Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an 4 tuan 12 chuan ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.8 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12</b>


Thứ Hai, 1/11/2010


Tp c:



<b>Vua tàu thủy bạch thái bởi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c bi vn vi giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc dễn cảm đoạn văn..


- Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí
vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh ni ting.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh ha nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 – 3 em đọc thuộc lịng 7 câu tục ngữ.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của truyện (2
3 lt).



- GV nghe, kết hợp sửa sai và giải nghĩa từ.
Nhắc nhở các em nghỉ hơi giữa những c©u


dài. HS: Luyện đọc theo cặp.- 1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. T×m hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm đoạn 1 và trả lời.


+ Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào? - Mồ côi cha từ nhỏ, theo mẹ quẩy gánh
hàng rong. Sau đợc nhà họ Bạch nhận làm
con nuôi, đổi họ Bạch và đợc ăn học.


+ Trớc khi mở công ty vận tải đờng thuỷ,


Bạch Thái Bởi đã làm những công việc gì? - Đầu tiên anh làm th ký cho 1 hãng bn.Sau đó bn gỗ, bn ngơ, mở hiệu cầm
đồ, lập nhà in, khai thác mỏ…


+ Nh÷ng chi tiÕt nµo chøng tá anh lµ 1 ngêi


cã chÝ? - Có lúc mất trắng tay không còn gì nhngBởi không nản chí.
HS: Đọc đoạn còn lại và trả lời.


+ Bạch Thái Bởi mở công ty vận tải đờng


thủy vào thời điểm nào? - Vào lúc những con tàu của ngời Hoa đãđộc chiếm các đờng sông miền Bắc.
+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh


tranh kh«ng ngang søc với các chủ tàu ngời
nớc ngoài nh thế nào?



- ễng đã khơi dậy lòng tự hào dân tộc của
ngời Việt: Cho ngời đến các bến tàu diễn
thuyết…. thuê kỹ s trơng nom.


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ 1 bËc anh hùng kinh


tế? - Là ngời lập nên những thành tích phi th-ờng trong kinh doanh/ Là ngời giành thắng
lợi to lín trong kinh doanh.


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> - 4 em nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc


diÔn cảm 1, 2 đoạn tiêu biểu.


- GV c mu. HS: Luyện đọc theo cặp.


- Thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng nhất và


cho ®iĨm.


<i><b>3. Cđng cè </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- V nh hc bi, tp c bi.


Toán: Nhân một số với một tổng


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Giúp HS biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số.
- Vn dng tớnh nhanh, tớnh nhm.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1.


<b>III. Cỏc hot ng dạy -</b> học chủ yếu:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức:</b></i>
- GV ghi bảng 2 biÓu thøc:


4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5 HS: 2 em lên bảng tính giá trị 2 biểu thứcsau đó so sánh 2 kết quả:
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32


4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
- Hai biểu thức đó nh thế nào? - Hai biểu thức đó bằng nhau.
<i><b>3. Nhân 1 số với 1 tổng:</b></i>


- GV chØ cho HS biết biểu thức bên trái dấu
bằng là gì?


- Là nhân 1 sè víi 1 tỉng.


- Biểu thức bên phải dấu bằng là gì? - Là tổng giữa các tích của số đó với từng


số hạng của tổng.


- Khi nhân 1 số với 1 tổng ta làm thế nào? - Ta có thể nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng kết quả lại.


a x (b + c) = a x b + a x c
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1:


Treo bảng phụ, nói cấu tạo bảng, hớng
dẫn HS tính nhẩm giá trị của các biểu thức
với mỗi bộ giá trị của a, b, c để viết vào ô
trống trong bng.


HS: Đọc yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.


- 2 HS lên bảng làm theo 2 cách.
- GV nhận xét, cho điểm.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


2 em lên bảng tính.
- GV gọi HS nhận xét về cách nhân 1 tỉng


víi 1 sè. (3 + 5) x 4 vµ 3 x 4 + 5 x 4



+ Bµi 4: TÝnh bằng cách thuận tiện nhất. HS: Đọc yêu cầu và tù lµm.
- GV híng dÉn mÉu 1 phÐp tÝnh:


36 x 11 = 36 x (10 + 1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396.


HS: Tự làm các phần còn lại.
- 2 em lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào vở.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài tập.


chính tả



<b>Ngời chiến sỹ giàu nghị lực</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Ngời chiến sỹ giàu nghị lực”.
- Luyện viết đúng những tiếng có những âm đầu và vần dễ lẫn <i>tr/ch</i>, <i>ơn/ơng. </i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Bút dạ, giấy khổ to.


III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: 2 HS đọc thuộc lòng 4 câu thơ giờ trớc, viết lại câu đó lên bảng.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS nghe - viÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc thầm lại bài, chú ý những từ dễ viết
sai, các tên riêng cần viết hoa, cách viết
các ch÷ sè.


- GV đọc từng câu cho HS viết. HS: Gấp SGK, nghe GV đọc để viết.
- Đọc lại toàn bài để soát lỗi. - HS soát lỗi.


- Thu 7 – 10 em chÊm, nhËn xÐt.


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài. HS: Đọc lại yêu cầu, đọc thầm đoạn văn,
suy nghĩ làm bài vào vở bài tập.


- GV ph¸t giÊy khỉ to cho 1 số em làm


vào giấy. HS: Dán giấy lên bảng, chơi trò tiếp sức.


- GV chm im cho nhúm lm bài đúng,



nhanh. * Lời giải đúng:a) Trung Quốc, chín mơi tuổi, hai trái núi,
chắn ngang, chê cời chết, cháu, cháu –
chắt, truyền nhau, chẳng thể, trời, trái núi.
b) Vơn lên, chán chờng, thơng trờng, khai
trơng, đờng thủy, thịnh vợng.


<i><b>4. Cñng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


o c:



hiếu thảo với ông bà, cha mẹ

<i>(tiết 1)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đợc: con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà,
cha mẹ đã sinh thành, ni dạy mình.


- Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong
cuộc sống hằng ngày ở gia đình.


<b>II. §å dïng:</b>


Tranh, đồ dùng để hố trang.
III. Các hoạt ng dy - hc:


<b>A. Bài cũ:</b>



? Vì sao phải tiết kiệm thời giờ
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hot động 1: Thảo luận về </b><b>“</b><b>Phần thởng</b><b>”</b><b>.</b></i>


- GV kĨ chun Phần thởng. HS: Cả lớp nghe.
- Đóng lại tiểu phẩm.
+ Em có nhận xét gì về việc làm của


H-ng? - việc làm của Hng rất đáng khen.- việc làm của bạn chứng tỏ bạn rất yêu
bà.


- Em thÊy viÖc làm của bạn chứng tỏ bạn
là ngời cháu hiếu thảo.


+ Vì sao em lại mời bà ăn những chiếc
bánh mà em vừa đợc thởng? (hỏi bạn
đóng vai Hng)


- V× em rất yêu bà, bà là ngời dạy dỗ,
nuôi nấng em hàng ngày.


- GV giảng trên tranh:


+ Theo em bà cảm thấy nh thế nào trớc


việc làm của cháu? - Bà cảm thấy rất vui, phấn khởi.


+ Qua câu chuyện trên, bạn nào cho cô


bit i với ông bà, cha mẹ chúng ta phải
nh thế nào?


- Phải hiếu thảo.


+ Vì sao phải hiếu thảo với ông bµ, cha


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm.</b></i>


HS: Làm theo nhóm.


+Bài1: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - 1 nhóm làm vào phiếu to dán bảng và
trình bày.


- GV cht li li gii ỳng.


+ b, d, đ là Đ + a, c lµ S.


<i><b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


+ Bµi 2: - GV chia nhãm, giao nhiệm vụ.


- GV kết luận và khen các nhóm


HS: Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.



<i><b>5. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà su tầm những mẩu chuyện, tấm gơng về nội dung bài học.


Thứ BA 2/11/2010


Khoa học:



S đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


- Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.


- Mơ tả vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi, ngng
tụ của nớc trong tự nhiên.


<b>II. §å dïng: </b>


Hình trang 48, 49 SGK, sơ đồ vịng tuần hồn
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>? Mây đợc hình thành nh thế nào
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu: </b></i>



<i><b>2. Hoạt động 1: Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong t nhiờn.</b></i>
* Mc tiờu:


* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc cả lớp.


- GV hớng dẫn HS quan sát từ trên xuống
dới, từ trái sang phải.


HS: Quan sỏt s vịng tuần hồn của nớc
trong tự nhiên và liệt kê các cảnh đợc vẽ
trong sơ đồ.


+ Các đám mây: mây trắng và đen.
+ Giọt ma từ đám mây đen rơi xuống.
+ Dãy núi; từ 1 quả núi có dịng suối nhỏ
chảy ra, dới chân núi phía xa là xóm làng
có những ngơi nhà và cây cối.


+ Dßng suèi ch¶y ra sông, sông chảy ra
biển.


+ Bên bờ sông là đồng ruộng và ngôi nhà.
+ Các mũi tên.


- GV treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc
đ-ợc phóng to lên bảng.


Bớc 2: HS: Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi và



ngng tụ của nớc trong tự nhiên.
=> Kết luận: GV chỉ vào sơ đồ và kết luận.


<i><b>3. Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.</b></i>
* Cỏch tin hnh:


Bớc 1: Làm việc cả lớp. HS: Thực hiƯn y.c ë mơc vÏ trang 49 SGK.


M©y M©y


N íc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bớc 2: Làm việc cá nhân. HS: Hoàn thành bài tập theo yc trong SGK
Bớc 3: Trình bày theo cặp. HS: Trình bày với nhau về kết quả làm việc.
Bớc 4: Làm việc cả lớp. HS: HS lên trình bày sản phẩm của mình
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Toán: Nhân một số với một hiệu


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép nhân 1 sè víi 1 hiƯu, nh©n 1 hiƯu víi 1 sè.


- Biết giải tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một
hiệu, nhân mt hiu vi mt s.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng phụ.


III. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng chữa bài.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức:</b></i>


- GV ghi bảng:


3 x (7 5) và 3 x 7 – 3 x 5 HS: 2 em lªn tính giá trị rồi so sánh kếtquả:
3 x (7 5) = 3 x 2 = 6


3 x 7 – 3 x 5 = 21 – 15 = 6
VËy: 3 x (7 – 5) = 3 x 7 – 3 x 5.


<i><b>3. Nh©n 1 sè víi 1 hiƯu:</b></i>


- GV chỉ cho HS biểu thức bên trái dấu
bằng là nhân 1 số với 1 hiệu, biểu thức
bên phải dấu bằng là hiệu giữa các tích.
Từ đó rút ra kết luận:


=> KL: Khi nhân 1số với 1 hiệu, ta có thể
lần lợt nhân số đó với số bị trừ và số trừ,
rồi sau đó trừ 2 kết quả cho nhau.



HS: 2 – 3 em đọc lại.
- Viết dới dạng biểu thức:


a x (b – c) = a x b – a x c


<i><b>4. Thùc hành:</b></i>


+ Bài 1: GV treo bảng phụ, nói cấu tạo


bng, h.dẫn HS tính và viết vào bảng. HS: Đọc, tính nhm vit vo bng.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- GV hớng dẫn:


26 x 9 = 26 x (10 – 1) - Hai HS lên bảng làm theo 2 cách nh GVđã hớng dẫn:
Cách 1: 26 x 9 = 26 x (10 – 1)


= 26 x 10 – 26 x 1
= 260 – 26 = 234.
Cách 2: 26 x 9 = 234.


+ Bài 3: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.


+ Bài 4: GV ghi b¶ng:


(7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3 - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.HS: So sánh và nhận xét kết quả.
? Khi nhân 1 hiệu với 1 số ta làm thế nào - Ta có thể nhân số bị trừ, số trừ với số đó,



råi trõ 2 kÕt quả cho nhau.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện từ và câu :



Mở rộng vốn từ: ý chí - nghị lực


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nm c 1 s t ngữ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí nghị lực của con ngời.


- Bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa
từ nghị lực (BT2); điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn
văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GiÊy khæ to.


III. Các hoạt động dạy - hc ch yu:
<b>A. Bi c:</b>


HS: 2 em lên bảng chữa các bài về nhà.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>



<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm bài


cỏ nhõn hoc trao đổi theo cặp.
- GV phát phiếu cho 1 số em. - 1 số em làm bài vào phiếu.
- GV chốt lại lời giải đúng: - Đại diện nhóm trình bày kết quả.
+ Chí phải, chí lý, chí thân, chí tình, chí


c«ng.


+ ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, qut chÝ.


+ Bµi 2: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm bài


cá nhân.


- 2 HS lên bảng làm.
+ Bài 3: GV nêu yêu cầu. HS: Đọc lại và tự làm bài.


- Các từ cần điền là:


nghị lực, nản chÝ, quyÕt t©m, kiên nhẫn,
quyết chí, nguyện vọng.


+ Bài 4: HS: Đọc nội dung bài tập.


- C lp c thm lại 3 câu tục ngữ và nêu
cách hiểu của mình trong mỗi câu.



a) Lưa thư vµng, gian nan thư søc. - Vàng phải thử trong lưa míi biết vàng
thật hay giả. Ngời phải thử thách trong gian
nan mới biết nghị lực, biết tài năng.


b) Nớc lã mà vã nên hồ… - Từ nớc lã mà làm thành hồ (bột lỗng
hoặc vữa xây nhà), từ tay khơng khơng có
gì mà dựng nổi cơ đồ mới thật tài giỏi,
ngoan cờng.


c) Có vất vả mới thành nhân… - Phải vất vả lao động mới gặt hái đợc
thành công. Không thể tự dng mà thành đạt
đợc kính trọng, có ngời hầu hạ, cầm tàn,
cầm lọng che cho.


- Từ việc nắm nghĩa đen y/cầu HS phát biểu
về lời khuyên nhủ gửi gắm trong mỗi câu.
- GV nhận xét chốt lại.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


<b>Kü tht:</b>


<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA</b>
<b> (Tiết 3)</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>



- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ :</b>


- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột (quần, áo, túi
xách, bao gối...).


<b>III. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A. <b>Bài cũ</b>: Tiết 2


- Nêu thao tác kĩ thuật.
B. Bài mới:


<b>I. Giới thiệu bài: </b>Tiết 3
<b>II. Hướng dẫn:</b>


+ <b>Hoạt động 1:</b> HS thực hành khâu viền
đường gấp mép vải.


- Gọi 1 HS nêu các bước kĩ thuật
- GV nhận xét, củng cố các bước:


 Bước 1: Gấp mép vải.


 Bước 2: Khâu viền đường gấp mép vải


bằng mũi khâu đột.



- Kiểm tra vật liệu, dụng cụ thực hành của
HS .


-Yêu cầu HS thực hành để hoàn thành sản
phẩm


- GV quan sát, uốn nắn thao tác chưa đúng
hoặc chỉ dẫn cho HS cịn lúng túng.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> -</b>Nhận xét tiết học


- Các tiêu chuẩn đánh giá.


 Gấp được mảnh vải phẳng, đúng kĩ thuật.
 Khâu viền bằng mũi khâu đột.


 Mũi khâu tương đồi đều, phẳng.
 Hoàn thành sản phẩm đúng thời hạn.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập.


-HS nêu các bước kĩ thuật


-HS thực khâu viền đường gấp
mép vải bằng mũi khâu đột.


- HS tự đánh giá sản phẩm.


THø T¦ 2/11/2010



Tập đọc: <b>Vẽ trứng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng tên riêng nớc ngồi: Lê-ơ -nác-đơ đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô.


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm đợc lời thầy giáo đọc (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần)
- Hiểu ND: Nhờ khổ luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành 1 họa sĩ thiên tài.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS nối nhau đọc bài trớc và trả lời câu hỏi.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.
- GV nghe, sửa sai, hớng dẫn giải nghĩa


từ, đọc trôi chảy các tên riêng, ngắt nghỉ
hơi đúng câu dài: “Trong … xa nay/
khơng có … hồn tồn giống nhau đâu”.


HS: Luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.



<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc lớt, đọc thầm, trả lời câu hỏi.
+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ,


cậu bé Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi cảm thy
chỏn ngỏn?


- Vì suốt mời mấy ngày cậu phải vÏ rÊt
nhiỊu trøng.


+ Thầy Vê-rơ-ki-ơ cho trị học vẽ để làm


gì? - Để biết cách quan sát sự vật 1 cách tỉmỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xác.
+ <i>Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi </i>thành đạt nh thế


nào? - Trở thành danh họa kiệt xuất, tác phẩmđợc bày trân trọng ở những bảo tàng lớn,
là niềm tự hào của toàn nhân loại. Ông
đồng thời còn là nhà điêu khắc, kiến trúc
s, kỹ s, nhà bác học lớn của thời đại phục
hng.


+ Theo em những nguyên nhân nào khiến
cho <i>Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi </i>trở thành họa
sỹ nổi tiếng?


- Đó là ngời bẩm sinh có tài.
- Gặp đợc thầy giỏi.


- Khỉ lun nhiỊu năm.
+ Trong những nguyên nhân trên, nguyên



nhõn no l quan trọng nhất? - Cả 3 nguyên nhân đều quan trọng, nhngquan trọng nhất là sự khổ công tập luyện
của ông.


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu.


HS: Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cm.


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>


Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài.


- Phải khổ công rèn luyện mới thành tài.
Chuẩn bị bài sau.


Toán: Luyện tập


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Vận dụng đợc tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân, nhân 1 số với 1 tổng (hiệu)
trong thực hành tính tốn, tính nhanh.


<i><b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu:</b></i>
<b>A. Bi c:</b>



- 2 HS lên chữa bài về nhà.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Cng c kin thc ó hc:</b></i>


- GV gọi HS nhắc lại tính chất của phép


nhân: HS: - Tính giao hoán.- Tính kết hợp.
- Nhân 1 tổng với 1 số.
- Nhân 1 hiƯu víi 1 sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thµnh lêi. (a x b) x c = a x (b x c)
<i><b>3. Thùc hành:</b></i>


+ <b>Bài 1</b>: Hớng dẫn HS cách làm rồi cho HS


thực hành tính. HS: Đọc yêu cầu và làm bài.- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a) 135 x (20 + 3) 427 x (10 + 8)


= 135 x 23 = 427 x 18
= 3105 = 7686.
b) Tơng tự.


+ <b>Bài 2</b>: Làm vào vở.


- Gọi HS nói kết quả, nhận xét cách làm,
chọn cách làm thuận tiện nhất.



HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a) 5 x 36 x 2


= (5 x 2) x 36
= 10 x 36 = 360


134 x 4 x 5
= 134 x 20
= 2680
b) Lµm theo mÉu:


137 x 3 + 137 x 97 = 137 x (3 + 97)
= 137 x 100 = 13700.
+ <b>Bµi 3</b>: GV híng dÉn mÉu 1 con. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


217 x 11 = 217 x (10 + 1)
= 217 x 10 + 217 x 1
= 2170 + 217 = 2387.


+ <b>Bµi 4</b>: HS: Đọc yêu cầu, 1 em lªn bảng, cả lớp
làm vào vở.


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


- GV chấm bài cho HS.


<i>Gi¶i:</i>



Chiều rộng của hình chữ nhật là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi sân vận động đó là:


(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
180 x 90 = 16 200 (m2<sub>)</sub>


<i><b>4. Cñng cè - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, làm ở vở bài tập.


Kể chuyện



<b>Kể CHUYệN Đà NGHE Đà §äC </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết chọn và kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện, nhân vật nói về
ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc sống.


- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Một số truyện viết về ngời có nghị lực, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>



? Em học đợc gì ở Nguyễn Ngọc Ký - 2 HS kể nối tiếp câu chuyện “Bàn chânkỳ diệu”.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS kĨ chuyÖn:</b></i>


<i>a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề:</i>


- GV dán giấy đã viết đề lên bảng. HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch chân các từ: đợc nghe, đợc


đọc, có nghị lực. HS: 4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý, cả lớp theo
dõi SGK.


- Đọc thầm lại gợi ý 1.
- GV nhắc những nhân vật đợc nêu tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

… ngoµi ra cã thĨ kĨ chun ngoµi SGK.


HS: Nèi tiếp nhau kể về câu chuyện của
mình.


- GV dán dàn ý kể chuyện và nêu tiêu
chuẩn đánh giá.


<i>b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện:</i>


HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý


nghĩa câu chuyện.


- GV viÕt lªn bảng tên những HS tham


gia thi kể. - Thi kể trớc lớp.


- Mỗi HS kể xong phải nói ý nghĩa câu
chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét tính điểm.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
<b>Âm nhạc</b>:


Học hát: Bài Cò Lả
<b>(</b><i>Dân ca Đồng bằng Bắc bộ)</i>
<b>I. </b>Mục tiêu :


- BIết đây là bài dân ca; Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


<b>II. ChuÈn bÞ của giáo viên</b>


- Mỏy nghe, bng, a nhc bi Cũ lả, Tranh ảnh minh hoạ bài Cò lả
- Bản nhạc bài Cị lả kí hiệu phân chia các câu hát.



- Tập đàn giai điệu, hát chuẩn xác và đệm hát bài cò lả
<b>III.</b> Hoạt động dạy học<b>:</b>


1. <i>ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa t thế ngồi ngay ngắn</i>


2. Kiểm tra bài cũ: GV cho HS hát ôn lại bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai em 1-2 lần,
GV m n theo.


3. Bài mới:


Nội dung <i><b>HĐ của HS</b></i>


<b>* Học hát</b><i><b>: </b></i><b>Cò lả</b>


GV treo bài hát Cò lả và tranh minh hoạ lên bảng.


<i>Cựng vi lu tre xanh, ng lỳa vàng, đàn trâu gặm cỏ thì</i>
<i>hình ảnh cánh cị bay lả, bay la gợi lên khung cảnh yên bình</i>
<i>của biết bao làng quê. Cánh cò bay lả, bay la cũng là một</i>
<i>bài dân ca quen thuộc với ngời dân đồng bằng Bắc bộ.</i>


HS chuẩn bị đồ dùng học
tập


HS nghe, quan s¸t tranh


<i>2. Nghe hát mẫu: HS nghe hát qua băng, đĩa.</i>


3. Đọc lời ca và giải thích từ khó: GV gọi 1-2 HS đọc lời ca.
GV Giải thích “ phủ” trong từ “ cửa phủ” là đơn vị hành


chính ngày xa, tơng đơng với quận, huyện ngày nay.


<i>4. LuyÖn thanh: 1-2 phút</i>


5. Tập hát từng câu: Dịch giọng (-2)


Có thể chia bài thành những câu hát ngắn


- GV dùng nhạc cụ đàn giai điệu từng câu, hớng dẫn HS vừa
tập hát vừa gõ đệm mang tính chất dàn trải, phù hợp với giai
điệu bài hát.


- Trong bài Cị lả có nhiều tiếng luyến láy tinh tế mang đậm
màu sắc dân ca đồng bằng Bắc bộ. GV có thể hát mẫu để
h-ớng dẫn HS thể hiện đợc nét chính của giai điệu.


<i>- TËp xong 2 câu, GV cho hát nối liền 2 câu và hớng dẫn</i>
<i>các em chỗ lấy hơi, hát rõ lời, hát</i> <i>diễn cảm hoặc sửa cho</i>


HS nghe bi hỏt
1-2 em c
HS nghe


Luyện thanh


HS tập hát từng câu


HS nghe, hát hoà ting
n.



HS tập chỗ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>cỏc em nhng ch hỏt cha ỳng</i>
- Tp hỏt cõu tip theo


<i>6. Hát cả bµi</i>


GV đệm đàn, HS hát cả bài kết hợp gõ đệm theo phách.
- Các em có cảm nhận gì về bài hát Cò lả


GV kết luận vè các ý kiến của HS, qua đó giáo dục HS yêu
dân ca và trân trọng ngời lao động.


<i>7. Cđng cè bµi</i>


- Tập kĩ năng hát lĩnh xớng, một HS lĩnh xớng 2 câu đầu, cả
lớp hát hoà giọng 4 câu tiếp theo, vừ hát vừ gõ đệm theo
phách.


- GVgọi từng tổ trình bày bài hát, có lĩnh xớng, vừa hát vừa
gõ đệm theo phỏch.


HS hát và gõ phách
HS nói lên cảm nhận


HS tập lĩnh xớng
Từng tổ trình bày


THứ NĂM 4/11/2010




lịch Sử



<b>chùa thời lý</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đao Phật thời Lý:
-Nhiều vua Lý theo đạo Phật


- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.


- Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.
- HS khá, giỏi: mơ tả ngơi chùa mà HS bit


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


nh chp chựa Mt Ct, chùa Keo, tợng Phật A-di-đà.
<b>III. Các hoạt động dạy -</b> hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: Đọc nội dung ghi nhớ.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hot ng 1: Lm vic cá nhân.</b></i>


- GV phát phiếu học tập. HS: Đọc SGK để đánh dấu vào ô 
+ Chùa là nơi tu hành của các nhà s 



+ Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật. 
+ Chùa là trung tâm văn hoá của làng xã. 
+ Chùa là nơi tổ chức văn nghệ. 


<i><b>3 Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b></i>


- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo, tợng
Phật A – di - Đà (có ảnh phóng to và
khẳng định chùa là một cơng trình kiến
trúc đẹp).


HS: 1 vài em mô tả bằng lời hoặc bằng
tranh ngôi chùa mà các em biết.


- GV nhận xét, khen những em trả lời
đúng.


=> Gọi HS đọc bài học SGK.


- GV ghi bảng. HS: 2 3 em c li.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Toán:


<b>Nhân với số có hai chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách nhân với số có 2 ch÷ sè.



- Biết giải bài tốn liên quan đến phép nhân với số có 2 chữ số.
<b>II. Đồ dùng: </b>Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
A. Kiểm tra bi c:


HS: 1 em lên bảng chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Tìm cách tính 36 x 23 = ?</b></i>


HS: Đặt tính vào giấy nháp:
36 x 3 và 36 x 20
- Gợi ý cho 1 HS viết lên bảng:


36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828.


<i><b>3. Giới thiệu cách đặt tính và tính:</b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn HS đặt
tính và tính:


36
23
108
72


828


HS: Quan s¸t, lên bảng và nghe GV
giảng.


- GV giới thiệu:


108 là tích riêng thứ nhất.
72 gọi là tích riêng thứ hai.


- Tớch riêng thứ hai đợc viết lùi sang bên
trái 1 cột so với 108. Vì nó là 72 chục.
Nếu viết đầy phi l 720.


<i><b>4. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: 2 em lên bảng làm.


+ Bài 2: Làm cá nhân. HS: Đọc đầu bài và tự làm.
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm. - 3 em lên bảng làm.


+ Bài 3: Làm vào vở. HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và tự làm.
Bài toán cho biết gì?


Bài toán hỏi gì? Số trang của 25 quyển vở là:<i>Giải:</i>
48 x 25 = 1200 (trang)


Đáp số: 1200 trang.
- GV chữa, chấm bài.



<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.


Luyện từ và câu:


<b>TÝnh tõ (tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.


- Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất; bớc đầu tìm đợc một
số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tp t cõu vi t tỡm c.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Bút dạ đỏ và 1 số phiếu khổ to viết nội dung bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
2 HS lên bảng làm bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài, cả líp suy nghÜ



phát biểu.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Trắng Mức độ trung bình.
Trăng trắng Mức độ thấp.
Trắng tinh Mức cao.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ làm việc cá
nhân phát biểu ý kiến.


- GV chốt lại lời giải.


+ Thêm từ rất. VD: rất trắng.


+ Ghép với các từ hơn, nhất trắng hơn, trắng nhất.


<b>3. Phn ghi nh:</b> HS: 3 – 4 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.


<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>


+ Bài 1:


- GV cht li li giải đúng:


HS: 1 em đọc nội dung bài 1.
- Cả lớp đọc thầm và làm vào vở.


- Mét sè HS lµm bµi vµo phiÕu và trình
bày kết quả.



Hoa c phờm thm m v ngt nờn


mùi hơng thờng kéo theo gió đi rất xa. Hoa cà phêm thơm lắm em ơi<sub></sub><sub> Trong ngà trắng ngọc xinh và sáng</sub>.
Nh miệng em cời đâu đây thôi.


Mi mựa xuõn c Lc li khoỏc lên
mình 1 màu trắng ngà ngọc và toả ra mùi
hơng ngan ngát khiến đất trời trong
những ngày xuân đẹp hơn, lộng lẫy hơn
và tinh khiết hơn.


+ Bµi 2: HS: Đọc yc của bài và làm bài theo nhóm.


- GV chia nhóm và cho HS dùng từ điển. - Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.


+ Bài 3: HS: Tự đặt câu, mỗi em 1 câu.


- GV nhận xét. VD: Quả ớt đỏ chót / mt tri chúi.


<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.


Tập làm văn:



<b>Kết bài trong văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bit đợc 2 cách kết bài: Kết bài mở rộng và kết bài không m rng trong vn k
chuyn.


- Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn kể chuyện theo 2 cách mở rộng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>Phiếu häc tËp, giÊy khæ to


III. Các hoạt động dạy và hc:
<b>A. Kim tra bi c:</b>


HS: 1 em nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết Tập làm văn trớc.
- 1, 2 em làm lại bài 3.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>


- Bài 1, 2: HS: Đọc yờu cu ca bi, c lp c thm


câu chuyện Ông Trạng thả diều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

13 tuổi. Đó là Trạng nguyên trẻ nhất nớc ta.
+ Bài 3:


- GV nhn xét những lời đánh giá hay. HS: 1 em đọc nội dung, HS suy nghĩ phátbiểu thêm lời đánh giá vào cuối.
VD: - Câu chuyện này làm em càng thấm
thía lời của cha ơng. Ngời có chí thì nên,
nhà có nền thì vững.


- Trạng nguyên Nguyễn Hiền đã nêu 1 tấm


gơng sáng về nghị lực cho chúng em.


+ Bµi 4: HS: Đọc yêu cầu.


- GV dỏn t phiu vit 2 cách kết bài. HS: Suy nghĩ so sánh và phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại lời giải đúng:


1) KÕt bµi cđa truyện Ông Trạng thả


diều: <sub>(Kết bài này chỉ cho biết kết cục của câu</sub> Thế rồi nớc Nam ta.
chuyện, không bình luận thêm. Đây là cách
kết bài không mở rộng).


2) Cỏch kt bài khác:  Câu chuyện này giúp em thấm thía hơn
lời khun của ngời xa “Có chí thì nên”, ai
nõ lực vơn lên ngời ấy sẽ đạt đợc nhiều
điều mình mong ớc.


(Đây là cách kết bài mở rộng).


<i><b>3. Phn ghi nh:</b></i> HS: 3 – 4 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: GV dán tờ giấy mời đại diện 2


nhóm lên chữa bài. HS: 5 em đọc nối nhau bài tập 1.- Từng cặp trao đổi trả lời câu hỏi.
+ Bài 2: gọi HS trả lời, chốt lại lời giải. HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ phát biểu.


+ Bµi 3: HS: Đọc YC, suy nghĩ viết kết bài vào vë.



- GV nhận xét những em viết hay. - 1 số em đọc trớc lớp.
<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS thuộc nội dung ghi nhí.
Thø s¸u, 5/11/2010


địa lý:



đồng bằng bắc bộ


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ
- HS nhận biết vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Chỉ đợc một số sơng chính trên bản đồ: Sơng Hng, sụng Thỏi Bỡnh


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn địa lý tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. Bµi cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Đồng bằng lớn ở miền Bắc:</b></i>
* HĐ1: Làm việc cá nhân.


- GV ch v trớ ca đồng bằng Bắc Bộ trên
bản đồ.



HS: Dựa vào ký hiệu tìm vị trí đồng bằng
Bắc Bộ ở lợc đồ trong SGK.


- 1-2 em lên chỉ vị trí của đồng bằng Bắc
Bộ trên bản đồ.


- GV chỉ bản đồ và nói: đồng bằng Bắc Bộ
có dạng hình tam giác với đỉnh Vit Trỡ,
cnh ỏy l ng b bin.


* HĐ2: Làm việc cá nhân (cặp). HS: Dựa vào kênh chữ SGK và trả lời câu
hỏi:


? Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa những sông


no bi p nờn - Sụng Hng v sơng Thái Bình.


? Đồng bằng có diện tích lớn thứ mấy trong
các đồng bằng ở nớc ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Địa hình (bề mặt) của đồng bằng có đặc


điểm gì - Địa hình thấp, bằng phẳng, sơng chảy ởđồng bằng thờng uốn lợn quanh co. Những
nơi có màu sẫm hơn là làng mạc của ngời
dân.


<i><b>2. Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ:</b></i>


* HĐ3: Làm việc cả lớp. HS: Quan sát H1, sau đó lên chỉ bản đồ một


số sơng của đồng bằng Bắc Bộ.


? Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng - Vì có nhiều phù sa (cát, bùn trong nớc)
nên nớc sơng quanh năm có màu đỏ. Do đó
sơng có tên là sơng Hồng.


? Khi ma nhiều, nớc ao, hồ, sông ngòi
th-ờng nh thế nào


? Mùa ma của đồng bằng Bắc Bộ trùng với


mïa nµo trong năm - Trùng với mùa hạ.


? mùa ma, nớc sông ở đây nh thế nào - Dâng lên rất nhanh, gây lũ lụt.
* HĐ4: Thảo luận nhóm.


? Ngi dõn đồng bằng Bắc Bộ đắp đê ven
sơng để làm gì


- Để ngăn lũ lụt.
? Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc


điểm gì - Ngày càng đợc đắp cao, vững chắc, dàilên tới hàng nghìn km
=> Rút ra bài học (ghi bảng). HS: 2 – 3 em c li bi hc.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học,
- Về nhà học bài.


Toán



<b>Luyện tập </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số.


- Vận dụng đợc vào giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số.
II. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
HS: 1 em lên chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Tự đặt tính, tính rồi chữa bài.
- 2 HS lên bng lm.


- Cả lớp làm vào vở.


+ Bài 2: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- GV gọi HS nhận xét. - 2 em lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào vở.


+ Bài 3: Làm vào vở. HS: Đọc yêu cầu của bài.


Bài toán cho biết gì?



Bài toán hỏi gì? - Một HS lên bảng giải.- Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Trong 1 gi tim ngi ú đập số lần là:
75 x 60 = 4500 (lần)


Trong 24 giờ tim ngời đó đập số lần là:
4500 x 24 = 108 000 (ln)


Đáp số: 108 000 lần.


+ Bài 4, 5: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài toán hỏi gì?


- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét.


- Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Số học sinh của 12 lớp là:
30 x 12 = 360 (HS)
Sè häc sinh cđa 6 líp lµ:


35 x 6 = 210 (HS)
Tỉng sè häc sinh cđa trêng lµ:



360 + 210 = 570 (HS)


Đáp số: 570 HS.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Khoa học



<b>Nớc cần cho sự sống</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nờu c vai trò của nớc trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt:


+ Nớc giúp cơ thể hấp thụ đợc dinh dỡng hoà tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất
cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa, chất độc hại.


+ Nớc đợc sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


Hình trang 50, 51 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. Bài cũ:</b>


HS: Lên bảng vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của nớc đối với sự sống của con ngi, ng vt v</b></i>
<i><b>thc vt.</b></i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


Bớc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.


- Chia lớp làm 3 nhóm. HS: Các nhóm nộp t liệu đã su tầm, mỗi
nhóm làm một nhiệm vụ (SGV).


Bớc 2: - Các nhóm làm việc theo nhiệm vụ đã


giao.


Bíc 3: - Tr×nh bày kết quả.


=> Kết luận: nh mục Bạn cần biết.


<i><b>3. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của nớc trong sản xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp</b></i>
<i><b>và vui chơi giải trí:</b></i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


- GV nờu cõu hi: HS: Suy nghĩ trả lời, mỗi em một ý, GV


ghi lại cỏc ý ú lờn bng.


- Cho HS thảo luận, phân loại các nhóm ý
kiến.


+ Sử dụng nớc trong vệ sinh nhà cửa
+ Sử dụng nớc trong vui chơi giải trí.
+ Sư dơng níc trong s¶n xuÊt n«ng
nghiƯp.


+ Sư dơng níc trong s¶n xuÊt c«ng
nghiƯp.


- Thảo luận về từng vấn đề cụ thể.


GV hỏi, yêu cầu HS đa ra ví dụ minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Tập làm văn



<b>Kể chuyện (KiĨm tra viÕt)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đợc bài văn kể chuyện đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện
(mở bài, diễn biến, kết thúc)



- Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu).
<b>II. Đồ dùng:</b>


GiÊy bót lµm bµi kiÓm tra.
<b>III. Néi dung:</b>


<i><b>1. GV viết đề bài lên bảng, ít nhất 3 đề cho HS lựa chọn.</b></i>


§Ị 1: H·y tởng tợng và kể một câu chuyện có 3 nhân vật: Bà mẹ ốm, ngời con
hiếu thảo và một bà tiên.


Đề 2: Kể lại chuyện Ông Trạng thả diều theo lêi kĨ cđa Ngun HiỊn. Chó ý
kÕt bµi theo lèi më réng.


Đề 3: Kể lại chuyện “Vẽ trứng” theo lời kể của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi. Chú ý
mở bài theo cách gián tiếp.


<i><b>2. GV nhắc nhở HS lựa chọn đề nào mình thích thì làm.</b></i>


- Chú ý có đủ 3 phần mở đầu, diễn biến, kết thúc và theo đúng yêu cầu của đề.
- HS làm bài.


- GV thu bµi chấm.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.



hot ng tp th:


<b>an toàn giao thông</b>


<b>an toàn khi đi trên các phơng tiện giao thông công Cộng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết các nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đị là nơi các phơng tiện giao
thơng cơng cộng ún khỏch.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Cú k nng v các hành vi đúng khi đi trên các phơng tiện giao thụng cụng cng.
<b>II. Ni dung:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị: </b></i>


Hình ảnh các nhà ga, bến tàu


<i><b>2. Cỏc hot ng:</b></i>


<i>a. Hot ng 1:Khởi động.</i> HS: Chơi trị chơi làm phóng viên.


<i>b. Hoạt động 2: Giới thiệu nhà ga, bến</i>
<i>tàu, bến xe.</i>


? Trong lớp ta những ai đợc bố mẹ cho đi



xa HS: Giơ tay phát biểu.


? B m ó a em n đâu để mua đợc vé
và lên tàu


? Ngêi ta gäi những nơi ấy bằng tên gì <sub>- Nhà ga, bến tàu, bến xe, </sub><sub></sub>
GV: Đi tàu hoả, máy bay Đến ga tàu, sân bay.


Đi ô tô Đến bến ô tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kết luận: SGV.


<i>c. HĐ3: Lên xuống nhµ tµu xe.</i>


- GV gọi HS đã đợc đi xe ô tô kể lại các


chi tiÕt lªn ngåi, xuèng xe. HS: Kể từng loại.


<i>d. HĐ4: Ngồi ở trên tàu xe.</i>


- GV gọi HS đã đợc đi rồi kể về việc ngồi
trên tàu, xe.


+ Cã ghÕ ngåi kh«ng? - Cã.


+ Có đợc đi lại không? - Không đợc đi lại.
+ Có đợc quan sát cảnh vật bên ngồi


khơng? - Có đợc quan sát cảnh vật.



+ Mọi ngời ngồi hay đứng? - Mọi ngời ngồi.
Kết luận: Nhắc lại những quy định khi đi


trên các phơng tiện giao thơng cơng cộng.
+ Khơng thị đầu, tay ra ngồi cửa.
+ Không ném các động vật ra ngoài
qua cửa sổ.


+ Hành lý xếp ở nơi quy nh


<i><b>3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×