Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 64 On tap chuongIVDS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.6 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* Môn

<b>:</b>

<b>Đại số 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1: Cho hàm số y = 0,5x</b>2<sub> . Trong các câu sau câu nào sai ? </sub></i>
A. Hàm số xác định với mọi giá trị của x, có hệ số a = 0,5


B. Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0


C. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng và nằm
phía trên trục hồnh .


D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá
trị nhỏ nhất


Tiết 64

: Ôn tập ch ¬ng IV



<b>1</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>8</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>



<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>HÕt giê</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>



I/ LÝ thuyÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. TÝnh chÊt :</b></i>


- <i><sub>Với a > 0 , hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x< 0 . </sub></i>


<i>Khi x = 0 th× y = 0 là giá trị nhỏ nhất. </i>


- <i><sub>Vi a < 0 , hàm số đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0 . Khi </sub></i>


<i>x = 0 thì y = 0 là giá trị lớn nhất </i>


<i><b>2. Đồ thị : </b></i>Đồ thị của hàm số là một đ ờng cong ( Parabol),nhận trơc Oy


làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hồnh nếu a > 0 ,nằm phía


bªn d íi trơc hoµnh nÕu a < 0


<i><b> Cho hµm sè y = ax</b><b>2</b><b><sub> ( a 0 ). </sub></b><b></b></i>



Tiết 64

: Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 2: Cho ph ơng tr×nh x</b>2 </i><sub>–</sub><i><sub> 2x + m </sub></i><sub>–</sub><i><sub> 1 = 0 ( m là tham số ) . Ph </sub></i>


<i>ơng trình có nghiệm kép khi và chỉ khi m nhận giá trÞ b»ng :</i>
A. 1 B. - 1 C. 2 D. - 2


<i><b>Bài 4: Cho ph ơng trình x</b>2 <sub> + 3x - 5 = 0 . </sub></i>


A. Ph ơng trình vô nghiệm


B. Ph ơng trình có nghiệm kép


D. Ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
C. Ph ơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt cïng dÊu


TiÕt 64

: Ôn tập ch ơng IV



<i><b>Bài 3: Cho ph ơng tr×nh x</b>2 <sub> + 3x + m = 0 ( m là tham số ). Ph ơng trình </sub></i>


<i>có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m nhận giá trị thoả mÃn:</i>
A. m > 4 B. m C. m D. m <


9
4
9
 4
9
 4
9



D. m < 4


9

<b>1</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>8</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>HÕt giê</b>

<b>HÕt giê</b>

<b>HÕt giê</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>

<b>25</b>

<b>10</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>8</b>

<b>6</b>

<b>9</b>

<b>2</b>

<b>16</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>17</b>

<b>12</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>7</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>5</b>

<b>24</b>

<b>1</b>

<b>17</b>

<b>1</b>

<b>7</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>8</b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>18</b>

<b>16</b>

<b>29</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Ph ơng trình : ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0 ( a </sub></b><b>≠ 0 ) . </b></i>
<i><b>1. Công thức nghiệm tổng quát</b></i> : = b2<sub> – 4ac</sub>


+ Nếu < 0 thì ph ơng trình vô nghiÖm


+ Nếu = 0 thì ph ơng trình có nghiệm kÐp x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =
+ NÕu > 0 thì ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt :


2
<i>b</i>
<i>a</i>

2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



<i><b>2. Công thức nghiệm thu gọn</b></i> : b = 2b’ , ’ = (b’)2<sub> – ac</sub>


+ NÕu ’ < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm


+ NÕu ’ = 0 thì ph ơng trình có nghiệm kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =
+ NÕu ’ > 0 thì ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt:


'
<i>b</i>
<i>a</i>


' '
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



3. Nếu ac < 0 thì ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 cã hai nghiÖm trái dấu</sub><sub> .</sub>


Tiết 64

: Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 5: Tập nghiệm của ph ơng trình 2x</b>2<sub> + 5x </sub></i><sub></sub><i><sub> 7 = 0 là </sub></i>


A. {1 ; 3,5} <sub>B. {1 ; -3,5}</sub> <sub>C. {-1 ; 3,5}</sub> <sub>D. {-1 ; -3,5}</sub>


<i><b>Bµi 6: TËp nghiƯm cđa ph ơng trình x</b>2<sub> + 3x + 2 = 0 là </sub></i>


A. {1 ; 2} B. {1 ; -2} C. {-1 ; 2} D. {-1 ; -2}


<i><b>Bµi 7: Hai sè cã tỉng b»ng 12 vµ tÝch b»ng </b></i>–<i> 45 lµ nghiƯm của ph ơng </i>
<i>trình:</i>


A. x2 <sub> - 12x + 45 = 0 </sub>


C. x2 <sub> + 12x + 45 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2 <sub> + 12x - 45 = 0 </sub>


B. x2 <sub> - 12x - 45 = 0 </sub>


<b>1</b>


<b>7</b>



<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>8</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>Hết giờ</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>

<b>25</b>

<b>10</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>8</b>

<b>4</b>

<b>9</b>

<b>2</b>

<b>6</b>

<b>3</b>

<b>16</b>

<b>5</b>

<b>17</b>

<b>12</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>1</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>7</b>

<b>24</b>

<b>29</b>

<b>18</b>

<b>1</b>

<b>7</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>8</b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>17</b>

<b>30</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>23</b>

<b>29</b>


<b>Hết giờ</b>


<b>Hết giờ</b>



Tiết 64

: Ôn tập ch ¬ng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>4. HÖ thøc Vi-Ðt</b><b> : NÕu x</b></i><sub>1</sub> và x<sub>2</sub> là hai nghiệm của ph ơng trình
ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub>≠ 0), t<sub>a cã : </sub><sub>x</sub>



1 + x2 = - b/a và x1x2 = c/a
<i><b>á</b><b>p dơng :</b></i>


<i>+NÕu a + b + c = 0 th× ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub>≠ 0) </i>


<i> cã nghiÖm x<sub>1</sub> = 1 vµ x<sub>2</sub> = c/a </i>


<i> +NÕu a - b + c = 0 thì ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub>≠ 0) </i>


<i> cã nghiƯm x<sub>1</sub> = -1 vµ x<sub>2</sub> = - c/a </i>


<i>2. Hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của ph ơng trình</i>
<i> x2</i> <sub>–</sub> <i><sub>Sx + P = 0 ( Điều kiện để có hai số : S</sub>2</i> <sub>–</sub><i><sub> 4P </sub> 0 )</i>


Tiết 64

: Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm đ ợc trong câu a là hồnh độ
giao im ca hai th.


<i><b>Giải:</b></i>


a. Ph ơng trình x2<sub> x – 2 = 0</sub>


( a =1, b = - 1, c = - 2)


Ta cã a - b + c = 1 (-1) + (-2) = 0
Vậy ph ơng trình có hai nghiÖm:


x<sub>1</sub> = -1, x<sub>2</sub> = 2



<i><b>Bµi 8: ( Bµi tËp 55-SGK/ 63 )</b></i> <i>Cho ph ơng trình x2 </i><sub></sub><i><sub> x </sub></i><sub></sub><i><sub> 2=0</sub></i>


a. Giải ph ơng trình


b. V 2 th y=x2<sub> và y=x+2 trên cùng một hệ trục toạ độ</sub>

Tiết 64

: Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• b)


• c)



-2 -1 0 1 2 x


1
y


4 y=x+


2


y=x2


TiÕt 64

: Ôn tập ch ơng IV



<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 9: Giải các ph ơng trình sau:</b></i>
1) 3x4 <sub>-12x</sub>2<sub> + 9 = 0</sub>


<i><b>Gi¶i:</b></i>



1) 3x4 <sub>-12x</sub>2<sub> + 9 = 0 </sub> <sub></sub> <i>x</i>4 <sub></sub> 4<i>x</i>2 <sub> </sub>3 0


Đặt x2 <sub>= </sub><sub>t</sub> 0


Ta có ph ơng trình t2<sub> - 4t + 3 = 0</sub><sub> ( a =1, b = - 4, c =3 )</sub>
a + b + c = 1 + ( - 4 ) + 3 = 0  t<sub>1</sub> = 1, t<sub>2</sub> = 3


+ t<sub>1</sub> = 1  x2<sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> x</sub>


1,2= 1±


2


10 2



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>2)</b>


+ t<sub>2</sub> = 3  x2<sub> = 3 </sub><sub></sub><sub> x</sub>



3,4=


3 3


Nghiệm của ph ơng trình là: x<sub>1,2</sub> = 1; x± <sub>3,4</sub>= ± 3


Tiết 64

: Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

§KX§: x ≠ 0; 2
2


8 2



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>2)</b>


Quy đồng khử mẫu ta đ ợc: x2<sub> = 8 – 2x </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 2x – 8 = 0</sub>


( a = 1; b = 2 ; b’ = 1 ; c = - 8 )



’ = 12 -1.( -8) = 9 ; ' 3


Vậy ph ơng trình có nghiệm: x = - 4


Tiết 64

: Ôn tËp ch ¬ng IV



 x<sub>1</sub>= -1 + 3 = 2 (lo¹i) ; x<sub>2 </sub>= -1 - 3 = - 4 (t/m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 64

: Ôn tập ch ơng IV



<b>Bài 10</b> ( Bài 64 . SGK/ 64)


<i>Bài tốn u cầu tìm tích của một số d ơng với một số lớn hơn nó 2 </i>
<i>đơn vị , nh ng bạn Quân nhầm đầu bài lại tính tích của một số d ơng với </i>
<i>một số bé hơn nó 2 đơn vị . Kết quả tìm tích của bạn Qn là 120 . Hỏi </i>
<i>nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?</i>


<b>Bµi lµm </b>


Gäi sè d ơng mà bài toán cho là x ( x > 0 )


Giải ph ơng trình ta tìm đ ợc số d ơng là 12 .


Vy nu tớnh đúng theo đầu bài đã cho thì kết quả là 12.14 = 168 .
Vì tích của x và x – 2 là 120 nên ta có ph ơng trình :


x(x – 2 ) = 120  x2 <sub> - 2x – 120 = 0 .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×