Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>TỔ: TỐN - TIN</b> <b>Mơn: TỐN – LỚP 10 (ĐẠI SỐ)</b>
<i> Thời gian: 45 phút, kể cả thời gian giao đề.</i>
<b>---Câu I: </b><i>(4,0 điểm)</i>
Cho hàm số y = x2
2) Từ đồ thị của hàm số, hãy tìm tất cả các giá trị của x sao cho y > 0.
<b>Câu II: </b><i>(3,0 điểm)</i>
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: <sub>m</sub>2
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên.
<b>Câu III: </b><i>(2,0 điểm)</i>
Cho phương trình: x2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 1 2
2 1
x x
3
x +x = .
<b>Câu IV: </b><i>(1,0 điểm)</i>
Tìm các giá trị của m để phương trình (x + 4)2<sub> = mx có đúng một nghiệm x > - 4</sub>
Hết.
---TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>TỔ: TỐN - TIN</b> <b>Mơn: TỐN – LỚP 10 (ĐẠI SỐ)</b>
<i> Thời gian: 45 phút, kể cả thời gian giao đề.</i>
<b>---Câu I: </b><i>(4,0 điểm)</i>
Cho hàm số y = x2
4) Từ đồ thị của hàm số, hãy tìm tất cả các giá trị của x sao cho y > 0.
<b>Câu II: </b><i>(3,0 điểm)</i>
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: <sub>m</sub>2
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên.
<b>Câu III: </b><i>(2,0 điểm)</i>
Cho phương trình: x2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 1 2
2 1
3
x +x = .
<b>Câu IV: </b><i>(1,0 điểm)</i>
ĐÁP ÁN
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Ý</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<b>I.</b> <i><b><sub>Cho hàm số </sub></b><b><sub>y = x</sub></b><b>2</b></i>
<b>1</b> <i><b>Vẽ parabol (P).</b></i> <b>2 điểm</b>
+ Đỉnh của (P): S(- 2; -1)
+ Trục đối xứng của (P): x = - 2 (d)
+ a = 1 > 0: Bề lõm quay lên phía trên.
+ (P) cắt trục hoành tại các điểm (- 1; 0), (- 3; 0)
+ Các điểm khác thuộc (P): A(0; 3), B(- 4; 3)
1,5
8
6
4
2
-2
-10 -5 <b>- 4</b> 5
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>- 2</b>
<b>A</b>
<b>- 3</b> <b>- 1</b>
<b>- 1</b>
0.5
<b>2</b> <i><b>Từ đồ thị của HS, hãy tìm tất cả các giá trị của x sao cho y > 0. </b></i> <b>2 điểm</b>
Từ đồ thị của hàm số ta có y > 0 khi x
<b>II.</b> <i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<b>1</b> <i><b><sub>Giải và biện luận phương trình: </sub></b><b><sub>m x - 6 = 4x + 3m</sub></b><b>2</b></i> <b><sub>2,0 điểm</sub></b>
Tập xác định của PT là .
PT <sub> (m</sub>2<sub> - 4)x = 3m + 6 </sub>
0,5
Khi m -2 m 2 thì PT có nghiệm duy nhất x = 3
m - 2 0,5
Khi m = 2 thì phương trình trở thành 0x = 12 nên vơ nghiệm 0,5
Khi m = -2 thì phương trình trở thành 0x = 0 nên có nghiệm tuỳ ý 0,5
<b>2</b> <i><b>Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất</b></i>
<i><b>là số nguyên. </b></i> <b>1,0 điểm</b>
Khi m -2 m 2 thì PT có nghiệm duy nhất x = 3
m - 2 0,25
3
x = m - 2 3
m - 2 0,25
m - 2 = -1; 1; - 3; 3
<b> </b> m = 1; 3; -1; 5<b> </b>( thoả mãn đk) <sub>0,25</sub>
<b>III</b> Cho phương trình: x2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn
1 2
2 1
x x
3
x +x = .
<i><b>2,0 điểm</b></i>
Diều kiện để phương trình có hai nghiệm là D ³' 0
Û -2m - 3 ³ 0
Û m £ -3/2 (*)
<i><b>0,5</b></i>
Khi đó theo định lý Vi-ét: x1 + x2 = 2(m – 1); x1x2 = m2 + 4 <i><b>0,5</b></i>
Theo đề ra ta có 1 2 12 22 1 2
2 1
x x
3 x x 3x x
x +x = Û + =
Û (x1 + x2 )2 -5x1x2 = 0
<i><b>0,5</b></i>
Û 4(m-1)2<sub> – 5 (m</sub>2<sub>+4) = 0</sub>
Û -m2<sub> – 8m – 16 = 0 </sub>
Û m = - 4 ( thỏa đk (*) )
Vậy m = - 4 là giá trị cần tìm
<i><b>0,5</b></i>
<b>IV</b> <i><b>Tìm các giá trị của m để phương trình (x + 4)</b><b>2</b><b><sub> = mx có đúng một </sub></b></i>
<i><b>nghiệm x > - 4</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>
Đặt x = t – 4. Khi đ ó PT đã cho tương đương vớI
t2<sub> = mt – 4m </sub><sub></sub> <sub>t</sub>2<sub> – mt + 4m = 0</sub> 0,25
Bài tốn trở thành:
Tìm m để phương trình t2<sub> – mt + 4m = 0 (1) có đúng một nghiệm t > 0</sub>
PI (1) có nghiệm 0 m m -16
m 0 m 0
m -16 0 m -16 0
<sub></sub> <sub></sub>
m 16
m 0
<sub></sub>
0,25
+ Nếu m = 16 thì PT (1) có nghiệm kép t = m 16= = 8
2 2 > 0.
+ Nếu m = 0 thì PT (1) có nghiệm kép t = m = 0=
2 2 0.
+ Nếu m < 0 m > 16 thì PT (1) có hai nghiệm phân biệt t1 và t2 (giả sử t1
< t2 ). Khi đó PT (1) có đúng một nghiệm t > 0
1 2
t 0 < t
t = 0 < t t < 0 < t<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4m = 0 4m < 0
m > 0
<sub></sub>
4m < 0 m < 0
0,25