Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN 5 TUAN 27282930 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.86 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 28</b>
<i><b> </b></i>
<b>Tiết 1 Đạo đức</b>


<b>Em t×m hiểu về liên hợp quốc</b>
<b>I Mục tiêu </b>


- Cú hiu biết ban đầu , đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta
với tổ chức quốc tế này.


- Thái độ tôn trọng các cơ quan của Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta.
<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>


- Tranh nh , bng hỡnh, bài báo về hoạt động của liên hợp quốc và các cơ quan liên
hợpk quốc ở địa phơng và VN


- Thông tin tham khảo ở phần phụ lục


- Mi c rơ khơng dây để chơi trị chơi phóng viên
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin</b>
<b>trang 40 41 SGK</b>


+ Mục tiêu: GV nêu
+ Cách tiÕn hµnh



- u cầu HS đọc các thơng tin trang
40-41 v hi:


? Ngoài những thông tin trong SGK em
còn biÕt vỊ g× vỊ tỉ chøc cđa LHQ ?
- VN là một thành viên của LHQ


<b>* Hot ng 2: Bày tỏ thái độ bài tập 1</b>
+ Mục tiêu: GV nờu


+ cách tiến hành


- GV chia nhóm và giao nhiệm vơ
- HS th¶o ln nhãm


- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét ..
KL: Các ý kiến c, d là đúng
các ý kiến a, b, đ là sai
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau


- HS đọc thông tin
- HS trả lkời theo ý hiểu
- HS quan sát


- HS thảo luận nhóm
- đại diện nhóm trình bày



<b>To¸n</b>


<b>lun tËp chung/</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Biết tính vận tốc, qng đường, thời gian.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian .


- C lp lm bi 1, 2 .
<b>II.Đồ dùng dạy häc </b>
- B¶ng phơ ghi BT 1.


<b>III.các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ</b>


-Yêu cầu Hs nêu cách tính vận tốc,quãng
đờng ,thời gian của chuyển động.Viết các
cơng thức tính v,s,t.


-GV x¸c nhËn.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc đề bi.


- HS lên làm bảng phụ;HS dới lớp làm
vào vở.



-Chữa bài:


+Gi HS c bi lm v gii thớch cách
làm của mình.


+HS nhận xét và chữa bài vào vở.
+ GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bµi 2: </b>


- Gọi 1 HS c bi.


-Yêu cầu HS làm bảng phụ;HS còn lại
làm vào vở.


-GV quan sát giúp HS còn học yếu.có thể
gợi ý cho HS :


-Chữa bài:


+Gi HS c bài làm.
<b>4. Củng cố – dặn dò</b>
- Nhận xét tiết hc
- Chun b tit sau.


HS nêu lại và ghi công thøc ra giÊy nh¸p.
v = s : t


s = v x t


t = s : v


- HS đọc đề .


-Mỗi giờ ôtô đi đợc nhiều hơn xe máy
bao nhiêu ki-lô-mét ?


-HS lµm bµi.
<i> </i>


- HS lµm bài
- HS chữa bài.


-


.
<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Th hai ngy 5 thng 4 nm 2010
<b>Tp c</b>


<b>ôn tập giữa học kì II ( tit 1)</b>
<b>I. Mục tiêu,</b>


<b> - c trụi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn </b>
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Nắm được cấu tạo các kiểu câu để điền đúng bảng tng kt.(BT2)
<b>II. Đồ dụng dạy - học</b>



- Phiu vit tờn từng bài tập đọc và học thuộc lòng 9 tuần u sỏch Ting Vit
<i><b>5, tp hai.</b></i>


- Bút dạ và một tờ giấy khổ to kẻ bảng tổng kết ở BT2
- Bốn, năm tờ phiếu viết nội dung BT2


<b>III. Cỏc hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


2Kiểm traTập đọc, học thuộc lịng
- Gọi từng HS lên bốc thăm.


- Cho HS chuÈn bÞ bài


- GV cho điểm (theo hớng dẫn của Vụ
Giáo viên TiĨu häc).


<b>3.Lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2</b>


- Cho HS đọc u cầu BT2


- GV: (GV dán lên bảng lớp bảng thống
kê) vµ giao viƯc cho HS.


+ Các em quan sát bảng thống kê.


+ Tìm ví dụ minh hoạ cho các kiểu
câu.


- Cho HS làm bài (GV phát phiếu cho 3,


- HS lắng nghe


- HS lần lợt lên bốc thăm.
- Mỗi HS chuẩn bị bài 1-2


- HS lờn c bài + trả lời câu hỏi nh đã
ghi ở phiu thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 HS).


- Cho HS trình bày kÕt qu¶.


- GV nhận xét và chốt lại những câu
cácem tìm đúng


<b>4.Cđng cè, dỈn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau


- 3,4 HS làm bài vào phiếu .
- Cả lớp làm bài vào nháp.


- 3, 4 HS làm vào phiếu lên dán trên bảng
lớp.



- Lớp nhận xét.
HS lắng nghe.



.


<i><b>Ngày soạn: 28/3/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ ba, ngày 30/3/2010</b></i>
<b>Ti</b>


<b> t 1 </b>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập chunng/144tt</b>
<b>I Mục tiêu </b>


- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.


- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- Cả lớp làm bài 1, 2


II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ 1.


III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu
<i><b>Hoạt động 1:Hớng dẫn HS làm bài </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


.Bµi 1:



a) Gọi 1 HS đọc đề bài câu a).


- Yêu cầu HS gạch 1 gạch dới đề bài cho
biết,2 gạch dới đề bài yêu cầu,tóm tắt.


- GV gắn bảng phụ lên bảng,yêu cầu quan
sát, thảo luận tìm cách giải.


- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ. HS díi líp
lµm vµo vë.


b) Gọi một học sinh đọc đề phần b.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
+1 HS đọc bài của mình.


+HS khác nhận xét và đổi vở chữa bài.
<b> Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc bi.
- Hi: bi hi gỡ ?


- Yêu cầu: 1 HS nêu cách làm.


Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau



- HS thùc hiện yêu cầu


B, sau mi gi hai xe i được là
<i>42+ 50= 92 km</i>


<i>Thời gian hai xe gặp nhau là</i>
<i>276 : 92 =3 h</i>


- Ngợc chiều nhau.
- HS làm bài
- HS trình bày.
- HS đọc đề bài.


- Tính độ dài quãng đờng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS nªu


………..
<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>ôn tập giữa học kì 2( t5)</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


- Nghe viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàngnước chè ,tốc độ viết khoảng 100
chữ/15p.



- viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ gìa, biết chọn những nét ngoại hình tiêu
biểu để tả.


<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>


- Một số tranh ảnh về các cụ già
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


Trong tiết ôn tập hôm nay, các em sẽ
<i>nghe- viết đúng chính tả đoạn văn Bà cụ</i>
<i><b>bán hàng nớc chè. Sau đó, các em sẽ</b></i>
luyện viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu)
tả ngoại hình một cụ già mà em biết.
<b>2.Viết chính tả</b>


<b>-Híng dÉn chÝnh t¶</b>


- GV đọc bài chính tả một lợt.


- GV: các em hãy đọc thầm lại bài chính
tả và cho cơ biết nội dung của bài.


- Híng dÉn HS viết những từ ngữ dễ viết
sai: tuổi già, tiếng chÌo...


<b>-Cho HS viÕt chÝnh t¶</b>



- GV đọc từng câu hoặc tng h phn cõu
cho HS vit.


<b>- Chấm, chữ bài</b>


- GV đọc bài chính tả cho HS sốt lỗi.
- GV chấm 5-7 bi.


- GV nhận xét + cho điểm
<b>.Làm bài tập</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.


- GV nhắc lại yêu cầu: Khi miêu tả ngoại
hình của nhân vật, các em cần nhớ không
nhất thiết phải tả đầy đủ các đặc điểm mà
chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu.


- GV nhắc HS về nhân vật em chọn tả.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét + chấm một số đoạn văn
viết hay


- HS lắng nghe


- C¶ líp theo dâi trong SGK.


- HS đọc thầm bài chính tả và phát biểu:
Bài chính tả tả gốc cây bàng cổ thụ và tả


bà cụ bán hàng nớc chè dới gốc cây
- HS viết những từ ngữ GV hớng dẫn.
- HS gấp SGK lại.


- HS viết chính tả.
- HS tự soát lỗi.


- HS i v cho nhau sửa lỗi.


1 HS đọc, lớp lắng nghe.


- HS phát biểu ý kiến về nhân vật mình
chọn tả là cụ ông hay cụ bà.


- HS làm bài vào vở hoặc vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4 .Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau


<b>Khoa häc</b>


<b>Sự sinh sản của động vật</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. §å dïng d¹y häc </b>



- HS chuẩn bị tranh ảnh về các loại động vật khác nhau, giấy vẽ, màu
- GV: chun b phiu bi tp


<b>III. Phơng pháp </b>


<b>IV. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị: 5'</b>


? Hãy đọc thuộc mục bạn cần bit?


? Chồi thờng mọc ra từ vị trí nào nếu ta trång
c©y tõ mét sè bé phËn cđa c©y mĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B.Bµi míi: 30'</b>


<b>1. Giới thiệu bài : nêu mục đích bài học </b>
-> ghi bài


<b>2. néi dung bµi </b>


<b>* Hoạt động 1: Sự sinh sản của động vật</b>
- Yêu cầu hS đọc mục bạn cần biết trang 112
SGK


? Đa số động vật đợc chia làm mấy giống ?
? Đó là những giống nào?



? Cơ quan nào của động vật giúp ta phân biệt
đợc giống đực và giống cái?


? ThÕ nµo lµ sù thơ tinh?
? Hợp tử phát triển thành gì?


? C th mi ca động vật có đặc điểm gì?
? Động vật có những cách nào sinh sản?


<b>* Hoạt động 2: Các cách sinh sn ca ng </b>
<b>vt</b>


? Động vật sinh sản bằng cách nµo?


- u cầu HS thi tìm các con vật đẻ trng v
con vt con


- Phát phiếu bài tập


- HSphân loại các con vật mà nhóm mình
mang đến lớp


- Các nhóm đổi chéo để KT
- các nhóm báo cố kết quả
- GV KL


<b>* Hoạt động 3: Thi vẽ tranh theo đề tài </b>
<b>những con vật mà em u thích.</b>


- HS vÏ



- HS lªn trình bày
- GV chấm


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS đọc thuộc mục bạn cần biết .


- HS đọc


- Chia làm hai giống.
- Giống đực và giống cái.
- Cơ quan sinh dục


- hiƯn tỵng tinhtrïng kÕt hỵp víi trøng
tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh
- Hợp tử phân chia nhiều lần và phát
triển thành cơ thĨ míi


- Cơ thể mới của động vật mang đặc tính
của bố mẹ


- Động vật sínhản bằng cách đẻ trứng
hoặc đẻ con


- Hs lµm vµo phiÕu bµi tËp
- HS báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kĩ thuật</b>



<b>Lắp máy bay trực thăng.( Tiết 2)</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


Nh tiết 1


<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>


- G mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- G+ H bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<i><b>III.Các hoạt động dạy - học.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 3. Học sinh thực hành lắp </b>
<b>máy bay trực thăng.</b>


<b>a/Chän chi tiÕt.</b>


G kiÓm tra H chọn các chi tiết
<b>b/Lắp từng bộ phận</b>


- G yờu cầu Hđọc phần ghi nhớ trong Sgk
để toàn lớp nắm vững quy trình lắp máy
bay trực thăng .


-Yêu cầu H phải q/s kĩ các hình và đọc
nội dung tng bc lp trong sgk.


- G nhắc H cần lu ý một số điểm sau:


+ Lắp thân và đuôi máy bay theo các
chú ý mà G h/d ë tiÕt 1.


+ Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng
hãm.


+ Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị
trí trên, dới của các thanh ; mặt phải , mặt
trái của càng máy bay để sử dụng vít.
- G cần theo dõi và uốn nắn kịp thời
những H cũn lỳng tỳng.


c/ Lắp ráp máy bay trực thăng (H1-Sgk)
- HS lắp ráp máy bay trực thăng theo c¸c
bíc trong sgk.


- Chú ý bớc lắp thân máy bay vào sàn ca
bin và giá đỡ phải lắp đúng vị trí .


- Bớc lắp giá đỡ sàn ca bin và càng máy
bay phải đợc lắp thật chặt.


<b>4/NhËn xét-dặn dò:</b>


- G nhn xột tinh thn thỏi hc tập và
kĩ năng lắp ghép xe chở hàng.


- H/d HS chuẩn bị tiết sau tiếp tục thực
hành.



-H chn đúng và đủ các chi tiết theo SGK
và để riêng từng loại vào nắp hộp


-H đọc ghi nhớ trớc khi thực hành để H
nắm rõ quy trình lắp máy bay trực thăng
-H thực hành lắp máy bay trực thăng.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ti</b>


<b> ết 1 </b>


<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung/145</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b> -Bit gii bài tốn chuyển động cùng chiều.</b>
-Biết tính qng đường, vận tốc, thời gian .
-Cả lớp làm bài 1, 2.


II. §å dïng d¹y häc


- Bảng phụ vẽ sơ đồ bài tập 1.


<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1:KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>2: Thùc hµnhLun tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>


<i>a) Gọi 1 HS đọc đề bài câu a).</i>


- Hỏi:Có mấy chuyển động đồng thời?
- Hỏi: Hãy nhận xét về hớng chuyển động
của hai ngời?


- gắn sơ đồ sau lên bảng. Yêu cầu HS
quan sát.


- Vừa chỉ sơ đồ,vừa giải thích:Xe máy đi
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm;HS dới lớp
làm vào vở.


+ Gọi HS đọc bài làm trờn bng.


+ HS khác nhận xét và chữa bài vào vở.
+ GV xác nhận kết quả.


<b>Bài 2:</b>


-Gi 1 HS c đề bài ,tự làm bài vào vở.
-GV quan sát cách làm của HS còn yếu để
gợi ý (nếu cần).


<i>- Hỏi: BT thuộc dạng nào ?sử dụng công</i>
thức nào đã có ?



<i>- Hỏi: Nêu quy tắc nhân phân số ?</i>
+Gọi HS đọc đề bài l;àm trên bảng.
+HS khác nhận xét đổi vở và chữa bài.
+GV nhận xét và đánh giá.


<i>- Hỏi: Công thức nào đã đợc áp dụng</i>
trong BT này?


<b>Bµi 1:</b>


-HS đọc đề bài.
-Có 2 chuyển động.


-Cùng chiều với nhau(đều đi từ A về C )
-HS quan sát sơ đồ.


-HS đọc ,tự làm bài.
<i>Bài giải</i>


Báo gấm chạy trong 1 giờ đợc số
ki-lơ-mét


25
lµ :


120 x 1 = 4,8 (km)
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Cđng cè – dỈn dò</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.




-..
<b>Ti</b>


<b> ết 2 </b>


<b>LÞch sö</b>


<b>Tiến vào dinh độc lập</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Biết ngày 30 – 4 -1975 qn ta giải phóng Sài Gịn, kết thúc cuộc kháng chiến chống
Mĩ cứu nước , từ đây đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất.


+ Ngày 26 – 4 – 1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng
loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài Gịn trong thành
phố.


+ Những nét chính của sự kiện quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập, nội các
Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ hành chớnh VN


- Các hình minh hoạ trong SGK
- phiếu học tËp cña HS



<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


? Hiệp định pa -ri về VN đợc kí kết ngày
tháng năm nào? trong khung canh rnào?
? Vì sao mĩ buộc phải kí hệp định Pa- ri?
- Gv nhận xét ghi điểm


<b>B. Bµi mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-> ghi đầu bài
<b> 2. Nội dung bµi</b>


<b>* Hoạt động 1: Khái quát về cuộc tổng</b>
<b>tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975</b>


? Hãy so sánh lực lợng của ta và của chính
quyền sài Gịn sau hiệp định Pa- ri?


<b>* Hoạt động 2: Chiến dịch HCM lịch sử</b>
<b>và cuộc tổng tiến công vào dinh Độc lập</b>
- Yêu cầu HS lm vic theo nhúm


? Quân ta tiến vào Sài gòn theo mấy mũi tiến


công? lữ đoàn xe tăng 203 cã nhiƯm vơ g×?
? Tht lại cảnh xe tăng qu©n ta tiÕn vào
Dinh Độc lập,


? tả lại cảnh cuối cùng khi nội các Dơng văn
Mnh đầu hàng?


? - HS các nhóm lần lợt trả lời
- GV nhận xét


? Sự kiện quân ta tiến vào Dinh độc lập
chứng tỏ điều gì?


? t¹i sao Dơng Văn Minh phải đầu hàng vô
điều kiện?


? Thi khc thiêng liêng khi quân ta chiến
thắng thống nhất đất nớc là lúc nào?


KL vỊ diƠn biÕn cđa chiÕn dÞch HCM.
<b> 3. Củng cố dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Sau hip nh Pa-ri Mĩ rút khỏi VN
, chính quyền sài gịn sau thất bại
liên tiếp lại không đợc sự hỗ trợ
của Mĩ nh trớc trở nên hoang mang


lo sợ , rối loạn và yếu thế, trong
khi đó lực lợng của ta ngày càng
lớn mạnh.


- Quân ta chia làm 5 cánh quân tiến vào
Sài Gịn. Lữ đồn xe tăng 203 đi từ hớng
phía đơng và có nhiệm vụ phối hợp với
các đơn vị bạn để cắm c[f trên dinh độc
lập.


- Xe tăng 843 của đồng chí Bùi Quang
Thận đi đầu húc vào cổng phụ bị kẹt lại
Xe tăng 390 do Vũ Đăng Toàn chỉ huy
đâm thẳng vào cổng chính dinh độc lập
- Tổng thống Dơng văn Minh và nội các
phải đầu hàng vô điều kiện


- Sự kiện quân ta tiến vào dinh độc lập ,
cơ quan cao cấp của chính quyền Sài Gòn
chứng tỏ quân địch đã thua trận và CM
đã thành cơng.


- Vì lúc đó qn đội chính quyền sài Gịn
rệu rã đã bị quân đội VN đánh tan Mĩ
tuyên bố thất bại và rút khỏi MN VN
- Là 11h 30' ngày 30-4-1975 lá cờ CM
kiêu hãnh tung bay trên dinh độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chính tả



<b>«n tËp ( t2)</b>
<b>I. Mơc tiªu, </b>


1- Mức độ u cầu về kĩ năng như ở tiết 1
2- Tạo lập được câu ghép theo yờu cu bi tp 2
<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>


- Phiu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng ( nh tiết 1)
- Hai, ba tờ phiếu viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh của BT2
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2.KiĨm tra TĐ- HTL</b>
Tiến hành nh tiết 1
<b>.Làm bài tập</b>
10


- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc 3 câu
a, b, c.


- GV giao viÖc:


 Mỗi em đọc lại ba câu a, b, c.


 Viết tiếp vế câu còn thiếu vào chỗ
trống để tạo câu ghép ( đảm bảo đúng về
nội dung và đúng về ngữ pháp).



- Cho HS làm bài. GV phát giấy + bút dạ
cho 3 HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết qu¶.


- GV nhận xét + chốt lại những ý cậu hc
sinh ó lm ỳng.


<b>.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau


- HS lắng nghe


- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


- 3 HS lµm vµo giÊy.
- Líp lµm vµo vë bµi tËp


- 3HS lµm bài vào giấy lên dán trên bảng
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYN T V CU</b>
<b>ôn tập (</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1- Mc độ yêu cầu như ở tiết 1


2- Dựa vào nội dung bài, biết chọn ý đúng cho các câu trả lời.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ hoặc giấy ghi sẵn các bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Giíi thiƯu bµi - HS lắng nghe


<b>2.Làm bài tập</b>


- Cho HS c bài + đọc chú thích.
- GV giao việc:


 Các em đọc thầm lại bài văn


 Nắm đợc nội dung của bài


 Dựa vào nội dung của bài chọn ý trả lời
đúng.


- Cho HS làm bài. GV đa bảng phụ đã ghi
các bài tập lên.


- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng.
1/ Tên bài văn là:


ý a: Mïa thu ë làng quê.


2/ Tác giả c¶m nhËn mïa thu b»ng gi¸c


quan:


ý c: Bằng cả thị giác và thính giác và
khứu giác


3/ ý b: Chỉ những hồ nớc
4/ ý c: Vì những hồ nớc...


5/ ý c: Những cánh đồng lúa và cây cối,
đất đai.


6/ ý b: Hai từ. Đó là các từ xanh mợt,
xanh lơ.


7/ ý a: ChØ cã tõ ch©n mang nghÜa
chun.


8/ ý c: Các hồ nớc, những cánh đồng lúa,
bọn trẻ.


9/ ý a: Một câu. Đó là các câu “ chúng
khơng cịn... trái đất”


10/ ý b: Bằng cách lặp từ ngữ. Từ lặp lại lµ


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp lắng nghe.
- HS lần lợt làm từng BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tõ kh«ng gian.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài.


.


<i><b>Ngày soạn: 28/3/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ năm, ngày 1/4/2010</b></i>
(/c Quyờn dy)


.
<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về phân số</b>
<b>I.Mục tiªu </b>


- Biết xác định p.số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các p.số
không cùng mẫu số.


- Cả lớp làm bài 1, 2, 3 (a,b) 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bng ph (tranh vẽ)nội dung BT 1 trang 148 – SGK..
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập - Thực hành đọc ,viết phân số</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Bµi 1:</b>



- GV treo tranh vẽ ,yêu cầu HS viết rồi đọc
phân số hoặc hỗn số chỉ phần đã tô màu.
- Hỏi: Phân số gồm mấy phần? Là những
phần nào ?


- Hỏi: Trong các phân số viết đợc thì mẫu
số cho biết gì? Tử số cho biết gì ?


- Hỏi: Hỗn số gồm mấy phần? Là những
phần nào ?


- Hỏi: Phân số kèm theo trong hỗn số cần
thoả mÃn điều kiện gì ?


- Hi: Nờu cỏch đọc hỗn số ,cho ví dụ ?
<b>Hoạt động 2: Ôn tập :Tính chất bằng</b>
<b>nhau của phân số</b>


<b>Bµi 2: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Hỏi: Rút gọn phân số làm gì ?


- Hi: s dụng tính chất nào để có thể rút
gọn phân s ?


- Gọi 1 HS trung bình lên bảng làm,HS dới
lớp tự làm vào vở.



-Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét ,chữa bài.


- Hi: Trong các phân số đã rút gọn phân
số,hãy chỉ ra phân số đã tối giảm ?


Hỏi: Phân số tối giảm có đặc điểm gì ?
<b>Bài 3:</b>


- u cầu HS đọc đề bài,thảo luận cách
làm ,so sánh kết qu ,t ghi vo v.


-HS thực hiện yêu cầu.
a) 3 ; 2 ; 5 ; 3


4 5 8 8


b) 1 1 ; 2 3 ; 3 2 ; 4 1
4 4 3 2


- Phân số 2phần:Tử số và mẫu số .Tử số
là số tự nhiên viết trên vạch ngang ,mẫu
số là số tự nhiên khác 0 viết dới vạch
ngang


+Mu số cho biết số phần bằng nhau từ
cái đơn vị chia ra.


+ Tử số cho biết số phần bằng nhau từ cái


đơn vị đó đã đợc tơ màu .


- Rót gän ph©n sè.


-Tìm phân số bằng phân số đã cho có tử ,
mẫu bé hơn.


-Khi chia cả tử số và mẫu số của một
phân số với một số tự nhiên khác 0 ta đợc
một phân số bng phõn s ó cho.


-HS làm. Đáp số:


- 1 ; 1 ; 3 ; 4 ; 5 đều là các phân số
2 7 4 9 2


đã tối giảm.


-Tư sè vµ mẫu số không còn cùng chia
hết cho số tự nhiên nào khác 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV quan sỏt HS cịn yếu để gợi ý giúp
đỡ(khi cần).


- Gỵi ý bằng các câu hỏi nh :


- Hi: Quy ng mẫu số hai phân số tức là
làm gì ?


- Hỏi: Nêu các bớc quy đồng mẫu số hai


phân ?


- Gọi HS đọc kết quả bài làm.


<b>Hoạt động 3: Ôn tập các quy tắc so sánh</b>
<b>phân số</b>


<b>Bµi 4 :</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và giải bài vào vở.
-GV có thể gợi ý cho HS cịn học yếu mơn
tốn.


- Hỏi: Để điền dấu cho đúng ta phải làm
gì ?


- Hỏi: Có mấy quy tắc để so sánh phõn
s ? Nhc li.


4. Củng cố - dặn dò
- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau


4 5


-Đã quy đồng mẫu số 2 phân số 3 và 2
4 5
Thành 15 và 8


20 20



-Làm cho 2 phân số đó có mẫu số giống
nhau mà giá trị của chúng không đổi.
-HS ghi nhớ.


-HS đọc đề ,tự làm vào vở.


-Phải so sánh các phân số đã cho.
-Có 2 quy tắc :so sánh 2 phân số cùng
mẫu và so sánh phân số khác mẫu.


-NÕu 2 ph©n sè cïng mÉu sè khi so sánh
chỉ cần so sánh tử số với nhau .


…………


……….
<b>Ti</b>


<b> ết 2 Luyện từ và câu</b>
<b>Kiểm tra giữa kì 2</b>


<b>( Trờng ra đề)</b>


<b>……….</b>


<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>VÏ theo mÉu : MÉu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- HS hiểu đặc đIúm của mẫu về hình dáng mầu sắc và cách sắp xếp
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu có hai hoặc ba vật mẫu


- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tnh vt
<b>II. Chun b.</b>


- GV : SGK,SGV
- Hình gợi ý c¸ch vÏ


- Mẫu để vẽ theo nhóm , tranh tĩnh vật hoặc bìa vẽ lọ, hoa ,quả .
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu bµi cho hÊp dÉn và phù


hợp với nội dung Hs quan sát, l¾ng nghe


<b>Hoạt động 1: quan sát nhận xét </b>


- GV cùng học sinh bày mãu vẽ gợi ý để
các em nhận ra


+ tØ lÖ chung cđa mÉu vÏ
+ vÞ trÝ cđa mÉu…



+ hình dáng c im ca mu


GV gợi ý và yêu cầu HS quan s¸t nhËn xÐt
mÉu


Hs quan s¸t


<b>Hoạt động 2: cách vé tranh </b>
- GV gợi ý HS


+ ớc lợng chiều cao , ngang của mẫu để vẽ
khung hình chung


+ tìm tỉ lệ của các mẫu vật


+ v phác mẫu bằng các nét thẳng
+ nhìn mẫu vẽ chi tit cho rừ c Iỳm
ca mu


HS quan sát lắng nghe


- HS thực hiện theo hớng dẫn của GV
không nên kẻ to, bé quá so với khổ giấy
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


+ Tập vẽ cá nhân : vẽ vào vở hoặc giấy H/s thực hiện
<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>


GV nhËn xÐt chung tiÕt häc



Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài và có bài đẹp.
Nhắc một số em cha hoàn thành về nhà
thực hiện tiếp


+ su tầm tranh ảnh lễ hội , chuẩn bị đất
nặn cho bàI học sau


………
<b>Tiết 4 Tập làm văn</b>


<b>Kim tra gia kỡ 2</b>
<b>(Trng ra )</b>


<b>..</b>


<b>Tit 5 Sinh hoạt Đội</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>- Đánh giá các hoạt đã làm đợc trong tuần qua.</b>
- Học sinh hoạt động theo qui trình của Đội.
- Phơng hớng tuần tới.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. ổn định</b>


<b>2. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>
<b>a) Lớp trởng đánh giá các việc đã làm</b>
<b>đợc.</b>


<b>b) Sinh hoạt Đội</b>
<b>3. Phơng hớng tuần tới.</b>
<b> - Học chơng trình tuần 29</b>
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu
- Lao động vệ sinh trờng lớp.
- Trang hoàng lớp học.


- Nghe


- HS sinh hoạt theo qui trình


<b>Toán</b>


<b>ôn Tập về số tự nhiªn</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>


Gióp HS:


- Ơn tập củng cố cách đọc,viết ,so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết.cho
2;3;5;9.


- B i 1.2.3( cà ột 1) 5


<b>II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>



<b>Hoạt động 1:Ôn tập khái niệm số tự nhiên, cách đọc,viết các số tự nhiên.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Bµi 1:</b>


a)Yêu cầu HS đọc đề bài,tự đọc nhẩm các
số đã cho.


-Gọi các em còn yếu đọc lần lợt các số.
-Yêu cầu lớp nhận xét cách đọc.


b) Bài yêu cầu gì?


-Gọi Hs trả lời miệng (b).


-HS đọc đề bài.


-Đọc nhẩm các số đã cho.
-HS cả lớp nghe và nhận xét.


-Tách lợp trớc khi đọc :mỗi lớp đọc nh
đọc số có 1;2;3 chữ số ,kết thúc mỗi lớp
kèm theo tên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nêu cách xác định giá trị của chữ số trong


cách viết ? đã cho.-Cần xác định hành mà chữ số đó đang



đứng .


-HS nghe ,hiĨu.


<b>Hoạt động 2: Ơn tập tính chất chẵn lẻ và quan hệ thứ tự trong tập số tự nhiên</b>
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS còn yếu lên làm BT 2, ở dới
lớp làm vào vở.


<b>Bài 3:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở,thảo luận về
kết quả và cách làm.


-Gọi HS trong lớp nhận xét,chữa bài.
-GV nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


-HS tự lµm bµi vµo vë.
a) 998,999,1000
7999;8000;8001
66665;66666;66667
b) 98;100;102...


c) 77;79;81...


-HS tù làm bài,thảo luận các kết quả
và cách làm.



<b>Hot ng 3: Ôn tập các dấu hiệu chia hết trên tập số tự nhiên</b>
<b>Bài 5:</b>


-Yêu câug đọc đề bài,nhắc lại các dấu hiu
chia ht ó hc.


-Yêu cầu tự làm bài.


-Yờu cu về nhà tự học ôn cách đọc ,viết ,
so sánh số tự nhiên và các dấu hiệu chia hết
trên tp s t nhiờn.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau


-HS sđọc đề và nhắc lại.
-HS tự làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>«n tËp giữa học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu, </b>


1- Tip tc kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu nh tiết 1)


2- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích hợp
điền vào chỗ trống để liên kết các câu trong những ví dự đã cho.



<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng ( nh tiết 1).
<i>- 3 tờ giấy khổ to phô tô ba đoạn văn ở BT2.</i>


- GiÊy khỉ to viÕt vỊ 3 kiĨu liên kết câu ( bằng cách lặp từ ngữ , cách thay thế
các từ ngữ, cách dùng các từ ngữ nèi).


<b>III. Các hoạt động dạy -học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


1.Giới thiệu bài - HS lắng nghe


<b>2.Kiểm tra TĐ- HTL</b>
- Thực hiện nh ở tiết 1
<b>3Làm bµi tËp</b>


- Cho HSđọc yêu cầu của BT + đọc 3 đoạn
văn a, b, c.


- GV giao viÖc:


 Mỗi em đọc lại 3 đoạn văn.


 Tìm từ ngữ thích hợp để điền vào các ô
trong 3 đoạn văn.


 Xác định đó là liên kết câu theo cách


nào.


- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ giấy khổ to
đã phô tô 3 đoạn văn lên bảng.


- GV nhËn xÐt


- 1 HS đọc thành ting, lp c thm.


- 3 HS lên làm trên giấy.
- HS còn lại làm vào vở BT.


- Lớp nhận xét kết quả của 3 bạn trên bảng.


<b>4 .Củng cố, dặn dß</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Luyện từ v cõu</b>
<b>ôn tập ( tit 4)</b>
<b>I. Mục tiêu, </b>


1- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (nh tiết 1).


2- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to để học sinh làm BT2.


- 3 tờ phiếu khổ to – mỗi tờ viết sẵn dàn ý của một trong 3 bài văn miêu tả:
<i>Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thì ở Đồng Văn, Tranh làng Hồ.</i>



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Giíi thiệu bài - HS lắng nghe


<b>2.Kiểm tra TĐ- HTL</b>
Thực hiƯn nh ë tiÕt 1
<b>3.Lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 2</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- GV nhắc lại yêu cu


- Cho HS làm BT


- Cho HS trình bày kết quả.
<b>Bài 3</b>


- Cho HS c yờu cu ca BT2
- GV giao việc:


 Em chän mét trong 3 bµi.


 Em đọc kĩ bài vừa chọn và nêu dàn ý
của bài văn đó.


 Nªu chi tiết hoặc câu văn trong bài


mà em thích và nói râ v× sao?


- Cho HS làm bài. GV phát giấy và bút dạ
cho 3 HS. 3 em làm ba đề khỏc nhau.


Cho HS trình bày kết quả bài làm.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS mở mục lục sách tìm những bài
văn miêu tả đã học từ đầu học kì II
đến hết tuàn 27.


- Mét sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- Líp nhËn xÐt.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


- Những HS đợc phát giấy làm dàn
bài vào giấy.


- HS còn lại làm vào nháp hoặc vở BT.
- 3 HS làm bài vào giấy lên dán trên
bảng lớp.


- Lớp nhËn xÐt.


- Một số HS đọc dàn ý đã làm + nói
rõ chi tiết, câu văn mình thích và lí do
vì sao.



- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
<b>4 .Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Chn bÞ tiết sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Địa lí</b>
<b>châu mĩ ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiªu </b>


- nêu đợc phần lớn , ngời dân châu mĩ là ngời nhập c , kể đợc các thành phần dân c
châu mĩ


- Trình bày đợc một số dặc điểm chính của kinh tế châu mĩ và một số đặc điểm nổi bật
của hoa kì.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của hoa kì.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bản đồ thế giới


- các hình minh hoạ trong SGK
- Phiếu học tập cña HS


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra: 5'</b>



? Hãy chỉ vị trí châu mĩ trên bản đồ thế
giới?


? Nêu đặc điểm địa hình của châu mĩ?
? Kể những điều em biết về vùng rừng A-
ma -dôn?


- GV nhËn xÐt ghi điểm
<b>B. bài mới: 30'</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài </b>
<b> 2. Nội dung: </b>


<b>* Hot ng 1: Dân c Châu mĩ</b>
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân


? Đọc bảng số liệu về diện tích và dân số
các châu lục để:


+ Nªu sè dân châu mĩ?


+ So sánh số dân châu mĩ với các châu lục
khác?


+ Dựa vào bảng số liệu trang 124 và cho
biết các thành phần dân c châu mĩ.


? Vì sao dân c châu mĩ lại có nhiều thành
phần , nhiều màu da nh vậy?



KL: SGV


<b>* Hoạt động 2: Kinh tế châu mĩ</b>
- HS thảo luận nhóm


- 3 HS tr¶ lêi


- HS đọc SGK


- Năm 2004 số dân châu mĩ là 876
triệu ngời , đứng thứ 3 thế giới cha
bằng


5
1


sè dân của châu á nhng diện tích chỉ
kém châu ¸ cã 2 triƯu km2


+ D©n c ch©u mÜ cã nhiều thành phần
và màu da khác nhau : da vàng; da
trắng; da đen; ngời lai


+ Vỡ h chủ yếu là ngời nhập c từ các
châu lục khỏc n .


- HS thảo luận và hoà thành vào b¶ng
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nơng phẩm nhiệt đới và khai thác


khống sản.


<b>* Hoạt động 3: Hoa kì</b>
- HS làm việc theo nhóm
- Trình bày


- NhËn xÐt


<b>3. Cđng cè dặn dò: 4'</b>
- Nhậnk xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- HS thảo luận và hoàn thành vào bảng
phiếu.


<b>Khoa học</b>


<b>sự sính sản của côn trùng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Kể tên một số côn trùng


- Hiu c q trình phát triển của một số cơn trùng : bớm cái, ruồi, gián,
- Biết đợc đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng


- Vận dụng những hiểu biết về sự sínhản, q trình phát triển của cơn trùng để có ý
thức tiêu diệt những cổntùng cú hi.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- các tấm thẻ ghi: trứn, ấu trùng, nhộng, bớm, ruồi.
- các hình minh hoạ 1,2,3,4 7


- b¶ng nhãm.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


? Đọc mục bạn cần biết trang 112


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

biết?


- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi bảng </b>
<b>2. Nội dung bài: </b>


<b>* Hot động 1: Tìm hiểu về bớm cải </b>
? Theo em côn trùng sinh sản bằng cách
để trứng hay đẻ con?


- GV dán lên bảng quá trình phát triển của
bớm c¸i.



? Hãy ghép các tấm thẻ vào đúng hình
minh hoạ từng giai đoạn của bớm cải
- Nhận xét


? Bớm thờng đẻ trứng vào mặt nào của lá
rau cải ?


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về ruồi và dán</b>
- HS hoạt động theo nhóm , đọc quan sát
hình minh hoạ 6, 7 trang 115


? Gi¸n sinh sản nh thế nào?
? ruồi sinh sản nh thế nào?


? Chu trình sinh sản của ruồi và rán có gì
giống và khác nhau?


? Rui thng trng vo đâu?
? gián thờng đẻ trứng vào đâu?
? nêu cách diệt ruồi mà bạn biết?
? nêu cách diệt gián mà bạn biết ?
? bạn có nhận xét gì về sự sinh sản của
côn trùng?


<b>* Hoạt động 3: vẽ tranh </b>


- u cầu hS vẽ tranh về vịng đời của một
lồi côn trùng mà em biết.



- HS trng bày sản phẩm
- GV chấm điểm và nhận xét
<b>* Hoạt động kết thúc:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HS vỊ nhà luôn có ý thức giữ gìn
bảo vệ môi trêng xung quanh...


- đẻ trứng
- HS quan sát


- bớm thờng đẻ trứng vào mặt sau
của lá cải


- ở giai đoạn sâu , bớm cải gây nhiều
thiệt hại nhất, sâu ăn lá rất nhiều
- HS quan s¸t


- gián đẻ trứng. Trứng gián nở thành
gián con


- Ruồi đẻ trứng trứng nở thành ấu
trùng ( dịi) sau đó hố thành
nhộng, nhộng nở thành ruồi con.
-chu trình sinh sản của ruồi và gián
giống nhau: cùng đẻ ra trứng ; khác
nhau: trứng gián nở ra gián con còn
trứng ruồi nở ra dịi , dịi hố thành
nhơng, nhộng nở thành ruồi



- Ruồi đẻ trứng ở nơi có phân , rác
thải , xác động vật chết.


- Gián thờng đẻ trứng ở xó bếp , tủ,
tủ quần áo...


- DiƯt ruồi bằng cách giữ vệ sinh
môi trờng nhà ở , nhà vệ sinh....
- Diệt gián bằng cách : giữ vƯ sinh
nhµ ë, nhµ bÕp, tue....


- Tất cả các cổn trùng đều đẻ trứng.
- HS vẽ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×