Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.92 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tieát : 2


<i> </i> Bài : EM LAØ HỌC SINH LỚP MỘT ( T 2)
I<b>.Mục tiêu</b>:


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.


- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.
II<b>. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Gv: Các điều 7,28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em,các bài hát
“trường em”, “đi học”.


- Hs: Vở bài tập Đạo đức 1.


III<b>. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


Tg Hñ của giáo viên Hđ của học sinh


1’
2’


15’


14’


1.Ổn định lớp: Kt hs vắng
2.Kt bài cũ:


- Tiết học trước ta học bài nào?


- Nhận xét tuyên dương.


3.Hoạt động dạy – học :


+Gt:Hôm nay ta học tiếp bài Em là hs lớp
1(t2).


+Khởi động:Cho hs hát. “Đi tới trường”
* Hoạt động 1:Quan sát tranh và kể
chuyện theo tranh.(bài tập 4)


-Gv cho hs quan sát tranh và kể chuyện
trong nhóm


-Gv mời 2-3 hs kể chuyện trước lớp.
-Gv kể lại truyện, vừa kể,vừa chỉ vào
từng tranh.


Tranh 1:Đây là bạn Mai.Mai 6 tuổi.Năm
nay Mai vào lớp 1.Ca ûnhà vui vẻ chuẩn bị
cho Mai đi học.


Tranh 2:Mẹ đưa Mai đến trường.cô giáo
tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.
* Hoạt động 2 : Hs múa hát và vẽ tranh về
chủ đề “trường em”.


Kl :Trẻ em có quyền có họ tên và đi
học.



- Chúng ta tự hào vì mình là hs lớp 1


Lớp trưởng nêu tên bạn
vắng.


Em là hs lớp 1


Hs hát


Hs quan sát tranh bài tập 4
và tập kể chuyện


Hs kể chuyện,hs khác bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2’


1’


- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan để xứng đáng là hs lớp Một.


4.Cuõng cố:


- Tổng kết lại ý của bài học.


- Tun dương những hs chăm học.
5. Dặn dị:


-Các em phải cố gắng học giỏi, chăm


ngoan.


-Xem bài kế. Gọn gàng, sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy:


<b>Môn: Học vần</b>
<b> Tiết : 11-12</b>


<b>Bài</b>:

<i><b>Dấu ?,.</b></i>


I <b>.Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được bẻ, bẹ.


- Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
B <b>.Đồ dùng dạy – học</b>:


<i> - Gv: </i>Giấy ơ ly phóng to hoặc bảng kẻ ơ li.Tranh minh họa….
- Hs: Bộ ghép học vần, SGK, bảng con …….


C <b>. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Tg Hđ của gv Hđ của hs


1’
4’


30’



1.Ổn định lớp: Cho hs hát
2.Kt bài cũ:


- Gọi hs trả bài và viết tiếng bé
- Gv nhận xét cho điểm.


3. Hoat động dạy - học :


* Giới thiệu bài: Hôm nay ta học thêm
hai dấu nữa đó là dấu hỏi và dấu nặng.
- Cho hs xem tranh và hỏi xem tranh vẽ
gì?


- Những tiếng đó giống nhau đều có
dấu hỏi , nặng.


* Dạy daáu thanh ?, .


- Cho hs nhận diện dấu thanh
Dấu hỏi, dấu nặng có nét gì?
* Ghép chữ và đọc tiếng.


- Các bài trước các em đã ghép được
tiếng gì?


-Tiếng be khi thêm dấu hỏi ta được tiếng
bẻ, thêm dấu nặng ta được tiếng bẹ.
-Ai cho cô biết khi viết tiếng bẻ dấu hỏi
viết ở đâu? Tiếng bẹ dấu nặng nằm ở
đâu?



-Gv phát âm: bẻ, bẹ.


-Hs hát


-Hs trả bài và viết bảng tiếng
bé.


-Hs:khỉ, giỏ,hổ,thỏ,mỏ
Quạ, nụ, cọ


-Dấu hỏi có nét móc, dấu
nặng là một chấm.


-Hs:Đã học tiếng be, bé.
- Hs ghép bẻ, bẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


10’


10’


3’


2’


-Vậy tiếng bẻ, bẹ có gì giồng nhau và
khàc nhau.



* Tập viết


- Gv hướng dẫn hs viết bẻ, bẹ bảng con.
- Gv theo dõi, uốn nắn hs yếu


Tiết 2:
4. Luyện tập:
* Luyện đọc:


Cho hs phát âm lại bài


Gv chỉnh sửa hs phát âm chưa đúng
Cho hs yếu phát âm nhiều lần.
* Luyện viết:


-Cho hs tô tập viết.


- Gv theo dõi nhắc nhở hs tư thế ngồi và
cách cầm bút.


* Luyện nói:
-Tranh vẽ gì?


-Các bức tranh này có gì giống nhau?
-Các bức tranh có gì khác nhau?
-Em đọc lại tên của bài này?
5. Cũng cố:


- Gv chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.



6. Dặn dò:


-Về nhà học lại bài này và tập viết tiếng
bẻ,bẹ.


-Xem trước bài :Dấu huyền, dấu ngã.


Hs phát âm theo gv.
Giống: có tiếng be.


Khác: dấu hỏi, dấu nặng.
Hs viết bảng con.


Cá nhân, nhóm, lớp đọc laị
bài.


Hs tô tập viết.


Hs xem tranh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày dạy:26-08-09


<b>Môn: Vẽ.</b>


<b>Bài: </b>

<i>Vẽ nét thẳng</i>

<b>.</b>


I. <b>Mục tiêu.</b>


Hs nhận biết đượ một số loại nét thẳng.


Biết cách vẽ nét thẳng.


Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo hình đơn giản.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>.


Gv: 1 soá hình có nét thẳng, 1bài vẽ minh họa.
Hs: bút chì màu, bút chì đen.


III. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Tg Hoạt động của gv. Hoạt động của hs.


3’


7’


20’


3’


1. Giới thiệu nét thẳng.


Yêu cầu hs xem hình vẽ trong tập vẽ.
+ Nét thẳng “ngang”.


+ Nét thẳng “xiên”.
+ Nét thẳng “đứng”.
+ Nét “gấp khúc”.


Lấy ví dụ về nét thẳng (quyển vở).


2. Hd hs vẽ nét thẳng.


Neâu:


-Nét ngang vẽ từ trái sang phải.
-Nét xiên vẽ từ trên xuống.
Vẽ lên bảng cho hs xem.
3. Thực hành.


Y/c hs veõ theo ý thích vào tập vẽ.
Hd hs vẽ.


-Vẽ nhà và hàng rào.
-Vẽ thuyền- núi.
-Vẽ cây- vẽ nhà.
-Tô màu theo ý thích.
-Gv uốn nắn hs


4. Nhận xét-đánh giá:


Gv nhận xét động viên chung
Nhận xét 1 số bài.


Hs xem hình vẽ trong sách.
Hs laéng nghe.


Hs: vẽ núi nét gấp khúc, vẽ
nước nét ngang.





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2’ 5. Dặn dò:


Về nhà tập vẽ nét thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy:


<b>Môn. Học vần.</b>
<b> Tiết : </b>13- 14


<b> Baøi: </b>

<i><b>Daáu \ , ~</b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẻ.


- Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Gv: Giấy ơ li phóng to, các vật tựa hình dấu \ , ~.
Tranh minh họa các tiếng, vần luyện nói.
- Hs: Bộ ghép học vần.


III. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.


Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1’
4’



30’


1. Ổn định lớp: Kt hs vắng.


2. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs trả bài “bẻ,
bẹ” và viết bảng hai tiếng đó.


- Gv nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy - học:


a/ Gt:-Hôm nay, ta sẽ học hai dấu
thanh nữa đó là: dấu huyền và dấu
ngã.


b/ dạy dấu thanh.


- Dấu huyền có nét gì?


-Dấu huyền trông giống cái gì?
-Dấu huyền và dấu sắc có gì giống
nhau?


Tô lại dấu ngã và nói:- dấu ngã là
một nét móc nằm ngang có đuôi đi
lên .


c. Ghép chữ và phát âm:


- Giờ trước ta học tiếng be. Khi thêm


dấu huyền ta được tiếng bè.


- Gv phát âm: - bè.


- Tìm cho cơ từ có tiếng bè.
- Tiếng be thêm dấu ngã ta được


Lớp trưởng nêu tên hs vắng.
Hs trả bài.


-Dấu huyền có nét xiên phải.
-Giống thước kẻ đặt nghiên.
-Hai nét đều có một nét xiên.


Hs: bè.


Hs: cá nhân, nhóm, lớp phát âm.
-Bè chuối, bè phái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

13’


10’


7’


3’


2’


tiếng bẽ.



Gv phát mâ: bẽ .


d/ Hdhs viết dấu và tiếng.


Cho hs viết tiếng be sau đó thêmdấu
huyền và dấu ngã.


Gv nhận xét chỉnh sữa hs.


Tieát 2.



4.Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
Cho hs đọc lại bài.


Chỉnh sữa phát âm của hs.
b/ Luyện viết:


Cho hs tô tập viết.
Theo dõi chỉnh sữa hs.
c/ Luyện nói:


Cho hs xem tranh và thảo luận:
-Trong tranh vẽ gì?


-Bè đi trên cạn hay dưới nước?


-Những người trong bức tranh làm gì?
5. Củng cố , dặn dò :



- Cho hs đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.


-Về nhàhọc lại bài. Tìm dấu thanh
vừa học trong sách báo.


-Xem trước bài : n tập


Hs viết bảng con.


Hs đọc lại bài.( Hs cịn yếu đọc
nhiều lần).


Hs tô tập viết.


Hs xem tranh thảo luận và trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngaøy dạy:


Mơn: <b>Tự nhiên và xã hội</b>.
Tiết : 2


<b> Bài</b>:

<i><b>Chúng ta đang lớn</b></i>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu
biết của bản thân.



II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Gv</i>: Tranh các hình trong sách.


<i> - Hs</i>: Saùch TN&XH.


III. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.


Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1’
3’


2’


10’


1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kiểm tra:


- Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần? Là
những phần nào?


- Nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :
* Giới thiệu bài.


<i>Khởi động</i>:Trò chơi: “Vật tay”.
Yêu càu hs chơi theo nhóm.



Kết thúc trị chơi ai thắng thì giơ tay.
<i>Kết kuận</i>: Các em có cùng độ tuổi,
nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn,
có em thấp hơn. Hiện tượng đó nói lên
điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em
trả lời.


* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.


<i> Mục tiêu</i>: Hs biết sức lớn lên của các em
thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu
biết.


<i> Bước 1</i>: Làm việc theo cặp.
- Hướng dẫn hs quan sát.


<i>Bứơc 2:</i>Hoạt động cả lớp.
- Mời hs trả lời.


- Kết luận lại.


Hs hát.
Hs trả lời.


Thi vật tay nhau từng cặp.


Hs quan sát tranh và nói với
nhau về những gì em thấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10’


6’
2’


1’


* Hoạt động 2: Thực hành nhóm nhỏ.
Mục tiêu: so sách sự lớn lên của bản
thân với các bạn cùng lớp.


<i>Bước 1</i>: hai cặp một nhóm đứng áp
lưng , đầu và gót chân chạm vào nhau,
cặp kia quan sát.


<i>Bước 2</i>: Hỏi:- Dựa vào kết quả quan sát
cho thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau
nhưng lớn lên vóc dáng có giống nhau
khơng?


-Điều đó có gì đáng lo khơng?


* Hoạt động 3: Vẽ các bạn cùng nhóm.
Cho hs về nhà vẽ.


4. Củõng coá:


- Củng cố lại nội dung bài học.
- Các em vừa học bài gì ?



-Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương
hs chăm học.


5. Dặn doø:


- Về nhà ăn uống điều độ để cơ thể
chúng ta phát triển tốt.


baïn.


Từng cặp hs áp sát nhau.
Cặp kia quan sát.


Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy:


<b> Môn: Thủ công</b>
<b> Tiết : 2</b>


<b> Bài</b>:

<i><b>Xé, dán hình chữ nhật-hình tam giác</b></i>


I <b>.Mục tiêu:</b>


- Biết cách xé, dán hình chữ nhật.


- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa.
Hình dán có thể chưa phẳng.


II<b>. Đồ dùng dạy- học</b>:



- Gv: Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.2 tờ giấy màu khác
nhau, giấy trắng làm nền.


- Hs: Giấy thủ công màu, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
III. <b>Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


Tg Hđ của gv Hđ của hs
1’


2’


3’


8’


1. Ổn định lớp: Cho hs hát.


2. Kt bài cũ: Kt đồ dùng học thủ công
của hs.


3. Hoạt động dạy - học:


* Gt: Hôm nay ta học xé dán hình chữ
nhật, hình tam giác.


* Gv hướng dẫn hs quan sát và nhận
xét.


- Gv cho hs xem bài mẫu, tìm xem đồ
vật nào có dạng hình chữ nhật, hình


tam giác.


* Gv hướng dẫn mẫu.
. vẽ và xé hình chữ nhật.


- Gv lấy tờ giấy màu lật mặt sau và
đánh dấu vẽ hình chữ nhật.


- Làm thao tác xé từng cạnh của hình.
. Vẽ và xé hình tam giác.


- vẽ hình chữ nhật lấy dấu để làm đỉnh
tam giác.


- Từ điểm đánh dấu dùng bút nối với
hai điểm dưới hình chữ nhật ta có hình
tam giác.


Lớp hát.


Hs xem bài mẫu.


Bảng lớp, quyển tập, cái nón
lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

17’


3’


1’



- Xé từng cạnh của hình.
* Dán hình.


Lấy một ít hồ dùng tay trỏ di đều lên
hình, dán cân đối.


* Hs thực hành.


Cho hs thực hành xé, dán trên giấy
trắng hai hình.


Gv theo dõi, uốn nắn hs xé, dán.
4. Cũng cố:


- Nhận xét đánh giá sản phẩm hs
- Tuyên dương hs xé dán đều, đẹp.
Khuyến khích hs xé, dán chưa đẹp.
5. Dặn dò:


- Về nhà tập xé hình ở nhà


- Chuẩn bị giấy, hồ, tiết sau ta thực
hành xé tiếp hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày dạy:


Mơn <b>: Tốn</b>.
Tiết : 6



Bài:

<i><b>Số</b></i>

<i> </i>

<i>1, 2, 3.</i>


I. <b>Mục tiêu</b>.


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được
các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1 , 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ
tự của các số 1, 2, 3.


- Làm được các bài tập 1 .2 ,3
III. <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Gv: Các nhóm đồ vật có cùng loại như: 3 bơng hoa, 3 hình vng, 3 hình
trịn, 3 hình tam giác, 3 tờ bìa ghi số 3.


- Hs: Bộ chữ học toán, SGK toán ….
III. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.


Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs.


1’
4’


15’


1. Ổn định lớp: kt hs vắng.


2. Kiểm tra: Cho hs lên bảng gắn hình
tam giác và hình vuông.


- Nhận xét, cho điểm HS
3. Hoạt động dạy - học:



a. Gt:- <i>Hoâm nay, ta học về số 1, 2, 3.</i>


b. Giới thiệu từng số 1, 2, 3.


+ Bước 1: Hướng dẫn hs quan sát các
nhóm dồ vật có một phần tử. Mỗi lận
cho hs quan sát một nhóm đối tượng.
Vd:Có một con gà và cho hs nhắc lại.
+ Bước 2: Hướng dẫn hs nhận ra đặc
điểm chung của các nhóm đồ vật có số
lượng đều bằng 1.


Nói: “<i>Ta dùng số 1 để chỉ số lượng </i>
<i>của mỗi đồ vật trong nhóm đó”.</i>


Viết bảng số 1.


- Dạy các số 2, 3 tương tự số 1.
- Hdhs chỉ vào hình vẽ các cột hình
lập phương và điền từ 1 đến 3 rồi từ 3


Lớp trưởng nêu hs vắng.


Hs quan sát nhóm đồ vật trên
bảng.


-Có một con gà.


-Các nhóm đều có một đồ


vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’
4’
3’


3’


1’


đến 1.


c. Luyện tập:


Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát hs làm bài


-Nhận xét , chỉnh sữa hs.
Bài 2: ( bước dạy như bài 1 )


- Cho hs nhìn tranh viết số thích hợp
vào ơ trống.


Bài 3: Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài
trong từng hình vẽ và làm bài.


- Gọi hs trình bày. Nhận xét.
4. Củng coá:


- Cho hs chơi: Nhận biết số lượng


nhanh để củng cố lại bài số 1, 2, 3.
- Nhận xét chung tiết học.


5. Dặn dò:


-Về nhà tập đọc xi và ngược các số
1, 2, 3.


-Xem bài kế tiếp “Luyện tập”.


Hs viết một dịng số 1, 2, 3.
Hs nhìn tranh và viết số.
Hs nêu yêu cầu rồi làm bài.
Hs chữa bài, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày dạy:


<b> Môn: Học vần</b>
<b>Tiết :15 - 16</b>


<b> Bài:</b>

<i><b>Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</b></i>

.



I<b>. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/ dấu
nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.


- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.



II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>:


- Gv: Kẻ bảng ôn .Tranh minh họa các sự vật, tranh luyện nói…
- Hs: Bộ chữ ghép tiếng Việt ,bảng con , SGK …...


III. <b> Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Tg <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1’
3’


31’


13’


1. Ổn định lớp: Cho hs hát
2. Kiểm trabài củ:


- Goïi hs trả bài: “dấu \, ~ và các tiếng:
bè, bẽ”.


- Gv nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


- Hôm nay chúng ta ôn lại những âm,
tiếng và dấu mà ta đã học.


*Hoạt động 2: Ôn tập.



 Chữ, âm e, b và ghép tiếng be.


Gv gắn bảng b-e-be.
Dấu thanh và ghép be.


Cho hs đọc bảng ôn trên bảng lớp, tiếng
be gắn với dấu thanh.


Gv chỉnh sữa hs đọc.


 Các từ tạo nên từ e, b dấu thanh.


Cho hs đọc từ be be, bè bè, be bé.
* Hd hs viết bảng con.


Gv vừa viết vừa nêu lại quy trình viết.
Gv chỉnh sữa, theo dõi hs viết.




Hs hát.


Hs trả bài và viết tiếng vào
bảng con ……




Hs ghép tiếng be.
Hs đọc: b-e-be.


Hs đọc bảng ơn.
Nhóm cá nhân đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8’


5


5


4


1


Tiết 2.
4. Luyện tập.
* Luyện đọc<b>.</b>


Cho hs đọc lại bài tiết 1.
* Luyện hs yếu đọc nhiều.


- Giới thiệu tranh minh họa “be bé”.


<i>Hỏi</i>: Tranh vẽ gì?


Cho hs đọc từ be bé.
* Luyện viết.


Cho hs tô tập viết.
Theo dõi chỉnh sữa hs.
* Luyện nói .



Cho hs xem tranh.


<i> Hỏi</i>: Các tranh vẽ gì?


-Be thêm dấu gì đểâ được tiếng bé?
-Trong các tranh này, tranh nào vẽ
người? Người đó đang làm gì?
<i>Trịù chơi</i>: “Đôi bạn hiểu nhau”.
5. Củng cố.


- Cho hs đọc lại bài.


- Đọc cho HS viết một vài chữ đã học
6<b>. </b> Dặn dò .


“ Về nhà học bài và tập viết tiếng.
Xem, tìm sách báo có dấu thanh và
tiếng đã học.


Xem trước bài á: ê- v.




Hs luyện đọc.


Hs quan saùt tranh.


“ Em bé đang chơi đồ ø chơi
đẹp nhỏ xinh xinh.



Hs đọc: be bé.
Hs tô tập viết.


- Vài HS đọc……


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày dạy:24-08-2010


<b>Môn</b>: Thể dục.
Tieát : 2


<b> Bài</b>:

<i><b>Trị chơi – Đội hình đội ngũ</b></i>

.



I.

<b>Mục tiêu</b>:


- Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.


- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể cịn
châm).


- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của gv.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Gv: 1 còi, một số tranh ảnh con vật.
III<b>. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


Tg Hoạt động của gv. Hoạt động của hs.


12’



23’


6’


1.Hoạt động 1: Phần mở đầu.


- Tập hợp lớp theo 4 hàng dọc cho
quay thành hàng ngang. Phổ biến nội
dung giờ học.


- Cho hs chỉnh sữa trang phục, nhắc
lại nội quy.


-Đứng vỗ tay hát.


Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2.
2.Hoạt động 2: Phần cơ bản.


- Tập hàng dọc, dóng hàng dọc.
- Hô khẩu lệnh cho 1 tổ làm mẫu và
gọi tiếp tục các tổ tiếp theo.


- Tuyên dương tổ làm tốt.


- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
- Theo dõi hs chơi.


3.Hoạt động 3: Phần kết thúc.
- Cho hs giậm chân tại chỗ.
- Đứng vỗ tay và hát.


- Cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét chung giờ học.




Lớp tập hợp thành 4 hàng
dọc.


Hs chữc lại trang phucï.
Hs hát.


Hs giậm chân tại chỗ.
Hs dóng hàng theo khẩu
lệnh.


Hs chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Môn: Học</b>
<b> Tieát : 17 – 18</b>


<b> B ài : </b>

<b>ê - v</b>



I. <b>Mục tieâu</b>:


- Đọc được ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.


- Viết được: ê, v, bê, ve (viết được ½ số dịng qui định trong vở Tập viết 1,


tập một).


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bế bé.


* HS khá , giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ thông dụng qua
tranh minh họa ở SGK. Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>.


- Gv: Tranh minh học các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Hs: Bộ ghép tiếng Việt, SGK , bảng con …….


III. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


Tg Hoạt động của gv. Hoạt động của hs.


1’
5’


30’


1. Ổn định lớp: kiểm tra hs vắng.
2. Kiểm tra bài cũ.


- Gọi 3-4 hs đọc và viết 2 trong 6 tiếng
đã học.


- Cho 1 hs đọc từ ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :.



a/ Hoạt động 1 : Giơiù thiệu: “Hôm nay,
ta học thêm hai âm mới nữa đó à âm: e-v.
Viết bảng: ê- bê, v-ve.


b/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.


- Cho hs nhận diện chữ ê có gì giống và
khác chữ e.


+Phát âm và đánh vần.
- Phát âm mẫu:e-v.


- Cho hs đánh vần: bê- ve.
- Chỉnh sữa hs.


* Dạy tiếng ve tưong tự.
c/ Hướng dẫn viết.


Viết mẫu lên bảng lớp – vừa viết vừa


Hs trả bài.


Hs đọc theo.


Giống: - viết bởi một nét
thắt.


Khác: - ê có thêm dấu.


Nhìn bảng phát âm.
Hs: - bờ-ê-bê.


Lớp, bàn, cá nhân đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

15’


10’


7’


2’


1’


Nhận xét chữa lỗi cho hs.
+ so sánh v với b.


d/ Đọc tiếng ứng dụng.


- Viết từ ứng dụng lên bảng.


- Nhận xét chỉnh sữa phát âm cho hs.


<b> Tiết 2.</b>


A. Luyện tập.


a/Luyện đọc: Cho hs luyện đọc lại bài.
- Gv chỉnh sửa phát âm hs.



- Đọc câu ứng dụng.


- Cho hs thảo luận nhóm về tranh minh
hoạ câu ứng dụng.


- Gv nêu nhận xét chung và cho hs đọc
câu ứng dụng.


- Chỉnh sữa lỗi phát âm cho hs.


- Đọc lại mẫu.Cho hs đọc bài trên bảng
b/ Luyện viết.


Cho hs viết tập viết. Nhắc lại quy trình
viết.


Theo dõi chỉnh sữa hs viết.
c/ Luyện nói.


<i>Hỏi</i>: - Ai đang bế em?


- Em bé vui hay buồn? Tại sao?


- Chúng ta phải làm gì để cho cha mẹ
vui lịng?


4 Củng cố.


- Cho hs đọc lại bài.



- Đọc cho hs viết chữ ê – v – ve …….
5 Nhận xét , dặn dò :


- Nhận xét chung thái độ học tâäp hs
-Về nhà học bài – xem trước bài á : l- h.


Hs so sánh giống và khác
nhau:v với b.


Lớp, nhóm, cá nhân đọc
bài.


Luyện đọc lại bài.
Hs yếu đọc nhiều lần.


Hs nhìn tranh thảo luận.


Cá nhân, nhóm, cả lớp
đọc.


Hs viết tập viết.


Hs trả lời theo câu hỏi của
gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn:


Ngày dạy: 26-08-2010



<b> Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết : 7</b>


<b> </b>

<b>Bài</b>

<b>: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>

.
I. <b>Mục tiêu.</b>


- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3..
- HS làm các bài tập 1 – 2


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.


- <i>Gv</i>: Tranh phóng to bài tập trong sách.
- <i>Hs</i>: sgk, baûng con , que tính ….


III. <b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.


Tg Hoạt động của gv. Hoạt động của hs.


1’
4’


25’


4’


1’


1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi hs đếm xuôi từ 1-3 và từ 3-1.
- Cho hs viết bảng con.


- Nhận xét, cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :


<i> * Giới thiệu</i>: “ Hơm nay ta học bài –
luyện tập”.


Bài 1: Cho hs xem tranh trong sgk và
nêu yêu cầu bài.


- Gọi hs chữa bài. hs khác nhận xét.
Nhận xét cho điểm.


Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu. Cho hs làm
bài, chữa bài.


4. Cuûng cố.


- Tổ chức cho hs chơi trị chơi: “ Ai là
người thơng minh nhất?”


- Giúp hs củng cố khái niệm số 1, 2, 3.
5. Dặn doø:


- Xem trước bài : 1, 2, 3, 4, 5.


Hs haùt.



Hs đếm số 1, 2, 3 và 3, 2, 1.
Hs viết bảng con.


Nhận biết số lượng và ghi kết
quả.


Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày dạy:27-08-2010


<b>Mơn:Tốn</b>
<b> Tiết : 8</b>


<b> Bài</b>:

<i><b>Các số 1, 2, 3, 4, 5.</b></i>


I. <b> Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật; đọc, viết
được các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ; biết đếm 1, 2, 3, 4, 5 và đọc theo thứ tự ngược lại
5,4,3, 2,1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5 .


II<b>. Đồ dùng dạy- học</b>:


- Gv: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.Mẫu chữ số 1 2 3 4
- Hs: Bộ đồ dùng Toán 1.


III. <b>Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs



1’
4’


15’


1. Ổn định lớp: Cho hs hát.


2. Kt bài cũ: Đưa mơ hình vẽ từ 1- 3 yêu
cầu hs đọc số, viết số vào bảng con.
Nhận xét- Cho điểm.


3. Dạy bài mới:


* <i>Giới thiệu</i>: “ Hôm nay ta học thêm hai
số nữa đó là số 4, 5”.


* <i>Giới thiệu số 4 và chữ số 4</i>.


Cho hs mở sgk và điền số thích hợp vào
ơ trống đầu tiên.


Gắn 4 hình tam giác và hỏi: “ có bao
nhiêu hình tam giác?”


Gắn tiếp 4 chấm tròn, 4 bông hoa và
hỏi hs: “ Có bao nhiêu chấm tròn và bao
nhiêu bông hoa?”.


<i>Gv nêu</i>: “ 4 hình tam giác, 4 chấm trịn, 4


bơng hoa đều có số lượng là 4. ta dùng
số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ
vật đó.


Dạy số 5 tương tự số 4.


* Tập đếm và xác định thứ tự các số
trong dãy số 1 2 3 4 5.


4. Thực hành.


Lớp hát.


Lớp mở sách và viết số
thích hợp vào chỗ trống.
Trả lời: “ có 4 hình tam
giác”.


“có 4 chấm tròn, 4 bông
hoa”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4’
4’


4’


2’


1’



Bài 1: Cho hs viết 1 dòng số 1- 5
Bài 2: Hướng dẫn hs xem hình từ trái
sang phải và từ trên xuống.


Hd hs nêu yêu cầu của bài.
Kiểm tra hs chữa bài.


Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu của bài.
Gọi hs chữa bài- nhận xét.


5. Củng cố:


Cho hs đọc các số từ 1 đến 5 và ngược
lại.


Nhận xét tiết học.
6. Dặn dò:


-Về nhà đọc các số từ 1 đến 5 và viết
các số đó.


- Xem bài: “Luyện tập”.


- Hs viết số.


Hs xem hình bài 2.


Cá nhân: “điền số thích hợp
dưới hình”.



Lớp: điền số.


Cá nhân: “ viết số thích hợp
vào ơ trống”.Lớp làm bài.
Lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày dạy: 25-08-2010


<b> Môn: Hát</b>
<b>Tiết : 2</b>


<b> Bài: </b>

<i><b>Ơn: Q hương tươi đẹp.</b></i>



I. <b>Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
II<b>. Đồ dùng dạy- học</b>:


- Gv: Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ.Nhạc cụ , thanh phách
- HS : Thanh phác……


III. <b>Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1’
3’


13’



13’


4’


1’


1. Ổn định lớp: Cho hs hát
2. Kt bài: Cho hs hát.
3. Hoạt động dạy – học-:


* Gt: Hôm nay ta lại bài Quê hương
tươi đẹp.


* Hoạt động 1:


Ôn bài hát. Quê hương tươi đẹp.
Ôn luyện bài hát. Cho hs hát lại bài
hát vài lần.


Cho hs hát kết hợp vận động phụ
hoạ( vỗ tay, chuyển dịch chân theo
nhịp)


* Hoạt động 2:


Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời
ca


Quê hương em biết bao tươi đẹp


x x x x x x x


vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết
tấu lời ca.


4<b>. </b> Cuûng cố:


- Cho hs thi hát theo nhóm.
- Gv nhận xét chung tiết học.
5<b>. </b> Dặn dò:


- Về nhà tập hát lại bài này nhiều


Lớp hát.
2-3 hs hát.


Lớp, nhóm, cá nhân hát.


Vừa hát vừa vận động phụ hoạ.


Vừa hát vừa vỗ tay.


Hát và gõ thanh phách theo lời
ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày dạy:


<b> Môn: Tập viết</b>


<b>Tiết : 1+ 2</b>


<b> Bài</b> :

<i><b>Tô các nét cơ bản</b></i>



Tô e, b,bé



<b>A . Mục tiêu</b>:


- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
* HS khá , giỏi có thể viết được các nét cơ bản


<b>B . Đồ dùng dạy học:</b>


- Hs : bảng con, vở tập viết 1
- Gv : Chữ mẫu , phấn màu


<b>C . Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Tg Hđ của gv Hđ của hs


1’
2’
27’


4’


1’


1.Ổn định lớp: Cho hs hát


2.Kt vở tập viết hs.


3.Hoạt động dạy – học:


- Gv giới thiệu các nét cơ bản
- Cho hs đọc lại các nét cơ bản
- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs
viết lần lược các nétvào bản con
- Cho hs tô vào tập viết


- Gv theo dõi chỉnh sửa cách ngồi
và cách cầm bút,uốn nắn hs.
- Chấm bài nhận xét


4. Cũng cố :


- Cho hs đọc lại các nét đã viết
- Gv nhận xét tun dương hs tơ
đẹp,điều.


- Khuyến khích hs tô màu chưa
điều.


5.Dặn dò:


-Hs về nhàtập viết lại các nét cho
đẹp.


Hs haùt



Hs lắng nghe
Hs đọc lại các nét


Hs viết bảng con lần lượt các nét
* HS tập tô e , b , be


Hs tô vào tập viết(hs khá giỏi có
thể viết được các nét cơ bản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b> Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết : 5</b>


<b> Bài</b>:

<i><b>Luyện tập</b></i>


I <b>.Mục tiêu</b>:


- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết
thành hình mới.


II.<b>Đồ dùng- dạy học</b>:


- Gv: Bảng vẽ mẩu 3 hình.


- Hs: 1 hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ.


<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


Tg Hđ của gv Hđ của hs


1’


4’


15’


10’


3’


2’


1.Ổn định lớp: Kiểm tra hs vắng.
Cho hs hát.


2. Kiểm tra bài cũ:


- u cầu hs gọi tên từng hình do gv dán
trên bảng và nêu một số vật có mặt là hình
vng, hình trịn, hình tam giác.


- Gv nhận xét ,cho điểm.
3.Hoạt động dạy – học:


<i> * Giới thiệu i</i>: Hôm nay ta học bài luyện
tập.


- Hướng dẫn hs làm bài tập.


<i> Bài 1 :</i> Cho hs dùng bút màu khác nhau để


tơ vào các hình.


Gọi một hs lên bảng tô vào giấy khổ to.


<i> Bài 2</i>: Thực hành ghép hình.


Cho hs ghép hình trong sách giáo khoa.
Theo dõi hs ghép hình.


4. Củng cố:


- Cho hs nêu tên các hình vẽ đã học.
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương các hs
chăm học; nhắc nhỡ hs chưa chú ý xem bài.
5. Dặn dị:


-Về nhà chuẩn bị que tính tiết sau ta học về
số.


Hs hát.


Hs nêu tên hình.


Hs tô 3 hình 3 màu khác
nhau.


Hs lên bảng tô.
Hs ghép hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tuaàn</b>

<b> :</b>

<i> 2</i>




Khối : Một Buổi : Sáng


<i><b>Thứ,</b></i>


<i><b>ngày</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tiết Tiết</b><b>CT</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


Thứ hai
23-08
-2010
Chào cờ
Đạo đức
Toán
H V
H V
2
3
4
5
1
5
11
12


Fm là học sinh lớp 1(t2)
Luyện tập


Dấu ?, .
Dấu ?
Thứ ba


24
2010
T D
Toán
H V
H V
T N XH


1
2
3
4
5
2
6
13
14
2


Đội hình đội ngũ – Trò chơi
Các số 1 -2 -3


Baøi 5 : Dấu huyền – Dấu nga
Õ Dấu \ - ngã


Chúng ta đang lớn
Thứ tư

25-08-2010
 N


H V
H V
T Công
RHSY
1
2
3
4
5
2
15
16
2
3


Oân bài : Quê hương tươi đẹp
Bài 6 : be- bè – bẽ – bẻ
Be-bè-bẽ –bẻ


Xé, dán hình chữ nhật- Htgiác
Rèn đọc cho HS yếu


Thứ
năm

2010
Toán
H V
H V
M T


RHSY
1
2
3
4
5
Luyện tập.
Bài7 : ê, v
êâ - v
Vẽ nét thẳng


Rèn Viết cho HS yếu
Thứ sáu

2010
Toán
Tập viết
Tập viết.
RHSY
HĐTT
8
1
2
6
2


Các số 1 2 3 4 5
Tô các nét cơ bản
Tập tô e-b- bé



Củng cố nề nếp ht của HS
Khối trưởng GVCN :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×