Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GA Lop 4 Tuan 14 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.26 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 14</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010.</b></i>


<b>Tiết 1</b>

<b>Tập đọc</b>



<b> $27.</b>

Chó §Êt Nung


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1.Đọc thành tiếng:</b></i>


- c ỳng cỏc ting, t khó hoặc dễ lẫn: <i>chăn trâu,</i> <i>kị sĩ, cỡi ngựa, đoảng, sởi, </i>


- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc diễn cảm toàn bài, phân biệt đợc lời các nhân vật.


<i><b>2.§äc - hiĨu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: <i>kị sĩ, tía, son, đoảng, chái bếp</i>.


- Hiu ni dung câu chuyện: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khỏe mạnh
làm đợc nhiều việc có ích đã dám nung mỡnh trong la .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 135, SGK phóng to.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


III. Hoạt động trên lớp:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
bài tập đọc <i>Văn hay chữ tốt </i>và trả lời
câu hỏi về nội dung.


+ V× sao Cao Bá Quát thờng bị điểm
kém?


+ Cao Bá Quát quyÕt chÝ luyÖn viết
chữ nh thế nào?


- Gi 1 HS c ton bi.


+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta
điều gì?


- Nhn xột v giọng đọc, câu trả lời và
cho điểm HS.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>



- Hỏi: + Chủ điểm của tuần này là gì?
Tên chủ điểm gợi cho em điều gì?
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
chủ điểm và mô tả những gì em thấy
trong tranh.


- Treo tranh minh họa bài tập đọc và
hỏi: Em nhận ra những đồ chơi nào mà
mình đã biết?


- Tuổi thơ ai trong chúng ta cũng có rất
nhiều đồ chơi . Mỗi đồ chơi đều có
một kỉ niệm, một ý nghĩa riêng . Bài
tập đọc hôm nay các em sẽ làm quen
với <i>Chú Đất Nung</i> .


<i><b>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


*<i><b> Luyện đọc:</b></i>


-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (3 lợt HS đọc 3). GV chú
ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS.


+ Chó ý câu văn:


+ <i>Cht cũn mt chi na l chú bé</i>
<i>bằng đất / em nặn lúc đi chăn trâu .</i>



-HS hát .


-2 HS thực hiện yêu cầu.


-1HS c bi .


-L¾ng nghe.


+ Tên chủ điểm: <i>Tiếng sáo diều</i>. Tên chủ
điểm gợi đến thế giới vui tơi, ngộ nghĩnh,
nhiều trò chơi của trẻ em.


+ Tranh vẽ thiếu nhi đang thả diều, chăn trâu
rất vui trên bờ đê.


+ Tranh vẽ những đồ chơi đợc nặn bằng bột
màu: cơng chúa, ngời cỡi ngựa .


- L¾ng nghe.


- 1 em đọc toàn bài.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:


+ Đoạn 1: <i>Tết Trung thu ……đến đi chăn</i>
<i>trâu </i>


+ Đoạn 2: <i>Cu Chắt …………đến lọ thủy</i>
<i>tinh</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ <i>Chó bÐ ng¹c nhiên / hỏi lại:</i>


- GV c mu. Chỳ ý cỏch đọc.


* Toàn bài đọc với giọng vui – hồn
nhiên. Lời anh chàng kị sĩ: kênh kiệu,
lời ơng Hịn Rấm: vui vẻ, ôn tồn. Lời
chú bé Đất: chuyển từ ngạc nhiên sang
mạnh dạn, táo bạo một cách đáng yêu.
* Nhấn giọng ở những từ ngữ: <i>Trung</i>
<i>thu, rất bảnh, lầu son, phàn nàn, thật</i>
<i>đoảng, bẩn hết, quần áo đẹp, ấm,</i>
<i>khoan khối, nóng rát, lùi lại, nhát</i>
<i>thế, dám xơng pha, nung thì nung,…</i>
<i>-</i>Gv tóm tắt nội dung:<i> Chú bé Đất can</i>
<i>đảm, muốn trở thành ngời khỏe mạnh</i>
<i>làm đợc nhiều việc có ích đã dám nung</i>
<i>mình trong lửa .</i>


<i><b> b) Tìm hiểu bài.</b></i>


- Yờu cu HS c đoạn 1, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


+ Cu Chắt có những đồ chơi nào?


+ Những đồ chơi của cu Chắt có gì
khác nhau?



- Những đồ chơi của cu Chắt rất khác
nhau: một bên là kị sĩ bảnh bao, hào
hoa cỡi ngựa tía, dây vàng với nàng
công chúa xinh đẹp ngồi trong lầu son
và một bên là một chú bé bằng đất sét
mộc mạc giống hình ngời. Nhng mỗi
đồ chơi của chú đều có câu chuyện
riêng y .


- Tóm ý chính đoạn 1.


- Yờu cu HS đọc đoạn 2, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


+ Cu Chắt để đồ chơi của mình vào
đâu?


+ Những đồ chơi của cu Chắt làm quen
vi nhau nh th no?


- Tóm ý chính đoạn 2.


- Chuyện gì sẽ xảy ra với cu Đất khi
chú chơi một mình? Các em cùng tìm
hiểu đoạn còn lại.


+ Vì sao chú bé Đất lại ra đi?


- Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?



+ Ông Hòn Rấm nói thế nào khi thấy
chú lùi lại?


-1 HS c thnh ting. Cả lớp đọc thầm, trao
đổi và trả lời câu hỏi .


+ Cu Chắt có các đồ chơi: một chàng kị sĩ
c-ỡi ngựa, một nàng công chúa ngồi trong lầu
son, một chú bé bằng đất .


+ Chàng kị sĩ cỡi ngựa tía rất bảnh, nàng
cơng chúa xinh đẹp là những món quà em
đ-ợc tặng trong dịp tết Trung thu. Chúng đđ-ợc
làm bằng màu rất sặc sỡ và đẹp còn chú bé
Đất là đồ chơi em tự nặn bằng đất sét khi đi
chăn trâu .


- L¾ng nghe .


+<i><b> Đoạn 1 trong bài giới thiệu các đồ chơi</b></i>
<i><b>của cu Chắt.</b></i>


- 1 HS đọc thành tiếng.Cả lớp đọc thầm, trao
đổi và trả lời câu hỏi.


+ Cu Chắt cất đồ chơi vào nắp cái tráp hỏng
+ Họ làm quen với nhau nh cu Đất đã làm
bẩn quần áo đẹp của chàng kị sĩ và nàng
công chúa nên cậu ta bị cu Chắt không cho
họ chơi với nhau na .



<i><b>+ Cuộc làm quen giữa cu Đất và hai ngêi</b></i>
<i><b>bét</b></i> .


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
trao đổi và trả lời câu hỏi .


+ Vì chơi một mình chú cảm thấy buồn và
nhớ quª .


+ Chú bé Đất đi ra cánh đồng. Mới đến trái
bếp, gặp trời ma, chú ngấm nớc và bị rét,
chú bèn chui vào bếp sởi ấm. Lúc đầu thấy
khoan khoái, lúc sau thấy nóng rát cả chân
tay khiến chú ta lùi lại. Rồi chú gặp ơng Hịn
Rấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Vì sao chú bé Đất quyết định trở
thành Đất Nung?


+ Theo em, hai ý kiến đó ý nào đúng?
Vì sao?


- Chúng ta thấy sự thay đổi thái độ của
cu Đất . Lúc đầu chú sợ nóng rồi ngạc
nhiên khơng tin rằng Đất có thể nung
trong lửa. Cuối cùng chú hết sợ, vui vẻ,
tự nguyện xin đợc nung. Điều đó
khẳng định rằng: Chú bé Đất muốn
đ-ợc xông pha, muốn trở thành ngi cú


ớch.


+ Chi tiết <i>nung trong lửa</i> tợng trng
cho điều g×?


- Ơng cha ta thờng nói: “ Lửa thử vàng,
gian nan thử sức”, con ngời đợc tôi
luyện trong gian nan, thử thách sẽ càng
can đảm, mạnh mẽ và cứng rắn hơn.
Cu Đất cũng vậy, biết đâu sau này chú
ta sẽ làm đợc những việc có ích cho
cuộc sống .


- Tóm ý chính đoạn 3.


+ Câu chuyện nói lên điều gì?


- Ghi ý chính của bài.


<i><b>c . Đọc diễn c¶m</b></i>


- Gọi 4 HS đọc lại truyện theo vai
(ng-ời dẫn chuyện. Chú bé Đấtn, chàng kị
sĩ, ơng Hịn Rấm).


-Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện
đọc.


<i>«ng Hòn Rấm cời / bảo:</i>



<i> - Sao chú mày nhát thế? Đất có thể</i>
<i>nung trong lửa kia mà!</i>


<i> Chú bé Đất ngạc nhiên / hái l¹i:</i>
<i> - Nung Êy ¹!</i>


<i> -Chứ sao? Đã là ngời thì phải dám</i>
<i>xơng pha làm đợc nhiều việc có ích.</i>
<i> Nghe thế, chú bé Đất không thấy s</i>
<i>na. </i>


<i> Chú vui vẻ bảo:</i>
<i> - Nào, nung thì nung.</i>


<i> T y, chỳ thành Đất Nung.</i>


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4 . Cñng cè, dặn dò .</b>


- Hỏi: + C©u chun mn nói với
chúng ta điều gì?


- Dn HS v nhà học bài và đọc trớc
bài <i><b>Chú Đất Nung</b></i> <i>(tiếp theot</i>).


- NhËn xÐt tiÕt häc.


+ Vì chú sợ ơng Hịn Rấm chê chú là nhát.


+ Vì chú muốn đợc xông pha, làm nhiều
việc có ích .


+ Chú bé đất hết sợ hãi, muốn đợc xông
pha, làm đợc nhiều việc có ích. Chú rất vui
vẻ xin đợc nung trong lửa .


+ L¾ng nghe .


+ Chi tiết “<i>nung trong lửa</i>” tợng trng cho:
Gian khổ và thử thách mà con ngời vợt qua
để trở nên cứng rắn và hữu ích .


- L¾ng nghe .


+ <i><b>Đoạn cuối bài kể lại việc chú bé Đất </b></i>
<i><b>quyết định trở thành Đất Nung .</b></i>


<b>+</b> <i><b>Câu chuyện ca ngợi chú bé Đất can đảm,</b></i>
<i><b>muốn trở thành ngời khỏe mạnh, làm đợc </b></i>
<i><b>nhiều việc có ích đã dám nung mình trong </b></i>
<i><b>la .</b></i>


- 2 HS nhắc lại ý chính của bµi.


- 4 HS đọc truyện theo vai. Cả lớp theo dõi
để tìm giọng đọc phù hợp với từng vai.
- Luyện đọc theo nhóm đơi.


- 3 cặp HS thi đọc.



- HS tr¶ lêi.


***************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>$14.</b>

<i><b>Nhà Trần thành lËp</b></i>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


-Học xong bài này, HS biết: hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.


-Về cơ bản, nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ chức nhà nớc, luật pháp và quân đội.
Đặc biệt là mối quan hệ của vua với quan, vua với dân rất gần gũi nhau.


<b>II. Chn bÞ :</b>


PHT cđa HS. Hình minh hoạ trong SGK.


<b>III. Hot ng trờn lp :</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.</b>


<b> ổ n định : </b>Cho HS hát một bài.


<b>2.KTBC :</b>


- Em hãy đọc bài thơ của Lý Thờng Kiệt.
+Em hãy tuờng thuật lại cuộc chiến đấu bảo


vệ phòng tuyến bên bờ phía nam sơng Nh
Nguyt ca quõn ta.


+Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lợc lần thứ hai.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới :</b>


<i>a.Giới thiệu</i> :
<i>b.Phát triển bài</i> :


<b>H1</b>: <i><b>Hon cnh ra i của nhà Trần</b></i>.
- GV cho HS đọc SGK từ: “Đến cui TK XII


.nhà Trần thành lập.




? Hoàn cảnh nớc ta cuèi thÕ kØ XII ra sao?


? Nhà Trần ra đời trong hồn cảnh nào?
*GV tóm tắt hồn cảnh ra đời của nhà Trần:


<i>Cuối thế kỷ 12, nhà Lý suy yếu. Trong tình</i>
<i>thế triều đình lục đục, nhân dân cơ cực, nạn</i>
<i>ngoại xâm đe dọa, nhà Lý phải dựa vào họ</i>
<i>Trần để gìn giữ ngai vàng. Lý Chiêu Hồng</i>
<i>lên ngôi lúc 7 tuổi. Họ Trần tìm cách để</i>


<i>Chiêu Hoàng lấy Trần Cảnh rồi buộc nhờng</i>
<i>ngơi cho chồng, đó là vào năm 1226. Nhà</i>
<i>Trần đợc thành lập từ đây</i>.


<b>HĐ2:</b><i><b>Nhà Trần xây dựng đất nớc</b></i>.


+GV cho HS làm việc cá nhân để hoàn thành
phiếu bài tp sau:


Họ và tên: <i><b>Phiếu bài tập</b></i>


<i>1.Điền thông tin còn thiếu vào ô trống:</i>


S bộ máy nhà nớc thời Trần từ trung ơng
đến dịa ph- ơng




-HS đọc và nêu đợc các ý chính diễn
biến của cuộc chiến sông Cầu.


-HS nhËn xÐt.


-HS đọc.


-HS suy nghÜ tr¶ lêi .


- Cuối thế kỷ XII, nhàLý suy yếu, nội
bộ triều đình lục đục. Đời sống nhân
dân khổ cực. Giặc ngoại xâm lăm le


xâm lợc nớc ta.Vua lý phải dựa vào
thế lực nhà trần để giữ ngai vàng.
- Vua Lý Huệ Tơng khơng có cỏntai
nên truyền ngôi cho con gái là Lý
chiêu Hoàng Trần Thủ Độ tìm cách
cho Lý chiêu Hồng lấy Trần Cảnh rồi
nhờng ngơi cho chồng. Nhà Trần c
thnh lp.


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.


+ HS làm bài tập trong phiếu.


Châu, huyện


Lộ


Phủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.ỏnh du x vào ô trống trớc ý trả lời đúng
nhất cho mỗi câu dới đây:


a) nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội




Tuyển tất cả trẩitngs từ 16 đến 30 tuổi vào
quân đội.





Tất cả các trai tráng khoẻ mạnh đều đợc
tuyển vào quân đội sống tập trung trong
doanh trại để tập luyện hàng ngày.




Trai tráng khoẻ mạnh đợc tuyển vào quân
đội, thời bình thì ở làng sản xuất, lúc có
chiến tranhthì tham gia chiến đấu.


b) Nhà trần làm gì để phát triển nông
nghiệp?




Đặt thêm chức quan Hà đê sứ để trông coi
đê điều.




Đặt thêm chức quan Khuyến nông sứ để
khuyến khích nơng dân sản xuất.




Đặt thêm chức quan Đồn điền sứ để tuyển
mộ ngời đi khẩn hoang.



- GV yêu cấuH báo cáo kết quả trớc lớp.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét.


? HÃy tìm những việc cho thấy dới thời Trần,
quan hệ giữa vuavà quan, giữa vuavà dân cha
quá cách xa?


- GV kt lun v những việc nhà trần đã làm
để xây dựng đất nớc.




<b> 4.Cñng cè:</b>


- Cho 3 HS đọc bài học trong khung.


Cơ cấu tổ chức của nhà Trần nh thế nào?
-Nhà Trần đã có những việc làm gỡ cng
c, xõy dng t nc?


<b>5. Dặn dòHS</b>


-V xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau:
“<i><b>Nhà Trần và việc đắp đê</b></i>”.-Nhận xét tiết
học.


- 3HS lần lợt báo cáo kết quả hoạt
động...



- HS nhËn xÐt vÒ phần trả lời của từng
HS.


- Vua trn t chuụng lớn ở thềm
cung điện để nhân dân đến thỉnh khi
có việc cầu xin hoặc oan ức. Trong
các buổi yến tiệc, có lúc vua và quan
nắm tay nhau ca hát vui vẻ.


- 3 HS đọc ND bài.


******************************************************


<b>TiÕt 3</b>

<b> To¸n</b>



<b> </b>

<b>$66.</b>

<b> </b>

<i><b>Chia mét tỉng cho mét sè</b></i>



<b>I. Mơc tiªu </b>: Gióp HS:


- NhËn biÕt tÝnh chÊt mét tỉng chia cho mét sè vµ mét hiƯu chia cho mét sè


- áp dụng tính chất một tổng (một hiệu) chia cho một số để giải các bài tốn có liên
quan


<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.</b>



<b> ổ n định:</b>
<b>2.KTBC :</b>


- GV gäi HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập cét 2 cđa bµi 1a,b,c; 5, kiĨm
tra vë bµi tËp về nhà của một số HS
khác.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.


- Hát


- 4 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi nhận xét bài làm của bạn.


+ Công thức tính diện tích hình vuông lµ:
S = a x a


+ NÕu a = 25 th× S = 25 x 25 = <b>625</b> (m2<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.Bµi míi :</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi</b><i> </i>


- Giờ học tốn hơm nay các em sẽ đợc
làm quen với tính chất một tổng chia
cho một số .


<b> b) So sánh giá trị của biểu thức </b>



- Ghi lên bảng hai biểu thức:
( 35 + 21 ) : 7 vµ 35 :7 + 21 :7
-Yêu cầu HS tính giá trị của hai biểu
thức trên


-Giá trị của hai biểu thức( 35 + 21 ) : 7
vµ 35 : 7 + 21 : 7 nh thÕ nµo so víi
nhau?


-VËy ta cã thÓ viÕt:


( 35 + 21 ) : 7 = 35 :7 + 21 : 7


<i><b> c) Rót ra kÕt ln vỊ mét tỉng chia</b></i>
<i><b>cho mét sè </b></i>


-GV nêu câu hỏi để HS nhận xét về
các biểu thức trên


+BiÓu thøc ( 35 + 21 ) : 7 cã d¹ng
nh thÕ nào?


+HÃy nhận xét về dạng của biểu thức:
35 : 7 + 21 :7 ?


+Nêu từng thơng trong biểu thức này.
+ 35 và 21 là gì trong biểu thức (35 +
21 ) : 7



+Còn 7 là g× trong biĨu thøc ( 35 + 21)
: 7 ?


- Vì ( 35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
nên ta nói: <i>khi thực hiện chia một tổng</i>
<i>cho một sôự, nếu các số hạng của</i>
<i>tổng đều chia hết cho số chia, ta có</i>
<i>thể chia từng số hạng cho số chia rồi</i>
<i>cộng các kết quả tìm đợc với nhau </i>


<b> d) Lun tËp, thùc hµnh </b>
<i><b>Bµi 1 </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV ghi lên bảng biểu thức:
( 15 + 35 ) : 5




-Vậy em hÃy nêu cách tính biĨu thøc
trªn.


- GV nhắc lại: Vì biểu thức có dạng là
một tổng chia cho một số, các số hạng
của tổng đều chia hết cho số chia nên
ta có thể thực hiện theo 2 cách nh trên
- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>Bµi 2 </b></i>



- GV viÕt lên bảng biểu thức:
( 35 – 21 ) : 7


-C¸c em h·y thùc hiện tính giá trị
của biểu thức theo hai cách.


-Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của
bạn.


-HS nghe giới thiệu.


-HS c biu thc


-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
giấy nháp.


- Bằng nhau.


- HS c hai biu thc bng nhau.


- Có dạng là mét tỉng chia cho mét sè .
-BiĨu thøc lµ tỉng của hai thơng


-Thơng thứ nhất là 35: 7 , thơng thứ hai là
21: 7


-Là các số hạng của tỉng ( 35 + 21 ).
-7 lµ sè chia.


-HS nghe GV nêu tính chất và sau đó nêu


lại .


-Tính giá trị của biểu thức theo 2 cách
* (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10


* (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10
- Cã 2 c¸ch


* TÝnh tỉng råi lÊy tỉng chia cho sè chia .
* LÊy tõng sè hạng chia cho số chia rồi
cộng các kết quả với nhau .


-Hai HS lên bảng làm theo 2 cách.
* (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = <b>21</b>


* (80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4
= 20 + 1 = <b>21</b>


-HS c biu thc.


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một
cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu cầu hai HS vừa lên bảng nêu
cách làm của m×nh.


-Nh vËy khi cã mét hiƯu chia cho mét
sè mà cả số bị trừ và số trừ của hiệu
cùng chia hÕt cho sè chia ta cã thĨ lµm


nh thÕ nào?


- GV giới thiệu: <i>Đó là tính chất mét</i>
<i>hiƯu chia cho mét sè .</i>


- GV yªu cầu HS làm tiếp các phần
còn lại của bài


a) (27 – 18) : 3


- GV nhËn xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS c yêu cầu đề bài


-Yêu cầu HS đọc tóm tắt bi toỏn v
trỡnh by li gii.


Bài giải


Số nhóm HS cđa líp 4A lµ
32 : 4 = 8 (nhãm )
Sè nhãm HS cđa líp 4B lµ


28 : 4 = 7 (nhãm )
Số nhóm có tất cả là


8 + 7 = 15 (nhóm )
Đáp số : 15 nhãm


-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Dặn dò HS làm bài tập 1b,2b/76 và
chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


-Lần lợt từng HS nêu


+ Cách 1: Tính hiÖu råi lÊy hiÖu chia cho
sè chia


+ Cách 2: Xét thấy cả số bị trừ và số trừ
của hiệu đều chia hết cho số chia nên ta lần
lợt lấy số trừ và số bị trừ chia cho số chia
rồi trừ các kết quả cho nhau


-Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị
trừ và số trừ của hiệu đều chia hết cho số
chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia
cho số chia rồi trừ các kết quả cho nhau.
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào
vở.


(27 – 18) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3
= 9 - 6 = <b>3</b>


-HS c bi.



-1 HS lên bảng làm, cả lớp giải vào vở, HS
có thể có càch giải sau đây:


Bài giải


Số học sinh của cả hai lớp 4A vµ 4B lµ
32 + 28 = 60 (häc sinh )


Số nhóm HS của cả hai lớp là
60 : 4 = 15 ( nhóm)


Đáp số : 15 nhóm


-HS cả líp.


**************************************************


<b>Tiết 4 </b>

<b> </b>

<b> Đạo đức</b>



<b> $14.</b>

<b> </b>

<i><b>Biết ơn thầy giáo, cô giáo.</b></i>

<i><b>(tiết1)</b></i>



<b>I. Mc tiờu: </b>Học xong bài này, HS có khả năng hiểu:
+Công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với HS.


+HS phải kính trọng, biết ơn, u q thầy giáo, cơ giáo.
- Có thái độ kính trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- SGK Đạo đức 4.


- Các băng chữ để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1.


- Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử dụng cho hoạt động 2, tiết 2.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<b>1.n nh</b>:<b> </b> Cho HS hỏt.


<b>2.KTBC:</b>


+Nhắc lại ghi nhớ của bài <i>Hiếu thảo với</i>
<i>ông bà, cha mẹ</i>


- GV ghi điểm.


<b>3.Bài mới</b>:<b> </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>: <i>Biết ơn thầy giáo, cô</i>
<i>giáo</i>


<i><b>b.Nội dung: </b></i>


*<b>Hot ng 1</b>: <i>X lớ tỡnh hung</i>
- GV nêu tình huống:


-Mét sè HS thùc hiƯn.


-HS nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- <i><b>GV kết luận</b></i>: <i>Các thầy giáo, cô giáo đã</i>
<i>dạy dỗ các em biết nhiều điều hay, điều</i>
<i>tốt. Do đó các em phải kính trọng, biết ơn</i>
<i>thầy giáo, cô giáo.</i>


*<b>Hoạt động 2:</b> <i>Thảo luận theo nhóm đơi</i>


(Bµi tËp 1- SGK/22)


- GV nêu yêu cầu và chia líp thµnh 4
nhãm HS lµm bµi tËp.


- GV nhận xét và chia ra phơng án đúng
của bài tập.




*<b>Hoạt động 3</b>: <i>Thảo luận nhóm</i> (Bài tập
2- SGK/22)


- GV chia HS làm 7 nhóm. Mỗi nhóm
nhận một băng chữ viết tên một việc làm
trong bài tập 2 và yêu cầu HS lựa chọn
những việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy
giáo, cô giáo.


*GV kÕt luËn:



<i>Có nhiều cách thể hiện lịng biết ơn đối</i>
<i>với thầy giáo, cơ giáo.</i>


<i> Các việc làm a, b, d, đ, e, g là biết ơn</i>
<i>thầy giáo, cô giáo.</i>


- GV mời HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


<b>4.Cđng cè - DỈn dß:</b>


-Viết, vẽ, dựng tiểu phẩm về chủ đề bài
học (Bài tập 4- SGK/23) – Chủ đề kính
trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.




ra.


- HS lùa chọn cách ứng xử và trình bày lí
do lựa chọn.


- Cả lớp thảo luận về cách ứng xử.


+Cỏc tranh 1, 2, 4 : thể hiện thái độ kính
trọng, biết ơn thy giỏo, cụ giỏo.


+Tranh 3: Không chào cô giáo khi cô
không dạy lớp mình là biểu lộ sự không
tôn trọng thầy giáo, cô giáo.



-Từng nhóm HS thảo luận.


-Mỗi nhóm trình bày một tranh-HS lên
chữa bài tập - Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


-Từng nhóm HS thảo luận và ghi những
việc nên làm vào các tờ giấy nhỏ.


-Tng nhúm lên dán băng chữ theo 2 cột
“Biết ơn” hay “Không biết ơn” trên bảng
và các tờ giấy nhỏ ghi các việc nên làm
mà nhóm mình đã thảo luận.


- C¸c nhãm khác góp ý kiến bổ sung.


- 3 HS c.


-HS cả líp thùc hiƯn.


********************************************************************


<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>

<b> </b>

<b>Tập đọc</b>



<b> $28.</b>

<b> </b>

<i><b>Chú Đất Nung (Tiếp theo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>



<i><b>1.Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: cạy nắp lọ, cộc tuếch, nớc xốy.


- Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cm.


- Đọc diễn cảm toàn bài theo các nhân vật.


<i><b>2.Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: buồn tênh, ho¶ng hèt, nhịn, se, céc tch,……


- Hiểu nội dung bài: Muốn làm một ngời có ích phải biết rèn luyện, khơng sợ gian
khổ, khó khăn. Chú Đất Nung dám nung mình trong lửa đã trở thành ngời hữu ích,
chịu đợc nắng ma, cứu sống đợc hai ngời bột yếu đuối.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 139/SGK .
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


III. Hoạt động trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> n định.ổ</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị . </b>


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
phần 1 truyện <i>Chú Đất Nung </i>và trả lời


- HS h¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

câu hỏi về nội dung bài.


+ Cu Cht cú những đồ chơi gì? Chúng
khác nhau nh thế nào?


+ Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành
chú Đất Nung?


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


- Gäi 1 HS nªu ý chÝnh cđa bµi.


- Nhận xét về cách đọc, câu trả lời và
cho điểm từng HS.


<b>3. D¹y </b>–<b> häc bµi míi.</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Treo tranh minh hoạvà hỏi:


+ Bức tranh vẽ cảnh gì? Em tởng tợng
xem chú Đất Nung sẽ làm gì?



+ Vì sao em lại đoán nh vậy?


- bit đợc câu chuyện xảy ra giữa
chú Đất Nung và hai ngời bột nh thế
nào, các em cùng học bài hôm nay.


<i><b> b) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


* Luyện đọc.


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lợt HS đọc 3) . GV chú ý sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS.
Chú ý các câu hỏi, câu cảm sau
+ <i>Kẻ nào đã bắt nng ti õy?</i>


+ <i>Lầu son của nàng?</i>


+ <i>Chuột ăn rồi?</i>


+ <i>Sao trông anh khác thế?</i>


- GV c mu. Chỳ ý cách đọc:


+ Toàn bài đọc với giọng chậm rãi ở
câu đầu, giọng hồi hộp , căng thẳng khi
tả nỗi nguy hiểm mà nàng công chúa và
chàng kị sĩ phải trải qua .Lời chàng kị sĩ


và nàng công chúa lo lắng , căng thẳng,
khi gặp nạn ngạc nhiên, khâm phục khi
gặp lại Đất Nung: Lời Đất Nung, thẳng
thắn, chân thành, bộc tuệch .


+ NhÊn giäng ở những từ ngữ: <i>sợ quá, lạ</i>
<i>quá, khác thÕ, phơc qu¸, võa la, céc</i>
<i>tuÕch, thñy tinh. </i>


<i>-</i>GV tóm tắt nội dung<i>: Muốn làm một</i>
<i>ngời có ích phải biết rèn luyện, khơng sợ</i>
<i>gian khổ, khó khăn. Chú Đất Nung dám</i>
<i>nung mình trong lửa đã trở thành ngời</i>
<i>hữu ích, chịu đợc nắng ma, cứu sng </i>
<i>-c hai ngi bt yu ui.</i>


*<i><b> Tìm hiểu bài.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ đầu đến bị nhũn cả
chân tay, trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Kể lại tai nạn của hai ngời bột.


+ Tranh vẽ cảnh chú Đất Nung nhìn thấy
hai ngời bột bị đắm thuyền, ngã xuống
sơng.


+ Vì chú Đất Nung rất can đảm.
+ Vì hai ngời bột là bạn của chú.
- Lắng nghe.



- 1 em đọc toàn bài.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+ Đoạn 1:<i> Hai ngời bột …đến tìm cơng</i>
<i>chúa</i> .


+ Đoạn 2: <i>Gặp công chúa…đến chạy</i>
<i>trốn .</i>


+ Đoạn 3:<i> Chiếc thuyền …đến se lại bột.</i>


+ Đoạn 4:<i> Hai ngời bột đến hết </i>


- Một HS đọc thành tiếng . Cả lớp đọc
thầm, trao i cõu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tóm ý chính đoạn 1


- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi
và trả lời câu hỏi.


+ Đất Nung đã làm gì khi thấy hai ngời
bột gặp nạn?


+V× sao chó §Êt Nung cã thĨ nh¶y
xng níc vít hai ngêi bột?


+ Theo em, câu nói cộc tuếch của Đất
Nung có ý nghÜa g×?



- Ghi ý chÝnh.


- Yêu cầu HS đặt tờn khỏc cho chuyn.


+ Truyện kể về Đất Nung là ngời nh thế
nào?


+ Nội dung chính của bài là gì?
- Ghi ý chính của bài.


<i><b> </b></i>*<i><b> Đọc diễn cảm.</b></i>


- Gọi 4 HS đọc truyện theo vai (ngời dẫn
chuyệnn, chàng kị sĩ, nàng công chúa,
chú Đất Nung).


- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.


<i> Hai ngêi bét tØnh dÇn, nhËn ra bạn cũ</i>
<i>thì </i>


<i><b> lạ qúa</b> kêu lên:</i>


<i> - ơi, chính anh đã cứu chúng tơi đấy ?</i>
<i>Sao trơng anh <b>khác thế</b> ?</i>


<i> - Có gì đâu, tại tớ nung trong lửa. Bây</i>
<i>giờ tớ có thể phơi nắng, phơi ma hàng</i>
<i>đời ngời.</i>



<i> Nàng công chúa <b>phục quá</b><b> </b>, thì thào</i>
<i>với chàng kị sĩ:</i>


<i> - Th m chúng mình mới chìm xuống</i>
<i>nớc đã <b>vữa ra.</b></i>


<i>Đất Nung đánh một câu <b>cộc tuếch</b> :</i>
<i> - Vì các đằng ấy ở trong <b>lọ thủy tinh</b></i>


<i>mµ.</i>


- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn văn
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm
HS.


*<i><b> KĨ l¹i tai n¹n cđa hai ngêi bét.</b></i>


- Một HS đọc thành tiếng . Đọc thầm,
trao đổi và trả lời câu hỏi.


+ Khi thấy hai ngời bột gặp nạn, chú liền
nhảy xuống, vớt họ lên bờ phơi nắng.
+ Vì Đất Nung đã đợc nung trong lửa,
chịu đợc nắng ma nên không sợ bị nớc ,
không sợ bị nhũn chân tay khi gặp nớc
nh hai ngời bột .


+ Câu nói của Đất Nung ngắn gọn, thơng
cảm cho hai ngời bột chỉ sống trong lọ
thủy tinh, không chịu đợc thử thách .


+ Câu nói đó có ý nghĩa xem thờng
những ngời chỉ biết sống trong sung sớng,
không chịu đựng nổi những khó khăn .
+ Câu nói đó có ý khuyên con ngời ta
muốn trở thành ngời có ích cần phải rèn
luyện mới cứng cáp, chịu đợc thử thách,
khó khăn.


+ Câu nói đó khuyên mọi ngời đừng quen
cuộc sống sung sớng mà khơng chịu rèn
luyện mình.


* <i><b>Đoạn cuối bài kể chuyện §Êt Nung</b></i>
<i><b>cøu b¹n </b></i>


- Tiếp nối nhau đặt tên .


 §Êt Nung dịng c¶m .


 Hãy rèn luyện để trở thành ngời có
ích .


+ Truyện ca ngợi chú Đất Nung nhờ dám
nung mình trong lửa đỏ đã trở thành ngời
hữu ích, chịu đợc nắng ma, cứu sống hai
ngời bột yếu đuối .


*<i><b> Muèn trë thµnh ngêi cã Ých ph¶i biÕt</b></i>
<i><b>rÌn lun, không sợ gian khổ, khó</b></i>
<i><b>khăn.</b></i>



- 1 HS nhắc lại ý chính .


- 4 HS tham gia đọc truyện, HS cả lớp
theo dõi, tìm giọng phù hợp với từng
nhân vật .


- Luyện đọc trong nhóm 4 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Cđng cè, dỈn dò.</b>


- Hỏi: Câu chuyện muốn nói với mọi
ng-ời điều gì?


- Dặn HS về nhµ häc bµi và khuyến
khích HS kể lại câu chuyện cho mọi
ng-ời nghe.


- Chuẩn bị bài <i><b>Cánh diều tuổi thơ</b>.</i>


- Nhận xét tiết học .


- Đừng sợ gian nan, thử thách; muốn trở
thành một ngời cứng rắn, mạnh mẽ, có
ích, phải dám chịu thử thách, gian nan.




****************************************************



<b>TiÕt 2</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> $27.</b>

<i><b>Luyện tập về câu hỏi</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit một số từ nghi vấn và đặt câu hỏi các từ nghi vấn ấy.


- Biết đặt câu hỏi với các từ nghi vấn đúng, giàu hình ảnh, sáng to .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bài tập 3 viết sẵn trên bảng lớp.


III. Hot động trên lớp.


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu
hỏi: 1 câu dùng để hỏi ngời khác, 1 câu
tự hỏi mình .


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi:
+ Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ?
+ Nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu
nào? cho ví dụ?



- Nhận xét câu trả lời của HS và cho
điểm.


- Gọi HS nhận xét bạn đặt câu trên bảng.
- Nhận xột chung.


<i><b>3. Dạy </b></i><i><b> học bài mới.</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bµi:</b></i>


Tiết trớc, các em đã hiểu tác dụng của
câu hỏi, dấu hiệu nhận biết câu hỏi. Bài
học hôm nay sẽ mang lại cho các em biết
thêm những điều thú vị về câu hỏi.


<i><b>b) Híng dÉn lun tËp.</b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS phát biểu ý kiến. Sau mỗi HS
đặt câu GV hỏi: Ai còn cách t cõu hi
khỏc?


- Nhận xét chung về các câu hỏi cđa HS.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu.


- u cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc câu mình đặt trên bảng.
- HS khác nhận xét, sửa chữa.


- HS h¸t .


- 3 HS lên bảng đặt câu.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng .


- 2 HS ngồi cùng bàn, đặt câu sửa chữa
cho nhau.


- Lần lợt HS nói câu mỡnh t.


<i>Ví dụ: a) Ai hăng hái nhất và khỏe </i>
<i>nhất?</i>


<i> . Hăng hái nhất và khỏe nhÊt lµ ai?</i>
<i>b) Tríc giê häc, chóng em thêng lµm </i>
<i>gì?</i>


<i> . Chúng em thờng làm gì trớc giờ </i>
<i>học?</i>


<i>c) Bến cảng nh thế nào?</i>



<i>d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở dâu?</i>


-1 HS c thnh tiếng


- 3 HS đặt câu trên bảng lớp, cả lớp tự
đặt câu vào vở .


- NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bµi 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu HS tự làm bài .


<i><b>Bµi 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đọc lại cỏc t nghi vn
bi tp 3.


- Yêu cầu HS tù lµm bµi .


- Gọi HS nhận xét, chữa bài của bạn .
- Nhận xét HS về cách đặt câu .


<i><b>Bµi 5 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm .



GV gợi ý:


- Hỏi + Thế nào là câu hỏi?


- Trong 5 câu có dấu chấm hỏi ghi trong
SGK, có những câu là câu hỏi nhng cũng
có những câu không phải là câu hỏi.
Chúng ta phải tìm xem đó là câu nào, và
khơng đợc dùng dấu chấm hỏi, viết lại
vào vở.


<b>4 . Cñng cố dặn dò </b>


- Tiết Luyện từ và câu hôm nay các em
vừa học bài gì?


+ Cõu hi dựng lm gỡ?


+ Khi viết câu hỏi đầu câu, cuối câu ta
phải viết nh thế nào?


- Dn HS v nh lm tập 5 và chuẩn bị
bài <i><b>Dùng câu hỏi vào mục đích khác.</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


+ <i>Ai đọc hay nht lp mỡnh?</i>


+ <i>Cái gì ở trong cặp cậu thế?</i>



+ <i>ở nhà, cậu hay làm gì?</i>


+ <i>Khi nhỏ, chữ viết của Cao Bá Quát</i>
<i>nh thế nào?</i>


+ <i>Vì sao b¹n HiỊn l¹i khãc?</i>


+ <i>Bao giờ lớp mình lao ng nh?</i>


+ <i>Hè này, nhà bạn đi nghỉ mát ở đâu?</i>


-1 HS c thnh ting


-1 HS lờn bng dùng phấn màu gạch
chân các từ nghi vấn . HS dới lớp gạch
chì vào PBT (Nhóm đơi đổi phiếu kiểm
tra kết quả cho nhau).


- NhËn xÐt ch÷a bài trên bảng
- Chữa bài


a) <i><b>Có phải</b> chú bé Đất trở thành Đất</i>
<i>Nung <b>không</b> ?</i>


<i>b) Chó bÐ §Êt trë thµnh §Êt Nung,</i>


<i><b>phải không?</b></i>


<i>c) Chú bé Đất trở thành Đầt Nung <b>µ</b> ?</i>



-1 HS đọc thành tiếng .
- Các từ nghi vấn:


<i>cã ph¶i </i>–<i> không?</i>
<i> phải không?</i>


<i> µ?</i>


- 3 HS lên bảng đặt câu. HS dới lớp đặt
câu vào vở .


- Nhận xét chữa bài trên bảng .


- 3 em dới lớp tiếp nối đọc câu mình
đặt.


+<i>Cã phải cậu học lớp 4 A không?</i>


<i> + CËu muèn ch¬i với chúng tớ lắm</i>
<i>phải kh«ng?</i>


<i> + Bạn thích chơi đá bóng à?</i>


-1 HS đọc thành tiếng .


-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
với nhau.


+ Câu hỏi dùng để hỏi những điều cha


biết .


Phần lớn câu là để hỏi ngời khác nhng
cũng có câu để tự hỏi mình . Câu hỏi
th-ờng có các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao,
khơng...) . . Khi viết, cuối câu hỏi có
du chm hi.


- Lắng nghe.


- HS trả lời.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

********************************************************


<b> TiÕt 3</b>

<b>To¸n</b>



<b> </b>

<b>$ 67.</b>

<i><b>Chia cho sè cã mét ch÷ sè</b></i>



<b>I. Mơc tiªu </b>: Gióp HS:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- áp dụng phép chia cho số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.</b>



<b> ổ n nh:</b>
<b>2.KTBC:</b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập 1b, 2b và kiểm tra vở bài tập về
nhà của một số HS khá c


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS


<b>3.Bài míi : </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi </b>


- Giờ học tốn hơm nay các em sẽ đợc
rèn luyện cách thực hiện phép chia số có
nhiều chữ số cho số có một chữ số


<b> b ) Híng dÉn thùc hiƯn phÐp chia </b>


* PhÐp chia 128 472: 6


- GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu
HS thực hiện phép chia.


-Yờu cu HS đặt tính để thực hiện phép
chia.


-VËy chóng ta phải thực hiện phép chia
theo thứ tự nào?



- Cho HS thùc hiÖn phÐp chia.


- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, yêu cầu HS vừa lên bảng thực
hiện phép chia nêu rõ các bớc chia của
mình.


- Phép chia 128 472: 6 là phép chia hÕt
hay phÐp chia cã d?


* PhÐp chia 230 859: 5


- GV viết lên bảng phép chia 230859: 5,
yêu cầu HS đặt tính để thực hiện phép
chia này.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.


1b) *18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = <b>7</b>


18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6
= 42 : 6 = <b>7</b>


* 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = <b>23</b>


60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3
= 69 : 3 = <b>23</b>



2b) (64 – 32) : 8 = 32 : 8 = <b>4</b>


(64 – 32) : 8 = 64 : 8 – 32 : 8
= 8 - 4 = <b>4</b>




-HS l¾ng nghe.


-HS đọc phép chia.
-HS đặt tính.


-Theo thø tù tõ tr¸i sang phải.


-1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào
giấy nháp. Kết quả và các bớc thực hiện
phép chia nh SGK.


128472 6
08


24 21412
07


12
0


-VËy 128 472: 6 = 21 412


-HS c¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt.




-Lµ phÐp chia hÕt


-HS đặt tính và thực hiện phép chia, 1
HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
giấy nháp. Kết quả và các buớc thực
hiện phép chia nh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- PhÐp chia 230 859: 5 lµ phÐp chia hÕt
hay phÐp chia cã d?


-Víi phÐp chia cã d chóng ta ph¶i chó ý
điều gì?


<b> c) Luyện tập, thực hành </b>
<b> Bµi 1a</b>


- Cho HS tù lµm bµi.
278 157 : 3 = 92 719 ;
304 968 : 4 = 76 242


- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 </b></i>


- Gi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS tự tóm tắt bài toán và làm bài
vào vở.



<i><b>Bài 3</b></i>


- GV gi HS c bi.


- Bài toán cho biết có tất cả bao nhiêu
chiếc áo?


- Một hép cã mÊy chiÕc ¸o?


- Muốn biết xếp đợc nhiều nhất bao
nhiêu hộp ta phải làm phép tính gì?
- GV u cầu HS làm bài vào vở.
- GV chữa bài và cho điểm HS


<b>4.Cñng cố, dặn dò</b><i> :</i>


-Dặn dò HS làm bài tập 1b và chuẩn bị
bài sau


-Nhận xét tiết häc


35
09
4


-VËy 230 859: 5 = 46 171 (d 4)
-Lµ phép chia có số d là 4.
-Số d luôn nhá h¬n sè chia.



-2 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực
hiện 1 phép tính, cả lớp làm bài vào
bảng con (có đặt tính).


-HS đọc đề tốn.


-1 HS lên bảng làm cả lớp làm bài vào
vở .


Tóm tắt


6 bể : 128 610 lít xăng
1 bể : ..lít xăng


Bài giải


Số lít xăng có trong mỗi bể là
128 610 : 6 = 21 435 (lít )


Đáp số: 21 435 lÝt


- HS đọc đề bài toán.


- Cã tất cả 187 250 chiếc áo
- 8 chiếc áo


- Phép tính chia 187250: 8 đợc 23406
hp d 2 chic ỏo.


-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào


vở .


-HS cả lớp.


*******************************************************


<b>Tiết 4</b>

<b>Khoa häc</b>



<b> $27.</b>

<i><b>Mét sè c¸ch làm sạch nớc</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Nêu đợc một số cách làm sạch nớc và hiệu quả của từng cách mà gia đình và địa
phơng đã áp dụng.


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn lọc nớc đơn giản và sản xuất nớc sạch của nhà
máy nớc.


- Biết đợc sự cần thiết của đun sôi nớc trớc khi uống.


- Ln có ý thức giữ sạch nguồn nớc mi gia ỡnh, a phng.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 56, 57 / SGK phãng to .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Phiếu học tập cá nhân.


<b>III/ Hot ng dy - học:</b>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.ổn định lớp:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b><i>:</i><b> </b> Gäi 2 HS lên bảng trả lời
các câu hỏi:


1)Những nguyên nhân nào làm ô nhiễm
n-ớc?


2) Ngun nớc bị ơ nhiễm có tác hại gì đối
với sức khỏe của con ngời?


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.


<b>3.Dạy bài mới:</b>


<i>* Giới thiệu bài:</i>


- Nguồn nớc bị ô nhiễm gây ra nhiều bệnh
tật, ảnh hởng đến sức khỏe con ngời. Vậy
chúng ta đã làm sạch nớc bằng cách nào? Các
em cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.


* <b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Các cách làm sạch nớc</b></i>
<i><b>thông thờng.</b></i>


 <b>Mục tiêu</b>: Kể đợc một số cách làm sạch
nớc và tác dụng ca tng cỏch.



<i><b>Cách tiến hành</b></i>:


- GV t chc cho HS hoạt động cả lớp.


1. Gia đình hoặc địa phơng em đã sử dụng
những cách nào để làm sạch nc?


2. Những cách làm nh vậy đem lại hiệu quả
nh thế nào?


*<i><b> Kết luận</b></i>: <i>Thông thờng ngời ta làm sạch </i>
<i>n-ớc bằng 3 cách sau:</i>


 <i>Lọc nớc bằng giấy lọc, bơng, … lót ở</i>
<i>phễu hay dùng cát, sỏi, than củi cho vào bể</i>
<i>lọc để tách các chất khơng bị hồ tan ra khỏi</i>
<i>nớc.</i>


<i>  Lọc nớc bằng cách khử trùng nớc: Cho</i>
<i>vào nớc chất khử trùng gia -ven để diệt vi</i>
<i>khuẩn. Tuy nhiên cách này làm cho nớc có</i>
<i>mùi hắc.</i>


<i>  Lọc nớc bằng cách đun sôi nớc để diệt vi</i>
<i>khuẩn và khi nớc bốc hơi mạnh thì mùi thuốc</i>
<i>khử trùng cũng bay đi hết.</i>


-GV chuyển việc: Làm sạch nớc rất quan
trọng. Sau đây chúng ta sẽ làm thí nghiệm
làm sạch nớc bằng phơng pháp đơn giản.


* <b>Hoạt động 2:</b><i><b>Tác dụng của lọc nớc</b></i>.
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết đợc hiệu quả của việc
lọc nc.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV t chc cho HS thc hnh lọc nớc đơn
giản với các dụng cụ. GV làm thí nghiệm yêu
cầu HS quan sát hiện tợng, thảo luận và trả
lời câu hỏi sau:


1) Em cã nhËn xÐt gì về nớc trớc và sau khi
lọc?


-HS trả lời.


-HS l¾ng nghe.


-Hoạt động cả lớp.


1. Những cách làm sạch nớc là:
+Dùng bể đựng cát, sỏi để lọc.
+Dùng bình lọc nớc.


+Dùng bơng lót ở phễu để lọc.
+Dùng nớc vơi trong.


+Dïng phÌn chua.
+Dùng than củi.
+ Đun sôi nớc.



2. Làm cho níc trong hơn, loại bỏ
một số vi khuÈn g©y bƯnh cho con
ngêi.


-HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2) Nớc sau khi lọc đã uống đợc cha?Vì sao?
- GV nhận xét, tuyên dơng câu trả lời của các
nhóm.


1) Khi tiến hành lọc nớc đơn giản chúng ta
cn cú nhng gỡ?


2) Than bột có tác dụng gì?


3) Vậy cát hay sỏi có tác dụng gì?


- ú l cách lọc nớc đơn giản. Nớc tuy sạch
nhng cha loại các vi khuẩn, các chất sắt và
các chất độc khác. Cơ sẽ giới thiệu cho cả lớp
mình dây chuyền sản xuất nớc sạch của nhà
máy. Nớc này đảm bảo là đã diệt hết các vi
khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn ti
trong nc.


- GV vừa giảng bài vừa chỉ vào hình minh
ho¹ 2


* Nớc đợc lấy từ nguồn nh nớc giếng, nớc


sông, … đa vào trạm bơm đợt một. Sau đó
chảy qua dàn khử sắt, bể lắng để loại chất sắt
và những chất khơng hồ tan trong nớc. Tiếp
tục qua bể lọc để loại các chất không tan
trong nớc. Rồi qua bể sát trùng và đợc dồn
vào bể chứa. Sau đó nớc chảy vào trạm bơm
đợt hai để chảy về nơi cung cấp nớc sản xuất
và sinh hoạt.


-Yêu cầu 2 HS lên bảng mô tả lại dây
chuyền sản xuất và cung cÊp níc cđa nhà
máy.


* <i>Kt lun</i>: <i>Nc c sản xuất từ các nhà</i>
<i>máy đảm bảo đợc 3 tiêu chuẩn: Khử sắt, loại</i>
<i>bỏ các chất không tan trong nớc và sát trùng.</i>


* <b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Sự cần thiết phải đun sôi</b></i>
<i><b>nớc trớc khi uống. </b></i>


 <i><b>Mục tiêu</b></i>: Biết đợc vì sao chúng ta phi
un sụi nc trc khi ung.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


? Nc ó làm sạch bằng cách lọc đơn giản
hay do nhà máy sản xuất đã uống ngayđợc
cha? Vì sao chúng ta cần phải đun sôi nớc
tr-ớc khi uống?



- GV nhận xét, cho điểm HS có hiểu biết và
trình bày lu loát.


? Để thực hiện vệ sinh khi dùng nớc các em
cần làm gì?


<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- Nhận xét giê häc.


+ Cha uống đợc vì nớc đó chỉ sạch
các tạp chất, vẫn còn các vi khuẩn
khác mà bằng mắt thờng ta khơng
nhìn thấy đợc.


+ Khi tiến hành lọc nớc đơn giản
chúng ta cần phải có than bột, cát
hay sỏi.


+ Than bét cã t¸c dụng khử mùi và
màu của nớc.


+ Cát hay sỏi có tác dụng loại bỏ các
chất không tan trong nớc.


-HS lắng nghe.


-HS quan sát, lắng nghe.



-2 HS mô tả.


-Tr li: Đều không uống ngay đợc.
Chúng ta cần phải đun sôi nớc trớc
khi uống để diệt hết các vi khuẩn
nhỏ sống trong nớc và loại bỏ các
chất độc còn tồn tại trong nớc.


- Chúng ta cần giữ vệ sinh nguồn nớc
chung và nguồn nớc tại gia đình
mình. Khơng để nớc bẩn lẫn nớc
sạch.


****************************************************


<b>TiÕt 5</b>

<b> </b>

<b>ThĨ dơc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mơc tiªu</b> :


- ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc thứ tự động tác và tập tơng đối
đúng.


-Trò chơi: “<i>Đua ngựa</i>”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động.


<b>II. §i ? điểm </b><b> ph ơng tiện :</b>


<i><b>a im</b></i> : Trờn sân trờng .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tp luyn.


<i><b>Phơng tiện</b></i> : Chuẩn bị còi, phấn kẻ màu.



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>


<b>1 . Phần mở đầu:</b>


-Tp hp lớp, ổn định: Điểm danh
báo cáo.


GV phæ biÕn néi dung: Nêu mục
tiêu, yêu cầu giờ học.


- Khởi động: HS đứng tại chỗ hát, vỗ
tay.


+Khởi động xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gi, hụng, vai.


+Trò chơi: <i>Trò chơi làm theo hiệu</i>
<i>lệnh</i>.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a) Trò chơi: §ua ngùa</b></i>“ ”


- GV tập hợp HS theo đội hình chi.
- Nờu tờn trũ chi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi.



- Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS
thực hiện đúng quy định của trị chơi.
-Tổ chức cho HS chơi chính thức.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng
những HS chơi nhiệt tình chủ động
thực hiện đúng u cầu trị chi.


<i><b> b) ôn bài thể dục phát triển chung</b>:</i>


<i><b> </b></i>*ôn cả bài thể dục phát triển chung
+Lần 1: GV điều khiển HS tập chậm
+Lần 2: GV tập chậm từng nhịp để
dừng lại sửa những động tác sai cho
HS


+LÇn 3: Cán sự vừa hô nhịp, vừa làm
mẫu cho cả lớp tập theo.


+Lần 4: Cán sự hô nhịp, không làm
mẫu cho HS tËp.


* <i><b>Chú ý</b> : </i>Sau mỗi lần tậpS, GV nhận
xét để tuyên dơng những HS tập tốt
và động viên những HS tập cha tốt rồi
mới cho tập lần tiếp theo.
* Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho
các tổ thi đua trình diễn thực hiện bài
thể dục phát triển chung. Từng tổ
thực hiện động tác theo sự điều khiển


của tổ trởng. GV cùng HS cả lớp
quan sát, nhận xét, đánh giá bình
chọn tổ tập tốt nhất .


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b><i>: </i><b> </b>


-GV cho HS đứng tại chỗ làm một
số động tác thả lỏng nh gập thân, bật
chạy nhẹ nhàng từng chân kết hợp thả
lỏng tồn thân.


6 – 10
phót


1 – 2 phót


1 phót
1 phót
1 – 2 phót
18 – 22 ph
6 – 8 phót


12 – 14 ph
3 – 4 lần
1 lần mỗi
động tác
2 x 8 nhịp 2


1 lÇn



4 – 6 phót
1 phót























Gv











GV
























GV







GV






</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-HS vỗ tay và hát.


- GV cựng hc sinh hệ thống bài học:
- GV nhận xét, đánh giá kt qu gi
hc.



- Giao bài tập về nhà: ôn bài thể dục
phát triển chung.


1 phút
1 2 phót
1 phót


-HS h« “kháe”




********************************************************************


<i><b>Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> $28.</b>

<i><b>Dùng câu hỏi với mục đích khác</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


 Nắm đợc một số tác dụng khác của câu hỏi.


 Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định
hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống c th .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phÇn nhËn xÐt.


 Các tình huống ở bài tập 2 viết vào những tê giÊy nhá.



III. Hoạt động trên lớp.


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1. ổn định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị . </b>


- Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi HS viết 1 câu hỏi,
1 câu dùng từ nghi vấn nhng không phải là
câu hỏi.


- Gi HS tr li cõu hi:
+Câu hỏi dùng để làm gì?


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng và
cho điểm HS.


<b>3. D¹y </b>–<b> häc bµi míi.</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Trong 2 tiết học trớc, các em đã biết: <i>câu</i>
<i>hỏi dùng để hỏi về những điều cha biết</i>. Bài
học hôm nay sẽ giúp các em biết thêm một
điều mới: câu hỏi khơng phải chỉ dùng để
hỏi. Có những câu hỏi đợc đặt ra để thể
hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ
định hoặc yêu cầu, mong muốn.



<i><b>b) T×m hiĨu vÝ dơ.</b></i>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc đoạn đối thoại giữa ơng Hịn
Rấm và cu Đất trong truyện <i>Chú Đất</i>
<i>Nung</i> . Tìm câu hỏi trong đoạn văn.


- Gọi HS đọc câu hỏi.


<i>Bµi 2</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi và trả lời
câu hỏi: Các câu hỏi của ơng Hịn Rấm có
dùng để hỏi về điều cha biết không? Nếu
không chúng đợc dùng để lm gỡ?


- Gọi HS phát biểu .


+ Câu <i>Sao chú mày nhát thế</i>? ông Hòn


- HS hát.


- 1 em sa bài tập 5 tiết trớc.
- 3 HS lên bảng đặt câu.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nhận xét.


- L¾ng nghe.



- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, dùng bút chì gạch chân dới câu
hỏi.


<i>- Sao chó mày nhát thế?</i>
<i>Nung ấy à?</i>


<i>Chứ sao?</i>


- 2 HS ngi cựng bàn đọc lại các câu
hỏi, trao đổi với nhau để trả lời.


- Nãi theo ý hiĨu cđa m×nh.


Cả hai câu hỏi đều không phải để hỏi
điều cha biết. Chúng dùng núi ý
chờ cu t.


+ ông Hòn Rấm hỏi nh vậy là chê cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Rấm hỏi với ý g×?


+ Câu: “<i>Chứ sao</i>” của ơng Hịn Rấm khơng
dùng để hỏi. Vậy câu hỏi này có tác dụng
gì?


- Có những câu hỏi khơng dùng để hỏi về
điều mình cha biết mà còn dùng để thể
hiện thái độ khen, chê hay khẳng định, phủ


định một điều gì đó.


<i>Bµi 3</i>


- u cầu HS đọc nội dung.


- Yêu cầu HS trao đổi, trả lời câu hỏi.
- Gọi HS trả lời, bổ sung.


+ Ngoài tác dụng để hỏi những điều cha
biết . Câu hỏi còn dùng để làm gì?




<i><b>c) Ghi nhí</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Yêu cầu HS đặt câu biểu thị một số tác
dụng khác của câu hỏi .


- Nhận xét tuyên dơng HS hiểu bài .


<i><b>d) Luyện tËp </b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Gäi HS ph¸t biĨu, bỉ sung.



- Mỗi câu hỏi đều diễn đạt một ý nghĩa
khác nhau.Trong khi nói, viết chúng ta cần
sử dụng linh hoạt cho lời nói, câu văn bản
thêm hay và lơi cuốn ngời đọc, ngời nghe
hơn .


<i><b>Bµi 2 </b></i>


- Chia nhóm 4 HS. Yêu cầu nhóm trởng lên
bốc thăm tình huèng .


- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm .
- Gọi HS đại diện mỗi nhóm phát biểu .
- Nhận xét, kết luận câu hỏi đúng .


<i>VÝ dô vỊ c©u hái </i>


<i>a) Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt, chúng</i>
<i>mình cùng nói chuyện đợc khơng?</i>


<i>b) Sao nhµ bạn sạch sẽ, ngăn nắp thế?</i>
<i>c) Bài toán không khó nhng mình làm phép</i>
<i>nhân sai. Sao mà mình lú lẫn thế nhỉ?</i>
<i>d) Chơi diều cũng thích chứ?</i>


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS c yờu cu v ni dung.



Đất nhát.


+ Cõu hi ca ông Hòn Rấm là câu
ông muốn khẳng định: đất có thể
nung trong lửa.


- L¾ng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.


- Câu hỏi: “ Cháu có thể nói nhỏ hơn
khơng?” không dùng để hỏi mà để
yêu cầu các cháu hãy nói nhỏ hơn,
đừng làm ồn.


+ Ngoài tác dụng dùng để hỏi, câu
hỏi còn dùng để thể hiện thái độ
khen, chê, khẳng định, phủ định hay
u cầu, đề nghị một diều gì đó .
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


- Đọc câu mình đặt.


 Cậu cho tớ mợn bút đợc khơng?


 C« ấy hát hay quá nhỉ?



Có làm bài đi không?


- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS trao đổi, trả lời câu hỏi.


 Câu a: Câu hỏi của ngời mẹ đợc
dùng để yêu cầu con nín khóc .


 Câu b: Câu hỏi đợc bạn dùng để
thể hiện ý chê trách.


 Câu c: Câu hỏi của ngời chị đợc
dùng để thể hiện ý chê em vẽ ngựa
không giống.


 Câu d: Câu hỏi bà cụ dùng để thể
hiện ý yêu cầu, nhờ cậy giúp đỡ .
- Lắng nghe.


- Chia nhóm và nhận tình huống .
- 1 HS đọc tình huống, các HS khác
suy nghĩ, tìm ra câu hỏi phù hợp .
- Đọc câu hỏi mà nhóm đã thống
nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.


- Nhận xét, tuyên dơng HS có t×nh hng
hay.



VÝ dơ:


a) Tỏ thái độ khen, chê:


<i>- Con mèo nhà em hay ăn vụng. Em mắng</i>
<i>nó:</i>


<i> Sao mµy h thÕ ?</i>“ ”


<i> - Tèi qua, bé rất nghịch, bôi mực bẩn hết</i>
<i>sách của em. Em tức quá, kêu lên: Sao</i>


<i>em h th nhỉ? Anh không chơi với em nữa .</i>”
b) Khẳng định, phủ định:


<i>- Mét b¹n chØ thÝch häc tiếng Pháp. Em</i>
<i>nói với bạn: Tiếng Anh cũng hay chø?</i>“ ”


<i> - B¹n thÊy em nãi vËy thì bĩu môi: Tiếng</i>


<i>Anh thì hay gì?</i>


c) Thể hiện yêu cầu, mong muốn


<i>- Em muốn sang nhà Nga chơi. Em tha</i>
<i>với mẹ: Mẹ ¬i, con mn sang nhµ Nga</i>“


<i>chơi có đợc khơng?</i>”



<i> - Em trai em nhảy nhót trên giờng huỳnh</i>
<i>huỵch lúc em đang chăm chú học bài. Em</i>
<i>bảo:</i>


<i> Em ra ngoài cho chị học bài c</i>
<i>khụng ?</i>


<b>4. Củng cố, dặn dò . </b>


+ Câu hỏi còn đợc dùng vào nhng mc
ớch gỡ?


- Dặn HS về nhà học thc ghi nhí, lµm
bµi tËp 2, 3 vµo vở và chuẩn bị bài <i>Mở</i>
<i>rộng vốn từ: Đồ chơi - trò chơi.</i>


- Suy nghĩ tình huống.
- Đọc tình huống của mình.


- Tỏ thái độ khen, chê; khẳng định,
phủ định; thể hiện yêu cầu, mong
muốn.


- C¶ líp


***************************************************


<b>TiÕt 2 </b>

<b>ChÝnh t¶ (</b>

<i><b>Nghe-viÕt</b></i>

<b>)</b>



<b> $14.</b>

<b> </b>

<i><b>ChiÕc ¸o bóp bª</b></i>




<b>I. Mơc tiªu: </b>


 Nghe– viết chính xác, đẹp đoạn văn <i>Chiếc áo búp bê.</i>
 Làm đúng bài tập chính tả phân biệt <i>ât / âc</i>


 Tìm đúng, nhiu tớnh t cú õm u <i>s/x</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bài tập 2b viết sẵn 2 lần trên bảng lớp.


Giấy khổ to và bút dạ.


III. Hot ng trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định .</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi HS lên bảng đọc cho 3 HS viết
bảng lớp, cả lớp viết vo bng con.


<i>lỏng lẻo, tiềm năng, phim truyện, hiểm</i>
<i>nghèo, huyền ảo, cái liềm.</i>


- Nhận xét về chữ viết của HS.



<b>3. Dạy </b><b> học bài mới.</b>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Tiết học hôm nay các em sẽ nghe viết
đoạn văn <i>Chiếc áo búp bê</i> và làm các
bài tập chính tả.


<i><b>b) Hớng dẫn nghe viết chính tả.</b></i>


- HS hát.


- HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* <i>Tìm hiểu nội dung đoạn văn</i>


- Gi HS c on vn trang 135, SGK.
+ Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một
chiếc áo đẹp nh thế nào?


+ Bạn nhỏ đối với búp bê nh thế no?
* <i>Hng dn vit t khú:</i>


- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
và luyện viết.


* <i>Viết chính tả</i>


* <i>Soát lỗi và chấm bài</i>


<i><b>c) Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>


<i><b>Bài 2</b></i>


b) Gi HS c yờu cu.


- Yêu cầu 2 dÃy HS lên bảng làm tiếp
sức. Mỗi HS chỉ điền 1 tõ.


- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Kết luận lời giải đúng.


- Gọi HS đọc đoạn văn hồn chỉnh.


<i><b>Bµi 3</b></i>


a) Gi HS c yờu cu.


- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm.
Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.
Nhóm nào làm xong trớc dán phiếu lên
bảng.


- Gäi HS nhËn xÐt, bæ sung.


- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm đợc.
- HS làm bài vào vở, mỗi em viết
khoảng 7 đến 8 tính từ .


<b>4 . Củng cố dặn dò </b>


- Dn HS v nhà viết lại 7-8 tính từ


trong số các tính từ tìm đợc .


- ChuÈn bị bài chính tả (nghe- viết)


<i>Cánh diều tuổi thơ.</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- 1 học sinh đọc thành tiếng .


+ Bạn nhỏ khâu cho búp bê một chiếc áo
rất đẹp, cổ cao, tà loe, mép áo viền vải
xanh, khuy bấm nh hạt cờm .


+ B¹n nhá rÊt yêu thơng búp bê .


- Cỏc t ng: <i>phong phanh, xa tanh , loe </i>
<i>ra, hạt cờm, đính dọc, nhỏ xíu …</i>


-1 HS đọc thành tiếng .
- Thi tiếp sức làm bài .
- Nhận xét bổ sung.
- Chữa bài


-Lời giải<i>: lất <b>phấ</b>t, đất, <b>nhấc</b>, <b>bật </b>lên<b>,</b></i>
<i><b>rất </b>nhiều<b>, bậc</b> tam cấp<b>, lật</b>, <b>nhấc</b></i>


<i>bỉng, <b>bË</b>c thỊm.</i>


-1 HS đọc thành tiếng .



- Bổ sung các từ mà nhóm cha tìm đợc
- Đọc các từ trên phiếu .


- <i>sÊu, siªng năng, sung sớng, sảng</i>
<i>khoái, s¸ng l¸ng, s¸ng ngêi, s¸ng suốt,</i>
<i>sáng ý, sành sỏi, sát sao .</i>


<i> - xanh xa, xÊu, xanh biÕc, xanh non,</i>
<i>xanh mớ, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu</i>
<i>xí, xum xuê </i>


- Cả lớp lắng nghe.


************************************************


<b>Tiết 3</b>

<b>To¸n</b>


<b>$68.</b>

<i><b>Lun tËp</b></i>



<b>I. Mơc tiªu </b>:
Gióp HS:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, bài
tốn về tìm số trung bình cộng.


- Cđng cè tÝnh chÊt mét tỉng chia cho mét sè, mét hiÖu chia cho mét sè .


<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trũ</i>


<b>1.n nh:</b>
<b>2.KTBC</b><i>:</i><b> </b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập 1b và kiểm tra vở bài tập về nhà
của một số HS khác.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi </b>


-HS lên bảng làm bài (có đặt tính), HS
d-ới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giờ học tốn hơm nay các em sẽ đợc
củng cố kĩ năng thực hành giải 1 số
dạng tốn đã học.


<b> b ) Híng dÉn luyện tập </b>
<i><b> Bài 1</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
67494 : 7 = 9642 ; 42789 : 5 = 8557
(d 4)



- GV ch÷a bài, yêu cầu các em nêu các
phép chia hết, phép chia cã d trong bµi.
- GV nhËn xÐt cho ®iÓm HS.


- GV cho HS nêu các bớc thực hiện
phép tính chia của mình để khắc sâu
cách thực hiện phép chia cho số có một
chữ số cho HS cả lớp nắm.


<i><b> Bµi 2 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số bé số
lớn trong bài tốn tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó .


- Cho HS lµm bµi.


a) Bài giải
Số bé là


( 42 506 -18 472 ) : 2 = 12 017
Sè lín lµ


12 017 + 18 472 = 30 489
Đáp số : Số bé: 12 017
Sè lín: 30 489
- GV nhận xét và cho điểm HS.



<i><b> Bài 3</b></i>


- Gi HS c bi.


-Yêu cầu HS nêu công thức tính trung
bình cộng của các số .


-Bài toán yêu cầu chúng ta tính trung
bình cộng số kg hàng cđa bao nhiªu toa
xe?


-VËy chóng ta ph¶i tÝnh tỉng số tấn
hàng của bao nhiêu toa xe?


-Mn tÝnh sè kg hµng cđa 9 toa xe ta
làm nh thế nào?


- Cho HS thảo luận tìm cách giải, làm
bài vào vở cá nhân.


<i><b>Bài 4</b></i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


* (33164 + 28 528) : 4 = 61 692 : 4 =
15 423


-HS nghe.



- Đặt tính rồi tính.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em thùc
hiƯn 1 phÐp tÝnh, c¶ líp làm bài vào bảng
con.


-HS trả lời.


-HS đọc đề toán.
-HS nêu.


+ Sè bÐ = (Tỉng - HiƯu) : 2
+ Sè lín = (Tỉng + Hiệu) : 2


-2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 1 phần,
cả lớp làm bài vào vở.


b) Bài giải
Sồ lớn là


( 137 895 + 85 287 ) : 2 = 111 591
Sè bÐ là


111 591 85 287 = 26 304
Đáp số: Sè lín: 111 591
Sè bÐ: 26 304


-HS đọc đề



-… ta lÊy tæng của chúng chia cho số các
số hạng.


- của 3 + 6 = 9 toa xe.
- … cña 9 toa xe.


-Tính số kg hàng của 3 toa đầu, sau đó
tính số kg hàng của 6 toa xe sau, rồi cộng
các kết quả với nhau.


-1 HS lªn bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


Bài giải


S kg 3 toa xe chở đợc là:
14 580 x 3 = 43 740 ( kg )
Số kg hàng 6 toa xe khác chở đợc:


13 275 x 6 = 79 650 ( kg )
Số kg hàng 9 toa xe chở đợc là:
43 740 + 79 650 = 123 390 ( kg )


Số toa xe có tất cả là:
3 + 6 = 9 ( toa xe )


Trung bình mỗi toa xe chở đợc là:
123 390 : 9 = 13 710 ( kg )


Đáp số: 13 710 kg



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* (33164 + 28 528) : 4 = 33164 : 4 +
28 528 : 4 = 8291 + 7132 = 15 423
- GV yêu cầu HS nêu tính chất mình đã
áp dụng để giải bài tốn.


-VËy các em hÃy phát biểu 2 tính chất
trên?


<b>4.Củng cố, dặn dò</b><i> :</i><b> </b>


- Dặn dò HS làm bài tËp 1b, 4b và
chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học .


-Phần a: áp dông tÝnh chÊt 1 tổng chia
cho một số.


-Phần b: áp dơng tÝnh chÊt mét hiƯu chia
cho mét sè .


-2 HS phát biểu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xÐt.


-HS c¶ líp.


******************************************************


<b>TiÕt 4</b>

<b>KĨ chun</b>



<b>$14.</b>

<i><b>Bóp bª cđa ai ?</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


 Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa tìm đợc lời thuyết minh phù hợp với
nội dung mỗi bức tranh minh họa truyện <i>Búp bê của ai?.</i>


 KĨ l¹i trun b»ng lêi cđa bóp bê.


Kể lại đoạn kết câu chuyện theo tình huống tởng tợng.


Kể tự nhiên, sáng tạo, phối hợp lời kể với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.


Bit lng nghe, nhận xét, đánh giá lời bạn kể theo các tiờu chớ ó nờu.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh häa truyÖn trong SGK, trang 138 phãng to.


Các băng giấy nhỏ và bút dạ.


III. Hot ng trên lớp.


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị .</b>


- Gọi 2 HS kể lại chuyện em đã chứng


kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần
kiên trì, vợt khó.


- Khun khÝch HS hỏi lại bạn về nhân
vật, ý nghĩa, kết quả về tinh thần kiên trì,
vợt khó của nhân vật.


- Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi
và cho điểm từng HS.


<b>3. Dạy </b><b> học bài mới.</b>
<i><b> a) Giới thiệu bµi:</b></i>


- Treo các tranh minh họa và yêu cầu HS
thử đốn xem truyện hơm nay là gì?
- Câu chuyện <i><b>Búp bê của ai?</b></i> mà các em
đợc nghe kể hôm nay sẽ giúp các em trả
lời câu hỏi: Cần phải c xử với đồ chơi nh
thế nào? Và đồ chơi thích những ngời
bạn, ngời chủ nh thế nào?


<i><b>b) Híng dÉn kĨ chun.</b></i>


*<i><b> GV kĨ chun.</b></i>


- GV kể chuyện lần 1: Chú ý giọng kể
chậm rãi, nhẹ nhàng. Lời búp bê lúc đầu:
tủi thân, sau : sung sớng. Lời lật đật: oán
trách. Lời Nga: hỏi ầm lên, đỏng đảnh.
Lời cô bé: dịu dàng, ân cần.



- GV kĨ chun lÇn 2: Võa kĨ võa chØ
vµo tranh minh häa.


*<i><b> Híng dÉn t×m lêi thut minh.</b></i>


- u cầu HS quan sát tranh, thảo luận
theo cặp để tìm lời thuyết minh cho từng
tranh.


- HS h¸t .


- 2 HS kĨ chun.


- Hỏi- trả lời.


- Truyện kể về một con búp bê.
- L¾ng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Viết lời thuyết minh ngắn gọn, đúng nội
dung, đủ ý vào băng giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phát băng giấy và bót d¹ cho từng
nhóm. Nhóm nào làm xong trớc dán băng
giấy dới mỗi tranh.


- Gọi các nhóm khác có ý kiến bổ sung.
- NhËn xÐt, söa lêi thuyÕt minh.



Tranh 1 : <i>Búp bê bỏ quên trên nóc tủ</i>
<i>cùng các</i> <i>đồ chơi khác.</i>


Tranh 2 : <i>Mùa đông, khơng có váy áo,</i>
<i>búp bờ b cúng lnh, ti thõn khúc.</i>


Tranh 3 : <i>Đêm tối, không có váy áo, búp</i>
<i>bê bỏ cô chủ, đi ra phè.</i>


Tranh 4 : <i>Một cô bé tốt bụng nhìn thấy</i>
<i>búp bê nằm trong đống lá khơ.</i>


Tranh 5 : <i>Cô bé may váy áo mới cho búp</i>
<i>bê.</i>


Tranh 6 : <i>Búp bê sống hạnh phúc trong</i>
<i>tình yêu thơng của c« chđ míi.</i>


- u cầu HS kể lại truyện trong nhóm.
GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi HS kể tồn truyện trớc lớp.


- NhËn xÐt HS kĨ chun.


* <i><b>KĨ chun b»ng lêi cđa bóp bª.</b></i>


+ Kể chuyện bằng lời của búp bê là nh
thế nào?


- Khi kể phải xng hô nh thế nào?


- Gäi 1 HS giái kĨ mÉu tríc líp.


- u cầu HS kể chuyện trong nhóm . GV
có thể giúp đỡ những HS gặp khó khăn .
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp.


- Gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ.


- Nhận xét chung, bình chọn bạn nhập vai
hay nhất, kể hay nhất.


*<i><b> Kể phần kết truyện theo tình huèng.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.


- Các em hãy tởng tợng một lần nào đó
cơ chủ cũ gặp lại búp bê của mình trên
tay cơ chủ mới . Khi ú chuyn gỡ s xy
ra?


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS trình bày, sau mỗi HS trình bày,
GV sửa lỗi dùng từ lỗi ngữ pháp cho từng
HS và cho điểm.


- Đọc lại lời thuyết minh.


- 4 HS kĨ chun trong nhãm. C¸c em bỉ
sung, nhắc nhở, sửa chữa cho nhau.



- 3 HS tham gia kể (mỗi HS kể nội dung 2
bức tranh) (2 lợt HS kÓ 2)


+ Kể chuyện bằng lời của búp bê là mình
đóng vai búp bê để kể lại truyện.


+ Khi kể phải xng <i>tôi</i> hoặc <i>tớ, mình, em</i>.
- Lắng nghe.


<i>Tôi là một con búp bê rất đáng yêu. Lúc </i>
<i>đầu, tôi ở nhà chị Nga. Chị Nga ham </i>
<i>chơi, chóng chán. Dạo hè, chị thích tơi, </i>
<i>địi bằng đợc mẹ mua tơi. Nhng ít lâu sau,</i>
<i>chị bỏ mặc tơi trên nóc tủ cùng các đồ </i>
<i>chơi khác. Chúng tơi ai cũng bị bụi bám </i>
<i>đầy ngời, rất bẩn.</i>


- 2 HS ngåi cïng bµn kĨ chun cho nhau
nghe.


- 3 HS kể từng đoạn truyện.


- Nhn xột bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu.


- Một HS đọc thành tiếng
- Lắng nghe


- Viết phần kết truyện ra nháp .


- 5 HS trình bày


<i><b>Ví dụ về một cốt truyện </b></i>


+ Th rồi, một hơm tình cờ cơ chủ cũ đi ngang qua nhà cô chủ mới, đúng lúc búp bê
đang đợc bế bồng âu yếm . Dù búp bê đã có váy áo đẹp, cô chủ vẫn nhận ra búp bê
của mình, bèn địi lại .Cơ chủ mới buồn bã trả lại búp bê nhng búp bê bám chặt lấy cô
, khóc thảm thiết , khơng chịu rời .Cơ chủ cũ cảm thấy xấu hồ, cô buồn rầu bảo cô
chủ mới : Bạn hãy giữ lấy búp bê . Từ nay, nó là của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Một hơm, cơ chủ cũ đến chơi nhà cơ chủ mới (thì ra họ là chị em họ hàng) đúng
lúc búp bê đang đợc cô chủ mới bế bồng âu yếm trên tay . Nhìn búp bê lộng lẫy, hạnh
phúc trên tay cô chủ mới, cô chủ cũ cảm thấy xấu hổ . Cơ ân hận vì sự thờ ơ , vơ tình
trớc đây của mình . Cơ làm nh khơng quen biết búp bê . Nhân lúc cô chủ mới có việc
phải ra ngồi, cơ ơm búp bê vào lịng, xin lỗi búp bê .


+ Một hơm, tình cờ búp bê gặp lại cô chủ cũ khi cùng cô chủ mới đi dạo chơi trên đờng . Búp bê sợ
hãi nép mình vào cơ chủ mới . Cơ chủ cũ ngạc nhiên nhận ra búp bê , song thấy vẻ sợ hãi của búp bê,
dờng nh cô cũng xấu hổ . Cơ ân hận vì mình đã khơng biết chăm sóc búp bê…


<b>4 . Cđng cè dặn dò </b>


+ Câu chuyện muốn nói tới các em điều
gì?


- Dặn HS về nhà luôn biết yêu quý mọi vật
quanh mình, kể lại cho ngời thân nghe.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


+ Phải biết yêu quý, giữ gìn đồ chơi


+ Đồ chơi cũng là một bạn tốt của mỗi
chúng ta .


+ Bóp bª cịng biÕt suy nghĩ, hÃy biết quý
trọng tình bạn của nó .


+ Đồ chơi cũng có tình cảm với chủ, hÃy
biết yêu quý và giữ gìn chúng


<b>Tiết 5 </b>

<b>KÜ thuËt</b>



<b>$14</b>

<b>. </b>

<i><b>Thªu mãc xÝch (t2)</b></i>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-

HS biết cách thêu móc xích, hồn thành sản phẩm đúng hời gian quy định.
- HS biết trng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá bài của bạn.


- Giáo dục HS tính khéo léo trong thêu thùa.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


- GV mẫu thêu, hình gợi ý SGK
- HS v¶i, kim, chØ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>



? Nêu các bớc thêu móc xích?


<b>2. Bài mới</b>:<b> </b>


* <i><b>HĐ3:HS thực hành thêu móc xích</b></i>


- GV nhận xét và củng cố kĩ thuật thêu
móc xíchtheo các bớc:


+Bc1:Vch du đờng khâu.


+ Bớc 2: Thêu móc xích theo đờng vạch
du.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. nêu
yêu cầu, thời gian hoàn thành sản phẩm.
* <i><b>HĐ4:</b><b>Đánh giá s¶n phÈm</b></i>


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- GV nêu tiêu chí đánh gía:


+ Thêu đúng kĩ thuật.


+ Các vịng chỉ của mũi thêu móc nối vào
nhau nh chuỗi mắt xích cà tơng đối bằng
nhau.


+ Đờng thêu phẳng khơng bị dúm.
+ Hồn thành đúng thời gian quy định.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học tp
ca HS.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị dụng cụ tiết sau học bài tự
chọn.


- 2 HS nêu.


- HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện
các bớc thêu móc xích.


- 1 HS lên bảng thực hành thêu 2 - 3 mũi
thêu móc xích.


- HS thực hành thêu móc xích.


- HS trng bày sản phẩm theo tổ.


- HS da vo tiờu chí GV nêu để đánh giá
sản phẩm của mình và của bạn .


- HS l¾ng nghe.


********************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> $27. </b>

<i><b>Thế nào là văn miêu tả</b></i>




<b>I. Mục tiêu: </b>


Hiểu đợc thế nào là miêu tả.


 Tìm đợc những câu văn miêu tả trong đoạn văn, đoạn thơ.


 Biết viết đoạn văn miêu tả đúng ngữ pháp, giàu hình nh, chõn thc, sỏng to.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn nội dung bài tập 2 (phần nhận xét ).


III. Hot ng trờn lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1. ổn định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi 2 HS kể lại truyện theo 1 trong 4 đề
tài ở bài tập 2 .Yêu cầu cả lớp theo dõi và
trả lời câu hỏi: Câu chuyện bạn kể đợc mở
đầu và kết thúc bằng cách nào?


- NhËn xÐt HS kĨ chun . HS tr¶ lêi câu
hỏi và cho điểm từng HS .


<b>3. Dạy </b><b> học bµi míi . </b>



<i><b>a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Khi nhà em bị lạc mất con mèo (con
chó). Muốn tìm đợc đúng con vật nhà
mình em phải nói thế nào khi muốn hỏi
mọi ngời xung quanh?


- Nói nh vậy là em đã miêu tả con mèo
(con chó ) nhà mình để cho mọi ngời biết
đặc điểm của nó . Tiết học hôm nay sẽ
giúp các em hiểu đợc <i>Thế nào là miêu tả</i> .


<i><b>b) T×m hiĨu vÝ dơ:</b></i>
<b>C©u 1</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung . HS cả
lớp theo dõi và tìm những sự vật đợc miêu
tả .


- Gäi 1 HS ph¸t biĨu ý kiÕn .


<b>C©u 2 </b>


- Phát phiếu và bút cho 4 HS yêu cầu HS
trao đổi và hoàn thành. Nhóm nào làm
xong trớc dán phiếu lên bảng .


- Gọi 1 HS nhận xét, bổ sung .
- Nhận xét lời kết luận đúng .



- HS h¸t.


-2 HS kể chuyện .


- HS dới lớp trả lời câu hái .


- Em ph¶i nãi râ cho mäi ngêi biÕt con
mèo (chó ) nhà mình to hay nhỏ, lông
màu gì


- Lắng nghe.


- Mt HS c thnh ting . HS cả lớp
theo dõi, dùng bút chì gạch chân những
vật đợc miêu tả .


- Các sự vật đợc miêu tả: cây sòi – cây
cơm nguội, lạch nớc .


- Hoạt động trong nhóm .


- Nhận xét, bổ sung phiếu trên bảng .


<b>TT</b> <b>Tên sự</b>


<b>vt</b> <b>Hình dáng</b> <b>Màu sắc</b> <b>Chuyển động </b> <b>Tiếng động</b>


M:1 Cây sòi cao lớn Lá đỏ



chói lọi Lá rập rình lay động nh nhng m la .


2 Cây


cơm
nguội


Lá vàng


rc r Lỏ rập rình lay động nhnhững đốm lửa vàng.
3 Lạch


n-ớc Trờn trên mấy tảng ỏlun di my gc cõy m
mc.


Róc rách


<b>Câu 3</b>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
+ Để tả đợc hình bóng của cây sịi, màu sắc
của lá cây sòi, cây cơm nguội. Tác giả phi


- Đọc thầm lại đoạn văn và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

quan sát bằng giác quan nào?


+ t đợc chuyển động của lá cây tác giả
phải quan sát bằng giác quan nào?



+ Còn sự chuyển động của dòng nớc, tác
giả phải quan sát bằng giác quan nào?
+ Muốn miêu tả đợc sự vật một cách tinh
tế, ngời viết phải làm gì?


- Miêu tả là vẽ lại bằng lời những đặc điểm
nổi bật của sự vật để giúp ngời đọc, ngời
nghe hình dung đợc các sự vật ấy. Khi miêu
tả ngời viết phối hợp rất nhiều giác quan để
quan sát khiến cho sự vật đợc miêu tả thêm
đẹp hơn, sinh động hơn.


<i><b>c) Ghi nhí.</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Gọi HS đặt 1 câu văn miêu tả đơn giản.


- Nhận xét, tuyên dơng HS đặt câu đúng,
hay.


<i><b>d) LuyÖn tập.</b></i>
<b>Bài 1</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS phát biểu.


- Nhận xét, kết luận: <i>Trong truyện Chú Đất</i>


<i>Nung chỉ có một câu văn miêu tả: Đó là</i>


<i>một chàng kị sĩ lầu son .</i>


<b>Bài 2</b>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và
giảng: Hình ảnh sự vật trong cơn ma đợc
Trần Đăng Khoa tạo nên rất sinh động và
hay. Phải có con mắt tinh tế khi nhìn sự vật
mới miêu tả đợc nh vậy. Chúng mình cùng
thi xem lớp ta ai sẽ viết đợc những câu văn
miêu tả sinh động nhất.


+ Trong bµi th¬ <i>Ma</i>, em thích hình ảnh
nào?


- Yêu cầu HS viết đoạn văn miêu tả.


- Gi HS c bi vit của mình. Nhận xét,
sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS và
cho điểm các em viết hay.


- VÝ dô:


<i>+ Cây dừa ngoài ngõ oằn mình theo chiều</i>
<i>gió. Lá dừa nh những cánh tay ngời đang</i>
<i>sải bơi giữa dòng nớc trắng xóa, mênh</i>


<i>mông.</i>


<i>+ Sấm rền vang rồi bỗng nhiên đùng</i>“


<i>đùng, đoàng đoàng làm cho mọi ng</i>” <i>ời giật</i>
<i>nảy mình, tởng nh sấm đang ngoi sõn,</i>


+ Tác giả phải quan sát bằng mắt.
+ Tác giả phải quan sát bằng mắt và
bằng tai.


+ Muốn nh vậy ngời viết phải quan sát
kĩ bằng nhiều giác quan.


- Lắng nghe.


-1 HS c thnh ting. C lp đọc thầm
+ <i>Mẹ em hơi gầy.</i>


<i>+ Chó chã nhµ em lông đen mợt.</i>


<i>+ Tiếng chim kªu rÝu rÝt trong vòm</i>
<i>cây.</i>


<i>+ Tiếng lá cây rơi xào xạc.</i>


- HS đọc thầm truyện <i>Chú Đất Nung</i>,
dùng bút chì gch chõn nhng cõu vn
miờu t trong bi



- Câu văn: <i>Đó là một chàng kị sĩ rất</i>
<i>bảnh, cỡi ngựa tía, dây cơng vàng và</i>
<i>một nàng công chúa mặt trắng, ngồi</i>
<i>trong mái lầu son .</i>


- Lắng nghe.


- 1 HS c thnh ting.
- Lng nghe.


+ Em thích hình ảnh:


Sấm ghé xuống sân, khanh khách cời.
Cây dừa sải tay bơi.


Ngọn mùng tơi nhảy múa.


Khắp nơi toàn màu trắng của nớc.
Bố bạn nhỏ đi cày về


- Tự viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>cất tiếng cời khanh khách.</i>


<b>4. Củng cố, dặn dò . </b>


- Thế nào là miêu tả?


- Mun miờu tả sinh động những cảnh,
ng-ời, sự vật trong thế giới xung quanh, các em


cần chú ý quan sát, học quan sát để có
những hiểu biết phong phú, có khả năng
miêu tả sinh động đối tợng.


- Dặn HS ghi lại 1, 2 câu miêu tả một sự vật
mà các em quan sát đợc trên đờng đi học.
- Chuẩn bị bài <i><b>Cấu tạo bài văn miêu tả đồ</b></i>
<i><b>vật</b></i>.


- NhËn xét tiết học.


- HS nêu.


- Cả lớp lắng nghe.


***********************************************


<b>Tiết 2</b>

<b> Địa lí</b>



<b> $14.</b>

<i><b>Hoạt động sản xuất của ngời </b></i>


<i><b> dân đồng bằng Bắc Bộ</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn nuôi
của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ (vựa lúa lớn thứ 2 của đất nớc, là nơi nuôi nhiều lợn,
gia cầm, trồng nhiều loại rau xứ lạnh .


- Các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo .



- Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất.
- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân .


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- Bản đồ nông nghiệp VN .


-Tranh, ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ (GV và HS su tầm) .


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định:</b>


HS h¸t .


<b>2.KTBC :</b>


- Hãy kể về nhà ở và làng xóm của ngời
Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ .


- Lễ hội ở đồng bằng Bắc Bộ đợc tổ
chức vào thời gian nào? Trong lễ hội có
những hoạt động nào?


- Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở đồng
bằng Bắc Bộ mà em bit.


GV nhận xét, ghi điểm.



<b>3.Bài mới :</b>


<i>a.Giới thiệu bài</i>:
<i>b.Phát triển bài</i> :


HĐ1: <i><b>Vựa lóa lín thø hai cđa c¶ </b></i>
<i><b>n-íc</b></i>


- Treo bản đồ ĐBBB chỉ bản đồ và
giảng: Vùng đồng bằng Bắc Bộ với
nhiều lợi thế đã trở thành vựa lúa lớn
thứ 2 của cả nớc.


- Yêu cầu HS làm việc cặp, đọc SGK
đoạn 1- mục 1 để trả lời câu hỏi:


? T×m 3 nguån lùc chính giúp ĐBBB trở
thành vựa lúa thứ 2 của cả nớc


- HS hát .
- HS trả lời .


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát GV và lắng nghe.


- HS lm vic cp, c sỏch v thảo luận
để trả lời câu hỏi của GV.



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
phần làm việc của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



- Yêu cầu HS trả lời.
- GV kết luận:(SHD)


+ GV đa ra các hình 1,2,3,4,5,6,7,8 đảo
lộn thứ tự và daans lên bảng .


- Yêu cầu các cặp thảo luận, sắp xếp các
hình theo đúng thứ tự các công việc
phải làm để sản xuất lúa gạo.


- Em có nhận xét gì vf công việc sản
xuất lúa gạo củ ngời đân ĐBBB?


* GV KL.


<i><b>cây trồng và vật nuôi thờng gặp ở</b></i>
<i><b>ĐBBB.</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Kể tên các
loạicat trồng thờng gặp ë §BBB?


+ GV KL.
*H§3:


- Yêu cầu HS quan sát Bảng đo nhiệt độ


vàđiền vào chỗ chấm để đợc câu đúng.
+ Hà Nội có....tháng có nhiệt độ nhỏ
hơn 20 c


+Mùa đông của đồng bằng Bắc Bộ dài
bao nhiêu tháng? Khi đó nhiệt độ nh thế
nào?


+Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận
lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông
nghiệp?




+Kể tên các loại rau xứ lạnh đợc trồng ở
ĐB Bắc Bộ .


- GV gợi ý: hãy nhớ lại xem Đà Lạt có
những loại rau xứ lạnh nào? Các loại
rau đó có đợc trồng ở đồng bằng Bắc Bộ
khơng?


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV cho 3 HS đọc bài trong khung .
- Kể tên một số cây trồng vật ni chính
ở ĐB Bắc Bộ .


-Vì sao lúa gạo đợc trồng nhiều ở B
Bc B?



<b>5. Dặn dò:</b>


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp
theo .


-Nhận xét tiết häc .


-3 HS trả lời 3ý. các HS khác bổ sung.
- Quan sát các hình thảo luận sắp xếp
theo đúng thứ tự:


Làm đất gieo mạ nhổ mạ
cấy lúa chăm sóc lúa gặt lúa
tuốt lúa phơi lúa.


- VÊt v¶, nhiều công đoạn.


- HS trả lời câu hỏi:


+ Cây trồng:ngô, khoai, lặc đỗ, cây ăn
quả.


+ Vật nuôi: Trâu, bò, lợn vịt gà, nuoi
đành bắt cá.


+Từ 3 đến 4 tháng. Nhiệt độ thờng giảm
nhanh khi có các đợt gió mùa đông bắc
tràn về .



+Thuận lợi: Trồng thêm cây vụ đơng;
Khó khăn: Nếu rét q thì lúa và một s
loi cõy b cht.


+Bắp cải, su hào, cà rốt


-HS các nhóm trình bày kết quả .


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-HS c .


HS trả lời câu hỏi .


-HS c¶ líp .


***************************************************


<b>TiÕt 3 </b>

<b> To¸n</b>



<b>$69.</b>

<b> </b>

<i><b>Chia mét số cho một tổng</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>: Giúp HS:
ĐBBB


vựa lúa
thứ 2


ĐBBB
vựa lúa



thứ 2 Nguồn nớc dồi<sub>dào</sub>


Ngời dân có
nhiều kinh
nghiệm trång


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- BiÕt c¸ch thùc hiƯn mét sè chia cho mét tÝch.


- áp dụng cách thực hiện chia một số cho một tích để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC</b><i>:</i><b> </b>


- GV gäi HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập 1b, 4b vµ kiĨm tra vë bµi tËp vỊ
nhµ của một số HS khác.


1b) Đặt tính rồi tính
359361 : 9 = 39929 ;
238057 : 8 = 29757 (d 1)


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS .



<b>3.Bài mới : </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi </b>


- Giờ học tốn hơm nay các em sẽ đợc
làm quen với tính chất một số chia cho
một tích.


<b> </b><i>b ) Giíi thiƯu tÝnh chÊt mét sè chia cho</i>
<i>mét tích </i>


* So sánh giá trị các biểu thức
- Ghi lên bảng ba biểu thức sau:
24 : ( 3 x 2 )


24 : 3 : 2
24 : 2 : 3


- Cho HS tính giá trị của các biểu thức
trên.


-Vậy các em hÃy so sánh giá trị của ba
biểu thức trªn?


-VËy ta cã:


24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
* TÝnh chÊt mét sè chia cho mét tÝch
- BiÓu thøc 24: ( 3 x 2 ) có dạng nh thế
nào?



- Khi thực hiện tính giá trị của biểu thức
này em làm nh thế nào?


- Em có cách tính nào khác mà vẫn tìm
đ-ợc giá trị của 24: ( 3 x 2 ) = 4 ?


-3 và 2 là gì trong biểu thức 24: ( 3 x 2 ) ?
-<i>Vậy khi thực hiện tính một số chia cho</i>
<i>một tích ta có thể lấy số đó chia cho một</i>
<i>thừa số của tích, rồi lấy kết quả tìm đợc</i>
<i>chia cho thừa số kia<b> .</b></i>


<i><b> c) Lun tËp, thùc hµnh </b></i>
<i><b> Bµi 1</b></i>


-Bµi tËp yêu cầu chúng làm gì?


- GV khuyÕn khÝch HS tÝnh giá trị của
biểu trong bài theo 2 c¸ch kh¸c nhau.
- GV cho HS nhËn xét bài làm của bạn
trên bảng.


a) 50 : (2 x 5) = <b>5</b> ; b) 72 : (9 x 8) = <b>1</b>


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bµi 2 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cu ca bi.



- GV viết lên bảng biĨu thøc 60: 15 vµ


-4 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
4b) * (403 494 – 16 415) : 7 =
387 079 :7 = 55 297


*(403494 – 16415) : 7 =
403494 : 7 – 16415 : 7=


57 642 – 2345 = 55 297


-HS nghe giíi thiƯu bµi.


-HS đọc các biểu thức.


-3 HS lªn bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở nháp.


- Giá trị của ba biÓu thøc trên bằng
nhau và cùng bằng 24 .


-Có dạng lµ mét sè chia cho mét tÝch.
-TÝnh tÝch 3 x 2 = 6 råi lÊy 24: 6 = 4
-LÊy 24 chia cho 3 råi chia tiÕp cho 2
(LÊy 24 chia cho 2 rồi chia tiếp cho 3).


-Là các thõa sè cña tÝch ( 3x 2).


- HS nghe và nhắc lại kết luận: <i><b>Khi</b></i>
<i><b>chia một số cho một tích hai thừa số,</b></i>
<i><b>ta có thể chia số đó cho một thừa số,</b></i>
<i><b>rồi lấy kết qu tỡm c chia tip cho</b></i>
<i><b>tha s kia.</b></i>


-Tính giá trị của biểu thức.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phần, cả lớp làm bài vào vở.


-HS nhận xét và đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cho HS đọc biểu thức.


-Vậy các em hãy suy nghĩ làm thế nào
để chuyển phép chia 60: 15 thành phép
chia một số cho một tích (Gợi ý 15 bằng
mấy nhân mấy).


- GV nêu: Vì 15 = 3 x 5


nên ta cã: 60 : 15 = 60 : ( 3 x 5 )


- Các em hÃy tính giá trị cña 60: ( 3 x 5 )


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS vµ hái:


VËy 60: 15 b»ng bao nhiêu?


- GV cho HS tự làm tiếp phần a của bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS c bi toỏn


- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán
? Hai bạn mua bao nhiêu quyển vở?
-Vậy giá của mỗi quyển vở là bao nhiêu
tiền?


-Vậy ngoài cách giải trên bạn nào có
cách giải khác.


- GV nhận xét và yêu cầu HS trình bày
bài giải vào vở.


Bài giải


Số quyển vở cả hai bạn mua lµ
3 x 2 = 6 (qun )


Giá tiền của mỗi quyển vở là
7 200 : 6 = 1 200 (đồng )



Đáp số : 1 200 đồng


- Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau, GV chấm VBT của mt s HS.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b><i> : </i><b> </b>


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn dò HS làm bµi tËp 1c; 2b, c và
chuẩn bị bài sau.


-HS suy nghĩ và nêu 60: 15 = 60 : ( 3x
5 ).


-HS nghe gi¶ng.
-HS tÝnh:


60 : ( 3 x 5 ) = 60 : 3 : 5 = 20 : 5 = <b>4</b>


60 : ( 5 x 3 ) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = <b>4 </b>


- 60 : 15 = 4.


a) 80 : 40 = 80 : (4 x 10)
= 80 : 4 : 10
= 20 : 10 = <b>2</b>


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.



-2 HS ngi cnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


-1 HS đọc đề tốn.
-1 HS tóm tắt trớc lớp.
- 3 x 2 = 6 quyển vở
- 7200 : 6 = 1200 đồng
-HS phát biểu ý kiến.


-HS làm bài có thể giải bài toán sau:
Bài gi¶i


Số tiền mỗi bạn phải trả là
7 200 : 2 = 3 600 (đồng )
Giá tiền của mỗi quyển vở là


3 600 : 3 = 1 200 (đồng )
Đáp số: 1 200 đồng


***********************************************


<b>TiÕt 1</b>

<b> </b>

<b>MÜ thuËt</b>



<b> </b>

<b>$14.</b>

<b> </b>

<i><b>Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc hình dáng, tỉ lệ của hai mẫu vật.



- HS biết vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ đợc 2 đồ vật gần giống mẫu.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các đồ vật.


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Một vài mẫu có 2 đồ vật.
- Hình gợi ý cách vẽ (TBDH).


- Một số bài vẽ mẫu có hai đồ vật của hs các lớp trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1.KT bµi cị: </b>GV kiĨm tra sù chn bÞ
mÉu, dơng cơ của HS.


<b>2. bài mới.</b>


<b>a. HĐ 1: Quan sát, nhận xét.</b>


- Tỉ chøc cho HS quan s¸t hình 1sgk,
mẫu thật GV bày trên bàn GV.


- HS quan sát các vật thật GV bày trên
bàn, QS hình vẽ SGK, nhận xét, trả lời
câu hỏi.


? Mẫu có mấy đồ vật? Gồm các đồ vật


gì? - 2 đồ vật: lọ hoa, cái ca; lọ hoa, cốc,...
? Hình dáng, tỉ lệ, mùa sắc đậm nhạt, của


các đồ vật nh thế nào? - Hình dáng cao thấp khác nhau, màusắc khác nhau, đậm nhạt khác nhau...


? Vị trí đồ vật nào ở trớc, đồ vật nào ở


sau? - Tuỳ theo mẫu vật đợc bày, HS nhậnxét.
- GV : Khi nhìn mẫu ở các hớng khác


nhau, vị trí của các vật mẫu sẽ thay đổi
khác nhau. Cần vẽ theo đúng vị trí của
mình.


<b>b. H§ 2: C¸ch vÏ:</b>


- GV cùng HS trao đổi cách bày mẫu.
- GV gợi ý HS cách vẽ (H2 SGK)


<b>c. H§3</b>:<i><b>Thùc hành</b></i>


- HS nêu cách vẽ.


- Phỏc ho khung hỡnh chung, vẽ đờng
trục, tìm tỉ lệ : miệng, cổ, vai, thân...
- Vẽ nét chính,vẽ chi tiết, nét vẽ đậm
nhạt.


- HS vÏ vào vở theo các bớc vẽ.


<b>d. H4:</b><i><b>Nhn xột, ỏnh giá.</b></i>


- GV cùng HS nhận xét theo tiêu chí:
- GV khen HS có bài vẽ đúng đẹp,.



- bècơc


- hình vẽ, đờng nét
- Một số hs trng bày bài.


<b>3. DỈn dß:</b>


- Quan sát chân dung của bạn cùng lớp và
những ngời thân để chuẩn bị cho bài vẽ
chân dung


***********************************************


<b>TiÕt 5 </b>

<b> </b>

<b>ThĨ dơc</b>



<b> </b>

<b>$28</b>

.

Ô

<i><b>n bài thể dục phát triển chung </b></i>


<i><b> Trò chơi Đua ngựa</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b> :


- ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác và
thuộc thứ tự động tác.


-Trò chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trũ chi mt cỏch ch
ng.


<b>II. Đ ị a điểm </b><b> ph ơng tiện </b> :


<i><b>a im</b></i>: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an tồn tập luyện.



<i><b>Phơng tiện</b></i>: Chuẩn bị cịi, phấn để kẻ sân phục vụ trị chơi.


<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>


<b>1 . Phần mở ®Çu: </b>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh báo
cáo.


GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giê häc.


- Khởi động: HS đứng tại chỗ hát, vỗ
tay.


+Khởi động xoay các khớp cổ chân, cổ
tay, đầu gối, hông, vai.


6 – 10 phót
1 – 2 phót
1 phót


1 phót
2 phót
























Gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+Trò chơi: Chim về tổ.


<b> 2. Phần cơ bản</b><i>:</i><b> </b>


<i><b>a) Trò chơi: Đua ngựa</b></i>


- GV tp hp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.


- GV gi¶i thÝch lại cách chơi và phổ
biến lại luật chơi .


- GV điều khiển tổ chức cho HS chơi
chính thức và có hình thức thởng phạt
với đội thua cuộc.


- GV quan sát, nhận xét và tuyên bố kết


quả, biểu dơng những HS chơi nhiệt tình
chủ động thực hiện đúng yêu cầu trị
chơi


<i><b>b) Bµi thĨ dơc phát triển chung:</b></i>


<i> </i>*ôn toàn bài thể dục phát triển chung
+Lần 1: GV điều khiển hô nhịp cho HS
tập


+Lần 2: Cán sù võa h« nhịp, vừa tập
cùng với cả lớp.


+Lần 3: Cán sự hô nhịp, không làm mẫu
cho HS tËp.


* <i><b>Chú ý</b>: </i>Sau mỗi lần tập, GV nhận xét
để tuyên dơng những HS tập tốt và động
viên những HS tập cha tốt rồi mới cho
tập lần tiếp theo.


-Kiểm tra thử: GV gọi lần lợt từng
nhóm (Mỗi nhóm 3 – 5 em) lên tập bài
thể dục phát triển chung, cán sự hoặc 1
trong 3 em đó hơ nhịp.


Sau lần kiểm tra thử, GV có nhận xét
u khuyết điểm của từng HS trong lớp.
- GV điều khiển hô nhịp cho cả lớp tập
lại bài TDPTC để củng cố .



<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>


- GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- Giao bài tập về nhà: ôn bài thể dc
phỏt trin chung.


- GV hô giải tán.


18 – 22
phót


5 – 6 phót


12 – 14
phót


2 3 ln
mi ng
tỏc


2 lần 8 nhịp


1 lần


1 2 lần
2 lần 8 nhịp
4 – 6 phót


1 – 2 phót
1 – 2 phót
1 – 2 phót






GV







GV







GV







GV


********************************************************************



<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 </b>

<b> Tập làm văn</b>



$28. Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật


<b>I. Mơc tiªu: </b>


 Hiểu đợc cấu tạo bài văn miêu tả gồm: các kiểu mở bài, trình tự miêu tả trong
phần thân bài, kết bài.


 Viết đợc đoạn mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả đồ vậtgiàu hình ảnh, chân
thực và sáng to.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ cái cèi xay trang 144, SGK.


III. Hoạt động trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định:</b>


<b>2. KTBC:</b> - HS h¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi 2 HS lên viết câu văn miêu tả sự vật
mà mình quan sát đợc.


- Gọi HS trả lời câu hỏi: Thế nào là miêu
tả?



- Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
- Gọi HS nhận xét câu văn miêu tả của
bạn.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Dạy </b><b> học bài mới.</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


Bài học hôm trớc đã giúp các em biết
thế nào là văn miêu tả. Tiết tập làm văn
hôm nay cô sẽ hớng dẫn các em biết cách
làm một bài văn miêu tả đồ vật và biết
viết những mở đoạn, kết đoạn thật hay và
ấn tợng.


<i><b>b) Tìm hiểu phần ví dụ.</b></i>


<i>Bài 1</i>


- Yờu cu HS đọc bài văn.


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải.


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và
giới thiệu: Ngày xa, cách đây ba, bốn
chục năm, ở nơng thơn cha có điện, cha
có máy xay sát nh hiện nay nên ngời ta


dùng cối xay tre để xay lúa. Hiện nay,
một số gia đình nơng thơn ở miền Bắc và
miền Trung vẫn còn chiếc cối xay bằng
tre ging nh th ny.


+ Bài văn tả cái gì?


+ Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi phần
ấy nói lên ®iỊu g×?


- Phần mở bài dùng giới thiệu đồ vật đợc
miêu tả. Phần kết bài thờng nói đến tình
cảm, sự gắn bó thân thiết của ngời với đồ
vật đó hay ích lợi của đồ vật ấy.


+ Các phần mở bài, kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào đã học?
+ Mở bài trực tiếp là nh thế nào?


+ ThÕ nµo lµ kÕt bµi më réng?


+ Phần thân bài tả c¸i cèi theo trình tự
nào?


- Ging: Trong khi miờu t cái cối, tác giả
đã dùng những hình ảnh so sánh nhân hóa
sinh động: Chật nh nêm cối, cái chốt bằng
tre mà rắn nh đanh, cái tai tỉnh táo để
nghe ngóng, cái cối xay, cỏi vừng ay, cỏi



- 2 HS lên bảng viết.


- 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu văn bạn viết.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát và lắng nghe.


+ Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre.
+ Phần mở bài: <i>Cái cối xinh xinh xuất</i>
<i>hiện nh một giấc mộng, ngồi chễm chệ</i>
<i>giữa gian nhà trống</i> . Mở bài giới thiệu
cái cối.


+ Phn kết bài: “<i>Cái cối xay cũng nh</i>
<i>những đồ dùng đã sống cùng tôi….. từng</i>
<i>bớc chân anh đi…..</i>” kết bài nói lên tình
cảm của bạn nhỏ với các đồ dùng trong
nhà.


- L¾ng nghe.


+ Më bµi trùc tiÕp, kÕt bài mở rộng
trong văn kĨ chun.


+ Mở bài trực tiếp là giới thiệu ngay đồ
vật sẽ tả là cái cối tân.



+ Kết bài mở rộng là bình luận thêm về
đồ vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

chiếu manh, cái mâm gỗ, cái giỏ cua, cái
chạn bát, giờng nứa… tất cả, tất cả chúng
nó đều cất tiếng nói… Tác giả đã quan sát
cái cối xay gạo bằng tre rất tỉ mỉ, tinh tế
bằng nhiều giác quan. Nhờ sự quan sát tỉ
mỉ, tinh tế ấy với cách sử dụng linh hoạt
các biện pháp tu từ so sánh và nhân hóa
trong bài làm cho bài văn miêu tả cái cối
xay gạo chân thực mà sinh động .


<i>Bµi 2</i>


+ Khi tả một đồ vật ta cần tả những gì?


- Muốn tả đồ vật tinh tế, tỉ mỉ ta phải tả
bao qt tồn bộ đồ vật, rồi tả những bộ
phận có đặc điểm nổi bật, không nên tả
hết mọi chi tiết, mọi bộ phận vì nh vậy sẽ
lan man, dài dịng.


<i><b> c) Ghi nhí.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i>.


<i><b>d) LuyÖn tËp.</b></i>



- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.


- Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm và trả
lời câu hi.


+ Câu văn nào tả bao quát cái trống?


+ Nhng bộ phận nào của cái trống đợc
miêu tả?


+ Nh÷ng tõ ngữ tả hình dáng, âm thanh
của cái trống.




- Yêu cầu HS viết thêm mở bài, kết bài
cho toàn thân bài trên.


- Nhắc HS: C¸c em cã thĨ mở bài theo
kiểu gián tiếp hoặc trực tiếp, kết bài theo
kiểu mở rộng hoặc không mở rộng. Khi
viết cần chú ý tạo sự liền mạch giữa đoạn
mở bài với thân bài, giữa đoạn thân bài
với đoạn kết bài .


- Gi HS trình bày bài làm. GV sửa lỗi
dùng từ, diễn đạt, liên kết câu cho từng
HS và cho điểm những em viết tốt.


VÝ dô:



+ <i><b>Mở bài trực tiếp:</b></i> <i>Những ngày đầu cắp</i>
<i>sách đến trờng, có một đồ vật gây cho tơi</i>
<i>ấn tợng thích thú nhất, đó là chiếc trống</i>
<i>trờng.</i>


+ <i><b>Mở bài gián tiếp</b></i>: <i>Kỉ niệm của những</i>
<i>ngày đầu bạn đi học là gì? Là cái cổng</i>
<i>cao ngợp, là cái bàn học đứng gần tới cổ</i>
<i>hay tờng vôi trắng mới qt ngày khai </i>
<i>tr-ờng….? Cịn tơi ln nhớ tới chiếc trống</i>
<i>trờng, nhớ những âm thanh rộn rã, náo</i>
<i>nức của nó.</i>


+ Khi tả đồ vật ta cần tả từ bên ngoài
vào bên trong, tả những đặc điểm nổi bật
và thể hiện đợc tình cảm của mình với
đồ vật ấy.


- L¾ng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc đoạn văn, 1 HS đọc câu hỏi
của bài.


- Dùng bút chì gạch chân câu văn tả bao
quát cái trống, những bộ phận của cái
trống đợc miêu tả, những từ ngữ tả hình
dáng, âm thanh của cái trống.



C©u: <i>Anh chàng trống này tròn nh cái</i>
<i>chum, lúc nào cũng chễm chệ trên một</i>
<i>cái giá gỗ kê ở trớc phòng bảo vệ.</i>


+ Bộ phËn: ngang lng trèng, hai đầu
trống.


* Hỡnh dỏng: <i>trũn nh cái chum; mình </i>
<i>đ-ợc ghép bằng những mảnh gỗ đều chằn</i>
<i>chặn, nở ở giữa, khum nhỏ lại ở hai đầu;</i>
<i>ngang lng quấn hai vành đai to bằng</i>
<i>con rắn cạp nong, nom rất hùng dũng;</i>
<i>hai đầu bịt kín bằng da trâu thuộc kĩ,</i>
<i>căng rất phẳng.</i>


* ©m thanh: <i>tiÕng trèng åm åm giơc gi· </i>


“<i> Tïng !TïngT! Tïng! </i>“ ” –<i> giục trẻ rảo</i>
<i>bớc tới trờng / trống cầm càng theo</i>“ ”


<i>nhịp Cắc, tùng! Cắc, tùng! để từng</i>“ ”


<i>häc sinh tËp thĨ dơc. / trèng xả hơi</i>


<i>một hồi dài là lúc häc sinh nghØ .</i>


- Tù lµm vµo vë.


- 4 HS đọc đoạn mở bài, kết bài của
mình



+ <i><b>KÕt bµi më réng</b></i>: <i>Råi đây, chúng tôi sẽ</i>
<i>xa mái trờng tiÓu häc nhng âm thanh</i>
<i>thôi thúc, rộn ràng của tiếng trèng trêng</i>
<i>thuë Êu th¬ vÉn vang väng m·i trong</i>
<i>tâm trí tôi.</i>


+ <i><b>Kết bài không mở rộng: </b>Tạm biệt anh</i>
<i>trống. Ngày mai anh nhí tïng, tùng,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>4. Củng cố, dặn dò . </b>


+ Khi viết bài văn miêu tả cần chú ý ®iỊu
g×?


- Dặn HS về nhà viết lại đoạn mở bài, kết
bài và chuẩn bị bài <i>Luyện tập miêu tả đồ</i>
<i>vật.</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


+ Khi viÕt cÇn chó ý tạo sự liền mạch
giữa đoạn mở bài với thân bài, giữa đoạn
thân bài với đoạn kết bài .


-Cả lớp nghe.


*************************************************


<b>Tiết 2 </b>

<b>Khoa häc</b>




<b> $28.</b>

Bảo vệ nguồn nớc


<b>I/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Gióp HS:


-Kể đợc những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.


-Có ý thức bảo vệ nguồn nớc và tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b>


-Các hình minh hoạ trong SGK trang 58, 59 (Phãng to).


-Sơ đồ dây chuyền sản xuất và cung cấp nớc sạch của nhà máy nớc (dùng ở bài 27).
-HS chuẩn bị giấy, bút màu.


III/ Hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.ổn định lớp:</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ</b><i>:</i><b> </b> Gọi 3 HS lên bảng trả
lời câu hỏi:


+ Dựng s mụ t dõy chuyển sản xuất
và cung cấp nớc sạch của nhà máy.



+ Tại sao chúng ta cần phải đun sôi nớc
tr-íc khi ng?


+ Em h·y nªu m?c b?n c?n bi?t.
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Dạy bài míi</b><i>:</i><b> </b>


*<i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Nớc có vai trị rất quan trọng đối với đời
sống của con ngời, động vật, thực vật. Vậy
chúng ta phải làm gì để bảo vệ nguồn nớc?
Bài học hơm nay sẽ giúp các em trả lời câu
hỏi đó.


* <b>Hoạt động 1:</b> <i><b>Những việc nên làm và</b></i>
<i><b>không nên làm để bảo vệ nguồn nớc. </b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nêu đợc những việc nên
làm và khụng nờn lm bo v ngun
n-c.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo
định hớng.


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, đảm bảo
một hình vẽ có 2 nhóm thảo luận.



-Yêu cầu các nhóm quan sát hỡnh v c
giao.


-Thảo luận và trả lời các câu hỏi:


1) H·y m« tả những gì em nh×n thÊy
trong h×nh vÏ?


2) Theo em, việc làm đó nên hay khơng
nên làm? Vì sao?


+Hình 1: Vẽ biển cấm đục phá ống nớc.
Việc làm đó nên làm, vì để tránh lãng phí
nớc và tránh đất, cát, bụi hay các tạp chất


-3 HS trả lời.


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày.
-HS quan sát.


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

khác lẫn vào nớc sạch gây ô nhiễm nguồn
nớc.



+Hỡnh 2: V 2 ngời đổ rác thải, chất bẩn
xuống ao. Việc làm đó khơng nên vì làm
nh vậy sẽ gây ơ nhiễm nguồn nớc, ảnh
h-ởng đến sức khỏe của con ngời, động vật
sống ở đó.


+Hình 3: Vẽ một sọt đựng rác thải. Việc
làm đó nên làm, vì nếu rác thải vứt bỏ
không đúng nơi quy định sẽ gây ô nhiễm
môi trờng, chất không sử dụng hết sẽ ngấm
xuống đất gây ô nhiễm nớc ngầm và nguồn
nớc.


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi các nhóm trình bày, các nhóm có
cùng nội dung bổ sung.


- GV nhận xét và tuyên dơng các nhóm.
-Yêu cầu 2 HS đọc mục Bạn cần biết.
* <b>Hoạt động 2:</b><i><b>Liên hệ</b></i>.


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết liên hệ bản thân, gia
đình và địa phơng đã làm đợc gì bo v
ngun nc.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- Gii thiệu: Xây dựng nhà tiêu 2 ngăn,
nhà tiêu đào cải tiến, cải tạo và bảo vệ hệ
thống nớc thải sinh hoạt, công nghiệp, nớc


ma, … là công việc làm lâu dài để bảo vệ
nguồn nớc. Vậy các em đã và sẽ làm gì để
bảo vệ nguồn nớc.


- GV gọi HS phát biểu.


- GV nhận xét và khen ngỵi HS cã ý kiÕn
tèt.


* <b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Cuộc thi: Đội tuyên</b></i>
<i><b>truyền giỏi</b></i>.


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Bản thân HS cam kết tham
gia bảo vệ nguồn nớc và tuyên truyền, cổ
động ngời khác cựng bo v ngun nc.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV t chc cho HS đóng vai theo nhóm.
- Chia nhóm HS.


-Yêu cầu các nhóm thảo luận với nội dung
tuyên truyền, cổ động mọi ngời cùng bảo
vệ nguồn nớc.


- GV hớng dẫn từng nhóm, đảm bảo HS
nào cũng đợc tham gia.


- GV nhận xét và cho điểm từng nhóm.



<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần
biết.


- Dn HS luụn có ý thức bảo vệ nguồn nớc
và tuyên truyền vận động mọi ngời cùng
thực hiện.


đất gây ơ nhiễm mạch nớc ngầm.
+Hình 5: Vẽ một gia đình đang làm vệ
sinh xung quanh giếng nớc. Việc làm
đó nên làm, vì làm nh vậy khơng để
rác thải hay chất bẩn ngấm xuống đất
gây ô nhiễm nguồn nớc.


+Hình 6: Vẽ các cô chú công nhân
đang xây dựng hệ thống thoát nớc
thải. Việc làm đó nên làm, vì trong
n-ớc thải có rất nhiều chất độc và vi
khuẩn, gây hại nếu chúng chảy ra
ngoài sẽ ngấm xuống đất gây ô nhiễm
nguồn nớc.


-2 HS đọc.


-HS lắng nghe.



-HS phát biểu.


-Tho lun tỡm ti.


-Thảo luận về lời giới thiệu.


-HS trình bày ý tởng của nhóm mình.


*****************************************************


<b>Tiết 3</b>

<b>To¸n</b>



<b> $70.</b>

<i><b>Chia mét tÝch cho mét sè</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gióp häc sinh


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp chia mét tÝch cho mét sè.


- áp dụng phép chia một tích cho một số để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>


- GV gäi HS lªn bảng yêu cầu HS làm
bài tập 1c; 2b, c và kiĨm tra vë bµi tËp
vỊ nhµ cđa mét sè HS khác.





- GV chữa bài, nhËn xÐt vµ cho điểm
HS.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài </b>


- Giờ học toán hôm nay c¸c em sÏõ biÕt
c¸ch thùc hiƯn chia mét tÝch cho mét sè.


<b> b ) Giíi thiƯu tÝnh chÊt mét tÝch chia</b>
<i><b>cho mét sè </b></i>


* So sánh giá trị các biểu thức
+Ví dụ 1:


- GV viết lên bảng ba biểu thức sau:
( 9 x 15 ) : 3 ; 9 x ( 15 : 3 ) ; ( 9 : 3 )
x 15


-VËy c¸c em h·y tÝnh giá trị của các
biểu thức trên.


- GV yêu cầu HS so sánh giá trị của ba
biểu thức.


-Vậy ta có



(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = ( 9 : 3 ) x 15
* Ví dụ 2:


- GV viết lên bảng hai biÓu thøc sau:
( 7 x 15 ) : 3 vµ 7 x ( 15 : 3 )


- Các em hÃy tính giá trị của các biểu
thức trên.


- Các em hÃy so sánh giá trị của các biĨu
thøc trªn.


-VËy ta cã ( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 )
*TÝnh chÊt mét tÝch chia cho mét sè
- BiÓu thøc ( 9 x 15 ) : 3 cã dạng nh thế
nào?


-Khi thực hiện tính giá trị của biĨu thøc
nµy em lµm nh thÕ nµo?


- Em có cách tính nào khác mà vẫn tìm
đợc giá trị của ( 9 x 15 ) : 3 ? (Gợi ý dựa
vào cách tính giá trị của biểu thức 9 x (
15 : 3 ) và biểu thức ( 9 : 3 ) x 15


- GV hái: 9 và 5 là gì trong biểu thức
(9 x 15 ) : 3 ?


-Vậy khi thực hiện tính một tích chia


cho một số ta có thể lấy một thừa số chia
cho số đó (nếu chia hết n), rồi lấy kết
quả tìm đợc nhân với thừa số kia.


-2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.


1c) 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = <b>2</b>


= 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = <b>2</b>


2b) 150 : 50 = 150 : (5 x 10)


= 150 : 5 : 10 = 30 : 10 = <b>3</b>


2c) 80 : 16 = 80 : (4 x 4)


= 80 : 4 : 4 = 20 : 4 = <b>5</b>


-HS nghe GV giíi thiƯu bµi.


-HS đọc các biểu thức.


-3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
giấy nháp.


( 9 x15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x ( 15 : 3 ) = 9 x 5 = 45
( 9 : 3 ) x 15 = 3 x 15 = 45



- Giá trị của ba biểu thức trên cùng bằng
nhau là 45.


-HS c cỏc biểu thức


-2 HS lªn bảng làm, cả líp lµm bµi vµo
giÊy nh¸p.


( 7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x ( 15 : 3 ) = 7 x 5 = 35


- Giá trị của ba biểu thức trên bằng nhau lµ
45.


-Có dạng là một tích chia cho một số.
-Tính tích 9 x 15 = 135 rồi lấy 135: 3 = 45.
-Lấy 15 chia cho 3 rồi lấy kết quả tìm đợc
nhân với 9 (Lấy 9 chia cho 3 rồi lấy kết
quả vừa tìm đợc nhân với 15).


-Lµ c¸c thõa sè cđa tÝch ( 9 x 15 ).


-HS nghe và nhắc lại kết luận: <i><b>Khi chia</b></i>
<i><b>một tích hai thừa số, ta có thể lấy một</b></i>
<i><b>thừa số chia cho số đó (nếu chia hếtn),</b></i>
<i><b>rồi nhân kết quả với thừa số kia. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Víi biÓu thøc ( 7 x 15 ) : 3 t¹i sao
chóng ta kh«ng tÝnh ( 7 : 3 ) x 15 ?
- GV nhắc HS khi áp dụng tÝnh chÊt chia


mét tÝch cho mét sè nhí chän thõa sè
chia hÕt cho sè chia.


<b> c) LuyÖn tËp, thùc hµnh </b>
<i><b> Bµi 1a</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Cho HS tự làm bài.




- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng và hỏi 2 HS vừa làm bài trên
bảng: Em đã áp dụng tính chất gì để
thực hiện tính giá trị của biểu thức bằng
hai cách . Hãy phát biểu tính chất đó


<i><b>Bµi 2 </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV ghi biểu thức lên bảng


( 25 x 36) : 9


- GV yêu cầu HS suy nghÜ tìm cách
thuận tiện, gọi 2 HS lên bảng yêu cầu
HS 1 tính theo cách thông thờng (trong
ngoặc trớc ngoài ngoặc sau), HS 2 tính
theo cách em cho là thuận tiện nhất.
- GV hỏi: Vì sao cách 2 làm thuận tiện


hơn cách làm thứ nhất.


- GV nhắc HS khi thực hiện tính giá trị
của các biểu thức, các em nên quan sát
kỹ để áp dụng các tính chất đã học vào
việc tính tốn cho thuận tiện nhất.


<i><b> Bµi 3</b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS tóm tắt bài toỏn.


- GV hỏi: cửa hàng có bao nhiêu mét v¶i
tÊt c¶?


- Cửa hàng đã bán bao nhiêu phần số vải
đó?


-Vậy cửa hàng đã bán đợc bao nhiờu
một vi?


- Ngoài cách giải trên bạn nào còn có
cách giải khác?


- GV yêu cầu HS trình bày lời giải vào
vở.<b> </b>


<b> C¸ch 1</b>


Số mét vải cửa hàng có là


30 x 5 = 150 ( m )
Số mét vải cửa hàng đã bán là


150 : 5 = 30 ( m )
Đáp số: 30 m
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b><i> :</i>


-Dặn dò HS làm bài tập 1b và chuẩn bị
bài sau .


-Nhận xÐt tiÕt häc.


-1 HS đọc đề bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào VBT.


* (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46
* (8 : 4) x 23 = 2 x 23 = 46
-2 HS nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS vừa lên bảng trả lời.


-HS nêu yêu cầu bài toán.


-2 HS lên bảng làm bài, cả líp lµm bµi vµo
vë.


HS1: ( 25 x 36 ) : 9 = 900 : 9 = 100


HS2: ( 25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 :9 )
= 25 x 4 = 100


-Vì ở cách làm thứ nhất ta phải thực hiện
nhân số có hai chữ số với số có hai chữ số
(25 x 36) rất mất thời gian; còn ở cách làm
thứ hai ta đợc thực hiện một phép chia
trong bảng (36 : 9) đơn giản, sau đó lấy
25 x 4 là phép tính nhân nhẩm đợc.


-Vài HS đọc đề tốn.
-1 HS tóm tắt.


- … 30 x 5 = 150 m v¶i.


- .... đợc một phần năm số vải đó .
-.… 150 : 5 = 30 m vi.


-HS trả lời cách giải của mình.
-HS có thể giải nh sau:


<b> </b>


<b>C¸ch 2</b>


Số tấm vải cửa hàng bán đợc là
5 : 5 = 1 (tấm )


Số mét vải cửa hàng bán đợc là
30 x 1 = 30 ( m )



§¸p sè: 30 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

**************************************************


<b>TiÕt 4</b>

<b> </b>

<b>Âm nhạc</b>



<b> </b>

$14.

Ô

<i><b>n tập 3 bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh</b></i>



<i><b> Khăn quàng thắm mÃi vai em, Cò lả- Nghe nhạc</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS hỏt ỳng cao, trờng độ 3 bài hát. Học thuộc lời ca, tập hát diễn cảm.


- HS hăng hái tham gia các hoạt động kết hợp với bài hát và mạnh dạn lờn biu din.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Nhạc cụ gõ quen dïng.


III. Các hoạt động dạy học.
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Hát bài hát : Cò lả - 1 số HS thĨ hiƯn, líp nhËn xÐt.
- Gv nhËn xÐt chung.


<b>2. Bµi mới.</b>



* <i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>1. Nội dung 1</b></i>: Ôn tập và biểu diễn bài :
Trên ngựa ta phi nhanh.


-Hát toàn bài: - Cả lớp hát, nhóm hát.
- Hát và gõ nhịp: - DÃy hát và dÃy gõ nhịp.


<i><b>2. Nội dung 2:</b></i> Ôn và biểu diễn bài Khăn


quàng thắm mÃi vai em - Lớp hát toàn bài, dÃy bàn hát, biểu diễn.


<i><b>3. Nội dung 3</b></i>: Ơn tập bài Cị lả - Lớp hát và kết hợp động tác phụ hoạ.
- Chọn và biểu diễn 1 trong 3 bài trên: - Nhóm 3 thực hiện chọn và biểu diễn


động tác phụ hoạ.


<i><b>4. Néi dung 4:</b></i> Nghe nh¹c.


- Mở nhạc bài Ru con - Lớp nghe.


<b>3.Củng cố- Dặn dß</b>


- Ơn các bài hát đã học. - Cả lớp hát và phụ hoạ bài Trên ngựa taphi nhanh.
- Nhận xét, đánh giá chung tiết học.


***********************************************


<b>TiÕt 5.</b>

<b>Sinh ho¹t líp</b>




<b> </b>


<b>I. </b>


<b> y ªu cÇu:</b>


- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 14.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mc.


<b>II. Lên lớp:</b>


<i><b>1/ Nhận xét chung:</b></i>


<i>Ưu điểm:</i>


- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.


- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng, lớp.


- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Chữ viết có tiến bộ:


- Vệ sinh lớp học, Thân thể sạch sẽ.


- Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. tuy nhiên vẫn còn có em rất chậm, ch a có
cố gắng trong môn toán.


<i>Tồn tại:</i>



- 1 s em nam ý thc t quản và tự rèn luyện còn yếu, mất trật tự trong lớp.
- quên đồ dùng học tập, quên hoa bông.


<i><b>2/ Phơng hớng tuần 15:</b></i>


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 14.


- Tip tc rèn chữ và kỹ năng tính tốn cho 1 số học sinh.
- Kết nạp vào đội cho một số em.


- Xây dựng tuần học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×