Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

t22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày kiểm tra:</b></i>


<i><b>Tuần: </b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt: </b><b>22</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Thời gian 45 phút
<b>I - MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<i>- Chủ đề I: Chương trình bảng tính là gì?</i>


+ I.1. Hiểu được khái niệm, chức năng của bảng tính điện tử.


+ I.2. Biết được các khái niệm ơ tính, địa chỉ ơ tính, khối ơ, địa chỉ khối ô.
<i>- Chủ đề II: Làm quen với các dữ liệu trên trang tính.</i>


+ II.1. Biết được các thành phần chính của bảng tính
+ II.2. Biết được vai trị của thanh công thức.


+ II.3. Biết và chọn các đối tượng trên trang tính.
+ II.4. Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu ký tự.
<i>- Chủ đề III: Thực hiện tính tốn trên trang tính.</i>


+ III.1. Hiểu được thế nào là địa chỉ cơng thức, địa chỉ ơ tính.
+ III.2. Biết cách nhập cơng thức trong ơ tính.


<i>- Chủ đề IV: Sử dụng hàm để tính tốn.</i>



+ IV.1. Hiểu được ý nghĩa của các hàm trong chương trình bảng tính.
+ IV.2. Biết cách nhập hàm trong ơ tính.


<b>2.Kỹ năng:</b>


1.1. Biết khởi động, tắt phần mềm Excel.
1.2. Nhận biết được hàng, cột, ô, khối ô.


2.1. Phân biệt được các dạng dữ liệu trên trang tính.
2.2. Biết mở và lưu bảng tính trên máy tính.


3.1. Biết cách đặt cơng thức trong chương trình bảng tính.
3.2. Biết sử dụng cơng thức trong trang tính.


4.1. Biết cách đặt hàm trong chương trình bảng tính.
4.2. Biết sử dụng hàm thức trong trang tính.


<b>II - HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III - KHUNG MA TR N

Ậ ĐỀ

KI M TRA.


<b>Tên chủ đề</b>


<b>(nội dung, chương…)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>ở cấp độ thấp</b>
<b>Chủ đề I.</b>



Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): / 70 I.2. I.1 1.1; 1.2
<i><b>Số câu:</b> 3</i>


<i><b>Số điểm: </b>2.5</i>
<i><b>Tỉ lệ: </b>25%</i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 0.5</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm:1</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm:</b><b>1</b></i>
<b>Chủ đề II.</b>


Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): / 70


II.1
II.2


II.3
II.4


2.1; 2.2
<i><b>Số câu:</b> 8</i>


<i><b>Số điểm: </b>3</i>
<i><b>Tỉ lệ</b>: 30%</i>



<i><b>Số câu: 2</b></i>


<i><b>Số điểm: 1</b></i> <i><b>Số câu: 2</b><b>Số điểm: 1</b></i> <i><b>Số câu: 3</b><b>Số điểm:1</b> </i>
<b>Chủ đề III.</b>


Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): / 70 III.2 III.1 3.13.2
<i><b>Số câu:</b> 4</i>


<i><b>Số điểm: </b>2</i>
<i><b>Tỉ lệ: </b>20%</i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>Số điểm:</b><b>0.5</b></i> <i><b>Số câu:1</b><b>Số điểm:</b><b>0.5</b></i> <i><b>Số câu: 2</b><b>Số điểm:1</b></i>
<b>Chủ đề IV.</b>


Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): / 70 IV.2 IV.1 4.14.2
<i><b>Số câu:</b> 6</i>


<i><b>Số điểm: </b>2.5</i>
<i><b>Tỉ lệ: </b>25%</i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm:</b><b>0.5</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 0.5</b></i>


<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số điểm:1.5</b></i>


Tổng số câu: 21


Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%


Số câu: 5
Số điểm: 2.5
Tỷ lệ: 25%


Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%


Số câu: 10
Số điểm: 4.5
Tỷ lệ: 45%
<b>IV - ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.</b>


<b>1. Đề kiểm tra.</b>
-


<b> Mã đề: 01</b>
<i>I.Trắc nghiệm<b>:</b> </i>


<b>I. Chọn đáp án đúng: (6.5đ)</b>


<b>Câu 1. Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiển thị</b>


a) Cơng thức b) Địa chỉ ơ



c) Kết quả tính tốn d) Khơng hiển thị gì cả


<b>Câu 2. Trong chương trình bảng tính, thanh cơng thức dùng để nhập cơng thức và hiển</b>
<b>thị</b>


a) Dữ liệu và công thức trong ô tính b) Hiển thị kết quả


c) Khơng hiển thị gì cả d) Hiển thị tên cột và hàng


<b>Câu 3. Trong chương trình bảng tính, nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta</b>
<b>cần nhấn phím</b>


a) Delete b) Enter c) Ctrl d) Alt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ô chứa giá trị 43 có địa chỉ là</b>


a) A3 b) B3 c) A4 d) B4


<b>Câu 5. Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, </b>
<b>3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức</b>


a) 1-2-3-4 b) 4-1-2-3


c) 4-2-3-1 d) 4-1-3-2


<b>Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và B5, và số 25. Công thức nào trong số</b>
<b>các công thức sau là đúng?</b>


a) =B2+25+B5 b) =B2-25-B5



c) = B2+25+B5 d) = B2-25-B5


<b>Câu 7: Để khởi động chương trình bảng tính ta chọn</b>
a) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình
b) Tự Excel khởi động


c) Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình
d) Nháy vào biểu tượng


<b>Câu8: Để mở bảng tính đã được lưu trong máy ta thực hiện</b>


a) Vào File chọn Save b) Vào Edit chọn copy


c) Vào File chọn Open c) Vào File chọn New


<b>Câu 9 : Trong ô C3 chứa công thức: =Min(3,5,27,55) cho ta kết quả là:</b>


a) 5 b) 55 c) 3 d) 27


<b>Câu 10: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả</b>
<b>của công thức sau: =(A1,A2,8)/3 là:</b>


a) -6 b) 10 c) 4 d) 5


<b>Câu 11: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:</b>


a) 36 b) 27 c) 7 d) 2


<b>Câu 12: Trong ô B3 chứa công thức: =Max(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:</b>



a) 56 b) 12 c) 27 d) 34


<b>Câu 13: Thao tác dưới là thao tác chọn</b>


a)hàng b) cột c) ô d) khối ô


<b>II. Điền khuyết: Điền vào chỗ trống (1.5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cột …. có dữ liệu kiểu kí tự


<b>III. Hãy nối các câu đúng trong bảng sau: (1đ)</b>


<b>Câu Hỏi</b> <b>Đáp án</b>


1. Hàm tính trung bình cộng a. MAX


2. Hàm xác định giá trị lớn nhất b. NEW


3. Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh c. SAVE
4. Để lưu một bảng tính vào ổ đĩa ta chọn nút lệnh d. AVERAGE


e. OPEN
f. MIN
<i>II. Tự luận:</i> (1đ)


Hãy nêu tính năng chung của chương trình bảng tính?
-


<b> Mã đề: 02</b>
<i>I. Trắc nghiệm:</i>



<b>I. Chọn đáp án đúng: (6.5đ)</b>


<b>Câu 1. Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiện thị</b>


a) Cơng thức b) Kết quả tính tốn


c) Địa chỉ ơ d) Khơng hiển thị gì cả


<b>Câu 2. Trong chương trình bảng tính, thanh cơng thức dùng để nhập cơng thức và hiển</b>
<b>thị</b>


a) Hiển thị tên cột và hàng b) Hiển thị kết quả


c) Khơng hiển thị gì cả d) Dữ liệu và cơng thức trong ơ tính


<b>Câu 3. Trong chương trình bảng tính, nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta</b>
<b>cần nhấn phím</b>


a) Delete b) Ctrl c) Enter d) Alt


<b>Câu 4:</b>


<b>Ơ chứa giá trị 43 có địa chỉ là</b>


a) A3 b) B3 c) A4 d) B4


<b>Câu 5. Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, </b>
<b>3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức</b>



a) 1-2-3-4 b) 4-1-2-3


c) 4-2-3-1 d) 4-1-3-2


<b>Câu 6. Giả sử cần tính hiệu giá trị trong các ơ B2 và B5, và số 25. Công thức nào trong số</b>
<b>các công thức sau là đúng?</b>


a) =B2+25+B5 b) = B2+25+B5


c) =B2-25-B5 d) = B2-25-B5


<b>Câu 7: Để khởi động chương trình bảng tính ta chọn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình, rồi enter
d) Nháy vào biểu tượng


<b>Câu8: Để mở bảng tính mới trong máy ta thực hiện</b>


a) Vào File chọn Save b) Vào Edit chọn copy


c) Vào File chọn Open d) Vào File chọn New


<b>Câu 9 : Trong ô C3 chứa công thức: =Max(3,5,27,55) cho ta kết quả là:</b>


a) 5 b) 55 c) 3 d) 27


<b>Câu 10: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả</b>
<b>của công thức sau: =(A1,A2,8,8)/4 là:</b>


a) -6 b) 10 c) 4 d) 5



<b>Câu 11: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7,8) cho ta kết quả là:</b>


a) 35 b) 27 c) 7 d) 2


<b>Câu 12: Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:</b>


a) 56 b) 12 c) 27 d) 34


<b>Câu 13: Thao tác dưới là thao tác chọn</b>


a)hàng b) cột c) ô d) khối ô


<b>II. Điền khuyết: Điền vào chỗ trống (1.5đ)</b>


<b>Câu 1: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được căn thẳng…….…... trong ơ</b>
tính


<b>Câu 2: Trong chương trình bảng tính, ơ tính là vùng giao nhau giữa……….. và……….</b>
<b>Câu 3: </b>


Cột … có kiểu dữ liệu kiểu số


<b>III. Hãy nối các câu đúng trong bảng sau: (1đ)</b>


<b>Câu Hỏi</b> <b>Đáp án</b>


1. Hàm tính tổng a. MAX


2. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất b. NEW



3. Để mở một bảng tính có trong máy ta chọn nút lệnh c. SAVE
4. Để lưu một bảng tính vào ổ đĩa ta chọn nút lệnh d. AVERAGE


e. OPEN
f. MIN
g. SUM
<i>II. Tự luận:</i> (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-


<b> Mã đề: 01</b>
<i>A.Trắc nghiệm:</i>


<i><b>I. Chọn đáp án đúng:(0.5/câu)</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>II. Điền khuyết: (0.5/câu)</b>
<b>Câu1: lề phải</b>


<b>Câu2: hàng, cột</b>
<b>Câu3: B</b>


<b>III. Nối câu: (0.25/câu)</b>


1-; 2-; 3-; 4-
<i><b>- Mã đề: 2</b></i>



<i><b>I. Chọn đáp án đúng:(0.5/câu)</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>II. Điền khuyết: (0.5/câu)</b>
<b>Câu1: lề trái</b>


<b>Câu2: hàng, cột</b>
<b>Câu3: C,D</b>


<b>III. Nối câu: (0.25/câu)</b>


1-g; 2-f; 3-e; 4-c


<i>B.Tự luận:</i>


Chức năng của chương trình bảng tính là:
 Trình bày dữ liệu dưới dạng bảng
 Thực hiện chức năng tính tốn
 Sắp xếp và lọc dữ liệu theo ý muốn
 Xây dựng biểu đồ


<i><b>b. Hướng dẫn chấm.</b></i>
<i>I.Trắc nghiệm:</i>


<b>I. Chọn đáp án đúng:</b>



13 câu đúng được 6.5 điểm  mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
<b>II. Điền khuyết:</b>


3 câu đúng được 1.5 điểm  mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
<b>III. Nối câu:</b>


13 câu đúng được 6.5 điểm  mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
<i>II. Tự luận</i>


1 câu đúng được 1 điểm  mỗi ý được 0.25 điểm.
<b>V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>1. Kết quả kiểm tra:</b>


L p: ... T ng s h c viên: ...

ố ọ



Mức điểm 0 - <3 3 - <5 5 - <6,5 6,5 - <8,0 8 - 10
Số lượng


Tỉ lệ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×