các cơ quan tiêu hóa các tuyến


Nhóm trởng quản lớp các kết quả BT1Nhận xét - ghi ®iĨm


BT 1 (24) = 7 = 4 = 8 = 5
BT2 (24) 6 x 4 = 24 6 x
2 = 12



24 : 6 = 4 12 :
6 = 6


24 : 4 = 6
12 : 2 = 6


Nêu yêu cầu BT3, 4 gợi ý häc sinh
lµm


Giao viƯc


10'


HĐ4 Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng, 1 học sinh nêu tên một số
học sinh đánh mũi tên vào bộ
phận trong H2


Nhận xét bổ sung
Kết luận


HD chơi trò chơi ghép hình, ghép
nhanh tên các cơ quan vào bên
cạnh các cơ quan tiêu hóa, tuyến
Giáo viên nhận xét


Củng cố lại bài


Liên hệ - nhận xét - dặn dò
Giao việc



Học sinh làm BT 3, 4 SGK (T24)
Nhóm trởng quản lớp


5'


HĐ5 Học sinh ghi đầu bài vào vở


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảngchữa bài
BT3 (T24) Đáp số 8 cm


BT4 (T24) Đáp số 8 đoạn
Củng cố lại KT của bài
Nhận xét tiết học
Học thuộc bảng chia
Chuẩn bị bài sau
<i> </i>


<i> Ngày soạn: 14 /9/2010</i>


<i> Ngày giảng: Thứ năm </i>
<i>-16/9/2010</i>


<i><b>Tiết 1: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Toán: Bài toán về nhiều</b>


<b>hơn</b> <b>Chính tả (TC): Mïa thucña em</b>



<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh củng cố khái
niệm nhiều hơn biết cách giải và
trình bày bài toán về nhiều hơn,
dạng đơn giản.


KN: Rèn học sinh có kỹ năng giải
tốn về nhiều hơn và biết trình bày
bài tốn một cách chính xác tơng
đối thành thạo.


GD: Học sinh ý thức tự giác độc lập
suy nghĩ làm BT đầy đủ


KT: Học sinh chép lại chính xác
bài thơ mùa thu của em (chép lại
từ SGK) ôn luyện vần khó vần
oan, viết đúng và nhớ cách viết
những tiếng có âm vần dễ lẫn
l/n.


KN: Rèn cho học sinh nhìn nhanh,
viết đúng biết trình bày bài thơ thể
4 chữ, chữ đầu viết hoa, tất cả các
chữ đầu dòng lùi vào 1 ô cách lề
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. §å dïng</b>


<b>dạy học</b> Bảng phụ, hình mẫu quả cảm Bảng phụ - VBT


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NT3</b>


5'


HĐ1 Học sinh kiểm tra bài chéo


Nhóm trởng điều khiển Giáo viên kiểm tra VBT cđa häcsinh
1. Giíi thiƯu bµi (TT)


2. HD tËp chÐp


- HD chuẩn bị - c bi chộp
- HD Nhn xột chớnh t


- Yêu cầu viết bảng con tiếng dễ
lẫn


- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở
Giao việc


15'


HĐ2 Giáo viên: Nhóm trởng báo cáo
1. Giíi thiƯu bµi (TT)


2. Giíi thiƯu bài toán về nhiỊu
h¬n



Giáo viên gài lần lợt các quả cam
trên bảng rồi diễn tả đề toán, yêu
cầu học sinh nhắc lại bài tốn,
nêu phép tính câu trả lời, HD
cách trình bày, lời giải


Ghi b¶ng nh trong SGK (T24)
HD thực hành, nêu bài toán T2
Giao việc


Học sinh chép bài vào vở
Nhóm trởng quản lớp


15'


HĐ3 Học sinh lµm BT 1, 2, 3 (T24)
vµo vë


Nhãm trëng quản lớp


Giáo viên quan sát uốn nắn học
sinh


- Thu bài chấm nhận xét


HD làm bài tập chính tả - nêu yêu
cầu


Gọi học sinh lên bảng làm - nhận
xét



Cht ý li gii ỳng


BT2: a. Sóng vỗ oăm oạp....
BT2: a. Nắm, lắm, gạo nếp...
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau
Giao việc


10'


HĐ4 Giáo viên gọi học sinh lên chữa
bài


BT1: Đáp số 6 bông hoa
BT2: Đáp số 15 viên bi
BT3: Đáp số 98 con
Củng cố toàn bài
Nhận xét tiết học


Dặn học sinh làm BT toán trong
vở bài tập


Chuẩn bị bài sau


Học sinh chữa lỗi sai và vở BT vào
vở


Nhóm trởng quản lớp



<i><b>Tiết 2: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Thủ công: Gấp máy bay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh biết cách gấp
máy bay đuôi rời theo đúng quy
trình kỹ thuật.


KN: Rèn đơi tay khéo léo và óc
thẩm mỹ gấp các nếp khơng nhăn
nheo, nhu nỏt.


GD: Học sinh yêu thích gấp hình và
quý trọng sản phẩm mình tạo ra.


KT: Hc sinh nm c mt kiểu
so sánh mới, so sánh hơn kém,
nắm đợ các từ có ý nghĩa so
sánh hơn kộm.


KN: Rèn kỹ năng tìm các hình
ảnh, các từ so sánh và tìm nhanh
các từ so sánh vào những câu cha
có từ so sánh.


GD: Hc sinh cú thúi quen dùng
từ đúng và biết so sánh hình ảnh


trong cuộc sống đúng, mơn tiếng
việt.


<b>II. §å dïng</b>


<b>dạy học</b> Mẫu, quy trình- giấy thủ cơng Bảng phụ - VBT
III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>


5'


HĐ1 Giáo viªn kiĨm tra sù chn bÞ
cđa häc sinh nhËn xÐt


1. Giíi thiƯu mÉu gÊp - gỵi ý häc
sinh nhËn xÐt


Treo tranh quy tr×nh
Giao viƯc


Học sinh đổi vở VBT kiểm tra
chéo - nhận xét


Nhãm trëng quản lớp


6'


HĐ2 HS quan sát mẫu, tranh quy trình
- nhận xét



Nhóm trởng quản lớp


giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
cáo lại - nhận xét


1. Giới thiệu bài
2. HD làm BT


Nêu yêu cầu gợi ý học sinh gạch
chân


- Những hình ảnh so sánh phân
biệt kiểu so sánh


10'


HĐ3 Giáo viên yêu cầu vài học sinh
nêu nhận xét


Kết luËn - HD mÉu


B1: Cắt tờ giấy HCN theo ng
du gp


B2: Gấp đầu và cánh máy bay
B3: Làm thân và đuôi máy bay
B4: Lắp máy bay hoàn chỉnh
- Yêu cầu học sinh nêu lại 4 bíc
thùc hµnh



Giao viƯc


Häc sinh lµm BT 1 - 2 vào VBT
TV


Nhóm trởng quản lớp


8'


HĐ4 Học sinh thực hành nháp 2 bớc 1
và 2


Nhóm trởng qu¶n líp


Gọi học sinh lên bảng - ghạch
chân chốt ý đúngBT1: Cháu
ông, ông buổi, trời chiều, cháu
-ngày rạng sáng


Trăng - đèn,...


BT2: a. Hơn, là - là, hơn
c. Chẳng bằng - là
4'


HĐ5 Giáo viên quan sát học sinh thực
hành nhắc học sinh thực hành tốt
B1, B2



Giao việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4'


HĐ6 HS tiếp tơc thùc hµnh


Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi học sinh lên bảngghạch chân
BT3: Nhận xét bổ sung, cht ý
ỳng


Củng cố bài cách so sánh hơn kém
- nhận xét tiết học


3' HĐ7 Giáo viên nhận xét tiết họcDặn học sinh chuẩn bị tiết sau
- Yêu cầu ghi đầu bài


Học sinh ghi đầu bài vào vở
Nhóm trởng quản lớp


<i><b>Tiết 3: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Tên riêng: Câu kiểu ai là</b>
<b>gì?</b>


<b>T nhiờn v xó hội: Hoạt</b>
<b>động bài tiết nớc tiểu</b>


<b>I. Mục tiêu</b> KT: Học sinh phân biệt đợc


các từ chỉ sự vật nói chung với tên
riêng của từng sự vật, biết viết hoa
tên riệng, đặt câu.


KN: Học sinh nhận biết tên
riêng, viết hoa tên riêng và đặt câu
theo mẫu


Ai là một cách chính xác?
Giáo dục: Học sinh có ý thức
tự giác học bài và làm bài đầy đủ


KT. Sau bài học học sinh
biết kể tên các bộ phận của cơ
quan bài tiết bớc tiểu và nêu
chức năng của chúng, giải thích
tại sao hàng ngày mỗi ngời đều
cần uống nớc.


KN: RÌn lun kỹ năng
quan sát, báo cáo kết quả


GD: Học sinh cần thờng xuyên
uống đủ nớc mỗi ngày.


<b>II. §å dïng</b>


<b>dạy học</b> Bảng gài, hình mẫu quả cảm phóng to.Các hình SGK, tranh


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NT 3</b>


4'


HĐ1 Giáo viên:


1. Giới thiệu bài (TT)
2. HD làm bài tập


BT1: Yêu cầu - nhËn xÐt c¸ch
viÕt cña 2 nhãm 1 vµ 2 khác
nhau nh thế nào? vì sao


Giao việc


- Yờu cu hc sinh nêu cách đề
phòng bệnh thấp tim, nguyên
nhân? Nhận xét


- Líp trëng quản


5'


HĐ2 Học sinh làm BT1 vào vở VBT


Nhóm trởng quản lớp 1. Giới thiệu bài (TT)2. HĐ 1: Quan sát và thảo luận
- Yêu cầu quan sát tranh và chỉ
đau là thận, đâu là óng dẫn nớc


tiểu, chỉ và nói tên các bộ phận
của cơ quan bài tiết nớc tiểu.
Giao viÖc


109


' HĐ3 Giáo viên gọi học sinh lên trả lời- nhận xét - chốt ý
- ở nhóm 1 là tên chung khơng
viết hoa ở nhóm 2 là tên riêng
của một ngọn núi sông.... đó
phải viết hoa => ghi nhớ - u
cầu đọc


HD lµm BT3 nêu yêu cầu và
h-ớng dẫn mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gi ý t cõu
Giao vic


7'


HĐ4 Học sinh làm BT3 vào vở BT


Nhóm trởng quản lớp Gv: Gọi học sinh lên chỉ và nêutheo yêu cầu.
Gv cùng häc sinh nhËn xÐt bæ
sung, kÕt luËn.


HĐ 2: Thảo luận: yêu câu quan
sát hình 2 SGK đọc câu hỏi thảo
luận, trả lời



Giao viÖc


9'


HĐ5 Giáo viên gọi học sinh lên đọc
bài mình làm nhận xét - gợi ý
đúng


a. Trêng em lµ trờng TH Ngọc
Linh


b. Thôn em là thôn Nặm Nhùng
Củng cô dặn dò - nhận xét tiết
học


- HS tho lun nhúm tr li


5'


HĐ6 Học sinh chữa bài vào vở


Nhóm trởng quản lớp Gv: Gọi học sinh lần lợt lên trảlời. Nhận xét bổ sung, kết luận
(SGK)


Cng cố: gọi học sinh lên chỉ
vào sơ đồ cơ quan bài tiết nớc
tiểu


NhËn xÐt tiết học


<i><b>Tiết 4: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b>chính tả (nghe viết): Cái</b>


<b>trống trờng em</b> <b>Toán: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b> KT: Gióp häc sinh nghe viÕt chÝnh
x¸c hai khổ thơ đầu của bài "cái
trống trờng em" và làm tốt bài tập
điền âm l/n, i/iê.


KN: Rèn häc sinh c¸ch trình bày
một bài thơ, viết hoa chữ đầu dòng
và cách một dòng khi viết hết một
khổ thơ.


Giỏo dục: Học sinh có ý thức học hỏi
và trình bày vở sạch sẽ làm BT đầy đủ.


KT: Củng cố về cách thực hiện
phép nhân, chia trong phạm vi 6,
củng cố về giải toán và nhận biết
1/6 của 1 hình chữ nhật trong
một số trờng hợp đơn giản.


KN: RÌn kỹ năng thực hiện nhân
chia, giải toán và nhận viết 1/6 1
cách chính xác thành thạo



GD: Hc sinh ý thc tự giác độc
lập học và làm BT đầy đủ


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>dạy học</b> Bảng phụ - VBT PhiÕu BT - VBT


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>


4'


HĐ1 Học sinh viết một số từ vào bảng
con: Chia quà, đêm khuya, tia
nng, cõy mớa


Nhóm trởng quản lớp


Giáo viªn kiĨm tra VBT cña häc
sinh - nhËn xÐt


1. Giới thiệu bài (TT)
2. HD thực hành


Phát VBT hớng dẫn học sinh làm
BT


Giao việc


19' HĐ2 Giáo viên nhận xét chữ viÕt cđa


häc sinh


1. Giíi thiƯu bµi


Häc sinh thùc hµnh lµm BT 1 - 2
(T25)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. HD nghe viets, HD chuẩn bị
- Đọc bài viết một lần


HD viết một số tiếng dễ lẫn vào
bảng còn trống, ngẫm nghỉ, nghỉ
Giáo viên nhận xét sửa chữa
- Đọc bµi cho häc sinh viÕt bµi
vµo vë


Quan sát giỳp HS


Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi
HD häc sinh lµm BT 2 - 3 (lùa
chän)


Giao việc


6'


HĐ3 HS làm BT 1 - 2 vào VBT



Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi häc sinh lªn bảngchữa BT
BT1 (T25)


KQ: 36 54 42...
BT2: 4 6 4


HD lµm BT 3 - 4 (T25) vµo vở


6'


HĐ4 Giáo viên gọi học sinh lên bảng
điền nhận xÐt


BT2: a. Long lanh, níc, non


b. Chen, leng, keng, hĐn, lenBT3:
Non, Nớc, na, nén, nỗi, lung linh
Nhắc lại nội dung bµi viÕt


Giao viƯc


Häc sinh lµm BT 3, 4 (T25) vµo vở
Nhóm trởng quản lớp


5'


HĐ5 HS chữa BT và lỗi sai của mình
vào vở


Nhóm trởng quản lớp



Giáo viên gọi học sinh lên giải
-nhận xét


BT3 (25) Đáp số 3m vải


BT4 (25) ó tụ mu 1/6 hình 2 - 3
- Hệ thống lại tuần bài


NhËn xÐt tiết học
Giao BT về nhà


<i><b>Tiết 5: NTĐ 2 + NTĐ 3: </b></i><b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài: Động tác bụng. Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình</b>
<b>vịng trịn và ngược lại.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Ơn 4 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn học động tác mới: Bụng – Yêu
cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đúng nhịp, đúng phương
hướng.


Học chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngược lại
– Yêu cầu thực hiện động tác tương đối nhanh và trật tự hơn giờ trước.


<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


-Vệ sinh an tồn sân trường.



<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp, báo cáo điểm số, GV phổ 2’


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

biến nội dung bài học.


-Khởi động: vỗ tay đứng tại chỗ hát.
-Xoay các khớp


B.Phần cơ bản.


1)Ơn 4 động tác: GV làm mẫu cho HS
làm theo.


2.Học động tác bụng:


-Đưa tranh mẫu yêu cầu HS nhận ra các
động tác cần thể hiện.


-Làm mẫu và hướng dẫn cách tập.


-Tập dưới sự HD của GV.


-Tập do cán sự lớp điều khiển – GV theo
dõi uốn nắn sửa sai.


3)Ơn 5 động tác GV hơ và nêu tên từng
động tác –HS tự tập.


4.Chuyển đội hình hàng ngang thành đội
hình vịng trịn và ngược lại.


-HD HS thực hành chuyển đội hình.
-HS thực hành.


-Ơn lại 5 động tác bài thể dục theo vòng
tròn GV theo dõi sửa sai.


5)Trò chơi:Qua đường lội
-Hướng dẫn cách chơi.


Cho HS chơi, tổ chức cho các tổ thi đua
-Nhận xét phân thắng thua.


C.Phần kết thúc.


-Trị chơi: Chạy theo tín hiệu- Thi đua
chơi giữa các tổ.


-Nhận xét – tuyên dương.
Cuối người thả lỏng.


-Nhảy thả lỏng.


-Cúi lắc người thả lỏng.
-Hệ thống bài


-nhắc về ơn bài.(5động tác).


2’
2’
8’
10’


10’


5lần
6’


2 – 3’


5lần
5lần
1’


chuyển hàng ngang


 


 


 



<i> Ngµy soạn: 15/9/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết 1: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b><sub>Toán</sub>: Luyện tập</b> <b>Tập làm văn: Tập tổ chức</b>


<b>cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiªu</b> - KT: Gióp häc sinh cñng cè lại


cách giải bài toán về nhiều hơn.
- KN: RÌn kü năng giải toán vẽ
nhiều hơn chính xác thành thạo


- GD: Học sinh độc lập suy nghĩ
làm bài tập


- KT. Häc sinh biÕt tỉ chøc mét
cc häp cơ thĨ


+ Xác định đợc õ nội
dung cuộc họp


+ Tổ chức cuộc họp theo
đúng trình tự đã học


- KN: Rèn kỹ năng tổ chức một
cuộc họp đúng trình tự



- GD: Häc sinh cã ý thøc tù gi¸c
trong 1 cc häp tỉ, häp líp
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>dạy học</b> Phiếu bài tập Bảng phơ - vë bµi tËp


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT 2</b> <b>NT 3</b>


6'


HĐ1 Gv: Kiểm tra vở bài tËp cđa häc
sinh.


1. Giíi thiƯu bµi (TT)


2. Híng dÉn häc sinh thực hành
- Nêu bài toán. Hỏi: Bài toán cho
biết gì. Nêu tóm tắt


yêu cầu học sinh giải vào vở
Giao viÖc


Học sinh: kể lại nọi dung câu
chuyện: Dại gỡ m i


Nhóm trởng quản lớp



10'


HĐ2 - Học sinh: làm bµi tËp vµo vë bµi
tËp 1 - 2 (T25)


- Nhãm trởng quản lớp


- Gv: Yêu cầu cán sự lớp báo cáo
lại - nhận xét


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn làm bài tập


- Giúp học sinh xây dựng yêu cầu
của bài tËp


- Gợi ý để tổ chức tốt cuộc họp
phải chú ý những gì? Vấn đề đó
phải nh thế nào? Trình tự sắp xếp
nh thế nào?


- Giao viƯc


10'


H§3 - Gv: Gäi häc sinh lên giải bài
tập. NhËn xÐt, ghi điểm, sửa
chữa.



+ Bài tập 1 (T25) Đáp số: 8 bút
chì


+ Bài tập 2 (t25) Đáp số: 14 bu
ảnh


+ Hớng dẫn bài tËp 4 (Nªu câu
hỏi, gợi ý)


- Giao việc


- Hc sinh trao i và lập ra một tổ
chức cuộc họp.


- Nhãm trëng qu¶n lớp.


9' HĐ4 - Học sinh: làm bài tập 4


SGK-T25 vào vở. Nhóm trởng quản lớp - Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu,nhận xét bổ sung
- Yêu cầu học sinh nhắc lại trình tự
tổ chøc cuéc häp (C©u hái 3
-SGK)


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung
cuộc họp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhân dẫn đến tình hình đó
- Nêu cách giải quyt


- Giao công việc cho mọi ngời


- Giáo viên quan sát nhãm trëng
®iỊu khiĨn cc häp. NhËn xÐt
- Chuyển nội dung bài học. Chuẩn
bị bài học sau.


5'


HĐ5 - Gv: Gọi học sinh lên bảng giải,
nhận xét


- Bài tập (T25) Đáp số: 12 con
Vẽ đoạn thẳng: 12 cm


- Hệ thống bài, chuẩn bị bài sau


- Học sinh ghi đầu bài vào vở
- Nhóm trởng quản lớp


<i><b>Tiết 2: </b></i>


<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>


<b>Tên bài</b> <b><sub>Tập làm văn</sub>: TLCH Đặt tên</b>
<b>cho bài.</b>


<b>Luyện tập về mục lục</b>
<b>sách</b>


<b>Toán: Tìm một trong</b>
<b>các phần bằng nhau</b>



<b>của một số</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Dựa vào tranh vẽ và câu hái kÓ


lại đợc từng việc thành câu bớc biết
tổ chức câu thành bài và đặt tên cho
bài soạn đợc 1 mục lục đơn giản.
KN: Rèn kỹ năng quan sát, kể
thành bài, đặt tên cho bài soạn đợc
mục lục một cách tơng đối thành
thạo.


GD: Học sinh có thói quen mở mục
lục trớc khi tìm bài cần đọc.


KT. Giúp học sinh biết cách tìm
một trong các phần bằng nhau
cđa mét sè vµ giải toán thành
thạo


KN: Vn dụng để giải tốn một
cách thành thạo


GD: Häc sinh yªu thích môn học
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>dạy học</b> Tranh, vở bài tập Gv: 12 cái kẹo, mô hình


III. Các hoạt động dạy học:



<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 3</b>


5'


H§1 Học sinh nói lời cảm ơn, xin lỗi
tranh 1, vô ý làm mực dây vào
áo bạn


TH 2: Nhặt hộ bạn thớc kẻ bị
dơi. Nhóm trởng điều khiển


Gv: Yêu cầu báo cáo lại - nhận xét
1. Giới thiƯu bµi (TT)


2. Híng dÉn häc sinh t×m 1 trong
các phần bằng nhau của một số.
Nêu bài toán. Hớng dẫn: lấy 12 chia
thành 3 phần banừg nhau, mỗi phàn
là 1/3 số kẹo cần tìm - yêu cầu nêu
lại nhận xét


Kết luận: SGV


Yêu cầu học sinh tự nêu bài giải
-ghi bảng. Hớng dẫn thực hành bài
tập 1


Giao việc
6' HĐ2 Gv: Yêu cầu học sinh nêu lêi



cảm ơn, xin lỗi với 2 trờng hợp
trên. Nhận xét, đánh giá.


1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Híng dÉn lµm bµi tËp


BT 1 - 2 nêu miệng đọc yêu cầu
đọc lời nhân vật trong tranh, yêu
cầu dựa vào tranh kể lịa câu
chuyện, yêu cầu đặt tên cho cõu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chuyện vừa kể.
Giao việc
9'


HĐ3 Học sinh: Làm bài tập 1 - 2 theo
cặp.


Nhóm trởng quản lớp


Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập
Bài 1(T26)


a. 1/2 của 8kg là: 4kg


Hớng dẫn làm bài tập 2 (T26) gợi ý
Giao việc


7'



HĐ4 Gv: yêu cầu học sinh nêu miệng
bài tạp vµ nhËn xÐt


Chốt lại ý đúng, khen ngợi
những học sinh kể hay đặt tên
phù hợp với nội dung chuyện
Bài tập 3: (Viết) yêu cầu mục
lục sách Tiếng việt 2 tập 1. Tìm
tuần 6 - Yêu cầu đọc và viết tên
các bài tập đọc trong tuần 6
Học sinh: làm bài tập 3 vào vở
bài tập


Nhãm trëng qu¶n líp


Häc sinh: Lµm bµi tËp 2 vµo vë


5'


HĐ5 Gv: Gọi học sinh đọc bài tập
mình làm. Nhận xét, kiểm tra lại
mục lục. Nhận xét, củng cố nội
dung. Chuẩn bị bài sau


Gv: Gäi häc sinh lên bảng giải
-Nhận xét


Bài tập 2: Đáp số: 8m


Củng cố lại toàn bé cị. HƯ thèng


néi dung bµi.


Nhận xét tiết học
Về nhà làm bài tập
<i><b>Tiết 4: NTĐ 2 + NTĐ 3: Đạo đức</b></i>


Bµi 5 : gọn gàng ngăn nắp ( T1 )
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: Gióp Hs hiĨu lỵi Ých cđa viƯc gän gàng, ngăn nắp và phân biệt
gọn gàng ngăn nắp với cha gọn gàng ngăn nắp. Biết giữ gọn gàng ngăn nắp
chỗ học chỗ chơi.


2. Kĩ năng: Rèn hs nếp sống gọn gàng, ngăn nắp trong học tập và trong sinh
hoat hàng ngày


* Tăng cờng cho HS biết cách sống gọn gàng ngăn nắp.


3. Giáo dục: Giáo dục Hs có ý thức giữ gìn gọn gàng , ngăn nắp và yêu mến
bạn sống gọn gàng ngăn nắp


<b>II. Chun b: tranh minh ho . vbt</b>
III. Hoạt động dạy học:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC:(3' ) - Gäi 3 Hs trả lời: Biết nhận lỗi và sửa lỗi có
tác dụng gì ?


- Gv nhn xột ỏnh giỏ



- 3 Hs trả lêi
- Hs nhËn xÐt
B. Bµi míi:


1.GT bµi:(2' ) - Ghi tên bài
Hđ1: Thảo


luận


- Gv chia lớp làm 2 nhãm - NhËn nhãm
MT: Gióp Hs


thấy đợc lợi ích
của viếc gọn
gàng, ngăn nắp
(8' )


* Gọi hs đọc y/c bài tập - Gv phát phiếu Y/c
Hs thảo luận


- Y/c nhóm cử đại diện trình bầy
- Y/c nhận xét bổ sung


- Đánh dấu + vào ô trớc câu trả li ỳng v
gii thớch vỡ sao?


- Đọc Y/c bài tập và
thảo luận



- C i din trỡnh
by


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Đánh Đ vào trớc câu trả lời đúng và giải
thích vì sao ?


a. § . Sau giờ chào cờ, Dơng thu gom rác
bỏ vào sọt


b. . Khi đi học về. ngọc để cặp sách ,
vở... lung tung


* KL: Nªn rÌn lun thói quen gọn gàng


ngăn nắp - Hs ghi nhớ


Hđ 2: Thảo


luận tranh - Gv treo tranh lên bảng - Chia lớp làm 4 nhóm, Y/c nhóm ghi câu hỏi thảo luận ra
giấy nháp và quan sát tranh


- NhËn nhãm
Q/s tranh và thảo
luụân


MT: Biết phân
biệtgọn gàng
ngăn nắp với
cha gọn gàng
ngăn nắp. (9' )



+ Cỏc bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Các bạn làm nh thế nhằm mục đích gì ? (các
bạn T1 xếp dép mũ đúng nơi quy định, T2:
sách vở vứt bà bãi. T3: xếp gọn sách. T4:
lớp bẩn


- Y/c nhóm trình bầy ,bổ sung


- Gv KL:Nên rèn luyện thói quen GGNN
trong sinh hoạt


- Trả lời


- Nhóm trình bầy
- Hđ 3:Bày tỏ ý


kiến


MT: bày tỏ ý
kiến vỊ viƯc gi÷
GGNN (9' )


- gọi 1hs đọc yc bài tập


- Phát phiếu Bt - Yc hs thảo luận trình bầy
- Đánh dấu + vào ô trống trớc ý kiến cho là
đúng


a. ChØ cÇn GGNN khi nhµ trËt



b. Lúc nào cũng sắp xếp gon đồ dùng làm
mất thời gian


c. GGNN làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp
d. Giữ GG nhà cửa là việc làm của mỗi ngời
Trong gia đình


- Gv nhận xét


*KL :Cần giữ nhà cửa, trờng lớp.... gon
gàng...


- Đọc y/c bài


- Nhận phiếu, thảo
luận điền k/q


- Lắng nghe
C. C2<sub>- D</sub>2<sub>(4' )</sub> <sub>- Nhắc lại nội dung bài - Liên hệ</sub>


- V/n ôn bài chuẩn bị bài sau - Nghe, liên hệ- Nhớ
<i><b>Tiết 5: NTĐ 2 + NTĐ 3: Âm nhạc: ôn bài hát - Xòe hoa</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


NT2: - KT: Hc sinh nghe và hát gần đợc thuộc bài Xòe hoa
- KN: Rèn học sinh chú ý khi nghe hát và hát tự nhiờn


- GD: Học sinh yêu thích môn học và yêu thiªn nhiªn



NTĐ3: - KT. Học sinh thuộc lời bài hát và có thể nhận biết tính chất
nhịp nhàng của nhịp 3/4 qua bài hát và hát đúng giọng.


- KN: Rèn kỹ năng hát tự nhiên, hát nhgỉ, lấy hơi đúng chỗ.
- GD: Học sinh u thích mơn học và u thích thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Hát thuộc lời chuẩn xác truyền cảm - 1 số nhạc cụ.
III. Các hoạt động dạy và học


<b>ND&TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KiĨm tra bµi
cị 4'


B. Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi
(1')


- Gọi học sinh lên hát bài.
- Gv nhận xét, đánh giá


- Xem tranh minh hoạ, giới thiệu
- Ghi đầu bài lên bảng


- 2 häc sinh lªn
thùc hiƯn



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cho học sinh đọc lời ca theo tiết tấu
- Gv hát 4 câu, đánh chỗ ngắt và lấy hơi.


- Gv h¸t câu 1 bắt nhịp cả lớp hát 2 - 3 lần thực
hiện theo yêu cầu.


- Gv hát câu 2 (Hát 2 - 3 lần). Hat gộp câu 1 và
c©u 2


- Nhắc học sinh chú ý đến tiếng ngân dài, tiếng.
Học sinh thuộc tơng đối đều chia lớp thành 2
nhóm. Nêu yêu cầu cho từng nhóm.


- Gv gọi các nhóm lên thể hiện


Thực hiện theo
yêu cầu


3. Hát kết hợp
gõ tay, phách
-10'


- Híng dÉn h¸t kÕt hopù gâ tay, ph¸ch:
Gv nhËn xét, sửa chữa


4. Củng cố, dặn


dũ - 5' - Cho học sinh hát kết hợp gõ đệm 1 lần.Nhận xét tit hc.


- Giao nhiệm vụ về nhà. Dặn chuẩn bị cho tiết


sau ôn.


yêu cầu ghi đầu bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×