Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

GA L3 tuan6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.75 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>(TUẦN 4+5 Đ/CLƯU DẠY)</b>
<b>tuÇn 6</b>


<b> Ngày soạn: 2 / 10 /2010</b>
Ngày dạy:Thứ 2 /4/ 10 /2010
<b>TiÕt 1 : Chào cờ</b>


<b>TiÕt 2+ 3 : Tập đọc -Kể chuyện:</b>
<b> bài tập làm văn</b>
<b>I-Mc tiờu:</b>


<b> a)Tp c:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật” Tôi”và lời người mẹ.


- Hiểu ý nghĩa :Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm,đã nói thì phải làm
cho được điều muốn nói (TLCH ở trong SGK) .


<b> b)Kể chuyện : Biết sắp xếp các tranh ở SGK theo đúng thứ tự và kể lại được</b>
một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.


- Giáo dục HS hình thành thói quen lời nói phải đi đơi với việc làm n
<b> II. Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK,Bảng ghi phụ các từ, câu dài cần
luyện đọc.


Tranh minh häa truyÖn trong s¸ch gi¸o khoa
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


Tập đọc



Hoạt động dạy Hoạt động học


A.


KiĨm tra bµi cị


Gọi HS lên bảng đọc bài Cuộc họp của
chữ viết và trả lời các câu hỏi:


GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- HS đọc bài :Cuộc họp của chữ viết và
trả li cỏc cõu hi:


+ HS 1 Trả lời câu: Các chữ cái và dấu
câu họp bàn về việc gì?


+ HS 2: Diễn biến cuộc họp gồm những
phần nào?


B. Dy hc bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề
2 Luyện đọc


a) §äc mÉu


GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt thể hiện đúng
giọng đọc.



- Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm
theo.


b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hp gii
ngha t.


*Đọc từng câu


- Yờu cu HS tip ni nhau đọc từng câu.
Phát hiện các từ khó để luyện phát âm lại.


HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn:
Liu-xi-a, loay hoay, ngắn ngn...


*Đọc từng đoạn trớc lớp


c ni tip tng on v luyện đọc câu
dài.


Gọi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
Câu này đọc với giọng nh thế nào?


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.


Nhng/ ch¼ng lÏ lại nộp một bài văn
ngắn ngủn thế này?


Giọng băn khoăn



Tôi nh×n xung quanh,/ mäi ngời vẫn
viết.// Lạ thật,/ các bạn viết gì mà nhiều
thế?// (Giọng ngạc nhiên)


Gi HS c li câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọngđọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV đa khăn mùi xoa và hỏi: Đây là loại
khăn gì:


hoay, ngạc nhiên...
Viết nh thế nào là viết lia lịa?


Th nào là ngắn ngủn, đặt câu vói từ đó Viết nhanh, liên tục.Chiếc áo ngắn ngủn./ Đôi cánh của
con dế ngắn ngủn...


Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
*Đọc từng đoạn trong nhóm


GV theo dâi, híng dÉn thªm.


Luyện đọc nhóm 4


Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp


Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay tun
dơng.


*Cả lớp đọc đồng thanh Đọc to, ngắt nghỉ đúngchỗ.



Một HS đọc toàn bài Đọc to thể hiện đúng giọng đọc.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài


Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời
các câu hỏi.


Hãy tìm tên của ngời kể lại câu chuyện? <sub>HS lần lượt trả lời từng cõu hỏi</sub>
Cô giáo ra cho lớp vn th no?


Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm
văn?


Cụ-li-a thy khú khi phải kể những việc
em đã làm giúp mẹ vì ở nhà mẹ thờng làm
mọi việc cho em. Thế nhng Cô-li-a vẫn cố
gắng cho bài văn của mình đợc dài hơn.
Cơ-li-a đã làm cách nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu tiếp qua đoạn 3.




HS đọc to đoạn 3


Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ? 1 HS đọc to đoạn 3HS thảo luận cặp và trả lời: Vì ở nhà mẹ
thờng làm mọi việc cho Cô-li-a. Đôi khi
Cô-li-a chỉ làm vài việc lặt vặt


Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a đã làm
cách gì để bài viết dài ra?



Đọc thầm đoạn 4


Gi HS c cõu hi 4 SGK.


Cụ-li-a nhớ lại những việcthỉnh
thoảng mới làm và kể cả những việc
mình cha bao giờ làm...Cơ-li-a đã viết
một điều mà trớc đây em cha nghĩ đến:
"muốn giúp mẹ nhiều hơn, để mẹ đỡ vất
vả."


Em đã học đợc gì từ bạn Cơ-li-a? HS Thảo luận nhóm
Đại diện các cặp trình bày
Điều cần học ở Cơ-li-a là lời nói phải đi


đơi với việc làm. Về nhà các em nhớ làm
một số việc giúp đỡ mẹ nh Cô-li-a để trở
thành ngời bạn tốt.


4. Luyện đọc lại


GV đọc mẫu đoạn 3 và 4. ở 2 đoạn này ta
đọc với giọng nh thế nào?


Gọi HS thi đọc


GV nhËn xÐt, tuyªn dơng


.



HS theo dõi.


Giọng Cô-li-a : T©m sù hån nhiên.
Giọng mẹ dịu dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em ó hc c gì từ bạn Cơ-li-a?


Điều cần học ở Cơ-li-a là lời nói phải đi
đơi với việc làm. Về nhà các em nhớ làm
một số việc giúp đỡ mẹ nh Cơ-li-a để trở
thành ngời bạn tốt.


Tình thơng u đối với mẹ/Nói lời phải
giữ lấy lời...


KĨ chun
1. Giao nhiƯm vơ


Gọi HS đọc đề.


Đề yêu cầu gì? 2 HS đọc. Sắp xếp lại nội dung tranh theo đúng
thứ tự câu chuyện Bài tập làm văn và
chọn kể lại một đoạn của câu chuyện
bằng lời của em.


Chọn kể lại một đoạn của câu chuyện bằng
lời của em. Có nghĩa em chứng kiến giờ học
tập làm văn đó.


2. Híng dÉn kĨ chun



Sắp xếp lại 4 tranh theo ỳng th t HS tho lun nhúm ụi.


Đại diện trình bày rồi dán tranh: 3
-4 - 2 – 1


Gọi 1 HS kể mẫu một đoạn. Có lần cô giáo của Cô-li-a ra cho cả
lớp một đề văn nh sau....Đối với
Cô-li-a đề văn này cựckhó vì thỉnh
thoảng Cô-li-a chỉ làm vài việc lặt
vặt giỳp m.


GV nhận xét, HS kể theo cặp. Cả lớp rót kinh nghiƯm.


Thi kĨ chun 3-4 HS thi kĨ 1 đoạn bất kì của câu


chuyện1-2 HS kể toàn bộ câu
chuyện.


Cả lớp và GV nhận xét Cả líp b×nh chän ngêi kĨ chun
hay nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.


C.Củng c dặn dò:


Em cú thớch bn nh trong cõu chuyn này
khơng? Vì sao?Em học đợc Cơ-li-a điều gì?
GV nhận xét gi hc.


Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho ngêi
th©n nghe.



<b> </b>



<b>Tiết 4 Âm nhạc:</b>


<b>ôn tập bài hát đếm sao, trò chơi âm nhạc</b>
(G/V bộ mụn soạn<i> )</i>


Ti<b> ết 5 Toán:</b>
<b> luyÖn tËp </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


-Biết tìm một phần bằng nhau của một trong các phần bằng nhau của một số
và vận dụng giải được để giải các bài tốn có lời văn


-Làm bài tập 1,2,4


-Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- B dựng học toán.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiÓm tra bài cũ


Gọi HS lên bảng làm bài 1a, 1b.



NhËn xÐt ghi ®iĨm a) 1<sub>2</sub> cđa 8 kglµ ...kg
b)


4
1


cđa 24 l lµ...l
B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập


Bài 1: Gọi HS đọc đề(củng cố cách tìm một
trong các phần bằng nhau của đơn vị)


HS làm nháp sau đó lên bảng cha bi


1 HS c


2 HS lên bảng làm bài, cả lớp bổ
sung.


2
1


của 12 cm là 12 : 2 = 6 cm


GV nhËn xÐt ghi ®iĨm 1 cđa 18 kg lµ 18 : 2 = 9 kg


2



Bài 2: Gọi HS đọc đề 2 HS đọc đề


Bài tốn cho biết gì? Vân làm đợc 30 bông hoa, Vân
tặng bạn 1 số bơng hoa đó.


6


Bµi toán hỏi gì? Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?


Yờu cầu giải vào vở, 1HS lên bảng giải.
GV đánh giá, cho im.


Bài giải:


Số hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông hoa)


Đáp số: 5 bông hoa
Bài 3: tiến hành tơng tự bài 2


Hs v nh lm .
Bài 4: Gọi HS đọc đề
Mỗi hình có mấy ô vuông?
Đã tô màu


5
1


sè « vuông của hình nào? Có


10 ô vuông.


1 của 10 ơ vng đó là bao nhiêu
5 ô vuông?


Là 2 ô vuông. Vậy hình 2, 4 là
đúng.


C.Củng cố dặn dị


Mn t×m mét trong các phần bằng nhau của


mt s ta lm nh th nào? ...Ta lấy số đó chia cho số phần
GV nhận xét giờ học.


<b> ...</b>


Ngày soạn:3/10/2010


Ngày giảng:Thứ 3/5/10/2010
<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Biết làm tính số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết
cho ở tất cả các lượt chia ).


-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
-Làm BT1,2(a),3,


- Gi¸o dơc HS tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và thực hành toán.
<b>II. dựng dy hc:</b>



- B dựng hc toán


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra bài cũ HS đọc các bảng chia đã học


Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 6 và làm


bài 2,3. GV nhận xét Hs đọc và làm bài tập 2,3.


B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Ghi đề


2. H íng dÉn thùc hiƯn phÐp chia


Có 96 con gà nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi


mỗi chuồng có bao nhiêu con gà? HS đọc đề toán
Muốn biết mỗi chuồng cú bao nhiờu con g


ta làm tính gì?


96 gọi là gì? 3 gọi là gì?


Tính chia; 96 : 3
Số bị chia và số chia.



96 là số bị chia và 3 là số chia


Số bị chia có mấy chữ số? Có 2 chữ số.


Số chia có mấy chữ số?


Đây là phÐp chia, chia sè cã hai ch÷ sè cho
sè cã mét ch÷ sè.


Cã 1 ch÷ sè


Để thực hiện phép chia ta đặt tính nh sau: Ta thực hiện chia từ trái sang phải
1 HS trình bày miệng


96 3
GV ph©n tÝch kÜ.


96 3


9 32
06
GV: Ta bắt đầu chia từ hàng chục của SBC


sau đó mới chia đến hàng đơn vị.


+9chia 3 đợc 3, viết 3.rồi lấy 3 nhân 3 viết 9
dới 9,9 trừ 9 bằng 0.


6



0
+Hạ 6; 6 chia 3 đợc 2, viết 2. 2 HS nhắc lại cách chia


nh©n 3 b»ng 6; 6 trõ 6 b»ng 0.


3. Thùc hµnh TÝnh


Bài 1: (Củng cố cách chia số có hai chữ số
cho số có 1 chữ sơ)Gọi HS đọc


Gv gọi vài Hs nêu cách chia.


Tính


Làm bảng con


48 4 84 2 66 3 36 3
4 12 8 42 6 22 3 12
08 04 06 06
8 4 6 6
0 0 0 0
Bµi 2: ( củng cố tìm một phần mấy của một


s)HS nờu yêu cầu bài toán HS làm vào vở đổi vở dị bài
Muốn tìm một phần mấy của một số ta lm


nh thế nào? HS lên bảng chữa bài .


Gọi HS chữa bài



Tìm1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


3 của 69kg là 23kg.


GV nhn xột Cả lớp nhËn xÐt


Bài 3:(củng cố tốn giải tìm một phần mấy
của mt s) Gi HS c


Bài toán cho biết gì?


HS đọc đề


Mẹ hái đợc 36 quả cam, mẹ biếu
bà một phn ba s cam ú.


Bài toán hỏi gì? Mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ?


Thuộc dạng toán nào? Giải bằng phép tính


gì? Thuộc dạng toán T×m mét trong cácphần bằng nhau của một số.
Giải bằng phép tính chia.


Gv và Hs nhận xét. Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải,


Thu v chm 6 em Bài giải:



Số cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả cam)


ỏp số: 12 quả cam.
GV đánh giá, ghi điểm


4. Củng cố dn dũ


Nêu các bớc thực hiện phép chia 96 : 3
GV nhận xét giờ học.


Dặn dò về nhà ôn lại cách chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số và học thuộc bảng
chia


<b>Ti</b>


<b> t 2ế</b> <b> Thể dục:</b>


<b>ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP</b>
<b> GV bộ môn dạy</b>


<b>Ti</b>


<b> t 3ế</b> <b> Tập đọc:</b>


<b>nhí l¹i bi ®Çu ®I häc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng ,tình cảm .



-Hiểu ND:những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầuđi
học .trả lời được các câu hỏi 1,2,3.


-HS khá giỏi thuộc một đoạn văn mà em thích .


- Gióp HS biÕt yªu trêng, yªu líp.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK


Bảng ghi phụ các câu dài, đoạn cần luyện đọc.
<b> </b>


<b> III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiĨm tra bµi cị


Gäi HS: KĨ l¹i mét đoạn của câu
chuyện Bài tập làm văn theo lời của mình.
GV nhận xét, ghi điểm.


- HS: 4 HS kể.


+ HS 1 Trả lời: Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì?


B. Dạy học bài mới



1 Gii thiệu bài: Ghi đề HS lắng nghe.


2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giọng đọc. theo.
b) Hớng dẫn HS luyện c, kt hp gii


nghĩa từ.
*Đọc từng câu


- Yờu cu HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Phát hiện các từ khó để luyện phát âm lại.
*Đọc từng đoạn trớc lớp


- Đọc nối tiếp từng đoạn và luyện đọc các
câu dài.


Chia 3 đoạn , mỗi lần xuống dòng là một
đoạn


Gi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
Câu này đọc với giọng nh thế nào


HS nối tiếp đọc 1 câu từ đầu cho
đến hết bài.


Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn:
nảy giờ,tựu trờng, bỡ ngỡ, quang


đãng, ...


3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


Luyện đọc các câu sau:


Tôi quên thế nào đợc những cảm
giác trong sáng ấy/ nảy nở trong
lịng tơi/ nh mấy cánh hoa tơi/ mỉm
cời giữa bầu trời quang đãng.//


Gọi HS đọc lại câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọngđọc.
GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số từ.


Em hiểu thế nào là náo nức? Đặt câu với
từ đó.


HS giải nghĩa các từ: náo nức, mơn
man, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập
ngừng,..


Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.
*Đọc từng đoạn trong nhóm


GV theo dâi, híng dÉn thªm.


Luyện đọc nhóm 3 HS
Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp



Cả lớp tuyên dơng nhóm đọc hay
*Đọc đồng thanh (3 tổ đọc 3 đoạn) Đọc to, ngắt nghỉ đúngchỗ.


3 H íng dÉn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1và tìm hiểu:


iu gỡ gợi cho tác giả nhớ đến những kỉ


niệm của ngày tựu trờng? cuối thu làm tác giả nhớ đến nhữngLá ngoài đờng rụng nhiều vào
kỉ niệm của ngày tựu trờng.


Đọc đoạn 2 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm


Gọi 1 HS đọc câu hỏi 2 trong SGK


Trong ngày tựu trờng đầu tiên, vì sao tác
giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay
đổi lớn?


HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu ý kiÕn


GV đa bảng phụ ghi các ý, cho HS chọn
a) Vì cậu lần đầu tiên trở thành ngời
học trị, đợc mẹ đa đến trờng. Cậu rất bỡ
ngỡ, nên thấy mọi cảnh vật hằng ngày
cũng thay i.


b) Vì cậu lần đầu tiên đi học, thấy rất
lạ nên nhìn mọi c¶nh vËt quanh mình
cũng khác trớc.



c) Cu bộ đã trở thành học trị. Cậu
thấy mình rất quan trọng, nên thấy mọi
cảnh vật xung quanh cũng thay đổi vì
mình đã đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

giáo dục các em cần phải biết chăm chỉ
học tập để khơng phụ lịng cỏc thy cụ
giỏo.


Đọc thầm đoạn 3


Tìm những hình ảnh nào nãi lªn sù bì


ngỡ, rụt rè của đám HS mới tựu trờng? từng bớc nhẹ e sợ,thèm vụng ớc aoBỡ ngỡ nép bên ngời thân, đi
mạnh dạn,nh con chim nhìn qng
trời rộng muốn bay nhng cịn ngập
ngừng e thn...


4. Học thuộc lòng


GV đa bảng phụ viết sẵn đoạn 1-3


Gọi HS đọc GV gạch nhịp, gạch chân các
từ cần nhấn giọng


Hằng năm,/cứ vào cuối thu,/lá ngoài
đờng rụng nhiều,/lịng tơi lại náo nức/
những kỉ niệm mơn man của buổi tựu
tr-ờng.//Tôi quên thế nào đợc những cảm


giác trong sáng ấy/ nảy nở trong lịng tơi
nh mấy cánh hoa tơi giữa bầu trời quang
đãng.//


1 HS đọc


C¶ líp theo dâi.


Đoạn này đọc với giọng nh thế nào? Giọng nhẹ nhàng đầy xúc cảm.
3-4 HS đọc diễn cảm đoạn văn.
Yêu cầu đọc thuộc một trong ba đoạn HS tự nhẩm thuộc 1 đoạn


Thi đọc thuộc lòng đoạn văn HS trỡnh by


GV nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
C.Củng cố, dặn dß


Bài văn này nói đến điều gì?
GV nhận xét giờ học


Dặn dò: Học thuộc lòng bài văn và nhớ
lại những kỉ niệm buổi đầu đi học của
mình , để chuẩn bị cho tiết tập làm văn
sau.


<b>Ti</b>


<b> t 4ế</b> <b> Chính tả:( Nghe viết)</b>
<b>bµi tập làm văn</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>



-Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng BTđiền tiếng có vần eo/oeo(BT2)


-Làm đúng BT (3)a/b hoặc


-Gi¸o dơc HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
<b>II. dựng dy hc</b>


Bảng lớp viết sẵn néi dung bµi tËp 2, bµi tËp3.
Vở bài tập


<b>III. Các ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


a. KiĨm tra bµi cũ


Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


GV nhận xét ghi điểm


Viết 3 t :oàm oạp,nhồm
nhoàm,ngoạm


b. Bài míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. H íng dÉn chn bÞ



GV đọc nội dung bài viết truyện Bài tập


làm văn 2 HS c li


Đoạn văn có mấy câu? Có 4 câu


Tìm tên riêng trong bài chính tả? Cô-li-a


Tờn riờng c vit nh thế nào? Viết hoa chữ cái đầu tiên và t
gch ni gia cỏc ting.


Viết từ khó vào bảng con. HS viết từ khó vào bảng con: lúng
túng, ngạc nhiên, Cô-li-a....


b. HS nghe- vit
GV c bài lần 2
GV đọc Hs viết.


GV đọc HS nghe và viết bài


GV đọc lần cuối HS dũ bi


c. Chấm, chữa bài


GV chấm một số bài , chữa một số lỗi phổ


biến. từ viết sai.HS rút kinh nghiệm và viết lại các


3. H íng dÉn lµm bµi tËp



Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Chọn chữ trong ngoặc đơn điền
vo ch trng.


GV nhận xét tuyên dơng Làm vào nháp.


3 HS lên bảng thi làm đúng,
nhanh. Sau đó đọc kết quả


Cả lớp nhận xét,chốt lời giải đúng:
kheo chân, ngời lẻo khoẻo, ngoéo tay
Bài tập 3a: Gọi HS đọc đề


HS làm bài vào vở


Gọi 2 HS lên bảng thi đua


Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay
dấu ngÃ?


Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm
tìm.


Cho sõu cho sỏng m tin cuộc đời.


GV nhận xét 2 HS lên bảng làm v c li bi


làm của mình. Cả lớp nhận xÐt


C.Củng cố dạn dị .



Tªn riªng ngêi níc ngoài phải viết nh thế


no? HS nhc li<sub>HS c lại các câu thơ trên.</sub>


Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết
sai.


<b>...</b>


<b> Ngày soạn: 4/ 10/ 2010</b>


Ngày dạy : Thứ 4 /6/10/2010
<b>Ti</b>


<b> t 1ế</b> <b> Thủ công:</b>


<b> gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng(T2)</b>
<b> GV bộ mụn dạy</b>


<b>Ti</b>


<b> t 2ế</b> <b> Toán:</b>
<b>luyÖn tËp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các
lượt chia).


-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong các bài


giải toán.


-Làm BT số 1,2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b> B¶ng phơ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiĨm tra bµi cũ


Gọi 2 HS làm bài tập, lớp bảng con. Đặt tÝnh råi tÝnh:


GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm 69 : 3 44 : 4 36 : 2
B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập


Bài tập 1a: Gọi HS nêu đề.( củng cố chia số


cã 2 chữ số cho số có 1 chữ số) Đặt tính rồi tính
Đây là phép chia, chia số có hai chữ sè cho


số có một chữ số mà ta đã học 2 HS lên bảng chia, lớp nhận xét
HS làm bảng con, 2 HS lên bảng


GV nhËn xÐt ghi ®iĨm 48 2 84 4 55 5 96 34 24 8 21 5 11 9 32


08 04 05 06
8 4 5 6
0 0 0 0
b) Đặt tÝnh råi tÝnh theo mÉu( nhí l¹i c¸c


bảng chia đã học để thực hiện phép chia.
GV hớng dẫn bài mẫu


42 6


42 7
0


HS nêu cách chia,


4 khụng chia đợc cho 6, lấy cả 42
chia 6 bằng 7, viết 7.


7 nh©n 6 b»ng 42, 42 trõ 42 bằng 0.
GV hỏi củng cố lại cách chia. Làm b¶ng


54 6 48 6 35 5 27 3
54 9 48 8 35 7 27 9
0 0 0 0
Bài 2: Củng cố tìm một phần mấy cđa mét


số)HS nêu u cầu bài tốn HS đọc đề


GV chÊm mét sè bµi nhËn xÐt.



GV đánh giá kết quả của phiếu. HS làm vào phiếu học tập
Tìm1


4cđa 20cm,40km,80kg
HS d¸n phiÕu, c¶ líp nhËn xÐt.


Bài 3: Gọi HS đọc đề HS đọc đề


Bài tốn cho biết gì? Quyển truyện có 84 trang. My đã đọc


đợc một phần hai số trang đó.


Bài tốn hỏi gì? My đã đọc dợc bao nhiêu trang?


Thuộc dạng toán nào? Giải bằng phép tính


gì? Thuộc dạng toán Tìm một trong cácphần bằng nhau của một số.
Giải bằng phép tính chia.


Giải vào vở, 1 HS lên bảng gi¶i, Líp
nhËn xÐt bỉ sung.


GV đánh giá, ghi điểm Bài giải:


My đã đọc đợc số trang sách là.
84 : 2 = 42 (trang)


Đáp số: 42 trang.
C.Cng c dn dũ



Nêu các bớc thực hiện phÐp chia 48:2;35 :5
GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ti</b>


<b> t 3ế</b> <b> Tp vit</b>


<b>ôn Chữ hoa d, ®</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> -Viết đúng chữ hoa D 1dòng ,Đ,H 1dòng ;viềt đúng tên riêng Kim Đồng</b>
1dòng và câu ứng dụng Dao có mài .... mới khơn 1lần bằng chữ cỡ nhỏ,


-HS cã ý thøc rÌn ch÷, giữ vở sạch sẽ
<b> II. dựng dy hc </b>


- Mẫu chữ cái D, Đ, K hoa đặt trong khung chữ


- Mẫu từ ứng dụng Kim Đồng, và câu ứng dụng trong dịng kẻ ơ li.
- Kẻ sẵn các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ.


- Vë tËp viÕt 3, tËp 1.


<b> III. Các ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


a. KiÓm tra b ià cũ


HS nhc li cỏc ch vit tit trc



Yêu cầu HS viết bảng con, chữ Chu Văn


An 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảngcon.


b. Bài mới


1. Gii thiu bi: Ghi đề
2. Hớng dẫn viết bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.


Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


Có các chữ hoa D, Đ,K


HS nhắc lại cấu tạo các chữ trên
GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết HS lắng nghe và quan s¸t.




HS luyện viết bảng con
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS


b, Luyện viết từ ứng dông


Gọi HS đoc từ ứng dụng HS đọc: Kim ng


Em hÃy nêu những điều em biết về anh



Kim Đồng? <sub>đội viên đầu tiên của Đội Thiếu niên</sub>Kim Đồng là một trong những
Tiền phong. Anh Kim Đông tên tht
l Nụng Vn Dn....


Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Là những


chữ nào? 2 chữ Kim Đồng


Độ cao các con chữ nh thế nào? 2,5 li
Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng


nào? Bằng một con chữ O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.Híng dÉn viÕt vë


GV nh¾c nhë t thÕ ngåi viết, cách cầm


bỳt. vitHS vit đúng theo mẫu vở tp


4. Chấm chữa bài


GV thu vở chấm 7 bµi. NhËn xÐt chung


bµi viÕt cđa HS HS rót kinh nghiệm


C. Củng cố,dn dũ


Nêu lại quy trình viết chữ D, Đ, K
hoa



Về nhà viết bài còn lại trong vở


<b>Tiết 4 : Luyện từ và câu:</b>


<b>tõ ng÷ vỊ trêng häc. dÊu phÈy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ BT2.
biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn BT2


-Båi dìng cho HS thãi quen nãi và viết thành câu, sử dụng tiếng Việt văn hóa
trong giao tiÕp.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


-1 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1và các dũng từ đã được giải đáp.
-Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


a. KiĨm tra bµi cị


Gäi HS lµm miƯng bµi tËp 1 vµ bµi tËp 3 2 HS làm miệng 2 bài.
GVnhận xét, ghi điểm


b. Bài mới


1. Giới thiệu bài: Ghi đề


2. Hớng dẫn làm bài tập


Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài Giải ô chữ...
GV giới thiệu ô chữ lên bảng.


Dòng thứ nhất lên lớp tức là đợc lên lớp trên có 2
ting bt u bng L


Chia lớp thành 4 nhóm. <sub>Các nhóm lên làm việc</sub>


vào giấy nháp.


l ê n l ơ p


d i ª u h a n h


s A c h g i a o k h o a


t h ¬ i k h o a b i ª u


c h a m e


R a c h ¬ I


h o c G i o i


l ¬ I h o c


g i ả n g b a i



t h ô N g m i n h


c ô G i a o


Đáp án: Lên lớp, diễu
hành, sách giáo khoa, cha
mĐ, ra ch¬i, häc giái, lêi
häc, gi¶ng bài, thông minh,
cô giáo.


Từ hàng dọc: Lễ khai
giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS làm bài vào vở bài tập
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu Thêm dấu phẩy vào chỗ


thích hợp trong các câu văn
sau.


HS làm bài cá nhân vào vở HS làm bài vào vở


Gọi HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng điền dÊu
phÈy


Cả lớp và GV nhận xét
chốt lời giải đúng.


a) Ông em, bố em và chú
em đều là thợ mỏ.



b)Các bạn mới đợc kết nạp
vào Đội đều là con ngoan,
trò giỏi.


DÊu phẩy có tác dụng gì trong câu?


c) Nhim v ca đội viên là
thực hiện 5 điều Bác Hồ
Dạy, tuân theo iu l i
v gi gỡn danh d i.


HS chữa bài vào vở.
C.Cng c dn dũ


GV nhận xét giờ học


Dặn dò về nhà tìm giải các ô chữ trên các tờ báo
hoặc tạp chí dành cho thiếu nhi.


<b>Tiết 5 : Tự nhiên xã hội:</b>


<b>vÖ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


-Nm c một số việc cần làm để giữ gìn ,bảo vệ cơ quan bài tiết nước
tiểu .


-Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu .
-Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.



-HS khá giỏi nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nươc tiểu


-Giáo dục HS luôn vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiĨu.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Phãng to c¸c tranh trong SGK
<b> III. Các ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


a. KiÓm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng trả lời


GV nhận xét trong cơ quan bài tiết nớc tiểu?Nêu tác dơng cđa c¸c bé phËn
b. Bµi míi


Giới thiệu bài: Ghi đề


Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp


*Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc vệ
sinh cơ quan bài tiết nc tiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan


bài tiết nớc tiểu? bị nhiễm trùng..Để cơ quan bài tiết nớc tiểu không
Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết


n-c tiu, giỳp cho bộ phận ngoài của cơ


quan bài tiết nớc tiểu sạch sẽ, không hôi,
không ngứa, không bị nhiễm trùng.
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận


Mục tiêu: Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.
CTH: GV chia nhóm và yêu cầu HS thảo


luận. làm việc trong nhóm .Quan sát hình 2, 3, 4, 5 SGK và
Các bạn trong hình đang làm gì? Đại diện các nhóm trình bày lần
Việc làm đó có lợi gì đối với vic gi v


sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu? lợt từng tranh.Các nhóm khác bổ sung.
GV kết luËn.


Làm gì để tránh bị viêm nhiễm các bộ
phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu?


Em có làm những đó ở gia đình cha?


Tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo
hằng ngày, không nhịn đi tiểu v
ung nc.


GV giáo dục HS nên thực hiện tốt các
việc trên


Kết luận:SGV


2 HS c to mc bn cn bit.
C.Cng c, dn dũ



Muốn giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu
thì chúng ta phải làm gì?


GV nhận xÐt giê häc.


Dặn dò: Thức hiện tốt các việc trên
để bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.
Chuẩn bị bài sau Cơ quan thần kinh.


...


Ngày soạn: 5 /10 /2010


Ngày dạy:Thứ 5 /7 /10 /2010
<b>TiÕt 1 : Mĩ thuật:</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ:</b>


<b>VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VNG</b>
<b> GV bộ môn dạy</b>


<b>TiÕt 2: Thể dục:</b>


<b>ƠN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI.</b>
<b>TRỊ CHƠI:MEO ĐUỔI CHUỘT</b>
GV bộ môn dạy


<b>TiÕt 3: Toán:</b>



<b> phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư
-Biết số dư bé hơn số chia


-Làm BT 1,2,3


- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, tù giác và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.


<b>II. dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ


Gäi 2 HS lµm bài tập sau. Đặt tính rồi tính:
GV nhận xét, ghi ®iÓm. 86 : 2 45 : 9
B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Ghi đề


2. Giíi thiƯu phÐp chia hÕt vµ phÐp chia
cã d


GV nêu bài tốn: Có 8 chấm trịn chia
đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
mấy chấm trịn?


HS nêu lại đề tốn.


Vậy mỗi nhóm có mấy chấm trịn?


Làm thế nào để biết có 4 chấm trịn? Có 4 chấm trịnTa thực hiện phép tính chia 8 : 2
Để thực hiện phép chia ta đặt tính nh


sau:


8 2


8 4
0


Ta nãi 8 : 2 lµ phÐp chia hÕt


Gäi 1 Hs lªn b¶ng thùc hiƯn phÐp
chia 9:2


HS nêu cách chia:


8 : 2 đợc 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng
8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.


9 2
8 4
1
GV nêu bài toán: Có 9 chấm trßn chia


đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
nhiều nhất mấy chấm trịn và cịn thừa ra
mấy chấm trịn?



HS nêu lại đề tốn.


HS thao tác bằng đồ dựng trc
quan.


Vậy mỗi nhãm cã nhiÒu nhÊt mấy
chấm tròn và cßn thõa ra mấy chấm
tròn?


Mỗi nhóm có 4 chấm tròn và d 1
chÊm trßn.


Ngồi cách thao tác bằng đồ dùng thì
ta đặt tính


9 2


8 4
1


9 : 2 = 4 (d 1)


HS nªu c¸ch chia:


9 : 2 đợc 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng
8, 9 trừ 8 bằng 1, viết 1.


VËy 9 : 2 b»ng bao nhiªu? 9 : 2 b»ng 4 d 1
Ta nãi 9 : 2 lµ phÐp chia cã d .



GV: Sè d trong phÐp chia bao giờ
cũng nhỏ hơn phải số chia.


HS đoc lại: 9 : 2 bằng 4 d 1
3. Thùc hµnh


Bài 1: Gọi HS đọc đề Tính rồi viết theo mẫu


GV viÕt bµi mÉu, gäi HS lên bảng


làm 2 phép tính mẫu. Cả lớp nhận xét. HS làm bài 1a, 1b vào bảng con.
GV củng cố phép tính có d và không


d. Số d trong phép chia phải bé hơn số
chia.


20 5 15 3 19 3 29 6
20 4 15 5 18 6 24 4
0 0 1 5


19 : 3 = 6 (d 1)
29 : 6 = 4 (d 5)
Yêu cầu HS lµm vë bµi 1c


HS lµm vµo vë, GV chÊm, nhận xét 2 HS lên bảng chữa bài


C lp nhn xét, HS đổi vở kiểm
tra bài lẫn nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập yêu cầu các em kiểm tra các
phép tính, rồi so sánh kết quả ri in
ỳng sai.


GV hỏi củng cố lại cách chia sè cã 2
ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè.


HS làm vào phiếu bài tập
HS, GV chữa bài.


a) Đ vì 32 : 4 = 8


b) S v× 30 ; 6 = 5 không d còn bài
lại có số d.


c) Đ v× 48 : 6 = 8


d) S v× 20 ; 3 = 6 d 2 còn bài số
d lớn hơn sè chia.


Bài 3: Gọi HS đọc đề HS đọc đề


HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
Hình nào đã khoanh vào một phần hai


số ô tô? hai số ô tơ.Hình a đã khoanh vào một phần


4. Cđng cè, dỈn dß


Trong phÐp chia cã d, số d phải nh


thế nào với số chia?


GV nhận xét giờ học.


Dặn dò về nhà ôn lại cách chia số có
hai chữ số cho số có một chữ số, nhận
biết phép chia hết và phép chia cã d.


<b>TiÕt 4: Chính tả (Nghe viết)</b>


<b> nhí l¹i buổi đầu đi học</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<b> -Nghe -viết đúng bài CT;trình bày đúng hình thức bài văn xi,</b>
-Làm đúng BTđiền tiếng có vần eo/oeo(bt1)


-Làm đúng BT (3)a/b


-Gi¸o dơc HS ý thøc rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
<b>II. dựng dy hc:</b>


Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, bài tập3.
Vở bài tËp.


<b> III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra bài cũ



Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


GV nhận xét ghi điểm


GV c HS ghi:


khoeo chân, nũng nịu, khoẻ khoắn.
B. Bài mới


1. Gii thiu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. H ớng dẫn chuẩn bị


GV đọc đoạn văn sẽ viết 2 HS đọc lại


Tâm trạng của đám học trò mới nh thế
nào?


Bì ngì, rơt rÌ...


Hình ảnh nào cho em biết điều đó? Đứng nép bên ngời thân, Đi từng bc
nh, e s nh con chim non.


Đoạn văn có mấy câu? Có 3 câu


Trong đoạn chữ nào phải viết hoa? Các chữ đầu đoạn, đầu câu.
Trong bài có những chữ nào khó


viết, dễ viết sai? Bỡ ngỡ, nép...



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. HS nghe- viết
GV đọc lại bài viết
GV đọc cho HS viết bài


HS nghe vµ viÕt bµi


GV đọc lần cuối HS dị bài


HS đổi vở dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
c. Chấm, chữa bi


GV chấm 7 bài , chữa một số lỗi sai


phổ biÕn. HS rót kinh nghiƯm


3. H íng dÉn lµm bµi tËp


Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống.


Lµm vµo nh¸p.


3 HS lên bảng thi làm đúng, nhanh.
Sau đó c kt qu


GV nhận xét tuyên dơng


C lp nhn xột,cht lời giải đúng:
nhà nghèo, đờng ngoằn ngoèo, cời ngặt


nghẽo, ngoẹo đầu.


Bài tập 3a): Gọi HS đọc đề


HS làm bài vào vở 2 HS lên đọc lại bài làm của mình. Cả
lớp nhận xột


GV nhận xét Siêng năng,xa,xiết.


4. Củng cố, dặn dò
GV nhËn xÐt giê häc


Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ
đã viết sai.


...
Ngày soạn:6 /10 /2010


<b> Ngày dạy :Thứ 6 / 8/10 /2010</b>
<b>Tiết 1: Tốn:</b>


<b> lun tËp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các
lượt chia).


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải
toán



- Làm bài tập :bài 1,2(cột 1,2,4)3,4


- Gi¸o dơc HS tính cẩn thận, chăm chỉ, hứng thú trong học tập và thực hành
toán.


<b>II. dng dy hc:</b>
- Bộ đồ dùng học toán


<b> III. Các ho t đ ng d y h cạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiĨm tra bµi cị Đặt tính rồi tính:


Gọi 2 HS làm bài


GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm 30 : 6 34 : 5 15 : 4 18 :3
B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập


Bài tập 1: Gọi HS nêu đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chia cã d


Gäi 4 HS lªn bảng làm bài


GV ỏnh giỏ, ghi im. 4 HS lên bảng. HS dới lớp làm vào nháp
HS nhận xét bài làm trên bảng


17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
1 3 2 4


17 : 2 = 8 (d 1) 35 : 4 = 8 (d3)


Bài 2: Gọi HS nêu đề Đặt tính rồi tính.


HS lµm bài vào bảng con và chữa bài
ở bảng lớp.


GV ỏnh giá cho điểm Cả lớp nhận xét, nhắc lại cách tính.
Bài 3: Củng cố dạng tốn tìm một phần


mấy của mt s) Gi HS c HS c


Bài toán cho biết gì? Một lớp có 27 HS, Và có mét phÇn ba


HS giái.


Bài tốn hỏi gì? Lớp đó có bao nhiờu HS gii?


Bài toán thuộc dạng toán nào?
GV nhận xét.


GV ỏnh giỏ, ghi im


1 HS lên bảng tóm tắt, giải vào vở


Bi 4: Gi HS nờu yờu cầu của bài Khoanh vào chữ đúng trớc câu trả li


ỳng.


Gọi HS làm miệng Khoanh vào câu B


GV nhn xột đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò


Trong phÐp chia cã d, số d phải nh thế
nào với số chia?


GV nhận xét giờ học.


Dặn dò về nhà ôn lại phÐp chia hÕt và
phép chia có d. Chuẩn bị bài mới Bảng
nhân 7.




<b>Tiết 2 Tập làm văn:</b>


Kể lại buổi đầu đi học
<b>I. Mc tiờu:</b>


-Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn(khoảng5 cõu)
-Có thái độ ứng xử văn hóa, bồi dỡng cho HS nói viết thành câu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Vë bµi tËp



<b> III. Các ho t đ ng d y h cạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bi c


Gọi 2 HS trả lời Nêu tiến trình tỉ chøc mét cc häp?
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm Nêu vai trò của ngêi ®iỊu khiĨn cc


häp?
B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn làm bài tập


Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề Kể lại buổi đầu đi học.
Đề yêu cầu gì?


Các em cần nhớ lại buổi đầu đi học của
mình để li k chõn tht, cú cỏi riờng.


Kể lại buổi đầu ®i häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV gợi ý HS kể: Buổi đầu đi học nh
thế nào? Đó là buổi sáng hay bỉ
chiều? Buổi đó cách đây bao lâu? Ai đa
em đến trờng? Thời tiết của buổi đó ra
sao?...


Gọi 1 HS kể mẫu.



1 HS khá, giỏi kể lại buổi đầu đi học
của mình.


GV HS nhËn xÐt, c¶ líp rót kinh
nghiƯm.


Lun kĨ theo cỈp. HS tự kể trong cặp


Đại diện mỗi cặp thi kể trớc lớp
Cả lớp nhận xét.


GV ỏnh giỏ, ghi im


Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. Viết những điều em vừa kể thành một
đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu.


GV: Các em viết chân thật những điều


vừa kể. HS viết bài vµo vë.


GV mời 5-7 HS đọc lại bài viết của
mình.


C¶ líp vµ GV nhËn xét, rút kinh
nghiệm, bình chọn những ngời viết tốt.
C. Củng cố, dặn dò.


GV nhn xột tit học. Dặn dị về nhà
tìm hiểu buổi đầu đi học của một ngời


thân trong gia đình và tập kể lại buổi
đó.


<b>Tiết 3 Tự nhiên xã hội:</b>
<b> c¬ quan thÇn kinh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nêu được tên và chỉ đúng vị trí cácbộ phậncủa cơ quan thần kinh trên tranhvẽ
hoặc mơ hình


<b> -Gi¸o dơc HS có ý thức giữ gìn bảo vệ cơ quan thần kinh.</b>
<b>II. dựng dy hc:</b>


Phóng to các tranh trong SGK
<b> III. Các ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Kiểm tra bài cũ


Gọi HS lên bảng trả lời


GV nhn xét Tại sao cần phải uống đủ nớc?Nêu các việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài
tiết nớc tiểu?


B. Bµi míi


1)Giới thiệu bài: Ghi đề



Khi ch¹m tay vào vật nóng, em
phản øng thÕ nµo?


Khi gặp trời lạnh, em thấy thế nào?
Tất cả các phản ứng đó của cơ thể
đều do một cơ quan điều khiển. Đó là
cơ quan thần kinh.


Co tay lại


Ngời run, hắt hơi...


Hot ng 1: Quan sỏt


*Mc tiờu: K tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ
và trên cơ thể mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chỉ và nói tên các cơ quan thần kinh
trên sơ đồ? và trên cơ thể?


Trong các cơ quan đó cơ quan nào
đợc bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan đó cơ
quan nào đợc bảo vệ bởi cột sống?


HS thảo luận và đại diện các nhóm
lên trỡnh by.


Cơ quan thần kinh gồm 3 bộ phận:
nÃo, tuỷ sống và các dây thần kinh...
Kết luận: Cơ quan thần kinh gåm cã ba



bé phËn: bé n·o (n»m trong hép sä),
tuû sèng (n»m trong cét sèng) và các
dây thần kinh.


Hot ng 2: Tho lun


*Mc tiờu: Nờu đợc vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh v cỏc giỏc
quan.


* CTH:


-Chơi trò chơi: "Con thỏ, ăn cỏ, uống
nớc, vào hang"


GV nêu cách chơi HS tiến hành
chơi.


Cỏc em ó s dng nhng giỏc quan
no để chơi?


HS ch¬i.


-Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết
trang 27 SGK để thảo luận theo nhóm
với nội dung nh sau:


- NÃo và tuỷ sống có vai trò gì?


Hc sinh thảo luận nhóm đơi.



Đại diện các nhóm trình bày lần lợt
từng câu hỏi. Các nhóm khác bổ sung.
Não và tuỷ sống là trung ơng thần
kinh điều khiển mọi hot ng ca c
th.


- Nêu vai trò của các dây thần kinh và
các giác quan?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu nÃo hoặc tuỷ
sống, các dây thần kinh hay một trong
các giác quan bị hỏng?


Mt s dây thần kinh dẫn luồng
thần kinh nhận đợc từ các cơ quan của
cơ thể về não hoặc tuỷ sống. Một số
dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần
kinh từ não hoặc tuỷ sống đến các cơ
quan.


Nếu một trong số cơ quan bị hỏng,
sẽ ảnh hởng đến cơ thể


Kết luận: Mỗi bộ phận đều có một
vai trị quan trọng khác nhau đối với cơ
thể. Nếu một trong số cơ quan bị hỏng,
cơ thể hoạt động khơng bình thờng,
khơng tốt với sức khỏe vì thế phải bảo
vệ và giữ gìn chúng.



Gọi HS đọc mục bạn cần biết.


HS l¾ng nghe


2 HS đọc to mc bn cn bit.
C. Cng c, dn dũ


Cơ quan thần kinh gồm các bộ phận
nào? Nêu vai trò của cơ quan thÇn
kinh?


GV nhËn xÐt giê häc.


Dặn dị: Về xem lại bài và chuẩn bị
bài sau Hoạt động thần kinh.


<b>Tiết 4: Đạo c:</b>


<b>tự làm lấy việc của mình ( TIT 2)</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>


- Kể được một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy.
-Nêu được ích lợi của việc tự làm lấyviệc của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-HS khá giỏi hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc
sống hằng ngày.


-Giáo dục HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện các cơng việc của mình.
<b>II.Đồ dựng dạy học:</b> HS chuẩn bị đồ dùng để đóng vai: 1


chiếc ơ tơ nhựa đồ chơi,chổi


Chuẩn bị que tính cho hoạt động 3.
<b> </b>


<b> III. Các ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiÓm tra bài cũ


Vì sao chúng ta phải tự làm lấy viƯc cđa


mình?GV nhận xét đánh giá. HS trả lời.


B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
Hoạt động 1: Tự liên hệ


*Mục tiêu: HS tự nhận xét về những công
vic mỡnh ó lm v cha lm c.


*Cách tiến hành


Bớc 1: HS liªn hƯ thùc tÕ


Các em đã từng tự làm những việc gì của
mình?Các em đã thực hiện việc đó nh thế
nào ?



Em c¶m thÊy nh thế nào khi hoàn thành


công việc ? HS thảo luận trình bàyCả lớp bổ sung
Bớc 2: Gọi HS trình bµy.GV nhËn xÐt


Bớc 3: GV kết luận
Hoạt động 2: Đóng vai


*Mục tiêu: HS biết thực hiện đợc một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù
hợp trong việc tự làm lấy việc của mình qua trị chơi


*C¸ch tiÕn hµnh:


Bớc 1: Gọi HS đọc 2 tình huống trong bài
tập 5 và giao nhiệm vụ cụ thể cho từng
nhóm


1 HS đọc


Bớc 2: Các nhóm HS độc lập làm việc Các nhóm tự đóng vai.


Bớc 3: Các nhóm lên đóng vai trớc Xử lí tình huống theo nhóm 3 HS
Bớc 4: Kết luận


Nừu có mặt ở đó, các em cần khun Hạnh
nên tự qt nhà vì đó là công việc mà Hạnh
đã đợc giao.


Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến



*Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan.


*C¸ch tiÕn hµnh


Bớc 1: GV tổ chức cho HS bày tỏ thái độ
của mình bằng cách đánh dấu + trớc ý mà
em đồng ý,dấu - nếu không đồng ý


HS lắng nghe.
Bớc 2: GV lần lợt nêu các ý kiến a, b, c, d,


đ, e trong bài tập 6. HS phát biểu ý kiến của mình.


GV nhËn xÐt.


Bớc 3: Kết luận; Đồng ý: a, b, đ.
Khơng đồng ý: c, d, e.


C.Cđng cè, dặn dò:


Vì sao chúmg ta phải tù lµm lÊy viƯc cña


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GVKL:Trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày,em hãy tự llàm lấy cơng việc của mình,
khơng nên dựa dẫm vào.Nh vậy em mới
mau tiến bộ và c m ngi yờu quớ.Nhn
xột gi hc.


Dặn dò: Phải tự làm lấy việc của mình,


không nên dựa dẫm vào ngời kh¸c.


<i><b> Tiết 5</b></i> <i><b> </b></i> <b>Sinh hoạt: </b>
<b> Sao</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


Ôn lại các bớc tổ chức sinh hoạt Sao và các bài hát múa Đội - Sao.
Triển khai kế hoạch tuần 7


Giáo dục HS biết đoàn kết,thơng yêu và giúp đỡ bạn bè.
<b>II.Đồ dựng dạy học:</b>


<b> </b>Sæ theo dâi.


<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Tiến hành sinh hoạt Sao


a) Xếp hàng nêu nhiệm vụ sinh hoạt
Các sao sinh hoạt.


Bớc 1: TËp hỵp Sao, điểm số báo


cáo, kiểm tra vệ sinh cá nhân. các bớc.Các sao tự tổ chức sinh ho¹t theo
Bíc 2: NhËn xÐt u khut ®iĨm


trong tn: + VỊ häc tËp.



+ Về các hoạt động khác.
Bớc 3: Toàn sao hát bài hát Nhanh
bớc nhanh nhi đồng.


Bíc 4: §äc lêi høa.


Bớc 5: Ca múa hát tập thể các bài
hát về Sao - Nhi ng.


GV nhận xét tuyên dơng sao làm
tốt, có ý thức xây dựng tập thể.
2. Kế hoạch tuần 7


Đến lớp chuyên cần, đúng giờ. HS lắng nghe
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ


nghiªm tóc.Häc tËp tèt dành nhièu
bơng hoa điểm 10 tỈng mẹ và cô.
Vệ sinh lớp học, khuôn viên s¹ch


sẽ.Chăm sóc cây cảnh trong lớp. Vài HS nhắc lại kế hoạch tuần đến
Xây dựng phong trào vở sạch chữ


đẹp.đôi bạn cùng tiến.Tham gia tốt
các hoạt động do Đội và nhà trờng
đề ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tháng


Tiếp tục thu các khoản theo quy


định


<b>TIẾT 1:MĨ THUẬT:</b>
(GV BỘ MÔN SOẠN)


<b>TiÕt TiÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 3: Tự nhiên - xã hội Tiết 4 : thủ công: gấp, cắt, dán</b>
<b>ngôi sao 5 cánh v lỏ c sao vng(T2)</b>


<b>I. yêu cầu CẦN ĐẠT : </b>


-Biết cách gấp ,cắt, dán ngôi sao năm cánh.


-Gấp, cất dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.Cấc cánh của
ngôi sao tương đối đều nhau.Hình dán tương đối đều ,phẳng , cân đối


-Với học sinh khéo tay:Gấp, cắt ,dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao
vàng. Các cánh của ngơi sao đều nhau. Hình dán phẳng,cân đối.


-Giáo dục HS u thích lao động thủ cơng và biết tiết kiệm sản phẩm lao
động.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


Mẫu ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


Tranh quy trình gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
Giấy thủ công, kéo, bút, thớc.



<b>III. hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


KiĨm tra sù chn bị của HS
GV nhận xét


<b>b. bài mới</b>


<b>1. Gii thiu bi: Ghi đề</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hs thực hành</b></i>
gấp,cắt,dán ngôi sao năm cánh và lá
cờ đỏ sao vàng.


GV híng dÉn mÉu


GV treo tranh quy trình và hớng
dẫn các bớc qua tranh.


HS theo dõi


<b>B</b>


<b> ớc 1: Gấp, cắt ngôi sao vàng 5</b>
cánh.


HS thao tàc cùng GV


Cắt hình vuông 8 ô màu vàng


Gấp 4 phần bằng nhau lấy điểm
giữa


B


<b> íc 2 : C¾t ng«i sao 5 cánh.</b>
Hình 6


ỏnh du 2 im, nối 2 điểm lại
với nhau. Dùng kéo cắt theo đờng
gạch chéo. Hình 5


Mở hình mới cắt ra đợc ngôi sao
5 cánh.


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 3:</b><b> Dán ngôi sao vàng 5 cánh</b></i>
vào tờ giấy màu đỏ để đợc lá cờ đỏ
sao vàng.


Lấy tờ giấy màu đỏ, dài 21 ô,
rộng 14 ô . Đánh dấu giữa và dán
ngôi sao vào giữa, 1 cỏnh hng lờn
trờn.


Hot ng 3: Thc hnh



HS nêu lại các bớc gấp ngôi sao Gồm 3 bớc


Bớc 1: Gấp, cắt ngôi sao vàng 5
cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bc 3: Dỏn ngụi sao vàng 5
cánh vào lên tờ giấy màu đỏ để đợc
lá cờ đỏ sao vàng.


GV theo dõi giúp đỡ. HS tiến hành gấp, cắt, dán ngôi
sao sao vàng v lỏ c .


<b>IV. củng cố, dặn dò</b>


Nhc li quy trình gấp, cắt, dán
lá cờ đỏ sao vàng.


GV nhËn xÐt giê häc .Thu dọn
giấy vụn.


Dăn dò: VỊ nhµ tù hoàn thành
tiếp sản phẩm.Chuẩn bị giấy màu,
kéo.


<b>Tiết5 : ThĨ dơc: Bài 11 </b>
<b>Gv bộ môn soạn</b>


Ngày soạn: Ngày 9 tháng 10 năm 2009
Ngày dạy : Thứ 5 ngày 15tháng 10 năm 2009



<b>Tiết 1:</b> <i><b> To¸n TiÕt 3 TiÕt 4: chÝnh t¶( nghe -viÕt): </b></i>
Tiết 2: Tập làm văn


<b> TiÕt 3: Tù nhiªn - x· héi: TiÕt 4:</b> <i><b> thĨ dục: </b></i>
<b>bài 12</b>


<b>GV chuyên trách dạy</b>
<b>Nhận xét của chuyên môn</b>


<b>tuần 7</b>


<b>Ngày soạn: Ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Ngày dạy : Thứ 2 ngày19 tháng 10 năm 2009


<i><b>Tit1:</b></i><b>o c:quan tõm, chăm sóc ơng bà,cha mẹ, anh</b>
<b>chị em(T1)</b>


<b>I. yêu cầu CN AT:</b>


<b>-Bit c nhng vic tr em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những </b>
người thân trong gia đình.


Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần được quan tâm chăm sóc lẫn
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Hs khá giỏi :Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm, chăm sóc những
người thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng


-Giáo dục HS biết yêu quí,quan tâm, chăm sóc đến những ngời thân trong gia
đình.(lồng ghộp quyền và bổn phận trẻ em)



<b>II. Tµi liƯu vµ ph ơng tiện</b>


HS chuẩn bị nội dung câu chuyên: Mẹ ốm


Phiu thảo luận nhóm, Hoạt động 2 và hoạt động
<b>III. hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Vì sao chúng ta phải tự làm lÊy viƯc


của mình?GV nhận xét đánh giá. cho em mau tiến bộ và không làm phiềnHS : Tự làm lấy việc của mình giúp
ngời khác.


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>Giới thiệu bài: Ghi đề</b></i> HS hát bài hát Cả nhà thơng nhau. Nhạc


và lời Phan Văn Minh.
<b>Hoạt động 1: HS kể về sự quan tõm,</b>


chăm sóc của ông bà cha mẹ dành cho
mình.


1 HS đọc truyện mẹ ốm.


*Mục tiêu: HS cảm nhận đợc sự quan tâm chăm sóc của mọi ngời trong gia


<i>đình dành cho mình và hiểu đợc giá trị và quyền đợc sống với gia đình, đợc gia</i>
<i>đình quan tâm chăm sóc.</i>


*CTH: Gọi HS đọc bài tập 1
GV chia nhóm.Thảo luận lớp


Hãy nhớ lại và kể cho các bạn trong
lớp nghe về việc mình đợc ơng bà, bố
mẹ quan tâm chăm sóc nh thế nào


Em nghÜ g× vỊ tình cảm và sự chăm


súc m mi ngi dnh cho em? HS thảo luận nhóm đơi.Địa diện các nhóm kể trớc lớp.
Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thịi


h¬n chúng ta phải sống thiếu tình cảm
và sự chăm sóc cđa cha mĐ?


HS suy nghÜ tr¶ lêi
GV kÕt ln: SGV(42)


<b>Hoạt động 2: Kể chuyện bó hoa</b>
đẹp nhất.


<b>*Mục tiêu: HS biết đợc bổn phận phải quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ anh</b>
chi em.


*CTH: GV kể chuyện Bó hoa đẹp nhất HS lắng nghe.
Yêu cầu thảo luận nhóm.



Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh nhật
mẹ?Vì sao mẹ nói bó hoa chị em Ly
tặng là bú hoa p nht.


Đại diện các nhóm trình bày, cả líp
bỉ sung.


GV kết luận: Con cháu có bổn
<i><b>phận quan tâm chăm sóc ơng bà cha</b></i>
<i><b>mẹ và những ngời thân trong gia</b></i>
<i><b>đình.</b></i>


<b>Hoạt động 3</b> :Đánh gía hành vi.


*Mục tiêu: HS biết đồng tình với hành vi, việc làm đúng thể hiện sự quan tâm
chăm sóc ơng bà cha mẹ.


<b>*CTH: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b>


3. nhá trong các tình huốngNhận xét về c¸ch c xư cđa các bạn
GV chia nhóm 4 HS và thảo luận.


<i><b>Gv kt lun:Vic làm của bạn </b></i>
H-ơng,Phong,Hồng là đúng.Các bạn khác
Sâm,Linh là sai.


HS thảo luận nhóm.Cả lớp trao đổi bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Su tầm các bài hát, tranh ảnh,...về


tình cảm gia đình.




<b>TiÕt 2</b> <b>To¸n:</b> <b> Bảng nhân 7</b>


<b>I. yêu cầu CN T:</b>
<b>-Bc đầu thuộc bảng nhân 7. </b>


-Vận dụng được phép nhân 7 trong giải tốn.
-Làm bài tập 1,2,3


-Gi¸o dơc HS tÝnh cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.


<b>II. dựng dy hc:</b>
- B đồ dùng học toán


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiĨm tra bµi cũ</b> HS lên bảnglàm bài tập
Gọi 1 HS lên bảng lµm bµi 3.


<b>b. bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. H ớng dẫn lập bảng nhân 7</b>
7 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng 7


chấm tròn.


7 đợc lấy 1 lần bằng 7, viết thành: 7


 1 = 7


7 chấm tròn đợc lấy 2 lần vit thnh


phép nhân nh thế nào? 7


2 = 14


V× sao b»ng 14? HS: 7  2 = 7 + 7 =14


Làm thế nào để tìm đợc 7  3; 7  4 HS lập các công thức còn lại thành
bảnh nhân 7


7 1 = 7 7  6 = 42
7  2 = 14 7 7 = 49
7  3 = 21 7  8 = 56
74 = 28 7  9 = 63
75 = 35 7 10 = 70
GV cñng cè ý nghÜa cña phép nhân:


Phép nhân là cách viết ngắn gọn của
một tổng các số hạng bằng nhau.


HS học thuộc bảng nhân7
<b>3. Luyện tập</b>



<b>Bi 1: Gi HS nêu đề</b> Tính nhẩm


HS tù nhÈm trong vßng 3 phút.
Củng cố bảng nhân 7 HS trình bày miệng nối tiếp.
<b> Bài 2: HS nêu bài toán</b>


Bài toán cho biết gì? Mỗi tuần lễ có 7 ngày.


Bài toán hỏi gì? 4 tuần lễ có mấy ngày


Muốn biết 4 tuần lễ có mấy ngày ta


lm nh th no? HS giải vào vở. GV chấm1 HS lên bảng giải
GV nhận xét, ghi điểm. HS đổi vở dò bài.


<b> Bài 3: HS nêu đề</b>


GV híng dÉn gióp HS biết: Trong dÃy


Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào
ô trống.


s ny, mi s u bng s đứng ngay
trớc nó cộng thêm 7, hay bằng số đứng
ngay sau nú tr i 7.


HS trình bày miệng.


HS oc xi, đọc ngợc dãy số vừa tìm
đợc



<b>IV. cđng cè, dỈn dò</b>
Đọc thuộc bảng nhân 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bị bài sau Lun tËp.


<b>Tiết 3-4: tập đọc -kể chuyện : trận bóng dới lòng đờng </b>
<b>I. yêu cầu CẦN ĐAT:</b>


<b> TĐ:</b>


-Bước đầu biết đọc và phân biêt lời người dẫn và chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện:khơng được chơi bóng dưới lịng đường vì dễ
gây tai nạn.Phải tôn trọng luật giao thông,tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của
cộng đồng(trả lời được các câu hỏi trong sgk)


<b> KC:</b>


-Kể lại được một đoạn của câu chuyện


- Giáo dục HS phải tôn trọng luật lệgiao thông
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK
Bảng ghi phụ câu dài cần luyện đọc.


Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Tập đọc</b></i>




<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. </b>


<b> KiĨm tra bµi cị</b>


Gọi HS lên bảng đọc bài Nhớ lại
buổi đầu đi học và trả lời các câu hỏi:


GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- HS đọc bài Nhớ lại buổi đầu đi học
và trả lời các câu hỏi:


<b>B. D¹y häc bµi míi</b>


<b>1 Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ</b>
điểm và giới thiệu bài rồi ghi đề.


<b>2 Luyện đọc</b>
a) Đọc mẫu


GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt thể hiện
đúng giọng đọc.


Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm
theo.


b) Hớng dn HS luyn c, kt hp


gii ngha t.


*Đọc từng câu


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
câu. Phát hiện các từ khó để luyện phát
âm lại.


Mỗi HS đọc 1 câu từ đầu cho đến
hết bài.


Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn: sững
lại, khuỵu xuống, xt xoa,....


*§äc từng đoạn trớc lớp


c ni tip tng on v luyn đọc
câu dài.


Gọi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
Câu này đọc với giọng nh thế nào?


Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
Luyện đọc các câu sau:


<i>Bỗng / cậu thấy cái lng cịng của</i>
<i>ơng cụ sao giống lng ơng ni n th.// </i>


<i>-Ông ơi...// cụ ơi..// Cháu xin lỗi</i>
<i>cụ.//</i>



<i>Ch ny l ch chi búng ?</i>
Gi HS c lại câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọng đọc.
GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số


từ ở phần chú giải thủ, khung thành, đối phơng, húi cua...HS giải nghĩa các từ: cánh phải, cầu
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV theo dâi, híng dÉn thªm.


Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp


Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay
tuyên dơng.


*Cả lớp đọc đồng thanh Đọc to, ngắt nghỉ đúngchỗ.


Một HS đọc toàn bài Đọc to thể hiện đúng giọng đọc.
<b>3 H ớng dẫn tìm hiểu bài</b>


Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu? Các bạn nhỏ chơi đá bóng di lũng
ng.


Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần


u? Vì Long mãi đá bóng xt tơng vào xegắn máy. May bác đi xe dừng lại kịp.
Bác nổi nóng khiến cả đội chạy tán
loạn.


HS đọc thầm đoạn 2, và trả lời các


câu hỏi.


ChuyÖn g× khiÕn trËn bãng ph¶i


dừng hẳn? đập vào đầu 1 cụ già qua đờng, làm cụQuang sút bóng chệch lên vỉa hè,
khuỵu xuống.


Thái độ của cỏc bn nh nh th


nào khi tai nạn xảy ra? Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy


1 HS c đoạn 3, và trả lời các câu


hỏi 4. 1 HS c to on 3


Tìm những chi tiết cho thấy Quang


rất ân hận trớc tai nạn do mình gây ra? sang. Quang sợ tái ngời...Quang nấp sau gèc c©y lén nhìn
Câu chuyện muốn nói với em ®iỊu


gì? Phải tơn trọng trật tự nơi cơng cộng. ...Khơng đợc đá bóng dới lịng đờng.
Khơng đợc làm phiền gây hoạ cho
ngời khác.


<b>GV: Câu chuyện muốn khuyên các</b>
em không đợc chơi bóng dới lịng đờng
vì sẽ gây tai nạn cho chính mình và
mọi ngời qua đờng. Phải tôn trọng Luật
giao thông.



<b>4. Luyện đọc lại</b>


Luyện đọc phân vai theo nhóm 3
GV nhận xét, tuyên dơng.


HS luyện đọc trong nhóm (vai ngời dẫn
chuyện, Quang, bác đứng tuổi).


Thi đọc tồn truyện theo vai.
Bình chon nhóm, cá nhân đọc tốt.
<b> </b>


<i><b>KĨ chun</b></i>


<b>1. Giao nhiƯm vơ</b>


Gọi HS đọc đề.


Đề u cầu gì? 2 HS đọc đề.Mỗi em sẽ nhập vai một nhân vật
trong câu chuyện kể lại một đoạn của
câu chuyện.


<b>2. H íng dÉn kĨ chun</b>


Câu chuyện vốn đợc k theo li cu


ai? Kể đoạn 1 theo lêi: Quang, Vũ ,Ngời dẫn chuyện.
Long,bác đi xe m¸y.


Kể đoạn 2 theo lời: Quang, Vũ , Long,
cụ già, bỏc ng tui.



Kể đoạn 3 theo lời: Quang, ông cụ, bác
xích lô.


Gọi 1 HS kể mẫu một đoạn theo lời
nhân vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS kĨ theo cỈp. Tù kĨ theo cặp.


Thi kể chuyện 3-4 HS thi kể 1 đoạn bất kì của câu


chuyện theolời nhân vật.


1-2 HS kể toàn bộ c©u chun.


Cả lớp và GV nhận xét: Kể có đúng
<i>với cốt chuyện không? diễn đạt đã</i>
<i>thành câu cha? Đã biết kể bằng lời của</i>
<i>nhân vật cha? Kể có t nhiờn, sỏng to</i>
<i>khụng?</i>


Cả lớp bình chän ngêi kÓ chuyện
hay nhất, hấp dẫn nhất.


<b>IV.củng cố, dặn dò</b>


Em cú nhận xét gì về nhân vật Quang? Quang có lỗi vì làm ơng cụ bị thơng.
Quang biết ân hận,đã chạy theo xích
lơ xin lỗi cụ.



Các em khơng đợc chơi bóng dới
lịng đờng vì sẽ gây tai nạn cho chính
mình và mọi ngời qua đờng. Phải tơn
trọng Luật giao thụng.


Ngày soạn:Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm.2009
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009


<b>Tiết 1: Mü thuËt: VÏ theo mÉu: vÏ c¸I</b>
<b>chai</b>


<b>(GV BỘ MƠN SOẠN)</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 2:</b></i>

<b>To¸n: </b> <b>luyÖn tËp</b>
<b> I. yêu cầu CN AT:</b>


-Thuc bng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biêut thức , trong giải
toán.


-Nhận xét được về tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể.
-Làm bài tập 1,2,3,4


- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.


<b> II. đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ đồ dùng học toán


<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 7.


NhËn xÐt ghi ®iĨm


HS đọc thuộc lịng bảng nhân 7.
<b>b. bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Ghi đề</b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc đề(Củng cố li</b>


bảng nhân 7) Tính nhẩm


Củng cố lại bảng nhân 7
7  2 = 14,2  7 = 14


Cã nhËn xÐt g× vÒ hai phÐp tính
trên?


HS tự nhẩm trong vòng 2 phút.
HS trình bày miệng c©u a, b.


Có kết quả giống nhau, đổi vị trí các
thừa số.72 = 2  7



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhân, thì tích khơng thay đổi.
<b>Bài 2a: </b> (củng cố cách tính gía trị của


biĨu thức) Tính giá trị của biểu thức
GV gọi ý hớng dẫn cách làm


a) 7 5 + 15 = 35 + 15
= 50


GV nhận xét đánh giá. <sub> = 80</sub> 7  9 + 17 = 63 + 17
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b>


Bµi toán cho biết gì? Mỗi lọ có 7 bông hoa


Bài toán hỏi gì? <sub>5 lọ nh</sub><sub></sub><sub> thế có mấy bông hoa?</sub>


HS giải vào vở. GV chấm
1 HS lên bảng giải


GV đánh giá cho điểm HS đổi vở dị bài.


Gi¶i :


Sè bông hoa 5 lọ có là:
7 5 =35( bông hoa)


Đáp số:35 bông hoa
<b>Bài 4: HS làm vào phiếu học tập</b>


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Viết phÐp nh©n thÝch hợp vào chỗ


trống.


Học sinh làm vào phiếu học tập.
Cả lớp nhận xét. So sánh 74 và 4  7
<b>Bµi 5: Cđng cè cho Hs tìm dÃy số cách</b>


u.


HS khỏ gii lm.


a) Cỏc s trong dãy số bằng số đứng
liền trước cộng thêm 7.


7,14,21,28,35,42,49,56,63,70
Yêu cầu HS tìm đặc điểm của dãy


số này b) Các số trong dãy số bằng số đứng<sub>liền trước trừ đi 7.</sub>
2 HS lờn bng thi in.


70,63,56,49,42,35,28,21,14,7
<b>IV. củng cố, dặn dò:</b>


Nêu lại bảng nhân 7


GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị
bài Gấp một số lên nhiều lần.


<b> TiÕt 3: chÝnh t¶: trËn bãng dƯíi lòng đờng</b>
<b> I . yêu cầu CẦN ĐAT:</b>



-Chép và trình bày đúng bài chính tả.
-Làm đúng bài tập (2)a/b


-Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ơ trống trong bảng(BT3)
-Gi¸o dơc HS ý thøc cÈn thËn.


<b> II. đồ dùng dạy học:</b>


Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép và nội dung bài tập 2, bài tập3.
<b> III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>a. kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


GV nhận xét ghi điểm


Viết: nhà nghèo,ngoằn ngòeo,ngoẹo
đầu.


<b>b. bài mới</b>


<b>1. Gii thiu bi : Ghi đề</b>


<b>2. H íng dÉn häc sinh tËp chÐp</b>
<b>a. H ư íng dÉn chn bÞ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Những chữ nào cần viết hoa? Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, đầu bài, tên
riêng


Li ca nhõn vật đặt sau dấu câu gì? Dấu hai chấm, xuống dũng, gch u
dũng.


Viết từ khó vào bảng con. HS viết từ khó vào bảng con: xích lô,
quá quắt,l ng còng, bỗng...


<b>b. HS nhìn chép</b> HS nhìn bảng chép bµi.


GV đọc lần cuối HS dị bài


HS đổi vở dị bài, ghi số lỗi ra lề vở
<b>c. Chấm, chữa bài</b>


GV chấm một số bài , chữa một số


lỗi phổ biÕn. HS rót kinh nghiƯm


<b>3. H ư íng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài tập 2b: Gọi HS nêu yêu cầu bài</b>


tp in vo ch trng v gii cõu .


Làm vào nháp.


HS trỡnh by ming bi lm v c kt qu
gii cõu .



GV nhận xét tuyên dơng.


C lp nhn xét,chốt lời giải đúng.
<i><b>Trên trời có giếng nớc trong</b></i>


<i><b>Con kiÕn chẳng lọt, con ong chẳng vào</b></i>
Là quả dừa


<b>Bi tp 3b: Gọi HS đọc đề</b>


HS lµm bµi vµo vë thiÕu trong bảng sauViết vào vở những chữ và tên chữ còn


Số TT Chữ Tên chữ


1 q quy


2 r e-rờ


3 s ét-sì


4 t Tê


5 th Tê-hát


6 tr Tê e rờ


7 v Vê


8 u u



9 x ích xì


Gi 2 HS lờn bng thi đua 2 HS lên bảng làm và đọc lại bài làm
của mình. Cả lớp nhận xét


GV nhận xét. Yêu cầu HS đọc thuộc 11 chữ cái.


<b>IV. cñng cè, dặn dò</b>


Gi HS c li bng ch cỏi


Dn dũ v nhà luyện viết lại các từ
đã viết sai.


<i><b> Tiết 4: tập đọc : </b></i> <b> bận</b>
<b> I. yêu cầu CẦN ĐẠT</b>


<b>-Biết đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi.</b>


-Hiểu ND :mọi người ,mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những cơng việc có
ích, đem lại những niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời(trả lời được CH 1,2,3;thuộc
được một số câu thơ trong bài)


-Giáo dục HS yêu thích lao động,làm những cơng việc có ích cho mọi ngời.
<b> II. đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK
Bảng ghi phụ các câu thơ cần luyện đọc.



<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Gọi HS: Kể lại một đoạn của câu
chuyện Trận bóng dới lịng đờng theo lời
của một nhân vật .


GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- HS: 3 HS kể.


+ HS 3 Trả lời: Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì?


<b>B. Dạy học bài mới:</b>


<b>1 Gii thiu bi: Ghi đề</b> HS lắng nghe.
<b>2 Luyện đọc</b>


a) §äc mÉu


GV đọc mẫu toàn bài 1lợt thể hiện


đúng giọng đọc. theo.Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm


b)H ớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải ngha t.


*Đọc từng dòng thơ.



- Yờu cu HS tip ni nhau đọc từng
câu. Phát hiện các từ khó để luyện phát
âm lại.


HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ từ đầu
cho đến hết bài.


Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn: vẫy
gió, thổi nu,bn,ỏnh sỏng, ỏnh
thự...


*Đọc từng khổ thơ tríc líp


Đọc nối tiếp từng khổ thơ và luyện
đọc các khổ thơ.


Gọi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
Giọng nh thế nào?


3 HS nối tiếp nhau đọc ba khổ thơ trong
bài.


Luyện đọc các câu sau: Tất cả các câu
đọc nhịp 2/2


Hai câu nhịp 1/3


Còn con/ bËn bó
BËn ngđ/bËn ch¬i



Bận/tập khóc cời
Bận / nhìn ánh sáng//
Khổ thơ cuối nghỉ ở cuối dòng thơ.
Gọi HS đọc lại câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọng đọc.
GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số từ


dựa vào phần chú giải. vào mùa, đánh thù...HS giải nghĩa các từ: sông Hồng,
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 3 em đọc nối tiếp 3 khổ thơ.


*§äc tõng khỉ thơ trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm.


Luyn c nhóm 3 HS
Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp


Cả lớp tuyên dơng nhóm đọc hay
*Đọc đồng thanh (3 tổ đọc 3 khổ thơ) Đọc to, ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng


nhĐ nhµng.
<b>3) H ớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Đọc thầm khổ thơ 1, 2 và tìm hiểu:
Mọi vật, mọi ngời xung quanh bé
bận những việc gì?


Trời thu bận xanh, sông Hồng - bận
chảy, mẹ bận hát ru, bà bận thổi nấu.,
Bé bận những việc gì? Bé bận bó, bËn ngđ, bËn ch¬i...
<b>GV: Em bÐ bó mĐ, ngđ ngoan,tập</b>



khóc,cời, nhìn ánh sáng cũng là em đang
bận rộn với công việc của mình,góp niềm
vui nhỏ của mình vào niỊm vui chung
cđa mäi ngêi.


Đọc to khổ thơ 3 và tìm hiểu:


Vì sao mọi vật mọi ngời bận mà vui? Vì những công việc có ích luôn mang
lại niềm vui.


Vì bận rộn luôn tay chân,con ngời luôn
khoẻ mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Vỡ nhờ lao động, con ngời thấy
mình có ích, đợc mọi ngời u mến
Em có bận rộn khơng? Em thờng bn


rộn với những công việc gì?


Em có thấy bận mà vui không?
<b>4. Học thuộc lòng:</b>


GV c din cm bi th. 1 HS đọc lại


GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng tng


khổ, cả bài. Học thuộc lòng từng đoạn, cả bài


GV nhn xột, tuyờn dng, ghi điểm. HS thi đọc thuộc lòng cả bài


<b>IV</b>


<b> . củng cố, dặn dò</b>


Em ó lm c những gì để góp vào
niềm vui chung của cuộc sống?


GV nhận xét giờ học


<b>Dặn dò: Học thuộc lòng bài thơ.</b>


Ngày soạn: Ngày 17 tháng 10 năm 2009
Ngày dạy : Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2009


<i><b>Tiết 1:</b></i> <i><b> Toán:</b></i> <b>Gấp một số lên nhiều lÇn </b>
<b> I.yêu cầu CN AT:</b>


-Bit gp mt s lờn nhiều lần(bằng cách nhân số đó với số lần).
Làm bài tõp1,2,3


-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.


<b> II. đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ đồ dùng học toán


<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>a. kiÓm tra bµi cị</b>


Gäi 2 HS lµm bµi tËp, líp bảng


con. Tính:


GV nhận xét, ghi điểm 7  5 + 15 7  9 + 17
<b>b. bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>2. H ư íng dÉn gÊp mét số lên</b>
<b>nhiều lần</b>


GV nờu toỏn. 2 HS nhc li: on thng AB di 2 dm,


<i><b>đoạn th ng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng</b><b></b></i>


<i><b>AB.Hỏi đoạn thẳng CD dài mấy dm?.</b></i>
HS tóm tắt bài toán.


Đoạn thẳng CD dài gấp mÊy lÇn
AB?


Vẽ đoạn thẳng AB: có độ dài 2 cm
Dài gấp 3 lần AB


2dm


? dm


Yêu cầu Hs thảo luận


Mun tớnh di đoạn thẳng CD
ta làm nh thế nào?


Gấp 3 lần đoạn thng AB c on thng
CD


Làm tính nhân


HS nêu miệng . GV ghi bảng
Bài giải:


Độ dài đoạn thẳng CD lµ:
2 3 = 6 (dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

VD: Muèn gÊp 2 lên 5 lần ta làm
nh thế nào?


Muốn gấp 4 lên 3 lần ta làm nh
thế nào?


Lấy 2  5
LÊy 4  3
VËy muèn gÊp mét sè lªn nhiỊu


lần ta làm nh thế nào? đó nhân với số lần.Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số
HS nhắc lại nối tiếp.


<b>3.Thùc hµnh</b>



<b>Bµi 1: Cđng cố toán gấp một số lên</b>


nhiu ln. HS c


Bài toán cho biết gì? Em 6 tuổi, chị gấp 2 lần tuổi em.


Bài toán hỏi gì? Năm nay chị bao nhiêu tuổi.


Bài toán thuộc dạng toán nào? Giải


bằng phép tính gì? nhiều lần.Bài toán thuộc dạng toán gấp một số lên
Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải, lớp nhận
xét bỉ sung.


GV đánh giá, ghi điểm Bài giải:


Sè ti chÞ năm nay là:
6 2 = 12 (tuổi)


Đáp số: 12 tuổi.
<b>Bài 2: Củng cố toán gấp một số lên</b>


nhiều lÇn.


HS đọc đề


Bài tốn cho biết gì? Con hái đợc 7 quả cam, mẹ hái gấp 5 lần
số cam của con



Bài tốn hỏi gì? Mẹ hái đợc mấy quả cam?


Bµi toán thuộc dạng toán nào? Giải


bằng phép tính gì? nhiều lần.Bài toán thuộc dạng toán gấp một số lên
Giải vµo vë, 1 HS lên bảng giải,


lp nhận xét bổ sung. Giải:Số quả cam mẹ hái đợc là:
7 5 =35 (quả cam)
Đáp số: 35 quả cam.


<b>Bµi 3: Cđng cè hai sè h¬n kÐm nhau</b>


1 số đơn vị,gấp nhau 1 số lần) Số đã choViết số thích hợp vào ơ trống3 6 4 7 5 0
Nhiều hơn số


đã cho 5 đơn vị 8
Gấp 5 lần số đã


cho 15


<b>cđng cè, dỈn dò</b> HS làm bài


Cả lớp nhận xét.
Muốn gấp một số lên nhiều lần ta


làm nh thế nào?


GV nhận xét giờ học.



Dặn dò về nhà ôn lại bài, chuẩn bị
bài Luyện tập


<i><b> </b></i>


<b>Tiết 2:</b> <b>Luyện từ và câu</b>


<b>ụn tp về từ chỉ hoạt động, trạng thái . so sánh</b>
<b> I. yêu cầu CẦN ĐAT:</b>


Biết thêm đượcmột kiểu so sánh :so sánh sự vật với con người(BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Båi dìng cho HS thãi quen nãi vµ viÕt thành câu, sử dụng tiếng Việt văn hóa
trong giao tiÕp.


<b> II. đồ dùng dy hc</b>


Bảng phụ ghi các cõu thơ ở bài tập 1
GiÊy khỉ réng vµ bót.


<b> III. hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Gäi HS lµm miƯng bµi tËp 2 2 HS lµm miƯng 2 bµi.


Bà em mẹ em và chú em đều là cơng
nhân xởng gỗ.



Hai bạn nữ học giỏi nhất lớp em đều
xinh xắn d thng v rt khộo tay.


GVnhận xét, ghi điểm
<b>b. bài míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Ghi đề</b>
<b>2. H ư ớng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b> Tìm các hình ảnh so sánh trong những
câu thơ dới đây.


HS lµm bµi vµo giÊy nháp


GV gọi 4 HS lên bảng làm bài. Gạch dới những dòng thơ chứa hình
ảnh so sánh.


C lp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.


TrỴ em nh bóp trên cành
Ngôi nhà nh trẻ nhỏ
GV: Các hình ảnh so sánh trong các


câu thơ này là so sánh giữa sự vật và
con ngời.


Cây pơ-mu im nh ngời lính canh
Bà nh quả ngọt chính rồi



<b>Bài tập 2: HS nêu yêu cầu</b> HS nêu yêu cầu bài
Các em cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt


ng chi búng của các bạn nh
on no?


Đoạn 1 và 2


2HS c lại đoạn 1và 2
Cần tìm các từ ngữ chỉ thái ca


Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai
nạn cho cụ già ở đoạn nào?


on 3 v 2
Cỏc từ chỉ hoạt động chơi bóng của


các bạn nhỏ là những từ ngữ chỉ hoạt
động chạm vào quả bóng làm cho nó
chuyển động.


HS đọc bài văn trao đổi theo nhóm để
làm bài.


HS lµm vµo phiếu. Dán phiếu lên
bảng.


C lớp nhận xét chốt lời giải đúng. HS
chữa vào vở bài tập.



a). Cíp bãng, bÊm bãng, dÉn bãng,
chuyÒn bãng, dèc bãng, ch¬i bãng, sót
bãng.


b). Hoảng sợ tái cả ngời.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài</b>


tập. thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 củaLiệt kê những từ chỉ hoạt động, trạng
em?


GV gọi 1 HS khá - giỏi đọc lại bài
viết của mình. Trong bài viết kể lại
<i><b>buổi đầu đi học của mỗi em chắc</b></i>
<i><b>chắn có nhiều t ng ch hot ng,</b></i>


HS làm bài cá nhân vào phiếu học tập.
5 HS làm phiếu to.


HS dán phiếu lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>ch trng thái. Các em cần đọc bài</b></i>
<i><b>viết của mình và liệt kê những từ ngữ</b></i>
<i><b>đó vào phiếu học tập.</b></i>


GV đánh giá cho điểm.


đến đâu nêu đến đó từ ngữ chỉ hoạt ng,
trng thỏi cú trong cõu vn.



GV và HS dò với bài làm trên bảng,
nhận xét .


<b>IV. củng cố, dặn dò</b>


HS nhắc lại những néi dung võa
häc. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập, xem</b>
bài tiết sau: Từ ngữ về cơng đồng. Ơn
tập câu Ai là gì?


<b>Tiết 3: Tự nhiên - xã hội: hoạt động thần kinh(t1)</b>
<b> yêu cầuI. </b> <b> CẦN ĐAT:</b>


-Biết được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của
con người.


-HS khá giỏi: nêu ví dụ cho thấy não điều khiển ,phối hợp mọi hoạt động của cơ
thể,


<b>- Gi¸o dơc HS luôn vệ sinh và bảo vệ cơ quan thn kinh.</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phóng to c¸c tranh trong SGK


<b> III. Các hoạt độn</b>g dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Gäi HS lên bảng trả lời


GV nhận xét kinh?Kể tên các bộ phận của cơ quan thần


Nêu vai trò của các cơ quan thần kinh?
<b>b. bài mới</b>


<b>Gii thiu bi: Ghi </b>


<b>Hot ng 1: làm việc với SGK</b>


*Mục tiêu: Phân tích đợc hoạt động phản xạ và một vài ví dụ về những phản
<i>xạ thờng gặp trong đời sống.</i>


*CTH: lµm viƯc theo nhãm. HS thảo luận trong nhóm.


GV chia nhóm. Đại diện các nhóm trình bày mỗi phần


của câu hỏi.
Quan sát hình 1a, 1b trang 28 thảo


luận:


Điều gì sẽ xảy ra khi chạm tay vào
vật nóng.


B phn no ca cơ quan thần kinh
đã điều khiển tay ta rụt lại khi chạm


vào vật nóng.


Hiện tợng tay vừa chạm vào vật
nóng đã rụt ngay lại đợc gọi là gì.


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
LËp tøc rụt lại.


Tuỷ sống điều khiển.
Đợc gọi là phản xạ
<b>Kết luận: Trong cc sèng khi gỈp</b>


<i>một kích thích bất ngờ từ bên ngoài, cơ</i>
<i>thể tự nhiên phản ứng lại rất nhanh.</i>
<i>Những phản ứng nh thế đợc gọi là</i>
<i>phản xạ.Tủy sống là trung ơng thần</i>
<i>kinh điều khiển hoạt động phản xạ này.</i>


HS lấy ví dụ: Nghe tiếng động mạnh
bất ngờ quay về phía đó ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

*Mục tiêu; Có khả năng thực hành một số phản xạ.
*Cách tiến hành: GV chia nhóm


hớng dẫn HS chơi thử phản xạ đầu gối. HS trong nhóm lần lợt thử phản xạ đầu
gối của bạn.


Em đã tác động nh thế nào vào cơ


thể? dùng tay đánh nhẹ vào đầu gối dới xơngNgồi trên ghế cao, chân buông thỏng


bánh chè.


Mét vài cặp lên thực hành và trả lời
câu hỏi:


Phản ứng của chân nh thế nào
Do đâu chân có phản ứng nh thế?


Cẳng chân bật ra phÝa tríc


Do kÝch thÝch vào chân truyền qua dây
thần kinh tới tñy sèng. Tñy sống điều
khiển chân phản xạ.


<b>GV: Cỏc bỏc s thờng sử dụng phản</b>
<i>xạ đầu gối để kiểm tra chức năng hoạt</i>
<i>động của tủy sống. Những ngời bị liệt</i>
<i>thờng mất kh nng phn x u gi.</i>


*Trò chơi phản ứng nhanh.
GV hớng dẫn cách chơi.


Dang hai tay ra, ngún tr ca bàn
tay phải để lên lòng bàn tay trái của
ngời bên cạnh.


<i>Trởng trò hô cua cả lớp hô cắp</i>“ ”
<i>đồng thời nắm tay bạn lại . Những ai</i>
<i>phản xạ nhanh rụt tay về kịp thì khơng</i>
<i>bị bạn khác cắp. Nếu bị cắp là thua.</i>



HS tiÕn hµnh chơi thử và tiến hành
chơi.


Kết thúc trò chơi GV phạt những em bị
thua, khen những bạn có phản xạ nhanh.
<b>IV củng cố, dặn dò</b>


Hin tng phn x c c quan nào
điều khiển?


GV nhận xét gời học dặn dò bài sau
Hoạt động thần kinh tiếp theo.


<b>TiÕt 4: thđ c«ng: gấp, cắt, dán bông hoa(Tiết 1)</b>
<b> I. yêu cầu CN T : </b>


-Biết cách gấp ,cắt dán bông hoa .


-Gấp ,cắt,dán được bông hoa.Các cánh của bông hoa tương đối dều nhau.
Với học sinh khéo tay:


-Gấp ,cắt ,dán được bông hoa năm cánh,bốn cánh ,tám cánh.Các
cánh của mỗi bông hoa tương đối đều nhau.


-Có thể cắt được nhiều bơng hoa .Trình bay đẹp.


<i><b>-Giáo dục HS u thích lao động thủ cơng và biết q sản phẩm lao động.</b></i>
<b> II. dựng dy hc</b>



GV:Mẫu bông hoa năm cánh.


Tranh quy trình gấp, cắt, dán bông hoa năm cánh.
HS:Giấy thđ c«ng, kÐo, bót, thíc.


<b> III. hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS đa các đồ dùng lên bàn.
GV nhận xét


<b>b. bµi míi</b>


<b> Giới thiệu bài : Ghi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV đa mẫu bông hoa năm cánh,
bốn cánh, tám cánh.


Các bông hoa có màu sắc nh thế


nào? Nhiều màu sắc khác nhau.


<i><b>Hot ng 2: GV hớng dẫn mẫu</b></i>
GV treo tranh quy trình và hớng


dÉn c¸c bớc qua tranh. HS theo dõi



a) Gấp cắt bông hoa 5 cánh
Gấp bông hoa 5 cánh giống nh
gấp ngôi sao 5 cánh.


Cả lớp nhận xét.


HS thao tác cùng GV


Gọi 1 HS lªn thùc hiƯn c¸c bớc
gấp, ngôi sao vàng 5 cánh.


Hớng dẫn gấp, cắt bông hoa 5
c¸nh:


Cắt hình vng 6 ơ màu vàng
Gấp giấy để cắt bông hoa 5 cánh
nh gấp giấy để cắt ngôi sao 5 cánh.


Khi cắt lợn cong kéo để to
thnh cỏnh hoa.


<b>b) Gấp, cắt bông hoa 4 cánh, 8 </b>
<b>cánh</b>


Cắt tờ giấy hình vuông có kích
thớc kh¸c nhau.


Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần
bằng nhau, tiếp tục gấp đôi ta đợc 8
phần bằng nhau.Dùng kéo cắt theo


đờng cong để đợc bông hoa 4 cánh,
8 cánh


<i>c) Dán các bông hoa.</i>


<i> </i>



Bố trí các bông hoa vừa cắt một


cỏch thớch hợp vào trang giấy.
Vẽ thêm cành lá để trang trí.
<i><b>Hoạt ng 3: Thc hnh</b></i>


HS nêu lại các bớc gấp, cát bông


hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh HS nêu nh GV híng dÉn.


GV theo dõi giúp đỡ. HS HS tiến hành gấp, cắt, dán bụng
hoa.hoa.


<b>IV. củng cố, dặn dò</b>


Nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
bông hoa 5 cánh.


GV nhận xét giê häc .Thu dän
giÊy vơn. VỊ nhà tự hoàn thành
sản phẩm. Chuẩn bị giấy màu, kéo.



<b>TIT 5:TH DC : BÀI 13</b>
<b>(GV BỘ MÔN SOẠN)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>TiÕt 1:</b></i> <i><b> To¸n:</b></i> <b> lun tËp</b>
<b> I. yêu cầu CN AT : </b>


-Bit thc hiện gấp một số len nhiều lần và vận dụngvào giải tốn .
-Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.


Làm BT1(cột 1,2),2(cột1,2,3),3,4(a,b)


-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, hứng thú trong học tập
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng học toán


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Gäi HS lµm bµi tËp vµ cđng cè


kiến thức. 2 HS làm bài tập. Nhiều gấp số lần thì lấy số đó nhân
với số lần. Muốn tìm số bé ít hơn số
lớn bao nhiêu đơn vị ta lấy số lớn trừ
đi số bé.



GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>b. bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: HS nêu đề(củng cố gấp một</b>
số lên nhiều lần)


ViÕt theo mÉu
GV híng dÉn


gÊp 6 lÇn


4 24 Gấp số lần ta làm tính nhân. 4 x 6 =24
HS làm bài vào phiếu bµi tËp.


Cả lớp chữa bài.
<b>Bài 2: HS nêu đề bài( củng cố nhân</b>


sè cã 2 ch÷ số với số có 1 chữ số)


Tính . HS làm b¶ng con


GV nhận xét, đánh giá. Lu ý:


15 14 35 29
   


6 7 6 7


90 92 210 203
1 vài em nêu lại c¸ch tÝnh.


<b>Bài 3: HS đọc bài toán( củng cố</b>
giải tốn có lời văn dạng gấp một số
lên nhiu ln)


HS c


Bài toán cho biết gì? Buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn
nữ gấp 3 lần số bạn nam.


Bài toán hỏi gì? Buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ
Bài toán thuộc dạng toán nào? Bài toán thuộc dạng toán gấp một số


lên nhiều lần.
6 bạn nam


<b> </b>


<b> ? bạn nữ</b>


Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải, lớp
nhận xét bổ sung.


GV ỏnh giỏ, ghi im


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài toán yêu cầu gì? Vẽ đoạn thẳng


Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm 1 HS nêu lại cách vẽ, cả lớp vẽ vào


vở.


Muốn vẽ đoạn thẳng CD ta phải


lm gỡ? di đoạn thẳng CD.Tính độ dài đoạn thẳng CD.
6 x 2 = 12


Muốn vẽ đoạn thẳng MN ta phải


lm gỡ? Độ dài đoạn thẳng MN.Tính độ dài đoạn thẳng MN bằng
một phần ba đoạn thẳng AB.


6 : 3 = 2
GV nhận xét.


<b>IV. củng cố, dặn dò</b>


Muốn gấp một số lên nhiều lần
ta làm nh thế nào?


GV nhận xét giờ học.


Dặn dò về nhà ôn lại bài, chuẩn
bị bài Bảng chia 7


<b>TIT 2: ÂM NHẠC:HỌC HÁT :BÀI GÀ GÁY</b>
<b>(GVbộ môn soạn)</b>


<b>TiÕt 3: TËp viÕt: ôn Chữ hoa E, Ê</b>
<b> I. yêu cầu CẦN ĐẠT:</b>



-Viết đúng chữ hoa E(1 dòng),Ê(1dòng)viết đúng tên riêng ê-đê(1 dịng )và câu
ứng dụng :em thuận anh hồ...có phúc (1 lần _bằng chữ cỡ nhỏ


-Gi¸o dơc HS cã ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Từ ứng dụng Ê - đê, và câu ứng dụng trong dịng kẻ ơ li.
Kẻ sẵn các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiÓm tra bài cũ</b>


GV kiểm tra bài viết ở nhà


Yêu cầu HS viết bảng con, chữ


Kim Đồng. bảng con.2 HS viÕt b¶ng líp, cả lớp viết
<b>b. bài míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Ghi đề</b>
<b>2. H ớng dẫn viết bảng con.</b>
a. Luyện viết chữ hoa.


Trong tªn riêng và câu ứng dụng
có những chữ hoa nào?



Có các chữ hoa E, Ê


GV đa mẫu chữ E, Ê hoa HS nhắc lại lần lợt quy trình viết
các chữ trên


GV viÕt mÉu vµ nhắc lại quy


trình viết. HS lắng nghe và quan sát.<sub>HS luyện viết bảng con</sub>
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gi HS đoc từ ứng dụng HS đọc: Ê-đê
Ê-đê là một dân tộc sống ở vùng


nào của nớc ta? <sub>chủ yếu ở tỉnh Đắk Lắk, Phú Yên và</sub>Ê-đê là một dân tộc thiểu số, sống
Khánh Hịa


Tõ øng dơng gåm mÊy chữ? Là
những chữ nào?


Gia hai ch cú u gỡ?


2 ch ấ v ờ


Có dấu gạch nối ở giữa 2 chữ.
Độ cao các con chữ nh thế nào?


HS viết bảng con
<b> c. Lun viÕt c©u øng dơng.</b>


C©u tơc ngữ khuyên chúng ta


điều gì?


HS c cõu ng dng


Anh em phải thơng yêu nhau, sống
với nhau hòa thuận là hnh phỳc ln
ca gia ỡnh.


HS viết bảng con chữ: em
<b>3.H íng dÉn viÕt vë</b>


GV nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt,


cách cầm bút. HS viết đúng theo mẫu vở tp vit


<b>4. Chấm chữa bài</b>


GV thu vở chấm 7 bài. NhËn xÐt


chung bµi viÕt cđa HS HS rót kinh nghiƯm


<b>IV Cđng cè, DẶN DỊ </b>


Nªu lại quy trình viÕt ch÷ E
hoa. GV nhËn xÐt giờ học.


Dăn dò: Về nhà viết bài còn lại
trong vë


<b>TiÕt 4: chÝnh t¶: </b> <b> Bận </b>


<b>I. yêu cầu CN T</b>:


-Nghe- viết đúng bài CT ;trình bày đúng các dịng thơ ,khổ thơ 4 chữ.
-Làm BT điền tiếng có vần en/oen(bt2)


-Làm đúng BT 3a (chọn 4 trong 6 tiếng<b> )</b>


-Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
<b>II. đồ dựng dy hc</b>


Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, bµi tËp3.
Vë bµi tËp.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Gäi HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


GV nhận xét ghi ®iĨm


GV đọc HS ghi: trịn trĩnh, giị
chả, khiêng,..


<b>b. bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>2. Hớng dẫn HS nghe- viết </b>
<b>a. H ớng dẫn chuẩn bị</b>


GV đọc đoạn văn sẽ viết 2 HS đọc lại
Bài thơ viết theo thể thơ gì? Thơ bốn chữ.
Trong đoạn có những chữ no phi vit


hoa?


Nên bắt đầu từ ô nào trong vở?


Chữ đầu câu.
Lùi vào 2 ô
Trong đoạn có những chữ nµo khã


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>b. HS nghe- viÕt </b>


GV đọc mỗi câu 2-3 lần HS nghe và viết bài


GV đọc lần cuối HS dò bài


HS đổi vở dò bi, ghi s li ra l
v


<b>c. Chấm, chữa bài</b>


GV chấm 7 bài , chữa một số lỗi sai


phổ biến. HS rót kinh nghiƯm



<b>3. H íng dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</b>


Điền vào chỗ trống en hay oen?
Làm vào nháp.


3 HS lờn bng thi làm đúng,
nhanh. Sau đó đọc kết quả
GV nhận xét tuyên dơng


Cả lớp nhận xét,chốt lời giải
đúng: nhanh nhẹn, nhoẻn miệng
c-ời, sắt hoen gỉ, hèn nhát.


<b>Bài tập 3a: Gọi HS đọc đề</b> Tìm các tiếng thể ghép với mỗi
tiếng sau.


HS trao đổi theo nhóm, ghi vo


phiếu Đại diện các nhóm dán bài lên bảngCả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


GV nhn xét 2 HS đọc lại kết quả đúng.


Trung: trung thµnh, trung hËu,...
Chung: chung thủ, chung søc,..
Trai :con trai, trai gái,ngọc trai..
Chai:chai sạn,chai tay,chai lọ,,cái
chai



<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét giờ học


<i><b>Dn dũ v nh luyn viết lại các từ </b></i>
đã viết sai và chuẩn bị nội dung để học
tốt tiết tập làm văn tới (iu khin
cuc hp).


Ngày soạn: Ngày 19 tháng 10 năm 2009
Ngày dạy : Thứ 6 ngày2 3 tháng 10 năm 2009


<b>Tiết 1</b> <i><b> Toán:</b></i> <b>bảng chia 7</b>


<b>I. yêu cầu CN T:</b>
<b>-Bc u thuc bng chia 7.</b>


-Vn dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời văn(có một phép chia 7)
-Làm BT 1,2,3,4


-Gi¸o dơc HS tÝnh cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.


<b>II. dựng dy hc:</b>


Cỏc chm trịn trong bộ đồ dùng.
Bộ đồ dùng học tốn


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Gäi HS lµm bµi tËp 2 HS lµm bµi tËp.


1 HS đọc bảng nhân 7.
GV nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Lập bảng chia 7</b>


GV: 7 chm trũn c ly 1 ln. Lp phộp


nhân tơng øng. 7 x 1 = 7


LÊy 7 chÊm trßn chia thành các nhóm mà
mỗi nhóm có 7 chấm tròn .


Chia đợc mấy nhóm? 1 nhóm 7 : 7 = 1


GV: 7 chÊm trßn đợc lấy 2 lần. Lập


phép nhân tơng ứng. 7 x 2 = 14


Lấy 14 chấm tròn chia thành các nhóm
mà mỗi nhãm cã 7 chÊm trßn .


Chia đợc mấy nhóm? 2 nhóm 14 : 7 = 2



HS đọc lại phép nhân và phép chia
trên.


Các phép tính còn lại tơng tự HS làm
việc với bộ đồ dùng để tìm kết quả và trình
bày.


7 : 7 = 1 42 : 7 = 6
14 : 7 = 2 49 : 7 = 7
HS trình bày, GV ghi bảng 21 : 7 = 3 56 : 7 = 8
HS đọc thuộc bảng chia. 28 : 7 = 4 63 : 7 = 9
35 : 7 = 5 70 : 7 = 10
<b>3. Thực hành</b>


<b>Bài 1: HS nêu đề( củng cố bảng chia 7)</b> Tính nhẩm
Thảo luận cặp, trình bày miệng.


Cđng cè b¶ng chia 7. tiÕp.HS nhÈm theo cặp. Trình bày nèi
28 : 7 = 4 70 : 7 = 10


14 : 7 = 2 56 : 7 = 8
49 : 7 = 7 35 : 7 = 5
<b>Bài 2: Tiến hành tơng tự nh bài 1.</b>


Củng cố lại bảng nhân, bảng chia.


Có nhận xét gì về các phép tính trên? 7 x 5 = 35;35 : 7 = 5;
35 : 5 = 7


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b> 2 HS đọc đề



Bài tốn cho biết gì? Có 56 học sinh xếp u vo 7 hng.


Bài toán hỏi gì? Hỏi mỗi hàng cã bao nhiªu HS?


Em làm thế nào để tìm ra cú bao nhiờu


HS mỗi hàng. hàngTính chia: LÊy sè HS chia cho số
HS giải vào vở, 1 HS lên chữa bài Bài giải:


Số học sinh trong mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)


Đáp sè: 8 häc sinh


<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề</b> 2 HS c


Bài toán cho biết gì? Có 56 học sinh xếp thành các hàng,
mỗi hàng có 7 học sinh


Bài tốn hỏi gì? Hỏi xếp đợc bao nhiêu hàng?


Bài 4 khác bài 3 chỗ nào ở yêu cầu? Hỏi xếp đợc bao nhiêu hàng
Muốn biết xếp đợc bao nhiêu hng ta


làm tính gì?


HS giải vào vở, chữa bài.


Làm tính chia.


<b>IV</b>


<b> . củng cố, dặn dò</b>
Đọc thuộc lòng bảng chia 7


GV nhận xÐt giê häc, dặn dò bài sau
Luyện tËp.


<i><b> TiÕt </b></i><b> 2 :TẬP LÀM VĂN: NGHE KỂ :KHÔNG NỠ NHÌN-TẬP TỔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>CUỘC HỌP</b>


<b>I </b> yªu cÇu CẦN ĐAT:


-Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý
cho trước (SGK)


-HS khá giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự


-Giáo dục HS nếp sống văn minh nơi cộng đồng và thái độ ứng xử có văn hóa.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh häa SGK


Bảng lớp viết sẳn 4 gợi ý kể chuyện, 5 bíc tỉ chøc cc häp
Vë bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>


Gọi 2 HS trả lời 3 HS đọc lại bài tập làm văn tuần 6.


GV nhËn xét, ghi điểm Hs nhận xét


<b>b. bài mới</b>


<b>1. Gii thiu bài: Ghi đề</b> Để tổ chức tốt cuộc họp, cần phải chú ý
những gì?


<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp</b> Nêu vai trò của ngêi ®iỊu khiĨn cuộc
họp?


<b>Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài</b>


tập nhìn...Nghe và kể câu chuyện không nỡ


Đề yêu cầu gì?


GV: Quan sỏt tranh minh ha, c
thm li 4 câu hỏi gợi ý để dễ ghi nhớ
câu chuyện.


Nghe và kể câu chuyện không nỡ nhìn.


*GV kể chuyện lần 1. Cả lớp lắng nghe.


Anh thanh niên làm gì trên xe


buýt?


Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều
gì?Anh trả lời thế nào?


Anh ngồi 2 tay ôm mặt.


Chỏu nhc u ? Cú cn du xoa khơng?
Cháu khơng nỡ nhìn các cụ già và phụ n
phi ng


*GV kể chuyện lần 2.


*Gọi 1 HS kể lại câu chuyện 1 HS giỏi kể lại câu chuyện


*Luyện kể theo cỈp. HS tù kĨ trong cỈp


Cả lớp nhận xét.
GV đánh giá, ghi điểm


Em cã nhËn xÐt g× vỊ anh thanh niên? Nhiều HS phát biểu ý kiến.Anh thanh niên rất ngốc,....


<b>Bài tập 2: HS nêu yêu cầu.</b> HÃy cùng các bạn trong tổ mình tổ chức
1 cuộc họp.


2 HS đọc trình tự 5 bớc tổ chức 1 cuộc
họp.


GV: C¸c tæ tù chän néi dung häp. HS tù häp theo từng tổ.
Từng tổ làm việc theo trình tự:



Ngời điều khiĨn cc häp.
Tỉ trëng chän néi dung häp.


GV nhËn xÐt, tuyên dơng. tổ mình trớc lớp.2 tổ trởng thi điều khiển cuộc họp của
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>


GV nhận xét tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết 3: Tự nhiên - xã hội: hoạt động thần kinh(t2)</b>
<b>I. </b>


<b> yêu cầu CN AT:</b>


-Bit c vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ
của con người.


-Với học sinh khá giỏi: nêu ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt
động của cơ thể.


Gi¸o dơc HS luôn vệ sinh và bảo vệ cơ quan thần kinh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Phúng to cỏc tranh trong SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>a. kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu câu hỏi gọi HS trả lời:


- Nêu 1 số phản xạ thờng gặp trong
cuộc sống?


- Đánh giá, nhận xét


- 2 HS trả lời:


+ Tay chạm vào nóng, rụt tay lại
+ Giật mình...


<b>Gii thiu bi: Ghi </b> - Nghe giới thiệu


- Nhắc lại tên bài, ghi bài
<b>Hoạt động 1:Làm việc với SGK</b>


- GV chia nhóm 6, nêu nhiệm vụ
cho các nhóm thảo luận: Dựa vào
cách phân tích hành động phản xạ “
Rụt tay lại khi sờ vào nớc nóng” ở
tiết trớc. Quan sát hình 1 để TLCH,
câu hỏi bằng phiếu:


+ Khi bÊt ngờ dẫm phải đinh, Nam
có phản ứng nh thế nào?


+ Hoạt động này do não hay tuỷ
sống điều khiển?



+ Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam
đã vứt đinh đó đi đâu? Việc làm đó
có tác dụng gì?


+ Theo bạn não hay tuỷ sống đã
điều khiển suy nghĩ và khiến Nam
ra quyết định là không vứt đinh ra
đờng?


- Gäi các nhóm trình bày kết quả
thảo luận


- KL ỏp án đúng, đánh giá, nhận
xét


* Hoạt động 2: Thảo luận


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân;
nêu nhiệm vụ: Đọc ví dụ về hoạt
động viết chính tả ở hình 2, trên cơ
sở đó nghĩ ra 1 ví dụ khác và tập
phân tích ví dụ mới do mình nghĩ ra


- HS th¶o ln nhãm 6. NhËn nhiƯm vụ
- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát
hình 1 trang 30 SGK trả lời câu hỏi


- HS c k các câu hỏi trong phiếu và
thảo luận rút ra câu trả lời:



- HS đọc kĩ các câu hỏi trong phiếu và
thảo luận rút ra câu trả lời:


-> Khi dẫm phải đinh bất ngờ, Nam đã
rút chân lại


-> Hoạt động này do tuỷ sống trực tiếp
điều khiển


-> Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt
chiếc đinh đó vào thùng rác. Việc làm đó
giúp cho ngời đi đờng khác khơng dẫm
phải đinh nh Nam


-> Não đã điều khiển hoạt động suy nghĩ
và khiến Nam quyết định không vứt đinh
ra đờng


- Các nhóm cử đại diện trình bày. Mỗi
nhóm chỉ trình bày một câu hỏi, nhóm
khác bổ sung, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

để thấy vai trò của não trong việc
điều khiển, phối hợp các cơ quan
khác nhau hành động cùng một lúc
- GV yêu cầu từng cặp quay mặt
vào nhau lần lợt nói cho nhau nghe
về vớ d ca mỡnh


- Yêu cầu HS trình bày



- Đánh giá, nhận xét
- Nêu câu hỏi:


+ Theo em cỏc bộ phận nào của cơ
quan TK giúp ta học và ghi nhớ
những điều đã học?


+ Vai trò của não trong hoạt động
thần kinh?


* Hoạt động 3: Trò chơi


- Chuẩn bị một số đồ dùng nh nhau
vào 2 cái khay, gọi 1 số HS quan sát
sau đó che lại, yêu cầu HS nhớ và
viết lại tên các đồ dùng đó. Ai viết
đợc nhiều nhất là ngời thắng cuộc
- Nhận xét, tuyên dơng những HS
làm đúng


- 2 HS ngồi cùng bàn kể cho nhau nghe,
đồng thời góp ý cho nhau để cùng hồn
thiện ví dụ


- Một số HS xung phong trình bày trớc
lớp VD của cá nhân để chứng tỏ vai trò
cảu não trong việc điều khiển, phối hợp
mọi hoạt động của cơ thể



-> §ã lµ n·o


-> Điều khiển, phối hợp mọi hoạt động
- Ai thơng minh hơn


- HS chơi trị chơi
- HS khác động viờn


- Đánh giá ai là ngời thắng cuộc
<b>IV củng cố, dặn dò</b>


Nóo cú vai trũ gỡ trong c th?
GV nhận xét giờ học, dặn dò bài
sau


<b> </b>


<b>TiÕt 4: thĨ dơc bµi 14</b>
<b>(Gv bộ môn soạn)</b>


<b> TiÕt 5 : Sinh ho¹t: sinh ho¹t líp</b>


<b> I. mơc tiªu:</b>


Đánh giá lại hoạt động và các phong trào của lớp trong tuần 7
Triển khai kế hoạch tuần 8


Giáo dục HS biết đoàn kết, thơng yêu và giúp đỡ bạn bè. Biết vâng lời thầy
cô giáo.



<b> II. Chuẩn bị</b>


Sổ theo dõi


<b>III. lên lớp</b>


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. NhËn xÐt häc tËp cđa tn 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Các tổ trởng điều khiển tổ mình sinh hoạt Các tổ trởng, tổ chức sinh hoạt đánh
giá lại tình hình của tổ trong tuần..về
các mặt, học tập, tham gia các phong
trào.


* GV đánh giá lại tuần qua


Nhận xét các loại vë cđa Hs,nỊ nếp,ý
thức kĩ luật.


<i><b>Ưu điểm: </b></i>


i hc chuyên cần, đúng giờ.Nghỉ học
có lý do.Vệ sinh cá nhân sân trờng sạch sẽ.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm
túc,có ý thức.Các em có ý thức trong việc
giữ gìn vở và luyện viết chữ.


Thực hiện tốt các nề nếp quy định của
Đội



Häc bµi và xây dựng bài tốt.


Xõy dng ụi bn cựng tin trong năm
học.


<b>Tån t¹i:</b>


Mét sè em cha cã ý thức cố gắng.
Cha chịu khó học bài ở nhà.


Mt số em đọc ,làm tốn cịn yếu,.nh
:Linh ,Ly,Nhi ,Trung ...


<b>2. Kế hoạch tuần 6</b>


n lp chuyờn cần, đúng giờ.


Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm
túc.Rèn chữ viết đẹp có chất lợng.


Vệ sinh lớp học, khuôn viên , cây cảnh trong
lớp xanh – sạch - đẹp.


Đẩy mạnh phong trào vở sạch chữ đẹp.
Đăng kí tuần học tốt chào mừng các
ngày 20-10 lễ lớn.


Tham gia tốt các hoạt động do Đội và
nhà trờng đề ra."



Thực hiện tốt ATGT khi đến lớp.
Tiếp tục thu các khoản theo quy định
Học chơng trình tuần 8


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×