Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Cac truong hop dong dang cua tam giac vuong VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.81 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo


cùng toàn thể các em học sinh.



TR

NG H PH M V N

Đ

Ă



NG



ĐỒ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài1</b>:Cho tam giác ABC vuông ở A. Đ ờng cao AH. Chứng minh hai tam giác ABC và
HBA đồng dạng


HAI TAM GIÁC ABC VÀ A’B’C’ GI THI TẢ Ế K T LU NẾ Ậ


B C


A


A’


B’ C’


A
B


C


B’


C’
A’



A
B


C


B’


C’
A’


6 10 <sub>5</sub>


3


CA
'
A
'
C
BC


'
C
'
B
AB


'
B


'
A




 <sub></sub>A'B'C'

<sub></sub>

ABC

(

c

.

c

.

c

)



'


C


'


B


'


A



ABC

(

g

.

g

)



'


C


'


B


'


A



ABC(c.g.c)


B’=B (hc C’=C )


AC
'
C


'
A
AB


'
B
'
A




)
2
1
(
AB


'
B
'
A
BC


'
C
'
B






<b>Bài2</b>: Hồn thành vào bảng sau để đ ợc khẳng định đúng


Liệu hai tam giác có
đồng dang khơng?


S



S



S



2
3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(g.g)


C A P R


Q


Hình 2
B


300


600


ABC



PRQ


và C=Q=600
Vì: A = P


<b> 1) p dng các tr ờng hợp đồng dạng </b>
<b>của tam giác vào tam giác vng</b>


A
B


C


B’


C’
A’


'
C
'
B
'
A


<sub></sub>

ABC

(A=900<sub> ; A’=90</sub>0<sub>)</sub>


NÕu




B’=B (hc C’=C)


AC


'


C


'


A


AB



'


B


'


A





<b>Bài tập 1 :</b> Hai tam giác sau có đồng dạng khơng?


S


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các tr ờng hợp đồng dạng của tam giác vuông



<b> 1) Áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng</b>
<b>của tam giác vào tam giác vuông</b>


A
B



C


B’


C’
A’


'


C


'


B


'


A



ABC (A=900<sub> ; A’=90</sub>0<sub>)</sub>


NÕu



B’=B (hc
C’=C )


AC
'
C
'
A
AB


'
B


'
A




<b>Bài tập 1</b>: Hai tam giác sau có đồng dạng khơng?


E E’


D <sub>F</sub>


2,5


5


D’


F’
5


10
H×nh 1


DEF



D'E'F' (c.g.c)


V×:

D

'

và )


2


1
(
'
F
'
D


DF
'


E
'
D


DE





S



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C
Hình 3


A


<b> 1) p dng các tr ờng hợp đồng dạng</b>
<b>của tam giác vào tam giác vng</b>



A
B


C


B’


C’
A’


'
C
'
B
'
A


 ABC(A=900<sub> ; A’=90</sub>0<sub>)</sub>
NÕu B’=B (hc C’=C)


AC
'
C
'
A
AB


'
B


'
A




<b>Bài tập 3</b> : Hai tam giác sau có đồng dạng khơng?


A
B


B’
C’


3


5


6 10


Theo định lí Pytago trong tam giác vngA’B’C’
Ta có: A’C’2<sub>=</sub> <sub>B’C’</sub>2<sub> - A’B’</sub>2<sub>=</sub> <sub>5</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> =16</sub>


VËy A’C’ = 4 cm


T ¬ng tù tÝnh AC = 8 cm


Ta cã: )


2
1


(
8
4
10


5
6
3





 <sub>Nªn</sub>


CA
'
A
'
C
BC


'
C
'
B
AB


'
B
'


A





Suy ra

A

'

B

'

C

'

ABC

(

c

.

c

.

c

)



<b>2) Dấu hiệu đặc</b> <b>biệt nhận bit hai </b>
<b>tam giỏc vuụng ng dng</b>


<b>Định lí1:SGK/82</b>


A
B


C


B


A C


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các tr ờng hợp đồng dạng của tam giác vuông



<b> 1) Áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng </b>
<b>của tam giác vào tam giác vuông</b>


A
B



C


B’


C’
A’


'
C
'
B
'
A


 ABC(A=900<sub> ; A’=90</sub>0<sub>)</sub>
NÕu B’=B (hc C’=C)


AC
'
C
'
A
AB


'
B
'
A





<b>2) Dấu hiệu</b> <b>đặc biệt nhận biết hai </b>
<b>tam giỏc vuụng ng dng</b>


<b>Định lí1:SGK/ 82</b>


A
B


C


B


A C


S


GT


KL


AB
B'
A'


90
A


'


A


C'
B'
A'
,


0


=
BC


C
B


=
=
ABC


'
'








ABC
Δ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 1) Áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng của tam </b>
<b>giác vào tam giác vuông</b>


<b>2) Dấu hiệuđặc biệt nhn bit hai tam giỏc vuụng </b>
<b>ng dng</b>


<b>Định lí1:SGK/ 82</b>


'
C
'
B
'
A


ABC



<sub>2</sub>
2
2
2
BC
'
C
'
B
AB
'


B
'
A
CA
'
A
'
C
BC
'
C
'
B
AB
'
B
'
A


2
2
CA
'
A
'
C

2
2

2
2
AB
BC
'
B
'
A
'
C
'
B


2
2
2
2
2
2
CA
'
A
'
C
BC
'
C
'
B

AB
'
B
'
A


Tính
chất dÃy
tỷ số
bằng
nhau
Định lí
Pyta go
trong tam
giác vuông
(c.c.c)
S
BC
C'
B'
=
AB
B
A ''


(gt)
GT
KL
AB


B'
A'
90
A
'
A
C'
B'
A'
,
0
=
BC
C
B
=
=
ABC
'
'




ABC
Δ


ΔA' CB' ' S


1



Chøng minh


Từ giả thiết Bình ph ơng hai vế ta ® ỵc: <sub>2</sub>


2
2


2 <sub>A'</sub><sub>B'</sub>


AB
=
BC


C
B ''


Theo tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:

 <sub>2</sub>
2
2
2
BC
'
C
'
B
AB
'


B
'
A
2
2
2
2
AB
BC
'
B
'
A
'
C
'
B


Ta l¹i cã:


2
2
2
2
2
2
AC
AB


-BC
C'
A'
B'
A'

-=
=
C


B ''


(Suy ra từ định lí Py – ta –
go)
Do ú:
2
2
2
2
2
2
CA
'
A
'
C
BC
'
C
'


B
AB
'
B
'
A


CA
'
A
'
C
BC
'
C
'
B
AB
'
B
'
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hai tam giác ABC và ABC GI THI TẢ Ế K T LU NẾ Ậ


B C



A


A’


B’ C’


A
B


C


B’


C’
A’


A
B


C


B’


C’
A’


6 10 <sub>5</sub>


3



CA
'
A
'
C
BC


'
C
'
B
AB


'
B
'
A




 A'B'C' ABC(c.c.c)


'
C
'
B
'
A


 ABC(g.g)



'
C
'
B
'
A


 ABC(c.g.c)


B’=B (hc C’=C )


AC
'
C
'
A
AB


'
B
'
A




)
2
1
(


AB


'
B
'
A
BC


'
C
'
B





<b>Bài2</b>: Hoàn thành vào bảng sau để đ ợc khẳng định đúng


Liệu hai tam giác có
đồng dang khơng?'C'


B
'
A


 ABC(c.c.c)


S


S



S


S


<b>Bài1</b>:Cho tam giác ABC vuông ở A. Đ ờng cao AH. Chứng minh hai tam giác ABC và
HBA đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 1 Áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng </b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông</b>


<b>2) Dấu hiệu nhận biết hai tam giác </b>
<b>vuông đồng dạng</b>


A
B


C
B’


A’ C’


<b>3) Tỉ số hai đ ờng cao, tỉ số diện tích của hai </b>
<b>tam giác đồng dạng</b>


Hai tam giác A’B’C’ và ABC vuông tại
A’ và A đồng dạng nếu:


a) B’=B (hc C’=C )
b)



AC
'
C
'
A
AB


'
B
'
A



c)


AB
'
B
'
A
BC


'
C
'
B


 <sub>(hc ) </sub>



AC


'
C
'
A
BC


'
C
'
B




Cho A'B'C' ABC theo tỉ số k


kẻ các đ ờng cao AH và AH.
So sánh vµ k


AH
'
H
'
A


A


B <sub>H</sub> C



A’


B’


H’ C’


'
C
'
B
'
A


 ABC theo tØ sè k (gt)
Lêi gi¶i


k
AB


'
B
'
A




 ; B’ = B


Suy ra vu«ngA'B'H' vu«ngABH(g-g)



k
AB


'
B
'
A







AH
H'
A'


S


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Các tr ờng hợp đồng dạng của tam giác vuông



<b> 1) áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng </b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông</b>


<b>2) Dấu hiệu nhận biết hai tam giác </b>
<b>vuông đồng dạng</b>


A


B


C
B’


A’ C’


<b>3) tỉ số hai đ ờng cao, tỉ số diện tích của hai </b>
<b>tam giác đồng dạng</b>


Hai tamgiác A’B’C’ và ABC vuông tại
A’ và A đồng dạng nếu:


a) B’=B (hc C’=C )
b)


AC
'
C
'
A
AB


'
B
'
A



c)



AB
'
B
'
A
BC


'
C
'
B


 <sub>(hc ) </sub>


AC


'
C
'
A
BC


'
C
'
B





<b>Định lí 2:SGK </b><b> 83)</b>


'
C
'
B
'
A


ABCtheo tỉ số k


đ ờng cao AH và AH.


k




AH
H'
A'
GT


KL


'
C
'
B
'
A



ABC theo tØ sè k (gt)
Chøng minh


k
AB


'
B
'
A




 ; B’ = B


Suy ra vu«ngA'B'H' vu«ngABH(g-g)


k
AB


'
B
'
A








AH
H'
A'


S


S


S


A


B <sub>H</sub> C


A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 1) áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng </b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông</b>


<b>2) Dấu hiệu nhận biết hai tam giác </b>
<b>vuông đồng dạng</b>


A
B


C
B’


A’ C’



<b>3) tỉ số hai đ ờng cao, tỉ số diện tích của hai </b>
<b>tam giác đồng dạng</b>


Hai tamgiác A’B’C’ và ABC vuông tại
A’ và A đồng dạng nếu:


a) B’=B (hc C’=C )
b)
AC
'
C
'
A
AB
'
B
'
A

c)
AB
'
B
'
A
BC
'
C
'


B


 <sub>(hc ) </sub>


AC
'
C
'
A
BC
'
C
'
B


<b>Định lí 2:SGK </b>–<b> 83</b>


'
C
'
B
'
A


 ABCtheo tØ sè k


® êng cao A’H’ và AH.


k



AH
H'
A'
GT
KL


<b>Định lí 3:SGK </b><b> 83</b>


'
C
'
B
'
A


ABCtheo tỉ số k


2
k

ABC
C'
B'
A'
S
S
GT
KL
Chøng minh


2
k
S
S
A


B <sub>H</sub> C


A’
B’
H’ C’
'
C
'
B
'
A


 S ABCtheo tØ sè k <i>A H<sub>AH</sub></i>' '  B'C'<sub>BC</sub> <i>k</i>


=
S
S
ABC
C
B


A' ' ' <sub>=</sub>


BC


AH
C
B
H
A
.
.
'
'
'.
'
.
2
1
2
1
=
BC
C
B
AH
H


A ' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hình vẽ

Khẳng định

Đúng hay sai



<b>Bài tập:</b> Các khẳng định sau đúng hay sai


A


B


C


B’


C’


A’ 3
4


4,5


6


'


'


' C

B


A



Δ

Δ

ABC

(

c

.

g

.

c

)



A C


B’


C’
A’


1



=



ABC
C'
B'
A'


S


S



B


300


A


C B


2 6


A’ 60 B’
C’


3


2


3






AC



A'C'

<sub>§óng</sub>



Sai


§óng



Sai



A


C


B C’


A’ B’


500


400


'


C


'


B


'


A



ABC

(

g

.

g

)




S


S


5

???



???


???



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho hình vẽ sau hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng?


A


B C


D


E


F


Có 6 cặp tam giác đồng dạng đó là:
FBC


 ΔFDE


FBC


 <sub>Δ</sub><sub>ADC</sub>



FBC


 ΔABE


FDE


 ADC


FDE


 ABE


ADC


 ABE


1)
2)
3)
4)
5)
6)


S


S


S


S



S


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phan Duy C êng


02-02



Phan Duy C êng


02-02



1)Tam giác vng này có ………...bằng ………...của tam giác vng kia thì hai
tam giác vuông đồng dạng.


2) Hai cạnh ……… … . ..tỉ lệ với ………..của
Tam giác vng kia thì hai tam giác vuụng ú ng dng.


3) Nếu cạnh .và một cạnh .của tam giác vuông này tỉ lệ với


...ca tam giỏc vng kia thì hai tam giác vng đó đồng
………


d¹ng.


4) Tỉ số hai ……….t ơng ứng của hai tam giác
đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.


5) Tỉ số …………..của hai tam giác đồng dạng bằng ………tỉ số đồng dạng
một gúc nhn gúc nhn


góc vuông của tam giác vuông này hai cạnh góc vuông
huyền <sub>góc vuông</sub>



cạnh huyền và cạnh góc vuông


đ ờng cao, trung tuyến, phân giác, chu vi


diện tích bình ph ơng


Ô chữ bí mật



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giáo sinh: Phan Duy Cường</b>



</div>

<!--links-->

×