Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Së GD&§T thanh hãa Kú thi chän häc sinh giái cÊp huyện</b>
<b>Phòng GD&ĐT lang chánh</b> Năm häc 2010-2011
Mơn : tốn
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>Tỉng</b>
tnkq tl tnkq tl tnkq tl
<b>Phõn thc i s</b> 1
3
1
3
<b>Căn bậc hai. </b> 1
1
4
5,75
5
6,75
<b>Hng ng thc </b> 2
2,5
1
0,75
3
3,25
<b>Đờng tròn</b> 3
7
3
7
<b>Tổng</b> 4
6,5
8
13,5
12
20
<b>II.Đề bài</b>
Bài 1: (3 <i><b>điểm)</b></i> Phân tích thành nhân tö
a) 4 3
<i>x</i>
b) <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>1
c) <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>635
Bµi 2: ( 4<i><b>®iĨm)</b></i> Cho biểu thức :
Q = <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i> . <i>x<sub>x</sub></i>1
1
2
1
2
2
với x > 0 và x 1
a) Rót gän Q
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q cú giỏ tr l s nguyờn
Bài 3: (3 <i><b>điểm)</b></i>
a) TÝnh nhanh :
2011
2010
1
2010
2
<i>A</i>
b) Chøng minh r»ng: 21000 1
chia hÕt cho 3
c) Gi¶i phơng trình : 2
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Bi 4: (7 <i><b>im) T điểm M ở ngồi đờng trịn (O) vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O).</b></i>
Vẽ đờng kính AC, tiếp tuyến tại C của đờng tròn (O) cắt AB ở D. Giao của MO và AB
là I. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác OIDC nội tiếp.
Bài 5: (3 <i><b>®iĨm) Cho </b></i>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Chøng minh r»ng: <i>xy</i><i>yz</i><i>xz</i>0
<b>III. Đáp án và biểu điểm chấm</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1 3
a) 4 3
<i>x</i> =
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 0,75
b) <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> 1= <i>x</i>.<i>y</i>
c) <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>635
=
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đặt t = <i>x</i>2 5<i>x</i>
<i>t</i> 6<i>t</i>635= 2 1 1 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Thay t = <i>x</i>2 <sub></sub>5<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1,5
2 4
a) Q = <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> . <i>x<sub>x</sub></i>1
)
1
)(
1
(
2
)
1
(
2
2
= <i>x<sub>x</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i> . 1<i><sub>x</sub></i>
1
2
1
2
= <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i> . 1<i><sub>x</sub></i>
)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i><i><sub>x</sub></i>2<sub>(</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <i>x</i>2 <i>x</i>2 = 2<sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> 2<sub></sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Q = <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>1</sub> nguyên x -1 là ước của 2
Do đó x lớn nhất x – 1 = 2
x = 3
2
3 3
a)
2011
2010
1
2010
2
3
<i>A</i> =
1
2010
2010
1
2010
2010
1
2010
2
2
1
b) Ta cã <sub>2</sub>1000 <sub>1</sub>
= 4500 1 4 1hay 21000 13 1
5
,
1
<i>x</i>
2
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
4
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
4
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
5
,
0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
không thỏa mÃn điều kiện <i>x</i>1,5
Vy phng trình đã cho vơ nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
4 7
- Hình vẽ đúng
B
H
C
I
O
D
M
A
0,5
a) DC lµ tiÕp tun cđa (O) nªn DCAC , hay = 900 (1)
Mặt khác MOAB tại I ( do ) , hay =900 (2)
Từ (1),(2) Tứ giác OIDC nội tiếp đợc
1,5
b) Tam giác ACD vuông ở C , đờng cao BC. áp dụng hệ thức
l-ợng , ta có: AB.AD=AC2<sub> :khơng đổi (đpcm)</sub> 2
c) Ta cã: MAO <b>∽</b>ACD (g-g)
<i>CD</i>
<i>AO</i>
<i>AC</i>
<i>MA</i>
mà AO =OC =R
Nên
<i>CD</i>
<i>MA</i>
Mặt , MAO = OCD = 900 <sub></sub> <sub></sub><sub>MAC </sub><b>∽</b> <sub></sub><sub>OCD (c-g-c)</sub>
ACM = ODC mµ MCD = AMC (do DC//MA)
MAC <b>∽</b>CHD <b> </b>Hay H = MAC 900
<sub>Tức là OD</sub>
MC
0,5
1
0,5
0,5
0,5
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
1
2
Đặt <i>k</i>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i><i>ak</i>, <i>y</i> <i>bk</i>, <i>z</i> <sub></sub><i>ck</i>
Khi đó <i>xy</i><i>yz</i><i>xz</i><i>abk</i>2<i>ack</i>2<i>bck</i>2 <i>k</i>2<sub></sub><i>ab</i><i>bc</i><i>ac</i><sub></sub>
Tõ 1 2 1
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> hay <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>22<i>ab</i><i>bc</i><i>ac</i>=1
12<i>a</i><i>b</i><i>c</i>1
Do đó: 2<i>a</i><i>b</i><i>c</i>0
VËy <i>xy</i><i>yz</i><i>xz</i>0
0,5
1
0,5
0,5
0,5