Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HIDROCACBON THƠM</b>
<b>A/ BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>
<i><b> I/ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo.</b></i>
<i><b> II/ Tính chất vật lí.</b></i>
<i><b> III/ Tính chất hố học. </b></i>
<b>B/ MỘT VÀI HIĐROCACBON THƠM KHÁC.</b>
<b> </b><i><b>I/ Stiren</b></i>
<i><b> II/ Naphtalen</b></i>
<b>C/ ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ HIĐROCACBON </b>
<b>THƠM</b>
<b> BENZEN</b>
<i><b> Chất dẻo</b></i> <i><b> Phẩm nhuộm</b></i> <i><b> Dược phẩm</b></i>
<i><b> Dung môi</b></i> <i><b> Thuốc trừ sâu</b></i>
<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>
<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>
1. Dãy đồng đẳng của benzen
- Benzen: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>
<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>
<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C
1. Dãy đồng đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp
a. Đồng phân:
- Đồng phân về vị trí tương đối của các nhóm ankyl
xung quanh vịng benzen
- Đồng phân về cấu tạo mạch cacbon của nhánh
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH
CH<sub>3</sub>
<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>
<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>
1. Dãy đồng đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp
a. Đồng phân:
b. Danh pháp:
- Tên thay thế
Tên ankylbenzen = Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
CH2
CH<sub>3</sub>
CH3 CH<sub>2</sub>
CH3
CH3
-Tên thơng thường
Vị trí 1,2 – gọi là vị trí ortho (o)
Vị trí 1,3 – gọi là kí hiệu meta (m)
Vị trí 1,4 – gọi là kí hiệu para (p)
<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>
<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>
1. Dãy đồng đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp
a. Đồng phân:
b. Danh pháp:
- Tên thay thế
CH2
CH3
CH3 CH<sub>2</sub>
CH3
CH<sub>3</sub>
<b>A.</b> <b>BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG</b>
<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO</b>
1. Dãy đồng đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp
3. Cấu tạo
Dạng rỗng
Dạng đặc
<b>Câu 1</b>: Hợp chất 4-butyl-2-etyl-1-metylbenzen có CTCT là:
CH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH2
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> <sub>CH</sub>
2
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
<b>A.</b>
<b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>
<i>a) Thế ngun tử H của vòng benzen.</i>
- Phản ứng với halogen.
Bét Fe
+ Br<sub>2</sub> + HBr
H
Br
Br Br
<b>III/ Tính chất hố học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i>a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.</i>
- Phản ứng với halogen.
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
Br
CH<sub>3</sub>
Br
+ Br<sub>2</sub>, Fe
+ HBr
2-bromtoluen
(o-bromtoluen)
4-bromtoluen
(p-bromtoluen)
(41%)
<b>III/ Tính chất hố học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i>a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.</i>
- Phản ứng với axít nitric.
2 4
H SO (đặc)
H
+ HNO<sub>3</sub>(đ) + H<sub>2</sub>O
+ HO-NO<sub>2</sub> <sub>H</sub> <sub>O</sub> <sub>N</sub> O
O
<b>III/ Tính chất hoá học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i>a) Thế nguyên tử H của vịng benzen.</i>
- Phản ứng với axít nitric.
HNO<sub>3</sub>(đ), H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc
+ H<sub>2</sub>O
2-nitrotoluen
(o-nitrotoluen)
4-nitrotoluen
(p-nitrotoluen)
CH<sub>3</sub>
NO<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
NO<sub>2</sub>
58%
<b>III/ Tính chất hố học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i>a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.</i>
- Quy tắc thế ở vòng benzen
<i> Khi vịng benzen có gắn sẵn nhóm ankyl (hay các nhóm –</i>
<i>OH, -NH<sub>2</sub>, -OCH<sub>3</sub>, …) phản ứng thế vào vòng sẽ dễ dàng hơn và ưu </i>
<i>tiên xảy ra ở các vị trí ortho và para. </i>
<i> Ngược lại, nếu ở vịng benzen có sẵn nhóm –NO<sub>2</sub> (hoặc –</i>
<i>COOH, -CHO, -SO<sub>3</sub>H, …) phản ứng thế vào vịng sẽ khó hơn và ưu </i>
<i>tiên xảy ra ở vị trí meta.</i>
NO<sub>2</sub>
+<sub> HNO</sub>
3
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
NO<sub>2</sub>
NO<sub>2</sub>
+ H<sub>2</sub>O
đ
<b>III/ Tính chất hố học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i>a) Thế ngun tử H của vòng benzen.</i>
<i>b) Thế nguyên tử H của mạch nhánh</i>.
+ Br<sub>2</sub> CH2Br
CH<sub>3</sub> + HBr
CH<sub>2</sub> H Br-Br
CH<sub>3</sub>
+ Br<sub>2</sub>
Fe
CH<sub>3</sub>
Br
CH<sub>3</sub>
Br
+
as
<b>III/ Tính chất hoá học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i><b>2/ Phản ứng cộng.</b></i>
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
+ 3 H<sub>2</sub>
b) Cộng clo
+ 3Cl<sub>2</sub>
0
Ni,t
¸nh s¸ng
hexacloran
Xiclohexan
a) Cộng hidro
<b>III/ Tính chấthố học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i><b>2/ Phản ứng cộng</b></i>
<i><b>3/ Phản ứng oxi hố</b></i>
-Benzen khơng làm mất màu dd kalipemanganat.
-Toluen làm mất màu dd kalipemanganat , tạo kết
tủa Mangan đioxit (màu đen).
CH<sub>3</sub> KMnO<sub>4</sub> COOK
+ MnO<sub>2</sub>+ KOH+ H<sub>2</sub>O
0
t
+ 2
2
<i>a) Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn.</i>
<b>III/ Tính chất hố học</b>
<i><b>1/ Phản ứng thế.</b></i>
<i><b>2/ Phản ứng cộng</b></i>
<i><b>3/ Phản ứng oxi hoá </b></i>
<i> a) Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn.</i>
<i>b) Phản ứng oxi hố hoàn toàn.</i>
Các hiđrocacbon thơm cháy toả nhiều nhiệt.
0
t
n 2 n 6 2 2 2
<i>I- Stiren</i>
C
C
C C
C
C H
H
H
H
H
C
C
H
H H
CH=CH<sub>2</sub>
<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>
<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>
- Công thức phân tử:
- Công thức phân tử:
- Công thức cấu tạo thu gọn:
- Công thức cấu tạo thu gọn:
B- Một vài hiđrocacbon thơm khác
B- Một vài hiđrocacbon thơm khác
:
: <i>So sánh đặc điểm cấu tạo của So sánh đặc điểm cấu tạo của stiren với stiren với anken và anken và benzen?benzen?</i>
Stiren có cấu tạo phẳng, có một nhân thơm
và một nối đơi ở nhóm thế.
C
C<sub>8</sub><sub>8</sub>HH<sub>8</sub><sub>8</sub>
- Đặc điểm cấu tạo:
Câu hỏi
Câu hỏi
* Tính chất vật lí :
Có liên kết đơi
(t ơng tự anken)
Cã vßng ben zen
Cã tÝnh chÊt
kh«ng no nh anken.
Cã tÝnh chÊt th¬m
(t ¬ng tù benzen)<b> </b>
<b>CH=CH<sub>2</sub></b>
<i>2.Tính chất hóa học</i>
<i>2.Tính chất hóa học</i>
I-Stiren
I-Stiren
<i>NX:Stiren vừa có tính chất giống anken NX:Stiren vừa có tính chất giống anken </i>
<i> </i>
CH CH<sub>2</sub>
+ Br - Br
-CH CH<sub>2</sub>
+
<i>-a.Stiren phản ứng với dung dịch brom</i>
Br<sub>2</sub> <sub>(dd)</sub>
BrCH
2.Tính chất hóa học
2.Tính chất hóa học
I-Stiren
I-Stiren
<i>-Có thể dùng những thuốc thử nào để nhận biết Stiren?</i>
<i>Có thể dùng những thuốc thử nào để nhận biết Stiren?</i>
Câu hỏi:
Câu hỏi:
<i>b.Phản ứng cộng hiđro</i>
<i>b.Phản ứng cộng hiđro</i>
<i>Stiren có bao nhiêu liên kết đơi trong phân tử ?</i>
<i>Stiren có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử ?</i>
Câu hỏi:
Câu hỏi:
<i>Phân tử Stiren cộng tối đa được bao nhiên phân tử H</i>
+ Stiren phản ứng với hiđro dư+ Stiren phản ứng với hiđro dư
o
I.Stiren
I.Stiren
etylxiclohecxan
etylxiclohecxan
2.Tính chất hóa học
2.Tính chất hóa học
b.Phản ứng cộng hiđro
b.Phản ứng cộng hiđro
<i>c.Phản ứng trùng hợp</i>
CH-CH<sub>2</sub>
n
CH - CH- <sub>2</sub>
t, p, xto
CH - CH- <sub>2</sub>
n
CH - CH<sub>2</sub>
... ...
2.Tính chất hóa học.
2.Tính chất hóa học.
I.Stiren
I.Stiren
t, p, xto
n
Stiren
Stiren polistirenpolistiren
<i>* Stiren cũng tham gia PƯ thế nguyên tử H của vòng benzen</i>
<i>II. Naphtalen </i>
<i>II. Naphtalen </i>
<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>
<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>
Mơ hình cấu tạo phân
tử Naphtalen
Có 2 nhân thơm
Có 2 nhân thơm
kết hợp với nhau.
kết hợp với nhau. 1
2
3
4
5
6
7
8
- Đặc điểm cấu tạo: Đặc điểm cấu tạo:
I.Stiren
I.Stiren
-Tính chất vật lí (SGK-157)
Hỏi:
<i>2.Tính chất hóa học</i>
<i>2.Tính chất hóa học</i> (tương tự benzen) (tương tự benzen)
a.Phản ứng thế
a.Phản ứng thế
1-bromnaphtalen
1-bromnaphtalen
1-nitronaphtalen
1-nitronaphtalen
II
II. . NaphtalenNaphtalen
Thí nghiệm
Thí nghiệm :Naphtalen PƯ với HNO :Naphtalen PƯ với HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>(xt: H(xt: H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc) đặc)
NO<sub>2</sub>
HO-H
t, xto <sub>+</sub>
+ HO-NO<sub>2</sub>
*Phản ứng thế brom
*Phản ứng thế brom
- Br
H
t, xto
+
+
H
<i>1.Cấu tạo và tính chất vật lí</i>
<i>b. Phản ứng cộng</i>
<i>2.Tính chất hóa học</i>
<i>2.Tính chất hóa học</i>
+ 2H<sub>2</sub>
t, xto
+ 3H<sub>2</sub>
t, xto
Tetralin
Tetralin đecalinđecalin
Ở nhiệt độ thường naphtalen không làm mất màu dd KMnOỞ nhiệt độ thường naphtalen không làm mất màu dd KMnO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Chú ý:
Chú ý:
Câu hỏi:
Câu hỏi:
<i>Một phân tử naphtalen cộng tối đa được bao nhiêu phân tử H</i>
<i>Một phân tử naphtalen cộng tối đa được bao nhiêu phân tử H<sub>2</sub><sub>2</sub>? ? </i>
II. Naphtalen
II. Naphtalen
<i>Yêu cầu về nhà</i>
<i>Yêu cầu về nhà: viết PTPƯ cộng của naphtalen với H: viết PTPƯ cộng của naphtalen với H<sub>2</sub><sub>2</sub> biết tỉ lệ biết tỉ lệ </i>
<i>mol tương ứng là 1:5</i>
* Riêng stiren cịn có tính chất tương tự anken(thể hiện ở nhóm vinyl)
* Stiren và naphtalen
* Stiren và naphtalen đều có tính chất hóa học tương tự ó tính chất hóa học tương tự
như benzen và đồng đẳng:
như benzen và đồng đẳng: <i>Dễ phản ứng thế, khó phản Dễ phản ứng thế, khó phản </i>
<i>ứng cộng vào vịng benzen, và vịng benzen bền với các </i>
<i>ứng cộng vào vòng benzen, và vịng benzen bền với các </i>
<i>chất oxi hố.</i>
<i>chất oxi hố.</i>
<i>Tính chất hóa học của stiren và naphtalen</i>
<i>Tính chất hóa học của stiren và naphtalen</i>
Benzen và đồng đẳng .Một số hiđrocacbon thơm khác
Benzen và đồng đẳng .Một số hiđrocacbon thơm khác
<i>C - Ứng dụng của một số hiđrocacbon thơm-SGK-159</i>
Benzen và đồng đẳng .Một số hiđrocacbon thơm
Thuốc nổ TNT dạng
hạt rời
Nhựa trao đổi ion ứng dụng
trong bình lọc nước
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
-Stiren dùng để sản xuất các polime nh nhựa PS dùng để chế …
tạo các dụng cụ văn phịng, đồ dùng gia đình :
-Stiren dùng để sản xuất cao su buna-s dùng để chế tạo săm lốp
có độ bền cơ học cao …
Naphtalen làm thuốc diệt
Naphtalen làm thuốc diệt
côn trùng
côn trùng
<i>C - Ứng dụng của một số hiđrocacbon thơm-SGK-159</i>
<b>Câu 1: Chọn đáp án </b><i>đúng</i>:
Ankylbenzen tham gia phản ứng thế với brôm
sẽ ưu tiên thế vào:
<b>Câu 2: Chọn đáp án</b> <i>đúng.</i>
Khi cho toluen tác dụng với clo ở điều kiện
chiếu sáng thì sản phẩm tạo thành là:
A.
B.
C.
C<sub>6</sub>H<sub>12 </sub>+ Br<sub>2 </sub> C<sub>6</sub>H<sub>12 </sub>Br<sub>2</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>CH<sub>3 </sub>+ 2KMnO<sub>4 </sub>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>COOK + 2MnO<sub>2</sub>
+ KOH + H<sub>2</sub>O
Phương trình phản ứng xảy ra
<b> Benzen có phản ứng thế với Brom không? </b>
<b>Bột Fe</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub></b>
<b>Br<sub>2</sub></b>
<b> Q tím</b>
<i><b>Brom benzen</b></i>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6(l)</sub> + Br<sub>2(l) </sub></b> <b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(k)</sub></b>
<b>Fet</b>
<b>Công thức </b>
<b>phân tử</b> <b>Công thức cấu tạo</b> <b>Tên thông thường</b> <b>Tên thay thế</b> <b>tnc, </b>
<b>o<sub>C ts, </sub>o<sub>C</sub></b>
Etylbenzen -95,5 136
o- xilen 1,2-dimetylbenzen
(o-dimetylbenzen)
-25,2 144
(m-dimetylbenzen)
-47,9 139
p-xilen 1,4-dimetylbenzen
(p-dimetylbenzen)
13,2 138
CH<sub>3</sub>
CH3
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C