Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HKI 0809 Le Hong Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG sưu tầm


<b>TRƯỜNG THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG</b>




<i><b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b></i>



<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC K</b>

<b>Ỳ I</b>



<b>NĂM HỌC 2008 – 2009 </b>



<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 10 (ĐỀ 113)</b>



<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>



<b>Câu 1.</b> Tổng số đồng phân trong chất C3H6Cl2 là:


A/ 5 B/ 3 C/ 4 D/ 6


<b>Câu 2.</b> Một loại thủy tinh dùng để chế tạo dụng cụ
nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2
= 71,30%; CaO = 12,32%; Na2O = 16,38%.
Trong loại thủy tinh này 1 (mol) CaO sẽ kết hợp
với:


A/ 1,2 (mol) Na2O; 4,5 (mol) SiO2
B/ 2,4 (mol) Na2O; 5,4 (mol) SiO2
C/ 1,2 (mol) Na2O; 5,4 (mol) SiO2
D/ 2,4 (mol) Na2O; 4,5 (mol) SiO2


<b>Câu 3.</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào


cacbon thể hiện tính khử:


A/ 2C + Ca  CaC2
B/ 3C + 4Al  Al4C3
C/ C + 2H2 CH4
D/ C + H2O  CO + H2


<b>Câu 4.</b> Cho m (g) Na vào nước, sau phản ứng thu
được 3 (l) dung dịch có pH = 12. Trị số của m là:
A/ 12,0 B/ 6,9 C/ 0,69 D/ 1,2
<b>Câu 5.</b> Có các chất rắn (tinh thể) màu trắng đựng


trong các lọ riêng biệt không nhãn: CaCO3,
NH4Cl, NaCl, K2CO3, BaCl2. Nếu chỉ có nước
vào quỳ tím có thể nhận ra được bao nhiêu chất?
A/ 4 chất B/ 2 chất


C/ 5 chaát D/ 3 chaát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG sưu tầm


<b>Câu 10.</b> Đốt 5,6 (l) khí hidrocacbon A ta thu được
16,8 (l) CO2 và 13,5 (g) nước. Các thể tích đo ở
điều kiện chuẩn. Cơng thức phân tử của A là:
A/ C3H8 B/ C3H6 C/ C4H8 D/ C3H4
<b>Câu 11.</b> Các chất hay ion nào dưới đây là trung


tính?


A/ NO3–, NH4+, Al2(SO4)3 B/ Na+, NH4+, Cl–


C/ SO42–, Ba2+, Br– D/ Al(OH)3, Na+, H2O
<b>Câu 12.</b> Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong nước


tạo kết tủa Fe(OH)2?


A/ Fe(OH)3 + O2 + H2O B/ Fe + Zn(OH)2
C/ FeCl3 + KOH D/ FeSO4 + NaOH
<b>Câu 13.</b> Để tinh chế CO2 có lẫn SO2 người ta cho


hỗn hợp trên lội qua dung dịch nào sau đây?
A/ Dd Ca(OH)2 B/ Dd HNO3
C/ Dd KMnO4 D/ Dd BaCl2


<b>Câu 14.</b> Theo thuyết Bronsted, ion nào dưới đây là
bazơ?


A/ ClO– <sub>B/ Cu</sub>2+ <sub>C/ ClO</sub>


4– D/ Cl–
<b>Câu 15.</b> Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và


Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A/ Dd HCl loãng B/ Dd KCl


C/ Dd NaOH D/ Dd KNO3


<b>Câu 16.</b> Các chất trong dãy nào sau đây đều được
dùng làm phân bón trong nơng nghiệp?


A/ CaHPO4, CaSO4, NH4OH, Zn(NO3)2


B/ NaNO3, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, ureâ
C/ KNO3, ureâ, NaNO2, KOH


D/ (NH4)3PO4, H3PO4, KCl, NH4NO3


<b>Câu 17.</b> Tìm phân tử khối của một chất hữu cơ A,
biết rằng khi làm hóa hơi A ta thu được một thể
tích bằng ¾ thể tích của hơi axit axetic
(CH3COOH) có khối lượng tương đương đo ở
cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Phân tử
khối của A là:


A/ 120 B/ 90 C/ 45 D/ 80


<b>Câu 18.</b> Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây
đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit
và khí oxi:


A/ Ba(NO3)2, Ni(NO3)2, NaNO3
B/ Li(NO3)2, Al(NO3)3, Cu(NO3)2
C/ Hg(NO3)2, AgNO3, Co(NO3)2
D/ Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2


<b>Câu 19.</b> Cho 10 (ml) dung dịch HCl có pH = 3,
thêm vào đó x (ml) nước cất và khuấy đều thu
được dung dịch có pH = 5. Giá trị của x là:
A/ 990 (ml) B/ 900 (ml)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG sưu tầm
<b>Câu 20.</b> Hịa tan hồn tồn 0,6 (g) Mg trong 100



(ml) dung dịch HCl 0,6M. pH của dung dịch thu
được có giá trị là:


A/ 0 B/ 2 C/ 1 D/ 3


<b>Câu 21.</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa
đỏ?


A/ Na2CO3 B/ KHS


C/ NH4Cl D/ KCl


<b>Câu 22.</b> Một chất A khi tác dụng với dung dịch
NaOH 3M đun nóng thu được một khí làm xanh
giấy quỳ tím ẩm và cho khói trắng với dung dịch
HCl đậm đặc. Mặt khác, cho A tác dụng với
AgNO3 thì thu được một kết tủa vàng tan trong
HNO3 hoặc H3PO4. Công thức của chất A là:
A/ NH4H2PO4 B/ (NH4)2HPO4
C/ (NH4)3PO4 D/ A, B, C đều đúng
<b>Câu 23.</b> Để phân biệt ba dung dịch HNO3, KOH và


H2SO4 có cùng nồng độ mol, nếu chỉ được dùng
thêm một thuốc thử (các dụng cụ thí nghiệm
xem như có đủ) thì thuốc thử đó là:


A/ Dd BaCl2 B/ Giấy quỳ tím
C/ Phenolphtalein



D/ Khơng thể dùng một thuốc thử


<b>Câu 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn 11,2 (g) một
hidrocacbon A ta thu được 35,2 (g) CO2 và 14,4
(g) nước. Thành phần % về khối lượng cacbon
và hidro là:


A/ 85,40% C vaø 14,60% H
B/ 14,29% C vaø 85,71% H
C/ 85,71% C vaø 14,29% H
D/ 87,50% C vaø 12,50% H


<b>Câu 25.</b> Đốt hỗn hợp gồm 5,6 (l) khí oxi và 8,96 (l)
amoniac (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ


và áp suất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được nhóm các chất là:


A/ Khí amoniac, khí nitơ và nước
B/ Khí nitơ và nước


C/ Khí nitơ oxit và nước
D/ Khí oxi, khí nitơ và nước


<b>Câu 26.</b> Các vật liệu làm bằng thủy tinh như chai,
lọ, ly… có thể tan được trong dung dịch nào sau
đây?


A/ Dd H2SO4 ñaëc B/ Dd HF



C/ Dd HCl D/ Dd CH3COOH
<b>Câu 27.</b> Hịa tan hồn tồn 1,35 (g) kim loại X vào


dung dịch HNO3 có dư thì chỉ thu được duy nhất
0,336 (l) khí nitơ (đktc). X là:


A/ Al B/ Zn C/ Cu D/ Kim lọai khác
<b>Câu 28.</b> Một hidrocacbon A có cơng thức đơn giảm


nhất là C2H5, như thế, cơng thức phân tử có thể
có của A là:


A/ C2H5 B/ C4H10


C/ C6H15 D/ A, B, C đều đúng
<b>Câu 29.</b> Amoniac phản ứng được với tất cả các chất


trong dãy nào sau đây?
A/ Dd AlCl3, dd CuSO4, O2, Cl2


B/ Dd HNO3, dd FeCl3, dd NaOH, Cl2
C/ Dd H2SO4, Cu(OH)2, Al(OH)3, dd KOH
D/ Dd HCl, dd CuCl2, dd KCl, dd Ba(NO3)2
<b>Câu 30.</b> Trong số các dung dịch cùng nồng độ mol


sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A/ Na2CO3 B/ CH3COONa
C/ CH3COOH D/ HCl


__________________________________________

<b>Heát__________________________________________</b>




Cho bieát: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; F = 19; Cl = 35,5; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca


= 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Si = 28



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×