Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giao an Van 6Tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.8 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 25 - Tiết 105 - 106</b>
<b>Tuần dạy: 28</b>


<i><b>1.MỤC TIÊU: </b></i>Giúp HS:
<i>1.1.Kiến thức:</i>


- Biết cách làm bài văn tả người qua thực hành viết.


- Trong khi thực hành, biết cách vận dụng các kĩ năng và kiến thức về văn miêu tả nói
chung và tả người nói riêng đã được học ở các tiết học trước.


<i>1.2.Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng viết nói chung (diễn đạt, trình bày, chữ viết, chính tả, ngữ pháp…).
<i>1.3.Thái độ:</i>


- Giáo dục HS tính cẩn thận, sáng tạo khi làm bài.


<i><b>2.MA TRẬN:</b></i>


<b>3.</b><i><b>ĐỀ BÀI, ĐÁP ÁN :</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


 <i><b>Hoạt động 1</b></i>: GV ghi đề lên bảng cho HS làm bài.
GV chuẩn bị đáp án:


1. <i><b>Mở bài</b></i>: (1,5đ)


- Tả những nét khái quát về người bạn: Tên? Ấn
tượng nổi bât nhất? Lí do chọn tả?



2. <i><b>Thân bài</b></i>: (7đ)


- Tả những nét tiêu biểu, nổi bật về hình dáng, chân
dung bên ngồi của bạn: Đầu tóc, nét mặt, da dẻ, chân
tay, tiếng nói, nụ cười…


- Tả tính nết trong cơng việc, tình cảm gia đình, bạn
bè, trong học tập, thể hiện trong lời nói, trong cử chỉ,
hành động.


3. <i><b>Kết bài</b></i>: (1,5đ)


- Ấn tượng sâu sắc về bạn? Vì sao?
- Cảm nghĩ của em.


 <i><b>Hoạt động 2 </b><b> : </b></i>HS làm bài.


Nhắc HS đọc kĩ đề trước khi làm bài. Kiểm tra kĩ lại
bài trước khi nộp.


GD HS ý thức nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, thi
cử.


<i><b>Đề bài : </b></i>Hãy tả về một người bạn thân
của em.


<i><b>4.KẾT QUẢ:</b></i>


<b>*Thống kê chất lượng:</b>



<b>Lớp Số HS Giỏi TL Khá TL TB</b> <b>TL Yếu TL Kém TL TB</b> <b>TL</b>


6A1 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>5.RÚT KINH NGHI</b><b>Ệ</b><b> M</b><b> :</b></i>


<b>Nội</b> <b>dung:</b>


<b>...</b>


...


<b>Phương</b> <b>phaùp:</b>


...
...


<b>Sử</b> <b>dụng</b> <b>ĐDDH:</b>



...


<b>Bài 25 - Tiết 107</b>


<b>Tuần dạy 28</b>


<i><b>1.MỤC TIÊU: </b></i>Giúp HS:
<i>1.1.Kiến thức:</i>


- Nắm được khái niệm về các thành phần chính của câu.
- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chính.
<i>1.2.Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng nhận diện chính xác và phân tích được hai thành phần chủ ngữ và vị ngữ
của câu.


<i>1.3.Thái độ:</i>


- Giáo dục ý thức dùng câu trần thuật đơn trong nói, viết.
<b>2.</b><i><b>TRỌNG TÂM:</b></i>


- Xác định chủ ngữ, vị ngữ; đặt câu có thành phần chính.


<i><b>3.CHUẨN BỊ:</b></i>


<i>3.1.GV: Bảng phụ ghi ví dụ mục I.</i>


<i>3.2.HS: Tìm hiểu về các thành phần chính của câu.</i>



<i><b>4.TIẾN TRÌNH:</b></i>


<i><b>4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện</b></i>: Kiểm diện: 6A1:


<i><b>4.2.Kiểm tra miệng:</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Hốn dụ là gì? Nêu các kiểu hoán dụ? (7đ)


Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng,khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm
có quan hệ gần gũi với nó nhắm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.


Có 4 kiểu hốn dụ thường gặp:


+ Lấy 1 bộ phận để gọi toàn thể.


+ Lấy vậy chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
+ Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
+ Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.


<i><b>Câu hỏi 2:</b></i>


 Trong những trường hợp sau, trường hợp nào khơng sử dụng phép hốn dụ? (2đ)
A. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác.


B. Miền Nam đi trước về sau.


C. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thuỷ.


D. Hình ảnh miền Nam ln ở trong trái tim của Bác.


<b>Câu hỏi 3:</b>


Hãy kể tên các thành phần câu mà em đã học ở Tiểu học?( 1đ)


CN, VN, trạng ngữ.


<i><b>4.3.Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


 <i>Giới thiệu bài: </i>Câu gồm có những thành
phần nào, để nắm được điều này chúng ta đi
vào tìm hiểu những thành phần chính của câu.


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS phân biệt
thành phần chính với thành phần phụ của câu.


 Nhắc lại tên các thành phần câu em đã học
ở bậc Tiểu học?


Trạng ngữ, CN, VN.


GV treo bảng phụ, ghi câu văn SGK.


 Tìm các thành phần câu nói trên trong câu
văn đó?


HS trả lời, GV nhận xét.


Thử lần lượt bỏ từng thành phần câu nói


trên rồi rút ra nhận xét:


 Những thành phần nào bắt buộc phải có
trong câu để có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt
một ý trọn vẹn (Nghĩa là có thể hiểu đầy đủ mà
khơng cần gắn bó hồn cảnh nói năng)?


 Những thành phần nào khơng bắt buộc phải
có mặt ở trong câu?


HS trả lời, GV nhận xét, diễn giảng.


 Thế nào là thành phần chính của câu, thành
phần phụ của câu?


HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đoc ghi nhớ SGK.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS tìm hiểu về


<i><b>I.</b></i> <i><b>Phân biệt thành phần chính với thành</b></i>
<i><b>phần phụ của câu:</b></i>


Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vị ngữ.


Đọc lại câu vừa phân tích ở phần I.
 Nêu đặc điểm của vị ngữ ?



 VN có thể kết hợp với những từ nào về
phía trước?


 VN trả lời cho những câu hỏi như thế nào?
GV treo bảng phụ, ghi câu hỏi SGK.


 Phân tích cấu tạo của VN trong các câu văn
trên?


 VN là từ hay cụm từ?


 Nếu VN là từ thì từ đó thuộc từ loại nào?
 Nếu VN là cụm từ thì đó là cụm từ loại
nào?


 Mỗi câu có thể có mấy VN?
HS thảo luận nhóm, trình bày.
GV nhận xét, sửa chữa.


 Vị ngữ là gì? Nêu đặc điểm và cấu tạo của
VN?


HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
ọi HS đọc ghi nhớ SGK.


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hướng dẫn HS tìm hiểu về
chủ ngữ.


Đọc lại các câu vừa phân tích ở phần II.
 Cho biết mối quan hệ giữa sự việc nêu ở


chủ ngữ với hành động, đặc điểm, trạng thái,
… nêu ở VD là quan hệ gì?


 Chủ ngữ có thể trả lời những câu hỏi như
thế nào?


 Phân tích cấu tạo của CN trong các câu đã
dẫn ở phần I, II.


HS thảo luận nhóm, trình bày.
GV nhận xét, sửa chữa.


 Chủ ngữ là gì? Nêu đặc điểm và cấu tạo
của chủ ngữ ?


HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.


GD HS ý thức sử dụng câu có đủ chủ ngữ
-vị ngữ trong giao tiếp.


 <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Hướng dẫn luyện tập.
Gọi HS đọc BT1.


 Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu
trên? Cho biết mỗi chủ ngữ, vị ngữ có cấu tạo
như thế nào?


GV hướng dẫn HS làm.
HS thảo luận nhóm, trình bày.



Ví dụ :


<i><b>III.</b></i> <i><b>Chủ ngữ</b></i>


Ví dụ :


<i><b>IV.</b></i> <i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1 :</b></i>


Chủ ngữ :Câu (1) Tôi (đại từ) (2) Đôi càng tôi
(cụm danh từ) (3 )Những cái…ở chân (cụm động
từ) (4) Tôi (đại từ) (5) những ngọn cỏ (cụm danh
từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV nhận xét, sửa chữa.


Gọi HS đọc BT2.


Mỗi em đặt một câu theo yêu cầu của bài
tập.


GV hướng dẫn HS làm, nhận xét, sửa sai.
Khuyến khích HS đặt câu.


mẫm bóng (tính từ) (3) cứ cứng…hoắt (2 vị ngữ
cụm tính từ và tính từ (4) co cẳng …phách (2 vị
ngữ cụm động từ) (5) gẫy rạp…qua (cụm động từ)


<i><b>Bài tập 2 :</b></i>



<i><b>4.4.Câu hỏi, bài tập củng cố:</b></i>


GV treo bảng phụ giới thiệu bài tập:


<i><b>Câu 1:</b></i>


Cho câu văn: “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết”.
 Vị ngữ của câu trên trả lời cho câu hỏi nào?


A. Làm gì? C. Là gì?


B. Làm sao? D. Như thế nào?


<i><b>Câu 2:</b></i>


 Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là động từ?
A. Hương là một bạn gái chăm ngoan.


B. Bà tôi đã già rồi.


C. Đi học là hạnh phúc của trẻ em.
D. Mùa xuân mong ước đã đến.


<i><b>4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b></i>


-Đối với bài học ở tiết học này:


 Học bài, học thuộc phần ghi nhớ trong SGK trang 93.
 Làm BT3 trong VBT.



 Nhớ đặc điểm của CN, VN; xác định CN, VN trong câu.
<b>-Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>


 Soạn bài “Câu trần thuật đơn”: Trả lời câu hỏi SGK; tìm hiểu: câu trần thuật đơn là gì?
 Chuẩn bị bài “Hoạt động ngữ văn: Thi làm thơ 5 chữ”: Sưu tầm bài thơ năm chữ hay,
mỗi bạn tập sáng tác các đoạn thơ, bài thơ năm chữ hay để thi giữa các nhóm.


<i><b>5.RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<b>Nội dung:...</b>
...
<b>Phương pháp:...</b>
...
...
<b>Sử dụng ĐDDH:...</b>
<b>Bài 25 - Tiết 108</b>


<b>Tuần dạy :28</b>


<i><b>1. MỤC TIÊU</b><b> : </b></i>Giúp HS:
<i>1.1.Kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ôn lại và nắm chắc hơn đặc điểm và yêu cầu của thể thơ năm chữ.


- Làm quen với các hoạt động và hình thức tổ chức học tập đa dạng, vui mà bổ ích, lí thú.
- Tạo được khơng khí vui vẻ, kích thích tinh thần sáng tạo, mạnh dạn trình bày miệng
những gì mình làm được.


- Củng có các khái niệm: vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách.


<i>1.2.Kĩ năng:</i>


- Vận dụng những kiến thức về thơ năm chữ vào việc làm thơ năm chữ.
- Rèn kĩ năng làm thơ 5 chữ cho HS.


<i>1.3.Thái độ:</i>


- Giáo dục lịng u thích thơ văn cho HS.
-Tích hợp giáo dục bảo vệ mơi trường.


<i><b>2.TRỌNG TÂM:</b></i>


- Kích thích tinh thần sáng tạo, yêu thích thơ văn cho HS.


<i><b>3.CHUẨN BỊ:</b></i>


<i>3.1.GV: Một số bài thơ, đoạn thơ năm chữ.</i>


<i>3.2.HS: Chuẩn bị bài thơ, đoạn thơ năm chữ của mình.</i>


<i><b>4.TI</b><b> </b><b>ẾN TRÌNH</b><b> : </b></i>


<i><b>4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i> Kiểm diện: 6A1:


<i><b>4.2.Kiểm tra miệng:</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1:</b></i>


 Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô Tô được tác giả miêu tả như thế nào? (7đ)
Chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính.



Trịn trĩnh, phúc hậu… từ trong bình minh.
Vài chiếc nhạn… là là nhịp cánh.


 Một bức tranh tuyệt đẹp, rực rỡ, tráng lệ.


<i><b>Câu hỏi 2:</b></i>


GV treo bảng phụ giới thiệu bài tập :


 Cảnh sinh hoạt của con người trên đảo Cô Tô được miêu tả như thư nào? (3đ)
A. Êm ả, bình lặng. C. Khẩn trương, thah bình.


B. Hối hả, vội vã. D. Hân hoan, vui vẻ.
Nhận xét, chấm điểm.


<i><b>4.3.Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


 <i>Giới thiệu bài .</i>


Tuần trước, các em đã được tìm hiểu về thể thơ
bốn chữ. Tiết này, cô sẽ tổ chức cho các em “thi làm
thơ 5 chữ” .


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà
của HS.


Gọi HS đọc 3 đoạn thơ SGK.



 Từ các đoạn thơ trên, hãy rút ra các đặc điểm của
thơ 5 chữ (khổ thơ, vần, cách ngắt nhịp).


HS trả lời,GV nhận xét.


<i><b>I. Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của</b></i>
<i><b>HS:</b></i>


<i><b>1. Đặc điểm thơ 5 chữ</b><b> </b>:</i>


- Mỗi câu thơ gồm 5 chữ, số câu trong
bài không hạn định.


- Nhịp 3/2 hoặc 2/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Ngoài các đoạn thơ trên, em còn biết đoạn thơ, bài
thơ 5 chữ nào khác? Hãy chép đoạn thơ, bài thơ đó
ra?


Sao khơng về vàng ơi!(Trần Đăng Khoa)
- Rừng mơ (Trần Lê Chân).


Giữa mùa hoa mơ nở
Bước chân vào Hương Sơn
Núi vì hoa, trẻ mãi


Đời đời tên núi thơm.
Rừng mơ ơm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gợn gợn


Hương bay gần bay xa.


 Câu 2 và câu câu 4 của mỗi khổ hiệp vần
với nhau: vần cách.


Nêu đặc điểm khổ thơ 5 chữ?
HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
Gọi HS đọc đoạn thơ SGK 105.


 Hãy mô phỏng (bắt chước) tập làm một đoạn thơ 5
chữ theo vần và nhịp khổ thơ trên?


Tiếng gà gáy râm ran
Gọi mặt trời thức dậy
Ngọn lá đưa tay vẫy
Gọi nắng sớm vào vườn
Nắng lan tới sân trường
Nắng theo con tàu chạy
Lấp loáng khắp mặt sông
Nắng bay theo cánh ông
Thăm chùm hoa đọng mật
Cả đất trời ngây ngất
Uống say nồng nắng mai.
 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thi làm thơ 5 chữ.
GV hướng dẫn HS làm.


<i><b>Khuyến khích HS làm thơ về đề tài mơi trường.</b></i>
<i><b>Tích hợp giáo dục mơi trường.</b></i>



HS thảo luận nhóm, mỗi cá nhân trình bày bài thơ
của mình cho các bạn trong nhóm nghe, gớp ý.


Các HS khác nhận xét.
GV nhận xét, đánh giá.


Học sinh, giáo viên bình chọn bài thơ hay nhất
Giáo viên phát thưởng


Tun dương nhóm, cá nhân làm hay, tích cực,
nhắc nhở các cá nhân, các nhóm chưa tích cực.


cách, bằng, trắc.


 Ghi nhớ: SGK/105.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>4.4.Câu hỏi, bài tập củng cố:</b></i>


GV treo bảng phụ, ghi khổ thơ 5 chữ cho HS tham khảo.
Trên đường hành quân xa.


Dừng chân bên xớm nhỏ
Tiếng gà ai nhảy ổ
Cục… cục tác… cục ta
Nghe xao động nắng trưa
Nghe bàn chân đở mỏi
Nghe gọi về tuổi thơ


<i>GV nhắc lại đặc điểm khổ thơ 5 chữ, cách làm thơ 5 chữ cho HS nắm.</i>



<i><b>4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b></i>


<b>-Đối với bài học ở tiết học này:</b>


 Nhớ đặc điểm và nhận diện thể thơ năm chữ.
Sưu tầm hoặc sáng tác thêm các bài thơ năm chữ.
<b>-Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>


 Soạn bài “Câu trần thuật đơn”: Trả lời câu hỏi SGK; tìm hiểu: câu trần thuật đơn là gì?
 Soạn bài “Cây tre Việt Nam”: Trả lời câu hỏi SGK. Tìm hiểu về những phẩm chất của
tre, sự gắn bó của tre với người…


<i><b>5.RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×