Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Tiet 25 bai 4 Vi tri tuong doi cua dt va dtron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.28 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Với 2 đường thẳng a và b.

Hãy nêu c

ác

vị trí

tương đối


của a và b trong mặt phẳng?



<b>Trả lời</b>



<b>Trả lời</b>



<i><b>Hai đường thẳng song song Hai đường thẳng cắt nhau</b></i>


a


b


a a b


b


<i><b>Khơng</b></i> có điểm chung Có <i><b>1</b></i> điểm chung Có <i><b>vơ số</b></i> điểm chung


<i><b>Hai ® êng th¼ng trïng nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

O


a


Giữa đường thẳng và đường trịn có <i><b>ba</b></i> vị trí tương đối.


<i>+ Đường thẳng và đường </i>


<i>trịn <b>khơng</b> có điểm chung</i>.



<i>+ Đường thẳng và đường </i>


<i>trịn có <b>1</b> điểm chung</i>.


<i>+ Đường thẳng và đường </i>


<i>trịn có <b>2</b> điểm chung.</i>


C


a


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Xét đ ờng tròn (O; R) và đ ờng thẳng a. Gọi H là </b>


<b>chân đ ờng vuông góc hạ từ O đến đ ờng thẳng a</b>



a


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn



<i><b>Vì sao một đường thẳng và một đường trịn </b></i>


<i><b>khơng thể có nhiều hơn hai điểm chung?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a) Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau</b>


A
A B
B

O O
H
R


<b>* Đ ờng thẳng a đi qua O th× </b>
<b>OH = 0 => OH < R</b>


<b>* Đ ờng thẳng a không đi qua O thì </b>
<b>OH < OB hay OH < R</b>


<b>H·y tÝnh HB ?</b>


<b>V× OH AB nªn AH = HB =</b>

<i>R</i>2  <i>OH</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a


H B



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a


O


C H


<b>Gi· sö H kh«ng </b>
<b>trïng víi C. </b>


H D



a


O


C


LÊy D thc a sao cho
H là trung điểm của CD


<b>b) Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a


O


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ ờng tròn đến </b>


<b>đ ờng thẳng và bán kính của đ ờng trịn</b>







Đặt OH = d, ta có kết luận sau:


Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau d < R


d = R



Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau d > R


Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau







</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

V trớ t ng i


của đ ờng thẳng và đ ờng tròn


Số
điểm
chung


Hệ thức
giữa d và


R
Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau


1


d > R


2 d < R
Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau



Đ ờng thẳng và đ ờng tròn không giao nhau


d = R
0


<b>Bài tập1 : Điền nội dung thích hợp vào các ơ cịn trống để hồn </b>
<b>thành bảng sau</b>


Sè ®iĨm chung


Vị trí t ơng đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?3

<i> </i>

<i><b>Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là </b></i>


<i><b>3cm. Vẽ đường trịn (O)? Vì sao?</b></i>



<i><b>a)Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với </b></i>


<i><b>đường trịn (O)? Vì sao?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 17-109(sgk)


<b>Bài tập 17(SGK – Tr.109):</b> Điền vào các chỗ trống (…)


trong bảng sau (R là bán kính của đường trịn, d là
khoảng cách từ tâm đến đường thẳng)


R d Vị trí tương đối của đường


thẳng và đường tròn



5cm 3cm


6cm Tip xỳc nhau


4cm 7cm


<b>6cm</b>


<b>Ct nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đ ờng thẳng a và đ
ờng tròn (O) không


giao nhau
Đ ờng thẳng


a cắt đ ờng
tròn (O)
Đ ờng thẳng a


và đ ờng tròn
(O) tiếp xúc


nhau


<b>d = R</b>


<b>d = R</b> <b> d> R<sub> d> R</sub></b>


d < R



<b>.</b>



O O

<b>.</b>

O

<b>.</b>



a


a


a


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


d R


R
d


d


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<i><b>- Học</b></i>:


+ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn,
vẽ h×nh minh häa


+ Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đường


tròn đến đường thẳng và bán kính của đường trịn.


<i><b>- Làm</b></i> Bài tập 18; 19; 20/T110(SGK)
39; 40; 41/T133(SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×