Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>B i 1</b> : (1 điểm)
a. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Nếu ab vµ b10 a 10
b. Viết tập hợp M các số chẵn a thỏa mÃn a 10
c. Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn n (n
<b>B i 2:</b> (2 điểm)
Cho A = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4………<sub>+ 3</sub>100<sub> chøng minh A chia hÕt cho 120.</sub>
<b>B i 3:à</b> (2 ®iÓm)
Cho các số 0; 1; 3; 5; 7; 9. Hỏi có thể thiết lập đợc bao nhiêu số có 4 chữ số
chia hết cho 5 từ sáu chữ số đã cho.
<b>B i 4à</b> : (2 ®iĨm)
Tỉng sè trang cđa 8 qun vë lo¹i 1 ; 9 qun vë lo¹i 2 và 5 quyển vở loại 3
là 1980 trang. Số trang cđa mét qun vë lo¹i 2 chØ b»ng
3
2
sè trang cđa 1
qun vë lo¹i 1. Sè trang cđa 4 qun vë lo¹i 3 b»ng sè trang cđa 3 quyển vở
<b>B i 5</b> : (1,5 điểm)
Cho
<i>y</i>
<i>x</i>0 cã sè ®o b»ng 1250. VÏ tia oz sao cho <i>z</i>0 <i>y</i> = 350. TÝnh <i>x</i>0 <i>z</i>
trong tõng trêng hỵp.
<b>B i 6à</b> : (1,5 ®iĨm)
Cho ba điểm A, B, C nằm ngồi đờng thẳng a. Biết rằng cả hai đoạn thẳng
BA, BC đều cắt đờng thẳng a. Hỏi đờng thẳng a có cắt đoạn thẳng AC
khơng? Vì sao?
---Hết đề
<b>thi---Đáp án đề Toỏn 6 .8</b>
<b>B i 1</b> : (1 điểm)
a. Điền dấu thích hợp vào ô trống l
( NÕu a<i>b vµ b</i><i>10 </i> <i> a </i> <i>10) 0,25</i>
®
+ Số n là số chẵn, lúc đó số chẵn nhỏ hơn n là
2
<i>n</i>
<i> 0,25 </i>
®
+ Số n là số lẻ, lúc đó số chẵn nhỏ hơn n là
2
1
<i>n</i>
<i> 0,25 </i>
đ
<b>B i 2:</b> (2 điểm)
Ta nhóm làm 25 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng nh sau:
A = (3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub>+ 3</sub>4<sub>) +</sub>……<sub>+ (3</sub>97<sub>+3</sub>98<sub>+3</sub>99<sub>+3</sub>100<sub>)</sub>
= 3 (1 + 3 + 32<sub>+3</sub>3<sub>)+</sub>……<sub>.+ 3</sub>97<sub>(1+3+3</sub>2<sub>+3</sub>3<sub>) 0,5 đ</sub>
Ta lại thấy: 1 + 3 + 32<sub>+3</sub>3<sub> = 40 </sub>
Nªn A = 40. (3 + 35<sub> +3</sub>9 <sub>+</sub>………<sub>+3</sub>97<sub> )</sub> <sub> 0,5®</sub>
= 40.3 (30<sub> + 3</sub>4<sub> +3</sub>8 <sub>+</sub>………<sub>+3</sub>96<sub> ) 0,5®</sub>
= 120. (30<sub> + 3</sub>4<sub> +3</sub>8 <sub>+</sub>………<sub>+3</sub>96<sub> ) </sub>
Điều này chứng tỏ A 120 (đpcm)
0,5®
<b>B i 3:à</b> (2 điểm)
Mỗi số có dạng: <i>abc</i>0 ; <i>abc</i>5
0,25đ
* Với <i>abc</i>0
- Có 5 cách chọn chữ số hàng nghìn (vì chữ số hàng nghìn phải khác 0). 0,5đ
- Có 6 cách chọn chữ số hàng trăm.
- Có 6 cách chọn chữ số hàng chục 0,25đ
Vậy dạng <i>abc</i>0 có 5.6.6 = 180 sè.
0,5®
* Víi <i>abc</i>5
Cách chọn tơng tự và cũng có 180 số.
Số thiết lập đợc là 180+180=360 số 0,5đ
(có 4 chữ số chia hết cho 5 từ 6 chữ số đã cho)
<b>B i 4:à</b> (2 điểm)
Ta ký hiệu: Loại 1: LI; Loại 2 : LII; Loại 3: LIII
Vì số trang của mỗi quyển vở LII b»ng
3
2
số trang của 1 quyển LI , nên số
trang của 3 quyển LII bằng số trang của 2 quyển LI 0,5đ
Mà số trang của 4 quyển LIII bằng 3 quyển LII , nên số trang của 2 quyển
LI bằng số trang của 4 quyển LIII 0,5đ
Do đó số trang của 8 quyển LI bằng : 4 .8 : 2 = 16 ( quyển LIII )
Sè trang cđa 9 qun LII b»ng 9 .4 : 3 = 12 (quyÓn LIII)
LIII: 5 quyÓn (theo bµi ra)
VËy 1980 chÝnh lµ sè trang cđa 16 + 12+ 5 = 33(quyÓn LIII) 0,5®
Suy ra:
Sè trang 1 qun vë loại 3 là 1980 : 33 = 60 ( trang)
Số trang 1 quyển vở loại 2 là 80
3
4
.
60
Sè trang 1 qun vë lo¹i1 là; 120
2
3
.
80
( trang)
0,5đ
<b>B i 5:</b> (1,5 ®iĨm) VÏ h×nh (0,5®)
<b>B i 6:à</b> (1,5 ®iĨm) (VÏ hình 0,5đ)
<b>---Ht ỏp </b>
<b>ỏn---Khụng phi l ỏp ỏn:</b>
<i> thi trờn có 2 trang tự động cập nhật (tác giả khơng đa trực tiếp), nếu có </i>
<i>lỗi trong q trình biên soạn thầy (cô) báo giúp tại trang </i>
<i>Cám ơn thầy (cô)!</i>
<i>Biên soạn: Nguyễn Văn Yên THCS Phong Khê </i><i> TP Bắc Ninh</i>
0
x
z
y
z
1250
350
Có 2 cách vẽ tia 0z: cách 1 gọi là 0z,
cách 2 gọi là 0z (nh hình vẽ)
<i>z</i>
<i>x</i>0 = 1250-350=900 (0,5®)
'
0 <i>z</i>
<i>x</i> = 1250+350=1600
(0,5®)
A C
B
a