Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai 4 phuong trinh bac hai voi he so thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn 12/3/2012</i>
<i>Ngày dạy 19/3/2012</i>
<i>Tuần 27</i>


<i>Tiết 73</i>


<b>§4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC </b><i>( 2 tiết)</i>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Giúp Hv nắm được: Căn bậc hai của một số thực âm; trình bày được phương pháp giải
phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ .


2. Kỹ năng:


- Hv biết tìm được căn bậc 2 của một số thực âm và các bước giải phương trình bậc hai với
hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ.


<b> 3. Tư duy, thái độ:</b>
+ Tư duy:


- Rèn kĩ năng giải phương trình bậc hai trong tập hợp số phức. Tính cẩn thận ,chính xác…
+ Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.


<b> II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:</b>


<b>1. Thực tiễn: Hv đã học về căn bậc hai của số thực dương, công thức nghiệm của phương</b>
trình bậc hai với hệ số thực trên tập C, định nghĩa số <i>i</i>.


<b> 2. Phương tiện: SGK, sách bài tập, bút, thước kẻ, máy chiếu projecter, hệ thống ví dụ , bài</b>


tập. Tham khảo bài soạn giảng Phương trình bậc hai với hệ số thực của tác giả Trần Ngọc
Anh( Thiết kế bài giảng Giải tích 12, chương trình chuẩn – NXB đại học quốc gia Hà Nội,
2008)


<b> III. Gợi ý về phương pháp dạyhọc: </b>


<b> - Kết hợp linh hoạt các phương pháp: Vấn đáp- gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt</b>
động nhóm nhỏ(*) ; kết hợp cũng cố bằng bản đồ tư duy.


<i><b>Tiết 1.</b></i>


<b> IV. Tiến trình tổ chức bài học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp(1’)</b>
<b>2. Hỏi bài cũ:</b>


<b> H: Viết cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai đã học ở lớp 9?</b>
<b>Đ :…</b>


<b>3. Đặt vấn đề: vị trí bài học trong chương IV. Số phức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nghiệm. Vậy trên tập hợp số phức C các phương trình bậc hai với hệ số thực có tập nghiệm
như thế nào?


<b>4. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<b>1. Căn bậc hai của số thực âm.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Hv </b> <b>Nội dung</b>



<b>H1: Định nghĩa đơn vị ảo </b><i>i</i>?
<i><b>Đặt vấn đề:</b></i> Vì <i>i</i>2 <sub>= -1 nên ta </sub>
nói i là một căn bậc hai của -1.
<b>H2: Mà (-</b><i>i</i>)2 <sub>= </sub><i><sub>i</sub>2 </i><sub>= -1, vậy ta </sub>
kết luận gì về -<i>i</i>


<b>H3: Vậy -1 có mấy giá trị căn </b>
bậc hai?


<b>H4: Tính </b>

<sub></sub>

<i>i</i> 2

<sub></sub>

2?


<b>H5: Vậy -2 có những căn bậc </b>
hai nào?


<b>H6: Tổng quát với a<0, căn </b>
bậc hai của a gồm những giá
trị nào?


<b>H7: Tính căn bậc hai của -4, </b>
-8?


<i>GV gọi HV đứng tại chỗ tính </i>
<i>các căn bậc hai trên</i>.


<i>GV trình chiếu bài tập trắc </i>
<i>nghiệm và gọi HV đứng tại </i>
<i>chỗ trả lời, đồng thời củng cố </i>
<i>căn bậc hai của số thực a<0 </i>
<i>là </i> <i>a</i> <i>, kí hiệu </i> <i>a</i> <i> gọi là </i>



<i>căn số học, chỉ giá trị dương </i>
<i>của căn bậc hai a</i> <i><sub>, ta khơng </sub></i>


<i>đưa ra kí hiệu của căn bậc </i>
<i>hai của số thực âm.</i>


<b>TL1:</b> <i>i</i> là nghiệm của
phương trình x2 <sub>+ 1 = 0,</sub>
hay <i>i</i>2 <sub>= -1.</sub>


<b>TL2:-</b><i>i</i> cũng là một căn
bậc hai của -1.


<b>TL3: -1 có hai căn bậc</b>
hai là ±<i>i</i>


<b>TL4:</b>


<i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub>

2 <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i>2 <sub>2</sub>


  


<b>TL5: -2 có hai căn bậc</b>
hai là

<sub></sub>

<i><sub>i</sub></i>

<sub>2</sub>



<b>TL6: Với a<0 có hai</b>
căn bậc hai của a là


<i>i a</i>






<i><b>Định nghĩa:</b></i>


Với a<0 có hai căn bậc hai của a là

<i>i a</i>





<i><b>Ví dụ:</b></i>


-1 có hai căn bậc hai là: ±<i>i</i>
-2 có hai căn bậc hai là

<sub></sub>

<i><sub>i</sub></i>

<sub>2</sub>


-4 có hai căn bậc hai là

2

<i>i</i>



Hoạt động 2.
<b>2.Phương trình bậc hai với hệ số thực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

R để giải phương trình (*),
Như vậy ta thấy


Δ = 0: phương trình (*) có
nghiệm kép thực:


<i>x1 = x2 = </i>


Δ > 0: phương trình (*) có
2 nghiệm thực phân biệt:
<sub>1,2</sub>

2



<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


  




<b>H1: Trên R vì khơng có</b>
căn bậc hai của số âm nên
pt vô nghiệm. Nhưng trên
C khi Δ < 0 có 2 căn bậc 2,
tìm căn bậc 2 của Δ?


<b>H2: Như vậy xét trên C,</b>
trong trường hợp Δ < 0 thì
phương trình (*) có những
nghiệm nào?


<b>H3: Phát biểu công thức</b>
nghiệm của phương trình
(*) trên tập C?


<b>TL1: 2 căn bậc 2</b>
của Δ là ±i


<b>TL2: Xét trên C</b>
trong trường hợp Δ
< 0 thì phương trình
(*) có hai nghiệm
phức
1,2


2


<i>b i</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


 




<b>TL3:Bảng tổng hợp</b>


2

<sub>0</sub>



<i>ax</i>

<i>bx c</i>

 

(*) với a, b,c

C,

<i>a</i>

0



Đặt <i><sub>b</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>ac</sub></i>


  


Δ = 0: phương trình (*) có nghiệm kép


thực:


<i>x1 = x2 = </i>


Δ > 0: phương trình (*) có 2 nghiệm thực


phân biệt:
<sub>1,2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
  


Δ < 0 thì phương trình (*) có 2 nghiệm


phức <sub>1,2</sub>


2
<i>b i</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  


Hoạt động 3.


<i><b>Ví dụ: </b></i>Giải các phương trình sau:


<b> a)x</b>2<sub> + x +1= 0 b) </sub>

<sub>z</sub>

4

<i><sub>z</sub></i>

2

<sub>6 0</sub>





<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Hv </b> <b>Nội dung</b>


<i>GV chia lớp thành 4</i>
<i>nhóm, tổ chức cho HV</i>
<i>hoạt động rồi cử đại diện</i>
<i>của từng nhóm trình bày</i>
<i>lời giải, sau đó gọi nhóm</i>


<i>khác nhận xét, GV đánh</i>
<i>giá và chính xác hoá lời</i>
<i>giải.</i>


<i>GV hướng dẫn HV giải</i>
<i>phương trình bằng máy</i>
<i>tính bỏ túi.</i>


<i>HV hoạt động</i>
<i>nhóm tích cực và</i>
<i>cử đại diện nhóm</i>
<i>trình bày lời giải</i>


a) x2<sub> + x +1= 0</sub>


0
3
1
.
1
.
4
12








Vậy phương trình có hai nghiệm phức là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H1: Phân biệt sự khác</b>
nhau giữa cách giải
phương trình trùng phương
trên R và C.


<b>TL1: Trên R, khi</b>
giải phương trình
trùng phương ta đặt
ẩn phụ

<i><sub>t</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

2


thì


chú ý điều kiện


0



<i>t</i>

, cịn trên C thì
<i>t</i> có thể âm, bằng 0


hay dương. <i><b>Nhận xét:</b></i>


<i>Trên C mọi phương trình bậc hai đều có hai</i>
<i>nghiệm (khơng nhất thiết phân biệt).</i>


<i>Tổng quát trên C mọi phương trình bậc n</i>


<i>dạng </i> 0 1 1

...

1

0




<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a x</i>

<i>a x</i>

<i>a x a</i>





<i>, với</i>


0, ,...,1 <i>n</i>


<i>a a</i> <i>a</i>  <i>, </i>

<i>a</i>

0

0

<i> đều có n nghiệm</i>


<i>(các nghiệm không nhất thiết phân biệt).</i>
<b>5. Hoạt động củng cố bài học.</b>


<b> - GV cho học sinh cũng cố lại bài học bằng bản đồ tư duy do 4 tổ đã chuẩn bị sẳn ở nhà. GV </b>
nhắc nhở, chỉnh sửa cho phù hợp


- Giáo viên nhắc lại khái niệm căn bậc hai của số âm.


- Giáo viên củng cố lí thuyết về phương trình bậc hai với số mũ thực bằng việc trình chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Về nhà làm hết các bài tập để chuẩn bị tiết sau luyện tập


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

×