Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Vườn dâu ở Mộc Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 7</b>



<b>HIDROCACBON THƠM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A/ BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>


<i><b> I/ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo.</b></i>
<i><b> II/ Tính chất vật lí.</b></i>


<i><b> III/ Tính chất hố học. </b></i>


<b>B/ MỘT VÀI HIĐROCACBON THƠM KHÁC.</b>
<b> </b><i><b>I/ Stiren</b></i>


<i><b> II/ Naphtalen</b></i>


<b>C/ ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ HIĐROCACBON </b>
<b>THƠM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> BENZEN</b>


<i><b> Chất dẻo</b></i> <i><b> Phẩm nhuộm</b></i> <i><b> Dược phẩm</b></i>


<i><b> Dung môi</b></i> <i><b> Thuốc trừ sâu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>


<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>


1. Dãy đồng đẳng của benzen



- Benzen: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>


<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>


CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C


CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C


1. Dãy đồng đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp


a. Đồng phân:


- Đồng phân về vị trí tương đối của các nhóm ankyl
xung quanh vịng benzen


- Đồng phân về cấu tạo mạch cacbon của nhánh
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH


CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>



<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>


1. Dãy đồng đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp


a. Đồng phân:
b. Danh pháp:
- Tên thay thế


Tên ankylbenzen = Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + benzen


CH2


CH<sub>3</sub>


CH3 CH<sub>2</sub>


CH3


CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Tên thơng thường


Vị trí 1,2 – gọi là vị trí ortho (o)
Vị trí 1,3 – gọi là kí hiệu meta (m)
Vị trí 1,4 – gọi là kí hiệu para (p)
<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>


<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>
1. Dãy đồng đẳng của benzen



2. Đồng phân, danh pháp


a. Đồng phân:
b. Danh pháp:
- Tên thay thế


CH2


CH3


CH3 CH<sub>2</sub>


CH3


CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>


<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>


1. Dãy đồng đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp


3. Cấu tạo


Dạng rỗng
Dạng đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1</b>: Hợp chất 4-butyl-2-etyl-1-metylbenzen có CTCT là:



CH<sub>2</sub>


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH2


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> <sub>CH</sub>


2


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 2: Ứng với công thức phân tử C

<sub>8</sub>

H

<sub>10</sub>


bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?




A. 2



B. 3



C. 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 3: Các hợp chất nào sau đây không phải là


đồng đẳng của benzen



CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


<b>A.</b>


<b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ Tính chất hố học</b>



<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>



<i>a) Thế ngun tử H của vòng benzen.</i>


- Phản ứng với halogen.


Bét Fe



  



+ Br<sub>2</sub> + HBr


H


Br


Br Br


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III/ Tính chất hố học</b>


<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>


<i>a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.</i>


- Phản ứng với halogen.


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


Br


CH<sub>3</sub>


Br
+ Br<sub>2</sub>, Fe



+ HBr
2-bromtoluen
(o-bromtoluen)


4-bromtoluen
(p-bromtoluen)


(41%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III/ Tính chất hố học</b>


<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>


<i>a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.</i>


- Phản ứng với axít nitric.


2 4


H SO (đặc)

    



H


+ HNO<sub>3</sub>(đ) + H<sub>2</sub>O


+ HO-NO<sub>2</sub> <sub>H</sub> <sub>O</sub> <sub>N</sub> O


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III/ Tính chất hoá học</b>


<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>


<i>a) Thế nguyên tử H của vịng benzen.</i>


- Phản ứng với axít nitric.


HNO<sub>3</sub>(đ), H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc


+ H<sub>2</sub>O
2-nitrotoluen


(o-nitrotoluen)
4-nitrotoluen
(p-nitrotoluen)


CH<sub>3</sub>


NO<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


NO<sub>2</sub>


58%


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III/ Tính chất hố học</b>



<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>


<i>a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.</i>


- Quy tắc thế ở vòng benzen


<i> Khi vịng benzen có gắn sẵn nhóm ankyl (hay các nhóm –</i>


<i>OH, -NH<sub>2</sub>, -OCH<sub>3</sub>, …) phản ứng thế vào vòng sẽ dễ dàng hơn và ưu </i>
<i>tiên xảy ra ở các vị trí ortho và para. </i>


<i> Ngược lại, nếu ở vịng benzen có sẵn nhóm –NO<sub>2</sub> (hoặc –</i>


<i>COOH, -CHO, -SO<sub>3</sub>H, …) phản ứng thế vào vịng sẽ khó hơn và ưu </i>
<i>tiên xảy ra ở vị trí meta.</i>


NO<sub>2</sub>


+<sub> HNO</sub>
3


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


NO<sub>2</sub>


NO<sub>2</sub>


+ H<sub>2</sub>O


đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III/ Tính chất hố học</b>


<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>


<i>a) Thế ngun tử H của vòng benzen.</i>
<i>b) Thế nguyên tử H của mạch nhánh</i>.


+ Br<sub>2</sub> CH2Br


CH<sub>3</sub> + HBr


CH<sub>2</sub> H Br-Br


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lưu ý:



CH<sub>3</sub>


+ Br<sub>2</sub>


Fe


CH<sub>3</sub>


Br


CH<sub>3</sub>


Br



+


as


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III/ Tính chất hoá học</b>


<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i><b>2/ Phản ứng cộng.</b></i>


Cl


Cl
Cl
Cl


Cl
Cl


+ 3 H<sub>2</sub>


b) Cộng clo
+ 3Cl<sub>2</sub>


0


Ni,t


  



¸nh s¸ng



  



hexacloran
Xiclohexan
a) Cộng hidro


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III/ Tính chấthố học</b>


<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i><b>2/ Phản ứng cộng</b></i>
<i><b>3/ Phản ứng oxi hố</b></i>


-Benzen khơng làm mất màu dd kalipemanganat.
-Toluen làm mất màu dd kalipemanganat , tạo kết
tủa Mangan đioxit (màu đen).


CH<sub>3</sub> KMnO<sub>4</sub> COOK


+ MnO<sub>2</sub>+ KOH+ H<sub>2</sub>O


0


t


 



+ 2


2



<i>a) Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III/ Tính chất hố học</b>


<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i><b>2/ Phản ứng cộng</b></i>


<i><b>3/ Phản ứng oxi hoá </b></i>


<i> a) Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn.</i>
<i>b) Phản ứng oxi hố hoàn toàn.</i>


Các hiđrocacbon thơm cháy toả nhiều nhiệt.


0


t


n 2 n 6 2 2 2


3n 3



C H

O

nCO

(n 3)H O



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

CỦNG CỐ:



Benzen và các đồng đẳng tương đối dễ tham


gia phản ứng thế hơn so với phản ứng cộng


và bền với các chất oxi hoá. Đó là tính chất



đặc trưng chung của hidrocacbon thơm



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>I- Stiren</i>
C
C
C C
C
C H
H
H
H
H
C
C
H
H H
CH=CH<sub>2</sub>


<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>


<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>


- Công thức phân tử:
- Công thức phân tử:


- Công thức cấu tạo thu gọn:
- Công thức cấu tạo thu gọn:


B- Một vài hiđrocacbon thơm khác
B- Một vài hiđrocacbon thơm khác



:


: <i>So sánh đặc điểm cấu tạo của So sánh đặc điểm cấu tạo của stiren với stiren với anken và anken và benzen?benzen?</i>


Stiren có cấu tạo phẳng, có một nhân thơm
và một nối đơi ở nhóm thế.


C
C<sub>8</sub><sub>8</sub>HH<sub>8</sub><sub>8</sub>


- Đặc điểm cấu tạo:


Câu hỏi


Câu hỏi


* Tính chất vật lí :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Có liên kết đơi
(t ơng tự anken)


Cã vßng ben zen


Cã tÝnh chÊt


kh«ng no nh anken.


Cã tÝnh chÊt th¬m



(t ¬ng tù benzen)<b> </b>


<b>CH=CH<sub>2</sub></b>


<i>2.Tính chất hóa học</i>


<i>2.Tính chất hóa học</i>
I-Stiren


I-Stiren




<i>NX:Stiren vừa có tính chất giống anken NX:Stiren vừa có tính chất giống anken </i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

CH CH<sub>2</sub>


+ Br - Br




-CH CH<sub>2</sub>


+







<i>-a.Stiren phản ứng với dung dịch brom</i>


Br<sub>2</sub> <sub>(dd)</sub>


BrCH

-

CH<sub>2</sub>Br


2.Tính chất hóa học


2.Tính chất hóa học
I-Stiren


I-Stiren




<i>-Có thể dùng những thuốc thử nào để nhận biết Stiren?</i>


<i>Có thể dùng những thuốc thử nào để nhận biết Stiren?</i>


Câu hỏi:


Câu hỏi:


<i>b.Phản ứng cộng hiđro</i>


<i>b.Phản ứng cộng hiđro</i>


<i>Stiren có bao nhiêu liên kết đơi trong phân tử ?</i>



<i>Stiren có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử ?</i>


Câu hỏi:


Câu hỏi:


<i>Phân tử Stiren cộng tối đa được bao nhiên phân tử H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



+ Stiren phản ứng với hiđro dư+ Stiren phản ứng với hiđro dư


*



*


*



CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>3</sub>

CH=CH

<sub>2</sub>


+ 4H

<sub>2</sub>

t, p, xt



o


I.Stiren
I.Stiren


etylxiclohecxan
etylxiclohecxan



2.Tính chất hóa học


2.Tính chất hóa học


b.Phản ứng cộng hiđro


b.Phản ứng cộng hiđro


*



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>c.Phản ứng trùng hợp</i>


CH-CH<sub>2</sub>


n


CH - CH- <sub>2</sub>
t, p, xto


CH - CH- <sub>2</sub>
n


CH - CH<sub>2</sub>


... ...


2.Tính chất hóa học.


2.Tính chất hóa học.
I.Stiren



I.Stiren


t, p, xto
n


Stiren


Stiren polistirenpolistiren


<i>* Stiren cũng tham gia PƯ thế nguyên tử H của vòng benzen</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>II. Naphtalen </i>


<i>II. Naphtalen </i>


<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>


<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>


Mơ hình cấu tạo phân
tử Naphtalen


Có 2 nhân thơm


Có 2 nhân thơm


kết hợp với nhau.


kết hợp với nhau. 1



2
3
4
5
6
7
8


- Đặc điểm cấu tạo: Đặc điểm cấu tạo:
I.Stiren


I.Stiren


-Tính chất vật lí (SGK-157)


Hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>2.Tính chất hóa học</i>


<i>2.Tính chất hóa học</i> (tương tự benzen) (tương tự benzen)


a.Phản ứng thế


a.Phản ứng thế


1-bromnaphtalen


1-bromnaphtalen



1-nitronaphtalen


1-nitronaphtalen


II


II. . NaphtalenNaphtalen


Thí nghiệm


Thí nghiệm :Naphtalen PƯ với HNO :Naphtalen PƯ với HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>(xt: H(xt: H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc) đặc)


NO<sub>2</sub>


HO-H


t, xto <sub>+</sub>


+ HO-NO<sub>2</sub>


*Phản ứng thế brom


*Phản ứng thế brom


Br



- Br
H



t, xto


+
+


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>
<i>b. Phản ứng cộng</i>


<i>2.Tính chất hóa học</i>


<i>2.Tính chất hóa học</i>


+ 2H<sub>2</sub>


t, xto


+ 3H<sub>2</sub>


t, xto
Tetralin


Tetralin đecalinđecalin




Ở nhiệt độ thường naphtalen không làm mất màu dd KMnOỞ nhiệt độ thường naphtalen không làm mất màu dd KMnO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Chú ý:



Chú ý:


Câu hỏi:


Câu hỏi:


<i>Một phân tử naphtalen cộng tối đa được bao nhiêu phân tử H</i>


<i>Một phân tử naphtalen cộng tối đa được bao nhiêu phân tử H<sub>2</sub><sub>2</sub>? ? </i>


II. Naphtalen
II. Naphtalen


<i>Yêu cầu về nhà</i>


<i>Yêu cầu về nhà: viết PTPƯ cộng của naphtalen với H: viết PTPƯ cộng của naphtalen với H<sub>2</sub><sub>2</sub> biết tỉ lệ biết tỉ lệ </i>
<i>mol tương ứng là 1:5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Riêng stiren cịn có tính chất tương tự anken(thể hiện ở nhóm vinyl)


* Stiren và naphtalen


* Stiren và naphtalen đều có tính chất hóa học tương tự ó tính chất hóa học tương tự
như benzen và đồng đẳng:


như benzen và đồng đẳng: <i>Dễ phản ứng thế, khó phản Dễ phản ứng thế, khó phản </i>
<i>ứng cộng vào vịng benzen, và vịng benzen bền với các </i>


<i>ứng cộng vào vòng benzen, và vịng benzen bền với các </i>



<i>chất oxi hố.</i>


<i>chất oxi hố.</i>


<i>Tính chất hóa học của stiren và naphtalen</i>


<i>Tính chất hóa học của stiren và naphtalen</i>


Benzen và đồng đẳng .Một số hiđrocacbon thơm khác
Benzen và đồng đẳng .Một số hiđrocacbon thơm khác


<i>C - Ứng dụng của một số hiđrocacbon thơm-SGK-159</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Benzen và đồng đẳng .Một số hiđrocacbon thơm


Thuốc nổ TNT dạng
hạt rời


Nhựa trao đổi ion ứng dụng
trong bình lọc nước


Dược phẩm
Phẩm nhuộm


-Stiren dùng để sản xuất các polime nh nhựa PS dùng để chế …
tạo các dụng cụ văn phịng, đồ dùng gia đình :


-Stiren dùng để sản xuất cao su buna-s dùng để chế tạo săm lốp
có độ bền cơ học cao …



Naphtalen làm thuốc diệt


Naphtalen làm thuốc diệt


côn trùng


côn trùng


<i>C - Ứng dụng của một số hiđrocacbon thơm-SGK-159</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 1: Chọn đáp án </b><i>đúng</i>:


Ankylbenzen tham gia phản ứng thế với brôm
sẽ ưu tiên thế vào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 2: Chọn đáp án</b> <i>đúng.</i>


Khi cho toluen tác dụng với clo ở điều kiện
chiếu sáng thì sản phẩm tạo thành là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu 3:Nhận xét nào sau đây là đúng:



A.

Benzen và anken thuộc cùng dãy đồng



đẳng vì chúng đều có phản ứng cộng với


H

<sub>2</sub>

.



B.

Các nguyên tử trong phân tử benzen cũng



như các nguyên tử trong phân tử etilen



đều nằm trên một mặt phẳng.



C.

Benzen thuộc loại hidrocacbon no vì nó



không tác dụng với dung dịch brom



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 5

: Trình bày phương pháp hố học



nhận biết các chất riêng biệt: benzen,


hex-1-en và toluen. Viết phương trình


phản ứng xảy ra.



C<sub>6</sub>H<sub>12 </sub>+ Br<sub>2 </sub> C<sub>6</sub>H<sub>12 </sub>Br<sub>2</sub>


C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>CH<sub>3 </sub>+ 2KMnO<sub>4 </sub>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>COOK + 2MnO<sub>2</sub>
+ KOH + H<sub>2</sub>O


Phương trình phản ứng xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> Benzen có phản ứng thế với Brom không? </b>


<b>Bột Fe</b>


<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub></b>


<b>Br<sub>2</sub></b>


<b> Q tím</b>



<i><b>Brom benzen</b></i>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>6(l)</sub> + Br<sub>2(l) </sub></b> <b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(k)</sub></b>
<b>Fet</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

benzen


dd



KMnO

<sub>4</sub>


toluen


dd



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Công thức </b>


<b>phân tử</b> <b>Công thức cấu tạo</b> <b>Tên thông thường</b> <b>Tên thay thế</b> <b>tnc, </b>


<b>o<sub>C ts, </sub>o<sub>C</sub></b>


<b>C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub></b> Benzen Benzen 5,5 80


<b>C</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>8</sub></b> Toluen Metylbenzen -95,0 111


Etylbenzen -95,5 136


o- xilen 1,2-dimetylbenzen
(o-dimetylbenzen)


-25,2 144



<b>C</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>10</sub></b> m-xilen 1,3-dimetylbenzen


(m-dimetylbenzen)
-47,9 139
p-xilen 1,4-dimetylbenzen
(p-dimetylbenzen)
13,2 138
CH<sub>3</sub>
CH3
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C


CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×