Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.44 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 14



<i><b>Th hai ngy 24 thỏng 11 nm 2008</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Chuỗi ngäc lam</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt, đọc đúng giọng đọc phù hợp với giọng đọc của bi .


- ND: Ca ngợi ba nhân vật là những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm
và đem lại niềm vui cho ngời khác.


- HS có lòng nhân hậu bao dung với mọi ngời.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


Tranh minh ho¹


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc và trả lời
câu hỏi bài Trồng rừng ngập mặn.


2-3 HS đọc bài và trả lời câu hi


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Gii thiu bi:</b></i> Gii thiu tranh minh


hoạ chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời,
giới thiệu các bài đọc trong chủ điểm.


<i>b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài</i>


-Hớng dẫn chia đoạn đọc: 2 đoạn
+ Đoạn 1: từ đầu đến <i>đã cớp mất ngi </i>
<i>anh yờu quý.</i>


+ Đoạn 2: Còn lại


- GVgi 1 HS giỏi đọc tiếp nối cùng GV
- Giới thiệu tranh minh hoạ bài đọc.
- GV HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu
nội dung bài theo đoạn.( kết hợp luyện từ
và giải nghĩa từ theo đoạn)


- GV YC HS đọc thầm, trao đổi với nhau
theo cặp để trả lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét chốt lại ý ỳng.


- Gợi ý cho HS suy nghĩ liên hệ giáo dục
HS , nêu nội dung bài.


<b>+ </b>T chc cho HS luyện đọc phân vai cả
bài.


<b>3. Cđng cè- dỈn dß</b>



- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc nhở HS biết sống đẹp nh các nhân


2-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- 1 HS giỏi đọc bài cùng GV.


* Đoạn 1: ( cuộc đối thoại giữa pi- e
và cô bé)


- Từng tốp 3 HS đọc tiếp nối đoạn 1
+ Luyện từ: <i>Pi- e, Gioan, chuỗi...</i>


+ Gi¶i nghÜa: <i>lƠ n«- en</i>


- HS luyện đọc cặp.
- 1 HS đọc bài trc lp.


- HS thảo luận theo cặp, trả lời các
c©u hái 1 SGK


- NhËn xÐt bỉ sung.


- 3HS đọc phân vai đoạn 1


* Đoạn 2: ( cuộc đối thoại giữa pi- e
và chị cô bé)


- Từng tốp 3 HS đọc tiếp nối đoạn 2


kết hợp luyện đọc đúng các câu hỏi,
câu cảm, nghỉ hơi đúng sau dấu ba
chấm.


+ Giải nghĩa từ: <i>giáo đờng.</i>


- HS luyn c cp.


- HS thảo luận theo cặp, trả lời các
câu hỏi 2,3,4 SGK


- Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vật trong bài để cuộc sống trở nờn tt p
hn


trả lời câu hỏi 4.


- 3HS c phõn vai đoạn 2
- 2 HS đọc lại bài.


- Luyện đọc phân vai.
<b>Tốn</b>


<b>chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiên mà thơng tìm </b>
<b>đ-ợc là một số thập phân</b>


<b>I- Mơc tiªu</b>


Gióp HS :



- Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.


- Bớc đầu thực hiên đợc phép chia một tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng
tỡm c l mt s thp phõn.


<b>II- Đồ dùng dạy häc</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Kiểm tra</b>: Khơng.


<b> 2. Bµi míi</b>:(10 phót)
Giíi thiƯu bµi.


* Hớng dẫn HS thực hiện phép chia một số
tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm
đợc là một số thập phân


GV giíi thiƯu VD1


YC nêu cách giải bài toán


HD HS thực hiện chia theo c¸c bíc trong
SGK


(Chó ý bíc viÕt dÊu phÈy)



<i><b>Giới thiệu VD2 Y/C nhận xét ( phép chia </b></i>
<i><b>43: 52 có thực hiện tơng tự nh phép chia </b></i>
<i><b>27 : 4 đợc khơng? Tại sao?</b></i>


<i><b>HD chun 43 thµnh 43,0 råi chia</b></i>
<b>3. Thực hành</b>:( 18 phút)


<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu


GV yc HS tự làm bài rồi chữa bài


Cng c li cách chia một số tự nhiên cho
một sốtự nhiên mà thơng tìm đợc là một
STP


<b>HD BT2,</b> Gọi HS đọc bài tốn
GV tóm tắt bài tốn, HD HS lm
GV chm cha mt s bi


Nhận xét chốt lại cách giải toán


<b>HD BT3 </b>HD HS làm rồi ch÷a


-<b>VD1</b>: HS nêu lại bài tốn và nêu
phép tính giải bài tốn để có phép
tính:


27 : 4 = ? (m)


- HS t tớnh, thc hin theo HD ca


GV


- Nêu cách thùc hiÖn (SGK tr 67)


<b>-VD2</b>: HS nhËn xÐt PhÐp chia này
có số bị chia 43 bé hơn 52


- HS chun 43 thµnh 43,0 råi thùc
hiƯn chia 43,0 : 52


*HS nêu cách chia một tự nhiên cho
một số tự nhiên(SGK)


- 1 vài HS nêu lại kết luận(SGK tr
67)


- HS lÊy VD minh häa


BT1 (67) 1 HS đọc y/c


- HS HS tự thực hiện rồi trình bày
kết quả trên bảng nhóm, kết hợp
trình bày cách làm


KQ: a) 2,5; 5,75; 24,5
b) 1,875; 6,25; 20,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


-YC cht lại cách chia 1STN cho 1 STN


mà thơng tìm đợc là một STP


- Chn bÞ tiÕt sau lun tËp


nhiên cho một số tự nhiên...
BT2:1 HS đọc y/c, phân tích bài
tốn và cả lớp làm bài vào vở, HS
làm trên bảng


Bài giải
Số vải để may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8

6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8m
BT 3 HS tự làm bài rồi chữa chung
cả lớp


*1- 2 HS nêu lại cách chia 1STN
cho 1STN mà thơng tìm đợc là 1STP


<b>ChÝnh tả</b>


<b>nghe </b><b> viết : Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


Gióp HS:


- Nghe- viết đúng chính tả, viết đẹp đoạn văn từ <i>Pi- e ngạc nhiê</i>n đến <i>cô bé mỉm </i>


<i>c-ời rạng rỡ chạy vụt đi.. </i>


- Làm đúng BT chính tả phân biệt các tiếng có âm u tr/ch.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng nhóm, bút dạ


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


<b>2. Dạy bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


<i><b>a. Hớng dẫn nghe viÕt:</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc bài .


<i><b>+</b> Em h·y nêu nội dung đoạn văn?</i>


<i><b>-Hớng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Y/ cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dễ lẫn
trong khi viÕt chÝnh t¶.


- Y/ cầu HS viết các từ khó.
(GV đọc cho HS viết một số từ)
- Nhận xét, HD viết đúng chính tả.



<i><b>- ViÕt chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc cho HS vit bi.


<i><b>-Soát lỗi chính tả:</b></i>


- 1 HS lên bảng viết những từ chỉ khác
nhau ở âm đầu s/ x : VD: <i>sơng giá- </i>
<i>x-ơng xẩu; siêu nhân- liêu xiêu...</i>


- Nhận xét.


- 2 HS trả lời.


- HS nêu trớc lớp: <i> Ngạc nhiên, </i>
<i>Nô-en, Pi- e, trầm ngâm, Gioan, chuỗi,</i>
<i>rạng rỡ.</i>


- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
vở nháp.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
- Thu chấm bài.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<i><b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>


<b>Bài 2</b>: 1 HS đọc yêu cầu phần a..


- HS tù lµm bµi.


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu,


- GV nhắc HS ghi nhớ những điều kiện
BT đã nêu.


- NhËn xét chữa bài chung.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò về nhà tìm thêm 5 từ bắt đầu
bằng <i>tr/ ch</i>


- Dựng bỳt chỡ , đổi vở cho nhau để
kiểm tra, soát lỗi, chữa bi.


Bài 2:


<i>Tranh: tranh ảnh, bức tranh, tranh</i>
<i>giành, tranh công, tranh viƯc, ….</i>
<i>Chanh: qu¶ chanh, chanh chua,</i>
<i>chanh chÊp, lanh chanh….</i>



Bài 3: 1 HS đọc YC bài tập.


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn <i><b>Nhà môi</b></i>
<i><b>trờng 18 tuổi.</b></i>


- 1 HS làm bảng lớp, dới làm vào vở.
- Nhận xét, đọc lại mẩu tin đã đợc
điền chữ đúng.


VỊ nhµ hoàn thành tiếp bài tập.


<b>o c</b>


<b>Bài 7: tôn trọng phụ nữ </b>
<b>( tiết 1)</b>


<b>I- Mục tiêu:</b> Học xong bài này, HS biÕt:


- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần phải tơn trọng phụ nữ
- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


- Thực hiện các hành vi quan tâm chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong c/s hàng ngày.
- GD HS có ý thức tơn trọng phụ nữ trong gia đình và trong XH.


<b>II- Chn bÞ</b> :


- GV: tranh SGK, bài thơ, mẩu truyện về phụ nữ.
- HS: Thẻ màu.


<b>III- Cỏc hot ng dy v học:</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1- Kiểm tra</b>: Không.


<b>2- Bài mới:(</b>1) Giới thiệu, ghi bài.


<i>a. H<b>Đ1</b>: <b>Tìm hiểu ND th«ng tin</b> (SGK- </i>
<i>22)</i> (10’).


<i><b>*MT</b></i>: HS biết đợc những đóng góp của
phụ nữ trong gia đình, ngồi XH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV giao việc cho mỗi nhóm quan sát,
đọc thông tin và thảo luận một bức tranh,
ảnh SGK.


- Cho HS trình bày thông tin theo nhóm.
(lần lợt).


- GV kết luận: <i><b>Các bức ảnh này là </b></i>


<i><b>nhng ngời phụ nữ khơng chỉ có vai trị </b></i>
<i><b>quan trọng trong GĐ mà cịn góp phần </b></i>
<i><b>rất lớn vào cơng cuộc đáu tranh bảo vệ </b></i>
<i><b>và XD đất nớc.</b></i>


- GV cho trả lời câu hỏi SGK:
- Rút ra ghi nhớ


<i><b>b. HĐ2: Làm BT1, SGK</b></i>.(10)



<i><b>* MT:</b></i> HS bit cỏc hnh vi thể hiện sự tôn
trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳng giữa trẻ
em gái và trẻ em trai<i>.</i>


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV giao việc cho làm BT1.
- Cho HS trình bày ý kiến.


- GV kt lun: <i><b>Cỏc vic làm đúng là; (a),</b></i>
<i><b>(b). Cha đúng là: (c), (d).</b></i>


<i><b>c. HĐ 3: Bày tỏ thái độ (10</b></i>’<i>) </i>(BT2-SGK).


<i><b>* MT:</b></i> HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ
tán thành hay khơng tán thành với các ý
kiến, giải thích ti sao.


<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- GV nờu Y/c BT2, hng dẫn các thức bày
tỏ thái độ.


- GV kÕt luËn: <i><b>+ tàn thành các ý (a), (d).</b></i>
<i><b>+ Không tán thành các ý (b), (c), (®).</b></i>


- Cho liên hệ: <i>Em đã làm gì để thể hiện </i>
<i>tình cảm tơn trọng phụ nữ cha? </i>



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV cho nhắc lại ghi nhớ.


- Dặn HS về tìm hiểu câu chuyện về ngời
phụ nữ em kính trọng.Su tầm bài hát,
thơca ngợi phụ nữ.


tổ.(3 tổ)


- HS các nhóm trình bày ý kiến qua
các thông tin (khuyến khích có thêm
thông tin ngoài SGK càng tốt), nhận
xét, bổ sung.


- Vài HS trả lời cá nhân.
- 2 HS đọc ghi nh SGK.


- HS làm việc cá nhân.


- HS trình bày, nhận xét, bổ sung.


- HS giơ thẻ, trình bày ý kiến cá nhân
giải thích lí do.


- 2- 3 HS tự liên hệ.


- 1 HS c li


<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008</b></i>




<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ôn Tập về từ loại</b>
<b>I - Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nõng cao mt bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.


<b>II - §å dïng d¹y häc</b>:


Bảng phụ ghi định nghĩa về DT, ĐT, đại từ xng hô.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng đọc đoạn văn có nội
dung về bảo vệ mơi trờng.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. HD HS làm bài tập</b></i>
<b>BT1:</b> Gọi HS đọc bài


- Cho HS đọc BT1, suy nghĩ và trình
bày định nghĩa về DT chung và danh từ
riêng đã học ở lớp 4.



- GV dán tờ bảng phụ đã viết nội dung
cần ghi nhớ lên bảng.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>BT2:</b> YC chän lµm BT 2a, nêu yêu cầu
BT.


- HS trao i trong nhóm nhỏ.


- GV yªu cầu mỗi nhóm tìm những từ
ngữ chứa cả 4 tiếng trong bảng.


- GV nhận xét, chữa bài chung<b>.</b>
<b>BT3: </b>GV nêu yc BT


- giải thích YC của BT


- GV giúp đỡ HS yếu.


- GV cïng HS c¶ líp nhËn xÐt.


<b>BT4. </b>HD thực hiện YC của BT theo 3
b-ớc: Đọc, xác định kiểu câu- Tìm xem CN
mỗi câu là DT hay ĐT- Với mỗi kiểu câu
nêu 1 VD


<b>3. Cñng cố- dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về xem lại kiến thức về ĐT,
TT và quan hƯ tõ chn bÞ tiÕt sau.


-1-2 HS đọc


BT1:Một HS đọc to yc BT


- Trao đổi theo cặp, thực hiện các yc
BT


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và trao
đổi theo cặp để hoàn thành BT1. gạch
1 gạch dới DT chung, 2 gạch dới DT
riêng.


- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


+ DT riªng: <i>Nguyªn</i>


+ DT chung: <i>giọng, chị gái, hàng. nớc</i>
<i>mắt, vệt, má, chị, tay, má mặt, phía</i>...
- HS nêu những từ là danh từ và
những từ là đại từ xng hô.


- Nêu lại khái niệm đại từ xng hô.
BT2: 1 HS đọc to YC bài tập.
- Làm việc theo nhúm bn.



- Ghi kết quả lên bảng nhóm, gắn kết
quả, trình bày ý kiến của mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i>+ Chốt lại quy tắc viết hoa danh tõ </i>
<i>riªng.</i>


BT3: HS đọc YC của bài.


- 1- 2 HS nhắc lại kiến thức cần ghi
nhớ về đại từ.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn ở BT1,
trao đổi cùng bạn để tìm đại từ xng
hơ.


- HS lµm bµi vµo vë.


- 1 sè HS bµi lµm của mình: <i>Chị, em, </i>
<i>tôi, chúng tôi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhắ lại những kiến thức cần ghi nhớ
trong tiết ôn tập


<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:



- Giỳp HS cng c quy tc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho
số tự nhiên mà thơng tìm đợc là mt s thp phõn.


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>:


<b>III- Cỏc hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra</b>:(3 phút) Nêu cách chia một


số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng
tìm đợc là 1 STP


<b>2. Bµi míi</b>:(1 phót) Giíi thiƯu bµi.


<b>3. Thùc hµnh</b>:( 35 phút)


<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu


- Nhận xét, kết luận và nhắc lại cách
chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà...


<b>HD BT2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu
GV YC tự tính rồi nhận xét


GV nêu tác dụng chuyển phép nhân
thành phép chia



<b>HD BT3</b>, Y/C HS đọc và nêu cách giải
Chữa bài, nhận xét, thống nhất kết quả


<b>HD BT4</b> GV cho HS đọc bài
GV tóm tắt bài toán


HD để HS tự làm bài
Gọi HS đọc bài làm


2 HS nªu


BT1(68):1 HS nªu y/c


- HS thực hiện trên vở nháp rồi đổi vở,
kiểm tra chéo cho nhau


- 4 HS làm trên bảng và nhận xét,
trình bày cách tính, thứ tự thực hiện
KQ a) 16,01 b) 1,89 c)1,67 d)
4,38


BT2: 1 HS đọc y/c


PhÇn a) 2HS lên bảng thực hiện
8,3

0,4 = 3,32 vµ 8,3

10 : 25 =
3,32


sau đó nhận xét và so sánh kết quả
Giải thích lí do vì 10 : 25 = 0,4 và nêu
tác dụng chuyển phộp nhõn thnh


phộp chia


-Phần b và c HS lên bảng làm rồi chữa
bài


BT3 :1 HS c y/c, t lm bài
- 1 HS lên bảng làm,chẳng hạn:
Bài giải


ChiÒu réng mảnh vờn HCN là:
24


5
2


 = 9,6 (m)


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6)

2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chấm một số bài, nhận xét chung


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


-YC HS hệ thống lại kiến thức


- Chuẩn bị tiết sau Chia sè tù nhiªn cho
STP.



Đáp số: 67,2 m và
230,4 m2


BT4 HS tự làm bài rồi chữa trên bảng
Nhận xét chữa bài chung, củng cố lại
dạng toán


<i><b> Đáp số: 20,5 km</b></i>


*12 HS những nội dung vừa luyện
tập


<b>Kể chuyện</b>


<b>Pa- xtơ và em bé</b>
<b> I. Mục tiêu</b>:


* Rèn kĩ năng nói:


- Da vo lời kể của cô, và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn câu kể lại đợc cả
câu chuyện <i>Pa- xtơ và em bé</i> bằng lời kể của mình.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu yêu thơng con ngời hết
mực của bác sĩ Pa- xtơ đã khiến ơng cống hiến cho lồi ngời một phát minh khoa
học lớn lao.


* RÌn kÜ năng nghe:


- Nghe cô kể chuyện, ghi nhớ chuyện.



- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ trong SGK phãng to.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. D¹y bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu MĐ, YC của tiết học.


<i><b>b. GV kể chuyện Pa- xtơ và em bé</b></i> ” (3
lÇn)


- GV kể giọng hồi hộp, nhấn giọng ở
những từ ngữ nói về cái chết thê thảm
đang đến gần với cậu bé Giơ- dép..


+KĨ lÇn 1 xong viết tên riêng, từ mợn lên
bảng: <i>Bác sĩ Lu- i Pa- xtơ; cậu bé Giô- </i>
<i>dép...</i>


+ Lần 2 kết hợp tranh minh hoạ( ứng với
6 đoạn)



+ Lần 3 : KĨ l¹i


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
thầm các yc của bài KC trong SGK
tr-ớc khi nghe kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về</b>
<b>ý nghĩa câu chuyện.</b>


<i>a) KĨ l¹i tõng đoạn của câu chuyện.</i>


- GV lu ý kể bằng lời kĨ cđa m×nh.


b<i><b>) Kể tồn bộ câu chuyện và trao i v</b></i>
<i><b>ý ngha cõu chuyn.</b></i>


<b>4. củng cố- dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục.
- Nhắc HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện ở
tuần sau.


- HS kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện; sau đó kể trớc lớp.


-1-2 HS kể lại tồn bộ câu chuyện sau
khi kể xong có thể đặt câu hỏi cho các
bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


- 1-2 HS nêu ý nghĩa câu chuyện.



<b>Khoa học</b>


<b>Gốm xây dựng : Gạch, ngói</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


-Sau bi hc, HS bit:
- Kể tên một số đồ gốm .


- Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành sứ.


- KĨ tªn mét số loại gạch, ngói và công dụng của chúng.


- Lm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất ca gch ngúi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Hình trang 56 - 57 ( SGK )


- Su tầm thông tin và tranh ảnh về đồ gốm nói chung và gốm xây dựng nói riêng.
- Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nớc.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b>1. KiÓm tra:</b>


+ Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
+ Nêu lợi ích của đá vơi.


<b>2. Bµi míi</b>: Giíi thiệu, ghi bài:



<i><b>a. HĐ1: Thảo luận</b></i>


<i>* Mc tiờu</i>: Giỳp HS: - Kể tên đợc một số đồ gốm.


- Phân biệt đợc gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ


<i>* C¸ch tiÕn hµnh:</i>


<i>Bíc 1</i>:Tỉ chøc vµ híng dÉn lµm viƯc
theo nhãm


<i>Bíc 2</i>: Làm việc cả lớp, GV gọi các
nhóm thuyết trình.


- GV nêu câu hỏi cả lớp thảo luận.


<i>+ Tt cả các loại gốm đều đợc làm bằng</i>
<i>gì?</i>


<i>+ So s¸nh sự khác nhau giữa gạch ngói </i>
<i>và sành, sứ?</i>


HS thảo luận theo nhóm 6; trình bày
theo sáng kiến của nhóm mình.


- Các nhóm treo sản phẩm và cử ngời
thuyết trình.


- Cả lớp thảo luận, trả lời câu hỏi.



<i>+ §Êt sÐt</i>


<i>- Gạch ngói, nồi đất... làm bằng đất </i>
<i>sét đem nung nhiệt độ cao không tráng</i>
<i>men.</i>


- Sành, sứ là đồ gốm đợc tráng men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>* Mục tiêu</i>: HS nêu đợc cơng dụng của gạch, ngói.


* C¸ch tiÕn hành


- GV chia lớp thành nhóm 6.


- Yêu cầu nhóm trởng điều khiển, th ký
ghi lại kết quả.


- Tiếp theo các nhóm thảo luận câu hỏi:
Để lợp mái nhà ở hình 5 ;6 ngời ta sử
dụng loại ngói nào ở hình 4?


- GV chữa bài - Kết luận


- HS thảo luận nhóm 6 quan sát trang
56- 57 SGK, hoàn thành vào bảng sau.


Hình Công dụng
1



2a
2b
2c
4


- Các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Nhóm khác nhận xét - bổ sung.


<i><b>c. HĐ3: Thực hành.</b></i>


<i>* Mc tiêu</i>: HS làm thí nghiệm để phát hiện ra một s tớnh cht ca gch, ngúi


<i>*Cách tiến hành:</i>


GV hớng dẫn HS thực hành(SGV- 107)
GV nêu câu hỏi:


<i>+ Điều gì sẽ xảy ra với viên gạch hoặc </i>
<i>viên ngói </i>


<i>+ Nêu tính chất của gạch ngói </i>


GV lu ý: Khi vận chuyển gạch ngói.


Các nhóm thảo luận (nhóm 4)
- Đại diện các nhóm trình bày giải
thích hiện tợng.



- HS trả lời.


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- GV tóm tắt nội dung bài


- Dặn dò về nhà học bài , Chuẩn bị bài sau: Xi măng.


<i><b>Thứ t ngày 26 tháng 11 năm 2008</b></i>



<b>Tp c</b>


<b>Hạt gạo làng ta</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt, đọc đúng giọng đọc phù hợp với giọng đọc của bài nhẹ
nhàng, tình cảm tha thiết.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm ra từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của các
bạn thiếu nhi là tấm lịng của hậu phơng góp phần cho chiến thắng của tiền tuyến
trong thời kì kháng chiến chống M cu nc.


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Giáo dục HS biết yêu quý hạt gạo.


<b>II - Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.



<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Gi HS c


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Giới thiệu tranh, ảnh
minh hoạ...


<i>b. HD HS luyn c và tìm hiểu bài</i>


<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc.


- Hớng dẫn HS đọc vắt trong các dòng
thơ, sửa lỗi phát âm.


- GV đọc diễn cảm bài thơ.


<i><b>* T×m hiĨu bµi</b></i>


GV YC HS đọc thầm, trao đổi với nhau
theo cặp để trả lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


- Gỵi ý cho HS suy nghĩ liên hệ giáo


dục HS , nêu nội dung bµi.


<i><b>* Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm</b></i>


- GV mời HS đọc lại bài, HD đọc thể
hiện đúng nội dung từng khổ thơ.
- HD HS cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm khổ thơ 1.


- Nhận xét ỏnh giỏ phn thi c.


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV gọi HS nhắc lại nội dung, ý nghĩa
bài thơ.


- Nhắc nhở HS về học bài...


- 3 HS c bài <i>chuỗi ngọc lam</i>


- Trả lời câu hỏi về bài đọc.


- 1 HS khá đọc bài.


- Từng tốp 5 HS đọc tiếp nối 5 khổ
thơ.


+ Luyện từ: <i>đọc vắt từ dòng thơ 1 </i>
<i>chuyển sang dòng thơ 2, từ dịng thơ 2 </i>
<i>vắt sang dịng thơ 3có ngắt nhịp tng </i>


<i>ng vi mt du phy...</i>


+ Giải nghĩa các từ khó SGK: <i>Kinh </i>
<i>Thầy, hào giao thông, trành...</i>


- HS luyn đọc cặp.


- 2 HS đọc cả bài trớc lớp.


- HS thảo luận theo cặp, trả lời các câu
hỏi SGK và lần lợt trình bày ý kiến.
- Nhận xét bổ sung.


Cả lớp thảo luận chung và nội dung
của bài.


- 5 HS đọc lại bài.


- Luyện đọc theo cặp và thi đọc.
- Nhận xét đánh giá giọng đọc của
bạn.


- HS nhẩm HTL và thi đọc thuộc lòng
bài thơ trc lp.


- HS hát bài Hạt gạo làng ta.


- HS nhắc lại nội dung bài thơ.
<b>Toán</b>



<b>chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>- </b>Giúp HS<b> :</b>


- Nắm đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách đa về phép
chia các số tự nhiên.


- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một STN cho 1 số thp phõn


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


<b>III - Cỏc hot động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Kiểm tra</b>:


<b> 2. Bµi míi</b>:(10 phót)
Giíi thiƯu bµi.


* Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia mét
sè tù nhiªn cho một số thập phân


a<i>)<b>- Cho HS tính giá trị biểu thức</b></i>


- Giúp HS nêu kết luận


- Đặt câu hái vỊ sù kh¸c nhau cđa hai
biĨu thøc ë mỗi nhóm



- Giúp HS tự rút ra kết luận SGK


<i>b) <b>VD1: gọi HS đọc VD</b></i>


Đặt câu hỏi và gợi ý để HS nêu phép
chia: 57: 9,5


- HD thùc hiƯn tõng bíc


<i>c)<b> VD2 HD nh SGK</b></i>


HD rót ra kÕt luận (SGK)


<b>3. Thực hành</b>:( 18 phút)


<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu


GV viết lần lợt phép tính lên bảng


Cả lớp tínhgiá trị của biểu thức ở
phần a)( một nhóm thực hiện vế phải
cịn nhóm kia thực hiện vế cịn lại
- Lần lợt nêu kết quả tính rồi so sánh
các kết quả đó


- HS nhËn xÐt, kÕt luËn (SGK tr 69)


<b>-VD1</b>: HS đọc lại


- Thùc hiƯn tõng bíc theo híng dÉn


- 1-2 HS nh¾c lại các bớc thực hiện(
l-u ý bớc chl-uyển 57: 9,5 thµnh 570 :95
- <b>VD2</b> Thùc hiƯn phÐp chia theo HD
của GV và rút ra nhận xét


*HS nêu cách chia một tự nhiên cho
một số thập phân (SGK tr69)


- 1 vài HS nêu lại kết luận(SGK tr 69)
BT1 (70) 1 HS đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cđng cè l¹i cách chia một số tự nhiên
cho một số thập phân


<b>HD BT2,</b> Gọi HS y/c


HD HS tính nhẩm, chẳng hạn:
32 : 0,1 = 32 :


10
1


= 32

10 = 320
Nhận xét , chữa bài


<b>HD BT3 </b>HD HS làm rồi chữa


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


-YC chốt lại cách chia 1STN cho 1 STP


- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.


trên bảng, kết hợp trình bày cách lµm
KQ: a) 2 b) 9,75; c) 2; d) 0,16


<i><b>* Chốt lại</b></i>: cách chia một số tự nhiên
cho mét sè thËp ph©n


BT2:1 HS đọc y/c,


- HS thực hiện phép chia rồi so sánh
số bị chia với kết quả vừa tìm đợc
- Rút ra nhận xét: <i><b>Muốn chia một </b></i>
<i><b>STN cho 0,1; 0,01;... ta chỉ việc </b></i>
<i><b>thêm vào bên phải số đó lần lợt một; </b></i>
<i><b>hai;... chữ s 0</b></i>


BT3 HS làm rồi chữa


Bài giải
1m thanh sắt đó cân nặng là:


16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh s¾t cïng lọai dài 0,18m cân
nặng là:


20

0,18 = 3,6(kg)
Đáp số: 3,6kg
*1- 2 HS nêu lại cách chia 1STN cho

1 STP


<b>Tập làm văn</b>


<b>Làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


- HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp; thể thức của biên bản, nội dung, tác dụng
của biên bản; trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên bản
- Biết làm biên bản cuộc họp.


- Giáo dục HS ý thức ham học bộ môn.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính của biên bản
một cuộc họp. Mét tê phiÕu viÕt néi dung BT2 (phÇn lun tËp)


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>1. Kim tra bi c</b>


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét</b></i>


<b>BT1: </b>Gi HS c ND BT1


<b>BT2</b>: Gọi HS đọc YC BT2



+ <i>Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm gì ? </i>


+<i>Cách mở đầu biên bản có điểm gì giống,</i>
<i>điểm gì khác cách mở đầu đơn ?</i>


<i>Cách kết thúc biên bản có điểm gì giống,</i>
<i>điểm gì khác cách kết thúc n ? </i>


+ <i>Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào biên</i>
<i>bản</i>


<i><b>c. Phần ghi nhớ</b></i>


- Gọi HS rút ra phần ghi nhớ


<i><b>d. Phần luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1</b>


+ Trờng hợp cần ghi biên bản ( a, c, e, g )
+Trờng hợp không cần ghi biên bản(b,d )


<b> Bài tập 2 </b>


- HS và GV nhận xét bổ sung thống nhất tên
từng biên bản ( theo <i>SGV/282 )</i>


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học



- Dặn HS ghi nhí thể thức trình bày biên
bản cuộc họp , nội dung ghi biên bản cuộc


BT1: 1 HS đọc toàn văn <i>Biên bản </i>
<i>đại hội chi đội</i>, cả lớp theo dõi
SGK.


- Một học sinh đọc yêu cầu của
BT2.


- HS đọc lớt <i>Biên bản họp chi đội</i>,
trao đổi cùng bạn bên cạnh, trả lời
lần lợt 3 câu hỏi của BT2.


- Một vài đại diện trình bày
(miệng) kết quả trao đổi trớc lớp.
- Rút ra phần ghi nhớ


- HS đọc nội dung phần ghi nhớ
- HS nhắc lại ghi nhớ


Bµi tËp 1


- HS đọc nội dung BT1


- HS trao đổi cùng bạnđể trả lời
câu hỏi


Bµi tËp 2: Đặt tên cho các biên bản


ghi ở BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

họp, chuẩn bị bài sau.


<b>Lịch sử</b>


<b>Thu ụng 1947, Vit Bc"m chơn giặc Pháp "</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Sau bµi häc HS biÕt:


- Diễn biến sơ lợc của chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.


-ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối vi khỏng chin ca dõn tc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:


- Bản đồ hành chính Việt Nam(để chỉ các địa danh của Việt Bắc).
- Lợc đồ chiến dich Việt Bắc thu đông 1947.


- T liệu về chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
- Phiếu học tập của HS.


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bi c:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi bài cũ:
- GV nhận xét - ghi điểm.



<b>2. Bài mới:</b>


- Giíi thiƯu, ghi b¶ng


<i><b>a. Hoạt động1:(làm việc cá nhân)</b></i>


- GV đặt câu hỏi - HS trả lời.


<i>+Âm mu của thực dân Pháp sau khi đánh </i>
<i>chiếm Hà Nội và các thành phố lớn.</i>
<i>+Vì sao chúng quyết thực hiện âm mu </i>
<i>đó?</i>


<i>+ Trớc âm mu đó, Đảng và chính phủ ta</i>
<i>đã có chủ trơng gì?</i>


<i><b>b. Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc SGK và dựa vào lợc
đồ trình bày diễn biến chiến dịch
- GV đa ra cõu hi gi ý.


- GV tuyên dơng các nhóm


<i><b>c. Hot ng 3:( Lm vic theo cp)</b></i>


Yêu cầu HS thảo luận cặp rút ra kết
quả-ý nghĩa của chiến dịch.



- GV đa ra các câu hỏi gợi ý
- GVchốt lại ý nghĩa chiến dịch .
+<i>Vì sao nói :Việt bắc thu đơng 1947 </i>
<i>là:"mồ chơn giặc Pháp "?</i>


- GVbỉ sung.


<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>


-YC HS nờu ni dung cui bi.
- GV đọc t liệu tham khảo(SGV-42)
- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài
sau.


- 1-2 HS tr¶ lêi


<b>1. Âm mu của địch và chủ trơng của</b>
<b>ta.</b>


- HS đọc thầm SGK (phần đầu, chữ
nhỏ ) - tr li cõu hi.


- HS trả lời, mỗi em 1 ý kiÕn.
- HS kh¸c nhËn xÐt - bỉ sung.


<b>2. Diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu </b>
<b>đông 1947.</b>


- HS th¶o luËn nhãm 4 ( 3' )



- Lần lợt đại diện các nhóm lên vừa
chỉ vào lợc đồ vừa trình bày diễn biến.
- HS nhận xét góp ý cho bạn, bình
chọn bạn trình bày hay, đúng.


<b>3. ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc </b>
<b>thu đông 1947.</b>


- HS trao đổi nhóm đơi.
- HS thảo luận


- HS nªu ý kiến


<b>thể dục</b>


<b>học Động tác điều hoà - trò chơi "</b> <i><b>Thăng bằng " </b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- ễn 7 động tác, học động tác thăng bằng. Yêu thực hiện cơ bản đúng động tác,
chính xác các động tác đã học.


- Trò chơi "<i> Thăng bằng </i>". Yêu cầu tham gia vào trò chơi tong đối chủ ng .
- GD ý thc trong tp luyn.


<b>II- Địa điểm, phơng tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>



<b>1. Phần mở đầu: 6- 10'</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài häc: 1-2'.


- Khởi động:


<b>2</b><i>.</i><b>Phần cơ bản: 18- 22</b>
<i><b>a) Học động tác nhảy: 5-7</b></i>’


<i><b>b) Ôn 7 động tác đã học: 7</b></i>’


c) <i><b>Trò chơi: Thăng bằng (7 )</b></i>


<b>3. Phần kết thúc: 4-6'</b>


- Thả lỏng
- Củng cố bài


- Lớp trởng điều khiển: Tập hợp 4
hàng dọc rồi báo c¸o.


- Chạy chậm vịng quanh sân tập,
chuyển thành đội hình vòng tròn .
- Đứng tại chỗ xoay các khớp
- Tập lại các động tác bài thể dục
1lần


- GV làm mẫu. Phân tích động tác,
giới thiêuh tranh.



- Cho HS tËp theo.


- Cán sự đếm cho HS tập, GV sửa sai.
- Chia tổ tập luyện. Báo cáo kết quả
tp luyn


- Tập hợp cả lớp ôn cả 7 ĐT. - Lần
1-2 GV điều khiển lớp tập chậm, có sưa
ch÷a sai sãt cho HS .


- HS lun tËp theo tổ.
- Thi các tổ


- GV nêu tên trò chơi
- Hớng dẫn cách chơi
- HS chơi thử.


- Tham gia chơi thật.


- Cho HS làm động tác thả lỏng
- HS nhắc lại nội dung.


- GV nhận xét đánh giá, dặn dò về
nhà: Ôn 8 động tác của bài thể dục
phát trin chung.


<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008</b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Luyn tp v Quan h t</b>
<b>I - Mc đích u cầu</b>


- Ơn tập, hệ thống kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ đã học.
- Sử dụng ĐT, TT, quan hệ từ để vit on vn ngn.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


Bng ph ghi định nghĩa về TT, ĐT, quan hệ từ.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- YC nêu định nghĩa về danh từ, đại từ


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. HD luyện tập.</b></i>
<b>BT1:</b> Gọi HS đọc bài


- GV YC HS nhắc lại những kiến thức
đã học về ĐT, TT, QHT


- Gắn bảng tờ phiếu đã chuẩn bị nội
dung cần ghi nhớ.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt li li


gii ỳng.


-2-3 HS trả lời câu hỏi.


BT1: Mt HS đọc yêu cầu bài tập, lớp
đọc thầm.


- HS trả lời câu hỏi.


<b>ĐT</b>: là những từ chỉ HĐ trạng th¸i sù
vËt,


<b>Tính từ</b>: là những từ miêu tả đặc điểm
tính chất, màu sắc, trạng thái…


<b>Quan hệ từ</b> là từ nối các từ ngữ, hoặc
các câu với nhau, nhằm thể hiện mối
quan hệ giữa các từ ngữ hoặc câu ấy.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và trao đổi
theo cặp để hoàn thành BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BT2:</b> Gọi HS nêu YC bài tập.


- GV nhận xét chốt lại và cùng HS bình
chọn đoạn văn hay nhất.


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, gọi HS nhắc lại
ND luyện tập.



- YC HS vit đoạn văn tả ngời mẹ cấy
lúa cha đạt về nhà hoàn chỉnh.


- Nhận xét, và đọc kết quả của bảng
phân loại đúng.


BT2: 1 HS đọc to YC bài tập.


- 2 HS đọc thành tiếng khổ thơ 2 của
bài thơ Hạt gạo lng ta.


- Làm việc cá nhân.


- Trình bày kết quả bài làm của mình.
- Nhận xét, bình chọn đoạn văn hay.
- 1-2 HS nhắc lại ND luyện tập.
<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I- Mục tiªu</b>


Gióp HS cđng cè quy tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên
cho số thập phân.


<b>II- Đồ dïng d¹y häc:</b>


III- Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra</b>:(3 phút) Nêu cách chia


một số tự nhiên cho một STP


<b>2.Bài mới</b>:(1 phút)
Giíi thiƯu bµi.


<b>3. Thùc hµnh</b>:( 35 phót)


<b>BT1:</b> Gäi HS nêu yêu cầu


- Nhận xét, kết luận rút ra quy tắc


<b>HD BT2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu
GV YC tự tính rồi nhận xét


Củng cố cách tìm thành phần cha biÕt
cña phÐp tÝnh


<b>HD BT3</b>, Y/C HS đọc và nêu cách giải
Chữa bài, nhận xét, thống nhất kết quả


<b>HD BT4</b> GV cho HS đọc bài
GV tóm tắt bài tốn


HD để HS tự làm bài
Gọi HS đọc bài làm


- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt chung



<b>4. Cđng cè </b><b> dặn dò</b>


-YC HS hệ thống lại kiến thức


- Chuẩn bị tiết sau: Chia một số thập
phân cho một số thập phân.


2 HS nêu


BT1(68):1 HS nêu y/c
- 2 HS thực hiện trên bảng
5 : 5 = 10 3 : 0,2 = 15
5

2 = 10 3

5 = 15


- Cả lớp thực hiện các phép tính còn lại,
nhận xét rút ra quy tắc:


<i><b>+ Khi chia 1STN cho 0,5 ta nhân sốđó</b></i>
<i><b>với 2</b></i>


<i><b>+ Khi chia 1STN cho 0,2 ta nhân sốđó</b></i>
<i><b>với 5 </b></i>


<i><b>+ Khi chia 1STN cho 0,25 ta nhân </b></i>
<i><b>sốđó với 4</b></i>


- 1 số HS nhắc li
BT2: 1 HS c y/c


- 2 HS lên bảng thực hiện, nhận xét,


chữa bài


KQ: a) x = 45 b) x = 42
BT3 :1 HS đọc y/c, tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm, chẳng hạn:
Bi gii


Số dầu ở cả hai thùng lµ:
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là:


36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai.
BT4 HS tự làm bài rồi chữa trên bảng
Nhận xét chữa bài chung, củng cố lại
dạng toán (Tính chu vi HCN)


<i><b> Đáp số: 125 m</b></i>


*12 HS những nội dung vừa luyện
tập


<b>Địa lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện GT. Loại hình vận tải đờng ơ tơ có vai
trị quan trọng nhất trong việc chun chở hàng hoá và hành khách.


- Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới GT của nớc ta.


- Xác định đợc trên bản đồ GT Việt Nam một số tuyến đờng GT, các sân bay quốc


tế và cảng biển lớn.


- Có ý thức bảo vệ các đờng GT và chấp hành luật GT khi đi đờng.


<b>II. §å dung d¹y - häc</b>


- Bản đồ Giao thơng Việt Nam. Tranh ảnh về loại hình và PT GT. Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>+ CN khai th¸c KS tập trung ở đâu, những </i>
<i>ngành CN khác tập trung chủ yếu ở nơi </i>
<i>nào?</i>


<b>2. Bài mới:</b> Giới thiƯu bµi


<i><b>a. Hoạt động 1</b>: Làm việc theo cặp. </i>


HS trả lời câu hỏi ở mục 1 trong SGK.


<i>+ Hóy kể tên các loại hình GT vận tải trên </i>
<i>đất nc ta m em bit.</i>


<i>+ Loại hình vận tải nào quan trọng nhất </i>
<i>trong việc chuyên chở hàng hoá.</i>


- HS trình bày câu hỏi, GV giúp HS hoàn


thiện câu tr¶ lêi.


<i><b>* KÕt ln</b></i>:


<i>- Nớc ta có đủ các loại hình GT vận tải: </i>
<i>ờng ơ tơ, đờng sắt, đờng sơng, đờng biển, </i>
<i>đ-ờng hàng khơng.</i>


<i>- §êng « t« cã vai trß quan träng nhÊt</i>
<i>trong viƯc chuyªn chở hàng hoá và hành</i>
<i>khách.</i>


- Yờu cu HS k tờn các phơng tiện GT
th-ờng đợc sử dụng.


- GV: Vì sao loại hình vận tải đờng ơ tơ có
vai trò quan trọng nhất?


<i><b>b. Hoạt động 2</b>: Làm việc cá nhân</i>


- GV gợi ý: Khi nhận xét sự phân bố, các
em chú ý quan sát xem mạng lới giao thông
của nớc ta phân bố toả khắp đất nớc hay tập
trung ở một số nơi. Các tuyến đờng chính
chạy theo chiều Bắc - Nam hay theo chiều
Đông - Tây?


<i><b>* KÕt luËn</b></i>:


- Nớc ta có mạng lới giao thơng toả đi khắp


đất nớc....


- GV hỏi thêm: Hiện nay nớc ta đang xây
dựng tuyến đờng nào để phát triển kinh tế
-xã hội ở vùng núi phía Tây của đất nớc?
(Đ-ờng Hồ Chí Minh).


3. <b>Củng cố - dặn dị</b>:
- HS đọc bài học.
- Chuẩn bị bài sau.


-2-3 HS tr¶ lời câu hỏi, nhận xét...


<b>1. Các loại hình giao thông vận </b>
<b>tải</b>


- HS thảo luận theo cặp trả lời câu
hỏi ở mục 1 trong SGK.


- Trình bày kết quả


- HS liên hệ kể tên


- 1-2 HS giỏi trả lời.


<b>2. Phân bố một số loại hình giao </b>
<b>thông</b>


- HS làm bài tập ở mục 2 trong
SGK.



- HS trình bày kÕt qu¶.


- HS trao đổi với bạn để trả lời câu
hỏi.


1-2 HS đọc lại bài học và liên hệ ở
địa phơng em.


<b>KÜ thuËt</b>


<b>Cắt, khâu, thêu túi xách đơn gin</b>



<b>(tiết 1)</b>


I<b>- Mục tiêu</b>: HS cần phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II- Chn bÞ:</b>


- Mẫu túi xách tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi.
- Mẫu số thêu đơn giản, dụg cụ khâu thêu...


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


- KT sù chuẩn bị của HS.


<b>2. Dạy bài mới:</b>



<i><b>+ Quan sát nhận xÐt mÉu</b></i>


- Giới thiệu bài thông qua SP mẫu.
- Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm, hình
dạng của túi xách tay và tác dụng của túi
xách tay


- GV hệ thống lại đặc điểm, hình dạng
và tác dụng của túi xách tay.


<i><b>+ Híng dÉn thao t¸c kÜ tht</b></i>


YC HS đọc ND SGK, quan sát hình và
nêu cách thực hin tng bc.


- GV giải thích và nêu một số điểm cần
chú ý khi thực hành.


<b>3. Thực hành:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nêu các
YC của sản phẩm.


- Cho HS thực hành


- GV quan sỏt giỳp đỡ HS còn yếu.
- GV nhận xét đánh giá chung.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>



- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về chuẩn bị tiÕt 2 thùc hµnh.


- 1 vµi HS nhËn xÐt tríc lớp, nêu dặc
điểm của túi xách ta:


+ Tỳi hỡnh chữ nhật, bao gồm thân túi
và quai túi. Quai túi đợc đính vào hai
bên miệng túi.


+Túi đợc khâu bằng mũi khâu thờng...
+Một mặt của thân túi có hình thêu
trang trí.


- HS đọc ND SGK, quan sát hình và
nêu cách thực hiện từng bớc


+ Thªu trang trÝ tríc khi kh©u tói...
+ Kh©u miƯng tói tríc råi míi khâu
thân túi...


+ Khâu phần thân túi...


+ Đính quai túi ở mặt trái của túi...


- HS làm thực hành đo, cắt vải theo
nhóm bàn.



- 1HS nhắc lại nội dung bài, nêu lại
các bớc thực hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008</b></i>



<b>tập làm văn</b>


<b>luyện tập làm biên bản cc häp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


-Từ những hiểu biết đã có về biên bản cuộc họp, HS biết thực hành viết biờn bn
mt cuc hp.


- Rèn cho HS kĩ năng làm biên bản cuộc họp.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ viết gợi ý 1; dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp


<b>III. Cỏc hot ng dy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bµi míi</b>


- Giíi thiƯu bµi


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp



- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhắc HS trình bày biên bản đúng
theo thể thức của một biên bản


- GV đính bảng nội dung gợi ý 3; dàn ý
3 phần của mt biờn bn cuc hp ; gi


- Nhắc lại ghi nhớ về văn làm biên bản
cuộc họp


- HS c đề bài và các gợi ý trong
SGK


- HS nãi trớc lớp chọn viết biên bản
cho cuộc họp nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS đọc lại


( GV chọn những HS cùng muốn viết
biên bản cho một cuộc họp cụ thể nào
đó vào một nhóm)


- GV chÊm ®iĨm mét sè biên bản viết tốt


<b>3 . Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về sửa lại biên bản vừa lập ở


lớp


- V quan sỏt v ghi lại kết quả quan sát
hoạt động của một ngời mà em yêu mến,
chuẩn bị tiết sau làm văn tả ngời


- 1 HS đọc lại ghi gợi ý 3 và dàn ý 3
phần của 1 biên bản.


- HS làm biên bản theo nhóm(4 HS)
- Đại diện các nhóm trình bày . Cả lớp
nhận xét .


<b>Toán</b>


<b>chia một số thập phân cho một số thập phân</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


Giúp HS biÕt:


- Thùc hiÖn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét mét sè thËp ph©n.


- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một số thp phõn cho mt s
thp phõn.


<b>II- Đồ dùng dạy häc</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Kiểm tra</b>:


<b> 2. Bµi míi</b>:(10 phót)
Giíi thiƯu bài.


* <i><b>Hình thành quy tắc chia một số </b></i>
<i><b>thập phân cho một số thập phân</b></i>
<i><b>GV giới thiệu VD1 </b></i>


YC nêu phép tính giải bài toán
HD HS thực hiện chuyển phép


chia23,56 : 6,2 thành phép chia số thập
phân cho sè tù nhiªn(SGK)


(Chú ý xác định số chữ số ở phần thập
phân của số chia ...)


<i><b>Giới thiệu VD2 Y/C nhận xét </b></i>
<i><b>HD vận dụng cách làm ở VD1 để </b></i>
<i><b>thc hin</b></i>


<b>3. Thực hành</b>:( 18 phút)


<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu


GV ghi phép chia phần a) lên bảng yc
HS làm bài rồi chữa bài


- HD tình huống số chữ số ở phần thập


phân của số bị chia ít hơn số chữ số ở
phần TP của sốchia


Củng cố lại cách chia một số thập phân
cho một STP


<b>HD BT2,</b> Gọi HS đọc bài tốn
GV tóm tắt bài toán, HD HS làm
GV chấm chữa một số bài


NhËn xÐt chốt lại cách giải toán


<b>HD BT3 </b>HD HS làmrồi chữa


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


-YC chốt lại cách chia 1STP cho 1
STP


- Chuẩn bÞ tiÕt sau.


-<b>VD1</b>: HS nêu lại bài tốn và nêu phép
tính giải bài tốn để có phép tính:


23,56 : 6,2 = ? (kg)
- HS thùc hiƯn theo HD cđa GV


Ta cã:23,56 : 6,2 = (23,56

10):(6,2



10)



23,56 : 6,2 = 235,6 : 62
- Nªu c¸ch thùc hiƯn (SGK tr 71)


<b>-VD2</b>: HS thùc hiƯn chia 82,55 : 1,27
t-ơng tự VD1


*HS nêu cách chia một tù nhiªn cho mét
sè tù nhiªn(SGK)


- 1 vài HS nêu lại kết luận(SGK tr 71)
BT1 (67) 1 HS đọc y/c


- 1 HS tự thực hiện trên bảng, kết hợp
trình bày cách làm(HS khác làm vào
nháp)


- Phần b,c HS tự làm rồi chữa


- Phần d HS thảo luận tình huống 17,4 :
1,45 chuyển thành 1740 : 145


KQ: a) 3,4 b)1,58 c) 51,52 d) 12


<i><b>* Chốt lại</b></i>: cách chia một sè thËp ph©n
cho mét sè thËp ph©n.


BT2:1 HS đọc y/c, phân tích bài tốn và
cả lớp làm bài vào vở, HS làm trên bảng
Bài giải


1 lít dầu hỏa cân nặng là:


3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lÝt dầu hỏa cân nặng là:
0,76

8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08kg
BT 3 HS tự làm bài rồi chữa chung cả
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1,1m </b></i>


*1- 2 HS nêu lại cách chia 1STP cho
1STP


<b>Khoa học</b>


<b>Xi măng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Sau bài häc, HS biÕt:


- Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng
- Nêu tính chất v cụng dng ca xi mng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Hình và các thông tin trang 58; 59 (SGK)


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi học sinh kể tên các đồ gốm, Nêu nguyên liệu làm đồ gốm.


- Khi sử dụng và vận chuyển đồ gốm cần lu ý điểm gì?


<b>2. Bµi mới: </b>Giới thiệu ghi bài:


<i><b>a. HĐ1 : Thảo luận.</b></i>


<i>* Mc tiêu</i>: HS kể đợc một số nhà máy xi măng nc ta.


<i>* Cách tiến hành.</i>


- Yờu cu HS tho luận nhóm đơi các câu hỏi.


<i>+ <b>ở</b> địa phơng em, xi măng đợc dùng để làm </i>
<i>gì?</i>


<i>+ KĨ tªn mét số nhà máy xi măng ở nớc ta?</i>


- GV nhận xét - bổ sung.


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Để trộn vữa xây nhà...


+ Hoàng Thạch, Bỉm Sơn, NGhi
Sơn, Bút Sơn, Hà Tiên,...


<i><b>b. HĐ2: Thực hành xử lý thông tin.</b></i>


*<i>Mục tiêu</i>: Giúp HS.


- K tờn đợc các vật liệu đợc dùng để làm


- Nêu đợc tớnh cht, cụng dng ca xi mng.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn
thành phiếu học tập các câu hỏi ( SGK )
- GV bổ sung - kÕt luËn.


+Nêu những vật liệu để làm ra xi măng?
- GVKL - Liên hệ thực tế gia đình, địa
phơng sử dụng xi măng làm gì?


- HS th¶o luËn nhãm 6 ( 8' )


- Gọi đại diện các nhóm trình bày
( mỗi nhóm 1 câu hỏi ).


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Đất sét, đá vơi, cht ph thờm.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- T chc trũ chơi "Đốn tên" Ví dụ: Tớ đợc làm bằng đá vôi và đất sét nghiền nhỏ
rồi cho một số chất phụ thêm. Vậy tớ tên là gì ?


- DỈn dò: Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau : Thuỷ tinh


<b>thể dục</b>


<b>Bài 28 : Bài thể dục phát triển chung</b>


<b>trò chơi "</b><i><b>Thăng bằng " </b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu thực hiện cơ bản đúng động tác, đúng nhịp
hơ.


- Trị chơi "<i> Thăng bằng </i>". Yêu cầu tham gia chơi chủ động, nhiệt tình và an tồn
- GD ý thc trong tp luyn.


<b>II- Địa điểm, phơng tiện</b>


-<i> a điểm:</i> Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
- <i><b>Phơng tiện</b></i>: Chuẩn bị một cịi, k sõn chi.


<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6- 10'</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Khi ng:


<b>2</b><i>. </i><b>Phần cơ bản: 18- 22</b>


<i><b>a) ễn bi th dc phỏt trin chung ó </b></i>
<i><b>hc: 12</b></i>



b) <i><b>Trò chơi: Thăng bằng (7 )</b></i>


<b>3. Phần kết thúc: 4-6'</b>


- Thả lỏng
- Củng cố bài


- Chy chm vũng quanh sân tập
chuyển thành đội hình vịng trịn từ 1
hng dc.


- Đứng tại chỗ xoay các khớp


- Chơi trò chơi: <i>Nhóm bảy nhóm ba</i>
theo sự điều khiển của cán sự.


- Lần 1-2 GV điều khiển lớp tËp chËm,
cã sưa ch÷a sai sãt cho HS


- Cán sự đếm cho HS tập, GV sửa sai.
- Chia tổ tập luyn.


- Các tổ thi trình diễn.
- GV nêu tên trò chơi
- HS nhắc lại cách chơi
- HS chơi thử


- Thi ch¬i.


- Cho HS làm động tác thả lỏng


- HS nhắc lại nội dung.


- GV nhận xét đánh giá, dặn về nhà:
Ôn 8 động tác của bài thể dục phát
trin chung.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Kiểm điểm tuần 14</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thấy đợc u nhợc điểm trong tuần.
- Rèn thói quen phê và tự phê.


- Giáo dục HS có ý thức vơn lên trong mọi hoạt động


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Néi dung kiểm điểm tuần 14 và phơng hớng tuần 15.
- Các tổ chuẩn bị nội dung sinh hoạt.


III. Nội dung:


<b>Hot ng dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Chia tổ để sinh hoạt


<b>2. Néi dung sinh ho¹t</b>


- GV tỉ chức HS kiểm điểm theo tổ



- Tổ chức sinh hoạt cả lớp


- Cả lớp hát 1 bài.


<i><b>* HS kiểm ®iĨm theo tỉ</b></i>


- Tõng HS trong tỉ kiĨm ®iĨm nªu
rõ u khuyết điểm trong tuần.


- Tho lun úng gúp ý kiến chung.
- Tổ trởng tổ chức cho tổ mình tho
lun b sung ý kin.


- Bình chọn cá nhân tiêu biểu của tổ.


<i><b>* Sinh hoạt cả lớp.</b></i>


-Tổ trởng tổng hợp chung của tổ,
báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- - GV đánh giá chung, tun dơng, phê
bình.


- §Ị ra phơng hớng tuần sau.
- Tổ chức cho cả lớp vui văn nghệ.
- Dặn dò HS thực hiện tốt tuần sau.


- HS phát biểu ý kiến chung.
- Bình xét thi đua.



* Tổ tiêu biểu:
* Cá nhân tiêu biểu:
+ Khen:


+ Chê:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×