Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mức 1</b>
<b>Câu 1</b>.Các chất hay ion nào sau đây chỉ có tính bazơ?
<b>a</b>. CO32- ; CH3COO- ; ClO- <b>b</b>.HSO4-; HCO3-; Cl
<b>-c</b>. NH4+; Na+; ZnO <b>d</b>.CO32-; NH4+; Na+
<b>Câu 2.</b>Xét các dung dịch:
X1: CH3COONa X2: NH4Cl X3: Na2CO3
X4: NaHSO4 X5: NaCl
Các dung dịch có pH ≥ 7 là :
<b>a.</b> X2, X4, X5 <b>b</b>. X2, X3, X4, X5
<b>c</b>. X1, X3, X4 <b>d.</b> X1, X3, X5
<b>Câu 3.</b>Kết luận nào sau đây là sai?
<b>a</b>. NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều là muối axit
<b>b</b>. Dung dịch K2CO3 và dung dịch CH3COONa đều có khả năng làm quỳ tím hố xanh.
<b>c</b>. SO42-; Br-, K+, Ca2+ là ion trung tính.
<b>d</b>. HCO3-, HS-, H2PO4- là ion lưỡng tính
<b>Câu 4</b>.Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
<b>a. </b>5. <b>b. </b>4. <b>c. </b>3. <b>d. </b>2.
<b>Câu 5</b>.Dãy chất nào dưới đây gồm các chất sau khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
<b>a. </b>Na3PO4, Ba(NO3)2 <b>b. </b>Mg(NO3)2 , Ba(NO3)2, NaNO3
<b>c. </b>AlCl3, Na3PO4, K2SO3 <b>d. </b>KI,K2SO4,K3PO4
<b>Câu 6</b>.Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau:
Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, CO</sub>
32-, NO3-, Cl-, SO42- . 4 dung dịch đó là :
<b>a </b>AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 <b>b </b>AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
<b>c</b> AgNO3, BaCl2,Al2(CO3)3, Na2SO4 <b>d </b>Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
<b>Câu 7</b>.Chất nào sau đây khơng dẫn điện dược:
<b>a</b> .KCl nóng chảy <b>b</b> .KOH rắn ,khan
<b>c </b>. HBr hoà tan trong nước <b>d</b> .CaCl2 nóng chảy
<b>Câu 8</b>. Nhỏ từ từ dung dịch đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2 .Hiện tượng xảy ra là :
<b>A</b>. Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch xanh thẩm
<b>B.</b>Có kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt
<b>C</b>.Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt
<b>D</b>.Dung dịch từ xanh da trời chuyển qua xanh thẩm
<b>Câu 9: </b>Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
<b>A. </b>11. <b>B. </b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.
<b>Câu 10: </b>Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
<b>A. </b>NaNO3 và HCl đặc. <b>B. </b>NaNO2 và H2SO4 đặc. <b>C. </b>NH3 và O2. <b>D. </b>NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
<b>Câu 1: </b>Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
<b>A. </b>CuO. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.
<b>Câu 2</b>: Khi bị nhiệt phân , dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại , khí NO2 và O2
<b>A</b>. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 <b>B</b>. Ca(NO3)2 , LiNO3, KNO3
<b>B</b>. Cu(NO3)2 , LiNO3, KNO3 <b>D</b>. Hg(NO3)2, AgNO3
<b>Câu 3</b>: HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
<b>A</b>.Mg(OH)2 , CuO, NH3, Ag <b>B</b>. Mg(OH)2, CuO, NH3,Pt
<b>C</b>.Mg(OH)2 , NH3, CO2,Au. <b>D</b>. CaO, NH3, Au, PtCl2
<b>Câu4</b>: Có 3 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, BaCO3 .Dung dịch để phân biệt 3 chất bột trên là :
<b>A</b>.Dung dịch HCl <b>B</b>. Dung dịch Ba(OH)2 <b>C</b>.Dung dịch H2SO4 <b>D</b>.Dung dịch K2SO4
<b>Câu 5:.Trộn lẫn dung dịch muối</b> (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi nung nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi
nước ). X là:
<b>A. N2</b> <b>B</b>. N2O <b>C.</b> NO <b>D</b>. NO2
<b>Câu 6 </b>: Dãy gồm các muối đều ít tan trong nước là :
<b>A</b>. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 <b>B</b>.AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
<b>C.</b>AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2 , Ca(NO3)2 <b>D</b>.AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
<b>Câu 7</b>/ Công thức hố học củaamophot<b>, </b>1 loại phân bón phức hợp là:
<b>Câu 8</b> Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
H<b>ã</b>y chọn các yếu tố nào sau đây có thể làm độ điện li α tăng lên
a<b>.</b> Nhỏ vài giọt dung dịch KOH b. Thêm nước vào dung dịch
c<b>. </b>Nhỏ vài giọt dung dịch HCl d. Nhỏ vài giọt dung dịch CH3COONa
<b>a</b> b,d <b>b</b> a,b,d <b>c</b> c,d <b>d</b> a,b
<b>Câu 9:</b> Cho 2 phản ứng : (1) : 2P + 5Cl2 → 2PCl5
(2) : 6 P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl .Trong 2 phản ứng trên P đóng vai trị :
<b>A</b>. Chất oxi hoá <b>B</b>. Chất khử
<b>C</b>.tự oxi hoá khử <b>D</b>. chất oxi hoá ở phản ứng (1), chất khử ở phản ứng (2)
<b>Câu 10: </b>Cho sơ đồ các phản ứng sau: Khí X + H2O → dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NaOH → X + Na2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là :
<b>A</b>. NH3 , (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. <b>B</b>.NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
<b>C. </b>NH3, (NH4)2SO4,NH4NO3, N2O. <b>D</b>. NH3, N2, NH4NO3, N2O
<b>Câu 1 :</b>Cho các dung dịch : (NH4)2SO4; (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 lỗng .Chọn thuốc thử thích hợp để nhận ra các dung dịch trên :
<b>A</b>. dung dịch H2SO4 <b>B</b>. dung dịch HCl loãng <b>C</b>.Dung dịch MgCl2 <b>D</b>. dung dịch AlCl3
<b>Câu 2</b>/Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng,
dung dịch thu được chứa
<b>a. </b>NaCl, NaOH. <b>b. </b>NaCl. <b>c. </b>NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. <b>d. </b>NaCl, NaOH, BaCl2
<b>Câu 3/</b>Trộn V1 lít dung dịch axit có pH = 5 với V2 lít dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ thế nào để thu được dung dịch có pH = 6?
<b>a</b> V1/V2 =7/9 <b>b</b> V1 /V2 = 9/11 <b>c</b> V1/V2 = 1 <b>d</b> V1/V2 = 11/9
<b>Câu 4</b>/ Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1Mlà
<b>a</b> 250ml <b>b</b> 100ml <b>c</b> 150ml <b>d</b> 200ml
<b>Câu 5: </b>Dẫn a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 3 g kết tủa .Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch cịn lại đem đun sơi lại
thấy xuất hiện 2g kết tủa nữa .Giá trị của a là : (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40 )
<b>A</b>.0,05 mol <b>B</b>.0,07 mol <b>C</b>. 0,1 mol <b>D</b>. 0,08 mol
<b>Câu 6:</b>Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 10,08 lít (đktc) khí X (khơng có sản phẩm khử nào khác). Khí X là :
( cho Al = 27)
<b>A. </b>NO2 <b>B. </b>NO <b>C. </b>N2O <b>D. </b>N2
<b>Câu 7:</b>Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở
đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 8/</b>.Trong 1 cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M . Rót vào cốc 200 ml dung dịch NaOH a M thu được 1 kết tủa , đem sấy khô và
nung đến khối lượng khơng đổi thì được 5,1 g chất rắn .Giá trị của a là :
<b>A</b>. 2,5 M hay 3 M <b>B.</b> 3,5M hoặc 0,5M <b>C</b>. 1,5 M hoặc 2M <b>D</b>. 1,5M hoặc 7,5M
<b>Câu 9/ </b>Dung dịch Y chứa Ca 2+<sub> 0,1 mol , Mg</sub>2+<sub> 0,3 mol, Cl</sub>-<sub> 0,4 mol , HCO</sub>
3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y , thu được muối khan có
khối lượng là : ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40)
<b>A</b>. 37,4g. <b>B</b>. 49,8g. <b>C</b>. 25,4g. <b>D</b>. 30,5g
<b>Câu 10</b>:Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 g chất rắn .Hiệu suất phản ứng là : ( Cho N = 14, O =16 , Pb = 207)
<b>A</b>. 30% <b>B</b>. 70% <b>C</b>. 80% <b>D</b>. 50%
………
<b>Đáp án</b> : <b>Mức 1: 1A,2D,3 A,4B,5C,6A,7B,8B,9B, 10D</b>