Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>


<b> TiÕt 19. </b><i><b>Giíi thiƯu mü tht Soạn ngày 03/01/2012</b></i>
<i><b> </b></i> Tranh dân gian việt nam


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Hc sinh hiu ngun gốc, ý nghĩa và vai trò của tranh dân gian trong i
sng xó hi Vit Nam.


*Kỹ năng: - Học sinh hiểu giá trị nghệ thuật và tính sáng tạo thông qua nội dunh và hình
thức thể hiện của tranh d©n gian.


*Thái độ: - Yêu quý và trân trọng ngh thut dõn tc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;- Tranh dân gian Đông Hồ


-Tranh ảnh, t liệu về tranh dân gian
Học sinh; -Tranh ảnh, t liệu về tranh dân gian


2.Phng pháp dạy học:- Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh ho.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức:K 6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.



3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu về tranh </b>


<b>d©n gian</b>


GV nhắc lai chơng trình lớp 4 đã gới
thiệu sơ qua về tranh dân gian.


? Em biết gì về tranh dân gian.
GV vào bài chú ý các điểm sau:
+Tranh dân gian có từ lâu, đợc bày
bán trong dịp tết, Vì thế, tranh dân
gian cịn đợc gọi là “tranh Tết’’.
+Tranh dân dan do môt tập thể nghệ
nhân dựa trên cơ sở một cá nhân có
tài trong cộng đồng nào đó sáng tạo
ra đầu tiên, sau đó tập thể bắt chớc
và phát triển đến chỗ hoàn chỉnh.
GV treo tranh dân gian vừa hớng
dẫn HS xem tranh vừa giới thiệu.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu về kỹ thuật</b>
<b>làm tranh khắc gỗ dân gian Việt </b>
<b>Nam.</b>



GV treo tranh dân gian và đặt câu
hỏi đơn giản để HS trả lời.


? Bức tranh Gà Mái có bao nhiêu
màu, các mảng màu đợc ngăn cách
nh thế nào.


? Bức tranh Ngũ Hổ đợc vẽ bằng
những mu no.


? Hai bức tranh trên có điểm gì


I. Nguồn gốc tranh dân gian.
Học sinh quan sát và ghi nhớ
+Tranh dân gian lu hành rộng rãI
trong nhân dân, đợc đơng đảo
nhân dân a thích.


+Tranh dân gian có tranh Tết và
tranh thờ. Tranh đợc làm ra ở
nhiều nơi và mang phong cách
của từng vùng nh tranh Đơng
Hồ( Bắc Ninh), Hàng Trống( Hà
Nội), Kim Hồng(Hà Tây).


+Tranh dân gian đợc in bằng ván
gỗ hoặc kết hợp giữa nét khắc gỗ
và tô màu bằng tay. Màu sắc
trong tranh tơi ấm, nét vẽ đôn
hậu, hồn nhiên, đợc quần chúng


u thích.


II. Tranh d©n gian Việt Nam.
Học sinh quan sát và trả lời theo
hiểu cá nhân:


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


38


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>


giống nhau, điểm gì khác nhau.
GV bổ sung: Bức tranh Gà Mái
thuộc tranh Đông Hồ. Bức tranh
Ngũ Hổ thuộc tranh Hàng Trống, ở
bức tranh Gà Mái tất cả các màu
đều đợc in bằng các bản gỗ khác
nhau(mỗi màu một bản), sau đó in
nét viền hình bằng màu đen. Tranh
Ngũ Hổ chỉ có một bản khắc nét
màu đen cịn các màu đều đợc tô
bằng bút lông.


GV kết luận: Để có đợc một bức
tranh ra đời, các nghệ nhân phải thể


hiện nhiều công đoạn khác nhau từ
khắc hình trên ván gỗ, in và tơ màu
từng bớc một theo một quy trình rất
cơng phu.


<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu về tài </b>
<b>tranh dân gian.</b>


GV hớng dẫn HS xem tranh và đặt
câu hỏi:


? C¸c tranh trong SGK vẽ những nội
dung gì.


? Tranh ca nhng ti này là gì.
GV giảng; Tranh khắc gỗ dân gian
phục vụ quảng đại quần chúng nên
đề cập tới nhiều đề tài khác nhau và
rất gần gũi với đời sống của ngời
dân lao động.


<b>Hoạt động 4. Tìm hiểu giá trị </b>
<b>nghệ thuật của tranh dân gian.</b>


GV giới thiệu: Tranh dân gian đã
chứng tỏ sự thống nhất hoàn chỉnh
trong nếp nghĩ và lao động có


truyền thống của dân tộc, mang bản
sắc dân tộc đậm đà. Tranh hồn nhiên


trực cảm, tạo ra vẻ đẹp hài hoà giữa
ý tứ và bố cục, nét vẽ và màu sắc.
Hình tợng trong tranh có tính khái
qt cao, bố cục tranh theo lối ớc lệ,
thuận mắt. Chữ và thơ trên tranh
giúp bố cục thêm ổn định….


<b>Hoạt động 5. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập.</b>


GV đặt câu hỏi:


? Xuất xứ tranh dân gian


? Kỹ thuật làm Tranh Đông Hồ và
Hàng Trống khác nhau nh thế nào..
GV tóm tắt vài ý chính, tiêu biểu.


<b>HDVN.</b>


+ Su tầm thêm tranh dân gian.
+ Chuẩn bị bài học sau.


+ Hai bc tranh trên đều là tranh
khắc gỗ dân gian.


+Màu của tranh Gà Mái rõ ràng
nét viền đen to, thơ,trịn lẳn, đậm
nên màu tơi mà không bị rợ.
+Màu tranh Ngũ Hổ tơ bằng tay


nên có những chỗ đợc vờn chồng
nên nhau tạo cho tranh mềm mại
hơn, tơi mà khơng bị chói, nét
viền đen mảnh, trau chuốt và
nhiều chỗ lẩn cùng với màu
+ Tranh chúc tụng.


+ Tranh sinh ho¹t.


+ Tranh lao động sản xuất.
+ Tranh vẽ theo tích truyện .
+ Tranh trào lộng phê phán.
+ Tranh ca ngợi cảnh đẹp thiên
nhiên đất nớc.


+ Tranh phục vụ tôn giáo (để
phục vụ thờ cúng).




Bịt mắt bắt dê


Học sinh trả lời câu hỏi


họa cách
vẽ


Bài vẽ
của học



sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>


<b>Tiết 20.Thờng thức mỹ thuật</b>


<i><b>Soạnngày </b></i>/13/01//02/2012 giíi thiƯu
<b> một số tranh dân gian việt nam</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hểu sâu hơn về hai dòng tranh dân gian nổi tiếng của Việt Nam
là Đông Hồ và Hàng Trống.


*Kỹ năng:- Học sinh hiểu thêm về giá trị nghệ thuật thông qua nội dung và hình thức cđa
c¸c bøc tranh giíi thiƯu.


*Thái độ:- Thêm u mến vn hoỏ truyn thng c sc ca dõn tc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dïng d¹y häc:


Giáo viên;- Tranh minh hoạ ở ĐDDH mỹ thuật lớp 6.
Học sinh; - Tranh dân gian su tầm đợc.


2.Phơng pháp dạy học:- Thuyết trình, vấn đáp kết hp vi minh ho.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



1.Tổ chức: K6 ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>


t¸c phÈm nghƯ tht cã giá trị, bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các bức tranh của
hai dòng tranh dân gian nổi tiÕng nµy…


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu tranh Đông Hồ</b>


GV treo tranh và hớng dẫn học sinh quan sát nhận xét, và đặt câu hỏi:


- Mµu sắc của các bức tranh này nh thế nào?


- HÃy nhận xét về cách sắp xếp bố cục hình ảnh trong bøc tranh?


- Các nét viền đen trong tranh đợc khắc nh thế nào?
Tranh Gà “ Đại Cát”


* Bức tranh thuộc để tài <i>Chúc tụng</i>, “Đại Cát” có ý chúc mọi ngời năm mới “ nhiều
điều tốt, nhiều tài lộc”. Theo quan niệm Gà trống oai vệ tợng trng cho sự thịnh vợng và
đức tính tốt mà ngời con trai cần có. Gà đợc coi là hội tụ năm đức tính: văn, võ, dũng,
nhân, tín.


+ Mào đỏ tựa nh mũ cánh chuồn trạng nguyên là “Văn”.
+ Chân có cựa sắc nhọn nh kiếm là “Võ”.


+ Dũng cảm không sợ địch thủ và chiến đấu đến cùng là “Dũng”.
+ Kiếm đợc mồi cùng nhau ăn là “Nhân”.


+ H»ng ngày, gà gáy báo canh không bao giờ sai là Tín.


Tranh Đám cới Chuét”


*Bức tranh thuộc đề tài trào lộng, châm biếm…Bức tranh cịn có tên gọi khác là <i>Trạng</i>
<i>Chuột vinh quy, </i>diến tả một đám cới rất vui, “Chuột anh” đi trớc cỡi ngựa hồng,


“Cht nµng” ngåi kiƯu theo sau, nhng vẫn sợ Mèo, họ nhà chuột muốn yên thân phải
d©ng cho MÌo lƠ vËt…


GV kết luận: tranh Đơng Hồ vẽ trên giấy dó quét nền điệp óng ánh chất vỏ sỏ, bố cục
thuận mắt. hình vẽ đơn giản, rõ ràng; nét viền to khoẻ nhng không thô cứng. Màu sắc
ít nhng vẫn sinh động tơi tắn. Chữ trong tranh vừa minh hoạ cho chủ đề vừa làm bố
cục tranh thêm chặt chẽ hơn.


HS nghe vµ ghi nhí.


Tranh Gµ “ Đại Cát Tranh Đám cíi Cht”


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu tranh Hàng Trống</b>


GV đặt câu hỏi: - Trong tranh diến tả cảnh gì? có nhứng nhân vật nào?
- Bố cục, màu thể hin nh th no?


Tranh Chợ quê


Bc tranh thuc ti sinh hoạt, vui chơi. Hình ảnh trong tranh gần gũi, quen thuộc với
ngời nông dân. Cảnh họp chợ ở một vùng nơng thơn sầm uất, nhộn nhịp. Dới bóng cây đa
cổ thụ râm mát là dãy quán đủ nghành nghề, đủ tầng lớp khác nhau…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> </i>



Tranh “ PhËt Bµ Quan ¢m”


Tranh thuộc đề tài tơn giáo, khun mọi ngời làm đIều thiện theo thuyết của đạo phật,
tranh lấy trong sự tích Phật giáo, diến tả cảnh Đức Phật ngồi trên toà sen toả ánh hào
quang rực rỡ, đứng hầu hai bên là Tiên Đồng và Ngọc Nữ. Bức tranh có màu sắc tơi tắn,
bố cục cân đối hài hồ…


GV kết luận: tranh Hàng Trống có đờng nét tinh tế, diễn tả nhân vật có đặc điểm, có thần
thái và màu sắc tơi nguyên của phẩm nhuộm đã tạo nên sự sống động cảu bức tranh…




Tranh Chợ quê Tranh “ PhËt Bµ Quan ¢m”


<i><b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b></i>


GV đặt câu hỏi để kiểm tra nhận thức của học sinh:


- Hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa tranh Đông Hồ và Hàng Trống?
GV nhận xét, kết luận biểu dơng bạn có ý kiến đúng và hay.


<b>HDVN</b>


- Häc bài trong SGK.


- Su tầm tranh dân gian trên báo chí


- Chuẩn bị bài sa


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> </i>


mẫu có hai đồ vật



<b> (tiết 1-vẽ hình)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: -Hc sinh bit c cu tạo của cái bình đựng nớc, cái hộp và bố cục bài vẽ.
*Kỹ năng:- Học sinh vẽ đợc hình có tỷ lệ gần với mẫu.


*Thái độ:- Có ý thức giữ gỡn, bo qun vt.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;-Hình minh hoạ các bớc vẽ vật mẫu ở hớng khác nhau.
-Hinh minh hoạ hớng dẫn cách vẽ (ĐDDH)


Học sinh; - Đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Quan sát, luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc:K 6.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)



<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết</b>
<b>bị tài</b>
<b>liệu</b>
<b>Hoạt động 1. Bày mẫu.</b>


GV bày mẫu ở vài vị trí khác nhau,
để học sinh nhận xét tìm ra bố cục
hợp lý.


 Hai mÉu c¸ch xa nhau.


 Hai mÉu gÇn kỊ nhau.


 Hình hộp đặt chính giữa bình.


 Che khuất nhau một chút
GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình
(c) và (d) bố cục bài vẽ nhìn rõ và
đẹp hơn.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh </b>
<b>quan sát nhận xét.</b>


GV. Gỵi ý häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt vỊ;



? Hình dáng của cái bình đựng nớc
có đặc điểm gì.


? VÞ trÝ cđa vËt mÉu (tríc, sau….)
? Tû lƯ cđa b×nh níc so với hình hộp
(cao, thấp.)


? Độ đậm nhạt chính của mẫu.
GV kết luận và yêu cầu học sinh ớc
lợng khung hình chung, riêng của
từng vật mẫu.


<b>Hot động 3. Hớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ở hình minh họa.


I. Quan sát, nhận xét.


Hc sinh quan sát nhận xét để
nhận ra bố cục thế nào là hợp lý.


-Cấu tạo bình nớc có nắp,
thân, tay cầm và đáy.


-Hình hộp đứng trớc, che
khuất một phn bỡnh nc


-Hình hộp thấp hơn so với
bình nớc.



-Độ đậm nhất là ở hình hộp
II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc;


1. V khung hỡnh chung, sau
đó vẽ khung hình riêng
của từng vật mẫu.
2. c lng t l tng b


phận.


Mẫu
cái
bình



cái
hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> </i>


Hoạt động 4. Hớng dẫn học sinh làm
bài.GV. Quan sát chung, nhắc nhở
học sinh làm bài có thể bổ sung một
số kiến thức nếu thấy học sinh đa số
cha rõ;Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ
khung hình.



- Xác định tỷ lệ bộ phận.


- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 5. Đánh giá kết quả


<b>häc tËp .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi häc sinh nhËn xét
giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vÏ h×nh.


<b>HDVN. </b>Quan sát đậm nhạt ở các đồ
vật dng hỡnh tr v hỡnh hp.


- Chuẩn bị bài sau


3. Vẽ nét chính bằng những
đờng thẳng mờ.


4. Nh×n mÉu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nhạt sáng tối.


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên gãp ý.



- Hoµn thµnh bµi vÏ.


Häc sinh nhËn xÐt theo ý mình
về;


- Tỷ lệ khung hình chung,
riêng, bố cục bài vẽ.


- Hình vẽ, nét vẽ.


họa
cách


vẽ


Bài
vẽ
của
học
sinh


Băng
dán
bảng


<b> TiÕt 22. </b> <b>VÏ theo mÉu</b> So¹n ngày 02/02/2012


mẫu có hai Đồ Vật




<b>(tiết 2-vẽ đậm nhạt)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Hc sinh phõn bit c đậm, nhạt của cái bình và cái hộp, biết phân
biệt các mảng đậm nhạt


*Kỹ năng: -Học sinh diễn tả đợc đậm nhạt với bốn mức độ; đậm, đậm vừa, nhạt và sáng
*Thái độ: -Hon thnh bi ti lp.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;
Học sinh;
2.Phơng pháp dạy học:


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: K6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát đậm nhạt ở hình trụ, cầu.</b>


GV giới thiệu; độ đậm nhạt ở cái
bình nớc và hình hộp khơng giống
nhau, phần đậm nhạt ở thân bình
chuyển tiếp mềm mại, khơng rõ ràng
GV hớng dẫn HS nhận xét đậm nhạt
ở ba vị trí khác nhau; chính diện, bên
trái, bên phải.


GV đặt câu hỏi: Vẽ đậm nhạt nh thế
nào. Đồng thời hớng dẫn HS quan sát
mẫu để nhận ra;


+ Híng ¸nh s¸ng tới mẫu.


+ Nơi đậm nhất, đậm vừa, nhạt, sáng.
GV kết luËn


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV hớng dẫn ở hình minh họa.
+ Ranh giới các mảng đậm nhạt.
+Vẽ phác các mảng đậm nhạt theo
cấu trúc của chúng;


-Hình hộp mảng đậm nhạt thẳng,
ngang, xiên đan xen.



-Bình nớc nét theo chiều


cong(miệng) thẳng, xiên(thân bình.)
+Tuỳ theo ánh sáng, các mảng đậm
nhạt không giống nhau.


+Diến tả mảng đậm trớc, nhạt sau.


<b> Hot động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


- GV.gióp HS phân mảng đậm
nhạt, so sánh tơng quan đậm
nh¹t.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả


<b>häc tËp .</b>


- GV đặt một số bài vẽ gần mẫu
hớng dẫn HS nhận xét về độ
đậm nhạt.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Häc sinh nghe và ghi nhớ


HS trả lời câu hỏi theo nhận biết
cá nhân



II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


Mẫu cái
bình và
cái hộp


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh
Băng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> </i>


HDVN.



- Tự bày mẫu, quan sát, nhận
xét độ đậm nhạt ở các đồ vật
theo vị trí khác nhau.


- Chuẩn bị bài sau


Học sinh phát biểu ý kiến của
mình và tự xếp loại.


<b>Soạn ngày 06/2/2012 TiÕt 24.VÏ tranh</b>


<i><b> </b></i>

<b>đề tàI ngày tết và mùa xn</b>



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh u q hơng đất nớc thơng qua việc tìm hiểu về các hoạt động
ca ngy tt v v p ca mu xuõn.


*Kỹ năng:- Học sinh hiểu biết hơn về bản sắc văn hoá dân tộc qua các phong tục tập
quán ở mỗi miền quê trong ngày tết và màu xuân.


*Thỏi :- Hc sinh vẽ hoặc cắt, xé dán giấy màu một tranh v ti Ngy Tt, Mựa
xuõn


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy häc:


Giáo viên; - Bộ tranh về đề tài Ngày Tết và mùa xuân (ĐDDH MT6)


-Tranh ảnh, tài liệu nói về ngày tết và mùa xuân


Học sinh; - Đồ dùng vẽ
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1.Tỉ chøc: 6A


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và </b>


<b>chọn nội dung đề tài.</b>


GV giới thiệu một số tranh đẹp về
Ngày Tết và nùa xuân, kết hp vi
cõu hi:


? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thế nào.


? Cú thể vẽ những tranh nào về đề tài
này.



GV Vừa giảng giải vừa minh hoạ
bằng tranh của các hoạ sỹ để HS có
nhiều thơng tin và cảm thụ đợc nội


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


<i><b>Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời</b></i>


<i><b>câu hỏi</b></i> <sub>Mẫu</sub>


hình hộp
và quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> </i>


dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…
GV gợi mở những chủ đề có thể vẽ
nh đã nêu ở SGK, nêu thêm những
đặc đIểm của địa phơng mình….


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn hc sinh </b>
<b>cỏch v.</b>


GV minh họa cách vẽ trên bảng;


- Tìm và chọn nội dung đề tài


- Bè cơc m¶ng chính , phụ



- Tìm hình ảnh, chính phụ


- Tô màu theo không gian, thời
gian, màu tơi sáng.


<b>Hot ng 3. Hớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


<b>Hot ng 4.</b>


<b>Đánh giá kÕt qña häc tËp.</b>


Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS
đánh giá bài vẽ qua cách tìm đề tài,
bố cục, hình vẽ, màu sắc.


GV biểu dơng và cho điểm một số
bài vẽ đẹp


<b>HDVN.</b>



- VÏ mét bức tranh tùy thích


- Chuẩn bị bị bài 23


Chợ Tết.


Làm bánh trng.


Đi chợ hoa ngày tết.


Lễ hội đua thuyền, chọi
gà, cờ tớng.


II. Cách vẽ.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


Tu theo nội dung, bố cục và
hình vẽ, HS có thể cắt hoặc xé
dán từng mảng hình để dán
thành tranh theo ý thích của
mình. HS có thể vừa cắt, xé dán
vừa vẽ màu trên cùng một tranh


Học sinh tự ỏnh giỏ bi v theo
s cm nhn ca mỡnh.


Hình
minh


họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


<b> Soạn Ngày 12/02/2012 TiÕt 25.</b> <b>VÏ trang trÝ</b>


kẻ chữ in hoa nét đều



<b>I.Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> </i>


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Bảng chữ in hoa nét đều.


- Chữ in hoa nét đều ở các tạp chí, sách báo…
Học sinh; - Giấy màu, kéo, bút, thớc….



2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vn ỏp, luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: K 6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan </b>


<b>sát, nhận xét chữ in hoa nét đều.</b>


GV giíi thiƯu: ch÷ tiÕng ViƯt hiƯn
nay cã ngn gèc tõ ch÷ La tinh. Cã
nhiỊu kiĨu ch÷; ch÷ nÐt nhá, nÐt to,
ch÷ có chân, chữ hoa mỹ, chữ chân
phơng


GV hng dẫn HS quan sát và nhận
xét các kiểu chữ, để HS nhận ra đặc
điểm cơ bản chữ in hoa nét đều.


- Là kiểu chữ có nét đều bằng
nhau.



- Dáng chắc khoẻ.


- Cú s khỏc nhau v rng,
hp


- Hình dạng chữ:
+Nét thẳng; H, M, N


+Nét thẳng vµ cong; B, U, R…
+NÐt cong: O, C, S….


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách kẻ chữ.</b>


GV minh hoạ nhanh một số con chữ
in hoa nét đều để minh chứng về nét
thẳng, cong….


GV híng dÉn HS s¾p xếp một dòng
chữ (khẩu hiệu).


- Trớc khi sắp xếp dòng chữ ta
cầ ớc lợng chiều cao, chiều dài
của dòng chữ sao cho phù hợp
nội dung.


- Khi sp xếp dòng chữ lu ý đến
độ rộng, hẹp của các con chữ.


- Các chữ giống nhau phải kẻ


đều nhau, chữ phải có dấu…


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh nghe GV giới thiệu


Học sinh quan sát tranh ảnh,
bảng chữ và trả lời câu hỏi


II. Cách sắp xếp dòng chữ.
1. Sắp xếp dòng chữ.
2. Chia khoảng cách giữa


các con chữ, các chữ
trong dòng chữ.
3. Kẻ chữ và tô màu.


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> </i>


<b>Hoạt động 3.</b>



GV hớng dẫn từng học sinh bố cục
dòng chữ sao cho vừa và đẹp.


Chú ý: Dùng thớc, ê-ke, thớc cong để
kẻ chữ, ngoài kẻ chữ GV có thể cho
học sinh cắt chữ.


<b>Hoạt động 4.</b>


Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS
nhận xét bài có bố cục đẹp.


GV biểu dơng và cho điểm một số
bài kẻ chữ đã hoàn thành và p.


<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài tập.


- Chuẩn bị bài sau.


Ước lợng dòng chữ


đoàn kết tốt, kỉ luật tốt


- Phân khoảng cách các con chữ


- Vẽ phác hình dáng con chữ sau
có kẻ chữ



- Tô màu chữ và nền.


Học sinh nhận xét theo cảm
nhận riêng


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


<b>Soạn ngày TiÕt 26.VÏ trang trÝ</b>


<i><b> </b></i>

kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh tìm hiểu kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác dụng của kiểu
chữ trong trang trí.


*K nng: - Học sinh biết đợc đặc đIểm của chữ in hoa nét thanh, nét đậm và cách sắp
xếp dịng chữ.


*Thái độ:- Học sinh hồn thành bài tập kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm.


<b>II.ChuÈn bị.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Bảng chữ in hoa nét thanh nét đậm.


- Ch÷ in hoa nÐt thanh nét đậm ở các tạp chí, sách báo
Học sinh; - GiÊy mµu, kÐo, bót, thíc….


2.Phơng pháp dạy học: - Trc quan, vn ỏp, luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chøc: K6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t, nhËn xét chữ in hoa nét thanh </b>
<b>nét đậm.</b>


GV hng dn HS quan sát và nhận
xét các kiểu chữ, để HS nhận ra đặc


I. Quan s¸t nhËn xÐt.



Häc sinh quan sát tranh ảnh,
bảng chữ và trả lời câu hỏi


A b c d e g h I k l


m n o p q r s t u v


x y



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> </i>


điểm cơ bản chữ in hoa nét thanh nét
đậm.


- Là kiểu chữ có nét to, nét nhỏ
(thanh, đậm)


- Chữ có chân hoặc không có
chân.


- Cú s khỏc nhau về độ rộng,
hẹp…


- Chữ có đặc điểm bay bớm.
GV giới thiệu cách kẻ chữ in hoa nét
thanh nét đậm.


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách kẻ chữ.</b>


GV minh hoạ nhanh một số con chữ


in hoa nét thanh nét đậm, để minh
chứng về nét thanh, đậm.


GV hớng dẫn HS sắp xếp một dòng
chữ (khẩu hiệu).


- Trớc khi sắp xếp dòng chữ ta
cầ ớc lợng chiều cao, chiều dài
của dòng chữ sao cho phù hợp
néi dung.


- Khi sắp xếp dòng chữ lu ý đến
độ rộng, hẹp của các con chữ.


- Các chữ giống nhau phải kẻ
đều nhau, chữ phải có dấu…


<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV giúp học sinh cách chia dịng,
phân khoảng chữ, kẻ chữ và trang trí
thêm diềm hoặc hoạ tiết cho dòmg
chữ đẹp hơn.


Chú ý: Dùng thớc, ê-ke, thớc cong để
kẻ chữ, ngoài kẻ chữ GV có thể cho
học sinh cắt chữ.


<b>Hoạt động 4.</b>



Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS
nhận xét bài có bố cục đẹp.


GV bổ sung nhận xét của học sinh,
chú ý đến cách sắp xếp v cỏch k
ch.


<b>HDVN.</b>


? thế nào là chữ nét thanh nét
đậm


- Nét kéo từ trên xuống là
nét đậm.


- Nét đa lên, và nét ngang
là nét thanh.


II. Cách sắp xếp dòng chữ.
4. Sắp xếp dòng chữ.
5. Chia khoảng cách giữa


các con chữ, các chữ
trong dòng chữ.
6. Kẻ chữ và tô màu.


học tập tèt



1 chữ nét đều



<b>häc tËp tèt</b>



2 ch÷ thêng


<b>häc tËp tèt</b>



3 ch nét thanh nét đậm
? Trong 3dòng chữ trên em
biết dòng nào là chữ nét thanh
nét đậm vì sao ?


Ước lợng dòng chữ


đoàn kết tốt, học tập tốt


- Phân khoảng cách các con chữ


- Vẽ phác hình dáng con chữ sau
có kẻ chữ


- Tô màu chữ và nền.


Học sinh nhận xét một số bàI và
tự xếp loại.


Bài vẽ
của học


sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i>


- Hoàn thành bài tập.


- Su tầm kiểu chữ in hoa nét
thanh nét đậm trên báo chí


- Chuẩn bị bài sau.


Soạn ngày


<i><b> Tiết 25.</b></i><b>VÏ tranh</b>


<b>đề tàI mẹ của em</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Giúp học sinh hiểu đợc công việc hằng ngày của ngời mẹ.


*Kỹ năng:- Học sinh có thể vẽ đợc tranh về mẹ bằng khă năng và cảm xúc của mình.
*Thái độ:- Học sinh yêu thơng, quý trng ụng b.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- B tranh về đề tài mẹ (ĐDDH MT lớp 6)
- Tranh ảnh của các hoạ sỹ Việt Nam và thế giới.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.



2.Phơng pháp dạy học: Vấn đáp quan sát, t duy ,


<b>III. TiÕn trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: K6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


7 p <b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
<b>GV</b> khơi gợi hình ảnh về mẹ trong
các hoạt động cụ thể hàng ngày:
trong lao động sản xuất, công việc xã
hội và gia đình, đặc biệt là tình cảm
đối với các con.


<b>GV</b> cho học sinh xem tranh và phân
tích sơ qua để các em biết cách tìm
chủ .


<b>?</b><i>Tranh diễn tả cảnh ngời mẹ đang </i>
<i>làm gì.</i>


<b>?</b><i>Có những hình tợng nào tiêu biểu</i>


<b>?</b><i>Màu sắc thể hiện nh thế nµo</i>.


<b>?</b><i>Có thể vẽ những tranh nào về đề </i>
<i>tài Mẹ của em này.</i>


<b>GV </b>Vừa giảng giải vừa minh hoạ
bằng tranh của các hoạ sỹ để HS có
nhiều thơng tin và cảm thụ đợc nội
dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ tranh.</b>


I. Tìm và chọn nội dung đề tài.
Học sinh quan sát tranh


- Mẹ đang làm đồng.


- MĐ ®ang tắm cho em bé.


- Mẹ ngồi đan áo.


- Mẹ đang dạy con học bài.


- Mẹ nấu cơm..


II. Cách vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>



<b>GV</b> nh¾c lại cách tiến hành bài vẽ
tranh:


- Vẽ hình chính trong tranh là
Mẹ và các hình ảnh khác có
liên quan.


- Vẽ mảng màu hài hoà, tơi tắn
phù hỵp víi néi dung.


<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<b>GV</b> giúp học sinh về cách khai thác
nội dung, cách vẽ hình và vẽ màu.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


<b>GV</b> gỵi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


<b>Hot ng 4.ỏnh giỏ kết quả học </b>
<b>tập.</b>


<b>GV</b> biểu dơng bài có nội dung hay,
có bố cục và màu sắc đẹp.



<b>GV </b>cho häc sinh tự nhận xét bài làm
của mình và các bạn


<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài vẽ ở lớp.


- Chuẩn bị bài học sau.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


- Tỡm v chn ni dung ti


- Bố cục mảng chính , phụ


- Tìm hình ảnh, chính phụ


- Tô màu theo không gian, thời
gian, màu tơi sáng.


<b>Mẹ và em bé</b>


Hc sinh t ỏnh giỏ bi v theo
s cm nhn ca mỡnh.


Hình
minh
họa cách



vẽ


Bài vẽ
của học
sinh


<b>Tiết 28.</b> <b>VÏ theo mÉu</b>


<b>mẫu có hai đồ vật</b>


<b> ( Tiết 1: vẽ hình)</b>



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:Học sinh biết cách đặt mẫu hợp lý, nắm đợc cấu trúc chung của một số đồ vật.
*Kỹ năng: Học sinh vẽ đợc hình gần với mẫu.


*Thái độ: Nhận ra đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật từ đó thêm yêu mến thiên nhiên ti p.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu cáI ấm tích và cái bát.


Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, quan sát, luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



1.T chc: K6.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> </i>


GV giíi thiƯu mÉu vÏ, råi cùng học
sinh bày mẫu theo nhiều cách


Cái ấm tích và cái bát nhìn
chính diện.


Cái ấm tích và cái bát nhìn
cách xa nhau nhìn chính diện.


Cái bát đặt sau cái ấm tích
GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình
(c) và (d) bố cục bài vẽ nhìn rõ và
đẹp hơn.


GV giới thiệu sơ qua về cấu tạo của
mẫu để học sinh nắm đợc cấu trúc
chung.



GV híng dÉn häc sinh quan sát và
nhận xét ;


? T l ca khung hỡnh.
? Độ đậm, độ nhạt của mẫu.
? Vị trí của mẫu….


Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh
cách vẽ.


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


Bíc 1,2 :VÏ khung h×nh chung riªng


Bíc 3 VÏ nét thẳng


<b>Mẫu vẽ : cai ấm tích và cái bát</b>
<b>+Cái ấm:</b>


- Miệng dạng hình trụ.


- Vai hình chóp cụt.


- Thân dạng hình trụ


- Đáy dạng hình chóp cụt.


<b>+Cái bát:</b>


- Miệng hình ô-van(e-líp)



- Thân hình chóp cụt


Học sinh quan sát nhận xét theo gợi ý của giáo viên


II<b>. Cách vẽ.</b>


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc;


1.V khung hỡnh chung, sau
đó vẽ khung hình riêng của
từng vật mu.


2.Ước lợng tỷ lệ từng bộ phận
của mẫu


3.Vẽ nét chính bằng những
đ-ờng thẳng mờ.


4.Nhìn mẫu vẽ chi tiết.


Mẫu cái
bát và
ấm tích


Hình
minh
họa
cách vẽ



phần
giáo
viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> </i>


Bíc 4 : VÏ chi tiÕt


Bíc 5: Hoµn chØnh bµi vÏ


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV. Quan s¸t chung, nhắc nhở học
sinh làm bài có thể bổ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a sè
cha rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ
khung h×nh.


- Xác định tỷ lệ bộ phận.


- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả


<b>häc tËp .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt


và cha đạt, gợi ý học sinh
nhận xét về bố cục, hình vẽ,
nét vẽ.


- Sau khi häc sinh nhËn xét


5.Vẽ hoàn chỉnh bài


Đối chiếu bài vẽ với mẫu và điều
chỉnh khi giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vÏ.


Häc sinh nhËn xÐt theo ý m×nh
vỊ;


- Tû lƯ khung hình chung,
riêng, bố cục bài vẽ.


- Hình vẽ, nÐt vÏ.


Bµi vÏ
cđa häc


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> </i>


giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.



HDVN.


- Làm bài tập ở SGK


- Chuẩn bị bài sau


<b>Son ngy Tiết 29.Vẽ theo mẫu</b>
<i><b> </b></i>

mẫu có hai vt



<b>( Tiết 2: vẽ đậm nhạt)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Học sinh biết phân chia các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của mẫu.
*Kỹ năng: Học sinh vẽ đợc đậm nhạt ở các mức độ: đậm, đậm vừa, nhạt và sáng.
*Thái độ:- Học sinh hoàn thành bài vẽ tại lớp.


<b>II.ChuÈn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Bảng minh hoạ hớng dẫn vẽ đậm nhạt.


- Hình minh hoạ vẽ phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc
mẫu.


- Một số bài vÏ cđa häc sinh.
Häc sinh; - §å dïng vÏ cđa học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, quan sát, luyện tập.



<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: K6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ng dn hc sinh </b>


<b>cách phác các mảng đậm nhạt.</b>


GV đặt mẫu nh tiết 1và điều chỉnh
ánh sáng.


GV yªu cầu học sinh nhìn mẫu chỉnh
sửa về hình.


GV gi ý hc sinh tỡm cỏc m
nht.


- Độ đậm nhất, vừa, nhạt, sáng.


- Vị trí các mảng đậm nhạt.
GV giới thiệu cách phác mảng đậm
nhạt qua hình minh hoạ.



GV kết luận: vẽ đậm nhạt không nên
vẽ nh ảnh.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


+Hình1 là ảnh chụp độ đậm nhạt
khó phân biệt ranh giới.


+ Hình 2 là hình vẽ độ đậm nhạt
tơng đối rõ hơn.


+ Hình 3 độ đậm nhạt dễ phân
biệt ranh giới.


MÉu c¸i
Êm tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> </i>


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh họa.
+Vẽ phác các mảng đậm nhạt theo
cấu trúc của chúng;


-Hình trụ mảng đậm nhạt dọc theo
thân.


-Hình cầu theo chiều cong.



+Tuỳ theo ánh sáng các mảng đậm
nhạt không giống nhau.


+Diễn tả mảng đậm trớc, nhạt sau.


<b> Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bi.</b>


- GV theo dõi học sinh cách
phác mảng, cách vẽ đậm nhạt..


- GV nhc nhc hc sinh v
m nhạt ở nền để tạo cho bài
không gian


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả


<b>häc tËp .</b>


- GV ghim và dán bàI vẽ lên
bảng và hớng dẫn học sinh
nhận xét về bố cục, hình vẽ,
đậm nhạt.


HDVN.


- Tự bày mẫu có 2 – 3 đồ vật
rồi quan sát về bố cục, màu
sắc, đậm nhạt ca mu.



- Chuẩn bị bài sau


II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Học sinh quan sát mẫu, vẽ
đậm nhạt và hoàn thµnh
bµi vÏ.


Học sinh quan sát, nhận xét,
đánh giá và t xp hng;Gii,


khá, trung bình.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học



sinh


Băng
dán
bảng


Soạn ngày TiÕt 29. Thêng thøc mü thuËt


sơ lợc về mỹ thuật thế giới Thời kỳ cổ đại


<b>I. Mục tiêu .</b>


*Kiến thức:-Học sinh làm quen với nền vn minh Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại
thông qua sự phát triển rực rỡ của nền mỹ thuật thời đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> </i>


*Thái độ:- Học sinh yêu quý, trõn trng tỏc phm c in.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình minh hoạ ở ĐDDH MT lớp 6.


- Tranh ảnh t liệu về nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời
kỳ cổ đại.


- Bản đồ thế giới.


Học sinh; - Tranh ảnh t liệu về nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời


kỳ cổ đại, su tầm trên báo chí….


2.Phơng pháp dạy học:- Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh ho.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: K6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Mỹ thuật cổ đại đã phát triển từ hơn 3000 năm trớc Công nguyên ở vùng Lỡng Hà
(I-rắc ngày nay), Ai Cập, rồi đến Hi Lạp( từ thế kỷ III trớc Công nguyên đến khoảng
đầu công nguyên) và La Mã kéo dài trong 500 năm tiếp theo), đánh dấu giai đoạn
cực thịnh trong lịch sử tiến hoá của nhân loại.


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu khái quát về</b>


<b>mỹ thuật Ai Cập Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi
kết hợp với giảng giải;


? Em biết gì về Ai Cập cổ đại.
? Có mấy loại hình nghệ thuật.



<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu khái quát </b>
<b>về mỹ thuật Hi Lạp Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi
kết hợp với giảng giải;


? Em biết gì về Hi Lạp cổ đại.


I. Sơ lợc về mỹ thuật Ai Cập thời
kỳ cổ đại.


1. Kiến trúc: tập trung vào hai
dạng lớn là: Lăng mộ và đền đài
ngồi ra cịn có các pho sách
bằng đá, các bức vách chạm
khắc, những bức hình chạm nổi
hay khắc chìm đã miêu tả những
hình ảnh sinh hoạt đời sống xã
hội rất sinh động…


2.Điêu khắc: Nổi bật nhất là
những tợng đá khổng lồ tợng
tr-ng cho quyền nătr-ng của thần linh
nh tợng các Pha-ra-ông và tợng
Nhân s. Ngồi ra cịn có hàng
trăm bức tợng cao gấp hai, ba
lần ngời thật đợc dựng khắp các
đền đài..


3.Hội hoạ: gắn liền với điêu


khắc và văn tự một cách hữu cơ,
biểu hiện ở nhiều vẻ. Chữ viết
luôn đi kèm các bức chạm khắc
và các bức vẽ nhiều màu trên
vách tờng; hình phù đIêu tô màu
khá phổ biến và phong phú, nét
vẽ linh hoạt, màu sắc tơi tắn, hài
hồ, mơ tả khá đầy đủ các cảnh
sinh hoạt của hoàng tộc và các
gia đình quyền quý…


II. Sơ lợc về mỹ thuật Hi Lạp
thời kỳ cổ đại.


1.Kiến trúc: Ngời Hi Lạp cổ đại
đã tạo đợc các kiểu thức(nguyên


Tranh
minh


ho¹


Tranh
minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> </i>


? Có mấy loại hình nghệ thuật.


<b>Hot ng 3. Tỡm hiu khái quát </b>


<b>về mỹ thuật La Mã Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi
kết hợp với giảng giải;


? Em biết gì về La Mã cổ đại.
? Có mấy loại hình nghệ thuật.


<b>Hoạt động 4.Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập của học sinh.</b>


GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận thức
của học sinh;


? Nói vài nét về mỹ thuật Ai Cập, Hi
Lạp, La Mã thời kỳ cổ i.


? Kể tên một số công trình kiến trúc
và điêu khắc


GV nhận xét bổ sung.


<b>HDVN.</b>


- Học bài trong SGK và những
ghi chép trong tiết học.


- Su tm tranh ảnh, bài viết về
mỹ thuật cổ đại.



- ChuÈn bÞ bµi 30.


tắc), trật tự quy định cho kiểu
dáng cơng trình. Đó là kiếu
dáng cột: Đơ-rích đơn giản,
khoẻ khoắn và I-nơ-ních nhẹ
nhàng, bay bớm.


2.Điêu khắc: Tợng và phù điêu
đã đạt tới đỉnh cao của sự cân
đối hài hồ. Các pho tợng có
hình dáng sinh động, khơng
thần bí, khơng dung tục vẫn
ln là tuyệt tác của nghệ thuật
điêu khắc cổ…


3.Hội hoạ-Gốm: Vẽ chủ yếu về
đề tài thần thoại, đồ gốm với
những hình dáng, nớc men và
hình vẽ trang trí thật hài hoà và
trang trọng….


III. Sơ lợc về mỹ thuật La Mã
thời kỳ cổ đại.


1.Kiến trúc:- Điểm mạnh là kiến
trúc đơ thị, với kiểu nhà mái
trịn và cầu dẫn nớc vào thành
phố dài hàng chục cây số. Ngồi
ra cịn có đấu trờng Cơ-li-dê và


nhiều cụng trỡnh khỏc..


2.Điêu khắc: có những sáng tạo
tuyệt vời trong làm tợng chân
dung, do phục vụ tín ngỡng và
thờ cúng nên họ làm tợng chính
xác nh thùc…..


3.Hội hoạ: Các bức tranh tờng
và hình trang trí ở hai thành phố
Pom-pê-i và Ec-quy-la-num
diễn tả rất đa dạng và phong
phúnhững đề tàI thần thoại với
một trình độ nghề nghiệp rất
cao.


Häc sinh tr¶ lêi câu hỏi theo
hiểu cá nhân


Tranh
minh


hoạ


Tranh
minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> </i>


<b>TiÕt 31.Thêng thøc mü thuËt</b>


<i><b>Gi¶ng</b></i>: <b>một số tác phẩm tiêu biÓu</b>


<b>Của mỹ thuật ai cập, hi lạp, la mã</b>
<b>Thời kỳ cổ đại</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh nhận thức rõ hơn về các giá trị mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã
thời kỳ cổ đại.


*Kỹ năng:- Học sinh hiểu thêm về nét riêng biệt của mỗi nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp,
La Mã thời kỳ cổ đại.


*Thái độ:- Biết tơn trọng nền văn hố nghệ thuật cổ ca nhõn loi.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình minh hoạ ở Đồ dùng DH MT6


Hc sinh; - Su tầm tranh ảnh của mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã cổ đại.
2.Phơng pháp dạy học: - Thuyết trình, vn ỏp kt hp vi minh ho.


<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


1.Tæ chøc: K6


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.



3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu vài nét về </b>


<b>Kim tự tháp Kê-ốp(Ai Cập)</b>


GV treo tranh minh ho v t câu
hỏi gợi ý học sinh theo các nội dung
sau:


? Vì sao Ai Cập gọi là đất nớc những
Kim tự tháp khổng lồ.


? Em biết gì về Kim tự tháp Kê-ốp
GV bổ sung: Ngày nay ở Cai-rô(Thủ
đô của Ai Cập ngày nay) vẫn còn 3
Kim tự tháp sừng sững giữa đất trời
là; Kê-ốp, Kê-phơ-ren, Mi-kê-ri-nốt.
GV nhận xét, kết luận: Kim tự tháp
Kê-ốp đợc xếp là một trong bảy kỳ
quan thế giới và là một di sản văn
hố vĩ đại khơng những của Ai Cp
m ca c th gii.


I.Kim tự tháp Kê-ốp(Ai Cập).


- Kim tự tháp Kê-ốp xây dựng


vào khoảng năm 2900 TCN
và kéo dài trong 20 năm.


- Kim t tháp Kê-ốp có hình
chóp, cao 138m, đáy là hình
vng có cạnh dài 225m, bốn
mặt là bốn tam gớac cõn
chung mt nh


- Đờng vào Kim tự tháp ở hớng
Bắc, chỉ có một cửa vào..


- Kim t thỏp Kê-ốp xây bằng
đá vôi, ngời ta dùng tới 2
triệu phiến đá, có phiến đá
nặng 3 tấn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> </i>


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vài nét về t - </b>
<b>ợng Nhân s . </b>


GV treo tranh minh hoạ và đặt câu
hỏi gợi ý học sinh theo các nội dung
sau:


? Vì sao gọi là Nhân s.


? Tng cao bao nhiêu mét, đợc đặt ở
đâu.



GV kết luận: Tợng Nhân s là một
kiệt tác của đIêu khắc cổ đại còn tồn
tại đến ngày nay. Các nghệ sỹ đang
nghiên cứu xây dựng tợng và cách
tạo hình của ngời Ai Cập cổ đại để
đ-a vào đIêu khắc tợng hiện đại.


<b>Hoạt động 3.Tìm hiểu về t ợng Vệ </b>
<b>nữ Mi-lô( Hi Lạp).</b>


GV đặt câu hỏi và gợi ý học sinh
t-ợng Vệ nữ Mi-lơ.


? Em biÕt g× về tợng Mi-lô


GV túm tt: Pho tng din t theo
cách tả thực hồn hảo và có vẻ đẹp lý
tởng. Nét mặt tợng đợc khắc nghị
kiên nghị nhnglại có vẻ đẹp lạnh
lùng, kín đáo. Nửa trên của bức tợng
tả chất da thịt mịn màng của ngời phị
nữ đợc tôn lên với cách diễn tả các
nếp vải nhẹ nhàng, mềm mại ở phía
dới. Đáng tiếc là ngời ta khơng tìm
thấy hai cách tay bị gãy. Tuy nhiên,
vẻ đẹp của bức tợng khơng vì thế mà
bị giảm đi….


<b>Hoạt động 4.Tìm hiểu t ợng </b>


<b>Ơ-gt(La Mã).</b>


GV đặt câu hỏi và gợi ý học sinh
t-ợng Ô-guýt


GV bổ sung: Ô-guýt là ngời thiết lập
nền đế chế La Mã, trị vị từ năm 30
đến năm 14 trớc CN. Điêu khắc La
Mã tôn trọng hiện thực, cố gắng tạo
ra các chân dung nh thật, sống động.


<b>Hoạt động 2. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức
cho học sinh:


? Em biết gì về tợng Nhân s
? Nêu vài nÐt vỊ Kim tù th¸p.


GV nhận xét, tóm tắt ngắn gọn một
vài ý chính để các em ghi nhớ v


II. Tợng Nhân s.


- Tng c lm t ỏ hoa
c-ơng rất lớn vào khoảng năm
2700 TCN. Là tợng đầu
ng-ời mình s tử (Đầu ngng-ời tợng
trng cho trí tuệ và tinh thần,


mình s tử tợng trng cho
quyn lc v sc mnh).


- Tợng cao khoảng 20m, dài
60m, đầu cao 5m, tai
dài1,4m và miệng rộng
2,3m. Mặt nhìn về phía mặt
trời mọc trông rÊt oai


nghiªm, hïng vÜ…..


III.Tợng Vệ nữ Mi-lơ( Hi Lạp).
-Mi lơ là tên mộ hịn đảo ở biển
Ê-giê(Hi Lạp). Năm 1820, ngời
ta tìm thấy pho tợng phụ nữ cao
2,04m, tuyệt đẹp, với thân hình
cân đối, tràn đầy sức sống tuổi
thanh xuân. Ngời ta đặt bức tng
l <i><b>V n Mi-lụ.</b></i>


IV. Tợng Ô-guýt(La MÃ).


- õy l pho tợng toàn thân đầy
vẻ kiêu hãnh của vị hoàng đế,
tạc theo phong cách hiệ thực.
Tuy nhiên, pho tợng đợc diễn tả
theo hớng lý tởng hố Ơ-gt
với vẻ mặt cơng nghị, bình tĩnh,
tự tin và cơ thể cờng tráng của
một vị tớng hùng dũng..



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> </i>


đánh giá chung về ý thức học tập của
hoc sinh.


<b>HDVN.</b>


- Học sinh đọc bà trong SGK và
vở ghi chép.


- Su tầm thêm tranh ảnh, t liệu
về mỹ thuật cổ i.


- Chuẩn bị bài học sau.


Soạn ngày <b>TiÕt 32.VÏ trang trÝ</b>


Trang trí khăn để đặt lọ hoa



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu vẻ đẹp và ý nghĩa của trang trí ứng dụng.
*Kỹ năng:- Học sinh biết cách trang trí một chiếc khăn để đặt lọ hoa.


*Thái độ:- Học sinh hoàn thành bài vẽ bng hai cỏch; v hoc ct giy mu.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giáo viên; - Một số lọ hoa có hình dáng, trang trí khác nhau.
- Một số khăn trải bàn có hình trang trí.


- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
- Dụng cụ; kéo, giấy màu, màu vẽ.


Học sinh; - Giấy màu, giấy vẽ, keo dán, kéo, màu vẽ
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, thực hành, luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: K6
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV đặt lọ hoa trên bàn không phủ
khăn, một lọ hoa đặt trên bàn có phủ
khăn để học sinh quan sát nhận xét
? Lọ hoa nào để trơng đẹp hơn.
? Vì sao cần có khăn trải bàn đặt lọ
hoa.



GV kết luận: Lọ hoa ở bàn có phủ
khăn và đặt trên hình trang trí sẽ thu
hút sự chú ý của mọi ngời, vì vừa
đẹp, vừa sang trọng.


GV cho HS quan sát một vài lọ hoa
khác nhau nhằm giúp học sinh thấy
hình dáng khăn đặt lọ hoa thế nào là
đẹp (không to q, khơng nhỏ q)


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh quan sát và trả lời
câu hỏi


Học sinh nghe và ghi nhí


MÉu
h×nh hép


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> </i>


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh vẽ </b>
<b>và ct dỏn giy.</b>


GV hớng dẫn bằng hình minh hoạ


<b>Hot ng 3.H ớng dẫn làm bài</b>



GV cho häc sinh lµm bµi theo SGK.


- Hình chữ nhật; 20x12cm


- Hình vuông; cạnh 16cm


- Hình trịn; đờng kính 16cm
GV nhắc nhở học sinh kẻ trục, tìm


bố cục, mảng hình để vẽ hoạ tiết,
sau đó cắt hoặc vẽ màu.


<b>Hoạt động 4.Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập.</b>


GV hớng dẫn HS nhận xét chiếc
khăn về hình dáng chung, về hình vẽ,
màu sắc và tự đánh giá cho điểm.


<b>HDVN.</b>


- Hoµn thµnh bµi tËp ë líp.


- Chuẩn bị bài sau( Đọc trớc bài
32)


II. Cách vẽ.
1.Vẽ:


- Chn giấy để làm hình


trang trí cho vừa với đáy
l, khụng to, nh quỏ.


- Chọn hình của chiếc
khăn; hình vuông, tròn,
chữ nhật..


- Vẽ hình học tiết.


- Tìm và vẽ màu.
2. Cắt:


- Chọn giấy màu phù hợp
với lọ.


- Gấp giấy, vẽ hình.


- Cắt dán


Học sinh làm bài


Học sinh tự nhận xét bài vẽ
theo cảm nhận riêng


Hình
minh
họa cách


vẽ



Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


<b>Tiết 33 ,34.Vẽ tranh</b>


đề tàI quê hơng em (tiết 1)
<b> (bài kiểm thi cuối năm)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội dung, bố cục
hình mảng, cách xây dựng thể hiện màu...


*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> </i>


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh nh v cỏc đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 6)
Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.



2.Ph¬ng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.


<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


<b>1.Giáo viên:</b> gợi mở để học sinh có thể bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng
thể loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tnh vt


<b>2.Học sinh làm bài:</b> học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân
của mỗi em.


<b>Tit 1:</b> Hc sinh v phỏc b cc, hỡnh ảnh chính, phụ có liên quan đến đề tài mình


chän.


<b>3.H íng dÉn vỊ nhµ:</b> TËp vÏ mµu theo ý thích, chuẩn bị hoàn thành bài thi cuối sau.


<b>Tiết 35.trng bày kết quả học tập trong năm</b>


<b>I.Mc ớch:</b> - Trng bày các bài vẽ trong năm học nhằm đánh giá kết quả giảng dạy, học
tập của giáo viên và học sinh đồng thời thấy đợc công tác quản lý chỉ đạo
chuyên môn của nhà trờng.


-Yêu cầu tổ chức nghiêm túc từ chuẩn bị trng bày cho đến hớng dẫn học sinh
xem, nhận xét, đánh giá kết quả học tập, rút ra bài học cho năm học tới.


<b>II.H×nh thøc tổ chức.</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Trong nm hc ó lu gi cỏc bài vẽ đẹp của học sinh, kể các bài vẽ thờm.



- Lựa chọn các bài vẽ tiêu biểu nhất của các phân môn.


<b>2.Học sinh:</b>


- Tham gia la chn cỏc bi vẽ đẹp cùng thầy giáo và góp thêm các bài v t do
ngoi bi hc.


<b>3.Nội dung trng bày:</b>


- Dán các bài vẽ lên bảng cho ngay ngắn.


- Dới các bài vẽ ghi tên ngời vẽ.


- T chc cho hc sinh nhận xét và đánh giá.


 Yêu cầu tổ chức xem trng bày tranh nghiêm túc để học sinh rút ra những bài học bổ
ích cho bản thân.


 Dùng kiến thức đã học phân tích, đánh giá, tranh luận để tìm ra những u điểm và
những thiếu sót ở các bài tập.


 Giáo viên phân tích để học sinh hiểu rõ hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×