Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.79 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS TT Kiên Lương 1</b> KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2009-2010)
Họ và Tên: ... <b>Mơn: Tốn 9 (lần 3 – tiết 29 -tuần 15 )</b>
Lớp:……….. Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề lẻ
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4điểm)</b>
<i>Câu 1 (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( Từ 1→4 )</i>
1.Cho hàm số f(x) = 1
3x + 6. Khi đó f(-3) bằng :
A. 9 B. 3 C. 5 D. 4
<i> </i>2. Hàm số y = (a – 2)x + 5 luôn đồng biến trên <b>R</b> khi :
A. a > 2 B. a < 2 C. a = 2 D. Cả A,B,C đều sai
<i> </i> 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = 3<sub>x</sub>2<sub> -1 B. y = </sub>1
3x + 4 C. y = x(x+1) D. y = 0x + 1
<i> </i> 4. Đồ thị hàm số y = -2x + 3 song song với đồ thị hàm số:
A. y = -2x - 1 B.y = 3
2 - 2x C. y = -2x D<b>. </b>Cả A,B,C đều đúng.
<i>Câu 2 (2điểm) Điền dấu “x” vào ơ thích hợp </i>
1. Những điểm có hồnh độ bằng 0 nằm trên trục hồnh.
2. Những điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục tung.
3. Hai đường thẳng y=ax+b(a0) và y=a’x+b’(a0) song song
với nhau khi và chỉ khi a=a’.
4. Hai điểm có hồnh độ bằng nhau và tung độ đối nhau thì đối
xứng với nhau qua trục tung.
5. Hai điểm có hồnh độ đối nhau và tung độ đối nhau thì đối
xứng với nhau qua gốc tọa độ.
<b>II. Tự Luận ( 6 điểm)</b>
<i> Câu 3.</i> (3 điểm)
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị hai hàm số sau:
<i>y</i><i>x</i>1 và 2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng trên.
<i>Câu 4 (3 điểm) </i>Cho hàm số bậc nhất y = (m-1)x + m+3
a. Tìm điều kiện của m để hàm số ln nghịch biến.
b. Tìm giá trị của m để đồ thị của nó song song với đồ thị của hàm số y = 2x – 1
c. Đồ thị hàm số y = (m-1)x + m+3 cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm A và B.
Tính diện tích tam giác AOB, biết m = 5
<b>Bài làm</b>
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
Họ và Tên: ... <b>Môn: Toán 9 (lần 3 – tiết 29 -tuần 15 )</b>
Lớp:……….. Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề chẵn
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4điểm)</b>
<i>Câu 1 (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( Từ 1→4 )</i>
<i> </i>1.Cho hàm số g(x) = <sub>3</sub>1<i>x</i> + 2. Khi đó g(3) bằng :
A. 1 B. 3 C. -1 D. 2
<i> </i>2. Hàm số y = (5a + 3)x + 3 luôn nghịch biến trên <b>R</b> khi :
A. a > - 3
5 B. a < -
3
5 C. a = -
3
5 D. Cả A,B,C đều sai.
<i> </i> 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = <sub>x</sub>2<sub> -1 B. y = </sub>1
3x
2<sub> + 4 C. y = x(x+1) D. y = x + 1</sub>
<i> </i> 4. Đồ thị hàm số y = - 2x + 3 cắt với đồ thị hàm số:
A.y = 2x - 1 B.y = 3
2 + x C. y = -3x D<b>. </b>Cả A,B,C đều đúng.
<i>Câu 2 (2điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp </i>
1. Những điểm có hồnh độ bằng 0 nằm trên trục tung.
2. Những điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục hịanh.
3. Hai điểm có hồnh độ bằng nhau và tung độ đối nhau thì đối
xứng với nhau qua trục tung.
4. Hai điểm có hồnh độ bằng nhau và tung độ đối nhau thì đối
5. Hai đường thẳng y=ax+b(a0) và y=a’x+b’(a0) trùng
nhau khi và chỉ khi a=a’, b=b’.
<b>II. Tự Luận ( 6 điểm)</b>
<i> Câu 3 (3 điểm)</i> a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị 2 hàm số sau:
<i>y</i> 2<i>x</i> và 2
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng trên.
<i>Câu 4 (3 điểm) </i>Cho hàm số bậc nhất y = (m-4)x + m-2
a. Tìm điều kiện của m để hàm số ln đồng biến.
b. Tìm giá trị của m để đồ thị của nó song song với đồ thị của hàm số y = -3x + 1
c. Đồ thị hàm số y = (m-4)x + m-2 cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm A và B.
Tính diện tích tam giác AOB, biết m = 6
<b>Bài làm</b>
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>Câu 1. Mỗi ý đúng 0,5 điểm </b></i>
1.A 2.B 3.D 4.D
<i><b>Câu 2. Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>
1.Đ 2.Đ 3.S 4.S 5 Đ
<i><b>Câu 1. Mỗi ý đúng 0,5 điểm </b></i>
1.C 2.A 3.B 4.D
<i><b>Câu 2. Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>
1.S 2.S 3.Đ 4.Đ 5.Đ
<b>II. Tự Luận ( 6 điểm)</b>
<i><b>Câu 3 (2,5 điểm)</b></i><b> </b>
a) Đường thẳng y = 2x đi qua O(0;0) và (1;2)
(0,5đđ).
Đường thẳng y = 3
2x + 2 đi qua (0;2) và
(- 4<sub>3</sub>;0) (0,5đđ)
Hình vẽ: 1đ
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10 -5 x 5 10
y
O
v x = 2x
u x = 3
2
x+2
b) * Trên mặt phẳng toạ độ , hai đường thẳng
cắt nhau tại điểm có toạ độ là ( 4; 8) (0,5đđ)
<i><b>Câu 4 (3,5 điểm) </b></i>Cho hàm số bậc nhất
y = (m-4)x + m-2
Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3
a) Để hàm số y = (m – 1)x + m + 3 ln nghịch
biến thì: m – 1 < 0 => m < 1 (1đ)
b) Để đồ thị hàm số y = (m – 1)x + m + 3 song
song với đường thẳng : y = 2x + 1 thì m – 1 =
-2 và m + 3 1
=> m = - 1 vaø m - 2
Vậy với m = - 1 thì đồ thị hàm số y = - 2x + 2
song song với đường thẳng : y = - 2x + 1 (1đ)
c) Khi m = 5 thì hàm số có dạng y = 4x + 8
<i><b>Câu 3 (2,5 điểm)</b></i><b> </b>
a) Đường thẳng y = x + 1 đi qua (0;1) và (-1;0)
(0,5ñđ).
Đường thẳng y = -1
2x - 2 đi qua (0;-2) và
(-4;0) (0,5đđ).
Hình vẽ 1đ
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10 -5 5 10
y
O
y
f1 x = x+1
w x = -1<sub>2</sub> x-2
b) * Trên mặt phẳng toạ độ , hai đường thẳng cắt
nhau tại điểm có toạ độ là (-2; -1) (0,5đđ)
<i><b>Câu 4 (3,5 điểm) </b></i>Cho hàm số bậc nhất
y = (m-1)x + m+3
Cho hàm số y = (m – 4)x + m - 2
a) Để hàm số y = (m – 4)x + m - 2 ln đồng
biến thì: m – 4 > 0 => m > 4 (1đ)
b) Để đồ thịhàm số y = (m – 4)x + m - 2 song
song với đường thẳng : y = - 3x + 1 thì m – 4 = - 3
và m - 2 1
=> m = 1 vaø m 3
Đường thẳng y = 4x + 8 đi qua A(0;8)và B(-2;0)
Tam giác OAB vuông tại O nên :
SAOB = 1
2OA.OB =
1
2.8.2 = 8(ñvdt) (1đ)
-2
B
8
y
x
O
A
(Hình vẽ 0,5đ)
Tam giác OAB vuông tại O nên :
SAOB =
1
2OA.OB =
1
2.4.2 = 4(đvdt) (1đ)
-2
B
4
y
x
O
A
(Hình vẽ 0,5đ)
<i><b>(Học sinh giải cách khác vẫn được điểm tối đa)</b></i>
Mức độ
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Hàm số bậc nhất.
2. Đồ thị của hàm số bậc nhất.
3. Đường thẳng song song
đường thẳng cắt nhau.
4. Diện tích tam giác.
Tổng